Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 13 lớp 5 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13 (03/12 – 07/12/2018)</b>


<i><b>NS: 26/11/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 61. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp HS thực hiện phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập
phân. Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân các số thập phân.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: MTB, máy chiếu, máy tính, phơng chiếu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1-GTB (1’) GV nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2-Luyện tập (30’)</b></i>


*Bài 1 (VBT)



- Mời 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài - Nhận xét, chữa bài.


*Bài 2 (VBT)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào vở, sau đó nêu kết quả
bài làm và nêu cách làm - N.xét, chữa bài.
*Bài 4 (VBT)


a) Tính rồi so sánh giá trị của:
(a + b) x c và a x c + b x c
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


Gọi 1HS lên bảng làm vào bảng phụ
-Nhận xét, chữa bài. Y/c HS rút ra nh.xét.
- Cho HS nối tiếp nhau nêu phần nhận xét.
- Dùng chức năng khảo sát để cho Hs làm
BT: Cách tính nhanh của biểu thức sau là:


<b>96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72</b>
A. 339,57956 + 13,12044


B. (96,527 + 3,72) x 3,527
C. (96,28 + 3.527) x 3,72
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>



- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện
tập và chuẩn bị cho bài sau.


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,25 x 400 x 6,7


2,5 x 12,5 x 40 x 80
<i>Luyện tập chung</i>
*Bài tập 1:


a) 750,30; 20,834
b) 332,64; 84,035.
*Bài tập 2:


a) 83,7 ; 3,94
b) 13805; 4,201
c) 2,9; 0,098
*Bài tập 4:


a) (a + b) x c = 44,1; 1,625; 6,12
a x c + b x c = 44,1; 1,625; 6,12
- HS nhận xét:


(a + b) x c = a x c + b x c
hay a x c + b x c = (a + b) x c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 25. NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và
dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.


3.Thái độ: HS có ý thức bảo vệ rừng và bảo vệ môi trường.


<i>*GDQTE: Hiểu mỗi em có quyền tham gia giữ gìn, bảo vệ mơi trường và tài sản</i>
<i>cơng. Có bổn phận bảo vệ tài sản của công.</i>


<i>* GD QP&AN:Nêu những tấm gương học sinh có tinh thần cảnh giác, kịp thời báo</i>
<i>cơng an bắt tội phạm.</i>


<b>II. CÁC KNSCB</b>


- Ứng phó với tình huống căng thẳng, linh hoạt, thơng minh trong tình huống bất
ngờ - Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.


<b>III. ĐỒ DÙNG DH: MTB, máy chiếu, phông chiếu,MT</b>
<b>IV. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>



<i>- Gọi 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Hành</i>
<i>trình của bầy ong.</i>


- Nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1') Đưa tranh giới thiệu bài học.</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc (10’)</i>


- Gọi 1H đọc bài - lớp đọc thầm - y/c Hs chia
đoạn (3 đoạn)


- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
GV ghi từ khó - y/c HS đọc


- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
Gọi 2 HS đọc chú giải


GV đưa ra câu văn dài (slide 1)


- Nêu cách ngắt nghỉ, từ cần nhấn giọng
- T/c cho Hs đọc bài theo nhóm đơi


- Gọi 1 nhóm đọc trước lớp- NX tuyên dương.
- G đọc mẫu.


<i>b) Tìm hiểu bài (12’)</i>



- Gọi 1Hs đọc đoạn 1 - lớp đọc thầm.


<i>Đọc thuộc lịng bài Hành trình</i>
<i>của bầy ong</i>


<b> Người gác rừng tí hon</b>



- Hs thực hiện


<i>+ Đ1: Từ đầu đến ra bìa rừng</i>
<i>chưa?</i>


<i>+ Đ2: Tiếp cho đến thu lại gỗ </i>
+ Đ3: Phần còn lại.


- Hs thực hiện


<i>+loanh quanh, lén chạy, loay</i>
<i>hoay</i>


- Hs thực hiện


<i><b>+ Ba gã trộm đứng khựng lại/</b></i>
<i>như rơ bốt hết pin. Tiếng cịng</i>
<i><b>tay đã vang lên lách cách. </b></i>
- 3 hs đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- T/c gửi tập tin cho Hs, sau khi Hs gửi lại bài,
Gv nhận xét, chốt KT.



Câu 1. Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân
người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc mắc thế
nào?


A. Chắc mọi người đi lấy nấm.


B. Chắc các đồng nghiệp của bố đi tuần.


<i>C. Hai ngày nay khơng có khách tham quan cơ</i>
<i>mà !</i>


Câu 2. Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã thấy những
gì, nghe thấy những gì?


A. Nhiều cây gỗ bị chặt


<i>B. Khoảng hơn chục cây to cộ đã bị chặt thành</i>
<i>từng khúc dài, có tiếng bàn bạc của bọn trộm gỗ.</i>
C. Nhìn thấy bọn trộm gỗ đang bàn cách chuyển
gỗ về.


+) Rút ra ý 1:


- Cho HS đọc đoạn 2:


+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn
nhỏ là người thông minh, dũng cảm?


+) Rút ra ý 2:



- Cho HS đọc đoạn cịn lại và TL nhóm 4 theo
các câu hỏi:


+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt trộm
gỗ?


+ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì?
+) Rút ra ý 3:


- Nội dung chính của bài là gì? (slide 2)
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.


<i>c) Đọc diễn cảm: (10’)</i>


- Gọi Hs đọc nối tiếp 3 đoạn của bài


- GV đưa đoạn 2 lên (slide 3), y/c Hs nêu giọng
đọc, cách ngắt nhịp, nhấn giọng và đọc.


- T/c cho Hs luyện đọc cá nhân
- T/c thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Gọi Hs đọc lại ND của bài


- G hệ thống nội dung bài - liên hệ.
+ Em học được điều gì ở bạn nhỏ?
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?



<b>1. Sự nghi vấn, thắc mắc của</b>
<b>bạn nhỏ:</b>


<i>+ Hai ngày nay khơng có</i>
<i>khách tham quan cơ mà !</i>
<i>+ Khoảng hơn chục cây to cộ</i>
<i>đã bị chặt thành từng khúc</i>
<i>dài, có tiếng bàn bạc của bọn</i>
<i>trộm gỗ.</i>


<b>2. Sự thông minh, dũng cảm</b>
<b>của bạn nhỏ:</b>


+ Thông minh: thắc mắc…,
lần theo dấu chân,…gọi điện
báo công an


+ Dũng cảm: gọi điện báo,
phối hợp với các chú công an
bắt bọn trộm gỗ.


<b>3. Tình yêu rừng của bạn</b>
<b>nhỏ:</b>


+ Vì bạn yêu rừng, sợ rừng bị
phá…


+ Tinh thần trách nhiệm bảo
vệ tài sản…



<i><b>*Ca ngợi ý thức bảo vệ rừng,</b></i>
<i><b>sự thông minh, dũng cảm</b></i>
<i><b>của một công dân nhỏ tuổi.</b></i>
- Hs thực hiện


- Hs nêu ý kiến
- hs thực hiện


- Đại diện 4 tổ tham gia.
- 2 HS đọc


- 2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- GDQP&AN: Em hãy nêu những tấm gương học</i>
<i>sinh có tinh thần cảnh giác, kịp thời báo công an</i>
<i>bắt tội phạm?</i>


- Nhận xét tiết học.


<i>cơng.Có BP BVt.sản của</i>
<i>cơng.</i>


- Nguyễn Thanh Lộc, lớp 7A6
(13 tuổi) và học sinh Ông Như
Bảo Thạch, lớp 6A1 (12 tuổi)
Trường THCS Phú Cường, TP
Thủ Dầu Một (Bình Dương),
vì có hành động mưu trí, dũng
cảm theo dõi, bắt nghi can


trộm tài sản.


<b>CHÍNH TẢ (nhớ - viết)</b>


<b>Tiết 13. HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu s/x .


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe - viết đúng chính tả hai khổ thơ cuối của bài thơ Hành</i>
<i>trình của bầy ong và trình bày bài đẹp. </i>


3. Thái độ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>


- Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc 2b.
- Phiếu, bút dạ.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết - lớp viết
vào nháp - Nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- Nội dung (20')</b></i>



<i>a. HS nhớ viết :</i>


- Gọi 2 HS đọc 2 khổ thơ cuối bài.
+ Qua hai dòng thơ cuối, tác giả
muốn nói điều gì về cơng việc của
bầy ong ?


- Gọi 2H viết tiếng khó lên bảng
lớp - Hs khác viết BC.


- Y/c HS nhớ và viết bài.


- GV chấm vở (7 em) n.xét,tuyên
dương bài viết đẹp.


<i>b. Bài tập: (12')</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2a
- Y/c HS thi tìm viết nhanh từ ngữ
có chứa s/ x nối tiếp theo 4 tổ (mỗi
tổ 5 Hs).


- Hs thực hiện viết từ ngữ chứa âm đầu s/x.


- Hs thực hiện


+ Bài thơ ca ngợi những phẩm chất đáng
quý của bầy ong: cần cù làm việc, tìm hoa
gây mật, giữ hộ cho người những mùa hoa


đã tàn phai, để lại hương thơm vị ngọt cho
đời.


<i>*Từ khó: đẫm, rù rì, rong ruổi.</i>
* Viết bài:


<i>Bài tập 2a: Tìm các từ chứa các tiếng:</i>
- HS thực hiện


củ sâm,
canh sâm,


sương gió,
sương mù,
sung sướng


say sưa,
sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3


- Gọi 1 HS làm bảng lớp - NX- ĐG.
- Gọi 2 HS đọc hoàn chỉnh khổ thơ
đã điền - 1H nêu cách viết s/x.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- G hệ thống nội dung bài.
- Về nhà viết nhiều cho đẹp.



xâm
nhập,
xâm lược


xương tay,
xương xương,
công xưởng


ngày xưa,
xưa kia


xiêu vẹo,
liêu xiêu


<i> Bài tập 3: Điền vào chỗ trống s hay x:</i>
<i>Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh</i>


<i>Gặm cả hồng hơn, gặm buổi chiều sót lại.</i>
- Lớp làm vở.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Cây bàng</i>
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập


<b>II. CÁC HĐ DH</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc (30 phút)</b>


<i>- Gọi HS lần lượt đọc bài thơ Cây bàng</i>


- T/c cho HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- GV đọc mẫu


- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc
<i><b>Đ/án: a-3 ; b-2 ; c-1 ; d-2 ; e-3 ; g-2 ; h-3 ; i-2. </b></i>
- GV nhận xét


- Y/c HS nhắc lại KT về từ QHT, so sánh, nhân hóa.
<b>3. Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả thầy (cô) giáo</b>
<b>hoặc một bạn học của em</b>


- HD cho Hs làm bài cá nhân, sau đó gọi một số Hs
đọc bài làm.


