Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giáo an tuần 18 chủ đề thế giới động vật lớp 3TC2-2018-2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.39 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>


( Thời gian thực hiện : 3 Tuần: Từ ngày 31/12
Tuần 18:nhánh 2: Một số con vật sống trong rừng.
( Thời gian thực hiện: Từ ngày 07/01
<b>TỔ CHỨC CÁC </b>


<b>Đ</b>


<b>Ó</b>


<b>N</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ</b>


<b> </b>


<b> T</b>


<b>H</b>


<b>Ể</b>


<b> D</b>


<b>Ụ</b>



<b>C</b>


<b> S</b>


<b>Á</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


*Đón trẻ


*Trị chuyện


*Thể dục sáng


*Điểm danh


- Tạo mối quan hệ giữa cô và
trẻ, cô và phụ huynh.


- Giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ
phép.


- Hướng trẻ quan sát góc chủ
đề và trị chuyện với trẻ về các
con vật sống trong rừng.



-Trẻ tập đúng theo cô các
động tác.


- Rèn trẻ thói quen tập thể dục
sáng, phát triển thể lực.


- Giáo dục trẻ ý thức tập thể
dục sáng, không xô đẩy bạn.
- Phát triển tố chất nhanh
nhẹn, khéo léo cho trẻ.


- Trẻ biết tên mình, tên bạn.
- Biết dạ khi cơ điểm danh


- Thơng thống
phịng học, đồ
chơi cho trẻ.
- Tranh ảnh về
các con vật sống
trong rừng.


- Sân tập an toàn,
bằng phẳng


Băng đĩa tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
đến 18/01/ 2019 )


Số tuần thực hiện:1 tuần.


đến ngày 11/01/2019)
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>


<b>- </b>Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình hình
của trẻ với phụ huynh.


- Cơ cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân


- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong
rừng: đặc điểm cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn, nơi
sống, vận động, sinh sản...


<b>Khởi động :</b>


Cho trẻ xếp thành hàng khởi động theo hiệu
lệnh của cô


<b>Trọng động :</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng
dẫn cụ thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.
- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa
ra hiệu lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ giả làm động tác của con khỉ.



<b>Điểm danh</b>


- Cô lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.
- Đánh dấu trẻ có mặt, trẻ vắng mặt.


- Chào hỏi cô giáo và ông, bà,
bố, mẹ.


- Cất đồ dùng cá nhân


- Trị chuyện cùng cơ về các con
vật sống trong rừng.


- Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về
3 hàng ngang.


- Hơ hấp: Thổi bóng bay.


- Tay: Tay đưa ra phía trước, lên
cao


- Chân: Bước khuỵu chân ra phía
trước,chân sau thẳng


- Bụng: Ngồi duỗi chân, quay
người sang 2 bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b> H</b>



<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> G</b>


<b>Ĩ</b>


<b>C</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b><sub>MỤC ĐÍCH – U CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>


<b>*Góc phân vai:</b>


- Chơi: “Bác sĩ thú y”
“rạp xiếc”.


<b>*Góc tạo hình:</b>



- Tơ màu, vẽ, nặn, cắt dán
về các con vật sống trong
rừng


- Làm mơ hình sở thú


<b>*Góc xây dựng</b>


- Xây dựng vườn thú
- Ghép hình con vật


<b>*Góc thiên nhiên</b>


- Phân loại các con vật
- Chăm sóc cây cối.


<b>*Góc học tập</b>


- Xem sách tranh, làm
sách về các con vật sống
trong rừng,


- Xem tranh, ảnh kể
chuyện về các con vật
sống trong rừng và tính
tình của chúng, kể chuyện
sáng tạo theo tranh, làm
sách về các con vật.


- Chăm sóc một số con vật


bị ốm, đóng vai một số con
vật diễn xiếc.


- Trẻ biết tô vẽ một số con
vật sống trong rừng.


- Phát triển khả năng khéo
léo, sự thơng minh


- Trẻ biết cách sắp xếp mơ
hìnhcác con vật sao cho hợp


- Giúp trẻ nhận biết phân
loại các con vật.


- Trẻ có ý thức bảo vệ, chăm
sóc cây.


- Trẻ biết làm sách tranh về
các con vật


- Trẻ biết sáng tạo theo ý
hiểu và biết kể từng đọan
chuyện.


- Bộ đồ bác sĩ thú
y


- Mũ con vật


- Sáp màu, đất
nặn, kéo, hồ dán
Giấy bút


- Nguyên vật liệu
để xây dựng
- Đồ chơi con vật
sống trong rừng
Bộ chăm sóc cây
- Tranh, ảnh về
các động vật sống
trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức- Trò chuyện</b>


- Cô tập trung trẻ lại


- Hỏi trẻ chủ đề đang học là gì?


<b>2.Thỏa thuận chơi.</b>


Cơ giới thiệu góc chơi và nội dung chơi


- Cho trẻ kể tên lại các góc chơi, nhiệm vụ chơi ở
các góc


- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích
- Cơ phân số lượng chơi ở các góc.



- Cơ phân vai chơi cho các bạn trong nhóm chơi
ở các góc hoặc cho trẻ tự chọn.


<b>3. Qúa trình chơi.</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt câu
hỏi gợi mở giúp trẻ chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác cùng
nhau, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần.


