<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<b>I.</b>
CÁC HỆ THỨC LƯƠNG TRONG TAM GIAC VÀ GIẢI TAM GIÁC
<i><b> Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b, đường cao AH = ha và các đường trung</b></i>
<i><b>tuyến </b></i>
<i><b>AM = ma, BN = mb, CP = mc.</b></i>
<b>a.</b>
Định lí cosin.
a
2
<sub> = b</sub>
2
<sub> + c</sub>
2
<sub> – 2bccosA</sub>
b
2
<sub> = a</sub>
2
<sub> + c</sub>
2
<sub> – 2accosB</sub>
c
2
<sub> = a</sub>
2
<sub> + b</sub>
2
<sub> – 2abcosC</sub>
<b>Hệ quả</b>
cos
<i>A</i>
=
<i>b</i>
2
+
<i>c</i>
2
<i>− a</i>
2
2 bc
cos
<i>B</i>
=
<i>a</i>
2
+
<i>c</i>
2
<i>−b</i>
2
2 ac
cos
<i>C</i>
=
<i>a</i>
2
+
<i>b</i>
2
<i>− c</i>
2
2 ab
<b>b.</b>
Định lí sin.
<i>R</i>
<i>a</i>
sin
<i>A</i>
=
<i>b</i>
sin
<i>B</i>
=
<i>c</i>
sin
<i>C</i>
=
2
<i>R</i>
¿
: bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC)
<b>c. Độ dài đường trung tuyến của tam giác</b>
.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
<sub>; </sub>
2
<sub>; </sub>
2
2
4
2
4
2
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
4. Các công thức tính diện tích tam giác.
<i><b>Diện tích S của tam giác được tính theo các cơng thức:</b></i>
<i><b>* </b></i>
1
1
1
.
.
.
2
<i>a</i>
2
<i>b</i>
2
<i>c</i>
<i>S</i>
<i>a h</i>
<i>b h</i>
<i>c h</i>
<i><b> *</b></i>
<i>S</i>
=
1
2
ab sin
<i>C</i>
=
1
2
ac sin
<i>B</i>
=
1
2
bc sin
<i>A</i>
<i><b>* </b></i>
<i>S</i>
=
abc
4
<i>R</i>
<i><b>( R : bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC)</b></i>
<i><b>* </b></i>
<i>S=</i>
pr
<i><b> với </b></i>
<i>p</i>
=
1
2
(
<i>a</i>
+
<i>b</i>
+
<i>c</i>
)
<i><b> và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác</b></i>
<i><b>ABC.</b></i>
<i><b>* </b></i>
<i>S</i>
=
<sub>√</sub>
<i>p</i>
(
<i>p − a</i>
)(
<i>p − b</i>
)(
<i>p − c</i>
)
<i><b> với </b></i>
<i>p</i>
=
1
2
(
<i>a</i>
+
<i>b</i>
+
<i>c</i>
)
<i><b>(công thức Hê- rông)</b></i>
<b>II.</b>
<b>TỌA ĐỘ</b>
<i><b>1. </b></i>
Hệ trục toạ độ
<i>Oxy</i>
gồm ba trục
<i>Ox</i>
,
<i>Oy</i>
đơi một vng góc với nhau với ba vectơ đơn vị
<i>i j</i>,
<i>i</i><i>j</i> 1
.
<i><b>2. </b></i>
<i>a a a</i>
1; 2
<i>a</i> <i>a i</i>1 <i>a j</i>2
;
<i>M</i>
(
<i>x</i>
;
<i>y</i>
)
<sub></sub>
<i>OM</i> <i>xi</i> <i>y j</i>
<i><b>3. Tọa độ của vectơ:</b></i>
cho
<i>u x y v x y</i>
( ; ), ( '; ')
<b>a. </b>
<i>u v</i>
<i>x x y y</i>
';
'
<b>b. </b>
<i>u v</i>
<i>x x y y</i> '; '
<b>c. </b>
<i>ku</i>
( ; )
<i>kx ky</i>
<b>d. </b>
<i>u v xx</i>
.
