Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.05 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tập đọc : (T.19) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
.- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng
75 tiếng / phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung
đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự
sự.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích</b>
tiết học và cách bốc thăm bài đọc.
<b>HĐ2. Kiểm tra tập đọc</b>
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS bốc thăm bài về chỗ
chuẩn bị.
- Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về
nội dung bài đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc.
- Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu
hỏi.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.
+ Những bài tập đọc ntn là truyện kể ? ... là những bài có một chuỗi các sự việc liên
quan đến một hay một số nhân vật, mỗi
truyện đều nói lên một điều có ý nghĩa.
+ Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc
là truyện kể thuộc chủ điểm <i>Thương</i>
<i>người như thể thương thân.</i>
+ HS tìm và kể.
- GV ghi nhanh lên bảng.
- Phát phiếu cho từng nhóm. Yêu cầu
HS trao đổi, thảo luận và hoàn thành
phiếu.
- Hoạt động trong nhóm.
- Kết luận về lời giải đúng.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc.
- Yêu cầu HS tìm các đoạn văn có
giọng đọc như u cầu.
- Dùng bút chì đánh dấu đoạn văn tìm được.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. - Đọc đoạn văn mình tìm được.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm các
đoạn văn đó.
- Mỗi đoạn 3 HS thi đọc.
- Nhận xét, khen những HS đọc tốt.
<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ : </b>
- Nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS
chưa có điểm kiểm tra đọc, đọc chưa
đạt về nhà luyện đọc.
- Về nhà ôn lại qui tắc viết hoa.
<i>Bài sau : Ơn tập giữa HKI (tt).</i>
<b>Chính tả : (T.10) </b>
- Nghe - viết đúng CT (tốc độ viết khoảng 75 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài ; trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm được tác dụng của dấu ngoặc
kép trong bài CT.
- Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước ngồi) ; bước đầu biết sửa
lỗi chính tả trong bài viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3 và bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu tiết</b>
học.
<b>HĐ2. Viết chính tả</b>
- GV đọc bài <i>Lời hứa. </i>Sau đó 1 HS đọc
lại.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Gọi HS giải nghĩa từ <i>trung sĩ.</i> - Đọc phần <i>Chúgiải </i>trong SGK.
- Yêu cầu HS tìm ra các từ dễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.
- Các từ : <i>ngẩng đầu, trận giả, trung sĩ.</i>
- Hỏi HS về cách trình bày khi viết :
dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu
dịng, mở ngoặc kép, đóng ngoặc kép.
- Đọc chính tả cho HS viết.
- Sốt lỗi, thu bài, chấm chính tả.
<b>HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và phát
biểu ý kiến.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- GV nhận xét và kết luận câu trả lời
đúng.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc.
- Phát phiếu cho nhóm 4 HS. Nhóm nào
làm xong trước dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành phiếu.
- Kết luận lời giải đúng. - Sửa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc các bài tập đọc và HTL.
<i>Bài sau : Ôn tập giữa HKI (tt).</i>
<b>Luyện từ và câu :</b>
- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm <i>Măng mọc thẳng</i>.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, HTL từ tuần 1 đến tuần 9.
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu</b>
của tiết học.
<b>HĐ2. Kiểm tra đọc</b>
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b>HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc.
- Gọi HS đọc tên bài tập đọc là truyện
kể ở tuần 4,5,6 đọc cả số trang. GV ghi
nhanh lên bảng.
- Các bài tập đọc :
<i>Một người chính trực </i>(trang 36)
<i>Những hạt thóc giống</i> (trang 46)
<i>Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca </i>(trang 55)
<i>Chị em tôi</i> (trang 59).
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để
hồn thành phiếu. Nhóm nào làm xong
trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS hoạt động nhóm 4.
- Kết luận lời giải đúng. - Chữa bài.
- Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh. - 4 HS tiếp nối nhau đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn
hoặc cả bài theo giọng đọc các em tìm
đúng.
- Một bài 3 HS thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những HS chưa có điểm đọc phải
chuẩn bị tốt để tiết sau kiểm tra.
<i>Bài sau : Ôn tập giữa HKI (tt).</i>
<b>Tập đọc : (T.20) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Phiếu kẻ sẵn nội dung và bút dạ.
- Phiếu ghi sẵn các câu thành ngữ, tục ngữ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu của tiết</b>
học.
<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc
- Yêu cầu HS nhắc lại các bài MRVT. GV ghi
nhanh lên bảng.
- HS nêu.
- Phát phiếu cho nhóm 6 HS. Yêu cầu HS trao
đổi, thảo luận và làm bài.