- Có thể cho trẻ đổi góc chơi.


- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi
- Cho trẻ nhận xét các góc chơi


- Cơ nhận xét chung và khuyến khích trẻ chơi tốt
hơn.


<b>4. Kết thúc:</b>


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi giúp cô
- Tuyên dương bạn biết làm giúp cô.


Trẻ đứng xung quanh cô
Chủ đề động vật sống trong
rừng


Lắng nghe



Kể tên lại các góc chơi, nhiệm
vụ chơi ở các góc


Về các góc chơi mà trẻ thích
Trao đổi, thoả thuận vai chơi
vào góc chơi


Trả lời câu hỏi của cơ
Trẻ chơi trong các góc
Đổi góc chơi


Tham quan các góc chơi và nói
lên nhận xét của mình.


Nghe cơ nhận xét


thu dọn đồ dùng đồ chơi


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>


<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ờ</b>
<b>I</b>


<b>Hoạt động có chủ đích</b>


- Xem tranh, kể tên các
con vật sống trong rừng.
Nêu đặc điểm của chúng
- Trò chuyện về thời tiết
- Quan sát các khu vực
trong trường


<b>Trò chơi vận động</b>


- Thỏ đổi chuồng
- Đi như gấu bò như
chuột.


- Cáo và Thỏ
- Chó sói xấu tính


<b>Chơi tự do</b>


- Chơi với đồ chơi, thiết


bị ngoài trời.


- Chơi theo ý thích:
+ Vẽ tự do trên sân.;
+ Chơi với cát, nước: vẽ
hình trên cát, vật nổi, vật
chìm.


- Vẽ tự do trên sân.


- Nhặt lá rơi, xé, xếp
hình các con vật sống
trong rừng.


- Đọc đồng dao, ca dao
về các con vật


- Quan sát hình dáng một số con
vật sống trong rừng qua các đặc
điểm như đi, chạy leo trèo, bay.
- Cơ thẻ phát triển, năng động,
linh hoạt


- Phân biệt được trời nắng, mưa
- Trẻ phân biệt được dáng đi của
gấu và chuột


- Chọn lá, xếp hình các con vật.


- Biết được sân chơi có những đồ


chơi gì?tác dụng của những đồ
chơi đó


- Rèn phản xạ nhanh, khéo léo


- Thuộc các bài đồng dao, ca dao
về các con vật


- Phát triển cơ bắp, rèn phản xạ
nhanh


- Tranh, ảnh
một số con vật
sống trong
rừng. Câu hỏi
đàm thoại.
- Trò chơi
- Sân chơi
Địa điểm quan
sát.


Khoảng sân
rộng.


Địa điểm, nội
dung quan sát.
Trò chơi, mũ
cáo và thỏ.
Các bài đồng
dao về các con


vật.


Mũ sói, sân
chơi rộng.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Tập trung trẻ, đi theo hàng ra sân


<b>2. Giới thiệu nội dung</b>


Giới thiệu nội dung chơi ngày hơm đó


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Quan sát</b>


- Cô cho trẻ đi tham quan


- Cho trẻ quan sát và đàm thoại các khu vực
trong trường, thời tiết...


- Cho trẻ quan sát tranh các con vật sống trong
rừng.


<b>HĐ2. Trò chơi vận động</b>
<b>- </b>Giới thiệu tên trò chơi


- Cách chơi, luật chơi (nếu có)


- Cho trẻ chơi


- Nhận xét sau khi chơi


<b>HĐ3. Chơi tự do.</b>


- Cô cho trẻ chơi quan sát và khuyến khích trẻ
chơi.


<b>4. Củng cố</b>


- Cơ gợi mở để trẻ nhắc lại tên bài học hay trò
chơi.


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét
- Tuyên dương


Đi theo hàng ra sân
Lắng nghe


Quan sát các khu vực trong
trường, thời tiết...


quan sát tranh và nêu cấu tạo, nơi
sống, thức ăn... của các con vật
sống trong rừng.


- Chú ý nghe cô phổ biến luật


chơi, cách chơi


- Trẻ tích cực tham gia và chơi
cùng nhau.


Chơi tự do


nhắc lại tên bài học hay trò chơi.


Thu dọn đồ dùng


TỔ CHỨC CÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>


+ Rèn cho trẻ có thói quen vệ
sinh và hành vi vệ sinh văn
minh.


+ Dạy trẻ biết ăn no, ăn ngon
miệng, ăn hết suất.



+ Dạy trẻ biết phải ăn đủ chất
để có sức khỏe.


+ Rèn trẻ có thói quen, nề
nếp ăn uống sạch sẽ, văn
minh lịch sự.


- Hình thành thói quen vệ
sinh cho trẻ đồng thời củng
cố kỹ năng rửa tay.


- Giúp trẻ có thể ăn được
nhiều loại thức ăn khác nhau
để cung cấp đầy đủ chất dinh
dưỡng cho cơ thể.


- Củng cố một số hành vi
văn minh trong ăn uống.