'
<i>yy</i>
'
<b>e. </b>
<i>u v</i>
<i>xx</i>
'
<i>yy</i>
' 0
<b>f. </b>
2 2
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>g. </b>
cos ,
.
.
<i>u v</i>
<i>u v</i>
<i>u v</i>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>a.</b>
<i>AB</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x y</i>
<i>A</i>
;
<i>B</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<b>b.</b>
2 2
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>c. </b>
<i>G</i>
là trọng tâm tam giác
<i>ABC</i>
ta có:
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
;
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>d. </b>
<i>M</i>
chia
<i>AB</i>
theo tỉ số
<i>k</i>
:
1 ; 1
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>kx</i> <i>y</i> <i>ky</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i> <i>k</i>
Đặc biệt:
<i>M</i>
là trung điểm của
<i>AB</i>
:
2 ; 2 .
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b> III. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>
A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
<b>1. Phương rình tham số.</b>
* Phương trình tham số của đường thẳng
<i>Δ</i>
đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
), có vec tơ chỉ phương
<i>u</i>
<i>→</i>
=(
<i>u</i>
<sub>1</sub>
<i>;u</i>
<sub>2</sub>
)
là
¿
<i>x</i>
=
<i>x</i>
0
+
tu
1
<i>y</i>
=
<i>y</i>
0
+
tu
2
(
<i>u</i>
1
2
+
<i>u</i>
2
2
<i>≠</i>
0
)
¿
{
¿
* Phương trình đường thẳng
<i>Δ</i>
đi qua M
0
(x
0
; y
0
) và có hệ số góc k là: y – y
0
= k(x – x
0
).
<b>2. Phương trình tổng quát</b>
.
* Phương trình của đường thẳng
<i>Δ</i>
đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
) và có vec tơ pháp tuyến
<i>n</i>
<i>→</i>
=(
<i>a; b</i>
)
là:
a(x – x
0
) + b(y – y
0
) = 0 ( a
2
+ b
2
0
¿
* Phương trình ax + by + c = 0 với a
2
<sub> + b</sub>
2
<sub>0</sub>
<sub> là phương trình tổng quát của đường thẳng nhận</sub>
<i>n</i>
<i>→</i>
=(
<i>a; b</i>
)
làm véc tơ pháp tuyến và
<i>u</i>
( b; -a ) làm vectơ chỉ phương
* Đường thẳng
<i>Δ</i>
cắt Ox và Oy lần lượt tại A(a ; 0) và B(0 ; b) có phương trình theo đoạn chắn
là :
<i>x</i>
<i>a</i>
+
<i>y</i>
<i>b</i>
=
1
(
<i>a , b≠</i>
0
)
* Cho (d) : ax+by+c=0 Nếu
<sub>// d thì phương trình </sub>
<sub>là ax+by+m=0 (m khác c)</sub>
Nếu
<sub>vng góc d thì phươnh trình </sub>
<sub>là : bx-ay+m=0</sub>
<b>3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.</b>
Cho hai đường thẳng
<i>Δ</i>
<i><sub>Δ</sub></i>
1
:
<i>a</i>
1
<i>x</i>
+
<i>b</i>
1
<i>y</i>
+
<i>c</i>
1
=
0
2
:
<i>a</i>
2
<i>x</i>
+
<i>b</i>
2
<i>y</i>
+
<i>c</i>
2
=
0
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
<i>Δ</i>
<sub>1</sub>
và
<i>Δ</i>
<sub>2</sub>
ta xét số nghiệm của hệ phương trình
¿