<b>4. Củng cố - dặn dò (2 phút) Nhận xét tiết học.</b>


- HS đọc nối tiếp
- Nhận xét


- Hs lắng nghe.


- HS TLCH theo vở thực


hành


- Lớp nhận xét
- HS nêu
- Hs thực hiện


<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố về nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; .. và nhân STP với STP.
<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


<b>17,4 x 0,1 = 1,74</b>
<b>2,18 x 0,01 = 0,0218</b>
<b>207 x 0,001 = 0,207</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- T/c cho Hs làm bài cá nhân sau đó nêu miệng kết quả.
- Nx, củng cố.


<b>Bài 2:</b> Khơng th c hi n phép tính, tìm x.ự ệ


<i><b>a) 4,6 x x = 3,8 x 4,6</b></i>


<i><b> x = 3,8</b></i>


<i><b>b) x x 1,25 = 1,25 x 9,2</b></i>
<i><b> x = 9,2</b></i>


- Gọi HS nêu y/c, t/c cho HS làm cá nhân, chữa bài.
- GV Nx và y/c Hs giải thích cách làm, tuyên dương.
<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.</b>


a) 7,38 x 0,5 x 20
= 7,38 x (0,5 x 20)
= 7,38 x 1 = 7.38
c) 9,18 x 80 x 1,25
= 9,18 x (80 x 1,25)
= 9,18 x 100 = 918


b) 2,5 x 4,69 x 40
= (2,5 x 40) x 4,69
= 10 x 4,69 = 46,9
d) 0,25 x 1,25 x 4 x 800
= (0,25 x 4) x (1,25 x 800)
= 1 x 1000 = 1000


- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.
- GV chữa bài, nx, tuyên dương.
<b>Bài 4: Giải tốn.</b>


- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Hs làm bài cá nhân, chữa bài.



<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) - Nhận xét tiết học.</b>


- HS làm bài cá nhân
- Hs khác nhận xét
- 1 Hs nêu y/c.


- Hs nêu miệng, giải thích
cách tìm.


- HS làm bài cá nhân.
- 4 Hs lên bảng làm - lớp
nh.xét


- 1HS nêu


- 1 Hs lên bảng làm.

<i><b>---NS:26/11/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2018 </b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 62. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
2. Kĩ năng: Vận dụng tính chất nhân một STP với một tổng, một hiệu hai STP trong
thực hành tính.


3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học và làm bài, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1’): Nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2- Luyện tập (30’):</b></i>


*Bài tập 1: (VBT)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng - Nhận xét, chữa bài.


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88


2,23 x 8,56 + 8,56 x 7,77
<i>Luyện tập chung</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Bài tập 2:(VBT)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài - Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 3: (VBT)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Cho HS làm vào vở, sau đó đổi vở kiểm
tra chữa chéo cho nhau.


- Gọi HS lên bảng chữa bài - Nhận xét.
*Bài tập 4: (VBT)


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện
tập và chuẩn bị cho bài sau.


<b>*Bài 2:</b>


a)C1:(22,6 + 7,4) x 30,5 = 30 x 30,5
= 915


C2: (22,6 + 7,4) x 30,5


= 22,6 x 30,5 + 7,4 x 30,5
= 689 + 225,7


= 915.
<b>*Bài 3.</b>


8,32 x 4 x 25 = 8,32 x (4 x 25)
= 8,32 x 100
= 832


<b>*Bài 4.</b>


<i> Bài giải</i>


<i> Mua 1 lít mật ong hết số tiền là:</i>
<i> 160 000 : 2 = 80 000 (đồng)</i>
<i> Mua 4,5 lít mật ong hết số tiền là:</i>
<i> 80 000 x 4,5 = 360 000 (đồng)</i>
<i> Số tiền phải trả nhiều hơn là:</i>



<i> 360 000 - 160 000 = 200 000</i>
<i>(đồng)</i>


<i> Đáp số: 200 000 đồng.</i>
- Hs lắng nghe



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 25. MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kĩ năng: Mở rộng vốn từ về môi trường và bảo vệ môi trường.


2. Kiến thức: Viết được một đoạn văn có đề tài gắn với nội dung BVMT.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc bảo vệ mơi trường.


<i>*GDQTE: Hiểu chúng ta có quyền sống trong mơi trường trong lành và phải có</i>
<i>bổn phận giữ gìn, bảo vệ mơi trường.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: MTB, máy chiếu, phông chiếu, MT</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi 2 HS làm BT 4 - Lớp nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài (1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập (32')</b></i>


Bài 1: - G nêu yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.
- Gọi 2H đọc đoạn văn - lớp đọc thầm.


- Gọi 1H đọc từ khó hiểu.


- Làm lại BT4.


<i>MRVT: Bảo vệ môi trường</i>
<i><b>Bài 1: Giải nghĩa từ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi H trình bày kết quả


- Y/c Hs dùng MTB tìm các hình ảnh về các
khu bảo tồn sinh học mà em biết.