- Nước cho
trẻ rửa tay
- Xà phòng
- Khăn lau
tay khô


- Khăn mặt
- Kê bàn ăn
đảm bảo đủ
cho số trẻ ( 4


trẻ/ bàn)
- Khăn lau
tay, đĩa,
thìa…
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>


- Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho
trẻ, cho trẻ nằm thoải mái.
Đóng của, tắt điện, giảm ánh
sáng trong phòng, cho trẻ
nghe các băng nhạc hát ru êm
dịu.


- Trẻ có giấc ngủ sâu thoải
mái.


- Chiểu, chăn
mỏng, gối,
nhạc hát ru.



- Vận động nhẹ; Ăn quà
chiều


- Trẻ sảng khoái sau giấc
ngủ trưa


- Khăn ướt,
quà chiều


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>* Trước khi ăn.</b></i>


- Cô cho trẻ xếp hàng theo tổ để rửa tay: Nhắc trẻ
rửa tay đúng các bước, vặn vòi nước vừa phải và
búng nhẹ tay khi rửa xong để tránh làm nước bắn ra
nền nhà sau đó lau khơ tay và về bàn ăn.


- Cô cho trẻ kê bàn xếp 6 trẻ 1 bàn xếp các bàn cách
đều nhau để tạo khoảng cách cho trẻ đi lai dễ dàng.
- Cơ giới thiệu các món ăn và chia cơm cho trẻ. Cô
mời các bạn trực nhật lên cùng cô chia cơm về bàn
cho các bạn. Cho trẻ mời cô và mời các bạn ăn cơm.


<i><b>* Trong khi ăn.</b></i>- Cơ tạo khơng khí vui vẻ, động


viên trẻ ăn nhanh ăn hết xuất, ăn gọn gàng không
làm vãi cơm và thức ăn ra bàn.


- Cô quan tâm đến những trẻ lười ăn, ăn chậm.



<i><b>* Sau khi ăn.</b></i>


- Trẻ ăn xong cô nhắc trẻ cất bát đúng nơi quy định,
lau tay, lau miệng sau khi ăn.


Trẻ đi rửa tay


Trẻ mời cô và các bạn
Trẻ ăn


Trẻ thu dọn đồ dùng và vệ
sinh cá nhân sau khi ăn


<i><b>* Trước khi trẻ ngủ.</b></i>


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, hướng dẫn trẻ lấy gối.
- Cô cho các bạn nam và các bạn nữ năm riêng.
Giảm ánh sáng ở trong phòng.


- Cô mở băng các bài hát ru cho trẻ nghe để trẻ dễ
ngủ. Với trẻ khó ngủ cơ vỗ về trẻ, hát ru giúp trẻ dễ
ngủ hơn.


<i><b>* Trong khi trẻ ngủ.</b></i>


- Cô thức trông trẻ để quan sát, phát hiện và xử lý
các tình huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ.


- Cô chú ý đến nhiệt độ trong phịng, kéo chăn đắp


cho trẻ (nếu là mùa đơng) để đảm bảo trẻ có 1 giấc
ngủ đủ và sâu.


<i><b>* Sau khi trẻ thức dậy: </b></i>Trẻ nào thức trước cô cho


dậy trước, tránh đánh thức trẻ dậy sớm trước khi trẻ
tự thức dậy.


- Cô hướng dẫn trẻ làm một số việc vừa sức như:
cất gối, chiếu...Cơ âu yếm trị chuyện với trẻ cho trẻ
tỉnh ngủ sau đó nhắc trẻ đi vệ sinh


Trẻ đi lấy gối về chỗ nằm
Trẻ ngủ


Trẻ thức dậy, cất dọn đồ
dùng


- Khi trẻ ngủ dậy, cô cho trẻ vệ sinh, vận động nhẹ
nhàng và cho trẻ ăn quà chiều. Nhắc trẻ mời cô,
bạn.


Trẻ vận động nhẹ nhàng và
ăn quà chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H
O

T
Đ



N
G
C
H
IỀ
U


- Vận động nhẹ, ăn quà chiều


<b>1.Hoạt động học</b>


-Trẻ có cơ hội được trải
nghiệm với nhiều hình thức
học khác nhau cho trẻ đọc thơ,
kể chuyện về chủ điểm "nghề
nghiệp”


+Thứ 2 chơi TC kidsmart .
+ Thứ 3 ôn bài đã học.
+Thứ 4 : Tô màu PTGT
+Thứ 5 vở bé LQ với tốn
+Thứ 6 : Tơ màu


<b>2.HĐVChơi</b>


Kidsmart - Chơi theo ý thích.
-Tổ chức cho trẻ chơi một số
t/c dân dan như, Chồng nụ,
chồng hoa”, “Chi chi chành


chành,


<b>3.Văn nghệ Nêu gương cuối </b>
<b>ngày.</b>


- Biểu diễn văn nghệ, nêu
gương cuối ngày, cuối tuần.


<b>4.Trả trẻ</b>


- Trả trẻ trao đổi với phụ
huynh về học tập và sức khoẻ
của trẻ.


*Trẻ trải nghiệm với nhiều
hình thức khác nhau mà cô
đưa ra để ôn lại bài học
buổi sáng.


+Trẻ biết cách cầm bút,
ngồi học đúng tư thế.


+Trẻ biết về các hoạt động
giữ gìn bảo vệ cơ thể.
-Trẻ biết thực hiện theo sự
hướng dẫn của cô.


