Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ngữ văn 6 địa lý 9 nguyễn sỹ hùng trang tư liệu giáo dục thành phố hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.71 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 20</b></i>
<i><b>Tiết 73-74</b></i>


<b>BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN</b>
<b>(TRÍCH “Dế Mèn phiêu lưu kí”) _ Tô Hoài</b>


NS:
NG:
<i><b>I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:</b></i>


<i> 1. Kiến thức: </i>


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn bản truyện viết cho thiếu nhi.


- Dế Mèn: một hình ảnh đẹp của tuổi trẻ sơi nổi nhưng tính tình bồng bột và kiêu
ngạo.


- Một số biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật đặc sắc trong đoạn trích.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phát hiện trong văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả.
- Phân tích các nhân vật trong đoạn trích.


- Vận dụng được các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa khi viết văn miêu tả.
<i>3. Thái độ: u q lồi vật, có ý thức bảo vệ MT thiên nhiên.</i>


<i><b>II/ Chuẩn bị: bảng phụ, nội dung bài tập thảo luận</b></i>
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>


<b>1/Ổn định (1 phút)</b>



<b>2/Kiểm tra: (3 phút) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3/Bài mới: a. Giới thiệu: (1 phút)</b>


b. Nội dung hoạt động:


<i><b>tg</b></i> <i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b> Nội dungkiến thức</b></i>
15’


30


<i><b>? Em hiểu gì về nhan đề “Dế Mèn phưu lưu kí”. </b></i>
<i>Kể tóm tắt tác phẩm</i>


<i>(Tham khảo SGK/6-7)</i>
<i><b>+ Hướng dẫn HS đọc văn bản.</b></i>


<i>? Nêu xuất xứ của đoạn trích?</i>


<b>? Văn bản có thể chia làm mấy loại ?Nêu ý chính </b>
<i>mỗi đoạn?</i>


? Xác định ngơi kể và vai trò của ngôi kể?


<i><b>? Những chi tiết nào miêu tả ngoại hình và hành</b></i>
<i>động của Dế Mèn?</i>


<i><b>? Tìm các tính từ góp phần khắc họa hình ảnh của</b></i>
<i>Dế Mèn. </i>



<i><b>? Em hãy thay thế bằng các từ đồng nghĩa hoặc</b></i>
<i>gần nghĩa rồi rút ra nhận xét về nghệ thuật dùng từ</i>
<i>trong đoạn văn?.</i>


<i><b> Những chi tiết nào nói lên tính nết của Dế Mèn?</b></i>
<i><b>? Em hãy nhận xét về tính cách của Dế Mèn trong</b></i>
<i>đoạn naỳ?</i>


<i><b>-GV củng cố tiết 1</b></i>


<b>I-Tìm hiểu chung</b>


1- Tác giả :Tơ Hoài (1920)
<b>2. Tác phẩm</b> :


- Ghi chép lại cuộc phiêu lưu
của Dế Mèn.


<b>.Vị trí đoạn trích: là chương </b>
mở đầu của tác phẩm.


3.Bố cục: 2 đoạn


<i>Đoạn 1: Từ đầu... thiên hạ </i>
<i>rồi: Mèn tự giới thiệu về </i>
<i>mình. Đoạn 2: Cịn lại: Bài </i>
<i>học đường đời đầu tiên của </i>
<i>Mèn.</i>


<b>Ngơi kể: Ngơi thứ nhất.</b>


<b>II.Đọc- Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1 Dế Mèn tự giới thiệu về </b>
<b>mình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thường và bắt nạt kẻ yếu.


Tìm hiểu đoạn 2


? Qua lời le, cách xưng hô,giọng điệu em thấy thái
độ của Mèn đối với Dế Choắt ntn


? Giải nghĩa từ “trịnh thượng”
Trịnh thượng là từ Hán Việt.


? Phân tích diễn biến tâm lý của Mèn khi trêu chị
Cốc ?


+ Giải thích kỹ cho HS thế nào là bắt chân chữ
ngũ .


? Bài học đường đời đầu tiên của Mèn là gì ?
? Em có nhận xét gì về bài học đầu đời của Mèn ?


- Trêu chị Cốc --> chị Cốc
tưởng Dế Choắt --> chị Cốc
mổ chết Dế Choắt.


* Diễn biến tâm lý của Mèn
Huyênh hoang đắc chí



--> chui tọt vào hang, thú vị
-> bàng hoàng, ngớ ngẩn
-->hốt hoảng, bất ng


--> ân hận Rút ra bài học
đường đời đầu tiên.


