Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giao an chu de the gioi dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.39 KB, 40 trang )

chủ đề : thế giới động vật
Thời gian thực hiện : 4 tuần
T ngy 3/1- ngy 28/1/2011
Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Phát triển thể
chất
- Phỏt trin mt s vn
ng c bn: bũ, chui,
chy, nhy, bt chc dỏng
i, ng tỏc ca mt s
con vt.
- Phỏt trin s phi hp,
vn ng cỏc giỏc quan.
Cú cm giỏc sng khoỏi,
d chu khi tip xỳc vi
mụi trng thiờn nhiờn v
cỏc con vt gn gi
- Phát triển cơ nhỏ của bàn
tay thông qua các hoạt
động khác.
- Phát triển cac giác quan
thông qua việc sử dụng và
tìm hiểu các đặc điểm của
các con vật, ích lợi, cách
bảo vệ
- Tập các vận động phát triển
các nhóm cơ tay, cơ chân
- Sử dụng các giác quan: cảm
giác, thị giác, thính giác
- Tập cơ các ngón tay
- Sử dụng các giác quan thị giác,


- Các thực phẩm đợc chế biến từ
động vật
Thể dục
- Bò bằng bàn tay cẳng chân, chui qua
cổng. Đi trên dây
TC : Tín hiệu.
- Trờn sấp, trèo qua ghế, bật tiến phía trớc.
TC: Ai nhanh hơn
- Bật sâu 25cm, ném xa bằng một tay.
TC: Kéo co
- Ném xa bằng hai tay, chạy nhanh 15m.
TC: Bắt bớm
TCDG:
- Lộn cầu vồng.
- Mèo đuổi chuột.
- Tập tầm vông.
- Sên sển sền sên
- Con cào cào
- Ăn các loại thức ăn có nguồn gốc từ động
vật: Trứng, thịt
1
Phát triển
thẩm mĩ
- Yờu thớch cỏi p, s a
dng, phong phỳ v th
gii ng vt
- Th hin cm xỳc, tỡnh
cm v th gii ng vt
qua tranh v, bi hỏt, th,
mỳa.

- Mong muốn tạo ra cái
đẹp.
- Tô, vẽ, xé dán làm đồ chơi từ
các con vật.
- Các bài hát về động vật, con
vật
- Sử dụng các nguyên vật liệu
khác nhau để tạo sản phẩm về
các con vật.
Tạo hình
- Vẽ con gà trống
- xé dán đàn vịt.
- Làm đàn cá
- Vẽ con vật thích loại thức ăn đã in trên
giấy.
- Làm đồ chơi các con vật
m nhạc
- TT dạy hát: g trng mốo con v cỳn con
Nghe: Đàn gà con.
TC: sol- mi
- TThỏt: Chú voi con ở bản đôn
Hát: Đố bạn
TC: sol- mi
- TT vận động vỗ tay: Chú ếch con
Nghe: Tôm cá cua thi tài
TC: bắt chớc tạo dáng.
- TT dạy vận động: Thật là hay
Nghe: Em là chim câu trắng
TC: Hát theo nội dung hình vẽ
Phát triển

nhận thức
- Cú mt s kin thc hiu
bit s ng, thit thc v
mt s con vt gn gi, li
ớch cng nh tỏc hi ca
chỳng i vi con ngi.
- Bit c ng vt sng
- ích lợi, tác hại của các các con
vật.
Làm quen với toán
- So sánh to- nhỏ, cao- thấp của 3 đối tợng.
- So sánh dài- ngắn của 3 đối tợng
- Đo một đối tợng bằng các đơn vị đo khác
nhau.
2
khp mi ni: trong nh,
trong rng, di nc
- Mi quan h gia ng
vt v mụi trng sng ca
chỳng: cấu tạo, vạn động,
thức ăn, ích lợi, tác hại của
chúng đối với môi trờng.
- Phỏt trin tớnh tũ mũ,
ham hiu bit, úc quan sỏt,
kh nng phỏn oỏn, nhn
xột cỏc s vt hiờn tng
xung quanh
- So sánh phân loại 1 số
động vật về hình dáng cấu
tạo, sinh sản, thức ăn, nơi

sống, vận động.
- Nơi ở của các con vật
- ích lợi, tác hại của các con vật
đối với môI trờng.
- Các loại động vật( Tên gọi,
đặc điểm, cấu tạo, sinh sản )
- Một số đặc điểm giống và
khác nhau của các con vật
- Tạo nhóm, nhận biết chữ số 8

Khám phá khoa học.
- Các con vật nuôi trong gia đình
- Các con vật sống trong rừng.
- Động vật sống dới nớc.
- Một số loại côn trùng.
Phát triển
ngôn ngữ
- Mở rộng kỹ năng giao
tiếp qua các hoạt động
khám phá chủ đề nh: Trò
chuyện, thảo luận, kể
chuyện
- Biểu lộ các trạng thái xúc
cảm của bản thân trẻ bằng
ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
- Bit s dng cỏc t ch
tờn gi cỏc b phn v mt
s c im ni bt ca
mt s con vt gn gi.
- Tạo điều kiện cho trẻ thể hiện

sự hiểu biết qua việc miêu tả, kể
chuyện về các con vật.
- Hát, đọc thơ giải câu đố, kể
chuyện về các con vật
- Đọc thơ diễn cảm
- Đóng kịch về các con vật
Văn học
- Thơ : Mèo đi câu cá
- Truyện : Truyện của dê con
- Thơ: Nàng tiên ốc
- Truyện: Chim vàng anh ca hát
- Truyện: Chú dê đen( Đóng kịch)
Hoạt động làm quen với chữ viết
3
- Bit núi lờn nhng iu
tr quan sỏt, nhn xột c
v bit trao i, tho lun
vi ngi ln v cỏc bn.
- Đặc điểm của các con vật
- Làm quen chữ viết: i, c, t
- Tập tô chữ cái: i, c, t
- Làm quen chữ viết: b, d, đ
- Tập tô chữ : b, d, d
Phát triển tình
cảm- xã hội
- Yờu thớch cỏc con vt
nuụi, mong mun bo v
mụi trng sng v cỏc
con vt quý him.
- Quý trng ngi chn

nuụi, bo v cỏc con vt.
Cú mt s k nng n
gin v chm súc cỏc con
vt nuụi trong gia ỡnh.
- Yêu quí vẻ đẹp, hình
dáng, màu sắc, tiếng kêu,
vận động của động vật.
- Yêu quí các con vật, bảo vệ
môi trờng của các con vật.
- Chăm sóc các con vật
TCPV: mẹ con, phòng khám, bán hàng, cô
giáo
Tạo hình: Vẽ, nặn, cắt dán tranh ảnh về
thế giới động vật.
Âm nhạc: Hát, biểu diễn các bài hát đã
thuộc về thế giới động vật, chơi với các
dụng cụ âm nhạc.
Khám phá: Biết chăm sóc và bảo vệ các
con vật có ích
Văn học: Xem truyện tranh, Tô màu các
nhân vật trong truyện, vẽ tranh các nhân
vật, kể truyện theo tranh có thể kể chuyện
sáng tạo.
Xây dựng: xây dựng trang trại chăn nuôi,
vờn bách thú, ao thả cá.
Toán: Vẽ các con vật trong phạm vi 7