*Trẻ chơi theo ý thích của
mình



+Trẻ thuộc lời các bài đồng
dao để chơi một số các trị
chơi


+ Chơi đồn kết với bạn bè
+Biết giúp cô giáo những
công việc vừa sức của
mình


*Trẻ bíêt tiêu chuẩn cắm
cờ. Phát huy tính tự giác,
tích cực của trẻ.


+Biết ngoan sẽ được
thưởng cờ và cắm cờ đúng
ống của mình


-Bút chì, vở
tạo hình, vở
an tồn giao
thơng….
-Tranh ảnh
Máy


Kidsmart.
-Một số đồ
dùng để trẻ
trải nghiệm về
các tiết học
- Hột hạt, đất


nặn, giấy
màu…
-Tranh ảnh
minh họa về
các bài đồng
dao, nhạc đệm
-Các video về
t/c dân gian.


-Bảng bé
ngoan. Cờ,
phiếu bé
ngoan.


- Đồ dùng cá


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Cô tổ chức cho tẻ ôn luyện bài học buổi sáng và
thực hiện phần còn lại của hoạt động.


- Thực hành ôn lại các loại vở:
+ Thứ 2 TC kidsmart


+ Thứ 3 ôn bài đã học
+ Thứ 4 Tô màu PTGT


+ Thứ 5 vở bé làm quen với tốn


+Thứ 6 Tơ màu sách tạo hình.


- Cơ tổ chức cho trẻ trải nghiệm để củng cố kiến thức
cho trẻ về các tiết học mà trẻ được học ở buổi sáng.


- Cô hướng dẫn trẻ cách tô, cách cầm bút, tư thế
ngồi.


- Cho trẻ tô, cô quan sát, động viên trẻ tô.


-Hướng dẫn trẻ sử dụng quyển vở LLATGThơng...
* Cho trẻ vào góc chơi tự chọn theo ý thích của trẻ.
- Cơ phổ biến luật chơi cách chơi.


-Tổ chức cho trẻ chơi


- Khuyến khích động viên trẻ trong khi chơi.
- Đảm bảo an toàn cho trẻ.


* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ theo chủ đề


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan cô cho trẻ nhận
xét tuyên dương trẻ. Cô cho trẻ cắm cờ


*Cô trả trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình
trong ngày của trẻ. Nhắc trẻ chào cơ, chào bố


-Trẻ ôn lại các bài học buổi
sáng.



-Trẻ thực hiện theo hướng
dẫn của cô


-Trẻ lắng nghe và trải nghiệm


-Trẻ thực hành


-Trẻ chơi theo ý thích


- Biểu diễn văn nghệ


-Nêu tiêu chuẩn bé ngoan,
cắm cờ.


<b>B. Hoạt động học.</b>


<b>Thứ 2 ngày 07 tháng 01 năm 2019</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG:VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>Hátbài ''Trời nắng, trời mưa”
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Trẻ tập đúng động tác bài tập phát triển chung.


<b>- </b>Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng bằng hai tay sao cho bóng khơng rơi xuống
đất.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Chú ý lắng nghe, quan sát.


- Sự khéo léo của đơi bàn tay sao cho bóng khơng rơi xuống đất.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ có ý thức tập luyện, u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cơ và trẻ</b>
<b>- </b>10 quả bóng


- Vẽ trên sân các vịng trịn nhỏ đường kính 40cm, khoảng cách giữa các vịng khác
nhau, có thể là 10, 20, 30cm.


- Sân tập sạch sẽ


<b>2. Địa điểm</b>: ngoài sân
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát kết hợp với vận động bài “Trời
nắng, trời mưa” đi theo hàng ra sân tập


<b>2. Giới thiệu bài</b>



- Kiểm tra sức khoẻ


- Hôm nay cô và các con sẽ làm những vận
động viên và tung bóng lên cao và bắt bóng.
Thi đua xem ai sẽ khơng làm rơi bóng.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>HĐ1. Khởi động</b>: Cho trẻ khởi động theo
hiệu lệnh của cô.


<b>HĐ2. Trọng động</b>


- Trẻ hát đi theo hàng ra sân tập


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập phát triển chung:</b>


- Cho trẻ tập các động tác theo cô 2 lần x 8
nhịp


- Trẻ tập cô quan sát, động viên khuyến
khích trẻ.


- Cho trẻ dàn thành 2 hàng ngang đối diện
để tập vận động cơ bản


<b>Vận động cơ bản:</b> <b>Tung bóng lên cao và </b>


<b>bắt bóng.</b>


- Cơ tập mẫu lần 1 khơng phân tích.


- Cơ tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích động
tác.


- Cơ tập mẫu lần 3
- Cho trẻ lên tập mẫu.
- Cô tiến hành cho trẻ tập


- Khi trẻ thực hiện cô động viên trẻ mạnh
dạn, tự tin.


- Trẻ chưa biết tập cơ cho trẻ tập lại nhiều
lần.


<b>Trị chơi: Nhảy nhanh tới đích</b>


- Cách chơi: Chia trẻ thành 2 nhóm đứng 2
phía của sân chơi. Cơ chỉ định một số trẻ từ
cả 2 nhóm, trẻ cần bật nhảy đến các vịng
trịn để chuyển từ phía sân bên này sang sân
bên kia.


