Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

SEMINAR (CHUYÊN đề nội KHOA NGÀNH THÚ y) các BỆNH TIÊU hóa TRÊN HEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 42 trang )

KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y


MÔN: NỘI KHOA II

CÁC BỆNH TIÊU HÓA TRÊN HEO
GVHD:
Thành viên:

1


Nội dung
I. Nguyên nhân
II. Triệu chứng
III. Chẩn đoán
IV. Điều trị
V. Phòng bệnh

2


I. Nguyên nhân
1. Nguyên nhân do virus

Các virus (Rota virus, caclici virus,
corona virus, Peste virus...)

Lây truyền trực tiếp từ lợn bệnh
Gây nên bệnh viêm ruột, dạ dày,
sang lợn khoẻ hoặc gián tiếp qua


tiêu chảy truyền nhiễm, dịch
nước tiểu, nước mũi, nước mắt,
tả...
dụng cụ chăn nuôi, phân, rơm rác...

3


2. Nguyên nhân do vi khuẩn

 Vi khuẩn Clostridium, Salmonella, E.coli,
Erysipelothrix
• Xâm nhập vào cơ thể qua niêm mạc mũi, miệng,
đường tiêu hố
• Gây bệnh thối ruột hoại thư, tiêu chảy, phó thương
hàn, đóng dấu son, tụ huyết trùng... Ngồi ra cịn có
cầu khuẩn, trực khuẩn amip gây tiêu chảy kiết lị.
4


3. Nguyên nhân do ký sinh trùng

Các loại ký sinh trùng như giun đũa,
giun lươn, giun tóc, sán…

Lây nhiễm qua phân, nước tiểu, nước
uống, rau sống...
Do nguyên sinh động vật: Bệnh cầu
trùng do Isospora spp.Thường xảy ra ở
lợn con dưới 3 tháng tuổi,  nhưng nhiều

nhất ở lợn con từ  5 – 14 ngày tuổi.
5


Hình nang nỗn cầu trùng

6


7


5. Các nguyên nhân khác

8


9


4.3 Ngun nhân từ mơi trường

• Yếu tố thời tiết:
- Thời tiết thay đổi đột ngột
- Stress
- Ẩm độ, mật độ cao
- Điều kiện vệ sinh kém...

+ Chăm sóc khơng đúng quy trình:
- Thiếu sữa đầu

- Thay đổi thức ăn đột ngột
- Stress không cần thiết
- Thiếu sắt, nước sạch, viatmin A-D
10


Hình ảnh chuồng khơng đạt và đạt vệ sinh

11


II. Triệu chứng
 Lơng khơ, xù xì; da nhăn; niêm mạc nhợt nhạt hay
tím tái; mắt lõm vào; gầy cịm dần do bị tiêu chảy
mất nước
 Heo ủ rũ, lừ đừ,chán ăn hoặc bỏ ăn, lười bú đối với
heo con, cơ thể suy nhược, có trường hợp yếu chân,
khó đi lại hay đi lại siêu quẹo, thở nhiều, mạch
nhanh
 Heo có thể bị sốt, nơn ói (nhất là viêm dạ dày); đau
bụng; kêu la; đi phân khơng bình thường (có lúc
bón, lúc tiêu chảy hay đi phân có máu...)


Một số hình ảnh heo bệnh về tiêu hóa


Heo bị tiêu chảy



Triệu chứng
 Miệng: Có mụn nước hay tổn thương trên da xung
quanh miệng, có thể nhiễm trùng nướu răng và
xương
 Dạ dày: Loét dạ dày do điều kiện môi trường
kém; quản lý yếu kém; tình trạng quá tải; stress; hoặc
sử dụng chế độ ăn giàu năng lượng, ít chất xơ...hay
dẫn đến hiện tượng nơn ối


Triệu chứng
 Ruột: có thể chướng hơi; nhu động ruột tăng
 Trực tràng sa: thường phổ biến hơn do táo bón, căng
thẳng, ho, và tình trạng q tải
 Thốt vị : bẹn và rốn
 Trên gan: vùng gan sưng to hay teo lại, sờ nắn vùng
gan có thấy đau
 Hẹp và tắc ống mật, rối loạn chuyển hóa mật =>
hồng đảng


II. Chẩn Đoán

17


Chẩn đoán phân biệt tiêu chảy trên heo theo tuổi
1-2n

3-4n


5-6n

1t

2t

3t

1th

2th

3th

4th

TT

5th 6th

Clos. difficile

 

 

 

 


 

 

 

 

 

Clos.pertingens type A

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Escherichia coli

 

 

 

 

 

Rotavirus

 

 

 

 

 

Teschovirus

 

 


 

 

 

SDRP

 

 

 

 

 

Clos.pertingens type C
Eterococuss spp.

GET
PEDv
Campylobacter
Toxoplasma gondii
Virus DTH Châu Phi
Virus DTH Cổ Điển

18



12n

2-3n

3-5n

1t

2t

3t

1th

2th

3th

4th

5th

6th

TT

Sốt cao (tất cả bệnh gây nên sốt cao)
hypoglycemi

e
Cryptosporidium spp.
Strongyloides spp.
Isospora suis
Eimeria spp.
Sapovirus porcin
Astrovirus porcin
Ngộ độc do sắt
Adenovirus

19


1-2n

2-3n

3-5n

1t

2t

3t

1th

2th

3th


4th

5th

6th

TT

Salmonella spp.
Brachyspira pilosocoli
Yersinia spp
PCV2
Lawsonia intracellularis
Brachyspira hyodysenteriae
Bacillus anthracis
Thiếu biotine, niacine, vita E
Nhiễm độc vita D
Nhiễm độc

20


21


Lâm sàng
• Quan sát: phân lỏng hay đặc, có
phân hay khơng, màu sắc...
• Nghe: nhu động ruột.

• Sờ nắn: xem có đoạn ruột nào bị
tắc hay có vấn đề gì khơng.
• Dùng PP phù nổi hay lắng gạn=>
do kí sinh trùng hay không.

22


23


24


25


×