4
K hoch tun 1(23/12-27/12/2013)
Con vật nuôi trong gia đình

Ngy
Hot
ng
Th 2
(23/12)
Th 3
(24/12)
Th 4
(25/12)
Th 5
(26/12)
Th 6
(27/12)
ún tr,
th dc
sỏng
ón tr vào lp, hớng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.Trò chuyện về các con
vật nuôi trong gia đình và cách chăm sóc chúng( cho ăn, uống nớc, làm vệ ) Hỏi trẻ: Trong các ngày nghỉ gia
đình thờng đi đâu? làm gì? trên đờng đi con nhìn thấy các con vật gì? Con hãy kể tên các con vật đó.
1. Khởi động : Đi vòng tròn
2. Trọng động: Tập theo nhạc
3. Hồi tĩnh
Tập các bài theo đĩa nhạc
Hot
ng
hc
Thể Dục
-VĐCB: bò bằng
bàn tay, cẳng chân
chui qua cổng

- ÔnVĐ: đi lên
xuống ghế
- cáo ơi ngủ à
Lm quen vi ch
vit
Làm quen vi ch
cái i, c, t
Văn Học
- thơ: mèo đi câu

Làm quen vi một số
khái niệm toán
Sắp xếp theo quy tắc 3
đối tợng.
Khám phá xã hội
Tìm hiểu về những
con vật nuôI trong gia
đình( loài 2 chân, 4
chân)
Âm nhạc
HHĐ: g trng mốo
con v cỳn con
Nghe: Đàn gà con
TC: Sol- mi,
5
Hot
ng
ngoitri
Quan sát nhận xét
các con vật nuôi

trong gia đình.TC:
Cáo và thỏ
Chơi theo ý thích
Viết các chữ cái,
chữ số đã học.
TC: Mốo
và chim sẻ
Chơi theo ý thích
Vẽ các con vật
nuôi bằng phấn.
TC: Bắt chớc
dáng đi của các
con vật
Kể chuyện về các con
vật.
TC: Mèo đuổi chuột.
Chơi tự do
Đọc thơ, hát
TC: Chó sói sấu tính
Chơi tự do

6
Hoạt động học tuần 1
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích
yêu cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành Lu ý
Th 6:
27/12

Khám phá
khoa học
Các con vật
nuôi trong
gia đình
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết
tên gọi, ích lợi,
đặc điểm về
hình dáng và
môi trờng sống
của các con
vật nuôi ở gia
đình.
2. Kỹ năng
- Phát triển
khả năng quan
sát, so sánh,
phân biệt
nhanh dấu
hiệu đặc trng
của các con
vật nuôi ở gia
đình.
3.Thái độ
- Giáo dục trẻ
biết yêu quí
các con vật,
biết chăm sóc
và bảo vệ

những con vật
- tranh cỏc
con vt
sng trong
gia ỡnh
- Một số
câu đố về
các con vật
nuôi trong
gia đình
- Tranh ảnh,
lô tô, mô
hình bằng
nhựa về các
loại động
vật ở gia
đình.
- Một số đồ
chơi hoặc
tranh lô tô
các vật:
Chó, mèo,
lợn, gà, vịt,
ngan, trâu,

* H 1: ổn định gây hứng thú
Cô mở băng bài hát: gà trống mèo con và cún con:
- cô trò chuyện với trẻ dẫn dắt vào bài
H 2: Dạy nội dung
a/ Nhận biết tên gọi, đặc điểm về cấu tạo và môi trờng

sống của một số con vật nuôi ở gia đình.
- Nhà con nuôi những con vật nào?
- Nuôi con vật đó để làm gì?
- Hãy kể tên những con vật nuôi trong gia đình có 2
chân?
- Những con vật đó có chung đặc điểm gì?
- Những con vật nuôi có 2 chân, 2 cánh, có lông và đẻ
trứng còn có tên gọi chung là gì? Gia cầm.
- Hãy kể tên các con vật nuôi có 4 chân?
b/ Nhận biết ích lợi của các con vật nuôi ở gia đình
Cho trẻ hát bài vật nuôi sau đó đàm thoại
- Các con vật nh gà, vịt, chó, mèo cung cấp cho con ng-
ời con ngời những sản phẩm gì?
Luyện tập, củng cố
- Trò chơi 1: Đố biết con gì?
Cô nêu câu đố, trẻ nghe và đoán, nếu đoán ra con gì thì
trẻ lấy thẻ lô tô hoặc tranh ảnh về con vật đó giơ lên cao
và nói tên con vật đó.
trũ chi 2: tỡm thc n cho cỏc con vt.
kt thỳc: nhn xột gi hc, chuyn hot ng
7
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích
yêu cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành
Thứ ba
24/12
LQCC
Làm quen

chữ cái: i, t,
c.
1. Kiến thức:
- Nhận biết,
phát âm đúng
chữ cái i, t, c.
- Trẻ tìm đúng
các chữ trong
từ.
- Trẻ nhận biết
đợc cấu tạo
các chữ i, t, c
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng
nhận biết và
phát âm đúng
chữ cái: i, t, c.
- Trẻ so sánh,
phân biệt sự
khác nhau giữa
các chữ cái: i,
t, c
- Rèn luyện và
phát triển ngôn
ngữ mạch lạc.
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú
tham gia các
hoạt động
- Bộ thẻ chữ

cái của cô
và trẻ, giá,
bảng bút dạ
- Tranh có
từ chứa các
chữ cái: i, t,
c.
- Hình ảnh
trong câu
chuyện:
Cáo, Thỏ và
Gà trống.
- Bài thơ:
Mèo đi câu
cá: viết trên
khổ giấy
lớn.
- Đàn đài
- Các bài
hát phù hợp
H 1: ổn định gây hứng thú
Cô và trẻ vận động theo bài: Gà trống, mèo con và cún
con.
H 2. Dạy bài mới
- Cô giới thiệu các nhân vật trong truyện: Cáo, Thỏ và Gà
trống.
* Làm quen chữ cái i:
Tôi là ai? Các bạn hát cùng tôi nào: ò ó o o
Ta vác hái trên vai
Đi tìm cáo gian ác


