Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

chủ đề những con vật bé yêu thích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.92 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>(Thời gian thực hiện 03 tuần. Từ ngày 16 / 12 / 2019 đến ngày 03 / 01/2020)</b>
<b>Tên chủ đề nhánh 1: Nhà bé ni con gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần thứ: 15 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<b> (Thời gian thực hiện 0 tuần. </b>


<b>Tên chủ đề nhánh 1: </b>
<b> (Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần </b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>

<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp , nhắc
nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân
- Hướng dẫn trẻ vào các hoạt
động chơi


<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>



Trò chuyện về chủ đề


<b>3. Điểm danh</b>


<b>4. Thể dục buổi sáng</b>


- Hô hấp: Gà gáy


- Tay: Đưa 2 tay sang ngang,
lên cao.


- Lưng bụng: Đứng cúi gập
người mũi bàn tay chạm mũi
bàn chân.


- Chân: Đứng lên ngồi xuống
liên tục.


- Bật: Bật tách khép chân.
(Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc;
Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm kết
hợp sử dụng dụng cụ).


- Trẻ biết quy định của
lớp.


- Giáo dục trẻ thói quen
nền nếp, ngăn nắp.


- Thỏa mãn nhu cầu vui


chơi của trẻ.


- Trẻ biết vị trí của các
góc chơi.


<b>-</b> Trẻ biết tên các con vật
nuôi trong gia đình, ích
lợi của chúng


- Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn.


- Phát hiện ra bạn nghỉ
học.


- Phát triển thể lực.


- Phát triển các cơ tồn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Giá để
đồ dùng
cá nhân


sạch sẽ.
- Đồ dùng
đồ chơi
trong các
góc.


- Tranh
ảnh về các
con vật
ni
tromg gia
đình
- Sổ, bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Từ ngày 16 / 12 / 2019 đến ngày 03 / 01/2020)</b>
<b>Nhà bé ni con gì ?</b>


<b>Từ ngày 16/12/2019 đến 20/12/2019)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Giáo viên đón trẻ với thái độ ân cần vui vẻ, niềm nở,
thân thiện với trẻ và phụ huynh.


- Gần gũi nhiều với trẻ mới đi học, tiếp xúc và làm quen
với trẻ hay khóc.



- Trao đổi với phụ huynh về tình hình đầu năm học.
- Cho trẻ chơi đồ chơi ở cá góc.


<b>2. Trị chuyện buổi sáng:</b>


Xem tranh ảnh, trò chuyện cùng trẻ về chủ đề “Động
vật thân quen trong gia đình”.


<b>3. Điểm danh:</b>


Cơ gọi tên từng trẻ.


<b>4. Thể dục:</b>
<b>4.1. Khởi động:</b>


- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập.
- Cơ cho trẻ tập đội hình đội ngũ.


<b>4.2. Trọng động :</b>


<b>-</b> Cô tập mẫu và cho trẻ tập theo cô 2 lần x 8 nhịp.
- Cô quan sát và sửa sai cho trẻ.


- Cơ khuyến khích, động viên trẻ kịp thời.


<b>4.3. Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ làm một số động tác nhẹ nhàng tại chỗ.


- Trẻ chào hỏi lễ phép


mọi người.


- Hướng trẻ tới nơi cất
đồ dùng các nhân
- Trẻ chơi.


- Trẻ trị chuyện.


- Trẻ dạ cơ.


- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô.


- Trẻ tập mỗi động tác
2 lần x 8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>


<i><b>* Thứ 2: </b></i>Góc phân vai, góc
khám phá khoa học, góc xây
dựng.



<i><b>* Thứ 3:</b></i> Góc phân vai, góc
học tập, góc xây dựng


<i><b>* Thứ 4:</b></i> Góc phân vai, góc
xây dựng, góc âm nhạc.


<i><b>* Thứ 5:</b></i> Góc phân vai, góc
khoa hoc – thiên nhiên


<i><b>* Thứ 6:</b></i> Góc phân vai, góc
xây dựng,


<i><b>1. Góc phân vai </b></i>


<i><b>-</b></i> Phòng khám bác sĩ thú y.
- Chơi nấu các món ăn từ
gà,vịt.


- Cửa hàng báng thức ăn gia
cầm, gia súc.


<b>2. Góc khoa học tốn</b>


- Dán các con vật vào ơ thích
hợp.


- Quan sát cách chăm sóc các
con vật ni.



3.<i><b> Góc xây dựng:</b></i>


+ Xếp những hàng rào, vườn
hoa, ao cá. Xây dựng trang trại
chăn nuôi, lắp giáp chuồng trại
ao cho vịt bơi


<b>4. Góc thiên nhiên:</b>


+Chăm sóc cây trong trường.
-Quan sát cách chăm sóc các
con vật ni, bể cá.


<i><b>5. Góc sách truyện</b></i>


Xem sách tranh, làm sách về
các con vật, tô mầu các con
vật,


<i><b>6.Góc tạo hình: </b></i>


<i><b>-</b></i>Tơ màu các con vật ni
trong gia đình


- Trẻ nhận vai chơi, nhập
vai chơi 1 cách tự nhiên.
- Trẻ phối hợp với nhau
theo nhóm chơi đúng
cách khi chơi từ thỏa
thuận đến nội dung chơi


theo sự gợi ý của cơ.
- Thể hiện mình vào vai
chơi.


