Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án tuần 13 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.66 KB, 25 trang )

Thứ hai
TẬP ĐỌC
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
MĐTHBVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài
Sgk: Tg:35
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 23
2. TĐ: Có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên, yêu mến quê hương đất nước.
3. GDBVMT: Học sinh thấy được những hành động thơng minh, dũng cảm của bạn nhỏ trong
việc bảo vệ rừng. Từ đó học sinh được nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường.
4. GDKNS:- Ứng phó với căng thẳng ( Linh hoạt, thơng minh trong tình huống bất ngờ).
- Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
II. Chuẩn bò:Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2’
10’
10’
10’
3’
1. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới: “Người gác rừng tí hon”
Hoạt động 1: Luyện đọc.
MT: - Đọc lưu loát, hiểu được từ ngữ trong bài
PP: đàm thoại,
Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn
từng đoạn.Sửa lỗi cho học sinh.Tổ chức cho hs
đọc bài theo nhóm đơi.Giáo viên đọc diễn cảm
toàn bài.
 Hoạt động 2: Tim hiểu bài


MT: Hiểu được nội dung bài ( Ứng phó với căng
thẳng: Linh hoạt, thơng minh trong tình huống
bất ngờ).
PP: .thảo luận nhóm nhỏ, tự bộc lộ.
• Tổ chức cho học sinh thảo luận các câu hỏi trong
sgk và trình bày.
Yêu cầu học sinh nêu đại ý
Giáo viên chốt: Con người cần bào vệ môi
trường tự nhiên, bảo vệ các loài vật có ích.
 Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
PP: tự bộc lộ
hướng dẫn học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc.
 4: Củng cố dặn dò:
(Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng)
- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.
-Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh
trả lời.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
1 học sinh đọc bài.Lần lượt học
sinh đọc nối tiếp từng đoạn.Học
sinh đọc thầm phần chú giải đọc
theo nhóm đơi.1 hs K đọc tồn bài.
Hoạt động nhóm, lớp.
Các nhóm thảo luận.Thư kí ghi
vào phiếu các ý kiến của bạn.Đại
diện nhóm lên trình bày, các
nhóm nhận xét.
Bài văn biểu dương ý thức bảo vệ

rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi .
-Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh thảo luận cách đọc
diễn cảm: giọng đọc nhẹ nhàng,
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn
giọng từ ngữ gợi tả.
Đại diện từng nhóm đọc.Các
nhóm khác nhận xét
-1-
phân nhóm cho học sinh rèn, n xét, tuyên
dương.Nhận xét tiết học
IV/ Phần bổ sung:

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
Sgk: 61 Tg: 40 ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 64
Hs giỏi : ……………………………………………………………… làm hết bài tập sgk
Hs yếu : …………………………………………………………………………………….
2. TĐ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:bảng phụ. , bảng con, phiếu bài tập.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
2. Bài cũ: Luyện tập.
Học sinh sửa bài, nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung.

Hướng dẫn học sinh củng cố phép cộng, trừ,
nhân số thập phân.
PP:.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Tính nhẩm:
• Giáo viên chốt lại.
- Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ;
0,1.
Tổ chức chức hoạt động cá nhân.
Bài 3:giải toán.( dành cho hs khá giỏi)
• Củng cố nhân một số thập phân với một số
tự nhiên
Bài 4: Tính rồi so sánh kết quả
a) Tính rồi so sánh giái trị của biểu thức
(a+b)xc và axb +axc
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất (hs khs
giỏi)
 Hoạt động 3: Củng cố.
nhắc lại nội dung ôn tập.
Chuẩn bò: “Luyện tập chung”.
Nhận xét tiết học
Lớp nhận xét.
.
Hs làm bài cá nhân, 3 hs TB, K làm
vào phiếu bài tập. Học sinh sửa bài.Cả
lớp nhận xét.
-Học sinh sửa bài miệng, lớp nghe và
nhận xét Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm
một số thập phân với 10, 100, 1000 ;
0, 1 ; 0,01 ; 0, 001.

Khuyến khích hs làm thêm, nêu kết
quả và nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.Cả lớp nhận xét.
Bài tập tính nhanh (ai nhanh hơn)
IV/ Phần bổ sung:

-2-
KHOA HỌC NHÔM
Sgk: 52. Tg:35 ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 90
2. TĐ: Giaó dục học sinh ý thức bảo quản giữ gìn các đồ dùng trong nhà.
II. Chuẩn bò:Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK . Một số đồ dùng bằng nhôm.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
28’
4’
1. Bài cũ: Đồng và hợp kim của đồng.
2. Bài mới:Nhôm.
 Hoạt động 1: Làm vệc với các thông tin
và tranh ảnh sưu tầm được.
MT: Kể 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng
làm bằng nhôm
PP:
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
→ GV chốt: Nhôm sử dụng rộng rãi để chế
tạo các dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại
đồ hộp, khung cửa sổ, 1 số bộ phận của

phương tiện giao thông…
 Hoạt động 2: Tìm hiểu nguồn gốc và tính
chất của nhôm
PP:
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ.
* Bước 2:
- Làm việc cả lớp.
→ GV kết luận: Các đồ dùng bằng nhôm
đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim,
không cứng bằng sắt và đồng.
 Hoạt động 3: Nêu được cách bảo quản
những đồ dùng nhôm có trong nhà.
PP: Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu
học sinh làm việc theo chỉ dẫn SGK trang
53 .
3. Củng cố- dặn dò:
Nhắc lại nội dung bài
học.Chuẩn bò: Đá vôi .Nhận xét tiết học .
Học sinh đặt câu hỏi.trả lời.
- Học sinh khác nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh viết tên hoặc dán tranh ảnh
những sản phẩm làm bằng nhôm đã
sưu tầm được vào giấy khổ to.
Các nhóm treo sản phẩm cử người
trình bày.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát đồ dùng bằng và mô tả

màu, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của
các đồ dùng bằng nhôm đó.
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác bổ sung.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Không nên đựng thức ăn có vò chua
lâu, dễ bò a-xít ăn mòn.
IV/ Phần bổ sung:

ĐẠO ĐỨC
-3-
KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ. (Tiết 2)
Sgk: Tg: 35 ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 83
Hs giỏi ………………………………………………………………… thực hiện phần ghi chú.
2. TĐ: Có thái độ tôn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ, phản đối những
hành vi không tôn trọng, yêu thương người già, em nhỏ.
3. GDKNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với nguười già và trẻ em trong cuộc sống ở nhà ở
trường và ngồi xã hội.
II. Chuẩn bò:Tìm hiểu phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính già yêu
trẻ.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2’
30’
3’
1. Bài cũ: Đọc ghi nhớ.
2. Bài mới: Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)
 Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.