- Tổ chức cho trẻ chơi


- Cô quan sát, động viên để trẻ hứng thú
tham gia vào hoạt động.



- Nhận xét sau mỗi lần chơi.


<b>HĐ3. Hồi tĩnh:</b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng làm động tác của chú


+ Động tác tay: Tay đưa ra phía
trước, lên cao.


+ Động tác chân: Bước khuỵu chân
ra phía trước, chân sau thẳng


+ Động tác bụng: Ngồi duỗi chân,
quay người sang 2 bên


+ Bật: Khép chân, tách chân


Dàn thành 2 hàng ngang quay mặt
vào nhau.


Quan sát cô làm mẫu lần 1


Quan sát, lắng nghe cơ phân tích
động tác lần 2.


Quan sát


1- 2 trẻ tập mẫu.


- Lần 1: Cho trẻ tập lần lượt


- Lần 2: Cho các tổ thi đua nhau


Quan sát và lắng nghe
Chơi 2-3 lần.


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khỉ.


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài tập


- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học và
thường xuyên tập thể dục để cơ thể khỏe
mạnh.


<b>5. Kết thúc </b>


<b>- </b>Nhận xét, tuyên dương


khỉ


Nhắc lại tên bài tập
Lắng nghe


Lắng nghe


- Đánh giá trẻ hằng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ)



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Thứ 3 ngày 08 tháng 01 năm 2019.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Bác gấu đen và hai chú thỏ</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thuộc truyện và kể lại truyện.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc.
- Kỹ năng quan sát, đàm thoại.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ có ý thức học tập


- Trẻ có thái độ biết nhận lỗi khi làm sai.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Tranh truyện
- Tranh chữ to


<b>2. Địa điểm: </b>Trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.</b> Ổn định tổ chức


<b>- </b>Cho trẻ kể tên những con vật sống trong


rừng.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Cho trẻ quan sát tranh con gấu


- Hỏi trẻ: Con gấu có hình dáng như thế nào?
- Thức ăn của chúng là gì?


Và hơm nay cơ sẽ kể cho các con nghe câu
chuyện nói về bác gấu và hai chú thỏ


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>*HĐ1. Kể chuyện cho trẻ nghe</b>


- Lần 1: kể diễn cảm, kết hợp với cử chỉ điệu
bộ


- Cô kể lần 2: kết hợp với tranh minh họa
- Giảng nội dung: Câu chuyện kể về bác gấu
đen đi trong rừng bị mưa bác đi mãi mới gặp
nhà thỏ nâu nhưng thỏ nâu không cho bác trú
mưa bác lại đi mãi và bác nhìn thấy ngơi nhà


Trẻ kể tên những con vật sống
trong rừng.


Quan sát và trị chuyện
-To lớn và có màu đen


- Gấu ăn mật ong.
- Lắng nghe


- Lắng nghe cô kể, quan sát.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bật đèn và bác gõ cửa nhà thỏ trắng đã cho
bác trú mưa, nhà thỏ nâu thì bị đổ nên thỏ nâu
lại phải trú nhờ nhà thỏ trắng đấy.


- Cô kể lần 3:cho trẻ xem video


- Viết tên chuyện, cho trẻ đọc tên câu chuyện


<b>*HĐ2. Đàm thoại:</b>


- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Trong câu chuyện có những ai?


- Câu chuyện kể về ai?


- Kể về bác gấu gặp trời mưa thỏ nâu không
cho bác trú mưa nhưng thỏ nâu đã biết nhận
nỗi và xin nỗi bác gấu


<b>*HĐ3. Dạy trẻ kể lại chuyện:</b>
<b>- </b>Cho trẻ kể lại từng đoạn theo tranh


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>



<b>-</b> Cho trẻ nhắc lại tên truyện


<b>- </b>Giáo dục trẻ có thái độ biết nhận lỗi khi làm
sai,biết giúp đỡ người khác khi họ gặp khó
khăn.


<b>5. Kết thúc</b>:


- Nhận xét, tuyên dương


- Trẻ đọc “Bác gấu đen và hai chú
thỏ”


- Truyện: Bác gấu đen và hai chú
thỏ


- Bác gấu,thỏ trắng,thỏ nâu.
- Lắng nghe


- Trẻ kể chuyện theo cô.


- Truyện bác gấu đen và hai chú
thỏ.


- Đánh giá trẻ hằng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Thứ 4 ngày 09 tháng 01 năm 2019</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>:<b> </b>


<b> </b>Toán: Nhận biết,phân biệt to - nhỏ của hai đối tượng.


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Trò chơi: “Thi xem
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng so sánh to hơn ,nhỏ hơn.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi,


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


<b>- </b>Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học
- Yêu thích đồ dùng đồ chơi


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Mỗi rổ đựng 3 chú thỏ, 3lôtô củ cà rốt, 2 bông hoa
- Đồ dùng đồ chơi xung quanh lớp


+ 1 con thỏ to – 1 con thỏ nhỏ


+ 1 giỏ to – 1 giỏ nhỏ


+ 1 số đồ dung đồ chơi xung quanh lớp


<b>2. Địa điểm:</b> Trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ hát bài “chú thỏ con”


- Cô thấy các con hát múa rất là hay cơ thưởng
cho lớp mình một trị chơi


+Mắt thỏ đâu? Dung để là gì?