- Biết cách chăm sóc các
con vật ni trong gia
đình


- Trẻ biết lắp ghép khối
gỗ nhựa để tạo thành
chuông trại


- Trẻ biết tưới cây hoa.
- Biết kể chuyện sáng
tạo, biết lựa chọn tranh
làm sách tranh về các con
vật ni trong gia đình
- Biết tơ màu các con vật


- Đồ chơi
trong góc
- Các khối
nhựa, gỗ.


- Dụng cụ
chăm sóc
cây


- Sách
truyện,


tranh ảnh .
keo, kéo,
giấy
- Bút màu,
tranh ảnh
các con
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ổn định, trị chuyện:</b>


Cơ trị chuyện với trẻ về buổi chơi.


<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Cơ giới thiệu góc chơi của ngày hơm đó.
- Giới thiệu nội dung từng góc chơi.


<b>3.Trẻ tự chọn vai chơi:</b>


Cho trẻ tự bàn bạc và chọn góc chơi.


<b>4. Trẻ tự phân vai chơi:</b>


- Cho trẻ tự phân công công việc của từng bạn
- Trẻ tự thỏa thuận vai chơi.


- Cô nhắc trẻ chơi đồn kết.


<b>5. Q trình chơi:</b>



- Cơ đến từng góc chơi gợi ý hướng dẫn trẻ chơi, giúp
trẻ nhập vai chơi.


- Nhập vai chơi cùng trẻ.


- Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi (nếu có).
- Cơ bao quát các nhóm chơi, góc chơi.


<b>6. Nhận xét sau khi chơi:</b>


- Nhận xét thái độ chơi của từng góc chơi, vai chơi.
- Giáo dục trẻ bảo vệ sản phẩm của mình tạo ra.


<b>7. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định.


- Hướng dẫn trẻ lau chùi giá đồ chơi, đồ chơi sạch sẽ.


- Trẻ trò chuyện.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chọn góc chơi.


- Trẻ phân cơng cơng
việc và thỏa thuận vai
chơi.



- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ cất đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có mục đích: </b>
<b>*- Thứ 2:</b> Đi dạo,quan sát
vườn trường hít thở khơng khí
trong lành,


<i><b>- Thứ 3: </b></i>


Đi dạo, quan sát góc thiên
nhiên trị chuyện về các con
vật ni, xem ai chăm sóc
chúng.


<i><b>- Thứ 4</b></i>: Quan sát con chó,


mèo, gà.


<i><b>- Thứ 5</b></i> Làm đồ chơi về các
con vật nuôi bằng vật liệu
thiên nhiên( tết lá, củ, quả).


<i><b>* Thứ 6:</b></i> - Chơi đong nước,
chơi vật nào nổi, vật nào chìm


- Trẻ được dạo chơi quan
sát thời tiết và nêu nhận
xét về thời tiết.


- Biết vị trí, đặc điểm bên
ngồi của lớp học.


- Trẻ biết đặc điểm của
các loại rau, biết màu sắc,
dinh dưỡng của các loại
rau.


- Trẻ biết công việc hằng
ngày của bác lao công, cô
làm vườn…


- Trẻ biết yêu quý, kính
trọng các bác, các cô
trong trường.


- Sân sạch


sẽ, bằng
phẳng.
- Địa điểm
quan sát.
- Câu hỏi
đàm thoại.


<b>2. Trò chơi vận động </b>
<i><b>*Thứ 2, thứ 4, thứ 6:</b></i>


- "Mèo đuổi chuột"
- "Kéo cưa lửa xẻ"


<i><b>* Thứ 3, thứ 5:</b></i>


- "Chó sói xấu tính"
- "Chồng nụ chồng hoa


- Trẻ hiểu luật chơi, cách
chơi, chơi được các trò
chơi dưới sự hướng dẫn
của cô.


- Rèn cho trẻ sự khéo léo,
nhanh nhẹn qua các trò
chơi.


- Phát triển khả năng vận
động cho trẻ.



<b>3. Chơi tự do</b>


- Vẽ tự do trên sân.


- Chơi với đồ chơi, thiết bị
ngoài trời.


- Phát triển khả năng
sáng tạo cho trẻ.


- Trẻ được chơi đồ chơi
ngoài sân trường. Thỏa
mãn nhu cầu vui chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>


<b>1.1. Chuẩn bị trước khi đến nơi quan sát: </b>


Kiểm tra tình hình sức khoẻ, trang phục đồ dùng cá
nhân của trẻ.


<b>1.2. Đến nơi quan sát: </b>


- Cô cho trẻ quan sát và trò chuyện với trẻ về nội dung
quan sát:


+ Quan sát Thời tiết.


<b>+ </b>Trò chuyện về các con vật thân quen trong gia đình



<b>+</b> Hát “Gà trống , Mèo con và cún con”
- Giáo dục trẻ theo nội dung từng ngày.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Trẻ chuẩn bị đồ dùng
cá nhân.


- Trẻ quan sát, trò
chuyện.


- Trẻ lắng nghe.


<b>2. Trò chơi vận động: </b>


- Cô giới thiệu tên trò chơi vận động “ Mèo đuổi
chuột”, “ Kéo cưa lừa xẻ” , “ Chó sói xấu tính”, “ Trồng
nụ trồng hoa”, cách chơi các trò chơi vận động cho trẻ
nghe.


+ Cách chơi: Trò chơi “Mèo đuổi chuột" cô mời 2 bạn
lên chơi 1 bạn làm mèo, một bạn làm chuột, khi có hiệu
lệnh bạn làm mèo đuổi chuột chạy qua các hàng do các
bạn còn lại cầm tay nhau tạo thành và đọc to bài thơ
mèo đuổi chuột.