MT: Hs hiểu:- Trẻ em có quyền được gia đình và
cả xã hội quan tâm, chăm sóc
Phương pháp:
Thảo luận nhóm xử lí tình huống của bài tập
2 → Kết luận.
 Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3.
MT:Hs hiểu Cần tôn trọng người già vì người già
co nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều
cho XH(GDKNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử
với nguười già và trẻ em trong cuộc sống ở
nhà ở trường và ngồi xã hội)
Phương pháp: Xử lí tình huống.
Kết luận: Xã hội luôn chăm lo, quan tâm đến
người già và trẻ em, thực hiện Quyền trẻ em.
 Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập
Phương pháp: Thảo luận nhóm
Giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu về các
ngày lễ, về các tổ chức xã hội dành cho người
cao tuổi và trẻ em.
Các tổ chức xã hội dành cho trẻ em và người
cao tuổi: Hội người cao tuổi, Đội thiếu niên
Tiền Phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi Đồng.
 4: Củng cố - dặn dò:
tìm phong tục tốt đẹp thể hiện tình cảm kính
già, yêu trẻ của dân tộc Việt Nam.
- Nhận xét tiết học.
2 Học sinh.hs lắng nghe nhận xét
Thảo luận nhóm 6.Đại diện nhóm
sắm vai.Nhóm trình bày, Lớp nhận
xét.

-Hoạt động cá nhân.:tìm hiểu và ghi
lại một việc làm của đòa phương
nhằm chăm sóc người già và thực
hiện Quyền trẻ em.
-Từng tổ so sánh các phiếu của nhau,
phân loại và xếp ý kiến giống nhau
vào cùng nhóm.
-Hoạt động nhóm lớn ,các nhóm trình
bày và nhận xét.
-Hoạt động nhóm lớn, thi đua trình ày,
nhận xét.
IV/ Phần bổ sung:

-4-
Thứ ba
THỂ DỤC ĐỘNG TÁC THĂNG BẰNG
TRÒ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”
Tg: ph.
I. MỤC TIÊU :
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 152
2. TĐ: Yêu cầu chơi nhiệt tình , chủ động , an toàn .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :Sân trường . Còi , kẻ sân .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
7’
Mở đầu :Giúp HS nắm nội dung sẽ được học
PP : nhóm nhỏ
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu
bài học
Hoạt động lớp Chạy chậm trên đòa
hình tự nhiên quanh sân tập .

- Chơi trò chơi tự chọn
- Khởi động các khớp
14’
Cơ bản : HS thực hiện được 5 động tác đã học
của bài TD , làm được động tác thăng bằng và
chơi được trò chơi thực hành .
PP : Làm mẫu.
a) n 5 động tác TD đã học : 2 – 3 lần .
b) Học động tác thăng bằng : 5 – 6 lần .
c) n 6 động tác TD đã học
- Chia tổ cho HS tập luyện .
- Quan sát , nhắc nhở thêm các tổ .
d) Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn ” :
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Nêu tên , làm mẫu động tác : 2 lần
Nhận xét , sửa sai cho HS .
Tập theo đội hình hàng ngang do cán
sự chỉ huy .
- Cả lớp thực hiện theo nhòp hô của
cán sự .
Các tổ tự ôn luyện .
-Các tổ báo cáo tập luyện
-Cả lớp cùng chơi có thi đua .
14’
Phần kết thúc : HS nắm lại nội dung đã học
và những việc cần làm ở nhà .
- Hệ thống bài Nhận xét , đánh giá kết quả
học tập và giao bài tập về nhà
Hoạt động lớp .

Tập một số động tác hồi tỉnh - Vỗ tay
theo nhòp , hát 1 bài
IV/ Phần bổ sung:

CHÍNH TẢ( Nghe viết)
HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
Sgk: Tg: 35 ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 23
2. TĐ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Chuẩn bò: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2/ vbt
III. Các hoạt động:
-5-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
20’
10’
5’
bài mới:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ
viết.
Phương pháp: Đàm thoại thực hành
- Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài
thơ.
+ Bài có mấy khổ thơ?+ Viết theo thể thơ
nào?
+ Những chữ nào viết hoa?+ Viết tên tác giả?
Giáo viên chấm bài chính tả.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện
tập
.PP: thực hành

*Bài 2a: Yêu cầu đọc bài.
Giáo viên nhận xét.
*Bài 3:
• Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
• Giáo viên nhận xét.
 Củng cố dặn dò:
Phương pháp: Thi đua, trò chơi.
- Giáo viên nhận xét.
Về nhà làm bài 2 vào vở.Chuẩn bò: “Chuỗi
ngọc lam”.Nhận xét tiết học.
-2 học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ
chúa các tiếng có âm đầu s/ x
Hoạt động cá nhân
Học sinh lần lượt đọc lại bài thơ rõ
ràng – dấu câu – phát âm
- Học sinh nhớ và viết bài.
Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập
soát lỗi chính tả.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
Tổ chức nhóm: Tìm những tiếng cóï
âm đầu s/ x
Ghi vào giấy – Đại diện nhóm lên
bảng dán và đọc kết quả của nhóm
mình.
- Cả lớp nhận xét.
- -Học sinh đọc thầm.
Học sinh làm bài cá nhân – Điền
vào ô trống hoàn chỉnh mẫu tin.
Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).

