Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề cương ôn tập Tin học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TIN HỌC 7</b>
<b>HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>***</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Chủ đề 5: Định dạng trang tính</b>


<b>Câu 1: Muốn căn lề dữ liệu trong trang tính ta chọn nhóm lệnh nào trong thẻ lệnh </b>
<b>Home?</b>


A. Nhóm lệnh Font B. Nhóm lệnh Alignment


C. Nhóm lệnh Number D. Nhóm lệnh Styles


<b>Câu 2: Để căn dữ liệu bên phải ô ta sử dụng nút lệnh:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 3: Để căn dữ liệu giữa ô ta sử dụng nút lệnh:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 4: Để thay đổi màu nền ta chọn ơ hoặc khối đó, chọn thẻ lệnh Home và nháy </b>
<b>nút lệnh:</b>


A. Font B. Font color C. Fill color D. Font size
<b>Câu 5: Để tăng chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:</b>


A. B. C. D.



<b>Câu 6: Để định dạng màu chữ em chọn:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 7: Để giảm chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 8: Trên thanh công cụ định dạng ô </b> <b> dùng để thay đổi:</b>


A. Kiểu chữ. B. Màu chữ. C. Phông chữ. D. Cỡ chữ.
<b>Câu 9: Trong ơ C3 có chứa số 7.78, chọn ô C3 và nháy 2 lần vào nút lệnh </b> <b> thì kết</b>
<b>quả trong ơ C3 là:</b>


A. 8 B. 7.8 C. 7.800 D. 7.7


<b>Câu 10: Trong Excel, nút lệnh dùng để nối nhiều ơ tính nhỏ thành một ô lớn là:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 11: Trong Excel, nút lệnh dùng để tô màu nền cho các ơ tính là:</b>


A. B. <b> </b> C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Để điều chỉnh ngắt trang, ta sử dụng lệnh nào trong thẻ lệnh View?</b>
A. Page Break Preview B. Normal C. Custom Views D. Full
Screen


<b>Câu 13: Để thiết đặt </b><i><b>lề trên</b></i><b> cho trang tính, ta sử dụng nút lệnh:</b>



A. Top B. Left C. Right D. Bottom


<b>Câu 14: Để chọn hướng giấy in, ta sử dụng hộp thoại Page Setup và thẻ:</b>


A. Page B. Margins C. Header/Footer D. Sheet


<b>Câu 15: Muốn đặt thơng số cho lề phải của bảng tính ta chọn ô:</b>


A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right


<b>Câu 16: Xem trang tính trước khi in ta sử dụng nút lệnh:</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 17: Trong Excel, muốn in trang tính ta chọn lệnh</b>


<b>A. File → Close.</b> <b>B. . File → Open.</b> <b>C. File → Save.</b> <b>D. File →</b>
Print.


<b>Câu 18: Trong Excel, để chọn in theo hướng giấy ngang em thực hiện thao tác:</b>
<b>A. Page Layout → Orientation →Portrait</b> <b>B. Page Layout → Orientation → </b>
Landscape


<b>C. File → Print… .</b> <b>D. Format → Cells… . </b>


<b>Câu 19: Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào?</b>


A. B. C. D.


<b>Câu 20: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?</b>



A. Shift + P. B. Ctrl + P. C. Alt+ P. D. Ctrl + N.


<b>Câu 21: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục:</b>


A. Left. B. Bottom. C. Top. D. Right.


<b>Câu 22: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh </b> <b> có chức năng gì?</b>
A. Thiết đặt lề trang in. B. Định dạng phông chữ.


C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in ngang.


<b>Câu 23. Muốn chỉnh lề trang tính trong Excel theo các kích cỡ sau: lề phải 0.5; lề </b>
<b>trái 0.75; lề trên 1.5; lề dưới 1.75; ta làm sao?</b>


A. Fil Page Setu Margin Thay đổi các ô Top 1.5; Bottom 0.5; Right 1.15; Left 1.75
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps


eps e p s



B. Fil Page Setu Thay đổi các ô Top 1.5; Bottom 0.5; Right 1.15; Left 1.75.
ep
ep
ep
ep
ep
ep
ep
ep
ep
ep
ep
ep


ep e p


C. Fil Page Setu Pag Thay đổi các ô.Top 1.5; Bottom 0.5; Right 1.15; Left 1.75.
epe
epe
epe
epe
epe
epe
epe
epe
epe
epe
epe
epe



epe e p e


D. Fil Page Setu Margin Thay đổi các ô Right 0.5; Left 0.75; Top 1.5; Bottom 1.75
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps
eps


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chủ đề 7: Sắp xếp và lọc dữ liệu</b>


<b>Câu 24: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?</b>
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.