+ Luật chơi: hết bài thơ bạn mèo khơng bắt được chuột
thì thua cuộc, và nếu bắt được chuột là thắng cuộc.
- Tương tự cô giới thiệu cách chơi, luật chơi của các trị
chơi khác.



- Cơ cho trẻ chơi, cơ chơi cùng trẻ và bao quát trẻ.
- Cô giáo dục trẻ thông qua trò chơi


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ lắng nghe.


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cho trẻ vẽ tự do trên sân.


- Hỏi trẻ tên đồ chơi có trong sân, cách chơi


- Hướng dẫn trẻ chơi và giáo dục trẻ chơi đồn kết, thân
thiện.


- Cơ quan sát và theo dõi trẻ chơi.


- Hết giờ chơi, cô tập trung trẻ sau đó cho trẻ về lớp.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi


- Trẻ tập trung và về
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>



<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>- </b>Trước khi trẻ ăn


- Trong khi ăn


- Sau khi ăn


- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn.


- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
toàn cho trẻ trong khi ăn.


- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi qui định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong


- Nước
cho trẻ rửa
tay, khăn
lau tay,


bàn ghế,
bát thìa
- Đĩa đựng
cơm rơi,
khăn lau
tay


- Rổ đựng
bát, thìa


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>


- Trước khi trẻ ngủ.


- Trong khi trẻ ngủ.


- Sau khi trẻ ngủ.


- Hình thành thói quen tự
phục vụ cho trẻ.


- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an tồn. Phát
hiện, xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ.


- Tạo cho trẻ thoải mái


sau giấc ngủ trưa, hình
thành cho trẻ thói quen tự
phục vụ.


- Chải
chiếu, kê
đệm.
- Phịng
ngủ kín
gió, ánh
sáng yếu.


- Tủ để
xếp gối
sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho trẻ kê, xếp bàn ghế cùng cô.


- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cho trẻ đi rửa tay.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ.


- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình.


- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế


vào đúng nơi quy định.


- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước.
- Cô bao quát trẻ.


- Cùng cô kê bàn ghế.
- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn


- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.


- Trẻ cất bát, thìa.


- Trẻ đi vệ sinh cá nhân.


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ lấy
gối và vào chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói
chuyện cười đùa.


- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ


- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, trẻ cùng
cô thu dọn chiếu, đệm, gối cất gối vào nơi quy định,
cô chải tóc cho trẻ gái.


- Cho trẻ đi vệ sinh.



- Trẻ vào chỗ ngủ


- Trẻ ngủ


- Trẻ cùng cô thu dọn
chiếu, đệm, gối cất gối
vào nơi qui định.


- Trẻ đi vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích - yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích </b>


<b>1. Vận động nhẹ ăn quà chiều</b>


<b>2. Ôn nội dung đã học</b>


* Ôn luyện những kiến thức đã
học buổi sáng.


* Làm quen kiến thức mới



* Chơi theo ý thích ở các góc


<b>3. Biểu diễn văn nghệ, nêu </b>
<b>gương</b>


- Tạo cho trẻ cảm giác
thoải mái.


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình.


- Củng cố các kiến thức
kĩ năng đã học qua trò
chuyện, qua các loại vở.
- Giúp trẻ nắm được một
số kiến thức mới để trẻ
dễ dàng hơn khi tham gia
vào hoạt động học.


- Trẻ vui vẻ, thoải mái.


- Trẻ biểu diễn các bài
hát trong chủ đề.


- Trẻ biết các tiêu chuẩn
bé ngoan


- Nhận xét các bạn trong
lớp.



- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để
cố gắng phấn đấu.


Quà chiều


- Sách vở
học của
trẻ, sáp
màu.
- Đất nặn,
bảng,
phấn, bút
màu…
- Tranh
truyện,
thơ.
- Đồ chơi
- Dụng cụ
âm nhac
- Bảng bé
ngoan
- Cờ
Đồ chơi


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


<b> </b>



- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về.


- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ.


- Giáo dục trẻ ngoan, lễ
phép và thích được đi
học.


Trang
phục trẻ
gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô cho trẻ xếp hàng và vận động nhẹ nhàng.


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn, chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn.


- Cô bao quát trẻ ăn, động viên trẻ ăn hết xuất.
* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng qua trò chuyện, qua các loại vở (Bé tập tạo hình/
Làm quen với Tốn/ Làm quen với chữ cái).


- Cơ cho trẻ làm quen với kiến thức, với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể.


- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng


trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ nhóm cá nhân.


- Cơ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan cho trẻ nhớ.
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo
tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.


- Cô cho trẻ cắm cờ.


- Cơ nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo
hứng thú cho buổi học ngày hôm sau.a


- Trẻ xếp hàng vận động
- Trẻ ăn quà chiều


- Trẻ trò chuyện, thực
hành vở


- Trẻ làm quen kiến thức
mới.


- Trẻ chơi đồ chơi, trị
chơi cùng cơ và các bạn.


- Trẻ biểu diễn văn nghệ
- Trẻ lắng nghe và nhắc


lại.


- Trẻ cắm cờ
- Trẻ lắng nghe.
- Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ, chỉnh sửa trang phục cho


trẻ gọn gàng trước khi về.


- Dặn dò trẻ những việc cho ngày hơm sau.