- Học sinh đọc lại mẫu tin.
Hoạt động lớp.
Thi tìm từ láy có âm đầu s/ x.
IV/ Phần bổ sung:

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
Sgk:62 Tg: 40’ ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 64
Hs giỏi: ……………………………………………………………………… làm thêm bài 3
Hs yếu: ……………………………………………………………………………………….
2. TĐ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò: GV: Phấn màu, bảng phụ. + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
-6-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
1. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Luyện tập chung.
Hoạt động 1: Củng cố phép cộng, trừ, nhân
STP,vận dụng quy tắc nhân để làm tình toán
và giải toán.
PP: đàm thoại, diễn giải, thực hành.
 Bài 1:Tính:
•  Bài 2:Tính bằng 2 cách:
• Hs nêu tính chất:a × (b+c) = (b+c) × a
Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân 1 tổng.

Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh củng cố
kỹ năng nhân nhẩm 10, 100, 1000 ; 0,1 ;
0,01 ; 0,001.
Phương pháp:
 Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
• nhắc cách làm cho hs : tính chất kết hợp.
- Giáo viên cho học sinh nhắêc lại.
 Bài 4:Giải toán: Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề, phân tích đề, nêu phương pháp
giải.
3: Củng cố - dặn dò:
.Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung luyện tập
- Nhận xét tiết học.
hsinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
-Hoạt động cá nhân.
3 hs K làm vào phiếu bài tập,
-2 hs K làm bảng phụ, trình bày, lớp
nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
-Nêu cách tính nhanh, → tính chất kết
hợp – Nhân số thập phân với 11.
-1 học sinh làm bài trên bảng (cho kết
quả).
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp.
IV/ Phần bổ sung:

LT&C

MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯÒNG
MĐTHBVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài
Sgk: Tg: 35’ ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 23
2. TĐ: Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt, có ý thức bảo vệ môi trường.
3. GDBVMT: Giáo dục lòng u q, ý thức BVMT, có hành vi đúng đắn với mơi trường xung
quanh.
HT Đ B
II. Chuẩn bò: GV: Giấy khổ to làm bài tập 2, bảng phụ.
III. Các hoạt động:
-7-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
28’
4’
1. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.
- Giáo viên nhận xétù
2. Bài mới: MRVT: Bảo vệ môi trường.
Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống hóa vốn
từ õ về Chủ điểm: “Bảo vệ môi trường”.
PP: đàm thoại.
* Bài 1:
Giáo viên chia nhóm thảo luận để tìm xem
đoạn văn làm rõ nghóa cụm từ “Khu bảo tồn
đa dạng sinh học” như thế nào?
* Bài 2:
GV phát bút dạ quang và giấy khổ to cho 2, 3
nhóm
Giáo viên chốt lại

 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết sử
dụng một số từ ngữ trong chủ điểm trên.
Phương pháp: thảo luận, thực hành.
*Bài 3:
Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham gia
phong trào trồng cây gây rừng; viết về
hành động săn bắn thú rừng của một người
nào đó .
GDBVMT: Giáo dục lòng u q, ý thức
BVMT, có hành vi đúng đắn với mơi trường
xung quanh.
→ GV nhận xét + Tuyên dương.
 3: Củng cố dặn dò:
Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ môi
trường?”. Đặt câu.
- Chuẩn bò: “Luyện tập về quan hệ từ”.
- Nhận xét tiết học
- Hát
Hoạt động nhóm, lớp.
-Học sinh đọc bài 1.Cả lớp đọc thầm.
Tổ chức nhóm – bàn bạc đoạn văn đã
làm rõ nghóa cho cụm từ “Khu bảo
tồn đa dạng sinh học như thế nào?”
- Đại diện nhóm trình bày.
- -Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc bài 3.Cả lớp đọc
thầm.

Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn 1
cụm từ làm đề tài , viết khoảng 5 câu
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
(Thi đua 2 dãy).
IV/ Phần bổ sung:

LỊCH SỬ
“THÀ HI SINH TẤT CẢ, CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC”
Sgk: Tg: 35ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 103
2. TĐ: Tự hào và yêu tổ quốc.
II. Chuẩn bò:nh tư liệu về ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở HN, Huế, ĐN. Phiếu học
tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động:
-8-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
30’
2’
1. Bài cũ: “Vượt qua tình thế hiểm nghèo”.
Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói” và “giặc
dốt” như thế nào?
-Giáo viên nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: “Thà hi sinh tất cả, chứ nhất đònh
không chòu mất nước”.
Hoạt động 1: Tìm hiểu lí do ta phải tiến
hành toàn quốc kháng chiến. Ý nghóa của lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

PP:
Giáo viên treo bảng phụ thống kê các sự
kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946.
GV hướng dẫn HS quan sát bảng thống kê và
nhận xét thái độ của thực dân Pháp.
Kết luận : Để bảo vệ nền độc lập dân
tộc cầm súng đứng lên .
Hoạt động 2:Hình thành biểu tượng về
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến.
PP:
• + Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc quyết
sinh của quân và dân thủ đô HN như thế
nào?
+ Vì sao quân và dân ta lại có tinh thần quyết
tâm như vậy ?
3: Củng cố. - dặn dò:
Nói cảm nghó về tinh thần kháng chiến của
nhân dân ta sau lời kêu gọi của Hồ Chủ
Tòch.→ giáo dục Nhận xét tiết học
-Học sinh trả lời theo nhóm đơi
-(2 em trả lời trước lớp.).
Họat động lớp, cá nhân.
Học sinh nhận xét về thái độ của thực
dân Pháp.
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi.
Hoạt động nhóm (nhóm 4)
Học sinh thảo luận → Giáo viên gọi 1
vài nhóm phát biểu → các nhóm khác
bổ sung, nhận xét.
Học sinh viết một đoạn cảm nghó.

