Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chương 3: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 3</b>



<b>Lý thuyết hành vi </b>


<b>người tiêu dùng</b>



<b>Lý thuyết hành vi </b>


<b>người tiêu dùng</b>



CÁC NỘI DUNG CHÍNH



 Tổng hữu dụng và hữu dụng biên


 Sở thích của người tiêu dùng (đường đẳng ích)
 Khả năng của người tiêu dùng (đường ngân sách)
 Sự lựa chọn của người tiêu dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 3


 Tổng hữu dụng (U) là tổng lợi ích mà người tiêu
dùng cảm nhận được khi tiêu dùng các hàng hóa,
dịch vụ


 Thông thường, tiêu dùng với số lượng càng nhiều thì


tổng hữu dụng càng cao


 Đối với hàng thiết yếu thì có điểm bảo hịa (số


lượng tiêu dùng có tổng hữu dụng cực đại)


Tổng hữu dụng và hữu dụng biên




Tổng hữu dụng và hữu dụng biên


<b>Hàng cao cấp</b>


<b>UX</b>


<b>x</b>


<b>UY</b>


<b>y</b>
<b>UYmax</b>


<b>Điểm bảo hòa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 5


Hữu dụng biên (MU)

là chênh lệch



trong tổng hữu dụng khi người tiêu dùng


sử dụng thêm một đơn vị sản phẩm trong


mỗi đơn vị thời gian.



MU

<sub>x </sub>

= U

<sub>X</sub>

/x


MU

<sub>x </sub>

=

<i>U/x</i>


Tổng hữu dụng và hữu dụng biên



Tổng hữu dụng và hữu dụng biên


Ví dụ:




Nhận xét:



<i>Hữu dụng biên có</i>


<i>quy luật giảm dần</i>



x U<sub>x</sub> MU<sub>x</sub>


1 9 9


2 16 7


3 21 5


4 24 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 7


Sở thích của người tiêu dùng



 Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người
tiêu dùng


<i>1) Sở thích là hồn chỉnh.</i>
<i>2) Sở thích có tính bắc cầu.</i>


<i>3) Người tiêu dùng ln thích nhiều hơn ít</i>


Sở thích của người tiêu dùng




 Một rổ hànglà một tập hợp của một hay
nhiều loại hàng hóa với số lượng cụ thể.
 Một rổ hàng này có thể được ưa thích hơn


rổ hàng khác do có sự kết hợp các loại hàng
hóa khác nhau và số lượng khác nhau.


<b>Các rổ hàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 9


Sở thích của người tiêu dùng



A 20 30


B 10 50


D 40 20


E 30 40


G 10 20


H 10 40


<b>Rổ hàng</b> <b>X(thực phẩm)</b> <b>Y(quần áo)</b>


<b>Người tiêu dùng ưa thích </b>
<i><b>rổ hàng A hơn các rổ hàng </b></i>



<b>ở ơ màu xanh. Trong khi </b>
<b>đó, các rổ hàng ở ơ màu </b>
<b>vàng lại được ưa thích hơn </b>


<i><b>rổ hàng A.</b></i>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>y</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>x</b>


<b>50</b>


<i><b>G</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 11


<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b></i>



<i><b>Các rổ hàng B,A &D có mức </b></i>
<b>độ thỏa mãn như nhau</b>


<i><b>•E được ưa thích hơn U</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>•U</b><b><sub>1</sub></b><b>được ưa thích hơn H & G</b></i>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>y</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>


<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>x</b>


<b>50</b>


<i><b>G</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>B</b></i>



Sở thích của người tiêu dùng



 Đường đẳng ích là tập hợp tất cả các kết
hợp khác nhau của các hàng hoá, dịch vụ
(các rổ hàng) cùng tạo nên mức thỏa mãn
như nhau cho người tiêu dùng.