- Khi phụ huynh trẻ đến đón cơ gọi tên trẻ nhắc trẻ cất
ghế, chào cô chào bố, mẹ (ông, bà...) và lấy đồ dùng
cá nhân cho trẻ về.


- Trao đổi với phụ huynh về những tiến bộ của trẻ.
- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện, đóng cửa và ra
về.


- Trẻ vệ sinh sạch sẽ.


- Trẻ cất ghế, chào mọi
người và tự lấy đồ dùng
cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ 2 ngày 16 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Tên hoạt động: Thể dục :</b> Tung bóng cho cơ bằng 2 tay
TC: Bắt trước tạo dáng


<b> Hoạt động bổ trợ</b>: - Âm nhạc . Hát. Một con vịt



<b> I. Mục đích yêu cầu</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tung bóng cho cơ bằng 2 tay.
- Biết chơi trò chơi.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


<b> - </b>Rèn kỹ năng tung và bắt bóng.
- Rèn tính nhanh nhẹn cho trẻ.
- Phát triển cơ tay cho trẻ.
- Rèn phản xạ nhanh


<b> 3. Giáo dục thái độ:</b>


<b> - </b>Trẻ hứng thú.tham gia hoạt động.
- Đoàn kết giúp đỡ bạn.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1/ Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>


<b>- </b>Bóng


- Sân tập bằng phẳng.


<b> 2/ Địa điểm</b>:
<i> - Ngoài sân</i>


<b>III.Tổ chức hoạt động: </b>



<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổnđịnh tổ chức, giới thiệu bài.</b>


- Cho trẻ hát “ Một con Vịt”


- Trò chuyện về bài hát về chủ đề động vật,
về một số con vật ni trong gia đình.


Muốn cho cơ thể khỏe mạnh chúng ta phải
làm gì?


- Hơm nay cơ và các con sẽ cùng nhau rèn
luyện cơ thể để có cơ thể khỏe mạnh nhé.


- Cô kiểm tra sức khỏe trẻ


<b>2. Nội dung</b>


<b>2.1. Hoạt động 1. Khởi động: </b>


- Trẻ đi thành vòng tròn bằng các kiểu chân
theo yêu cầu của cô trên nền nhạc bài " Gà trống,
mèo con và cún con " : đi thường- đi bằng mũi
chân, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm, về


- Trẻ hát


- Trẻ trị chuyện cùng



- Tập thể dục ạ


<b>- </b>Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.2. Hoạt động 2. Trọng động:</b>
<i><b>a- Trẻ tập bài tập phát triên chung</b></i>


<i><b>- </b></i>Cô dùng xắc xô làm hiệu lệnh cho trẻ tập
+ Tay: Hai tay đưa ngang gập trước ngực.
+ Chân : Đứng lên ngồi xuống liên tục.


+ Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm
ngón chân.


+ Bật: Bật tách kép chân


- Cô cho trẻ đứng thành 2 hàng đối diện nhau
khoảng cách 2,5 – 3m.


<i><b>b. Vận động cơ bản:</b></i> Tung bóng cho cơ bằng
2 tay


- Cơ giới thiệu bài tâp.


+ Cô làm mẫu lần 1: Khơng phân tích.
+ Cơ làm mẫu lần 2 + Phân tích động tác.
TTCB: Đứng đối diện cùng cơ, hai tay cầm
bóng tung cho cơ, khi cơ lăn bóng lại đón lấy bóng
và tung lại cho cơ



- Cơ cho 2 trẻ lên tập mẫu cho trẻ quan sát.
- Cô làm mẫu lần 3 cho trẻ quan sát.


* Trẻ thực hiện:


- Cho cả lớp tập 1-2 lần


- Cô cho trẻ lần lượt tập theo tổ.
- Các tổ thi đua với nhau


- Khi trẻ lần lượt lên tập cơ quan sát sửa sai
cho trẻ.


<i><b>c. Trị chơi: Bắt trước tạo dáng</b></i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Cơ nói luật chơi và cách chơi
- Cơ chơi mẫu thử cho trẻ quan sát.
- Cho 2 trẻ lên chơi mẫu.


- Tổ chức cho cả lớp chơi 2 – 3 lần


- Cô quan sát hướng dẫn trẻ chơi. Đông viên
khích lệ trẻ.


- Nhận xét trẻ chơi


<b>*2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>



<b>- </b>Cho trẻ hát cùng bóp vai vùa hát vừa thể


- Tập 4 x4nhịp
- Tập 3x4 nhịp
- Tập 2x4 nhịp
- Tập 3x4 nhịp


- Quan sát cô tập mẫu


- Hai trẻ lên tập mẫu


- Trẻ hứng thú tập


<b>- </b>Trẻ lên thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hiện động tác.


<b>- </b>Cho trẻ đi nhẹ nhàng hít thở sâu


<b>3. Kết thúc</b>


<b>- </b>Hỏi trẻ vừa được thực hiện vận động gì?
- Cho trẻ nhắc lại tên trị chơi


<b>- </b>Cô tuyên dương những bạn mạnh dạn ,vận
động tốt.động viên những bạn cịn nhút nhát.


- Cơ nhận xét chung.


- Trẻ đi lại nhẹ nhàng



<b>- </b>Tung bóng cho cơ bằng 2
tay


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức khỏe; trạng thái</b></i>
<i>cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ</i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...


<i><b>Thứ 3 ngày 17 tháng 12 năm 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hoạt động bổ trợ:</b> - Âm nhạc: Bài hát: Tiếng chú gà trống gọi


<b> I. Mục đích yêu cầu</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Trẻ gọi đúng tên các con vật, tên và chức năng một vài bộ phận: mỏ
chân, cánh, đầu, mình đi...