→ Phát biểu trước lớp.
IV/ Phần bổ sung:

Thứ tư:
TẬP ĐỌC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
MĐTHBVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài
Sgk: Tg: 35 ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 23
2. TĐ: Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ rừng, yêu rừng.
GDBVMT: Hs biết được ngun nhân và hậu quả của việc phá rừng ngập mặn, thấy được
phong trào trồng rừng ngập mặn đang sơi nổi trên khắp đất nước và tác dụng của rừng ngập
mặn khi đuộc phục hồi.
II. Chuẩn bò:Tranh Phóng to. Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.
-9-
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
28’
4’
1. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
MT:Hiểu từ ngữ: rừng ngập mặn, tuyên truyền
Đọc lưu loát toàn bài
PP: đàm thoại, giảng giải
Tiến hành theo trình tự bài tập đọc.( như tiết
trước)
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

MT: Hiểu nội dung bài văn.
PP: thảo luận, giảng giải
• Tổ chức cho học sinh thảo luận.
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá
rừng ngập mặn?
+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?
Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi.
Yêu cầu học sinh nêu ý chính cả bài.
GDBVMT: Hs biết được ngun nhân và hậu
quả của việc phá rừng ngập mặn, thấy được
phong trào trồng rừng ngập mặn đang sơi nổi
trên khắp đất nước và tác dụng của rừng ngập
mặn khi đuộc phục hồi
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh thi
đọc diễn cảm.
PP: Thực hành
Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.
3.Củng cố dặn dò:
Giáo dục Ý thức bảo vệ môi trường thiên
nhiên. Nhận xét tiết học
Học sinh lần lượt đọc cả bài văn.
Học sinh đặt câu hỏi – trả lời.
Lần lượt học sinh đọc bài.
Học sinh phát hiện cách phát âm sai
của bạn: tr – r.Học sinh đọc lại từ.
Đọc từ trong câu, trong đoạn.đọc theo
nhóm đơi ,
Các nhóm thảo luận – Thư kí ghi vào

phiếu ý kiến của bạn.Đại diện nhóm
trình bày.
Vì làm tốt công tác thông tin tuyên
truyền.Hiểu rõ tác dụng của rừng
ngập mặn.Hoạt độngcá nhân.
-Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng thu
nhập cho người.Sản lượng thu hoạch
hải sản tăng
- Nêu cách đọc diễn cảm ở từng
đoạn: ngắt câu, nhấn mạnh từ, Cả lớp
nhận xét – chọn giọng đọc hay
nhất.Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi
lẫn nhau.
IV/ Phần bổ sung:

TOÁN
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Sgk:63 Tg: 40’ ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 65
Hs giỏi ……………………………………………………………………… làm thêm bài số 3.
Hs yếu : ………………………………………………………………………………………….
2. TĐ: Giáo dục học sinh say mê môn học.
-10-
II. Chuẩn bò:Quy tắc chia trong SGK, bảng con.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
12’
20’
3’

1 Bài mới: Chia 1 STP cho 1 STN.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm
được quy tắc chia một STP cho một STN
PP: thảo luận
Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kiếm quy
tắc chia.
Ví dụ:1/sgk. Yêu cầu học sinh thực hiện
8, 4 : 4
gv yêu cầu hs nêu cách thực hiện.
- Ví dụ 2/sgk.
gv giải thích cho hs hiểu các bước và nhấn
mạnh việc đánh dấu phẩy.
Giáo viên chốt quy tắc chia.
Hoạt động 2: Hs bước đầu tìm được kết quả
của một phép tính chia một STP cho một STN
PP: Thảo luận, thực hành.
 Bài 1:Đặt tính rồi tính.
gv nhận xét.
 Bài 2:Tìm x:
gv yêu cầu hs nêu lại quy tắc tìm thừa số
chưa biết?
 Bài 3:Giải tốn( hs giỏi )
gv yêu cầu hs đọc đề, tìm cách giải.
2. Củng cố - dặn dò: Cho hs nêu lại cách
chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Nhận xét tiết học
Hoạt động cá nhân, lớp.Học sinh đọc
đề – Cả lớp đọc thầm – Phân tích tóm
tắt.
- Học sinh làm bài.

Học sinh kết luận nêu quy tắc.3 hs K,
TB.
- Hoạt động cá nhân, 6 hs TB, K làm
vào phiếu bài tập, lớp nhận xét
- hđ cá nhân, 2 hs TB làm bảng con, lớp
nhận xét.
Học sinh đọc đề( Y) , lớp làm bài nhóm
đơi, 4 nhóm làm bảng phụ,
Hoạt động cá nhân
Cá nhân, nhận xét.
IV/ Phần bổ sung:

KHOA HỌC
ĐÁ VÔI
MĐTHMT: trực tiếp
Sgk: 54 Tg: 35’ ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 90
2. TĐ: Giáo dục học sinh yêu thích tím hiểu khoa học.
3. GDBVMT: Hs biết đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên
II. Chuẩn bò: Vài mẫu đá vôi, đá cuội, dấm chua .Sưu tầm các thông tin, tranh ảnh về các
dãy núi đá vôi và hang động cũng như ích lợi của đá vôi.
III. Các hoạt động:
-11-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
15’
15’
5’
Bài mới: Đá vôi.
 Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin

và tranh ảnh sưu tầm được.
MT: Biết một số vùng núi đá vôi, hang động
của chúng
Phương pháp: . thảo luận
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Kết luận :Nước ta có nhiều vùng núi đá vôi
với những hang động nổi tiếng….
 Hoạt động 2: Làm việc với mẫu vật.
MT: Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính
chất của đá vôi
PP: thực hành
Giáo viên nhận xét, học sinh chưa chính
xác.
- Kết luận: Đá vôi không cứng lắm, gặp a-xít
thì sủi bọt.
3: Củng cố dặn dò:
Trưng bày tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và
hang động cũng như ích lợi của đá vôi Nhận
xét tiết học.
-Hoạt động nhóm: viết tên hoặc dán
tranh ảnh những vùng núi đá vôi cùng
hang động của chúng, ích lợi của đá
vôi đã sưu tầm được bào khổ giấy to.
-Các nhóm treo sản phẩm lên bảng và
cử người trình bày.
Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.
Thí nghiệm-Mô tả hiện tượng-Kết
luận
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.(Học

sinh trưng bày + giới thiệu trước lớp.)
IV/ Phần bổ sung:

TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả ngoại hình)
Sgk: Tg: 40’ ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 24
2. TĐ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bò:Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.Bảng phụ
ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.
III. Các hoạt động:
-12-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
15’
15’
5’
1. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhận
xét tìm ra mqh giữa các chi tiết miêu tả thể
hiện tính cách nhân vật.
PP: giảng giải, đàm thoại
* Bài 1:
Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của bài
văn tả người
• Giáo viên chốt lại:
+ Mái tóc: đen dày kì lạ, , đầu gối.
+ Giọng nói trầm bổng – không bao giờ tắt.
+ Khuôn mặt: hình như vẫn tươi trẻ, dòu hiền

