Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

em đi qua ngã tư đường phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 26/09/2010</b>
<b>Tiết11:</b>


<b>Bài 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Nêu được bản chất của hơ hấp ở TV, viết được phương trình tổng qt và vai trị của hơ hấp đối </b>
với cơ thể TV.


<b>- Phân biệt được các con đường hô hấp ở TV liên quan với điều kiện có hay khơng có ôxi.</b>
<b>- Mô tả được mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp.</b>


<b>- Nêu được ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đối với hô hấp.</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm bằng tranh H12.1 và sơ đồ H12.2 để phân tích, tổng hợp kiến </b>
thức.


<b>- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- Có thái độ đúng đắn trong việc bảo vệ mơi trường và biết vận dụng kiến thức đã học vào việc bảo </b>
quản nơng sản ở gia đình. Biết bảo vệ mơi trường sống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV : </b>


<b>- Tranh phóng to H12.1, H12.2 và PHT.</b>


<b>2. Chuẩn bị của HS:</b>


<b>- Học bài cũ và nghiên cứu trước bài mới ở nhà, chú ý phân tích các tranh H12.1, H12.2 .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:( 1’) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 3’ )</b>


Câu hỏi: Hãy trình bày các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều tiết quang hợp?


<b> Trả lời: - Tăng diện tích lá: hấp thụ ánh sáng là tăng cường độ quang hợp dẫn đến tăng tích luỹ chất </b>
hữu cơ trong cây<sub></sub> tăng năng suất cây trồng.


<b> - Tăng diện tích lá bằng cách: bón phân, tưới nước hợp lí, chăm sóc phù hợp.</b>


- Tăng cường độ quang hợp: điều tiết hoạt động quang hợp của lá bằng cách áp dụng các
biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bón phân, tưới nước hợp lí; chọn giống , lồi cây trồng có cường độ và hiệu
suất quang hợp cao.


- Tăng hệ số kinh tế: bằng cách tuyển chọn giống cây và bón phân hợp lí.
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>- Giới thiệu bài: (1’)</b>


Cây xanh muốn sử dụng chất hữu cơ đã tổng hợp ở quang hợp thì chúng phải tiến hành phân giải các
chất hữu cơ ấy. Q trình phân giải đó diễn ra như thế nào chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài học hơm nay.
<b>- Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>8’</b> <b>HĐ1: Khái quát về hô hấp ở </b>
<b>thực vật</b>


<b>GV: Treo sơ đồ thí nghiệm </b>


H12.1 SGK, yêu cầu HS quan <b>- HS quan sát và đọc thông tin SGK </b><sub>mục I để trả lời các câu hỏi. Cả lớp bổ</sub>


<b>I/ Khái quát về hô </b>
<b>hấp ở thực vật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sát và đọc thông tin SGK mục
I để trả lời các câu hỏi:


<i><b>H: Hãy mô tả thí nghiệm </b></i>
<i><b>H12.1A, B, C?</b></i>


<i><b>H: Vì sao nước vơi trong ống </b></i>
<i><b>nghiệm bên phải bình chứa </b></i>
<i><b>hạt nảy mầm bị vẩn đục?</b></i>
<i><b>H: Giọt nước màu trong ống </b></i>
<i><b>di chuyển về phía trái có phải</b></i>
<i><b>do hạt nảy mầm hơ hấp hút </b></i>
<i><b>ơxi khơng? Vì sao?</b></i>


<i><b>H: Nhiệt kế trong bình chỉ </b></i>
<i><b>nhiệt độ cao hơn nhiệt độ </b></i>
<i><b>khơng khí bên ngồi bình </b></i>
<i><b>chứng thực điều gì?</b></i>


<i><b>H: Vậy hơ hấp ở TV là gì?</b></i>


<b>GV: Nhận xét, đánh giá, bổ </b>
sung, kết luận.


<b>GV: Từ khái niệm vừa nêu, </b>
GV u cầu HS:


<i><b>H:Hãy lên bảng viết phương </b></i>
<i><b>trình hơ hấp tổng quát?</b></i>
<b>GV: Nhận xét, đánh giá, bổ </b>
sung, kết luận.


<i><b>H: Hơ hấp có vai trị gì đối </b></i>
<i><b>với cơ thể TV?</b></i>


<b>GV: Nhận xét, đánh giá, bổ </b>
sung, kết luận.


sung.
- HS trả lời.


+ HS mô tả thí nghiệm.


+ Do hạt đang nảy mầm thải ra CO2.
Điều đó chứng tỏ hạt đang nảy mầm
giải phóng ra CO2.


+ Đúng, giọt nước màu di chuyển
sang bên trái chứng tỏ thể tích khí
trong dụng cụ giảm vì ơxi đã được hạt
đang nảy mầm hút.



