Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Bài soạn Giao an Tu chon toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.64 KB, 99 trang )

Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Ngy son: /09/2009
Ngày ging: /09/2009
Số học
Tiết 1 Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Chuẩn bị:
Gv: Chọn bài tập để hớng dẫn học sinh.
Hs: Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên.
III. Nội dung bài giảng.
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
GV + HS GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một
lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các
chữ số khác nhau
Một số tự nhiên 0 thay đổi nh thế nào
nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a.
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3


3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã
Email: Google:
1
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các
chữ số của số đã cho để đợc số lớn nhất
có thể có đợc.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng
nhau mà không tính KQ của mỗi tích
11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11;
9.5.15
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3
chữ số nhau với số tự nhiên lớn nhất
có 3 chữ số nhau.
cho để đợc số lớn nhất có thể đợc.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1

Bài 4:
a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6:
102 + 987
4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài
5. H ớng dẫn về nhà :
Về nhà xem lại các kiến thức đã đợc ôn tập trong bài hôm nay.
Về làm bài tập 37 đến 41 SBT.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2 Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
- Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
Email: Google:
2
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
II. Chuẩn bị:

Gv: Chon bài tập hớng dẫn học sinh
Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên
III. Nội dung bài giảng:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài.
3. Bài mới.
GV + HS
GHI bảng
Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các
chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.

c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2
chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc số
đó.
Số La Mã
Đọc các số La Mã
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả đúng
Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau:
102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị
là 5).

{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số
hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Email: Google:
3
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết đ-
ợc những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số La
Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500

Đổi V = VI I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI

2005= MMV

4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
5. H ớng dẫn về nhà :
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
Ngy son:
Ngày dạy:
Tiết 3 ÔN tập- Phép cộng và phép nhân
Phép trừ và phép chia
Luyện tập
I.Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II.Chuẩn bị:
Gv: Nội dung kiến thức trong bài giảng.
Hs: Chuẩn bị nội dung kiến thức giáo viên hớng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1. ổ n định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
Email: Google:
4
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
3. Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a
Kết hợp (a +b) +c = a + (b + c) (a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1 a + 0 = 0 + a a.1 = 1.a

Phân phối giữa phép
nhân đối với phép
cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x N
a, (x 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x 45). 27 = 0

x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
Email: Google:
5
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
a(b-c) = ab ac
a { 25; 38}
b { 14; 23}
Tìm x N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
= 8.20 8.1
= 160 8 = 152

b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x { 0}
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a
x
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bài 58
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3
= 24 6 = 18
4.Củng cố:
Nhặc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
5.H ớng dẫn về nhà :

Ôn lại các kiến thức đã học
Về nhà làm bài tập 59,61
Email: Google:
6
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Ngy son:
Ngày dạy:
Tiết Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị kiến thức sử dụng trong bài, và bài tập cần chữa.
Hs: Ôn lại kiến thức đã học.
III. Nội dung bài giảng.
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới :
Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện đợc là a

b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn d (hay a chia hết cho b, kí hiệu a
M
b)là a =
b.q (với a,b,q N; b

0).
3. Trong phép chia có d:

Số chia = Sô chia
ì
Thơng + Số d.
Bài tập .
GV + HS
GHI bảng
Email: Google:
7
a = b.q + r(b

0 ; 0 < r < b)
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Tìm x N
a, 2436 : x = 12
b, 6x 5 = 613
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ

Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d

=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
Email: Google:
8
Gi¸o ¸n tù cho¹n 6 Tr êng THCS Phó
S¬n Ba v× Hµ Néi
BT: T×m x biÕt:
a) (x + 74) - 318 = 200
Dïng 4 ch÷ sè 5; 3;1; 0
Sè bÞ trõ + sè trõ + HiÖu = 1062
Sè trõ > hiÖu : 279
T×m sè bÞ trõ vµ sè trõ
TÝnh nhanh
a, (1200 + 60) : 12
, (2100 – 42) : 21

HS : Thùc hiÖn:
a)

x + 74 = 200 + 318
x = 518 - 47
x = 471
Bµi 72 SBT
=> Sè TN lín nhÊt : 5310
Sè TN nhá nhÊt: 1035
T×m hiÖu
5310 – 1035
Bµi 74:
Sè bÞ trõ + (Sè trõ + HiÖu) = 1062