 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập
dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một
người em thường gặp
PP: thực hành
* Bài 2:
• • Giáo viên yêu cầu học sinh lập dàn ý chi
tiết với những em đã quan sát.
a)Mở bài:Giới thiệu nhân vật đònh tả.
b) Thân bài+ Tả khuôn mặt: .+ Tả thân hình.
+ Tả giọng nói, tiếng cười.Vừa tả ngoại hình,
vừa bộc lộ tính cách của nhân vật.
c) Kết luận: tình cảm của em đối với nhân
vật vừa tả.
2: Củng cố- dặn dò: .
Dựa vào dàn bài nêu miệng 1 đoạn văn tả
ngoại hình 1 người em thường gặp.
- Giáo viên nhận xét.Nhận xét tiết học.
Hoạt động nhóm đôi
1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.Cả lớp
đọc thầm trao đổi theo cặp, trình bày
từng câu hỏi .
Dự kiến: Tả ngoại hình.
Câu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà ngồi
chải đầu – Câu 2: tả mái tóc của bà:
đen, dày, dài, chải khó – Câu 3: tả độ
dày của mái tóc qua tay nâng mớ tóc
lên ướm trên tay – đưa chiếc lược khó
khăn.
Học sinh nhận xét cách diễn đạt câu
– quan hệ ý – tâm hồn tươi trẻ của

bà.
-
-
-
Học sinh đọc yêu cầu bài 2.Cả lớp
đọc thầm.
Hoạt động cá nhân
Học sinh đọc to bài tập Cả lớp đọc
thầm.Học sinh lập dàn ý theo yêu cầu
- Học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- Bình chọn bạn diễn đạt hay.
IV/ Phần bổ sung:

Mó thuật Tập nặn tạo dáng : NẶN DÁNG NGƯỜI
Sgk: tg: 35 ph.
I. MỤC TIÊU :
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang:
2. TĐ: Cảm nhận được vẻ đẹp của các bức tượng thể hiện về con người .
II. CHUẨN BỊ :một số tranh , ảnh về các dáng người đang hoạt động - Một số tượng nhỏ
hoặc ảnh chụp các bức tượng về dáng người Bài nặn của HS lớp trước Đất nặn và đồ
dùng cần thiết để nặn .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
7’
Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .HS nêu
được những đặc điểm của mẫu .
-13-
PP : thảo luận.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh các bức
tượng về dáng người , gợi ý bằng các câu hỏi

+ Nêu một số dáng hoạt động của con người +
Nhận xét về tư thế của cơ thể ở một số dáng
hoạt động .
Hoạt động nhóm lớn, nhóm trình bày,
các hóm khác nhận xét.
- Theo dõi , trả lời .
7’
Hoạt động 2 :HS nắm cách nặn dáng người
PP : đàm thoại
- Nêu các bước nặn và nặn mẫu cho HS quan
sát :Gợi ý HS sắp xếp các hình nặn theo đề tài
.
Hoạt động lớp .
Theo dõi .và nhắc lại các bước vẽ.
16’
Hoạt động 3 :HS nặn được một dáng người
theo ý thích .
PP : thực hành
- Góp ý , hướng dẫn thêm cho từng em .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Vẽ trước vài dáng người trên nháp
để chọn dáng nào đẹp , sinh động để
nặn . Cả lớp thực hành nặn .
5’
Hoạt động 4 : Giúp HS đánh giá được sản
phẩm của mình và của bạn Chọn, nhận xét,
xếp loại một sản phẩm về tỉ lệ hình nặn,dáng
hoạt động, nhận xét giờ học.
Hoạt động lớp . Nhận xét , xếp loại
theo cảm nhận riêng ; nêu lí do vì

sao đẹp hoặc chưa đẹp .
IV/ Phần bổ sung:

Thứ năm:
Thể dục
ĐỘNG TÁC NHẢY,TRÒ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”
Tg: 35 ph.
I. MỤC TIÊU :
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 152
2. TĐ: Chơi chủ động , nhiệt tình .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : Sân trường .Còi , kẻ sân .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
5’
Mở đầu : HS nắm nội dung sẽ được học .
PP : đàm thoại
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu
bài học
Hoạt động lớp .Đi đều quanh sân
tập , đánh tay bình thường .
- Đứng thành vòng tròn , khởi động
các khớp
25’
Cơ bản : HS thực hiện được 6 động tác của
bài TD , làm được động tác nhảy và chơi được
trò chơi thực hành .
PP : thực hành
a) n 6 động tác đã học
- Chia tổ , phân công điểm tập . Giúp các tổ
trưởng sửa sai cho HS .
Hoạt động lớp , nhóm .

Tổ trưởng điều khiển tổ tập .Cả lớp
thực hiện theo .
-14-
b) Học động tác nhảy : 5 – 6 lần .
- Nêu tên , làm mẫu động tác .
c) Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , luật
chơi .
- Cả lớp chơi thử 1 lần .
- Chơi chính thức có thi đua .
5’
Phần kết thúc : HS nắm lại nội dung đã học
và những việc cần làm ở nhà .Hệ thống bài
Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà .
Hoạt động lớp .
Tập một số động tác thả lỏng : 2
phút .
IV/ Phần bổ sung:

LT&C LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ
Sgk: Tg: ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 24
Hs khá giỏi ………………………………………………… thực hiện thêm phần ghi chú.
2. TĐ: Có ý thức sử dụng đúng quan hệ từ.
II. Chuẩn bò: Giấy khổ to viết sẵn bài tập cho hđ nhóm.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’

27’
1 Bài cũ: Học sinh sửa bài tập.
Cho học sinh tìm quan hệ từ trong câu: Trăng
quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2 Bài mới: “Luyện tập quan hệ từ”.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhận
biết các cặp quan hệ từ trong câu và nêu tác
dụng của chúng.
PP: đàm thoại. thực hành.
* Bài 1:Giáo viên chốt lại – ghi bảng.

Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết sử
dụng các cặp quan hệ từ để đặt câu.
Phương pháp::
*Bài 2:
• Giáo viên giải thích yêu cầu bài 2.
Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1 câu và
dùng cặp từ cho đúng.
Kiểm tra theo nhóm đơi,Học sinh nhận
xét.
Hoạt động nhóm đôi.
Học sinh đọc yêu cầu bài 1( hs Y)
Cả lớp đọc thầm.Học sinh làm bài
Học sinh nêu ý kiến Cả lớp nhận xét.
Học sinh trình bày và giải thích .Cả
lớp nhận xét.