+ Nhiệt kế trong bình chỉ nhiệt độ cao
hơn nhiệt độ khơng khí bên ngồi bình
chứng tỏ hoạt động hơ hấp toả nhiệt.
+ là quá trình chuyển đổi năng lượng
của TB sống. Trong đó, các phân tử
cacbohiđrat bị phân giải đến CO2 và
nước, đồng thời năng lượng được giải
phóng và một phần năng lượng đó
được tích luỹ trong ATP.


- HS ghi bài.


- HS lên bảng viết phương trình hô hấp
tổng quát.


<b>C6H12O6 + 6O2 </b><b> 6CO2 + 6H2O + </b>
<b>Năng lượng ( Nhiệt + ATP).</b>
- HS trả lời:


- Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các
hoạt động sống của cây.


- Cung cấp ATP cho các hoạt động
sống của cây.


- Taïo ra các sản phẩm trung gian.
- HS ghi bài.


- Biểu hiện bên ngồi


của hơ hấp ở TV là:
hấp thụ O2 giải phóng
CO2 và nhiệt lượng.
- Thực chất của hơ hấp
là q trình ơxi hố
khử phức tạp, trong đó
diễn ra các phản ứng
tách điện tử và hiđrô
từ nguyên liệu hô hấp
chuyển tới ôxi không
khí tạo thành nước.
<i><b>Vậy hơ hấp ở TV là </b></i>
<i><b>q trình chuyển đổi </b></i>
<i><b>năng lượng của TB </b></i>
<i><b>sống. Trong đó, các </b></i>
<i><b>phân tử cacbohiđrat bị</b></i>
<i><b>phân giải đến CO</b><b>2</b><b> và </b></i>


<i><b>nước, đồng thời năng </b></i>
<i><b>lượng được giải phóng</b></i>
<i><b>và một phần năng </b></i>
<i><b>lượng đó được tích luỹ </b></i>
<i><b>trong ATP.</b></i>


<b> 2- Phương trình hô </b>
<b>hấp tổng quát:</b>
<i><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>12</b><b>O</b><b>6</b><b> + 6O</b><b>2</b><b></b><b> 6CO</b><b>2</b></i>


<i><b>+ 6H</b><b>2</b><b>O + Naêng </b></i>



<i><b>lượng( 2886 kj) </b></i>
<i><b>( Nhiệt + ATP).</b></i>
<b> 3- Vai trị của hơ </b>
<b>hấp đối với cơ thể </b>
<b>thực vật</b>


- Duy trì nhiệt độ
thuận lợi cho các hoạt
động sống của cây.
- Cung cấp ATP cho
các hoạt động sống
của cây.


- Tạo ra các sản phẩm
trung


gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

333333333333333333
3333333333333333
<b>16’</b> <b>HĐ2: Tìm hiểu con đường hơ</b>


<b>hấp ở thực vật</b>


<b>GV: Treo sơ đồ thí nghiệm </b>
H12.2 SGK, yêu cầu HS quan
sát và đọc thông tin SGK mục
II để trả lời các câu hỏi:
<i><b>H:Ở TV có thể xảy những </b></i>
<i><b>con đường hô hấp?</b></i>



<b>GV: Phát PHT số 1, yêu cầu </b>
HS hãy so sánh sự giống và
khác nhau giữa phân giải kị
khí và phân giải hiếu khí.


<b>GV: Mơ tả diễn biến cụ thể </b>
<b>của hơ hấp kị khí và hiếu khí?</b>


<b>GV: Nhận xét, đánh giá, bổ </b>
sung, kết luận.


<i><b>Liên hệ: Trong sản suất làm </b></i>
<i><b>thế nào để hạn chế tình trạng </b></i>


<i><b>thiếu O</b><b>2</b><b> của cây trồng?</b></i>


- HS quan sát và đọc thông tin SGK
mục I để trả lời các câu hỏi. Cả lớp bổ
sung.


- HS trả lời:
+ Hơ hấp kị khí.
+ Hơ hấp hiếu khí.
* Giống:


+ Đều xảy ra quá trình đường phân
tạo thành axit piruvic.


+ Đều xảy ra ở TB chất.


* Khác:


PHT số 1:
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>so sánh</b>
<b>Phân</b>
<b>giải kị</b>
<b>khí</b>
<b>Phân</b>
<b>giải</b>
<b>hiếu khí</b>
<b>Ơxi</b>
<b>Nơi xảy</b>
<b>ra</b>
<b>Sản</b>
<b>phẩm</b>
<b>Năng</b>
<b>lượng</b>
<b>giải</b>
<b>phóng</b>


HS quan sát hình 12.2 thực hiện lệnh


- HS ghi baøi.