- Gv nhận xét - KL và cho Hs xem một số
h/ảnh về các khu bảo tồn sinh học (slide 1).
Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.
- GV giải thích yêu cầu bài tập: chọn 1 cụm từ
bài tập 2.


- Gọi HS nói tên đề tài mình chọn.


- Y/c HS viết bài - G giúp đỡ H còn lúng túng.
- Gọi HS đọc bài viết. (5H).



- Lớp và GV nhận xét, khen bài viết hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài.


+ Em phải làm gì để mơi trường ln
xanh-sạch - đẹp?


<i>*LH: Chúng ta có quyền sống trong MT trong</i>
<i>lành và phải có bổn phận giữ gìn, BVMT.</i>


- GVNX tiết học, dặn dị về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


sinh Nam Cát Tiên là khu bảo
tồn đa dạng sinh học vì rừng có
động vật, có thảm thực vật rất
phong phú.


<i><b>Bài 3: (15’) Viết đoạn văn</b></i>
khoảng 5 câu về đề tài: chọn một
cụm từ ở BT2:


- 5-7 Hs nêu
- Hs thực hiện


- 2 hs nêu



<i><b>---NS: 27/11/2018 </b></i>



<i><b>NG: Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 63. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS: </b>


1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng trong thực hành tính.


3. Thái độ: HS ý thức tự giác học bài và cẩn thận khi thực hiện phép chia.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BC, VBT.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi Hs lên bảng đặt</b>
tính rồi tính.


42,5 x 9 94,3 x 0,4
- Gọi Hs dưới lớp trả lời:


? Muốn nhân một STP với một STN ta làm tn?
? Muốn nhân một STP với một STP ta làm tn?
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. GTB (1’): Nêu MĐYC của tiết học.</b></i>


<i><b>2. HD chia một STP cho một STN (12’)</b></i>
<i><b>a) Ví dụ 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nêu ví dụ, vẽ hình, cho HS nêu cách làm:
<b>Phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ? (m)</b>


- GV đưa ra đầu bài.


- Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó thực hiện
phép chia.


- GV HD HS thực hiện phép chia một STP cho
một số tự nhiên:


*Đặt tính rồi tính: 8,4 4


0 4 2,1 (m)
0


- Cho HS nêu lại cách chia STP : 8,4 cho số tự
nhiên 4.


<i><b>b) Ví dụ 2:</b></i>


<b>- GV nêu VD : 72,58 : 19 = ?</b>


- GV HD HS làm vào BC. 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa.


- Cho HS nêu lại cách làm.


<i><b>c) Quy tắc:</b></i>


?Muốn chia một STP cho một STN ta làm ntn?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc quy tắc.


- Y/c Hs vận dụng và đặt tính rồi tính 5,28 : 4
<i><b>3- Luyện tập (18’)</b></i>


<b>*Bài 1 (VBT)</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài
(3 phép tính đầu).


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài 2:(VBT)</b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở, đọc kết quả bài làm,
đổi vở đối chiếu bài trên bảng.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’)</b>


? Muốn chia một STP cho một STN ta làm tn?
- GV chốt lại kiến thức của bài.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị cho bài sau.


- Hs đọc lại VD


- HS đổi ra đơn vị dm sau đó
thực hiện phép chia ra BC.
- HS theo dõi, ghi nhớ.


- HS nêu.


- Hs đọc lại phép tính, so sánh
với VD1.


- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
72,58 19


15 5 3,82
0 38


0
- HS nêu.


- HS đọc quy tắc trong SGK
- Hs làm trên BC.


*Bài tập 1


1,24; 1,9; 0,0238; 0,08; 0,59;
0,357.



*Bài tập 2
a) x = 1,9
b) x = 0,36


- 2 HS nêu


<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 13. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<i>Chọn một trong hai đề sau:</i>


<i>1. Kể một việc làm tốt của em hoặc của những người xung quanh để BVMT.</i>
<i>2. Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ môi trường.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Kiến thức: Hiểu và biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện biết đặt câu hỏi
cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói và nghe:


+ Biết kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
người xung quanh để bảo vệ môi trường. Qua câu chuyện thể hiện được ý thức bảo
vệ môi trường, tinh thần noi theo tấm gương dũng cảm.


+ Chăm chú theo dõi bạn kể; nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.


3. Thái độ: GDHS học tập tấm gương dũng cảm biết bảo vệ mơi trường, góp phần
làm mơi trường ln xanh - sạch - đẹp.



<i>* GDQTE: Hiểu chúng ta có quyền được tham gia chia sẻ với mọi người trong</i>
<i>cộng đồng. Có bổn phận quan tâm, giữ gìn và bảo vệ mơi trường.</i>


<i>*GDQP&AN: Nêu những tấm gương học sinh tích cực tham gia phong trào xanh,</i>
<i>sạch, đẹp ở địa phương, nhà trường</i>


<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã
nghe, đã đọc về bảo vệ môi trường.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (2’) GV nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2-HD HS hiểu yêu cầu của đề bài (8’)</b></i>
- Cho 1-2 HS đọc đề bài.


- GV nhắc HS: Câu chuyện các em kể phải là
truyện về một việc làm tốt hoặc một hành động
dũng cảm bảo vệ môi trường của em hoặc người
xung quanh.


- Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả lớp theo
dõi SGK.


- Y/c HS lập dàn ý truyện định kể.



- GV kiểm tra và khen ngợi những HS có dàn ý
tốt.


- Mời một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
<i><b>3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa</b></i>
<i><b>câu chuyện (20’)</b></i>


a) Kể chuyện theo cặp


- Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn.
b) Thi kể chuyện trước lớp:


- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể
xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi cho người
kể để tìm hiểu về nội dung, chi tiết, ý nghĩa của
câu chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+ Nội dung câu chuyện có hay không?
+ Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,


- HS nối tiếp nhau kể chuyện.


- HS đọc đề bài


- HS đọc gợi ý.


- HS lập dàn ý.


- HS GT câu chuyện sẽ kể.


- HS kể chuyện trong nhóm và
trao đổi với bạn về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.


- Đại diện các nhóm lên thi kể,
khi kể xong thì trả lời câu hỏi
của GV và của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:


+ Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+ Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
<b>C. Củng cố - dặn dò (5’)</b>


<i>*Liên hệ: Chúng ta có quyền được tham gia</i>
<i>chia sẻ với mọi người trong cộng đồng. Có bổn</i>
<i>phận quan tâm, giữ gìn và bảo vệ môi trường.</i>
<i>-GDQP&AN: Nêu những tấm gương học sinh</i>
<i>tích cực tham gia phong trào xanh, sạch, đẹp ở</i>
<i>địa phương, nhà trường?</i>


- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể
lại câu chuyện cho người thân nghe.


- Dặn HS CB trước cho tiết kể chuyện tuần sau.



- HS kể tên
- Hs lắng nghe


<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 26. TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với
nội dung một văn bản khoa học.


2. Kiến thức: HS hiểu được những nội dung chính của bài: Nguyên nhân khiến rừng
ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng
của rừng ngập mặn khi được khơi phục.


3. Thái độ: GDHS có ý thức trồng rừng và bảo vệ rừng, cần phải cải tạo, gìn giữ
mơi trường sống.


<i>* GDBVMT: Hiểu cần phải cải tạo, gìn giữ mơi trường sống</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp và TLCH 2, 3
- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. GTB (1') Dùng tranh minh hoạ.</b></i>
(slide 1)


<i><b>2. Luyện đọc, tìm hiểu bài</b></i>
a) Luyện đọc: (10’)


- Gọi 1 HS khá đọc bài
- Y/c Hs chia đoạn (3 đoạn).


- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
GV ghi từ khó đọc


- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
Gọi 2 hs đọc phần chú giải


GV đưa câu văn dài hs nêu cách ngắt


<i>Đọc bài: Người gác rừng tí hon</i>


- Hs thực hiện.


<i><b>+ Đ1: Từ đầu đến sóng lớn</b></i>


<i><b>+ Đ2: Tiếp cho đến Cồn Mờ (N.Định)</b></i>
+ Đ3: Đoạn còn lại.


- Hs thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghỉ, từ cần nhấn giọng (slide 2)
Gọi 2 HS nêu cách đọc và đọc


- Y/c Hs luyện đọc trong nhóm đơi,
sau đó gọi 3 nhóm đọc, nhận xét


- G đọc mẫu.


b) Tìm hiểu bài: (12’)


- Gọi 1Hs đọc đoạn 1 - Lớp đọc thầm.
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn ?


* G tiểu kết - H nêu ý đoạn 1.


- Gọi Hs đọc đoạn 2 - Lớp đọc thầm.
+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn ?


+ Em hãy nêu tên các tỉnh ven biển có
phong trào trồng rừng ngập mặn ?
* G tiểu kết - H nêu ý đoạn 2.


- Gọi 1Hs đọc đoạn 3 - Lớp đọc thầm.
+ Tác dụng của rừng ngập mặn khi
được phục hồi ?


*G tiểu kết - H nêu ý đoạn 3.



- Gọi H nêu ND chính của bài - G chốt
lại.(slide 2)


- Gọi 2H đọc lại.


- Cho Hs xem các h/ảnh về hậu quả
của việc phá rừng ngập mặn, phong
trào trồng rừng, t/d của rừng ngập
mặn. (slide 3)


c. Đọc diễn cảm (10').
- Gọi HS đọc nối tiếp bài


- Đưa ra đoạn 3, y/c Hs nêu giọng đọc,
cách nhấn giọng. (slide 4)


- Gọi đọc bài.


- Y/c Hs luyện đọc cá nhân
- T/c thi đọc diễn cảm
- Gv nhận xét - đánh giá.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2')</b>


G hệ thống nội dung bài - liên hệ.
+B.văn cung cấp cho em thơng tin gì ?
<i>* Liên hệ: Mỗi chúng ta cần phải cải</i>
<i>tạo, gìn giữ mơi trường sống</i>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.



<i><b>phần đáng kể tăng thêm thu nhập / và</b></i>
<i><b>bảo vệ vững chắc đê điều.</b></i>


- Hs thực hiện.
- Hs lắng nghe.


<i>1. Nguyên nhân và hậu quả của việc phá</i>
<i>rừng ngập mặn:</i>


+ Ng.nhân: do chiến tranh, quai đê lấn
biển, làm đầm nuôi tôm.