- Trẻ nhận xét được một vài đặc điểm rõ nét: hình dáng tiếng kêu, vận
động , thức ăn, môi trường sống... của chúng.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan.



- Biết so sánh sự giống và khác nhau rõ nét của hai con vật gà và vịt.


<b> 3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật ni.


<b> II. Chuẩn bị</b>


<i><b> 1. Đồ dùng của cô và trẻ </b></i>


- bàn mơ hình có con gà trống, gà mái, con vịt.


- 2 mơ hình tượng trưng chuồng gà là nhà gà, lều vịt có ao là nhà vịt.
- Tranh vẽ một số con vật có hai chân, 2 cánh có mỏ.


- Đài băng nhạc bài “ con gà trống’ ‘ đàn vịt con’ “ đàn gà con’


<i><b> </b></i> - Mỗi trẻ 1 mũ gà hoặc 1 mũ vịt.
- Lô tô gà trống, gà mái, , vịt con.


<i><b> 2. Địa điểm:</b></i>
<b> - </b>Tại lớp học


<b> III. Tổ chức hoạt động :</b>


<b>Hướng dẫn của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức, giới thiệu bài.</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “ Bắt chước tiếng


kêu của các con vật’ như con mèo, con chó, con
gà.


- Các con vật mà chúng mình vừa chơi chúng
được ni ở đâu?


- Nhà các con nuôi những con vật nào?


<b> </b>


- Hôm nay cô cùng các con cùng khám phá
về một số con vật ni trong gia đình có 2 cánh, 2
chân và có mỏ nhé.


<b> 2. Nội dung</b>


- Trẻ chơi trò chơi


<b>- </b>Trong gia đinhg ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 2.1. Hoạt động 1. Quan sát đàm thoại về </b>
<b>một số con vật nuôi trong gia đình.</b>


<b> - </b>Cơ bật cho trẻ xem sale trình chiếu các con
vật ni có hai chân, có 2 cánh, có mỏ.


- Hỏi trẻ những con vật gì?


Cơ bật cho trẻ nghe một đoạn nhạc về con gà
trống.



- Bài hát nói về con gì?


<b> * Quan sát con gà trống.</b>


- Cô bật ảnh con gà trống cho trẻ quan sát.
- Con gà trống có đặc điểm gì?


- Gà trống được nuôi ở đâu?
- Gà trống biết làm gì?


- Trước khi gà gáy, gà trống thường vỗ cánh
phạch, phạch đấy. Cô cho trẻ cùng làm động tác gà
vỗ cách và gáy ị ó o…


- Bây giờ chúng mình hãy quan sát thật kỹ
con gà gồm có phần nào nhé.


- Đây là phần gì? Cơ chỉ vào phần đầu gà
- Thế còn đây là phần gì? Cơ chỉ vào phần
thân.


- Và đây là gì? Cơ chỉ vào phần đuôi.
- Cô chỉ vào từng bộ phận hỏi trẻ?


- Đầu gà có những bộ phận gì? ( mắt , mào
gà…)


- Thân gà có gì( 2 cánh giúp gà bay, 2 chân
giúp bới đất tìm giun, chân có móng, có cựa)



- Con thấy đi gà có đặc điểm gi?
- Thế gà trống có biết đẻ trứng không?
- Thế gà nào biết đẻ trứng?


- Cô chốt lại: Gà trống là con vật nôi trong
gia đình, có 2 cánh , có mỏ nhọn để mổ thức ăn ,
có đi dài cong và có nhiều màu sắc, có hai chân
cao các ngón chân có móng sắc nhọn để bới thức
ăn, gà trống gáy ị ó o, sống ở trên cạn và ni ở
trong gia đình, thuộc nhóm gia cầm.


* <b>Quan sát con gà mái, con vịt( </b>cơ cũng giới
thiệu tương tự) cơ có thể dùng bài thơ câu đố để
giới thiệu con vật tìm hiểu.


- Trẻ xem trình chiếu
- Con vịt, con gà ạ
- Con gà trống ạ


- Có cái mào to và đỏ ạ
- Trong gia đình ạ
- Biết gáy ạ


- Đầu gà ạ
- Phần thân ạ
- Phần đuôi ạ


- Trẻ trả lời cô



- Vừa dài vừa cong và nhiều
màu sắc ạ


- Không ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vừa rồi các con đã được cô cho quan sát hai
con gà và vịt. Vậy chúng mình hãy trả lời cô con
gà và con vịt khác nhau và giống nhau ở điểm gì.?


<b> 2.2. Hoạt động 2</b>. <b>Mở rộng</b>;


- Cơ cho trẻ xem qua hình ảnh các con vật
cũng được ni trong gia đình như chó, mèo,
lợn…


- Cô chốt lại và GD trẻ: phải biết yêu thương
và chăm sóc các con vật ni trong gia đình của
mình khơng được đánh đập các con vật vì chúng
giúp ích cho con người rất nhiều .


<b> 2.3. Hoạt động 3Trò chơi ôn luyện</b>.


<i><b> * Trò chơi 1: Ai đoán giỏi</b></i>


- Cô phát lô tô cho trẻ.


<b> - </b>Cách chơi.


- Lần 1. Cơ nói tên con vật, cho trẻ tìm lơ tơ
con vật đó giơ lên và nói tên.