HS nêuđược các biện pháp cải tạo đất


<b>II/Con đường hô hấp </b>
<b>ở thực vật:</b>



<b>1-Phân giải kị khí:</b>
<b>* Đường phân </b>
C6H12O6 + 2NAD +
2ADP <sub></sub> 2C3H4O3
<i> (Axit Piruvic)</i>
(2CH3COCOOH) +
2ATP + 2NADH
<b>- Đường phân xảy ra </b>
<b>trong TB chất.</b>


<b>* Lên men:</b>
Từ: 2C3H4O3 <sub></sub>
2C2H5OH + 2CO2
(Rượu Eâtilic)
Hoặc: 2C3H4O3 <sub></sub>
(C3H6O3)( Axit Lăctic)




Phân giải kị khí khơng
<i>tích luỹ năng lượng.</i>
<b>2- Phân giải hiếu khí:</b>
Gồm đường phân, chu


trình Crep và chuỗi
chuyền electron:
<b>- Đường phân</b> ( giống
hơ hấp kị khí)


<b>- Chu trình Crep: diễn</b>


ra trong cơ chất của ti
thể:


2CH3COCOOH + 5O2 <sub></sub>
6CO2 + 4H2O +
2 ATP.


<b>- Chuỗi chuyền điện </b>
<i><b>tử: diễn ra ở màng </b></i>
trong ti thể<sub></sub> 34 ATP




Đã tạo ra 36 ATP.
<b>5’</b> <b>HĐ3: Hơ hấp sáng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông </b>
tin SGK mục III để trả lời
các câu hỏi.


<i><b>H:ÑK xảy ra hô hấp sáng là </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


- HS đọc thơng tin SGK mục III để trả
lời các câu hỏi. Cả lớp bổ sung.


- HS trả lời:


+ Xảy ra trong ĐK: cường độ ánh
sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích


luỹ nhiều( gấp 10 lần CO2).


<b>III/ Hơ hấp sáng:</b>
- Hơ hấp sáng là q
trình hấp thụ O2 và
giải phóng CO2 ở
ngồi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>H:Hô hấp sáng xảy ra ở </b></i>
<i><b>những bào quan nào?</b></i>
<i><b>H:Hô hấp sáng là gì?</b></i>


<i><b>H:Hơ hấp sáng có lợi hay có </b></i>
<i><b>hại đối với cơ thể TV?</b></i>


<b>GV: Nhận xét, đánh giá, bổ </b>
sung, kết luận.


<i><b>Liên hệ: Con người đã tìm </b></i>
<i><b>biện pháp gì để hạn chế hơ </b></i>
<i><b>hấp sáng?</b></i>


+ Xảy ra ở các bào quan: lục lạp,
perôxixôm và ti thể.


+ Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2
và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.
+ Hơ hấp sáng có hại với cơ thể TV, vì
gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
- HS ghi bài.



- Giảm hàm lượng O2


- Chọn thực vật có khả năng cao trong
việc đồng hóa lại lượng CO2 do hơ hấp
sáng sinh ra


cao, lượng CO2 cạn
kiệt, O2 tích luỹ nhiều(
gấp 10 lần CO2).
- Xảy ra ở các bào
quan: lục lạp,
perơxixơm và ti thể.
- Hơ hấp sáng có hại
với cơ thể TV, vì gây
lãng phí sản phẩm của
quang hợp.


<b>6’</b> <b>HĐ4: Tìm hiểu quan hệ giữa </b>
<b>hơ hấp với quang hợp và môi</b>
<b>trường</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông </b>
tin SGK mục IV để trả lời các
câu hỏi.


<i><b>H: Hô hấp và quang hợp có </b></i>
<i><b>mối quan hệ như thế nào với </b></i>
<i><b>nhau?</b></i>



<i><b>H:Những yếu tố môi trường </b></i>
<i><b>nào ảnh hưởng đến hơ hấp?</b></i>
<i><b>Vai trị của mỗi yếu tố?</b></i>


<b>GV: Giáo dục HS bảo vệ </b>
nông sản và bảo vệ môi
trường.


<b>GV: Nhận xét, đánh giá, bổ </b>


- HS đọc thông tin SGK mục IV để trả
lời các câu hỏi. Cả lớp bổ sung.


- HS trả lời:


+ Sản phẩm của quang hợp(C6H12O và
O2) là ngun liệu và chất ơxi hố
trong hô hấp. Ngược lại, sản phẩm của
hô hấp là CO2, H2O và ATP là nguyên
liệu và năng lượng cho quang hợp.
+ Những yếu tố môi trường ảnh hưởng
đến hô hấp: nước, nhiệt độ, ôxi và
hàm lượng CO2.


+ Vai trò từng yếu tố:


. Nước ảnh hưởng đến cường độ hô
hấp.


. Nhiệt độ làm tăng cường độ hô


hấp( Trong giới hạn hoạt động sống
của TB).