- Trên vai bạn gà trống có gì?
- Cô giới thiệu từ: Cái hái.
- Trẻ lên lấy. Cô đọc, phát âm
- Cho trẻ đọc, phát âm nhiều lần
- Cô đa thẻ chữ in hoa, in thờng giới thiệu cho trẻ biết
- Cho trẻ nhận xét chữ i.
* Làm quen chữ t trong từ: Con Thỏ, hớng dẫn tơng tự
chữ i.
* So sánh chữ i-t.
* Tơng tự với chữ c trong từ: Con Cáo
3. Củng cố
TC: Ai đoán giỏi
TC: Tạo dáng chữ
* Kết thúc:
Cho trẻ thu dọn đồ dùng cùng cô.
8
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích
yêu cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành
Thứ 2
23/12
Tạo hình
Vẽ con gà
Trống
(mu)
1. Kiến thức
- Trẻ nắm đợc

kỹ năng vẽ cơ
bản: Nét cong
tròn, nét
ngang, nét
xiên, tạo thành
hình con gà.
- Trẻ biết bố
cục cho bài vẽ:
Đặt giấy dọc
ngang.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng
khéo léo: Tô
màu đều, mịn,
không chờm ra
ngoài.
3. Thái độ
- Biết cảm
nhận vẻ đẹp
của con gà
trống
- Biết liên hệ
với câu
chuyện: Cáo,
Thỏ và gà
trống.
- Của cô:
+ tranh con

+ Tranh

mẫu
- Của trẻ
+ Mỗi trẻ 1
vở bé tập
vẽ.
- Rổ màu
sáp, giấy
màu
* H 1: ổn định gây hứng thú
Cho trẻ vận động làm chú gà trống gáy sáng
- trò chuyện dẫn dắt vào bài
* H 2: Dạy nội dung:
+ Quan sát, nhận xét:
- Cho trẻ xem hình ảnh con gà trống, cho trẻ nhận xét: tên
gọi,tiếng kêu, hoạt động, ở đâu
- Cho trẻ quan sát, nhận xét tranh mẫu: cách vẽ, tô màu
+ cô vẽ mẫu, vùa thực hiện, vừa nói cách vẽ
+ Trẻ thực hiện:
- Mở nhạc nền.
- Cô bao quát các nhóm, gợi ý để trẻ sáng tạo thêm:
Gà gáy thì cổ ngẩng cao, viết thêm chữ ò ó o o, có ông mặt
trời.
Gà đang mổ thóc thì cúi sâu mổ những hạt thóc trên sân
Gà trong vờn thì có rau, hoa,
Chú ý cho trẻ cách tô màu sao cho phù hợp với màu lông gà
thật.
H 3: Khi trẻ thực hiện xong cho trẻ trng bày sản phẩm.
+ Cho 1 số trẻ tự giới thiệu bài của mình.
+ Gọi 1 số nhận xét bài của bạn.
+ Cô nhận xét chung

* Kết thúc: Chơi vận động: Đàn gà trong sân.
9
Thứ 2
23/12
Thể dục
Bò bằng
bàn tay,
cẳng chân,
chui qua
cổng.
Ôn: Đi lên
xuống ghế
- TC: cáo
ơi ngủ à
1. Kiến thức
- Trẻ biết bò
bằng bàn tay,
cẳng chân.
- Chui qua
cổng không
chạm cổng
2. Kĩ năng
- Biết phối hợp
cùng bạn để
thực hiện bài.
- Rèn luyện
khả năng khéo
léo, nhanh
nhẹn cho trẻ.
3. Thái độ

- Hứng thú tập
bài tập.
- Rèn luyện ý
thức tổ chức kỉ
luật, tính
nhanh nhẹn,
hoạt bát.
- Cổng sắt
- Dây
- Trang
phục gọn
gàng
- Sân tập
rộng rãi
- Các bài
hát phù hợp
với chủ
điểm.
H 1. ổn định
H 2. Tiến hành dạy.
* Khởi đng : đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân, về đội hình
hàng ngang
* Trọng động
BTPTC: .
Đội hình 4 hàng ngang cô hô cho trẻ tập, mỗi động tác tập
- Tay: tay đa ra trớc, lên cao 6 lần x 4 nhịp
- Chân: Ngồi khuỵu gối. 4 lần x 4 nhịp
- Bụng: Quay sang 2 bên 4 lần x 4 nhịp
- Bật: Chụm tách chân 4 lần x 4 nhịp
VĐCB: Bò bằng bàn tay, cẳng chân, chui qua cổng

Đội hình hai hàng ngang đứng đối diện nhau.
Bạn nào biết chiếc cổng này dùng để làm gì?.
- Cô làm mẫu 1 lần, cho trẻ đoán tên vận động.
- cô giới thiệu tên vận động và làm mẫu lần 2 vừa làm vừa giải
thích vận động
- Cô gọi trẻ lên làm mẫu, cô và trẻ cùng nhận xét.
- Trẻ thực hiện:
+ Lần 1: Cho trẻ tập lần lợt, mỗi lần 2 trẻ ( mỗi tổ 1 trẻ)
+ Lần 2: Cho 4 trẻ mỗi lợt ( Mỗi tổ 2 trẻ)
Cô qs sửa sai cho trẻ(nếu có)
Ôn VĐ : đi lên xuống ghế( trẻ thực hiện theo hình thức thi
đua)
H 3:TC: Đua ngựa: Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi. Cô
chia trẻ làm hai đội. Khi chạy các con làm động tác chạy nh
ngựa phi bằng cách nâng cao đùi, thi xem ai làm giống ngựa
nhất đội nào nhiều ngựa phi nhanh nhất.
Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng theo bài chim mẹ chim con.
Kết thúc.
10
Thời gian
Tên hoạt
động
Mục đích
yêu cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành
Thứ năm
26/12
Toán
Đo một
đối tợng