Hoạt động cá nhân, (nhóm đối đối với
hs Y)

Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.Học sinh làm
bài.
- Học sinh sửa bài.Cả lớp nhận
xét.
a) Vì mấy năm qua …nên ở …
-15-
4’
* Bài 3:
• Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.
3:Củng cố dặn dò:
Chuẩn bò: “Tổng tập từ loại”.Nhận xét tiết
học.
b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn
lan ra … …
c) …chẵng những ở hầu hết …mà rừng
ngập mặn còn …
Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
Tổ chức nhóm Các nhóm lần lượt
trình bày.Cả lớp nhận xét.
Hoạt động lớp.
- Nêu lại ghi nhớ về mối quan hệ từ.
IV/ Phần bổ sung:


TOÁN
LUYỆN TẬP
Sgk:64 Tg: 40’ ph.
I. Mục tiêu:

1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 65
Hs giỏi …………………………………………………………… làm hết bài tập sgk
2. TĐ: Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:bảng phụ, Bảng con
III. Các hoạt động:
-16-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
30’
5’
A Bài mới:
Củng cố quy tắc chia thông qua bài toán có
lời văn.
PP: thảo luận, thực hành
* Bài 1:Đặt tính rồi tính.


* Bài 2: thực hiện tính chia và tìm số dư (hs
giỏi )
* Bài 3:Giải tốn có lời văn.
Gợi ý cho hs nêu và tóm tắt đề tốn.
hướng dẫn cách giải,
Giải
Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ 2 số kg chè:
1,2 x 2 = 2,4 ( kg )
Lúc đầu số chè trong hộp thứ hai có:
(13,6 – 2,4): 2 = 5,6 ( kg )
Lúc đầu số chè trong hộp thứ nhất:
13,6 – 5,6 = 8 ( kg )
Đ/S: 5,6 kg ; 8 kg


B: Củng cố dặn dò:
Học sinh nhắc lại chia số thập phân cho số tự
nhiên.
Làm bài nhà 3, 4 SGK
Chuẩn bò: Chia số thập phân cho 10, 100,
1000.
- Nhận xét tiết học
-Hoạt động cá nhân, lớp.
3 hs TB, K làm vào phiếu bài tập.Lớp
kiểm tra theo nhóm đơi và nhận xét
phiếu bài tập.
- Hoạt động cá nhân, 2 hs K làm bảng
phụ, lớp nhận xét
Học sinh đọc đề, tóm tắt và thảo luận
nhóm 4 ,
các nhóm làm vào bảng phụ,
trình bày và nhận xét.
Học sinh nhắc lại (5 em TB, Y)
IV/ Phần bổ sung:

ĐỊA LÍ
CÔNG NGHIỆP (tt)
Sgk: Tg: 35 ph.
I . Mục tiêu :
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 116
Hs giỏi ……………………………………………………… thực hiện thêm phần ghi chú.
2. TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bò :+ GV : Bản đồ Kinh tế VN+HS : Tranh, ảnh về một số ngành công nghiệp
III. Các hoạt động :
-17-

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
28’
4’
1. Bài cũ: “Công nghiệp “
- GV nhận xét
2Bài mới: Cơng nghiệp.
 Hoạt động 1: Tìm hiểu phân bố các ngành
công nghiệp (làm việc cá nhân)
Phương pháp: thảo luận, đàm thoại
Kết luận :+ Công nghiệp phân bố tập trung
chủ yếu ở đồng bằng, vùng ven biển
+ Phân bố các ngành : khai thác khoáng sản
và điện
- GV treo bảng phụ
A –Ngành CN B- Phân bố
1. Điện(nhiệt điện )
2. Điện(thủy điện)
3.Khai thác khoáng sản
4. Cơ khí, dệt may, thực
phẩm
Hoạt động 2: Tìm hiểu Các trung tâm công
nghiệp lớn của nước ta
PP:
•Giáo viên nhận xét.
3: Củng cố dặn dò:
Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Chuẩn bò: “Giao thông vận tải ”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh TLCH

- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
HS TLCH ở mục 3 SGK
- HS trình bày kết quả thảo luận
HS dựa vào SGK và H 3, sắp xếp
các ý ở cột A với cột B
Làm việc theo cặp.
- HS làm các BT mục 4 SGK
- HS trình bày kết quả và chỉ trên
bảnđồ các trung tâm công nghệp lớn
ở nước ta .
IV/ Phần bổ sung:

Âm nhạc
Ơn bài hát: ước mơ
TĐN: số 4
Cơ Ngọc soạn và dạy
Thứ sáu
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả ngoại hình)
Sgk: Tg: 35ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 24
2. TĐ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bò: + HS: Soạn dàn ý bài văn tả tả ngoại hình nhân vật.
III. Các hoạt động:
-18-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’

28’
3’
1 Bài cũ:
Giáo viên kiểm tra cả lớp việc lập dàn ý cho
bài văn tả một người mà em thường gặp
2.Bài mới:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố
kiến thức về đoạn văn.
PP: đàm thoại. thảo luận
-Bài 1:
• Giáo viên nhận xét – Có thể giới thiệu hoặc
sửa sai cho học sinh khi dùng từ hoặc ý chưa
phù hợp.
+ Mái tóc màu sắc như thế nào? Độ dày, chiều
dài.
+ Hình dáng.
+ Đôi mắt, màu sắc, đường nét = cái nhìn.
+ Khuôn mặt.
Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh dựa vào
dàn ý kết quả quan sát đã có, học sinh viết
được một đoạn văn tả ngoại hình của một người
thường gặp.
PP: thực hành
Bài2:
Gợi ý cách làm bài cho hs
• Người em đònh tả là ai?
• Em đònh tả hoạt động gì của người đó?
• Hoạt động đó diễn ra như thế nào?Nêu cảm
tưởng của em khi quan sát hoạt động đó?