- Lần 2: cơ nói đặc điểm của con vật, trẻ gọi
tên con vật. VD. Cơ nói chân có màng trẻ nói con
vịt.


- Lần 3: cơ nói tên con vật , trẻ nói đặc điểm
đặc trưng của con vật đó. VD. Cơ nói con vịt trẻ
nói mỏ dẹt.


* <i><b>Trị chơi 2: Tìm nhà</b></i>


- Cách chơi: Mỗi bạn sẽ chọn một mũ gà hay
mũ vịt theo ý thích, đội lên đầu giả làm bạn gà,
bạn vịt vừa đi vừa hát bài “ Đàn gà con” Khi nghe
hiệu lệnh “ tìm nhà” thì phải chạy thật nhanh về
chỗ có chuồng gà hoặc lều vịt cơ đặt ở 2 góc lớp.
Nhưng các con phải nhớ về đúng nhà của mình
kẻo nhầm nhà.


VD; bạn đội mũ vịt về lều vịt, bạn đội mũ gà
về chuồng gà.


- Cô cho cả lớp chơi 2 lần. Chơi lân 3 trẻ đội
mũ cho nhau.


- Trẻ chơi xong cô nhận xét động viên trẻ


<b> 3. Kết thúc</b>


<b> -</b>Hỏi trẻ vừa được tìm hiểu về con vật gì?



- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát và trả lời cơ
- Giống nhau là đều có hai
chân và hai cánh.


- Khác nhau là con vịt biết
bơi còn con gà không biết
bơi.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe và chơi trò
chơi


- Trẻ chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho trẻ nhắc lại bài học.


<b> - </b>Cô tuyên dương những bạn mạnh dạn
những bạn còn nhút nhát.


- Cô nhận xét chung.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức khỏe; trạng thái</b></i>
<i>cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ</i>


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………

………
………
………
……….
………
………
………
………
………
………....


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Hoạt động bổ trợ</b>: - Âm nhạc: bài hát: Một con vịt


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


<b> - </b>Trẻ nhớ tên câu truyện “ Chú vịt xám”.


- Trẻ hiểu được nội dung câu chuyện, biết các nhân vật trong chuyện.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn sự chú ý ghi nhớ có chủ định
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Rèn tính bạo dạn cho trẻ


<i><b> 3. Giáo dục thái độ</b></i>:


- Giáo dục trẻ biết vâng lời, ngoan lễ phép



- Giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo vệ động vật ni trong gia đình
- Đoàn kết giúp đỡ bạn


<b> II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Đồ dùng của cô:</b>
<b> - </b>Tranh minh hoạ


- Hệ thống câu hỏi đàm thoại
<b>2. Địa điểm: </b>


<b> - </b> Tại lớp học


<b> III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b> Hướng dẫn của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổnđịnh tổ chức, giới thiệu bài.</b>


- Cô cho trẻ hát bài " một con vịt "
- Trẻ ngồi hình chữ u.


- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát, về chủ
đề một số động vật ni trong gia đình.


<b> </b>- Cơ có một câu chuyện kể về con vịt không biết
nghe lời mẹ dặn muốn kể cho chúng mình nghe
chúng mình có thích khơng?


<b> 2. Nội dung</b>



<b> 2.1. Hoạt động 1. Cô kể chuyện cho trẻ nghe.</b>


- Cô kể chuyện lần 1: kể giọng điệu diễn cảm cử
chỉ nhẹ nhàng. Giới thiệu tên câu chuyện, tên tác
giả?


- Hỏi trẻ tên câu chuyện


- Cô kể diễn cảm lần 2 : kèm tranh minh họa


- Có ạ


- Trẻ lắng nghe cơ kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Giảng nội dung câu chuyện:


- Câu chuyện kể về 1 chú vịt con khơng nghe lời mẹ
dặn tự mình đi chơi. Chú đi lang thang hết nơi này
đến nơi khác, và cuối cùng chú đến 1 bờ ao nhìn
xuống thấy từng đàn cá, tơm đang bơi tung tăng. Chú
thích thú nhảy xuống mị, lúc đã no chú mới nhìn lên
nhưng khơng thấy mẹ đâu. Hoảng sợ chú nhảy lên
bờ và gọi mẹ ầm ĩ: vít….vịt vịt. Khi nghe tiếng vịt
con kêu Cáo tỉnh giấc và nghĩ đến bữa ăn ngon
lành.Cáo đi nhanh ra phía bờ ao. Cáo vừa đến thì
cũng vừa lúc vịt mẹ đến. Trông thấy cáo vịt mẹ đã vộ
dẫn vịt xám nhảy tùm xuống ao và vịt con đã thoát
chết. Từ đó chở đi vịt con rất ngoan không bao giờ
dám sai lời mẹ dặn nữa.



<b> 2.2. Hoạt động 2: Đàm thoại.</b>


- Câu chuyện kể về ai?


- Chú vịt xám có vâng lời mẹ dặn không?
- Mẹ dặn vịt con như thế nào khi đi chơi?
- Vịt con đi chơi những đâu?


- Chú đến bờ ao và đã làm gì?
- Khi chú no lê chú nghĩ đến ai?
- Chú đã làm gì?


- Và chuyện gì đã sẩy ra khi vịt con kêu gọi mẹ?
- Cáo đã nghĩ gì?


- Cáo đi nhanh ra đâu?


- Cáo có bắt được vịt xám khơng?


- Ai đã cứu vịt xám? Cứu bằng cách nào.
- Từ đó vịt xám như thế nào?