bằng các
đơn vị
khác nhau
để nhận
biết kết
quả.
1. Kiến thức
- Nhận biết
các cách đo
khác nhau của
một đối tợng.
Thớc đo khác
nhau cho kết
quả đo khác
nhau.
2. Kỹ năng
- Dùng các th-
ớc đo khác
nhau để đo
một đối tợng.
- Chơi các trò
chơi theo yêu
cầu của cô.
3. Thái độ
- Nếp học
ngoan, vâng
lời cô giáo.
- Ngoan ngoãn
ngồi học, có
tinh thần đoàn

kết học.
- Mỗi trẻ
một băng
giấy.
- 3 con vật.
- 3 thớc đo
giống của
cô.
- Các bài
hát phù
hợp.
* H 1: ổn định
Cho trẻ chơi trò chơi: .
* H 2: Dạy nội dung
Cô đo mẫu
Cô giơ băng giấy và cho trẻ nhận xét: Là gì? màu gì? có độ dài
nh thế nào?
Đúng rồi cô sẽ đặt thớc đo màu vàng sát với một mép của băng
giấy, lấy phấn đánh dấu vào đầu kia của thớc đo. Sau đó đặt
tiếp một đầu thớc đo với vạch phấn và lấy phấn vạch đầu kia
của thớc cứ nh vậy cho đến hết. Kết quả độ dài của băng giấy
là chúng ta sẽ phải đếm đoạn đã vạch. gắn thẻ số tơng ứng.
Các con thấy băng giấy này dài bằng máy lần thớc đo vàng,
xanh, đỏ?
Cho trẻ kiểm tra độ dài của 3 thớc đo.
H 3: Trẻ thực hiện:
Phát cho mỗi trẻ một rổ trong có băng giấy, 3 thớc đo và thẻ số
- Trẻ đo cùng một loại thớc đo đếm kết quả và đặt thẻ số tơng
ứng. Cho trẻ kiểm tra két quả của nhau.
TC: Thi xem ai nhanh

Chia trẻ thành 3 mỗi đội một loại thớc đo khác nhau cùng đo
chiều dài của một con vật. Mỗi bạn sẽ đo một lần sau đó về
chỗ và bạn khác lên tiếp tục đo.
* Củng cố
Kết thúc
Thời gian Tên hoạt Mục đích yêu Chuẩn bị Cách tiến hành Lu ý
11
động cầu
Thứ 4
25/12
Văn học
Thơ: Mèo đi
câu cá
1. Kiến thức
- Hiểu nội dung
bài thơ.
- Biết đọc thơ diễn
cảm.
2. Kỹ năng
- Đọc thơ theo
hình thức lớp, tổ.
nhóm.
- Làm cử chỉ điệu
bộ theo từng câu
thơ.
3. Thái độ
- Không bằng
lòng với anh em
mèo trắng.
- Biết lao động để

tự phục vụ mình.
-Tranh vẽ
nội dung bài
thơ;
+ Tranh 1:
Hai anh em
mèo cầm
giỏ
+ Tranh2:
Mèo anh
ngủ bờ ao
+ Tranh 3:
Mèo em
chơi với các
bạn.
+ Tranh 4:
Hai anh em
mèo vác giỏ
về không.
Một số bài
hát phù hợp
* H 1: ổn định
Cho trẻ hát bài: gà trống mèo con và cún con
- cô trò chuyện dẫn dắt vào bài
* H 2: Trẻ đọc thơ
- Cô đọc lần 1: cô đọc diễn cảm kết hợp cử chỉ
điệu bộ
- Cô đọc lần 2: cô đọc kết hợp tranh
- cô giảng giải, đàm thoai nội dung bài thơ
- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 -3lần

- Cho từng tổ đọc thơ
- Cho trẻ đọc theo nhóm
- Cho cá nhân trẻ đọc
- cho cả lớp đọc lại
- giáo dục: không lời biếng và ỉ lại ngời khác,
chăm chỉ làm việc
- HĐ3: trò chơi
TC: mang cá tặng các bạn mèo
* Củng cố, giáo dục trẻ.
Kết thúc tiết học.
Thứ 6
27/12
Âm nhạc
TT Hát: gà
1. Kiến thức
- Trẻ thuộc bài - Đĩa bài hát:
* H 1: ổn định
Cô đọc câu đố: con gỡ cc tỏc cc ta
12
trng mốo
con v cỳn
con
Nghe: Đàn
gà con
TC: Sol- mi
hát, nhớ tên bài
hát, hát đúng
giai điệu bài
hát.
- Thể hiện tình

cảm khi biểu
diễn.
2. Kỹ năng
- Hát đúng giai
điệu bài hát và
vận động nhịp
nhàng theo
tính chất bài
hát.
3. Thái độ
- Hứng thú
tham gia giờ
học âm nhạc
thể hiện nét
mặt vui tơi
- Giáo dục trẻ
cần luôn tơi
vui.
g trng mốo
con v cỳn con
- Đĩa hoà tấu
các bài hát
- Đàn, đài
- Dụng cụ âm
nhạc
- Mũ múa
Nú qu trng nú khoe trng trũn
- cô trò chuyện dẫn dắt vào bài
* H 2: Dạy nội dung
- Dạy hát: "gà trng mốo con v cỳn con"

Gia đình chúng ta luôn đối sử vơi nhau nh thế
nào?
+ Cô hát cho trẻ nghe một lần không nhạc đệm.
+ Cô bắt giọng cho cả lớp hát theo từ đầu đến
cuối bài hát.
+ Cô sửa sai lời ca, cao độ, trờng độ, giai điệu
bài hát.
+ Từng tổ hát
+ Từng nhóm hát.
+ Cá nhân trẻ lên biểu diễn.
- Nghe hát:" n g con
+ Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả.
+ Cô hát lần 1: Hỏi trẻ tên bài hát
+ Cô hát lần 2: Đàm thoại về bài hát.
+ Cho trẻ nghe băng ca sỹ hát, cho cả lớp vận
động theo nhạc.
- H 3:TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
+ Cho trẻ chơi 3, 4 lần
* Kết thúc