. Ôâxi tham gia vào quá trình phân giải
hiếu khí.


. Hàm lượng CO2 > 40% sẽ ức chế hơ
hấp.


HS liên hệ thực tế việc bảo quản nông
sản :


+ Giảm hàm lượng nước, phơi khô, sấy
khô


+ Giảm nhệt độ


+ Tăng hàm lượng CO2


- HS ghi bài.


<b>IV/ Quan hệ giữa hơ </b>
<b>hấp với quang hợp và</b>
<b>mơi trường:</b>


<b> 1- Mối quan hệ giữa </b>
<b>hô hấp và quang hợp:</b>
- Hơ hấp và quang hợp
là 2 q trình phụ
thuộc lẫn nhau.



- Sản phẩm của quang
hợp(C6H12O và O2) là
ngun liệu và chất
ơxi hố trong hơ hấp.
Ngược lại, sản phẩm
của hô hấp là CO2,
H2O và ATP là nguyên
liệu và năng lượng cho
quang hợp.


2- Mối quan hệ giữa
<b>hô hấp và môi </b>


<b>trường:</b>


- Những yếu tố môi
trường ảnh hưởng đến
hô hấp: nước, nhiệt
độ, ôxi và hàm lượng
CO2.


- Ảnh hưởng từng yếu


toá:


+ Nước ảnh hưởng
đến cường độ hô hấp.
+ Nhiệt độ làm tăng
cường độ hô



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sung, kết luận. hoạt động sống của
TB).


+ Ôâxi tham gia vào
quá trình phân giải
hiếu khí.


+ Hàm lượng CO2 >
40% sẽ ức chế hô hấp.
<b>4’</b> <b>HĐ5: Củng cố bài học:</b>


<b>GV: Yêu cầu HS trả lời các </b>
câu hỏi và hoàn thành PHT số
2 để củng cố bài học.


<i><b>H:Hô hấp ở TV là gì?</b></i>


<i><b>H: TV có những con đường </b></i>
<i><b>hơ hấp nào?</b></i>


<i><b>H:Quan hệ giữa hơ hấp và </b></i>
<i><b>quang hợp là gì?</b></i>


- HS trả lời các câu hỏi và hoàn thành
PHT số 2 để củng cố bài học.


- HS trả lời:


+ Hơ hấp ở TV là q trình chuyển


đổi năng lượng của TB sống. Trong
đó, các phân tử cacbohiđrat bị phân
giải đến CO2 và nước, đồng thời năng
lượng được giải phóng và một phần
năng lượng đó được tích luỹ trong
ATP.


+ TV có 2 con đường hơ hấp: phân
giải kị khí và phân giải hiếu khí.
+ Quan hệ: Sản phẩm của quang
hợp(C6H12O và O2) là ngun liệu và
chất ơxi hố trong hô hấp. Ngược lại,
sản phẩm của hô hấp là CO2, H2O và
ATP là nguyên liệu và năng lượng cho
quang hợp


<b>PHT SỐ1: </b>


<b>Chỉ tiêu so sánh</b> <b>Hô hấp kị khí</b> <b>Hô hấp hiếu khí</b>


<b>Ôxi</b> Không cần ôxi Cần ôxi


<b> Nơi xảy ra</b> Tế bào chất Ti thể


<b>Sản phẩm</b> - Giai đoạn đường phân tạo ra axit piruvic


- Lên men tạo ra rượu êtilic, CO2 hoặc axit lactic. CO2, H2O, tích luỹ ATP
<b>Năng lượng giải phóng</b> - Khơng có tích luỹ năng lượng Tích luỹ 38 ATP
<b>PHT SỐ 2:</b>



<b>4. Dặn dò</b> <b>và chuẩn </b>


<b>bị cho tiết học tiếp theo: (1’)</b>


<b>Chỉ tiêu phân</b>
<b>biệt</b>


<b>Đường phân</b> <b>Chu trình Crep</b> <b>Chuỗi chuyền </b>


<b>điện tử</b>


<b>Vị trí</b> <b>TB chất</b> <b>Chất nền ti thể</b> <b>Màng trong ti thể</b>


<b>Nguyên liệu</b> <b>Glucôzơ</b> <b>Axit piruvic</b> <b>NADH2 , FADH2</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>Axit piruvic</b> <b>CO2 , NADH2 , FADH2</b> <b>CO2, H2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà: đọc kết luận ở khung màu vàng cuối bài, đọc mục “ Em có biết” và trả lời các câu hỏi
cuối bài.


- Nghiên cứu trước bài 13 “ Thực hành: Phát hiện diệp lục và carôtenôit “ và chuẩn bị mẫu vật như
SGK: lá xanh, lá vàng, các loại quả có màu đỏ hay vàng, các loại củ quả có màu đỏ hay vàng.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×