3: Củng cố. - dặn dò:
-Chuẩn bò: “Làm biên bản bàn giao”.
-Nhận xét tiết học.
- Hát
-Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm.
1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-Cả lớp đọc thầm.
Đọc dàn ý đã chuẩn bò – Đọc phần
thân bài.Cả lớp nhận xét.
Đen mượt mà, chải dài như dòng suối
– thơm mùi hoa bưởi.
Đen lay láy (vẫn còn sáng, tinh tường)
nét hiền dòu, trìu mến thương yêu.
-Phúng phính, hiền hậu, điềm đạm.
Học sinh suy nghó, viết đoạn văn
Viết câu chủ đề – Suy nghó, viết nội dung
câu chủ đề., hs G, K hướng dẫn hs Y
làm bài
Lần lượt đọc đoạn văn.
-Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm.
-Học sinh đọc yêu cầu bài.
-Học sinh làm bài.
-Diễn đạt bằng lời văn.
-
IV/ Phần bổ sung:

TOÁN
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000

Sg: 65 Tg: 35ph
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 65
Hs giỏi ………………………………………………………………… làm hết bài tập sgk
2. TĐ: Giáo dục học sinh say mê môn học.
II. Chuẩn bò:Giấy khổ to A 4, phấn màu. Bảng con.
III. Các hoạt động:
-19-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
25’
5’
A. Bài cũ: Luyện tập.
-Học sinh lần lượt sửa bài nhà .
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới: Chia 1 STP cho 10, 100, 1000.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu
và nắm được quy tắc chia một STP cho 10,
100, 1000.
PP: đàm thoại, thảo luận
Ví dụ 1: 42,31 : 10
Giáo viên chốt lại:
+ Vì sao giúp ta tính nhẩm được một số thập
phân cho 10?
Chốt ý : STP: 100 → chuyển dấu phẩy sang
bên trái hai chữ số.
• Hoạt động 2: Thực hành quy tắc chia một
số thập phân cho 10, 100, 1000.
PP: thực hành
* Bài 1:Tính nhẩm rồi so sánh kết quả.( theo

mẫu) Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.Gv giúp hs Y
biết cách nhân nhẩm Giáo viên cho học sinh
sửa bài
* Bài 2:Tính:
• Tổ chức cho hs làm bài và kiểm tra theo
nhóm đơi.
*Bài 3:Giải tốn có lời văn.
Giáo viên chốt lại.
C Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
hs làm bảng lớp, lớp kiểm tra theo
nhóm đơi và báo cáo kết quả.
-Lớp nhận xét.
-Hoạt động cá nhân.( nhóm đơi với
hs G, Y)
1 hs G làm bảng lớp, lớp nhận xét kết
quả và rút ra quy tắc chia một STP
cho 10; 100 ; 1000;
- Hs Y nhắc lại nội dung ghi nhớ.
-
-
-
Học sinh làm bài cá nhân 4 hs TB, K
làm vào phiếu, lớp nhận xét
.hs G, K kiểm tra và hướng dẫn khi
bạn làm bài
-Chia một STP cho 10, 100, 1000…ta
chỉ việc nhân số đó với 0,1 ; 0,01 ;
0,001…

-4 hs TB ,K làm bảng phụ.lớp nhận
xét.
-Học sinh lần lượt đọc đề.Học sinh
làm bài nhóm đơi ,hs G làm bảng
phụ, lớp nhận xét.
IV/ Phần bổ sung:

KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾNHOẶC THAM GIA
MĐTHBVMT: khai thác trực tiếp nội dung bài.
Sgk: Tg: 40ph.
I. Mục tiêu:
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang: 13
2. TĐ: Giáo dục hs ý thức tham gia bảo vệ môi trường, có tinh thần phấn đấu noi theo những tấm
gương dũng cảm bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bò: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK. câu chuyện theo đề bài.
III. Các hoạt động:
-20-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
8’
4’’
18’
4’
1. Bài mới: “Kể câu chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia”.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm
đúng đề tài cho câu chuyện của mình.
PP: .thảo luận, đàm thoại
Đề 1 : Kể lại việc làm tốt của em hoặc của
những người xung quanh để bảo vệ môi trường.

Đề 2 : Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ
môi trường.
•Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu
cầu đề bài.Yêu cầu học sinh xác đònh dạng bài
kể chuyện.Yêu cầu học sinh đọc đề và phân tích.
• Yêu cầu học sinh tìm ra câu chuyện của mình.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xây
dụng cốt truyện, dàn ý.
PP: thảo luận, thực hành.
Chốt lại dàn ý.
 Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
2 Củng cố- dặn dò:
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
-
Nêu ý nghóa câu chuyện.Nhận xét tiết
học.
-
Hoạt động lớp.
Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.
Học sinh đọc lần lượt gợi ý Có thể
học sinh kể những câu chuyện làm
phá hoại môi trường.
Học sinh lần lượt nêu đề bài.
Học sinh tự chuẩn bò dàn ý.
Học sinh khá giỏi trình bày.
Trình bày dàn ý câu chuyện của
mình.
Thực hành kể dựa vào dàn ý.
Học sinh kể lại mẫu chuyện theo

nhóm (Học sinh giỏi – khá – trung
bình).
- Đại diện nhóm tham gia thi kể.
- Cả lớp nhận xét.Học sinh
chọn.
IV/ Phần bổ sung:

Kó thuật CẮT , KHÂU , THÊU tự chọn
Sgk: Tg: 35’ ph.
I. MỤC TIÊU :
1. KTKN: Xe tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang145
2. TĐ: Có ý thức tự phục vụ ; giúp gia đình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh ảnh các bài đã học .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
11’
Hoạt động 1 : n lại những nội dung đã học
trong chương 1 .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học
trong chương 1 .
PP :
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại những nội
dung chính đã học trong chương 1 .
- Nhận xét , tóm tắt những nội dung HS vừa
nêu .
Hoạt động lớp .
- Nhắc lại cách đính khuy , thêu chữ
V , thêu dấu nhân và những nội dung
đã học trong phần nấu ăn .
-21-

20’
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm để chọn sản
phẩm thực hành .
MT : Giúp HS chọn được sản phẩm để thực
hành .
PP :
- Nêu mục đích , yêu cầu làm sản phẩm tự
chọn :
+ Củng cố kiến thức , kó năng về khâu , thêu ,
+ Nếu chọn sản phẩm khâu , thêu ; mỗi em
hoàn thành 1 sản phẩm .
- Chia nhóm , phân công vò trí làm việc
- Ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn ở bảng .
- Các nhóm thảo luận , chọn sản
phẩm , phân công nhiệm vụ .
- Các nhóm trình bày sản phẩm tự
chọn , những dự đònh sẽ tiến hành .
*. Củng cố : (4’)
- Đánh giá , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ ; giúp gia đình việc nội trợ .
*. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS chuẩn bò tốt giờ học sau .
IV/ Phần bổ sung:


SINH HOẠT TUẦN 13
1Mục tiêu:
Hs thấy được những ưu , khuyết điểm của bản thân và phát huy hoặc khắc phục những hạn chế
đó.