+Tai thỏ đâu? Chân thỏ đâu?dùng để làm gì?
+Tổ của thỏ đâu?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con ơi chúng ình vừa làm động tác gì? À
đúng rồi chúng mình vừa làm động tác con thỏ
và hơm nay cơ có câu chuyện kể về các chú thỏ
đấy đó là câu chuyện “Ai đáng khen nhiều hơn”


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>



<b>* Hoạt động 1: </b>Nhận biết so sánh to hơn- nhỏ
hơn.


- Có hai chú thỏ cùng sống với mẹ,bố đi làm


- Trẻ hát
- Lắng nghe


- Mắt thỏ đây,để nhìn.


- Tai thỏ đây,chân thỏ đây,để
nhảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xa,cậu nào cung tỏ ra là thương mẹ và đáng khen
nhiều hơn,biết chuyện thỏ mẹ nói ,hơm nay các
con được nghỉ học


+Thỏ anh lên rừng hái cho mẹ 10 cây nấm.
+ Thỏ em lên rừng hái cho mẹ 10 bơng hoa.
- Các con nhìn xem thỏ em mặc áo màu gì?
- Các con nhìn xem thỏ anh mặc áo màu gì?
- Các con quan sát xem hai bạn thỏ như thế nào
với nhau?


- Đúng rồi,thỏ anh to hơn còn gọi là lớn hơn,thỏ
em nhỏ hơn còn gọi là bé hơn.


- Để biết được thỏ anh to hơn thỏ em nhỏ hơn
các con hay chú ý quan sát cô kiểm tra nhé.
- Các con làm những chú gà đi ngủ nào.


- Sáng rồi


- Các con ơi,các con nhìn thấy thỏ em ở đâu
khơng?vì sao?


- Thỏ em chốn đằng sau thỏ anh này các con có
nhìn thấy thỏ em khơng?vì sao?


- Đúng rồi đấy các con ạ,vì thỏ anh to hơn lên
che mất thỏ em lên chúng mình khơng nhìn thấy
thỏ em đấy.


-Bây giờ cơ đặt thỏ em lên phía trước các con
quan sát em điều gì sẽ sảy ra?


- Các con ơi,các con có nhìn thấy thỏ anh khơng?
vì sao?


- Đúng rồi đấy,các con nhìn thấy thỏ anh vì thỏ
anh to hơn ,thỏ em nhỏ hơn lên không che được
thỏ anh đấy.


- Cho trẻ đọc.cô chỉ vào thỏ nào các con đọc to
nhé


Quan sát
- Màu xanh


- Màu đỏ



-Thỏ anh to hơn.
-Thỏ em nhỏ hơn.
- Chú ý lắng nghe.
-Nhắm mắt.


- Mở mát
- Không ạ


- Vì thỏ anh to hơn lên che mất
thỏ em ạ.


- Chú ý quan sát lắng nghe.


- Quan sát lắng nghe


- Có ạ,vì thỏ anh to hơn, thỏ em
nhỏ hơn ạ.


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho cả lớp,tổ,cá nhân đọc.


- Để hái được nấm và hoa ,thỏ ẹ tặng thỏ anh và
thỏ em mỗi người 1 cái giỏ.


- Các con nhìn xem có mấy chiếc giỏ


- Các con cùng kiểm tra em có đúng khơng nhé.
- Cơ có hai chiếc giỏ (1 chiếc màu xanh ,1 chiếc


màu đỏ)


- Bây giờ cô ời hai bạn lên chọn giúp cô,một bạn
chọn giỏ to,1 bạn chọn giỏ nhỏ


- Muốn biết giỏ nào to hơn,giỏ nào nhỏ hơn,các
con hay chú ý quan sát cô nhé.


+ Cô lồng chiếc giỏ màu đỏ lên chiếc giỏ màu
xanh,các con thấy có lồng vào nhau được khơng?
vì sao?


- Bây giờ cơ sẽ lồng chiếc giỏ màu xanh lên
chiếc giỏ màu đỏ,các con thấy có lơng vào nhau
được khơng ?vì sao?


- Động viên khen trẻ.


- Cơ chỉ vào giỏ các con đọc to nhé.


<b>*Hoạt động 2: Liên hệ xung quanh lớp</b>


- Cho trẻ quan sát xung quanh lớp xem có đồ
chơi gì to hơn,nhỏ hơn(gọi 1-2 trẻ tì đọc to)
- Tóm lại:các con ạ trong lớp có rất nhiều đồ
dùng to hơn,nhỏ hơn như: búp bê to,búp bê
nhỏ,xắc xô to,xắc xô nhỏ…và còn đồ chơi khác
nưa.


<b>* Hoạt động 3:trò chơi “ai nhanh hơn”</b>



- Cac con ơi thỏ anh và thỏ em hái được rất nhiều
nấm và hoa ,2 bạn thỏ nhờ lớp mình giúp hai bạn
ấy xếp nấm và hoa ra.


- Dấu tay


hơn


- Hai chiếc giỏ.
- 1-2 trẻ đọc.
- Trẻ lên chọn giỏ.


- Chú ý quan sát.


- Khơng ạ, vì chiếc giỏ màu đỏ to
hơn ạ.