<b>Đường đẳng ích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 13


<i><b>U</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>U</b><b><sub>3</sub></b></i>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>Rổ hàng A được ưa thích hơn B.</b></i>
<i><b>Rổ hàng B được ưa thích hơn D.</b></i>
<i><b>Tổng quát: U</b><b><sub>3</sub></b><b>>U</b><b><sub>2</sub></b><b>>U</b><b><sub>1</sub></b></i>


Sở thích của người tiêu dùng




 Các tính chất của đường đẳng ích


Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải.
 Các đường đẳng ích khơng thể cắt nhau.
Các đường đẳng ích có mặt lồi hướng về gốc


đồ thị


* Nếu các đường đẳng ích dốc lên hay cắt nhau sẽ trái với
giả thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 15


Sở thích của người tiêu dùng



 <i>Tỷ lệ thay thế biên (MRS)</i> là số lượng của
một hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ
bỏ để có thêm một đơn vị của hàng hóa
khác mà lợi ích khơng thay đổi.


 MRS được xác định bằng độ dốc của
đường đẳng ích.


<b>Tỷ lệ thay thế biên</b>


<b>Tỷ lệ thay thế biên</b>


Sở thích của người tiêu dùng




<b>x</b>
<b>y</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>12</b>
<b>14</b>
<b>16</b> <i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>G</b></i>
<b>-6</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>-4</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>


<i><b>MRS = 6</b></i>


<i><b>MRS = 2</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 17


Sở thích của người tiêu dùng



 <i>Dọc theo đường đẳng ích, Tỷ lệ thay </i>


<i>thế biên có quy luật giảm dần.</i>
 <i>MRS<sub>xy</sub>giữa hai điểm AB là 6</i>


 <i>Trong khi MRS<sub>xy </sub>giữa hai điểm DE là 2.</i>


<b>Tỷ lệ thay thế biên</b>


<b>Tỷ lệ thay thế biên</b>


Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>



<b>0</b>


<b>Hàng thay thế hồn hảo</b>


<b>Hàng thay thế hoàn hảo</b>


MRS<sub>xy </sub>= hằng số


<b>U2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 19


Sở thích của người tiêu dùng



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>0</b>


<b>Hàng bổ sung </b>
<b>hoàn hảo</b>



<b>Hàng bổ sung </b>
<b>hoàn hảo</b>


MRS<sub>xy </sub>= 0


<b>U1</b>


<b>U2</b>
<b>U3</b>


Khả năng của người tiêu dùng


Đường ngân sách



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 21


Khả năng của người tiêu dùng



 Đường ngân sách có thể được viết là:


<b>x* P</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>+ y*P</b>

<b><sub>y</sub></b>

<b>= I</b>



Hoặc có thể viết:


<b>y = I/P</b>

<b><sub>y</sub></b>

<b>– (P</b>

<b><sub>x </sub></b>

<b>/ P</b>

<b><sub>y</sub></b>

<b>)* x</b>



<i><b>Đường ngân sách x + 2y = 80</b></i>


<i><b>(I/P</b><b><sub>y</sub></b></i><b>) = 40</b>



Khả năng của người tiêu dùng



<b>x</b>


<b>40</b> <b>60</b> <i><b>80 = (I/P</b><b><sub>x</sub></b></i><b>)</b>


<b>20</b>


<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>


<b>0</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>G</b></i>


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 23


Khả năng của người tiêu dùng




Đường ngân sách



Độ dốc của đường ngân sách là số âm


của tỷ giá hai loại hàng hóa.


Độ dốc của đường ngân sách phản ánh


giá tương đối của hai loại hàng hoá.


Đường ngân sách



 Tác động của sự thay đổi thu nhập và giá.


<i><b>Sự thay đổi thu nhập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 25


Đường ngân sách



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>80</b> <b>120</b> <b>160</b>


<b>40</b>


<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>


<b>80</b>


<b>0</b>


<b>Thu nhập tăng làm đường ngân sách</b>
<b>dịch chuyển song song và ra ngoài</b>


<i><b>(I = $160)</b></i>
<i><b>B</b><b>2</b></i>


<i><b>(I = $80)</b></i>
<i><b>B</b><b>1</b></i>


<i><b>B</b><b>3</b></i>


<b>Thu nhập giảm làm đường ngân sách</b>
<b>dịch chuyển song song và vào bên trong</b>