13
K hoch tuần 3 (6/1-10/1/2014)
Động vật sống trong rừng
Ngy
Hot
ng
Th 2
(6/1)
Th 3
(7/1)

Th 4
(8/1)
Th 5
(9/1)
Th 6
(10/1)
ún tr,
th dc
sỏng
- ón tr vào lp, hớng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.Trò chuyện về
các con vật sống trong rừng : tên gọi, cách vận động, nơi ở
Hỏi trẻ: Trong các ngày nghỉ gia đình thờng đi đâu? làm gì? chuyến đi đó con nhìn thấy các con vật gì?
Con hãy kể tên các con vật đó.
- Thể dục sáng
1. Khởi động : Đi vòng tròn
2. Trọng động: Tập theo nhạcâ
3. Hồi tĩnh
Tập các bài theo đĩa nhạc
Hot
ng hc
Thể dục
V ĐCB: trờn
sấp,trèo qua ghế
Tạo hình
Nặn các con
vật sống trong rừng
Lm quen chữ cái
Làm quen chữ cái
b,d,đ
To hỡnh

Nặn các con vật
sống trong rừng
Thể dục
VĐCB: Trờn sấp,
trèo qua ghế .
Ôn VĐ: Bật tiến
phía trớc.
TC: Ai nhanh hơn.
Lm quen vi
một số khái niệm
toán.
So sánh to- nhỏ,
cao- thấp của 3 đối
tợng
Khám phá xã hội
Tìm hiểu các con
vật sống trong rừng
Âm nhạc
TT hỏt: Chú voi con
ở bản đôn
Nghe Hát: Đố bạn
TC: Sol- mi,
Hot
ng
ngoi tri
Quan sát nhận xét
các con vật sống
trong rừng.
TC: Cáo và thỏ
Chơi theo ý thích

Viết các chữ cái,
chữ số đã học.
TC: Bắt chớc tạo
dáng
Chơi theo ý thích
Vẽ các con vật
nuôi bằng phấn.
TC: Bắt chớc dáng
đi của các con vật
Kể chuyện về các
con vật.
TC: Mèo đuổi
chuột.
Chơi tự do
Đọc thơ, hát
TC: Chó sói sấu tính
Chơi tự do
14
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích yêu
cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành Lu ý
Thứ 6
10/1
Khám
phá khoa
học
Các con
vật sống

trong
rừng.
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết
tên gọi, đặc
điểm về hình
dáng, vận động
và môi trờng
sống của các
con vật sống
trong rừng
2. Kỹ năng
- Phát triển khả
năng quan sát,
so sánh, phân
biệt nhanh dấu
hiệu đặc trng
của các con vật
sống trong rừng
3.Thái độ
- Giáo dục trẻ
biết yêu quí các
con vật, biết bảo
vệ những con
vật, biết giữ gìn
vệ sinh cá nhân
sau khi tiếp xúc
với các con vật.
- tranh cỏc
con vt sng

trong rng
- Một số
câu đố về
các con vật
trong rừng
- Tranh ảnh,
lô tô, mô
hình bằng
nhựa về các
loại động
vật ở trong
rừng
- Một số đồ
chơi hoặc
tranh lô tô
các vật:
Voi, khỉ,
hổ, ngựa,
* H 1: ổn định gây hứng thú:
Cô và trẻ vận động theo bài hát: Đố bạn.
- trò chuyện dẫn dắt vào bài
* H 2: Dạy nội dung
a/ Nhận biết tên gọi, đặc điểm về cấu tạo và môi
trờng sống của một số con vật sống trong rừng.
Tr nờu c im ca cỏc con vt n c
- Kể tên các con vật trong nhóm mà trẻ biết.
+ Tơng tự, cô yêu cầu trẻ lên tìm con vật trong
nhóm n tht và cho trẻ quan sát, nhận xét, kể tên.
+ So sánh 2 con vật của 2 nhóm:
- Giống: đều sống trong rừng.

- Khác: tên gọi, vận động, n tht, n c
b/ Nhận biết ích lợi, tác hại của các con vật sống
trong rừng
+ Giáo dục: yêu quý,bảo vệ các côn vật, không
săn bắt các loài vật
* Trò chơi củng cố:
+Trò chơi 1: Bắt chớc tạo dáng
+Trò chơi 2: Thêm con nào?
Cho chơi theo cá nhân
* Kết thúc:
Hát vận động: Chú voi ở bản đôn.
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích yêu
cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành
15
Thứ ba
11.1.2011
LQCC
Làm quen
chữ cái
b,d,đ
1. Kiến thức:
- Nhận biết,
phát âm đúng
chữ cái b,d,đ
- Trẻ tìm đúng
các chữ trong
từ.

- trẻ nhận biết
đợc cấu tạo các
chữ b,d,đ
2. Kỹ năng:
- so sánh phân
biệt sự giống
nhau, khác nhau
giữa các chữ
b,d,đ
- Rèn luyện và
phát triển ngôn
nhữ mạch lạc
cho trẻ
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú
tham gia các
hoạt động
Bộ thẻ chữ
cái cuả cô
và của trẻ,
bảng bút dạ
-Tranh có
chứa các
chữ cái
b,d,đ
- tranh con
bò, con dê,
đà điểu
- Đàn đài
- Các bài

hát phù hợp
H 1. ổn định gây hứng thú
Cô và trẻ nhún nhảy theo nhạc bài: Đố bạn.
Cho trẻ kể tên các con vật sống trong rừng.
- trò chuyện dẫn dắt vào bài
H 2. Dạy bài mới
* Làm quen chữ cái b
- cô chỉ từ con bò ở dới tranh cho trẻ đọc
- cô ghép thẻ chữ rời: con bò
- cho trẻ đọc từ con bò ở thẻ chữ rời
- cho trẻ lên rút chữ cái đã học
- cho trẻ rút chữ cái ở vị trí thứ 4 trong từ
- cô giới thiệu chữ b( phát âm mẫu 2-3 lần)
- cho cả lớp phát âm 2-3 lần
- cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân
- cho cả lớp phát âm lại
- cô đa thẻ chữ in hoa, viết hoa, viết thờng cho trẻ
biết
- cho trẻ nhận xét chữ b
* làm quen chữ d,đ cô làm tơng tự
* so sánh chữ b- d- đ tìm điểm giống và khác
nhau
H Đ3: Củng cố
- TC1: tìm chữ theo yêu cầu của cô
- TC2: Tìm nhà
* Kết thúc:
Cho trẻ thu dọn đồ dùng cùng cô.
16
Thời gian Tên hoạt
động

Mục đích yêu
cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành
Thứ t
6/1/2014
Tạo hình
Nặn các
con vật
trong
rừng.
1. Kiến thức
- Trẻ biết nặn và
ghép các hình,
khối để tạo
thành hình các
con vật .
- Nặn xong biết
đặt tên cho con
vật mình đã
nặn.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng
khéo léo: lăn
dọc, xoay tròn,
ấn dẹt ghép
các bộ phận.
- Biết thêm các
chi tiết phụ cho
con vật thêm
sinh động.