B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.


C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Khơng để làm gì cả.


<b>Câu 25: Nút lệnh </b> <b> dùng để:</b>


A. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần B. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần


C. Tăng chữ số thập phân D. Giảm chữ số thập phân
<b>Câu 26: Thao tác sắp xếp dữ liệu sau đây là đúng?</b>


A. Data Sort & Filter Sort













B. Data Sort & Filter Filter
C. Home Sort & Filter Filter
















D. Home Sort & Filer Sort
<b>Câu 27: Thao tác lọc dữ liệu sau đây là đúng?</b>


A. Data Sort & Filter Sort













B. Data Sort & Filter Filter
C. Home Sort & Filter Filter
















D. Home Sort & Filer Sort
<b>Câu 28: Nút lệnh </b> <b> dùng để:</b>


A. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần B. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
C. Tăng chữ số thập phân D. Giảm chữ số thập phân
<b>Câu 29: Để sắp xếp danh sách dữ liệu tăng dần, em thực hiện:</b>
<b>A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .</b>


<b>B. Nháy chọn nút . </b>


<b>C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút </b> .
<b>D. Nháy chọn nút </b> .


<b>Câu 30: Hộp thoại ở hình bên có chức năng gì? </b>
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng.


B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm.
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất.


D. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.


<b>Câu 31: Cho hình bên. Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì?</b>
A. Định dạng kích cở chữ.



B. Lọc dữ liệu.


C. Định dạng phông chữ.
D. Sắp xếp dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Sắp xếp dữ liệu là hốn đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hốn đổi vị trí của các cột với nhau.


C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định
nào đó.


D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định
nào.


<b>Câu 33: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta thực hiện lệnh nào?</b>
A. Dat Filter.


a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a



a a aaaaaaaaaaaaaB. Dat Show All.a
C. Filter Advanced Filter.


D. Data Sort.


<b>Câu 34: Để lọc dữ liệu, ta nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu, tiếp theo</b>
A. Chọn Data→ Filter→ chọn tiêu chuẩn lọc và nháy OK.


B. Chọn Data→ Filter→Nháy vào trên hàng tiêu đề cột →chọn Select All và nháy
OK.


C. Chọn Data→ Filter→Nháy vào trên hàng tiêu đề cột →chọn tiêu chuẩn lọc và
nháy OK.


D. Chọn Data→ Filter→chọn Select All và nháy OK.


<b>Câu 35 : Hiển thị lại toàn bộ danh sách để lọc với tiêu chí khác:</b>
A. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột→nháy OK.


B. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột→chọn Select All và nháy Cancel.
C. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột→chọn Select All và nháy OK.
D. Nháy chuột vào trên hàng tiêu đề cột→chọn Number Filter.


<b>Câu 36: Muốn lọc ra các dịng có điểm </b><i><b>Tin học</b></i><b> là 10 ta thực hiện:</b>
A. Data ->Filter ->ĐTB ->10 B. Data ->Filter ->Tin học ->10
C. Data ->Filter ->10 D. Data ->Filter -> 10->Tin học


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Nêu thao tác sắp xếp dữ liệu?</b>


<b>Câu 2: Lọc dữ liệu là gì? Nêu thao tác lọc dữ liệu?</b>


<b>Câu 3: Nêu các bước kẻ đường viền ô/khối.</b>


<b>Câu 4. Hãy cho biết lợi ích của việc xem trước khi in là gì?</b>
<b>Câu 5 : Nêu các bước thay đổi hướng giấy(2 điểm)</b>


<b>Câu 6: Bố bạn An dự tính sửa nhà, đến cửa hàng vật liệu xây dựng mua một số mặt hàng được</b>
cho ở bảng sau:


TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Xi măng kg 30 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 Gạch viên 100 800


4 Cát m3 0,5 180000


Tổng số tiền phải trả là


Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là


Em hãy giúp bố bạn An điền vào phần ô trống trong bảng trên?
<b>7. Cho bảng tính sau (2.0 điểm:</b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×