- Lồng được ạ,vì chiếc giỏ màu
xanh nhỏ hơn chiếc giỏ màu đỏ.


- Trẻ đọc “giỏ màu đỏ to hơn,giỏ
màu xanh nhỏ hơn”


- Quan sát đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tay đẹp đâu


- Xếp theo yêu cầu của cô



+Xếp nấm giúp thỏ anh,xếp hoa giúp thỏ em.
+ Hoa to nấm to xếp bên dưới,hoa nhỏ nấm nhỏ
xếp bên trên.


* Trị chơi: kết bạn


- Cơ giới thiệu tên trò chơi,phổ biến cách
chơi,luật chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi.


<b>4. Củng cố, Giáo dục </b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài học


<b>- </b>Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học. u thích
đồ dùng đồ chơi


<b>5. Kết thúc</b>


Nhận xét tuyên dương


- Dấu tay sau lưng lấy rổ đồ chơi
ra trước mặt.


- Tre xếp nấm ,hoa.
- Chú ý lắng nghe.
- Trẻ chơi.


- Trẻ trả lời


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Đánh giá trẻ hằng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 5 ngày 10 tháng 01 năm 2019.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Quan sát, so sánh một số con vật sống trong rừng.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Bài thơ: Sóc nhặt hạt dẻ
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Trẻ biết tên một số con vật qua một số đặc điểm như: tên gọi, hình dáng, màu sắc,
kích thước...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Quan sát, ghi nhớ có chủ đích.



- Rèn luyện khả năng diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ những con vật quý hiếm và môi trường sống của chúng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- Tranh, ảnh lô tô về 1 số con vật sống trong rừng
- Mơ hình 1 số con vật sống trong rừng


- Sưu tầm 1 số bài hát, bài thơ câu đố về động vật sống trong rừng.


<b>2. Địa điểm</b><i>: trong lớp</i>
<b> III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


<b>- </b>Cho trẻ đọc bài thơ: Sóc nhặt hạt dẻ
- Bài thơ nói về con vật gì?


- Sóc đi đâu và làm gì?


Sóc con tuy nhỏ bé nhưng cũng biết nhặt từng hạt
dẻ mang về nhà để dành dụm cho ngày mai đấy.



<b>2. Giới thiệu bài</b>


Hôm nay cô và các con sẽ đi tìm hiểu về hiểu một
số con vật sống trong rừng


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>*HĐ1. Tìm hiểu một số con vật sống trong</b>
<b>rừng</b>


- Cô dùng câu đố về con voi:
Bốn chân như bốn cột nhà
Hai tai ve vẩy, hai ngà trắng phau
Vòi dài vắt vẻo trên đầu


Trong rừng thích sống với nhau từng đàn.
Đó là con gì?
- Cho trẻ đọc “con voi”


Trẻ đọc thơ: Sóc nhặt hạt dẻ
Con sóc


Sóc đi vào rừng nhặt hạt dẻ


- Lắng nghe


- Con voi


- Trẻ đọc: Con voi



- Trẻ nêu đặc điểm con voi:
- To, dài và cong


- Để ăn, uống...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cô nói: Con voi có những đặc điểm gì?
+ Vịi voi như thế nào?


+ Vịi dùng vịi để làm gì?
+ Voi cịn có bộ phận nào?
+ Voi thường sống ở đâu?
+ Voi ăn gì? Biết làm gì?...
- Cho trẻ quan sát tranh con hổ
+ Con hổ như thế nào?


<b>- </b>Con khỉ:


Cô làm một vài động tác của con khỉ: Khỉ leo
cây, khỉ gãi đầu, khỉ ăn chuối...và hỏi trẻ đó là
con gì?


- Cho trẻ kể tên một số con vật sống trong rừng
mà trẻ biết.


<b>*HĐ2. So sánh:</b>


- Cô hỏi trẻ con voi và con hổ có đặc điểm gì
khác nhau


- Con voi và con hổ con nào ăn thịt các con vật


khác?


- Chúng giống nhau ở điểm nào?


<b>- Cô khái quát: </b>Con voi, hổ, khỉ tuy có điểm
khác nhau nhưng đều sống trong rừng, phải tự
kiếm ăn, tự bảo vệ mình. Chúng được gọi chung
là động vật sống trong rừng.


Cơ giới thiệu cho trẻ xem một số con vật khác
như: Hươu, gấu, sư tử, ngựa vằn, chó sói.


- Giáo dục: Những con vật này sống trong rừng
đều có ích. Khi tham quan vườn bách thú các con
nhớ không được trêu chọc, không lại gần chuồng
các con thú dữ.


- Voi ăn cỏ, lá cây...
- Quan sát tranh con hổ


- Con hổ có lơng vàng, vằn
đen. Hổ có hàm răng nhọn,
đuôi dài, bốn chân. Hổ ăn thịt
các con vật khác.


- Con khỉ


- Kể tên một số con vật sống
trong rừng mà trẻ biết.



- Con voi to hơn con hổ, con
voi có vịi, có ngà, hổ khơng


- Con hổ ăn thịt


- Đều có bốn chân, đều sống
trong rừng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Phân nhóm các con vật theo đặc điểm:
Hung dữ - hiền lành


Các con ạ: Những con vật ăn cỏ hầu như đều hiền
lành, còn những con vật ăn thịt thì rất hung dữ vì
chúng săn bắt giết nhau để ăn thịt xác lẫn nhau
nên rất hung dữ.