3. Thái độ
- Biết cảm nhận
vẻ đẹp của con
vật.
- Giữ gìn sản
phẩm của mình,
của bạn.
- Của cô:
+ ảnh các
con vật.
+ mẫu nặn
các con vật
- Của trẻ
+ Mỗi trẻ 1
bảng nặn,
đất nặn,
tăm
* H 1: ổn định gây hứng thú
Cô và trẻ chơi trò chơi: Bắt chớc tạo dáng các con
vật trong rừng.
*H 2: Dạy nội dung:
+ Quan sát, nhận xét:
- Cho trẻ xem hình ảnh các hoạt động của các con
vật trong rừng, cho trẻ nhận xét: tên gọi,hình
dáng, hoạt động, ở đâu
- Cho trẻ quan sát, nhận xét mẫu nặn các con vật:
cách nặn, cách ghép các bộ phận.
- Chơi nhúc nhích ngón tay về nhóm
+ H 3:Trẻ thực hiện:
- Mở nhạc nền.

- Cô bao quát các nhóm, gợi ý để trẻ sáng tạo
thêm:
Con gì đây? Nó còn thiếu gì không?
Con vật đang bớc đi thì chân nó phải thế nào?
Con khỉ đang đu cây thì tay nó để đâu?
+ Khi trẻ thực hiện xong cho trẻ mang sản phẩm
lên mô hình vờn bách thú.
+ Cho 1 số trẻ tự giới thiệu con vật của mình.
+ Gọi 1 số nhận xét con vật của bạn. Cô NX
chung
* Kết thúc: Chơi vận động: Thể dục lắc hông.
17
Th dc-
Trờn sấp,
trèo qua
ghế.
Ôn: Bật
tiến phía
trớc.
TC: Ai
nhanh hơn
1. kin thc
- Trẻ biết trờn
sấp đúng kỹ
thuật và trèo
qua ghế 1 cách
khéo léo.
- Bật tiến nhịp
nhàng.
2. Kĩ năng

- Biết phối hợp
các vận động
nhịp nhàng
- Rèn luyện khả
năng khéo léo,
nhanh nhẹn cho
trẻ.
3. Thái độ
- Hứng thú tập
bài tập.
- Rèn luyện ý
thức tổ chức kỉ
luật, tính nhanh
nhẹn, hoạt bát.
- Ghế thể
dục
-
Chiếu( sàn)
- Trang
phục gọn
gàng
- Sân tập
rộng rãi
- Các bài
hát phù hợp
với chủ
điểm.
- Đố các bé biết con vật gì khi đi lại nhảy từng b-
ớc?
- Muốn chơi giống con ếch chúng mình cùng khởi

động nào.
H 2. Tiến hành dạy.
* Khởi động tr i bng gút chõn , mi chõn
* Trọng động
+ BTPTC: .
Đội hình 4 hàng ngang cô hô cho trẻ tập, mỗi
động tác tập :
- Tay: tay đa ra trớc, lên cao 6 lần x 4 nhịp
- Chân: Ngồi khuỵu gối. 4 lần x 4 nhịp
- Bụng: Quay sang 2 bên 4 lần x 4 nhịp
- Bật: Chụm tách chân 4 lần x 4 nhịp
+ Ôn: Bật tiến phía trớc.
+ VĐCB: Trờn sấp, trèo qua ghế.
- Bạn nào biết chiếc ghế này dùng để làm gì?.
- Cô làm mẫu 1 lần, cho trẻ đoán tên vận động.
- Cô gọi trẻ lên làm mẫu, cô và trẻ cùng nhận xét.
- Trẻ thực hiện:
+ H 3: TC:Ai nhanh hơn
Cô chia trẻ làm hai đội. Khi chạy các con làm
động tác chạy nh ngựa phi bằng cách nâng cao
đùi, thi xem ai làm giống ngựa nhất đội nào nhiều
ngựa phi nhanh nhất.
* Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng theo nhạc.
* Kết thúc.
18
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích yêu
cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành

Thứ năm
13.1 .
2011
Toán
So sánh
to- nhỏ,
cao- thấp
của 3 đối
tợng
1. Kiến thức:
- Trẻ biết so
sánh 3 con vật
về mức độ cao,
thấp, to, nhỏ.
- Biết phân loại
con vật sống
trong rừng và
con vật nuôi
trong gia đình.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng
đếm và gắn số
trong phạm vi 6.
3. Thái độ
- Nếp học
ngoan, vâng lời
cô giáo.
- Ngoan ngoãn
ngồi học, có
tinh thần đoàn

kết học.
Của cô:
- Một số
tranh ảnh,
đồ chơi về
con vật
trong rừng.
- Một số bài
hát, trò chơi
theo chủ đề.
Của trẻ:
- Rối, lô tô
về các con
vật trong
rừng.
- Nấm có
treo thẻ số 6
- Một số
chữ số 6.
* H 1: ổn định
Cô và trẻ chơi trò chơi: Tạo dáng đi bác Gấu.
*H 2: Dạy nội dung
a/ Phân loại các con vật theo dấu hiệu chung:
- Cô chia trẻ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 1 số tranh
về các con vật sống trong rừng.
- Cho trẻ nhận xét: tên gọi, nơi ở. Sau đó yêu cầu
trẻ phân nhóm: con vật trong rừng và con vật
trong gia đình.
- Yêu cầu trẻ đếm và đặt thẻ số tơng ứng nhóm
b/ So sánh mức độ to- nhỏ, cao- thấp của 3 đối t-

ợng.
- Cho trẻ kể tên các con vật trong bài hát Đố bạn.
- Cô đa 2 con rối: Gấu, Voi.
- Cô cầm rối Voi và Gấu và hỏi để trẻ nhận xét:
Nếu gấu nấp sau voi thì thế nào?
- Cô đa Gấu và Thỏ, hớng dẫn tơng tự.
+ Cô kết luận: Voi to và cao nhất, Gấu nhỏ và
thấp hơn, Thỏ nhỏ và thấp nhất.
H 3: Đếm và gắn số trong phạm vi 6.
+ TC 1: Hãy cho chúng tôi ăn:
- Chia trẻ thành 3 nhóm, xếp thành 3 hàng dọc.
Mỗi nhóm sẽ cho 1 con vật ăn.
ăn.
Kết thúc:
Cho trẻ hát và thu dọn đồ dùng cùng cô.
19
Thời gian Tên hoạt
động
Mục đích yêu
cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành Lu ý
Thứ sáu
14.1.2011
Văn học
Truyện: Chú
Dê đen
1. Kiến thức
- Hiểu nội dung
truyện, nhớ nhân
vật trong truyện