Đường ngân sách



 Tác động của sự thay đổi thu nhập và giá


<i><b>Sự thay đổi giá</b></i>


Nếu giá của một loại hàng hóa tăng


(giảm), đường ngân sách di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 27



Đường ngân sách



<b>x</b>
<b>y</b>


<b>80</b> <b>120</b> <b>160</b>


<b>40</b>


<b>40</b>


<i><b>(P</b><b>x</b></i><b>= 1)</b>


<i><b>B</b><b><sub>1</sub></b></i>


<b>Nếu giá sp X tăng lên $2.00 sẽ làm </b>
<b>đường ngân sách thay đổi độ dốc </b>


<b>vaø xoay vaøo bên trong.</b>


<i><b>B</b><b><sub>3</sub></b></i> <i><b><sub>(P</sub></b></i>


<i><b>x</b></i><b>= 0,5)</b>


<i><b>B</b><b><sub>2</sub></b></i>


<b>Nếu giá sp X giảm cịn</b>
<b>$.50 sẽ làm đường ngân sách thay </b>


<b>đổi độ dốc và xoay ra bên ngoài.</b>



<i><b>U</b><b><sub>2</sub></b></i>


Sự lựa chọn của người tiêu dùng



<b>Đường ngân sách</b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>Tại rổ hàng A đường ngân </b></i>
<b>sách tiếp xúc vớiø đường đẳng </b>


<b>ích và khơng thể đạt được </b>
<b>mức thỏa mãn nào cao hơn </b>


<b>do thu nhập có giới hạn</b>


<i><b>Tại A: MRS</b><b><sub>xy</sub></b><b>= P</b><b><sub>x</sub></b><b>/P</b><b><sub>y</sub></b></i> <i><b>= 0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 29


Sự lựa chọn của người tiêu dùng


Phối hợp tối ưu:



 Là phối hợp mà đường ngân sách tiếp


xúc với đường đẳng ích.


 Là phối hợp mà độ dốc của đường đẳng



ích bằng độ dốc của đường ngân sách


Sự lựa chọn của người tiêu dùng


Phối hợp tối ưu:



 Độ dốc của đường đẳng ích = Độ dốc của đường ngân sách


yx = - P<sub>x </sub>/ P<sub>y</sub>
Maø MRS<sub>xy</sub> = - y/x


 Người tiêu dùng đạt thỏa dụng tối đa với rổ hàng có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 31


 Với 2 điểm trên cùng một đường đẳng ích thì:
MU<sub>x</sub>*x + MU<sub>y</sub>*y = 0


Sự lựa chọn của người tiêu dùng



 Sắp xếp lại: MU<sub>x</sub>/MU<sub>y</sub> = - y/x
Do: MRS<sub>xy</sub> = -y/x
 Neân có thể viết: MRS<sub>xy</sub> = MU<sub>x</sub>/MU<sub>y</sub>


 Khi người tiêu dùng đạt thỏa dụng tối đa :


Sự lựa chọn của người tiêu dùng



 Nên điều kiện tối ưu có thể viết:


 hay:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 33


 Để đạt được thoả dụng tối đa người tiêu
dùng phải phân bổ ngân sách có hạn của
mình để mua các loại hàng hoá và dịch vụ
với số lượng <i>mỗi thứ sao cho hữu dụng biên </i>


<i>mỗi đồng chi tiêu cho các hàng hóa, dịch vụ</i>
<i>khác nhau phải bằng nhau.</i>


 Điều này được gọi là nguyên tắc cân bằng


bieân.


Sự lựa chọn của người tiêu dùng



Giải pháp góc



<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>U</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>U</b><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>U</b><b><sub>1</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 35



Sự lựa chọn của người tiêu dùng



Giải pháp góc là trường hợp người tiêu dùng
chọn rổ hàng thiếu một loại hàng hóa nào đó.


Giải pháp góc phát sinh khi đường đẳng ích cắt


trục tung hoặc trục hồnh.


MRS<sub>xy</sub>≠ P<sub>X</sub>/P<sub>Y</sub>


Người tiêu dùng có tối đa hóa độ thỏa dụng?


<b>Giải pháp góc</b>


</div>

<!--links-->

×