Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Vẽ biểu đồ đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.05 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC BÀI TẬP KỸ NĂNG </b>


<b>THỰC HÀNH ĐỊA LÝ </b>



<b>LỚP 12</b>



I. Biểu đồ hình cột:


-Biểu đồ cột đơn(1 đối tượng)
-Biểu đồ cột đôi(2 đối tượng)
Biểu đồ cột chồng


Biểu đồ thanh ngang


II,Nhận xét


Cùng đơn vị
Đơn vị khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.Vẽ biểu hình cột </b>


<b>I.Vẽ biểu hình cột </b>


1 BĐ hình cột Thường thể hiện động thái
của sự phát triển, hoặc <b>so sánh tương </b>
<b>quan </b>về độ lớn giữa các đối tượng địa lí.
Biểu đồ cột cũng có thể biểu hiện cơ cấu
thành phần của một tổng thể ( biểu đồ cột
chồng)


-Thể hiện tình hình tăng giảm, biến động
của đại lượng.



Thể hiện quy mô và cơ cấu của các đại
lương trong tổng(6năm trở lên)


<b>Biểu đồ thể hiện tình hình phát </b>
<b>triển ngành thủy sản nước ta </b>
<b>1990-2005</b>


<b>Biểu đồ cây công nghiệp của Việt nam</b>
<b>(thời kỳ 1990 – 2007)</b>


<b>542</b> <b>717</b>


<b>778</b> <b>861</b> <b>840</b>


<b>657</b>
<b>902</b>
<b>1451</b>
<b>1633</b>
<b>1821</b>
<b>0</b>
<b>200</b>
<b>400</b>
<b>600</b>
<b>800</b>
<b>1000</b>
<b>1200</b>
<b>1400</b>
<b>1600</b>
<b>1800</b>


<b>2000</b>


<b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2007 năm</b>


<b>N</b>
<b>g</b>
<b>h</b>
<b>ìn</b>
<b> h</b>
<b>a</b>


<b>Cây CN hàng </b>
<b>năm</b>


<b>Cây CN lâu năm</b>


<b>Hà Nội Huế TPHCM</b> Địa điểm
<i><b>Những lưu ý khi vẽ </b>:</i>


Biểu đồ được thể hiện trên một hệ trục tọa
độ.


-Trục đứng (trục tung) thể hiện giá trị của
các đại lượng( đơn vị).Trục ngang (trục
hoành ) thường thể hiện thời gian( năm),
chia đúng tỉ lệ khoảng cách năm.


-Chiều rộng của các cột phải bằng nhau
-Chiều cao các cột tương ứng với giá trị
của các đại lượng.



-Đỉnh cột ghi các chỉ số tương ứng với
chiều cao cột


-Chân cột ghi thời gian( năm)


-Cột đầu tiên vẽ cách trục tung một khoảng
nhất định


-Nếu vẽ các đại lượng khác nhau thì phải
có kí hiệu phân biệt ( khơng dùng hai màu
mực khác nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biểu đồ cây công nghiệp của Việt nam</b>
<b>(thời kỳ 1990 – 2007)</b>


<b>542</b> <b>717</b> <b>778</b>


<b>861</b> <b>840</b>
<b>657</b> <b>902</b>
<b>1451</b> <b>1633</b>
<b>1821</b>
<b>0</b>
<b>200</b>
<b>400</b>
<b>600</b>
<b>800</b>
<b>10001200</b>
<b>1400</b>
<b>1600</b>


<b>1800</b>
<b>2000</b>


<b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2007 năm</b>


<b>N</b>
<b>g</b>
<b>h</b>
<b>ìn</b>
<b> h</b>
<b>a</b>


<b>Cây CN hàng </b>
<b>năm</b>


<b>Cây CN lâu </b>
<b>năm</b>


<b>Hà Nội Huế TPHCM</b> Địa đi


<b>Biểu đồ thể hiện sản lượng và </b>
<b>kim ngạch XK gạo 1995-2005</b>


<b>Nghìn tấn</b> <b>Triệu USD</b>


Gạo XK


Kim ngạch XK


<b>Cột đơn có một </b>


<b>đối tượng</b>


<b>Cột nhóm nhiều đối tượng </b>
<b>(2 ;3..)cùng đơn vị</b>


<b>Cột nhóm 2 đối tượng khác </b>
<b>đơn vị</b>


<b>Thanh ngang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. V biểu đồ Cột</b></i>