<i>a</i>
1
<i>x</i>
+
<i>b</i>
1
<i>y</i>
+
<i>c</i>
1
=
0
<i>a</i>
2
<i>x</i>
+
<i>b</i>
2
<i>y</i>
+
<i>c</i>
2
=
0
¿
{
¿
(I)
<i><b>Chú ý:</b></i>
Nếu a
2
b
2
c
2
0
thì :
<i>Δ</i>
1
<i>∩ Δ</i>
2
<i>⇔</i>
<i>a</i>
<sub>1</sub>
<i>a</i>
2
<i>≠</i>
<i>b</i>
1
<i>b</i>
2
<i>Δ</i>
<sub>1</sub>
//
<i>Δ</i>
<sub>2</sub>
<i>⇔</i>
<i>a</i>
1
<i>a</i>
<sub>2</sub>
=
<i>b</i>
1
<i>b</i>
<sub>2</sub>
<i>≠</i>
<i>c</i>
1
<i>c</i>
<sub>2</sub>
<i>Δ</i>
<sub>1</sub>
<i>≡ Δ</i>
<sub>2</sub>
<i>⇔</i>
<i>a</i>
1
<i>a</i>
<sub>2</sub>
=
<i>b</i>
<sub>1</sub>
<i>b</i>
<sub>2</sub>
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>4. Góc giữa hai đường thẳng. </b>
Góc giữa hai đường thẳng
<i>Δ</i>
1
và
<i>Δ</i>
2
có VTPT
<i>n</i>
<i>→</i>
1
và
<i>n</i>
<i>→</i>
2
được tính theo cơng thức:
¿
<i>a</i>
<sub>1</sub>
<i>a</i>
<sub>2</sub>
+
<i>b</i>
<sub>1</sub>
<i>b</i>
<sub>2</sub>
∨
¿
√
<i>a</i>
1
2
+
<i>a</i>
<sub>2</sub>2
.
√
<i>b</i>
<sub>1</sub>2
+
<i>b</i>
<sub>2</sub>2
¿
<i>n</i>
<i>→</i>
1
∨
¿
<i>n</i>
<i>→</i>
2
∨
¿
=
¿
¿
<i>n</i>
<i>→</i>
1
.
<i>n</i>
<i>→</i>
2
∨
¿
<sub>¿</sub>
cos
(
<i>Δ</i>
<sub>1</sub>
<i>, Δ</i>
<sub>2</sub>
)=
cos
(
<i>n</i>
<i>→</i>
1
<i>, n</i>
<i>→</i>
2
)=
¿
<b>5. Khoảnh cách từ một điểm đến một đường thẳng.</b>
Khoảng cách từ một điểm M
0
(x
0
; y
0
) đến đường thẳng
<i>Δ</i>
: ax + by + c = 0 cho bởi công thức:
d(M
0
,
<i>Δ</i>
) =
¿
ax
<sub>0</sub>
+
by
<sub>0</sub>
+
<i>c</i>
∨
¿
√
<i>a</i>
2
+
<i>b</i>
2
¿
B. BÀI TẬP.
<b>1)</b> Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác ABC
<b>2)</b> Viết phương trình các trung trực các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1)
<b>3</b>) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vng ABCD có B và C thuộc d, C có tọa độ là số dương
<i>a)</i> Tìm tọa dộ A,B,C,D
<i>b)</i> Tìm chu vi và diện tích hình vng ABCD
<b>4</b>) Cho d1: 2x-y-2=0 và d2:x+y+3=0 ; M(3;0)
<i>a)</i> Tìm giao điểm d1 và d2
<i>b)</i> Tìm phương trình đường thẳng d qua M cắt d1 và d2 tại A và B sao cho M là trung điểm đoạn AB
<b>5)</b> <i>a)</i> Viết phương trình tổng quát đường thẳng d:
1 2
3
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub> t</sub>
<i>R</i>
b)Viết phương trình tham số đường thẳng d: 3x-y +2 = 0
<b>6) </b>Xét vị trí tương đối cặp đường thẳng sau :
2
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub> t</sub>
<i>R</i>
<sub> và d</sub><sub>2</sub><sub>:</sub>
2
7
3
1
<i>x</i>
<b>7) </b>Cho d1
2 3
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub> và d</sub><sub>2</sub><sub>:</sub>
'
'
3
1 2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>a)</i> Tìm giao điểm của d1 và d2 gọi là M
<i>b)</i> Tìm phươn trình tổng quát đường thẳng d đi qua M và vuông góc d1