Sè bÞ trõ + Sè bÞ trõ = 1062
2 sè bÞ trõ = 1062
Sè bÞ trõ : 1062 : 2 = 531
Sè trõ + HiÖu = 531
Sè trõ - HiÖu = 279
 Sè trõ : (531 + 279) : 2 = 405
Bµi 76:
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
Email: Google:
9
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
4. Củng cố:
Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài.
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
5. H ớng đãn về nhà :
Về nhà làm BT 69, 70 ; BT 75, 80 SBT(12)
Email: Google:
10
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Ngy son:
Ngày day:
Tiết 5+6:
Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu:
- Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
II. Chuẩn bị:
Gv: Kiến thức có sử dụng trong bài.
Hs: Chuẩn bị kiến thức giáo viên hớng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1.ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ : Xen trong bài
Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa: a
n
=
. . ....a a a a
14 2 43
(n

N
*
)
n thừa số
a
n
là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ớc: a
1
= a; a
0

= 1 (a

0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
a
m
. a
n
= a
m+n
(m,n

N
*
)
a
m
: a
n
= a
m-n
(m,n

N
*
; m

n ; a

0)

Nâng cao:
1. Luỹ thừa của một tích (a.b)
n
= a
n
. B
n
.
2. Luỹ thùa của một luỹ thừa (a
n
)
m
= a
n.m
.
3. Luỹ thừa tầng a
n
m
= a
(n
m
)
4. Số chính phơng là bình phơng của một số.
GV + HS
GHI bảng
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Bài 88:
a, 5
3
. 5
6

= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Email: Google:
11
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của 10
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
So sánh 2 lũy thừa
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p

2
Bài 93
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6
Bài 89:
8 = 2

3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90:
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94:
600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8

2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

4.Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
5.H ớng dẫn về nhà :
Email: Google:
12
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
Ngày soạn:

Ngày giảng:
Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính
I.Mục tiêu:
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Các bài tập cần chữa
Hs: Các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính.
III.Nội dung các bài giảng:
1. ổ n định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
GV + HS
GHI bảng
Thực hiện phép tính
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
Thực hiện phép tính
Bài 104 SBT (15)

a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
= 2
3
(17 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
= 17(85 + 15) 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 120 = 1580
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [ 30 16]
= 20 14 = 6
Bài 107:
Email: Google:
13

Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
b, (39 . 42 37 . 42): 42
Tìm số tự nhiên x biết
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
Dặn dò: BT
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113

b, (39 . 42 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bài 108:
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105

4.Củng cố:
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
5.H ớng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài tập 110, 111 SBT (15).
Ôn tập- Tính chất chia hết của một tổng
I.Mục tiêu:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng,
môt tích
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.Chuẩn bị:
Gv: Tóm tắt lý thuyết
Hs: Ôn lại tính chất chia hết của một tổng
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
1.ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:Xen trong bài
A. Tóm tăt lý thuyết;
HS:Phát biểu và viết tổng quát.


a
M
m và b
M
m

(a + b)
M
m
( a, b, m
N

và m

0)
Email: Google:
14
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội

a
M
m và b
M
m

(a - b)
M
m (với a


b)

a
M
m, b
M
m và c
M
m

(a + b + c)
M
m
( a, b, c. m
N

và m

0)
a
M
m; b
M
m; c
M
m


(a + b+ c)

M
m (m
0

)
. Tổng quát
m
m b
m
M
M
M
ba
a
+




m
m b
m
M
M
M
ba
a





(Với a> b; m
0

)
b. Bài tập.GV cho HS l m một số bài tập
Bài 118 SBT (17) 8
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a
M
2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a
M
2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2
M
2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số
M
2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2Nếu a
M
3 mà a : 3 d 1 => a = 3k (k N) nên
a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3
M
3
hay a + 2
M
3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2

nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3
M
3
hay a + 1
M
3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số
M
3.
Bài 119: 8
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ê + 3
M
3
b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a
M
4
Email: Google:
15
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
=> 4a + 6
M
4

6
M
4 hay tổng của 4 số TN liên tiếp
M
4.
Bài 120: 8
Ta có
aaaaaa
= a . 111 111
= a . 7 . 15 873
M
7
Vậy
aaaaaa

M
7
Bài 121: 8
abcabc
=
abc
. 1001
=
abc
. 11 . 91
M
11
Bài 122: 9
Chứng tỏ
ab

+
ba

M
11
Ta có
ab
+
ba
= 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)
M
11
Ngy son:
Ngày dạy:
Tiết 7+8:
Ôn tập - dấu hiệu Chia hết cho 2; 5
dấu hiệu Chia hết cho 3; 9
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
- Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5
- Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho chia hết cho
2;5,3, 9.
II.Nội dung :
A.Tóm tăt lý thuyết;
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
DH: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới

chia hết cho 5.
Email: Google:
16
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Nhận xét: Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia
hết cho.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những
số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 3.
b. Bài tập.
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*

Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN
có 3 chữ số thỏa mãn
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
Bài 123:
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số
M
2 và
M
5 : 156
b, Số
M

5 và
M
2 : 435
c, Số
M
2 và
M
5 : 680
d, Số
M
2 và
M
5 : 213
Bài 125: Cho 35*
a, 35*
M
2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*
M
5 => * {0; 5 }
c, 35*
M
2 và
M
5 => * {0}
Bài 127: Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số
M
2
650; 506; 560

b Ghép thành số
M
5
650; 560; 605
Bài 129: Cho 3; 4; 5
Email: Google:
17
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số
M
2, và
M
5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa
M
2; và
M
5 và 136 < x < 182
Dặn dò: Xem lại các bài đã làm. Làm
tiếp các bài SBT
BTVN : 136, 138; 139. 140 SBT.
a, Số lớn nhất và
M
2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 130:
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 134.

Điền chữ số vào dấu *
a) 3*5
M
3

3+ * + 5
M
3

8

+ *
M
3

*

{ }
41,4,7
b) ......................

*

{ }
0;9
c) ........................

b = 0
a = 9
Bội và ớc

I.Mục tiêu:
- Tìm bội và ớc của một số tự nhiên
- Nắm cách tìm bội và ớc một số
- Vận dụng vào dạng toán tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A. Tóm tắt lý thuyết:

* Muốn tìm bội của một số khác 0 ta có thể nhân số đó lần lợt với 0,1,2,3, ...
Email: Google:
18
baM
a là bội của b
b là ước của a
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
* Muốn tìm ớc của a ta có thể lần lợt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét
xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ớc của a .
B. Bài tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1 : Tìm Bội và ớc
- Viết tập hợp các bội < 40 của 7
- Viết dạng TQ các số là B(7)
- Tìm các số tự nhiên x
a, x B(15) và 40

x

70
b, x

M
12 và 0 < x

30
c, x Ư (30) và x > 12
d, 8
M
x => x {1; 2; 4; 8}
HĐ 2: Nhắc lại cách tìm Bội và Ước
một số. Viết dạng tổng quát.
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội
của :
a, Các số có 2 chữ số là B(32
b, Các số có hai chữ số là B(41)
Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ớc của :
a, Các số có hai chữ số là Ư(50)
I. Tìm Bội và ớc
Bài 141 SBT (19)
a, {0; 7; 14 ; 21; 28; 35}
b, B(7) = 7k (k N)
Bài 142 :
a, x B(15) và 40

x

70
x {45 ; 60}
b, x
M
12 và 0 < x


30
x {12 ; 24}
c, x Ư (30) và x > 12
x {15 ; 30}
d, 8
M
x => x {1; 2; 4; 8}
Ư(a) = {x N*| a
M
x}
B (a) = {x N | x
M
a }
Bài 144 SBT (20)
a, Các số có 2 chữ số là B(32)
là: 32; 64; 96
b, Các số có hai chữ số là B(41)
là 41; 82
Bài 145
a, Các số có hai chữ số là Ư(50) là:
50; 25; 10
ÔN tập- số nguyên tố, hợp số -Phân tích một số ra thừa số
nguyên tố
I.Mục tiêu:
- Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số
- Biết cách chứng tỏ các số lớn là số nguyên tố hay hợp số
Email: Google:
19
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú

Sơn Ba vì Hà Nội
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Tìm tất cả các ớc số của một số, số ớc của một số
- Tìm hai số biết tích của chúng
II.Tổ chức hoạt động dạy học
A.Tóm tắt lý thuyết:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ớc số là 1 và chính nó .
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ớc số .
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dới dạng
một tích các thừa số nguyên tố
B. Bài tập.
Email: Google:
20
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Email: Google:
GV + HS
GHI bảng
Nhận biết số nguyên tố, hợp số
Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp
số
a, 5.6.7 + 8.9
Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
=> kết luận.
b. 5.7.9.11 2.3.7
M
7
c, 5.7.11 + 13.17.19
Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ
d, 4353 + 1422

Dựa vào chữ số tận cùng.
Thay chữ số vào dấu * để 7* là số
nguyên tố.
Còn các số lẻ đều là hợp số => Giải
thích
- Liệt kê các số lẻ từ 2000 -> 2020.
=> các số lẻ đó
M
?
Có phải 100 số tự nhiên tiếp theo đều là
hợp số không?
Bài 148 SBT (20)
a, 1431
M
3 và lớn hơn 3 => hợp số
b, 635
M
5 và lớn hơn 5 => hợp số
c, 119
M
7 và lớn hơn 7 => hợp số
d, 73 > 1 chỉ có ớc là 1 và chính nó,
M