* Bài học : Ở đời mà có thói
hung hăng ,bậy bạ ,có óc mà
khơng biết nghĩ ,sớm muộn gì
cũng mang vạ vào mình .
Rút ra ý nghĩa, nội dung và nghệ thuật của văn bản.


? Hình dáng ,tính cách của Mèn được giới thiệu ntn
?


? Bài học đường đời đầu tiên của Mèn là gì ?


? Hình ảnh những con vật trong truyện được miêu
tả có giống với chúng trong thực tế không ?


III-Tổng kết :
Ghi nhớ :SGK / 11


3’ Gợi ý :Em hãy tưởng tượng mình là Dế Mèn thì sẽ
diễn tả tâm trạng đó mới chính xác .


Cho HS đọc lại phân vai đoạn


IV-Luyện tập :



Bài 1 :Viết một đoạn văn diễn
tả tâm trạng của Dế Mèn khi
đứng trước mộ Dế Choắt .
<b>4/ Củng cố (3p) HS làm bài tập và trình bày trên bảng</b>


<b>5/ Dặn dò (2p) Hoàn thành các bài tập, chuẩn bị bài tiếp theo: Ôn tập TV</b>
IV. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 20</b></i>


<i><b>Tiết 75</b></i> <b>PHÓ TƯ</b>


NS:
NG:
<i><b>I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu: </b></i>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Khái niệm phó từ:


+ Ý nghĩa khái quát của phó từ.


+ Đặc điểm ngữ pháp của phó từ ( khả năng kết hợp , chức vụ ngữ pháp của phó từ)
- Các loại phó từ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhận biết phó từ trong văn bản.
- Phân biệt các loại phó từ.



- Sử dụng phó từ để đặt câu.


- GD: Kĩ năng tìm hiểu và giải quyết vấn đề.


<i><b>II/ Chuẩn bị: bảng phụ, nội dung bài tập thảo luận</b></i>
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>


<b>1/Ổn định (1 phút)</b>
<b>2/Kiểm tra: (3 phút) </b>


<b>3/Bài mới: a. Giới thiệu: (1 phút)</b>
b. Nội dung hoạt động:


tg <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <i><b>Nội dung</b></i>


10


<i><b>-GV treo bảng phụ có ghi</b></i>
sẵn VD SGK


-Gọi HS đọc VD trên bảng
phụ, khai thác các câu hỏi
SGK


<i><b>? Nhắc lại khái niệm về</b></i>
<i>danh từ , động từ ,tính từ ?</i>
<i><b>+ Những từ in đậm là phó từ</b></i>
<i><b>+ Giúp HS phân biệt thực từ</b></i>


<i>và hư từ . Phó từ , lượng từ ,</i>
<i>số từ là hư từ.</i>


<i><b>+ Hướng dẫn HS xác định</b></i>
<i>và nhận xét về vị trí của phó</i>
<i>từ và các động tính từ mà</i>
<i>chúng đi kèm.</i>


<i><b>? Phó từ là gì </b></i>


HS tìm hiểu PT l gì


<i><b>+ Đọc các mẫu câu chú ý</b></i>
<i>các từ in đậm</i>


-bổ nghĩa cho các động
từ,t ính từ :


<i>-Khơng có danh từ được</i>
<i>bổ sung ý nghĩa. </i>


<i><b>+HS lên bảng làm .Các</b></i>
<i>HS khác làm vào vở .</i>
<i><b>+ Cho 3 HS nhắc lại khái</b></i>
<i>niệm về phó từ.</i>


<b>I- Phó từ là gì ?</b>
1-Ví dụ:
-Các từ in đậm :đã,
<b>cũng, vẫn, chưa,</b>


<b>thật, được, rất, ra</b>
bổ nghĩa cho các
động từ, tính từ


* Phó từ đứng trước
hoặc sau động từ và
tính từ .


2- Ghi nhớ : SGK/12
<i>-GV treo bảng phụ</i>


<i><b>? Tìm các phó từ bổ sung ý</b></i>
<i>nghĩa cho động từ và tính từ</i>
<i>in đậm .</i>


<i><b>? Điền các phó từ đã tìm ở</b></i>
<i>mục Ivà II vào bảng phân</i>
<i>loại .</i>


<i>Đọc các mẫu câu và chú ý</i>
<i>các từ in đậm.</i>


<i>HS phát hiện</i>


<i>So sánh ý nghĩa các cụm</i>
<i>từ có và khơng có phó từ. </i>
<i>Sắp xếp phó từ vào bảng</i>
<i>phân loại .</i>