- Cho trẻ nhắc lại tên câu chuyện Chú vịt xám.
- Giáo dục trẻ qua nội dung câu chuyện.


- Cô kể lần 3: Cho trẻ xem phim “ Chú vịt xám”


<b> 2.3. Hoạt động 3</b>.<b> Trị chơi : “Con gì kêu”.</b>



- Cơ giới thiệu trị chơi.


- Cho trẻ tự nói cách chơi nếu trẻ khơng nói được
cơ sẽ nhắc lại cách chơi cho trẻ nhớ.


<b> Cách chơi</b>: Cho trẻ đứng thành vịng trịn, cơ
đứng giữa.


Khi cô bắt chước tiếng kêu của các con vật. Trẻ
nắng nghe và cùng nhau bắt chước vận động và nói


- Chú vịt xám
- Khơng ạ


- Các con phải đi theo đàn
theo mẹ


- Tới bờ ao
- Bắt cá, tôm


- Gặp cáo


- Vịt mẹ.nhảy xuống ao
- Vâng lời mẹ dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hứng thú.


- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô hướng dẫn trẻ chơi.
- Động viên khích lệ trẻ chơi.



<b> 3. Kết thúc</b>


<b> - </b>Hỏi trẻ vừa nghe câu chuyện gì?
- Cho trẻ nhắc lại bài học.


<b> - </b>Cô tuyên dương những bạn mạnh dạn, động
viên những bạn cịn nhút nhát.


- Cơ nhận xét chung.


<b>- </b>Chuyện chú vịt xám


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức khỏe; trạng thái</b></i>
<i>cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ</i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Thứ 5 ngày 19 tháng 12 năm 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Tên hoạt động: Làm quen với tốn.</b>
<b> </b>Gộp hai nhóm đối tượng và đếm


<b> Hoạt động bổ trợ</b>: - Văn học :Mười quả trứng tròn.
- Âm nhạc: Đàn gà con.
- Trò chơi: “ Thi xem ai nhanh”, “ Chọn theo yêu cầu”
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Trẻ biết một số màu sắc của một số loài hoa.
- Trẻ biết số hoa, bướm, so sánh.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


<b>3. Giáo dục: </b>


- Giáo dục trẻ ý thức trong giờ học.
- u thích học tốn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi cho giáo viên và trẻ: </b>


- 1 bông hoa, 2 con bướm
- Hình thức màu sắc khác nhau


<b>2. Địa điểm:</b> Ngồi chữ U tại lớp học


III. Tổ chức hoạt động


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1/ Ổn định tổ chức, giới thiệu bài :</b>


- Cho trẻ hát bài “Sắp đến tết rồi”.
- Trò chuyện về ngày tết.



- Sắp đến tết rồi chúng mình có vui khơng?
- Các con thấy khơng khí ngày tết như thế nào?
- Ngày tết các con thường được bố mẹ dẫn đi chơi ở
những đâu?


- Các con có được đi chúc tết họ hàng người thân


- Trẻ hát


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vào ngày tết các con thường được ăn những món ăn
gì?


Cơ nhắc lại: Giáo dục trẻ yêu quý, tự hào nền văn
hoá của dân tộc.


Hôm nay cô sẽ cùng các con gộp hai nhóm đối tượng
và đếm nhé


<b>2. Nội dung</b>


<i><b>2.1. Hoạt động 1: Ơn số lượng 2</b></i>


Cơ phát cho mỗi bạn một rổ, trong đó có hoa và
bướm.


- Các con biết không, tết đến là mùa xuân đến trăm
hoa đua nở, hoa và bướm kéo đến từng đàn, các con


xem trong rổ của mình có gì?


- Cịn trong bảng của cơ cũng có gì?


- Cơ đặt 1 bơng hoa, 2 con bướm ở chỗ khác nhau.
Cho trẻ đếm số hoa và bướm.


Trẻ đếm số hoa : 1
Trẻ đếm số bướm: 1, 2
Cả lớp đếm.


Tổ đếm, nhóm đếm.
Cả lớp đếm.


- Chúng mình vừa đếm tất cả là mấy bơng hoa, có tất
cả là mấy con bướm?


- Cơ nhắc lại: Chúng mình vừa đếm tất cả là 1 bông
hoa và 2 con bướm.


<i><b>2.2. Hoạt động 2: Gộp hai nhóm để thành một nhóm</b></i>
<i><b>mới</b></i>


- Trẻ nghe


- Trẻ nhận
- Trẻ nghe


- Trẻ trả lời



- Trẻ đếm


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bây giờ cô mời cả lớp đặt 1 bông hoa và 2 con
bướm đứng cạnh nhau xếp thành một hàng ngang.


- Bây giờ chúng mình tạo ra được một nhóm mới, đó
là nhóm có hoa và bướm.


<i><b>* Đếm số lượng có nhóm mới</b></i>


- Bây giờ chúng mình cùng đếm số hoa và số bướm
là bao nhiêu.


- Các con biết nhóm mới bây giờ là bao nhiêu
không?


- Cho cả lớp đếm 1, 2, 3 (tất cả là 3).
- Mời từng nhóm trẻ đếm.


Cơ nhận xét - tun dương.


Chúng mình vừa đếm cả hoa và bướm tất cả là mấy?


<b>2.3. Hoạt động 3. Luyện tập</b>
<b>* Trò chơi: Chọn theo yêu cầu.</b>


Luật chơi: Lấy quả theo yêu cầu của cô.