+ Hậu quả: đê điều bị xói lở, bị vỡ khi có
gió, bão, sóng lớn.


<i>2. Phong trào trồng rừng ngập mặn:</i>
- Làm tốt công tác thông tin, tuyên
truyền…


- Các tỉnh đều có phong trào trồng rừng
ngập mặn.


<i>3. Tác dụng của rừng ngập mặn:</i>
- Bảo vệ vững chắc đê điều.
- Tăng thu nhập cho người dân.
- Loài chim phong phú.


<i><b>* Trồng rừng là biện pháp quan trọng</b></i>
<i><b>đẻ bảo vệ đê điều, cải tạo mơi trường và</b></i>


<i><b>góp phần tăng thu nhập cho nhân dân. </b></i>
- Hs thực hiện.


- 3 Hs đọc nối tiếp.


- Hs quan sát, nêu ý kiến.
- Hs thực hiện


- Đại diện 4 tổ tham gia


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>---NS: 27/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 64.</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS:</b>


1. Kiến thức: Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện chia số thập phân cho số tự nhiên.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BC, VBT.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi Hs lên bảng đặt tính rồi tính:
45,5 : 12 394,2 : 73


- Hỏi Hs dưới lớp: Nêu cách chia một STP
cho một STN?


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. GTB (1’) GVnêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (30’)</b></i>


<b>*Bài tập 1: (VBT)</b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài - Nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài tập 3:(VBT)</b>
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị cho bài sau.


- 2 Hs thực hiện


- HS lên bảng làm bài.


<i>Luyện tập</i>
*Bài tập 1:


17,9 ; 1,41 ; 0,36.
*Bài tập 3:


<i> Bài giải</i>


<i> Số chè hộp 1 hơn hộp 2 là:</i>
<i> 1,2 x 2 = 2,4 (kg)</i>


<i> Hộp 1 lúc đầu có số kg chè là:</i>
<i> (13,6 + 2,4) : 2 = 8 (kg)</i>
<i> Hộp 2 lúc đầu có số kg chè là:</i>
<i> 13,6 – 8 = 5,6 (kg)</i>


<i> Đáp số: Hộp 1: 8kg</i>
<i> Hộp 2: 5,6 kg.</i>
Lắng nghe



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 25. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Kĩ năng: HS biết viết một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp
dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có.


3. Thái độ: HS biết thể hiện thái độ, tình cảm chân thật đối với người được tả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>


- Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả người.
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi 3HS đọc- lớp nh.xét - đánh
giá.


<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1- Giới thiệu bài(1').</b></i>
- GV nêu MĐYC giờ học.
<i><b>2- Hướng dẫn luyện tập (34').</b></i>
- Y/c 2 HS tiếp nối đọc YC và


<i>ND bài Bà tôi và bài Chú bé vùng</i>
<i>biển - lớp đọc thầm. </i>


- GV phân công nhiệm vụ:
+ Nhóm: 1 + 2 : (1a).
+ Nhóm: 3 + 4 : (1b).


* Lưu ý: phần 1b dùng bút chì mờ
gạch chân những đặc điểm ngoại
hình của Thắng.


- Y/c HS trao đổi theo cặp.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét - chốt lại.


- Gọi 1H nêu y/c bài 2


- Gọi 4 HS tiếp thu tốt đọc kết
quả quan sát ghi chép.


- Cả lớp làm bài - 1H làm bảng
lớp.


- G nhận xét - đánh giá
- Gọi 5H đọc lại.


*Gv: Đánh giá cao bài có sáng tạo
trong quan sát và miêu tả.


- GV treo bảng phụ dàn ý khái


quát của bài - 2H đọc lại.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (2')</b>
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


Đọc kết quả quan sát một người mà em
thường gặp.


<b>Bài 1: Chọn làm một trong 2 bài: "Bà tôi",</b>
hoặc bài "Chú bé vùng biển":


* Kết quả:
<i><b>a. Bài Bà tơi:</b></i>


* Đoạn 1: Tả mái tóc của bà gồm 3 câu.


- 3 chi tiết đó có quan hệ chặt chẽ, chi tiết sau
làm rõ cho tiết trước.


* Đoạn 2: Tả giọng nói… (câu 1 + 2)
đôi mắt… (câu 3)


Khuôn mặt… (câu 4)


 <sub> Thể hiện rõ bên ngồi và tính cách, tính</sub>


tình của bà dịu hiền, yêu đời, lạc quan.


b. Đọc đoạn văn, nêu đặc điểm ngoại hình của


bạn Thắng, những đặc điểm ấy cho biết điều
gì về tính tình của Thắng?


<b>Bài 2: Lập dàn ý bài văn tả một người mà em</b>
thường gặp (thầy giáo, cơ giáo, chú cơng an,
người hàng xóm…)


1. MB: giới thiệu người định tả.
2. TB:


- Tả hình dáng (tầm vóc, ăn mặc, khn mặt,
mái tóc, cặp mắt, hàm răng …)


- Tả tính tình, hành động (lời nói, cử chỉ, thói
quen, cách cư xử với người khác…)


3. KB: nêu cảm nghĩ về người được tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 26. LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS nhận biết về các cặp QHT trong câu và tác dụng của chúng.
2. Kĩ năng: HS biết sử dụng một số căp quan hệ từ thường gặp.