<i><b>ẽ</b></i>

<b><sub> * Vẽ hệ trục toạ độ.</sub></b>


<b>- Chia tỉ lệ cho cân đối giữa hai trục.</b>
<b>- Đầu trục có mũi tên và ghi rõ đơn vị </b>


<b>Nghìn </b>
<b>người</b>


<b>Năm</b>
<b>0</b>


<b>* Đánh số đơn vị :- Trên trục tung (chỉ số lượng) </b>
<b>phải cách đều nhau và đầy đủ.</b>


<b>200</b>
<b>300</b>


<b>400</b>


<b>100</b>



<b>- Trên trục hồnh nằm ngang (chỉ thời gian: </b>


<b>năm, tháng…) chính xác kho ng cach n mả</b> <b>ă</b>


,
.
,
.
,
.
,
.
,
.
<b>4năm</b>
<b>3 năm</b>


<b>2 naêm</b> <b>1naêm</b>


<b>1960 1962</b> <b>1965</b> <b>1969 1970</b>


<b> * Vẽ theo đúng trình tự bài cho, khơng được tự ý </b>
<b>sắp xếp từ thấp tới cao hoặc ngược lại trừ khi bài </b>
<b>có yêu cầu sắp xếp lại. </b>


220


290



380


340


420


Cho BSL Dân thành thị nước ta (ĐVnghìn người)


Năm 1960 1962 1965 1969 1970


Người 220 290 380 340 420


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

.
.
.
.
.
.
<b>200</b>
<b>400</b>
<b>600</b>
<b>800</b>
<b>Con</b>
<b>Naêm</b>
<b>620</b>
<b>730</b>
<b>400</b>


<b>0</b> <b><sub>1990</sub></b> <b><sub>1992</sub></b> <b><sub>1995</sub></b>



<b>* Kí hiệu :</b>
<b>- Nếu từ </b>
<b>hai loại trở </b>
<b>lên thì </b>


<b>phải có kí </b>
<b>hiệu riêng </b>
<b>cho mỗi </b>
<b>loại (nên </b>
<b>cho kí hiệu </b>
<b>đơn giản) </b>


.
.
.
.
<b>500</b>
<b>650</b> <sub>.</sub>
.
<b>730</b>
<b>Trâu</b>
<b>Bị</b>


<b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ…..</b>


Cho BSL Số lượng trâu bị của nước ta năm1190-2995 (ĐV nghìn con)


Năm 1990 1992 1995


Trâu 620 650 730



Bò 730 500 400


Vẽ BĐ thể hiện số lượng
trâu bò của nước ta


Biểu đồ thanh ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Biểu đồ dạng đường</b>
-Loại có một hoặc nhiều
đường vẽ theo giá trị
tuyệt đối


-Loại có một hoặc nhiều
đường vẽ theo giá trị
tương đối(ĐV%)


<b>II. Biểu đồ dạng </b>
<b>đường (đồ thị hoặc </b>
<b>đường biểu diễn):</b>


<i><b>1.Thường để vẽ sự</b></i>


thay đổi của đại lượng
địa lí khi số năm nhiều


và tương đối liên tục,
hoặc thể hiện tốc độ
tăng trưởng của một
hoặc nhiều đại lượng


địa lí có đơn vị giống
nhau hay đơn vị khác
nhau.


<b>Bài9.</b>ChoBSL<b>Tình hình tăng dân số nước ta</b>(đvtriệu
người)


Năm <sub>1901 1936 1956 1960 1979 1999 2010</sub>


Số


dân<sub>a)V ẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng dân số nước </sub>13 18,8 27,5 30,2 52,7 76,6 86,9
ta.


b) Nhận xét, giải thích


<b>Bài 11</b> :<b>Sản lượng than,dầu mỏ,điện của nước </b>
<b>ta.</b>


Năm 1990 95 2000 05 10


Dầu mỏ(Triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 20,7
Than(Triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 34,1 44,8
Điện(Tỉ kwh) 8,8 14,7 26,7 52,1 91,7
a)V ẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng
than,dầu mỏ,điện của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Năm <sub>1901 1936</sub> <sub>1956</sub> <sub>1960</sub> <sub>1979</sub> <sub>1999</sub> <sub>2010</sub>