<b>8) </b>Lập phương trình sau đây M( 1;1) ; d : 3x +2y-1 = 0
<i>a)</i> đường thẳng di qua A( -1;2) song song đường thẳng d
<i>b)</i> đường thẳng đi qua M vng góc d
<i>c)</i> đường thẳng đi qua M và có hệ số góc k = 3
<i>d)</i> đường thẳng đi qua M và A
<b>9) </b>Cho d
2 2
1 2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub> và M (3;1) </sub>
<i>a)</i> Tìm A thuộc d sao cho AM = 3 <i>b)</i> Tìm B thuộc d sao cho MB đạt giá trị nhỏ nhất
<b>10)</b> Cho d có 1 cạnh có trung điểm M( -1;1) ; 2 cạnh kia nằm trên các đường thẳng: 2x + 6y+3 = 0 và
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y t</i>
<sub> </sub>
Tìm phương trình cạnh thứ 3 của tam giác
<b>11)</b> Cho tam giác ABC có pt BC :
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> Pt đường trung tuyến BM và CN có pt : 3x + y – 7 = 0 và x + y </sub>
– 5 =0 viết pt các cạnh AB và AC
<b>12)</b> Cho A ( -1; 2 ) ; B(3;1) và d :
1
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>13)</b> Cho A( -1;2) và d :
1 2
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub> Tìm d’ (A;d) . Tìm diện tích hình tròn tâm A tiếp xúc d</sub>
<b>14/ </b>Viết pt đường thẳng<b> : </b>Qua A( -2; 0) và tạo với : d : x + 3y + 3 = 0 một góc 450<sub> </sub>
<b>15/</b> Viết pt đường thẳng<b> : </b> Qua B(-1;2) tạo với đường thẳng d:
2 3
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub> một góc 60</sub>0<sub> </sub>
<b>16/</b><i>a)</i> Cho A(1;1) ; B(3;6) . Tìm pt đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2
<i>b)</i> Cho d: 8x – 6y – 5 = 0 tìm pt d’ sao cho d’ song song d và d’ cách d một khoảng bằng 5
<b>17)</b> A(1;1); B(2;0); C(3;4) .Tìm pt đường thẳng qua A cách đều B và C
<b>18)</b> Cho hình vng có đỉnh A (-4;5) pt một đường chéo là 7x – y + 3 = 0 lập pt các cãnh hình vng và đường chéo
cịn lại
<b>IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN</b>
A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
<b>1. phương trình đường trịn.</b>
* Phương trình đường trịn tâm I(a ; b), bán kính R là : (x – a)2<sub> + (y – b)</sub>2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>
* Nếu a2<sub> + b</sub>2<sub> – c > 0 thì phương trình x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình của đường trịn tâm </sub>
I(a ; b), bán kính R =
<sub>√</sub>
<i><sub>a</sub></i>
2
+
<i>b</i>
2
<i>−c</i>
* Nếu a2<sub> + b</sub>2<sub> – c = 0 thì chỉ có một điểm I(a ; b) thỏa mãn phương trình: x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2ax – 2by + c = 0</sub>
* Nếu a2<sub> + b</sub>2<sub> – c < 0 thì khơng có điểm M(x ; y) nào thỏa mãn phương trình: x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2ax – 2by + c = 0</sub>