- HS hoạt động trong nhóm.
- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các
từ nhóm mình tìm được.
- Dán phiếu lên bảng, đại diện nhóm
trình bày.
- Nhận xét, tun dương nhóm tìm được nhiều
từ nhất và các từ khơng có trong SGK.
<i><b>* Bài 2</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc
- Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ. - HS tự do đọc.
- Dán phiếu ghi các câu thành ngữ, tục ngữ
- Yêu cầu HS suy nghĩ để đặt câu hoặc tìm tình
huống sử dụng.
- HS tự do phát biểu
- Nhận xét, sửa chữa từng câu cho HS.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của
dấu ngoặc kép, dấu hai chấm và lấy ví dụ về tác
dụng của chúng.
- Trao đổi, thảo luận ghi vào vở nháp.
- Kết luận về tác dụng của dấu ngoặc kép và
dấu hai chấm.
<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ : </b>
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học thuộc
các từ, thành ngữ, tục ngữ vừa học.
<i>Bài sau : Ôn tập giữa HKI (tt).</i>
Luyện từ và câu : (T.20) ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5)
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1 ; nhận biết được các thể loại văn xuôi,
kịch, thơ ; bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã
học.
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Phiếu kẻ sẵn bảng BT2,3 và bút dạ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu</b>
của tiết học.
<b>HĐ2. Kiểm tra đọc</b>
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b>HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>* Bài 2</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc
- Gọi HS đọc tên các bài tập đọc, số
trang thuộc chủ điểm <i>Trên đôi cánh</i>
<i>ước mơ.</i>
- HS đọc.
- GV ghi nhanh lên bảng.
- Phát phiếu cho các nhóm. Yêu cầu HS
trao đổi, làm việc trong nhóm.
- Hoạt động trong nhóm. Nhóm nào làm
xong trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận phiếu đúng. - Chữa bài.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Tiến hành tương tự.
<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn tập các bài : Cấu
tạo của tiếng, Từ đơn và từ phức, Từ
ghép và từ láy, Danh từ, Động từ.
<i>Bài sau : Ôn tập giữa HKI (tt).</i>
<b>Kể chuyện : (T.19) </b>
- Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong
đoạn văn ; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái niệm),
động từ trong doạn văn ngắn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn.- Phiếu kẻ sẵn và bút dạ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu</b>
của tiết học.
<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn văn. - 2 HS đọc.
+ Cảnh đẹp của đất nước được quan sát
ở vị trí nào ?
... được quan sát từ trên cao xuống.
+ Những cảnh của đất nước hiện ra cho
em biết điều gì về đất nước ta ?
+ Những cảnh đẹp đó cho thấy đất nước ta
rất thanh bình, đẹp hiền hòa.
<i><b>* Bài 2</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 em đọc.
- Phát phiếu cho HS. Yêu cầu HS thảo
luận và hoàn thành phiếu. Nhóm nào
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và hoàn
thành phiếu.
- Nhận xét, kết luận phiếu đúng. - Chữa bài.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 em đọc.
+ Thế nào là từ đơn ? Cho ví dụ ?
+ Thế nào là từ láy ? Cho ví dụ ?
+ Thế nào là từ ghép ? Cho ví dụ ?
- HS phát biểu.
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, tìm từ vào
giấy nháp.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, tìm từ.
- Gọi HS lên bảng viết các từ mình tìm
được.
- 4 HS lên bảng viết.
- Gọi HS bổ sung những từ còn thiếu.
- Kết luận lời giải đúng. - Viết vào vở BT.
<i><b>* Bài 4</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng.
+ Thế nào là danh từ ? Cho ví dụ ?
+ Thế nào là động từ ? Cho ví dụ ?
- HS phát biểu.
- Tiến hành tương tự bài 3.
<b> .CỦNG CỐ, DẶN DÒ : </b>
- Nhận xét tiết học. <i>Bài sau : Kiểm tra.</i>
<b>Toán : (T.46) LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b><i>Giúp HS củng cố về :</i>
- Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét, êke.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra </b>
- Gọi 2 HS lên bảng u cầu HS vẽ hình
vng ABCD có cạnh dài 7dm, tính chu
vi và diện tích của hình vng ABCD.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào giấy
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>HĐ2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong BT,
u cầu HS ghi tên các góc vng, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở BT.
- Nhận xét, chữa bài
<i><b>* Bài 2</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu tên
đường cao của hình tam giác ABC.
- HS làm việc cá nhân quan sát và trả lời.
- Vì sao AB được gọi là đường cao của
hình tam giác ABC ?
