Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.98 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT Tp.HCM, </b>
<b>ngày 08 tháng 9 năm 2017</b>
<b>Khoa: Khoa học Cơ bản</b>
<b>Bộ môn: Anh văn</b>
Tp.HCM, ngày 08 tháng 9 năm 2017
<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN</b>
<b>Tên học phần: Mơn Tiếng Anh chun ngành (3 tín chỉ)- Cơng trình</b>
<b>Viết bằng Tiếng anh: ECE (English for Civil Engineering) course (3 credits)</b>
<b>Mã số: ANHA1QT.4</b>
1. Số tín chỉ học phần: 03 tín chỉ (1.5,1.5,0), số tiết (30,30,0)
2. Phân bố số giờ của học phần
Lý thuyết
(tiết)
Thảo luận
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Bài tập
lớn
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Thí
30 0 0 30 0 120
3. Chương trình đào tạo chuyên ngành:
Chuyên ngành Cơng trình thuộc bậc đại học hệ chính quy
4. Phương pháp đánh giá học phần:
-Điểm quá trình: 30%
-Điểm kết thúc học phần: 70%
5. Điều kiện học học phần:
Sinh viên đã học học phần tiếng Anh B1 và đã có điểm B1 trên hệ thống.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ, chấp hành nghiêm chỉnh quy chế học đường;
-Tích cực tham gia các hoạt động trong các giờ học;
-Đảm bảo số giờ tự học ít nhất với hệ số 1 giờ học trên lớp/1 giờ tự học;
-Tham dự kỳ thi giữa kỳ;
7. Nội dung tóm tắt học phần (bằng tiếng Việt và bằng tiếng Anh)
7.1Tóm tắt nội dung bằng tiếng Việt:
Học phần bao gồm 3 tín chỉ (60 tiết), được chia thành 6 bài học. Mỗi bài học bao
7.2Tóm tắt nội dung bằng Tiếng anh:
ECE course is designed for students who finished learning English A1, A2 and B1
this subject aims to provide students with the frequently-used ESP vocabulary,
improve common ESP grammatical elements and reading comprehension skills.
Besides, learners are also exposed to the functional language when introducing
products, services; discussing or persuading partners in writing or speaking form.
After completing the subject, students must get 4.0 points or more which is
considered to have completed the course.
The subject which consists of 3 credits is divided into six units; every unit starts with
an Overview, which lists the topics covered. This is followed by two main input
lessons which cover grammar, vocabulary and the four skills. Lesson three covers
functional language and focuses on important speaking and listening strategies.
Lesson four is built around an audio from a BBC programme and consolidates
language and skills work. Each unit culminates with a Lookback page, which
provides communicative practice of the key language. Thanks for those activities,
students find it easy to practice and use them in real life.
8. Tên giảng viên giảng dạy:
<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh</b> <b>Đơn vị</b>
1 Hà Thị Thanh GVC Bộ môn Ngoại ngữ
2 Trần Thị Thanh Loan GV Bộ môn Ngoại ngữ
3 Thái Thị Xuân Hà GV Bộ môn Ngoại ngữ
4 Bùi Thị Nga GV Bộ môn Ngoại ngữ
5 Nguyễn Kim Vũ Bảo GV Bộ môn Ngoại ngữ
9. Tài liệu giảng dạy học tập, tài liệu tham khảo chính:
9.1Tài liệu giảng dạy:
English for Civil Engineering .Hoàng Thị Minh Phúc, Dr. Võ Hồng Hà, M.A; Phạm Thị
Bích Hạnh, M.A; Bùi Thị Thanh Vân, M.A
9.2Tài liệu tham khảo:
- Eric H. Glendinning. Technology 1. Oxford University Press
- Eric H. Glendinning and Alison Pohl. Technology 2. Oxford University Press.
- Evan Frendo. Series editor David Bonamy. 2012. English for Construction 1.
Pearson Education Limited
- Evan Frendo. Series editor David Bonamy. 2012. English for Construction 2.
Pearson Education Limited.
- Mark Ibbotson. 2009. Professional English in Use Engineering. Cambridge
University Press.
- Patrizia Caruzzo. 2012. Flash On English For Construction. ESP series. Eli
- Valerie Lambert and Elaine Murray. Everyday Technical English. Longman
- Virginia Evans, Jenny Dooley, Mark Chavez. 2013. Construction II roads &
Highways – Book 1, Book 2, Book 3. Express Publishing
- English for Civil Engineering. English Section. University of Transport anh
Communication
Online pages:
Http://w.w.w.britannia.com/technology/surveying
/>
/>
10. Nội dung đề cương chi tiết
Thứ tự
bài học Nội dung
Số giờ (1 tiết = 50 phút)
Lý
thuyết
Thảo
luận
Bài
tập
Thí
nghiệm
Thực
hành
Tự
học
Unit 1 Surveying 4 4 16
Unit 2 Construction material 4 4 16
Unit 3 Bridges 4 4 16
Unit 4 Highways 4 4 16
Revision 6 12
Unit 5 Railroads 4 4 16
Unit 6 Tunnels 4 4 16
revision 6 12
Tổng 24 36 120
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN ĐỀ CƯƠNG BỘ MÔN ANH VĂN