<b>2. Phương trình tiếp tuyến của đường trịn.</b>
Tiếp tuyến tại điểm M0(x0 ; y0) của đường tròn tâm I(a ; b) có phương trình
(x0 – a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0
B. BÀI TẬP.
<b>19)</b> Tìm pt đường trịn (C) trong các trường hợp sau
<i>a)</i> Có đường kính AB với A ( 7;3); B(1;7)
<i>b)</i> Ngoại tiếp tam giác ABC với A(1;3);B(5;6) và C(7;0)
<i>c)</i> Đi qua A(2;-1) tiếp xúc các trục tọa độ
<i>d)</i> Có tâm thuộc d: 3x – 5y – 8 = 0 và tiếp xúc các trục tọa độ
<i>e)</i> Đi qua A(-1;0) ; B(1;2) tiếp xúc d: x – y – 1 = 0
<i>f)</i> Tiếp xúc 0x tại A(6;0) và đi qua B(9;9)
<i>g)</i> Có tâm I(1;3) tiếp xúc d: x + y + 2 = 0
<b>20/</b> Tìm tâm I và bán kính R của các đường trịn sau :
a) x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x – 2y + 1 = 0 </sub>
b) 3x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 6x + 4y – 1 = 0 </sub>
<b>21/</b> Cho (C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 6y + 5 = 0 và d: 2x + y – 1 = 0 .Tìm pttt d’ của (C) biết d song song d’. Tìm tọa độ tiếp </sub>
điểm
<b>22/</b> Cho ( C) : x2<sub> + y</sub>2 <sub>+ 4x + 4y – 17 = 0 </sub>
<i>a)</i> Tìm tâm I và bán kính R của (C)
<i>b)</i> Tìm pttt d với (C) tại M (2;1)
<i>c)</i> Tìm pttt d với (C) biết d song song d’ : 4x – 3y +1 = 0
<i>d)</i> Tìm pttt d với (C) biết d vuông gốc d’ : 4x – 3y + 1 = 0
<i>e)</i> Tìm pttt d với (C) biết d đi qua A(2;6)
<b>V. ELIP</b>
A.
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
<b>1.</b>
Phương trình chính tắc:
2 2
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub>, (</sub>
<i><sub>a</sub></i>
<sub>></sub>
<i><sub>b</sub></i>
<sub>>0).</sub>
<b>2.</b>
Các yếu tố:
<i>c</i>
2
<i>a</i>
2
<i>b</i>
2
<sub>, </sub>
<i><sub>c</sub></i>
<sub>>0.</sub>
Tiêu cự:
<i>F</i>
1
<i>F</i>
2
=2
<i>c</i>
;
Độ dài trục lớn
<i>A</i>
1
<i>A</i>
2
=2
<i>a</i>
Độ dài trục bé
<i>B</i>
1
<i>B</i>
2
=2
<i>b</i>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bốn đỉnh: đỉnh trên trục lớn
<i>A</i>
1
<i>a</i>
;0 ,
<i>A a</i>
2
;0
<sub>, </sub>
đỉnh trên trục bé
<i>B</i>
1
0;
<i>b B</i>
,
2
0;
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Bán kính qua tiêu điểm:
<i>MF</i>
1
<i>r</i>
1
<i>a ex</i>
<i>M</i>
;
<i>MF</i>
2
<i>r</i>
2
<i>a ex</i>
<i>M</i>
Tâm sai:
1
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>a</i>
Đường chuẩn:
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn:
2
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
.
<b>3.</b>
Điều kiện để đường thẳng
<i>Ax</i>
+
<i>By</i>
+
<i>C</i>
=0 tiếp xúc với elip là:
<i>A</i>
2
<i><sub>a</sub></i>
2
<sub>+</sub>
<i><sub>B</sub></i>
2
<i><sub>b</sub></i>
2
<sub>=</sub>
<i><sub>C</sub></i>
2
<sub>.</sub>
B. BÀI TÂP
<b>23/</b> Xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của elip sau:
a)
<i>x</i>
2
25
+
<i>y</i>
2
16
=
1
b) 4x
2<sub> + 16y</sub>2<sub> – 1 = 0 c) x</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 1 d) x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> = 2</sub>
<b>24/</b> Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết.
a) A(0 ; - 2) là một đỉnh và F(1 ; 0) là một tiêu điểm của (E).
b) F1(-7 ; 0) là một tiêu điểm và (E) đi qua M(-2 ; 12)
c) Tiêu cự bằng 6, tâm sai bằng 3/5.
d) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x =
<i>±</i>
4
<i>, y</i>
=
<i>±</i>
3
<b>25/</b> Tìm những điểm trên elip (E) :
<i>x</i>
2
9
+
<i>y</i>
2
=
1
thỏa mãn :
a) Có bán kính qua tiêu điểm bên trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm bên phải.
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vng.
<b>26/ </b>Cho elip (E) :
<i>x</i>
2
9
+
<i>y</i>
2
4
=
1
.
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b) Xác định m để đường thẳng d : y = x + m và (E) có điểm chung.
x
y
F
2
F
1
B<sub>2</sub>
B<sub>1</sub>
A
2
A<sub>1</sub>
</div>
<!--links-->