Số dân 13 18,8 27,5 30,2 52,7 76,6 86,9



<b>Bài9.</b>ChoBSL<b>Tình hình tăng dân số nước ta</b>(đvtriệu
người)


Số dân(triêu người)


Năm
10


20
90
80
70


30
40
50
60


0


1901 <sub>1936</sub> <sub>1956 1960</sub> <sub>1979</sub> <sub>1999 2010</sub>


<b>I</b>
<b>i</b>
<b>- - - -</b><sub>13</sub> 18.8


27.5


30,2



52,7


76,6


86,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 11</b> :<b>Sản lượng than,dầu mỏ,điện của nước </b>
<b>ta.</b>


Năm 1990 1995 2000 2005 2010


Dầu mỏ(Triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 20,7
Than(Triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 34,1 44,8
Điện(Tỉ kwh) 8,8 14,7 26,7 52,1 91,7


<b>Tốc độ tăng trưởng Sản lượng than,dầu mỏ,điện của nước ta (đv</b>
<b>%)</b>


Năm 1990 1995 2000 2005 2010
Dầu mỏ


Than
Điện


*Xử lí số liệu;


*Tính tốc độ tăng trưởng:
-Lấy năm gốc =100%,tình
các năm kế tiếp



-Năm sau(%) =<b>Số thực của năm sau x100</b>


<b>Số thực của năm gốc </b>


100


7,8 x 100
2,7
288,9


16,3 x 100
2,7


603,7 685,2 766,7


100 182,6 252,2 714,3 973,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Năm 1990 1995 2000 2005 2010
Dầu mỏ


Than
Điện


100 288,9 603,7 685,2 766,7


100 182,6 252,2 714,3 973,9


100 167,0 303,4 592,0 1042,0



Tốc độ tăng trưởng(%)


200
500
100
400
300
600
700
Năm
0


1990 1995 2000 2005
2010
288,9
603,7
685,2
766,7
800
900
1000
182,6 252,2
714,3
973,9
167,0
303,4
592,0
1042,0


<b>Tốc độ tăng trưởng Sản lượng than,dầu mỏ,điện của nước ta (đv</b>


<b>%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> 3. V biểu đồ đồ thị.</b><b>ẽ</b></i>


<b> Vẽ hệ trục toạ độ chia tỉ lệ ở hai trục cho cân </b>
<b>đối và chính xác</b>


<b>- Chia tỉ lệ cho cân đối giữa hai trục.</b>
<b>- Đầu trục có mũi tên và ghi rõ đơn vị</b>
<b> Đánh số đơn vị.</b>


<b>- Trên trục tung (chỉ số lượng) phải cách </b>
<b>đều nhau và đầy đủ.</b>


<b>- Trên trục hoành nằm ngang (chỉ thời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Vẽ năm đầu tiên ở sát trục để đồ thị liên tục </b>
<b>không bị ngắt quãng.</b>


<b> Xác định toạ độ giao điểm giữa trục đứng và </b>
<b>ngang theo từng năm và theo giá trị bài cho </b>
<b>bằng những vạch mờ, chổ giao nhau ta chấm </b>
<b>đậm.</b>


<b> Nối các chấm toạ độ lại liên tiếp theo thứ tự </b>
<b>năm ta được đường biểu diễn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Ghi chú theo trình tự bài cho để dễ quan sát và </b>
<b>so sánh không được kẻ bằng tay và viết tắt.</b>



<b>- Nếu chỉ có một loại thì chấm toạ độ nên </b>
<b>chấm trịn.</b>


<b>- Nếu từ hai loại trở lên thì phải có kí hiệu </b>
<b>riêng cho mỗi loại (nên cho kí hiệu đơn giản) </b>


<b>chấm toạ độ có thể hình trịn, vng, tam giác …. </b>
<b>Để phân biệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Biểu đồ kết hợp</b>