- Hỏi tương tự với đường cao CB.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Yêu cầu HS tự vẽ hình vng ABCD có
cạnh dài 3cm, sau đó gọi 1 HS nêu rõ
từng bước vẽ của mình.
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ, lớp
vẽ vào vở.
<i><b>* Bài 4(a)</b></i>
- Yêu cầu HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD
có chiều dài AB=6cm, chiều rộng
AD=4cm và nêu rõ các bước vẽ của
mình.
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ. Lớp
theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét, chữa bài.
<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
- Nhận xét tiết học. <i>Bài sau : Luyện tập chung.</i>
<b>Toán : (T.47) LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b><i>Giúp HS củng cố về :</i>
<b>- Thực hiện được cộng , trừ các số có đến sáu chữ số.</b>
- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.
- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình
chữ nhật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét, êke.
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>HĐ1 Kiểm tra </b>
- Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập của phần hướng dẫn luyện tập thêm
tiết 46.
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>HĐ2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<i><b>* Bài 1 : (a)</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó cho
HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- Yêu cầu HS nhận xét - HS nhận xét.bài làm của bạn trên bảng cả
về cách đặt tính và thực hiện phép tính.
<i><b>* Bài 2: (a)</b></i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận
tiện.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>* Bài 3: (b)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát hình
trong SGK.
- 1 em đọc, lớp theo dõi SGK.
- Yêu cầu HS vẽ tiếp hình vng BIHC. - HS vẽ hình, sau đó nêu các bước vẽ.
+ Cạnh DH vng góc với những cạnh
nào ?
... vng góc với AD, BC, IH.
+ Tính chu vi hình chữ nhật AIHD ? )
- Nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>* Bài 4</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp. - 1 em đọc.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở BT.
- GV nhận xét và cho điểm HS. - HS nhận xét, chữa bài.
<b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
- Nhận xét tiết học.
<i>Bài sau : Kiểm tra định kì giữa HKI.</i>
<b> </b>
<b>Tốn : (T.49) </b>
- Biết thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có khơng q
sáu chữ số).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>HĐ1 Kiểm tra </b>
- Trả bài kiểm tra tiết 48.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>HĐ2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số</b>
<b>có sáu chữ số với số có một chữ số.</b>
<i>a) Phép nhân 241324 x 2 (phép nhân không</i>
<i>nhớ).</i>
- GV viết : 241324 x 2. - HS đọc : 241324 x 2.
nhân 241324 x 2. nháp.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép
tính.
-HS thực hiện phép tính
<i>b) Phép nhân 136204 x 4 (phép nhân có</i>
<i>nhớ).</i>
- GV viết : 136204 x 4. - HS đọc : 136204 x 4.
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép
tính.
- 1 HS thực hiện trên bảng lớp, lớp làm vào
giấy nháp.
<b>HĐ3. Luyện tập thực hành</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở BT.
- Yêu cầu HS lần lượt trình bày cách tính
của mình.
- HS trình bày trước lớp.
<i><b>* Bài 2: (HSG)</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
.
<i><b>* Bài 3 : (a)</b></i>
- HS nhận xét, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở kiểm tra bài của nhau.
- GV nêu yêu cầu bài tập và cho HS tự làm
bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
<i><b>* Bài 4: (HSG)</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài toán. - 1 em đọc.
-Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét, chữa bài.
<b>CỦNG CỐ, DẶN DỊ</b>
- Nhận xét tiết học.
<i>Bài sau : Tính chất giao hoán của phép nhân.</i>
<b>Toán : (T.50) TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b><i>Giúp HS :</i>
- Nhận biết được tính chất giao hốn của phép nhân.
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân dể tính tốn.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HĐ1 Kiểm tra </b>
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 49.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>HĐ2. Giới thiệu tính chất giao hốn của phép</b>
<b>nhân.</b>
<i>thừa số giống nhau.</i>
- GV viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5, sau
đó yêu cầu HS so sánh 2 biểu thức này.
- HS nêu 5 x 7 = 35, 7 x 5 = 35. Vậy 5x7 =
7x5.
- Làm tương tự với một số cặp phép nhân khác. -HS nêu nhận xét :Hai phép nhân có thừa số
giống nhau thì ln bằng nhau.
<i>b) Giới thiệu tính chất giao hoán của phép</i>
<i>nhân.</i>
- GV treo bảng số. - HS đọc.
- Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của các biểu
thức a x b và b x a để điền vào bảng.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- GV : Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b
với giá trị của biểu thức b x a khi a=4 và b=8 ?
- Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều
bằng 32.