<b>II-Các loại phó từ:</b>


1-Ví dụ: tìm phó từ:
lắm,đừng,vào, khơng
, đã ,đang


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>giải bài tập 1 .</i>


<i><b>? Phó từ có thể chia làm</b></i>
<i>mấy loại ?</i>


động từ, tính từ.
-Phó từ đứng sau
động từ và tính từ.
*Ghi nhớ :SGK/ 14


<i>Đọc chính âm cho HS viết</i>
<i>chính tả đoạn “Những gã</i>
<i>xốc nổi ...những cử chỉ ngu</i>
<i>dại của mình thôi.” trong</i>
<i>bài “Bài học đường đời đầu</i>
<i>tiên”</i>


Bài tập1: Tìm và nêu tác dụng của các phó từ
trong đoạn văn:


a. - Đã: phó từ chỉ quan hệ thời gian.
- Không: sự phủ định


- Còn: sự tiếp diền tương tự
- Đã: thời gian



- Đều: sự tiếp diễn
- Đương, sắp: thời gian
- Lại: tiếp diễn


- Ra: kết quả và hướng
- Cũng sự tiếp diễn
- Sắp : thời gian
b. Đã: thời gian
- Được: kết quả
Bài 2:


Một hôm tơi nhìn thấy chị Cốc đang rỉa cánh
gần hang mình. Tơi nói với Choắt trêu chọc chị
cho vui. Choắt rất sợ chối đây đẩy. Tôi hát cạnh
khoé khiến chị Cốc điên tiết và tìm ra Dế Choắt.
Chị Cốc đã mổ cho Choắt những cú trời giáng
khiến cậu ta ngắc ngoải vô phương cứu sống.
- PT:


+Đang: thời gian hiện tại
+Rất : mức độ


+Ra: kết quả


Bài 3: HS thi đặt câu nhanh (có dùng phó từ).HS
<i>nghe viết chính tả</i>


<b>II-Luyện tập :</b>
Bài tập 3 :



Nghe viết chính tả
<b>4/ Củng cố (3p) HS làm bài tập và trình bày trên bảng</b>


<b>5/ Dặn dò (2p) Hoàn thành các bài tập, chuẩn bị bài tiếp theo: Tìm hiểu chung về văn</b>
miêu tả.


IV. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần 21</b></i>


<i><b>Tiết 76</b></i> <b>TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN MIÊU TA</b>


- Yêu quí và cảm nhận cái đẹp của sự vật xung quanh. Từ sự quan sát về thế giới
quanh mình HS có ý thức giữ gìn MT xanh- sạch- đẹp.


<i><b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi, đáp án thảo luận.</b></i>
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>


<b>1/Ổn định (1 phút)</b>


<b>2/Kiểm tra: (3 phút) Hỏi :Kể tên các phương thức biểu đạt mà em biết ?</b>
<b>3/Bài mới: a. Giới thiệu: (1 phút)</b>


b. Nội dung hoạt động:


<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu tn là văn miêu tả.</b></i>
20





<i><b>+ Hướng dẫn học sinh</b></i>
<i>tìm hiểu các tình huống</i>
<i><b>? Tìm một số tình huống</b></i>
<i>khác? (Gợi ý: món q</i>
<i>mới nhận, ngơi trường,</i>
<i>thầy cơ giáo...) </i>


<i><b>+ Tìm 2 đoạn văn miêu</b></i>
<i>tả Dế Mèn và Dế</i>
<i>Choắt?</i>


<i><b>? Tìm những chi tiết</b></i>
<i>hình ảnh giúp em hình</i>
<i>dung được đặc điểm nổi</i>
<i>bật của 2 chú dế?</i>


<i><b>? Để miêu tả được</b></i>
<i>những đặc điểm nổi bật,</i>
<i>đòi hỏi người viết phải</i>
<i>có năng lực gì?</i>


<i><b>? Thế nào là văn miêu</b></i>
<i>tả?</i>


<i>Đọc, thảo luận và trả lời</i>
<i>câu hỏi ba tình huống</i>
<i>trong SGK.</i>



<i><b>+ Thảo luận để tìm ra các</b></i>
<i>tình huống, sau đó trình</i>
<i>bày trứơc lớp.</i>


<i><b>TL Tả Dế Mèn “Bởi tôi</b></i>
<i>ăn... vuốt râu “.</i>


<i> Tả Dế Choắt “Cái chàng</i>
<i>Dế Choắt... như hang tơi”.</i>
<i><b>+ Đọc, tìm hiểu ghi nhớ. </b></i>
<i>+ Rút ra nhận xét thế nào </i>
<i>là văn miêu tả</i>


<i><b>+ Thảo luận theo nhóm.</b></i>
<i><b>+ Đọc đoạn văn và trình </b></i>
<i>bày kết quả tìm hiểu.</i>


<b>I- Thế nào là văn miêu</b>
<b>tả?</b>


<b>1- Tình huống:</b>
<sub></sub> Phải miêu tả.


