Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề cương ôn tập các môn khối 9 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 49 QUẦN XÃ SINH VẬT</b>
<b>I. Thế nào là quần xã sinh vật</b>


1. Khái niệm


Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều ………. thuộc các loài khác nhau
cùng sống trong một khơng gian xác định.


2.Ví dụ H.49.2


………
………
<b> 3. Nhận xét :</b>


Các sinh vật trong qxã có mối quan hệ ………...
<b>II. Những dấu hiệu điển hình của 1 qxã</b>


<b>1. Số lượng các lồi</b>
- Độ đa dạng
- Độ nhiều
- Độ thường gặp
<b>2. Thành phần lồi</b>
- Lồi ưu thế


- Lịa đặc trưng


<b>III. Quan hệ giữa quần xã và ngoại cảnh</b>
1. Ví dụ


* Ếch, nhái, chim, cú mèo hoạt động vào ban đêm nhiều hơn ban ngày.
* Gấu ngủ đông



2. Nhận xét


Số lượng cá thể trong ……….thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh.
Tập hợp các quần thể sinh vật khác lồi cùng sống trong một khơng gian xác và
chúng có mối quan gắn bó mật thiết với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Hãy đánh dấu x để xác định đúng tên gọi của mỗi nhóm cá thể sinh vật được
nêu trong bảng sau :


Nhóm sinh vật Quần xã Quần thể Không phải quần thể
sinh vật


Các con chim sống trong một khu rừng
Các con gà trong một trại chăn nuôi
Các cây thông trên một đồi thơng
Các động vật bị sát trong rùng


Các cây rêu trên một dòng nước đang
chảy


Các con giun đất trong một khu đất
Các con tôm sống trong hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 50 HỆ SINH THÁI</b>
<b>I. Thế nào là 1 HST:</b>


<i><b>1 KN :</b></i>


HST bao gồm qxsv và môi trường sống của qx (sinh cảnh)


<i><b>2 Ví dụ :</b></i>


H50.1 HST rừng mưa nhiệt đới
<b>3 Nhận xét</b>


HST hoàn chỉnh bao gồm các thành phần :
- Các t/p vô sinh


- Sinh vật sx là thực vật


- Sv tiêu thụ :đv ăn t/v,đv ăn thịt,t/v ăn đv.
- Sinh vật phân giải


<b>II. Chuỗi thức ăn &lưới thức ăn </b>
<b>1. Chuỗi thức ăn:</b>


- Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với
nhau


- Mỗi loài trong chưỡi thức ăn vừa là mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trước vừa
bị mắt xích phía sau tiêu thụ


-Vd


Cây gỗ<sub></sub>sâu ăn lá<sub></sub>bọ ngựa
<i><b>2. Lưới thức ăn :</b></i>


- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn
- Vd H50.2 sgk



- Nhận xét một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 t/p chủ yếu
+ Sinh vật sx là thực vật


+ Sv tiêu thụ :đv ăn t/v,đv ăn thịt,t/v ăn đv.
+ Sinh vật phân giải


*Bài tập


1. Chuỗi thức ăn


Dựa vào H50.2 sgk liệt kê 5 chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi có ít nhất 4 lồi (4 mắt
xích)


*Trả lời


(1) Cây cỏ<sub></sub>……….<sub></sub>rắn<sub></sub>vi khuẩn
(2) Cây cỏ<sub></sub>sâu<sub></sub>………..<sub></sub>đại bàng<sub></sub>vi /k
(3) Cây cỏ<sub></sub>………<sub></sub>hổ<sub></sub>vi khuẩn


(4) Cây cỏ<sub></sub>sâu<sub></sub>chuột<sub></sub>………..<sub></sub>vi khuẩn


2. Cho một hệ sinh thái đồng cỏ có các sinh vật sau : cây cỏ, dê, thỏ, gà, vi
khuẩn, cú mèo, cáo, hổ


a. Liệt kê 5 chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi thức ăn có ít nhất 4 loài
(1) Cây cỏ<sub></sub>………<sub></sub>………<sub></sub>vi khuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(4) Cây cỏ<sub></sub>gà<sub></sub>………<sub></sub>vi khuẩn
(5) Cây cỏ<sub></sub>……….<sub></sub>cú mèo<sub></sub>vi khuẩn
b.Xác định :



- Sinh vật sản xuất………
- Sinh vật tiêu thụ……….
- Sinh vật phân giải………
2. Cho một hệ sinh thái đồng cỏ có các sinh vật sau : cây cỏ, dê, thỏ, gà, vi
khuẩn, cú mèo, cáo, hổ


a.Vẽ lướ thức ăn


b. Liệt kê 5 chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi thức ăn có ít nhất 4 lồi
c. Xác định mắt xích chung của lưới thức ăn


d. Xác định bậc tiêu thụ cao nhất của hổ
*Trả lời


a.





cây cỏ thỏ cáo Vi khuẩn
<b> </b>


<b> cú mèo</b>
b.


(1) Cây cỏ<sub></sub>dê<sub></sub>hổ<sub></sub>vi khuẩn


(2)………<sub></sub>…….<sub></sub>………<sub></sub>vi khuẩn
(3) Cây cỏ<sub></sub>……..<sub></sub>………<sub></sub>vi khuẩn


(4) Cây cỏ<sub></sub>……..<sub></sub>cáo<sub></sub>vi khuẩn
(5) Cây cỏ<sub></sub>gà<sub></sub>……….<sub></sub>vi khuẩn


c. Mắt xích chung :


</div>

<!--links-->

×