- Làm tương tự với các giá trị khác.
- Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn ntn so với
giá trị của biểu thức b x a ?
... ln bằng nhau
- Ta có thể viết a x b = b x a. - HS đọc : a x b = b x a.
- Yêu cầu HS nêu lại kết luận, đồng thời ghi kết
luận và cơng thức về tính chất giao hốn của
phép nhân lên bảng.
<b>HĐ3. Luyện tập thực hành</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số thích hợp vào ơ trống.
- u cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
<i><b>* Bài 2</b></i>
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét và cho điểm HS. - HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>* Bài 3</b></i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>* Bài 4</b></i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự tìm số để điền vào
chỗ trống.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS nêu kết luận về phép nhân có thừa
số là 1, có thừa số là 0.
- HS nêu : 1 nhân với bất kì số nào cũng cho
kết quả là chính số đó. 0 nhân với bất kì số
nào cũng cho kết quả là 0.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b> CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
- Nhận xét tiết học.
<b> ĐẠO ĐỨC (T.10) : TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (t. 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Nêu được VD về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,…hằng ngày một cách hợp lí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thẻ xanh, đỏ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. BÀI CŨ : (5 ph)</b>
+ Vì sao nói thời giờ là thứ quý nhất?
+ Chúng ta cần sử dụng thời giờ ntn?
- 2 HSTL
<b>B. BÀI MỚI : (30 ph)</b>
<i><b> Hoạt động 1 : Tìm hiểu việc làm</b></i>
<b>nào là tiết kiệm thời giờ.</b>
- HS sử dụng thẻ xanh, đỏ theo nhóm đơi.
- GV : Tình huống nào tiết kiệm thời
giờ (đỏ); tình huống nào lãng phí thời
giờ (xanh)
- Lắng nghe
<i> </i> <i>TH1 : </i>Ngồi trong lớp, Hạnh luôn chú ý nghe thầy,
<i> TH2 : </i>Sáng nào thức giậy, Nam cũng nằm cố trên
giường. Mẹ giục mãi mới chịu đánh răng, rửa mặt.
(- Xanh.)
<i> TH3 : </i>Lâm có thời gian biểu qui định rõ giờ học,
giờ chơi, giờ làm việc nhà và bạn luôn thực hiện
đúng. (- Đỏ.)
<i> </i> <i><sub>TH4 : </sub></i><sub>Khi đi chăn trâu, Thành thường ngồi trên</sub>
lưng trâu, vừa tranh thủ học bài. (- Đỏ).
<i> TH5 : </i>Hiền có thói quen vừa ăn cơm, vừa đọc
truyện hoặc xem ti vi. (- Xanh.)
<i> </i> <i><sub>TH6 : </sub></i><sub>Chiều nào Quang cũng đi chơi đá bóng. Tối</sub>
về, lại xem ti vi, đến khuya mới bỏ sách vở ra học
bài. (- Xanh).
+ Tại sao phải tiết kiệm thời giờ ?
Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì ?
Khơng tiết kiệm thời giờ dẫn đến hậu
quả gì ?
- HSTL.
<i><b> Hoạt động 2 : Em có biết tiết kiệm</b></i>
<b>thời giờ?</b>
- Y/C HS viết ra thời gian biểu của
mình vào giấy.
- HS tự viết
nhận xét
- HS làm việc theo nhóm 4
- Tổ chức cho HS làm việc cả lớp.
+ Em có thực hiện đúng thời gian
biểu của mình khơng ?
- HSTL
+ Em đã tiết kiệm thời giờ chưa ? - HSTL
<i><b> Hoạt động 3 : Xem xử lý thế nào ?</b></i>
- GV đưa ra tình huống cho HS thảo
luận theo nhóm lớn
- Theo nhóm lớn.
- Yêu cầu các nhóm sắm vai thể hiện
cách giải quyết.
<i>TH1 : </i>Một hôm, khi Hoa đang ngồi vẽ tranh để làm
báo tường thì Mai rủ Hoa đi chơi. Thấy Hoa từ
chối, Mai bảo : “Cậu lo xa quá, cuối tuần mới phải
nộp cơ mà”.
+ Em học tập ai trong 2 trường hợp
trên ? Tại sao ?
<i>TH2 : </i>Đến giờ làm bài, Nam đến rủ Minh học
nhóm. Minh bảo Nam còn phải xem xong ti vi và
đọc xong bài báo đã.
<b>3. Hoạt động nối tiếp : (5 ph)</b> - 2 nhóm thể hiện
- Về nhà học bài, thực hành tiết kiệm
thời giờ.
- HSTL