<b>*HĐ3. Giải đáp câu đố về các con vật sống</b>
<b>trong rừng</b>


Cô đọc câu đố:


- Con gì chạy thật là nhanh


Có đơi sừng nhỏ giống cành cây khơ?


<b> - </b>Con gì nhảy nhót leo trèo


Mình đầy lơng lá nhăn nheo làm trị?
- Lông vằn lông vện mắt xanh


Dáng đi uyển chuyển nhe nanh tìm mồi
Thỏ, nai gặp phải, hỡi ôi!


Muông thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng.
- Trông giống con hổ lớn


Đeo bờm thật oai phong
Dáng đi trông hùng dũng
Săn đuổi đàn hươu, nai.


Là con gì?


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Hơm nay các con được tìm hiểu về các con vật
sống ở đâu?


<b>- </b>Giáo dục trẻ biết bảo vệ những con vật quý
hiếm và môi trường sống của chúng.


<b>5. Kết thúc: </b>- Nhận xét- Tuyên dương


- Trẻ phân nhóm


- Hung giữ: các con vật ăn thịt
- Hiền lành: các con vật ăn cỏ.


- Con hươu


- Con khỉ


- Con hổ


- Con sư tử


- Các con vật sống trong rừng.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Đánh giá trẻ hằng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 6 ngày 11 tháng 01 năm 2019</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Tô màu con voi


<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Hát bài “ Chú voi con”


<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


- Trẻ biết đặc điểm của con voi,biết tô màu con voi,biết cầm bút bằng 3 đầu ngòn
tay.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng cầm bút và tô màu đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trẻ yêu thích con vật ,chăm sóc và bảo vệ con vật.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ</b>


- Tranh mẫu.
- Que chỉ.
- Băng đĩa nhạc
- Giá treo tranh.


- Bút màu, tranh con voi chưa tô màu.


<b>2. Địa điểm tổ chức</b>: trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát bài :Chú voi con


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Các con ơi hôm nay cô sẽ cho lớp mình đi tham
quan triển lam tranh của phịng văn hố đấy các
con có thích khơng?vậy chúng mình cùng lên tàu
đi tham quan nào.


- Đã đến nơi rồi các con hãy quan sát xem triển
lãm tranh lần này có nhưng tranh gì


+ Đây là tranh con gì?


+ Cịn đây?


- Các con thấy bức tranh có đẹp khơng?vậy chúng
mình có muốn làm hoạ sĩ để tơ màu cho những
bức tranh đẹp như thế này khơng?


- Vậy chúng mình hãy về chơ của mình để tơ màu
nào.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Quan sát mẫu :</b>


- Các con ạ muốn tô được bức tranh đẹp các con
hãy chú ý quan sát nhé.


- Các con quan sát xem cơ có bức tranh con gì


- Trẻ hát
- Lắng nghe


- Đi đến điểm quan sát.


- Con hổ


- Con khỉ,con voi
- có ạ


- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đây?



- Con voi có nhưng đặc điểm gì nổi bật?


- Cái vịi cơ tơ màu gì?
- Cài tai cơ tơ màu gì?
- Phần thân cơ tơ màu gì?


- Cái đi và chân cơ tơ màu gì?


- Để tơ màu cho chú voi thật đẹp các con hãy chú
ý cô tô mâu nhé.


*<b>Cô tô mẫu</b>


- Cô tô mẫu kết hợp giải thích.


- Cơ cầm bút bằng ba đầu ngón tay,cô lấy màu nâu
tô phần đầu, tô từ trên suống dưới,từ trái sang
phải,tơ khéo léo khơng chườm màu ra ngồi,tiếp
theo cơ lấy màu xanh tô hai cái tai,thân cô tô màu
hồng,cái đuôi và chân cô tô màu nâu thế là cô tô
xong con voi rồi.


*<b> Trẻ thực hiện (nghe nhạc) :</b>


+ Cô nhắc trẻ tô tranh, khi tô phải ngồi ngay ngắn.
- Trẻ thực hiện tô con voi.


- Cô bao quát gợi ý hướng dẫn trẻ.



<b>*Trưng bày</b> <b>sản phẩm :</b>


- Cho trẻ trưng bày sản phẩm.


- Gọi 2 – 3 trẻ lên nhận xét tranh đẹp.
- Cô nhận xét, động viên trẻ cố gắng.


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Hôm nay các con tơ màu con gì?


- Giáo dục trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp và giữ gìn
sản phẩm mình làm ra.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Con voi.


- Vịi,đầu ,tai ,mình,chân
,đi voi.


Chân có móng
- Màu nâu
- Màu xanh
- Màu hồng.
- Màu nâu.
- Lắng nghe


- Chú ý quan sát lắng nghe.



- Cả lớp thực hiện


- Trưng bày sản phẩm
- Cá nhân nêu nhận xét.
- Lắng nghe


- Tô co voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cô cho trẻ hát bài “chú voi con”.


- Đánh giá trẻ hằng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ. Kiến thức, kỹ năng của trẻ)


</div>

<!--links-->

×