<b>1.Biểu đồ kết </b>
<b>hợp</b> được sử
dụng trong


trường hợp phải
thể hiện sự phát
triển của 2 đối
tượng khác nhau
trên cùng một BĐ


(có đơn vị khác
nhau), cũng có
thể trong BĐ kết
hợp yêu cầu thể
hiện cả sự phát
triển lẫn cơ cấu.
<b>2.Các loại BĐ </b>


2.1.Trường hờp thể hiện sự phát triển của 2 đối tượng


Bài1:Cho BSL Sản lượng than và điện của nươc ta 1995-2008


Năm 1995 2000 2005 2007


Than(triệu tấn) 8,4 11,6 34,1 39.7


Điện (tỉ kWh) 14,7 26,7 52,1 70,9


Vẽ BĐ thể hiện sản lượng điện và than của nước ta.


Năm Số dân


(triệu người) Số dân thành thị(triệu người) Tỉ suất giatăng DS số tự nhiên (%)


1970 41,0 6,50 3,2


1979 52,2 10,9 2,5


1989 64,4 12,92 2,1


1999 76,3 18,08 1,4


2005 83,1 22,34 1,3


2009 85,8 25,37 1,2


Bài2: <b>Số dân và tỉ suất gia tăng dân sổ Ở nước ta.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Biểu đồ sản lượng điện và than của Việt Nam</b>
<b>giai đoạn 1995-2008</b>



<b>8.4</b> <b>11.6</b>
<b>34.1</b>
<b>39.7</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>80</b>


<b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2008</b> <b>Năm</b>


<b>T</b>
<b>ri</b>
<b>ệ</b>
<b>u</b>
<b> t</b>
<b>ấ</b>
<b>n</b>
<b>T</b>
<b>ỷ</b>
<b> K</b>
<b>w</b>
<b>h</b>
Điện Than
<b>14.7</b>


<b>26.7</b>
<b>52.1</b>
<b>70.9</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>


Năm 1995 2000 2005 2007


Than(triệu tấn) 8,4 11,6 34,1 39.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Năm Số dân


(triệu người) Số dân thành thị(triệu người) Tỉ suất giatăng DS số tự nhiên (%)


1970 41,0 6,50 3,2


1979 52,2 10,9 2,5


1989 64,4 12,92 2,1


1999 76,3 18,08 1,4


2005 83,1 22,34 1,3


2009 85,8 25,37 1,2



Bài2: <b>Số dân và tỉ suất gia tăng dân sổ Ở nước ta.</b>


<b>Dân s (Tri u người)ố</b> <b>ệ</b>


<b>Naêm</b>


90
80
70
60
50
40
30
20
10
0


Tỉ suất gia
tăng TN(%)


1
2


0
3


4
5


1970 1979 1989 1999 2005 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP PHẢI KHI TIẾN </b>
<b>HAØNH VẼ BIỂU ĐỒ</b><i><b>.</b></i>


<i><b>1. Thiếu tên biểu đồ hoặc ghi tên khơng đúng và </b></i>
<i><b>thiếu. </b></i>


<b>Ví dụ tên đề bài : “Hãy vẽ biểu đồ thích hợp </b>
<b>nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị công </b>
<b>nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta </b>
<b>trong thời kì : 1980 –1998” </b>


<b>Học sinh thường ghi : “biểu đồ công nghiệp”, </b>


<b>“vẽ biểu đồ công nghiệp”….mà tên đúng phải là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> 2. Chú giải thường kẻ bằng tay và viết tắt </b></i>
<i><b>hoặc ghi cả giá trị.</b></i>


<b>Giaù trị CN : 35%</b>


<b>Giá trị NN : 45%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Đối với biểu đồ tròn :</b></i>


<b> Chia tỉ lệ không đúng -> sai giá trị. </b>


<b> Số ghi trong biểu đồ không ngay ngắn , rõ </b>


<b>ràng và viết chữ vào trong biểu đồ. </b>



<b> Hay dùng móc que và mũi tên minh hoạ cho </b>


<b>biểu đồ. </b>


<b>27%</b>
<b>35%</b>


<b>Dịch </b>


<b>vụ</b> <b><sub>Công nghiệp</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>4. Đối với biểu đồ cột :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Trên đầu các cột khơng ghi giá trị. </b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>
<b>800</b>