2; 3; 5; 7
Bài 149 SBT (20)
a, 5.6.7 + 8.9
Ta có 5.6.7
M
3

=> 5.6.7 + 8.9
M
3
8.9
M
3
Tổng
M
3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp số
b, Tổng 5.7.9.11 2.3.7
M
7 và lớn hơn
7 nên hiệu là hợp số.
c, 5.7.11 + 13.17.19
Ta có 5.7.11 là một số lẻ
13.17.19 là một số lẻ
Tổng là một số chẵn nên tổng
M
2
và lớn hơn 2 => tổng là hợp số.
d, 4353 + 1422 có chữ số tận cùng là 5 =>
tổng
M
5 và lớn hơn 5 => tổng là hợp số.
Bài 151:
7* là số nguyên tố
* { 1; 3; 9}
Bài 154:
3 và 5; 5 và 7; 11 và 13
17 và 19; 41 và 43

Bài 160:
a, 450 = 2 . 3
2
. 5
2
450
M
cho các số nguyên tố là 2; 3; 5
b, 2100 = 2
2
. 3 . 5
2
. 7
2100
M
cho các số nguyên tố là 2; 3; 5;
7
21
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Củng cố Dặn dò: Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện
Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số
BT 153, 156
Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập: Xem lại cách tính số Ước của 1 số
Tiết 9+10:
Luyện tập- ớc chung và bội chung
I.Mục tiêu:
Học sinh biết tìm ớc chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê
các ớc, bội
Tìm giao của hai tập hợp

II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu định nghĩa ớc chung, bội chung
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Viết các tập hợp:
Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36)
36 = 2
2
. 3
2

Các bội nhỏ hơn 100 của 12
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
A: Tập hợp các số
M
9
B: Tập hợp các số
M
3
Bài 1:
a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36}
Ư(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b, Các bội nhỏ hơn 100 của 12:
0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
0; 36; 72; 108; 144.

Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
là: 0; 36; 72
Email: Google:
22
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Luyện tập- ớc chung lớn nhất
I.Mục tiêu:
Học sinh nắm các bớc tìm CLN rồi tìm ớc chung của hai hay nhiều số
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tìm CLN
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Tìm ƯCLN
- Nhắc lại các bớc tìm ƯCLN của 2 hay
nhiều số
quan hệ 13, 20
Quan hệ 28, 39, 35
Bài 176 SBT (24)
Tìm ƯCLN
a, 40 và 60
40 = 2
3
. 5
60 = 2
2
. 3 . 5
ƯCLN(40; 60) = 2

2
. 5 = 20
b, 36; 60; 72
36 = 2
2
. 3
2

60 = 2
2
. 3 . 5
72 = 2
3
. 3
2
ƯCLN(36; 60; 72) = 2
2
. 3 = 12
c, ƯCLN(13, 30) = 1
d, 28; 39; 35
28 = 2
2
.7
39 = 3 . 13
35 = 5 . 7
ƯCLN(28; 39; 35) = 1
Bài 180 :
126
M
x, 210

M
x
=> x ƯC (126, 210)
126 = 2 . 3
2
. 7
Email: Google:
23
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Tìm số TN x biết 126
M
x, 210
M
x
và 15 < x < 30
210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21
Luyện tập- bội chung nhỏ nhất
I.Mục tiêu:
Tìm đợc BCNN của hai hay nhiều số > 1
Từ tìm BCNN ==> Tìm BC
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
Kiểm tra: Nêu các bớc tìm BCNN
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Tìm BCNN
Gọi học sinh lên bảng

HĐ2: Tìm BC
Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400
Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN
a, 40 và 52
40 = 2
3
. 5
52 = 2
2
. 13
BCNN (40, 52) = 2
3
. 5 . 13 = 520
b, 42, 70, 180
42 = 2 . 3 . 7
70 = 2 . 5 . 7
180 = 2
2
. 3
2
. 5
BCNN(42, 70, 180) = 2
2
. 3
2
. 5 . 7
= 1260.
Bài 190:
15 = 3 . 5
25 = 5

2
BCNN(15, 25) = 5
2
. 3 = 75
BC(15, 25) và nhỏ hơn 400 là:
0; 75; 150; 225; 300; 375
Email: Google:
24
Giáo án tự choạn 6 Tr ờng THCS Phú
Sơn Ba vì Hà Nội
Tiết 29 : ôn tập chơng i
luyện tập: thực hiện phép tính chia hết
I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết
Tìm x
Nội dung
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính. Bài 1: Thực hiện phép tính
Email: Google:
25

×