- Biết thể hiện
giọng của từng
nhân vật
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng
đóng kịch cho trẻ.
3. Thái độ
- Biết đoàn kết,
giúp đỡ bạn khi
gặp hoạn nạn.
- Gan dạ, dũng
cảm.
- Tranh
truyện.
- Sáp màu,
giấy vẽ.
*H 1: ổn định gây hứng thú:
Cô và trẻ chơi Bắt chớc tạo dáng các con vật
trong rừng.
* H 2: Dạy nội dung:
+ Kể chuyện:
- Cô kể chuyện diễn cảm 1 lần cho trẻ nghe .
- Đàm thoại:
Tên các nhân vật trong truyện?
- Cô chia lớp thành 3 chóm, mỗi nhóm 1 nhân
vật.
- Trẻ có nhiệm vụ tô màu nhân vật đó. Sau đó trẻ
kể chuyện cùng cô: Cô dẫn chuyện, đến lời thoại
của nhân vật nào thì nhóm có nhân vật đó thể
hiện.

+ Tập đóng kịch:
- Lần 1: cô dẫn truyện.
- Cô gọi 3 trẻ lên, cho trẻ tự nhận vai và đội mũ
rối. Cô chú ý hớng trẻ thể hiện đúng ngữ điệu
giọng của nhân vật.
- Lần 2: gọi 1 trẻ dẫn truyện, cô giúp nếu trẻ cha
nhớ. 3 trẻ đóng vai nhân vật.
- Cô giáo dục trẻ:
* Kết thúc: Cho trẻ múa hát theo nhạc.
20
Âm nhạc
TT hỏt: Chú
voi con ở
bản đôn
Hát: Đố bạn
TC: Sol- mi
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên
bài hát, lắng
nghe cô hát,
biết hởng theo
cô .
- Trẻ biết thể
hiện cảm xúc
khi hát.
2. Kỹ năng
- Luyện tai
nghe nhạc cho
trẻ.
3. Thái độ

- Hứng thú h-
ởng ứng âm
nhạc thể hiện
nét mặt vui tơi
- Giáo dục trẻ
cần luôn tơi
vui.
- Đĩa bài hát:
Chú voi con ở
bản đôn, Đố
bạn
- Đĩa hoà tấu
các bài hát
- Đàn, đài
- Dụng cụ âm
nhạc
* H 1:ổn định gây hứng thú:
Cô và trẻ cùng luyện giọng.
* H 2: Dạy nội dung:
+ Hát: chỳ voi con.
- Cô cho trẻ nghe 1 đoạn bài hát và hỏi tên bài
hát, nhạc sĩ sáng tác?
- Cô và trẻ cùng hát và nhún nhảy theo
nhạc( đứng thành vòng tròn)
- Tách nhóm nam- nữ thành 2 vòng tròn và
cùng hát.
- Hát theo nhóm: 1 nhóm hát, nhóm còn lại h-
ởng ứng theo.
- Cả lớp cùng hát và về chỗ ngồi.
+ Nghe hát: bn

- Cô làm động tác mô phỏng vn ng cỏc con
vt cú trong bi hỏt
- Cô hát cho trẻ nghe.
- Cô mở đĩa hát cho trẻ nghe, cô minh hoạ,
khuyến khích trẻ minh hoạ cùng.
+ H 3: TC: Sol- mi:
- VD: đồ mi sol - đố
mèo meo meo méo
- Cho trẻ chơi 4- 5 lần tập thể.
* Kết thúc: Hát lại:chỳ voi con
21
K hoch tun 3 (17/1- 21/1-2011)
Động vật sống dới nớc
Ngy
Hot
ng
Th 2
(17/1/2011)
Th 3
(18/1/2011)
Th 4
(19/1/2011)
Th 5
(20/1/2011)
Th 6
(21/1/2011)
ún tr,
th dc
sỏng
- ón tr v o l p, hớng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp.Trò chuyện về các

con vật sống dới nớc: tên gọi, cách vận động, nơi ở .
Hỏi trẻ: Thức ăn gì bổ xung can xi, đạm
Đi chợ với mẹ, con thấy những con gì đợc bán mà lại phải thả trong nớc? Vì sao?
Kể tên những con vật sống dới nớc?
- Thể dục sáng
1. Khởi động : Đi vòng tròn
2. Trọng động: Tập theo nhạc
3. Hồi tĩnh
Tập các bài theo đĩa nhạc
Hot
ng
hc
Khám phá xã hội
Động vật sống dới
nớc
Lm quen vi ch
vit
Làm quen chữ cái
b, d, đ.
To hỡnh
Xé dán đàn vịt
Thể dục
VĐCB: Bật sâu
25cm
Ôn VĐ: Ném xa =
1 tay
TC: Kéo co.
L m quen v i
một số khái niệm
toán.

So sánh dài- ngắn
của 3 đối tợng
Làm quen Văn học
Thơ: Nàng tiên ốc.
Âm nhạc
TT vận động vỗ tay:
Chú ếch con.
Nghe: Tôm cá cua thi tài.
TC: Bắt chớc tạo dáng.
Hot
ng
ngoi
tri
Quan sát nhận xét
các con vật sống d-
ới nớc
TC: Sên sển sền
Kể chuyện về các
con vật.
TC: Bắt chớc tạo
dán
Vẽ các con vật
bằng phấn.
TC: Tập tầm vông.
Chơi tự do.
Viết các chữ cái,
chữ số đã học.
TC:Sên sển sền
sên
Đọc thơ, hát