3. Thái độ: Có ý thức trong việc sử dụng QHT đúng lúc, đúng chỗ khi đặt câu và
viết văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: MCVT, VBT.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>
- Gọi 2 HS đọc bài tập


- GV nh.xét, củng cố kiến thức
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1')</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập (34').</b></i>
- Gọi 1 HS đọc YC, ND bài 1
- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét - đánh giá.


- Gọi 1 HS đọc YC, ND bài tập
- Y/c H suy nghĩ, trình bày kết quả.
- G nhận xét - đánh giá.


*G: Cần lựa chọn cặp QHT thích hợp.
- Gọi 2 HS tiếp nối đọc YC bài 3


- T/c cho HS làm việc cá nhân - Chiếu
một số bài lên bảng - Nhận xét.


- Gọi HS nêu tác dụng của quan hệ từ
+ Sử dụng QHT trong câu có tác dụng


gì?


<b>C. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


+ Khi sử dụng các QHT hoặc cặp
QHT, ta cần chú ý điều gì?


- G hệ thống nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Đọc bài tập 3 (T.99)


<b>Bài 1: Các QHT từ trong câu văn:</b>
a. Nhờ…….mà…


b. Khơng những….mà cịn..


<b>Bài 2: Chuyển mỗi cặp câu trong đoạn a</b>
hoặc đoạn b thành một câu sử dụng các
cặp QHT: "Vì… nên", hoặc “Chẳng
những …mà cịn…”


*KQ: a. Vì…nên…


b. Chẳng những …mà còn…


<b>Bài 3: So sánh điểm khác nhau giữa hai</b>
đoạn văn.Vì sao?



*KQ: - So với đoạn a, đoạn b có thêm 1
số QHT và cặp QHT ở các câu:


- Câu 6: Vì vậy, Mai……


- Câu 7: Cũng vì vậy, cơ bé…….
- Câu 8: Vì chẳng kịp, nên cơ bé…….
Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ
từ và cặp quan hệ từ thêm vào các câu 6,
7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn nặng nề
hơn.


+ Cần sử dụng các QHT đúng lúc, đúng
chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Các bước tiến hành </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>*HĐ 1: Khởi động (5 phút) </b></i>


<i>+ T/c cho hs chơi Trò chơi: Tìm tên danh nhân/</i>
<i>nhân vật lịch sử </i>


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>*HĐ 2: Đọc hiểu (35 phút) </b></i>
- Gọi Hs đọc mục tiêu của bài


- GV yêu cầu HS đọc to bài đọc “Thư Bác Hồ
gửi bác sĩ Vũ Đình Tụng”.



- GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi 1, 2,
3, 4 (tr.19, 20).


- GV gọi HS chia sẻ trước lớp (mỗi HS trả lời
một câu hỏi).


- Y/c Hs thảo luận và trả lời các câu hỏi 5, 6
(tr.20) theo nhóm 4.


- Nhận xét, tuyên dương


- Y/c các nhóm chia sẻ câu chuyện về tấm
gương anh hùng đã hi sinh vì Tổ quốc.
<i><b>*HĐ3: Thực hành – ứng dụng (35 phút) </b></i>
- GV y/c HS hoàn thành câu hỏi 1, 2 (tr.20, 21).
- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.


<i><b>*HĐ 4: Tổng kết và đánh giá (5 phút) </b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học và
<b>nêu cảm nhận của bản thân sau khi học bài này. </b>
- Nxét quá trình làm việc của HS và các nhóm.


<b>- Hs thực hiện theo nhóm</b>


- Hs thực hiện


- HS cả lớp nghe và đọc thầm bài
đọc.



- Hs làm cá nhân, báo cáo


- Các HS khác và GV đánh giá,
nhận xét, bổ sung.


- Hs thực hiện


- Hs chia sẻ trước lớp
- Hs thực hiện


- Hs nhắc lại




<i><b>---NS:28/11/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 65. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10 ; 100 ; 1000 ; …</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Giúp HS hiểu và bước đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000,….


2. Kĩ năng: Bước đầu biết thực hiện phép chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;
…, vận dụng để giải bài tốn có lời văn.



3. Thái độ: HS ý thức tự giác học bài và biết vận dụng kiến thức vào thực hành.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi Hs lên bảng đặt tính rồi tính:
29,4 : 12 653,8 : 25


- Gọi Hs dưới lớp nêu cách chia một STP cho
một số tự nhiên.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. GTB (1’) Nêu MĐYC của tiết học.</b></i>


<i><b>2. HD thực hiện chia một STP cho 10; 100;</b></i>
<i><b>100; ... (10’)</b></i>


<i>a) Ví dụ 1:</i>


- GV nêu ví dụ: 213 : 10 = ?


- GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính:


213,8 10


13 21,38
38


80
0


+ Nêu cách chia một số thập phân cho 10?
<i>b) Ví dụ 2: </i>


- GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính
89,13 : 100 = ?


- Cho HS làm vào bảng con, 1 HS lên bảng
làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, chốt lại.


- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


+ Muốn chia một số thập phân cho 100 ta làm
thế nào?


<i>c) Quy tắc:</i>


+ Muốn chia một số thập phân cho 10, 100,
1000,…ta làm thế nào?



- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc.
<i><b>3. Luyện tập (20’)</b></i>


*Bài tập 1:(VBT)


- Gọi HS đọc YC của bài. YC HS làm bài,
chữa bài


- Gọi HS NX và nhắc lại cách làm
*Bài tập 2: (VBT)


- Mời 1 HS nêu y/c, HS làm bài vào vở, gọi 2
HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3:(VBT)


- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’)</b>


<i>+ Muốn chia một số thập phân cho 10, 100,</i>


- HS thực hiện phép chia ra nháp.


- HS nêu phần nh.xét trong SGK
- HS thực hiện đặt tính rồi tính ra


nháp.


89,13 100
9 13 0,8913
130


300
0


- HS nêu phần nhận xét SGK
- HS nêu.


- HS đọc phần quy tắc SGK.
*Bài 1:


a) 0,49 b) 2,468
c) 0,675


*Bài 2:


a) 320,08 b) 25,67
c) 630,06 d) 66,94
*Bài 3:


<i>Bài giải</i>


<i>Số gạo chuyển đến là:</i>
<i>246,7 : 10 = 24,67 (tấn)</i>
<i>Trong kho có tất cả số gạo là:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>1000... ta làm thế nào ?</i>


- GV chốt lại kiến thức của bài.


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị cho bài sau.


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 26. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kĩ năng: HS viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp
dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có của giờ trước.


2. Kiến thức: Củng cố lại cách viết đoạn văn tả ngoại hình.
3. Thái độ: Tỏ thái độ thân mật, yêu mến người mình tả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>


- Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1, gợi ý 4.
- Dàn ý bài văn tả một người em thường gặp.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’) </b>


- Gọi 2 HS trình bày- GV nhận xét


<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>


- GV nêu MĐ, yêu cầu giờ học.
<i><b>2. HDHS làm bài tập (30’)</b></i>


- Gọi H đọc đề bài - G chép bảng
lớp.


- Gọi 2H đọc lại.


- Y/c HS đọc nối tiếp gợi ý SGK.
- Gọi 2H học tốt làm mẫu - H khác
lắng nghe.


- Cả lớp làm bài.


- Gọi 5H đọc nối tiếp bài đã viết.
- G nhận xét - đánh giá.


<b>C. Củng cố - dặn dò (2')</b>
- G hệ thống nội dung bài.


- Gọi 1H nhắc lại cấu tạo của bài
văn tả người.




Trình bày dàn ý bài văn tả một người mà


em thường gặp (đã sửa).




<i><b>Đề bài: Dựa vào dàn ý đã lập (tiết trước),</b></i>
hãy viết một đoạn văn tả ngoại hình của
một người mà em thương găp.


*VD: Hoàng nhỏ bé, loắt choắt nhưng rất
nhanh nhẹn. Là học sinh lớp 5 nhưng bạn
chỉ nhỉnh hơn các em lớp 3 một ít thơi. Bạn
ăn mặc rất gọn gàng, sạch sẽ. Chiếc khăn
quàng đỏ thắm luôn ngay ngắn trên cổ. Đôi
mắt to, đen, sáng long lanh ẩn giấu vẻ tinh
nghịch.



<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- KT: Củng cố về cộng, trừ, nhân một số thập phân với STP.
-KN: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo.


- TĐ: GD HS u thích mơn học và biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


II. CÁC H DH:Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


a) 427,08 + 181,53 b) 76,275 – 27,038
c) 25,18 x 5,2


- Gọi HS nêu y/c, nêu lại cách nhân.
- T/c cho HS làm cá nhân, chữa bài.
- GV Nx và tuyên dương.


<b>Bài 2: Tính nhẩm.</b>
<b>a) 65,78 x 10 = 657,8</b>
<b>c) 635,84 x 100 = </b>
<b>63584</b>


<b>b) 65,78 x 0,1 = 6,578</b>
<b>d) 635,84 x 0,01 = </b>
<b>6,3584</b>


- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân nhẩm STP với
10; 100; .. và 0,1; 0,01; ...


- GV chữa bài, nx, tuyên dương.
<b>Bài 3: Giải tốn.</b>


- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài cá nhân


- 3Hs lên bảng làm - Hs khác
nhận xét


- 1 Hs nêu y/c.


- Hs nêu miệng kết quả.
- lớp nx.


- 1HS nêu


- 1 Hs lên bảng giải bài toán.



<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 13 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 14</b>
<b>1. Nhận xét tuần 13</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...
<i><b>*Tồn tại:….………...</b></i>
<i><b>*Tuyên dương: ...……….</b></i>


………...
<i><b>*Nhắc nhở: ...………</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 14 </b>


- Cả lớp phải thực hiện tốt việc đeo khăn quàng.


- Phải đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Phải thực hiện nghiêm túc quy định về học tập, thực hiện nghiêm túc có hiệu quả
15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện nghiêm túc ATGT: phải đội mũ BH đầy đủ khi ngồi trên xe máy, xe
đạp điện.


- Duy trì làm làm tốt Tiếng trống sạch trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phịng
học.


- Chăm sóc các chậu hoa, cây cảnh ở trước cửa lớp học.


- Ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công, tài sản của lớp học. không vẽ vẩy mực
và bôi bẩn lên tường.


- Phải thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
- Thực hiện nghiêm túc nề nếp ăn ngủ bán trú.
<b> </b>


</div>

<!--links-->

×