Cách chơi: Trong rổ của các con có rất nhiều loại
quả, khi cơ u cầu nhặt quả gì thì các con nhặt quả đó
và gộp thành một nhóm.


Tổ chức cho trẻ chơi.
Nhận xét sau khi chơi.


<b>* Trò chơi: Thi xem ai nhanh.</b>


Cách chơi: Trên cây có gắn rất nhiều các loại quả,
mỗi bạn sẽ hái cho cơ 1 quả, sau đó hát đi xung quanh
lớp. Khi cơ nói “Tìm bạn”, bạn có quả nào thì tìm bạn
có quả đó đứng thành một đội.


- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Trẻ quan sỏt


- Trẻ đếm


- Trẻ trả lời


- Trẻ đếm


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố, giáo dục trẻ.
- Nhận xét – tuyên dương



<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức khỏe; trạng thái</b></i>
<i>cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ</i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Thứ 6 ngày 20 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Tên hoạt động: Â m nhạc</b>:


- Dạy hát “Gà trống, mèo con và cún con”


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, biết tên tác giả.


- Trẻ hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu bài hát.
- Chú ý nắng nghe cô hát.


- Biết cách chơi trò chơi


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển thính giác, biết phân biệt giọng hát của bạn.
- Rèn sự mạnh dạn tự tin trước đám đông.



<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ kính u tơn trọng , vâng lời bố mẹ, cô giáo
- Trẻ yêu thích ca hát.


- Giáo dục theo chủ đề


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô</b>


- Mũ chóp kín, dụng cụ âm nhạc
- Đài cát xét, đàn


<b>2. Địa điểm.</b>


<i> - Trong lớp</i>


<b> III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b> Hướng dẫn của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức, giới thiệu bài.</b>


- cho trẻ ngồi hình chữ U cho trẻ hát “
Đàn vịt con” trò chuyện về nội dung bài hát. Về
chủ đề “Một số động vật ni trong gia đình”


<b>- </b>Hơm nay cơ sẽ dạy cả lớp mình bài hát
nói về các con vật ni trong gia đình đó là bài


hát “Gà trống,mèo con và cún con”


<b>2. Nội dung</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Dạy hát: “Gà trông, </b>
<b>mèo con và cún con”</b>


<b> -</b> Cô giới thiệu tên bài hát, “Gà trống, mèo
con và cún con” Nhạc và lời Thế Vinh.


<i><b>- Cô hát mẫu lần 1.</b></i> Hỏi tên bài hát. cho cả
lớp nói tên bài hát.


<i><b>- Cô hát lần 2</b></i>. Giảng nội dung bài hát.
- Bài Hát về những con vật đáng yêu
trong gia đình và nhiệm vụ của chúng.


- Trẻ hát và trị chuyện cùng


<b>- </b>Vâng ạ


<b>- </b>Gà trống, mèo con và cún
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sáng, mèo con chăm bắt chuột,cún con cánh gác
nhà đấy


- <i><b>Cô hát lần 3.</b></i> Kết hợp vận động minh
họa cho trẻ quan sát.



<b>2.2. Hoạt động 2: Dạy trẻ hát</b>.


- Cho trẻ hát truyển khẩu theo cô cho đến
hết bài 3 - 4 lần .


- Cho trẻ hát theo tay nhịp của cô (cô
đánh nhịp rộng thì trẻ hát to, cơ đánh nhịp hẹp
thì trẻ hát nhỏ)


- Động viên sửa sai cho trẻ


- Cho trẻ hát theo tổ .Từng tổ thi đua nhau
hát. Tổ khác sẽ nhận xét.


- Cho các tổ hát nối tiếp nhau, cô đánh
nhịp về tổ nào thì tổ đó hát, cơ đánh nhịp cả 2
tay thì cả lớp hát.


- Cho từng nhóm lên hát.


- Cho nhóm bạn trai, bạn gái lên hát.
- Cho trẻ đếm số bạn lên hát.


Cho trẻ tự nhận xét bạn hát.
- Cho cá nhân lên hát.
Cơ động viên khích lệ trẻ


<b>2.3. Hoạt động 3. Trị chơi: Ai đốn giỏi.</b>



- Cơ giới thiệu trị chơi.


- Phổ biến luật chơi, cách chơi


- Cách chơi: Cho một trẻ lên đội mũ chóp
kín. Sau đó cơ gọi một bạn ở dưới lên và hát 1
bài hoặc 1 đoạn trong bài hát theo chủ đề động
vật. Sau đó bạn đội mũ chóp kín phải đốn được
tên bạn nào vừa hát, và bạn đã hát bài gì.


- Luật chơi: Nếu bạn đoán sai sẽ phải hát
cho cả lớp nghe 1 bài.


Tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần.


Gọi trẻ nhận xét bạn trả lời. thay đổi hình
thức chơi cho 2 – 3 trẻ cùng lên hát.


<b>3. Kết thúc</b>


<b>-</b>Hỏi trẻ hôm nay được hát bài hát gì?
- Cho trẻ nhắc lại


<b>- </b>Trẻ hát theo cơ


- Tổ hát thi đua nhau


- Nhóm hát


- Cá nhân hát



- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- </b>Cơ động viên những bạn cịn nhút nhát
chưa hát lần sau cố gắng hơn.


- Cô tuyên dương những bạn hát to, hay.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Về tình trạng sức khỏe; trạng thái</b></i>
<i>cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ</i>


</div>

<!--links-->

×