TC: Lộn cầu vồng
Chơi tự do
22
Hoạt
động
chiều
- Làm quen
các bài thơ,
câu truyện
trong chủ đề
mới.
- Làm đồ chơi
về các con vật.
- Làm anbum
về thế giới
động vật
- Hoàn thành
bài vở.
- Lao động vệ
sinh.
- Chơi tự do
các góc
- Trả trẻ
- Trẻ đọc theo cô
chính xác, lắng
nghe cô kể
chuyện
- Trẻ biết cắt và
dán tạo thành các
con vật, thành

quyển album các
con vật dới nớc
- Trẻ làm theo
yêu cầu của cô.
- Lau đồ dùng, đồ
chơi sạch sẽ
- Các bài thơ,
câu truyện
trong chủ đề.
- Tâm lý tốt
cho trẻ.
- Sáp màu,
giấy, sách.
- Vở các loại
- Nớc, khăn
lau, chổi
- Cô dạy trẻ đọc các bài thơ mới theo cô từ
đầu đến cuối, Cô kể chuyện cho trẻ nghe đặt
các câu hỏi liên quan đến nội dung câu truyện
để trẻ trả lời.
- Cô đa ra tình huống để trẻ nhớ lại những
hình dáng ngộ nghĩnh của các con vật mà trẻ
biết.
- Cô cho trẻ đàm thoại về các đặc điểm nổi
bật của các con vật dới nớc và dán chúng
thành nhóm.
- Cho các bạn nghỉ học, học cha xong ở các
bài hôm trớc làm nốt theo sự hớng dẫn của cô.
- Cô cho trẻ nói cách bảo quản, giữ gìn đồ
chơi sạch và đẹp, trẻ lấy khăn lau, cùng cô vệ

sinh lớp học.
Hoạt động học tuần 3
23
Thời
gian
Tên hoạt
động
Mục đích yêu
cầu
Chuẩn bị Cách tiến hành Lu ý
Thứ hai
17. 1.
2011
Khám phá
khoa học
Động vật
sống dới nớc.
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết
tên gọi, đặc
điểm về hình
dáng, vận động
và môi trờng
sống của các con
vật sống dới nớc
2. Kỹ năng
- Phát triển khả
năng quan sát,
so sánh, phân
biệt nhanh dấu

hiệu đặc trng của
các con vật sống
dới nớc.
3.Thái độ
- Giáo dục trẻ
biết yêu quí các
con vật, biết bảo
vệ những con
vật, biết giữ gìn
vệ sinh cá nhân
sau khi tiếp xúc
với các con vật.
Tranh cỏc
con vt sng
di nc
- Một số câu
đố về các
con vật sống
dới nớc.
- Tranh ảnh,
lô tô, mô
hình bằng
nhựa về các
loại động vật
ở dới nớc
- Một số đồ
chơi hoặc
tranh lô tô
các vật: tôm,
cua, cá, ốc

*H 1: gõy hng thỳ
Cô và trẻ cùng múa hát: Cá vàng bơi.
Cho trẻ kể tên các con vật sống dới nớc.
* H 2:day tr ni dung mi
a/ Nhận biết tên gọi, đặc điểm về cấu tạo và môi trờng
sống của một số con vật sống dới nớc
+ Cô gọi trẻ lên xếp những con vật có nhiều chân, không
có chân( biết bò, biết bơi) thành các nhóm riêng.
+ Cô đa 1 con vật trong 1 nhóm: (con tôm) và gợi hỏi để
trẻ nhận xét:
- Kể tên các con vật trong nhóm mà trẻ biết.
+ Tơng tự, cô yêu cầu trẻ lên tìm con vật trong nhóm còn
lại và cho trẻ quan sát, nhận xét, kể tên.
+ So sánh 2 con vật của 2 nhóm:
b/ Nhận biết ích lợi, của các con vật sống dới nớc đối với
sức khoẻ và đời sống con ngời:
c/ Yêu quý, bảo vệ động vật dới nớc góp phần bảo vệ
môi trờng sinh thái:
* Trò chơi củng cố:
+Trò chơi 1: Đoán giỏi.
- Chia 2 đội: 1 đội ra câu đố, 1 đội đoán. Sau đó đổi ngợc
lại.( 3-4 câu đố)
- +Trò chơi 2: Giải mã hình.tr ni cỏc chm m tỡm
con vt
- * Kết thúc: thuỷ cung.
Hát vận động: Tôm cá cua thi tài.
Thời Tên hoạt Mục đích yêu Chuẩn bị
24
gian động cầu Cách tiến hành
Thứ ba

18.12.
2011
LQCC
Làm quen chữ
cái
b, d, đ
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết
và phát âm đúng
chữ cái b, d, đ.
- Trẻ nhận ra các
chữ b, d, đ trong
từ, tiếng trong
tranh.
- Biết chơi và
hứng thú chơi trò
chơi nhằm củng
cố và phát âm
chuẩn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng
ghi nhớ có chủ
định.
- Rèn kỹ năng so
sánh đặc điểm
giống và khác
nhau của các cặp
chữ.
3. Thái độ:
Tham gia học

tập có nề nếp.
- Bộ thẻ chữ
cái của cô và
trẻ.
- Tranh có
gắn từ chứa
chữ cái b, d,
đ.
Bút dạ,
bảng
- Bài thơ viết
trên khổ giấy
lớn.
H 1. ổn định gây hứng thú
- Cô và trẻ trò chuyện về các con vật nuôi.
H 2. Dạy bài mới
* Làm quen chữ cái b:
- Cô đa tranh Con bò
- Cho trẻ đọc, phát âm nhiều lần
- Cô đa thẻ chữ b in hoa, in thờng, viết thờng giới thiệu
cho trẻ biết
- Cho trẻ nhận xét chữ b.
- * Làm quen chữ d trong từ: Con dê, hớng dẫn tơng tự
chữ b.
* So sánh chữ b- d.
- TC: Chữ gì biến mất:
Cô cất từng chữ và cho trẻ đọc.
* Tơng tự với chữ đ trong từ: Đà điểu
* So sánh chữ d- đ.
H 3:- TC: Nhanh và giỏi.

Cho trẻ đi lấy thẻ chữ cái b, d, đ . Khi có hiệu lệnh tìm và
đọc đúng chữ theo yêu cầu của cô: tên gọi, cấu tạo.
- TC: Cắp cua bỏ giỏ:
TC: Đội nào nhanh
Chia 3 nhóm. Mỗi nhóm 1 bài thơ. Nhiệm vụ của từng
nhóm là gạch chân chữ b, d, đ. Đếm và kiểm tra kết quả.
* Kết thúc:
Cho trẻ thu dọn đồ dùng cùng cô.
Thời gian Tên hoạt Mục đích yêu Chuẩn bị Cách tiến hành Lu ý
25

×