<b>Con</b>


<b>Năm</b>


<b>0</b> <b><sub>1990 1992</sub></b> <b><sub>1999</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Dùng các vạch chấm(….) hoặc các vạch mờ nối </b>



<b>từ trục vào cột. </b>
<b>200</b>


<b>400</b>
<b>600</b>
<b>800</b>


<b>Con</b>


<b>Naêm</b>
<b>600</b>


<b>730</b>


<b>435</b>


<b>0</b> <b><sub>1990 1992</sub></b> <b><sub>1999</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Chia tỉ lệ năm trên trục ngang không chính xác. </b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>
<b>800</b>


<b>Con</b>


<b>Năm</b>
<b>600</b>



<b>730</b>


<b>435</b>


<b>0</b> <b><sub>1990 1992</sub></b> <b><sub>1995</sub></b>


<b>BIỂU ĐỒ BIỂU HIỆN…….</b>


<b>1993</b>
<b>600</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Thiếu dấu mũi tên và đơn vị trên đầu hai trục. </b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>
<b>800</b>


<b>600</b>


<b>730</b>


<b>435</b>


<b>0</b> <b><sub>1990</sub></b> <b><sub>1992</sub></b> <b><sub>1996</sub></b>


<b>BIỂU ĐỒ BIỂU HIỆN…….</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Kí hiệu cho các cột quá phức tạp và rườm rà. </b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>
<b>800</b>


<b>Con</b>


<b>Naêm</b>
<b>600</b>


<b>730</b>


<b>450</b>


<b>0</b> <b><sub>1990</sub></b> <b><sub>1992</sub></b> <b><sub>1995</sub></b>


<b>500</b>
<b>650</b>


<b>730</b>


<b>BIỂU ĐỒ BIỂU HIỆN…….</b>


<b>Luùa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>5. Đối với biểu đồ đồ thị :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Năm đầu tiên không vẽ sát trục.</b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>
<b>Triệu ha</b>


<b>Năm</b>
<b>0</b>


<b>1990 1992</b> <b>1999</b>


<b>1987</b>


<b>300</b>
<b>230</b>


<b>500</b>


<b>380</b>


<b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> Chia tỉ lệ trên trục ngang không chính xác.</b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>


<b>Triệu ha</b>


<b>Năm</b>
<b>0</b>


<b>1990</b> <b>1992</b> <b>1995</b>


<b>1988</b>


<b>300</b>
<b>230</b>


<b>500</b>


<b>380</b>
<b>580</b>


<b>650</b>


<b>305</b>


<b>225</b>


<b>Cà phê</b>
<b>chè</b>


<b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI DIỆN </b>
<b>TÍCH GIEO TRỒNG CHÈ VÀ CÀ PHÊ…..</b>


<b>Chú giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Thiếu dấu mũi tên và đơn vị trên đầu hai trục.</b>


<b>Chia t l tr c ỉ ệ</b> <b>ụ đứng sai </b>


<b>100</b>
<b>400</b>


<b>600</b>


<b>0</b>


<b>1990</b> <b>1992</b> <b>1999</b>


<b>1987</b>


<b>300</b>
<b>230</b>


<b>500</b>


<b>380</b>
<b>580</b>


<b>650</b>


<b>305</b>


<b>225</b>



<b>Caø phê</b>
<b>chè</b>


<b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI DIỆN </b>
<b>TÍCH GIEO TRỒNG CHÈ VAØ CAØ PHÊ…..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Thiếu giá trị trên đầu các toạ độ giao điểm và giá trị </b>


<b>ghi khơng thốâng nhất (số thì ghi trên, số thì ghi dưới các </b>
<b>các toạ độ giao điểm).</b>


<b>200</b>
<b>400</b>


<b>600</b>
<b>Triệu ha</b>


<b>Năm</b>
<b>0</b>


<b>1990</b> <b>1992</b> <b>1993</b>
<b>1988</b>


<b>300</b>
<b>230</b>


<b>500</b>


<b>380</b>
<b>580</b>



<b>Cà phê</b>
<b>chè</b>


<b>BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI….</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×