2 Tiến hành:

Từng tổ báo cáo kết quả theo dõi trong tuần , nêu rõ ưu điểm và nêu rõ ưu điểm và những hạn
chế.
Các tổ báo cáo kết quả và nhận xét .
Cờ đỏ báo cáo điểm thi đua của lớp
-22-
Gv khuyến khích học sinh phát huy nhũng ưu điểm và khắc phục những hạn chế còn
tồn tại. Giáo dục hs học tập tốt, rèn luyện hạnh kiểm.
Chọn học sinh để tun dương.
Nhắc hs đóng các loại tiền của năm học, cố gắng học tập để tiến bộ hơn trong học tập.
Nhắc nhở học sinh làm vệ sinh khu vực và vệ sinh cá nhân tốt.
3. Ph ương hướng tuần 1 4



m nhạc : n tập bài hát : ƯỚC MƠ
Tập đọc nhạc : TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 4
Sgk: 26 .tg: 35ph.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS ôn lại bài hát Ước mơ ; học bài TĐN số 4 .
2. Kĩ năng:Hát đúng giai điệu , thuộc lời ca , thể hiện tình cảm thiết tha , trìu mến.Thể
hiện đúng cao độ , trường độ bài TĐN số 4 ; tập đọc nhạc , ghép lời kết hợp gõ phách .
3. Thái độ: - Cảm nhận những hình tượng đẹp trong bài hát .
-23-
II. CHUẨN BỊ :Vài động tác phụ họa cho bài hát .Đóa nhạc bài Ước mơ, bài TĐN số 4
Nhạc cụ gõ. Một vài động tác phụ họa cho bài hát .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1 : n tập bài hát Ước mơ .
MT : HS hát đúng giai điệu , lời ca bài hát
kết hợp vận động phụ họa .
PP : Đàm thoại , thực hành , giảng giải
Chọn 1 em có động tác phù hợp với nội
dung bài hát hướng dẫn mẫu cho cả lớp làm
theo .
Hoạt động lớp .
Hát theo tay chỉ huy với tình cảm
thiết tha , trìu mến .
- Tự tìm vài động tác vận động phụ
họa cho bài hát .
Hoạt động 2 : HS hát đúng bài TĐN số 4 .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn luyện tập cao độ , đọc thang
âm Đô – Rê – Mi – Son – La – Đô theo
đàn .
- Hướng dẫn HS đọc từng câu .
- Đàn cho HS hát lời ca kết hợp gõ phách .
Hoạt động lớp .
Nhận xét bài TĐN số 4 về nhòp ,
cao độ , trường độ .
- Luyện tập tiết tấu : Đen – đơn ,
đơn – Đen – Đen – đơn , đơn ,
đơn , đơn – trắng .
* Củng cố :
- Hát bài Nhớ ơn Bác .
- Giáo dục HS cảm nhận những hình tượng đẹp trong bài hát .
* Dặn dò :

- Nhận xét tiết học .
- n lại bài hát , bài TĐN ở nhà .




Thứ ba: 25/11/08 TẬP ĐỌC
CHUỖI NGỌC LAM Sgk: Tg: 40ph.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Hiểu được các từ ngữ. hiểu nội dung bài:Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân
hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác .
2. Kó năng: - Đọc lưu loát bài văn. Phân biệt lời kể với lời giới thiệu đối thoại.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết quan tâm đến những người xung quanh.
II. Chuẩn bò:Tranh phóng to. Ghi đoạn văn luyện đọc.
III. Các hoạt động:
-24-
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
Học sinh đọc từng đoạn.
Giáo viên nhận xét.
2 Bài mới:
 Hoạt động 1: Luyện đọc đúng và hiểu một số
từ chú giải
Phương pháp:
Giáo viên giải nghóa thêm từ : lễ Nô-en
Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
và đọc diễn cảm theo từng đoạn của bài
Phương pháp:
* Câu 1 : Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?

* Câu 2 : Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc không ?
Chi tiết nào cho biết điều đó ?
- Giáo viên giúp học sinh giải nghóa thêm từ :
giáo đường
* Câu 3 : Chò của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
* Câu 4 : Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất
cao để mua chuỗi ngọc ?
+ Em nghó gì về những nhân vật trong câu chuyện
này ?
- GV gợi ý ch hs nêu nội dung bài:ghi bảng
-  Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.
Phương pháp:
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
Giáo viên đọc mẫu.
3: Củng cố. - dặn dò: Giáo viên nhận xét, tuyên
dương. Nhận xét tiết học
Học sinh trả lời câu hỏi theo từng
đoạn.
Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả
lời.
Học sinh quan sát tranh thuộc chủ
điểm “Vì hạnh phúc con người “.
(Thực hiện tương tự các tiết trước)
-Cá nhân trả lời, lớp nhận xét.:Cô bé
mua tặng chò từ khi mẹ mất .
-Hoạt động nhóm đơi:
:Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc .
- Hoạt động cá nhân:Để hỏi có đúng cô
bé mua chuỗi ngọc ở đây không ? …
- Hoạt động nhóm 4: Vì em bé đã mua

chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền
- Các nhân vật trong truyện đều là
người tốt …
Tổ chức học sinh đóng vai nhân vật
đọc đúng giọng bài văn.
-Hs nối tiếp đọc các đoạn bài văn, lớp
nhận xét và rút ra cách đọc đúng
Đọc theo nhóm đơi.
Các nhóm thi đua đọc.



-25-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×