<b>2- Hai đoạn văn miêu</b>
<b>tả:</b>


- Dế Mèn: đẹp, cường
tráng, khỏe khoắn, mạnh
mẽ.



- Dế Choắt: ốm yếu đến
tội nghiệp.


<b>*Ghi nhớ : SGK</b>
<b>*Hoạt động 2:Luyện tập II- Luyện tập</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:</b></i>


<i> 1. Kiến thức:</i>


- Mục đích của miêu tả.
- Cách thức miêu tả.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhận diện được đoạn văn, bài văn miêu tả.


- Bước đầu xác định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miêu tả, xác
định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn
miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15


<i><b>+ Nêu yêu cầu nhiệm vụ</b></i>
<i>của bài. Chia nhóm HS,</i>
<i>mỗi nhóm tìm hiểu một</i>
<i>đoạn. các nhóm trình</i>
<i>bày kết quả.</i>


<i><b>+ GV và HS khác nhận</b></i>
<i>xét và kết luận.</i>



<i> Bài 2:</i>


<i><b>+ Gợi ý; giúp HS tìm</b></i>
<i>hiểu đề a.</i>


<i><b>? Những đặc điểm nổi</b></i>
<i>bật của mùa đơng?</i>


<i><b>+ Có thể nêu vài đặc điểm </b></i>
<i>nổi bật theo gợi ý của giáo</i>
<i>viên</i>


<i><b>TL Mùa đông, bầu trời</b></i>
<i>xám xịt, lạnh lẽo, ướt át.</i>
<i>Mọi người trùm kín trong</i>
<i>áo bơng, khăn len, đường</i>
<i>phố vắng vẻ, nhà nhà đóng</i>
<i>cửa sớm; gió rít cây cối</i>
<i>trỏ trọi khẳng khiu.</i>


Đoạn 1:Đặc tả chú Dế
Mèn vào độ tuổi “thanh
niên cường tráng”. Những
đặc điểm nổi bật: to khỏe
và mạnh mẽ.


Đoạn 2: Tái hiện lại hình
ảnh chú bé liên lạc. Đặc
điểm nổi bật: nhanh nhẹn,


vui vẻ, hồn nhiên.


Đoạn 3:Miêu tả một vùng
bãi ven ao hồ ngập nước
sau mưa. Đặc điểm nổi bật:
thế giới động vật sinh
động, ồn ào, huyên náo.
Bài 2:


a) Đặc điểm nổi bật của
mùa đơng:


- Khơng khí lạnh lẽo, ẩm
ướt; ngày ngắn, đêm dài;
Bầu trời âm u, mưa gió,
cây cối xác xơ, đường
phố vắng vẻ...


<i>4. Củng cố - Luyện tập:</i>


- Nhắc lại khái niệm văn miêu tả


- Nhận biết chi tiết miêu tả trong đoạn văn, phân tích tác dụng của miêu tả.
<i>5. Hướng dẫn học ở nhà:</i>


- Nhớ được khái niệm văn miêu tả.


- Tìm và phân tích một đoạn văn miêu tả tự chọn.


<b>RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần 19</b></i>
<i><b>Tiết 70</b></i>


<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRUYỆN CỔ DÂN</b>
<b>GIAN QUANG NAM</b>


NS:22/12/2010
NG: 24/12/2010
<i><b>I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, tài liệu.</b></i>
<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>


<b>1/Ổn định (1 phút)</b>
<b>2/Kiểm tra: (3 phút) </b>


<b>3/Bài mới: a. Giới thiệu: (1 phút)</b>
b. Nội dung hoạt động:


4. Củng cố: Nêu những nội dung chính của truyện cổ dân gian Quảng Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết 71</b></i> <b>GIAN QUANG NAM</b> NG: 24/12/2010
<i><b>I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị: </b></i>
<b>Thầy: </b>


<b>Trò : </b>



<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>1/Ổn định (1 phút)</b>
<b>2/Kiểm tra: (3 phút) </b>


<b>3/Bài mới: a. Giới thiệu: (1 phút)</b>
b. Nội dung hoạt động:
4. Củng cố: Theo nội dung tổng kết
5. Dặn dò: Kể lại được truyện
Nắm nội dung hai truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tuần 19</b></i>


<i><b>Tiết 72</b></i> <b>TRA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


NS:
NG:
<i><b>I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị: </b></i>


<i><b>III/ Tiến trình lên lớp:</b></i>
<b>1/Ổn định (1 phút)</b>
<b>2/Kiểm tra: (3 phút) </b>


</div>

<!--links-->

×