Kết nối với máy chủ web, lấy thông Kết nối với máy chủ web, lấy thông tin dưới dạng trang và hiển thị dưới tin dưới dạng trang và hiển thị dưới dạng văn bản dạng hình ảnh HyperLink HyperText
Kết nối với máy chủ web, lấy thông tin dưới dạng trang và hiển thị dưới dạng cả văn bản và hình ảnh
2.
Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn bản?
3.
Mỗi máy tính có thể có mấy địa chỉ IP?
1
2
3
4.
Địa chỉ IP là một số gồm mấy phần?
2
3
4
5.
Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?
Hyperlinks and Text Markup Language
Home Tool Markup Language
Hyper Text Markup Language
6.
Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?
The World Wide Web Consortium
Microsoft
Netscape
7.
Muốn hiển thị được trang web trên máy tính cần có?
Hệ điều hành
Trình duyệt
Giao thức
HyperLanguage
Phương án D
Phương
8.
Giao thức Internet là gì?
HTTP
FTP
TCP/IP
9.
URL là gì ?
Uniform Reduce Location
Uniform Resource Location
Uni Resource Locator
10.
SMTP là viết tắt của cụm từ nào? Máy khách là máy đóng vai trị như thế
Sample Mail Transfer Protocol
Simple Mail Transfer Protocol
Simple Mark Transfer Protocol
Máy tính yêu cầu dịch vụ nào đó
Máy phục vụ là một máy tính thực sự thực hiện các yêu cầu của các máy tính khác.
Máy tính có cài trình duyệt
Cổng 21
Cổng 80
Cổng 110
11.
nào? 12.
Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng cổng nào?
13.
Tên miền nào sau đây được sử dụng cho .com lĩnh vực giáo dục?
.edu
.net
14.
Tên miền là gì ?
Tên của website
Tên của trang web
Tên ứng với địa chỉ IP của máy
15.
Website là gì ?
Trang web về chủ đề nào đó
Tập hợp các trang web có liên quan với nhau
Trang siêu văn bản chứa các siêu liên kết
16.
Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:
Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì
Xác định và phân tích u cầu, thiết kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử, bảo trì
Xác định và phân tích u cầu, thực hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử, bảo trì
17.
Mục đích của q trình xác định và phân tích u cầu để:
Xây dựng sơ đồ website
Thiết kế giao diện trang chủ
18.
Cách tổ chức liên kết website nào phù Liên kết theo đường thẳng hợp với các website thương mại điện tử:
Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu
Xác định các chủ để chính của website Liên kết phân cấp
19.
Để đảm bảo tính nhất qn về thơng tin trong tất cả các trang web, bạn phải làm gì?
Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ website, thời gian cập nhật website
Giao diện các trang web phải giống nhau
Màu sắc các trang web phải giống
IIS là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
Internet Information Services
Internet Information Server
Intel Information Services
20.
nhau
BÀI 2
21.
Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn
nhất
<head>
22.
Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?
<lb>
23.
Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?
<body color="black">
<body bgcolor="black">
<background>black</background>
24.
Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm. Đâu là thẻ tạo ra chữ in nghiêng
<b>
<bold>
<bld>
<ii>
<italics>
<i>
Thẻ nào dùng để tạo ra màu nền cho web? Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra đoạn văn bản? Thẻ nào sau đây được sử dụng để gạch chân đoạn văn bản Đâu là thẻ tạo ra liên kết (links) trong web
background="background.gif">
<background img="background.gif"> background>
<body>
<a>
<b>
<i>
<u>
25. 26. 27. 28. 29.
<a></a> url="">Goog le.com</a>
href="">Go
ogle.com</a> Tạo ra một đường kẻ ngang để phân Tạo một dịng thơng báo chạy trên Chèn một dòng trắng và bắt đầu một cách các đoạn trong trang web trang web dịng mới.
30.
Thẻ Marquee dùng để làm gì?
31.
Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi số, chữ cái hoặc số la mã?
<ul>
<list>
<ol>
32.
Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm?
<list>
<ul>
<dl>
33.
Để tạo ra đường gạch ngang có kích thước 50% màn hình và căn giữa, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
<hr/>
<hr size=”50%” align=”center”>
<hr width=”50%” align=”center”>
34.
Thuộc tính nào sau đây của thẻ font được sử dụng để chọn định dạng kiểu chữ cho văn bản?
35. 36.
color
face
Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web <image> với thẻ nào sau đây?
<a>
<img>
Bạn cần thêm thuộc tính nào sau đây vào thẻ <img> để có thể chèn ảnh vào trang web? Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm thẻ gì ngồi thẻ <img>?
src
href
data
<map>,<area>
<map>,<a>
<map>, <object>
38.
Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần HTML khác ngồi thẻ body?
<div>
<span>
39.
Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ nào đó thì có tạo ra dịng mới trong trang web khơng?
Có
Khơng
40.
Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi sử dụng trong trang web?
<a>
37.
size
<b>
BÀI 3
41.
Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?
<table><tr><td>
<thead><body><tr>
<table><head><tfoot>
42.
Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
<tdleft>
<td valign="left">
<td align="left">
43.
Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
<th>
<caption>
44.
Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là: <table><tr><td>
<table><th><td>
<table><td><tr>
45.
Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách giữa các ơ trong bảng?
cellspacing
cellpadding
border
46.
Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?
border
width
height
47.
Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?
bgcolor
color
background
48.
Thuộc tính nào sau đây cho phép mở rộng 1 cột thành nhiều cột?
colspan
rowspan
tablespan
49.
Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn <tr>
giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
<th>
<td>
50.
Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?
Đúng
Sai
51.
Thuộc tính method của form dùng để làm gì?
Xác định địa chỉ của script sẽ thực hiện khi form được submit
Xác định phương thức đưa dữ liệu lên Tên form máy chủ
52.
Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên
máy chủ?
1
2
3
53.
Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?
<check>
<input type="check">
<input type="checkbox">
54.
Thẻ nào tạo ra 1 text input field?
<textinput type="text">
<input type="text">
<input type="textfield">
55.
Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?
<select>
<input type="dropdown">
<input type="list">
56.
Kiểu nút nào sau đây cho phép submit dữ liệu trên form?
type=”submit”
type= “reset”
type=”button”
57.
Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:
type=”submit”
type= “reset”
type=”button”
58.
Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?
<li>
<option>
<item>
59.
Thẻ <legend> dùng để làm gì?
Chú thích cho nhóm
Nhóm các đối tượng lại với nhau
Tiêu đề của nhóm
60.
Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?
Tạo danh sách dạng list box
Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic
Tạo danh sách dạng dropdown
BÀI 4 61.
CSS là viết tắt của?
62.
Creative Style Sheets
Computer Style Sheets
Cascading Style Sheets
Muốn liên kết file HTML với 1 file định <style src=”mystyle.css”> nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?
<stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
type=”text/css” href=”mystyle.css”>
63.
Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?
Trong cặp thẻ <body> …</body>
Trong cặp thẻ <head>…</head>
Ở bất kỳ đâu trong tài liệu HTML
64.
Thẻ nào định nghĩa CSS ở ngay trong file HTML?
<css>
<script>
<style>
65.
Phân loại theo vị trí viết CSS thì CSS có 2 mấy loại
Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử? Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm?
margin-left: 5px;
text-indent: 5px;
margin: 5px;
margin
padding
border
85.
Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là
Left, right, top, bottom
Top, left, bottom, right
Top, right, bottom, left
86.
Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu border-style đường viền?
border-width
border-color
87.
Làm thế nào để định dạng lề trên và lề dưới là 5px, lề trái phải là 10 px?
margin: 5px 10px
margin: 5px 5px 10px
margin 5px 10px 10px
88.
Độ cao của hộp được tính theo cơng thức
Độ cao của nội dung (content)
Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới
89.
Mã CSS sau dùng để làm gì? * { margin:0px; padding:0px;}
Thiết lập khoảng cách lề cho thẻ *
Thiết lập khoảng đệm cho thẻ *
Độ cao của nội dung (content)+ Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới + độ dày đường viền trên+ độ dày đường viền dưới Gỡ bỏ mọi định dạng mặc định về khoảng cách lề và khoảng đệm của mọi thẻ trong tài liệu HTML
90.
Mã CSS nào sau đây là lớp giả?
:hover
:first-letter
:first-line
91.
Mã CSS nào sau đây là giả phần tử
:link
:hover
:first-line
84.
92.
Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc tính nào sau đây
93.
background-color
background-image
color
Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh backgroun-repeat:repeat nền được lặp lại theo chiều dọc của màn hình?
background-repeat:repeat-y
background-repeat:repeat-x
94.
Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định p+em { color:red;} dạng các thẻ <em> là con của thẻ
có chữ màu đỏ
p>em { color:red;}
p em { color:red;}
95.
Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?
p+em { color:red;}
p>em { color:red;}
p em { color:red;}
96.
Thẻ p nào sau đây là selector con?
div+p { color:red;}
div>p{ color:red;}
div p { color:red;}
97.
Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?
div+p { color:red;}
div>p{ color:red;}
div p { color:red;}
98.
Selector nào nào sau đây là selector thuộc tính?
img{border:1px solid red;}
img[title]{border:1px solid red;}
img title{border:1px solid red;}
99.
Khi thay đổi độ dày đường viền, độ rộng của hộp có thay đổi hay khơng?
Có
Khơng
100.
Dạng rút gọn nào sau đây là đúng?
border:1px solid red
border: 1px red solid
border: red solid 1px
101.
Thuộc tính nào cho phép xác định chiều cao tối thiểu cho hộp
height
max-height
min-height
102.
Có mấy cách định vị thẻ
2
3
4
103.
Thuộc tính nào liên quan đến chế độ định vị thẻ
margin
position
display
104.
Cách định vị nào không tạo ra khoảng trống trong tài liệu HTML
static
absolute
relative
105.
Cách định vị nào cho phép giữ nguyên vị trí của nội dung muốn định vị khi di chuyển thanh cuộn dọc Để định vị thẻ con theo thẻ cha thì phải làm gì?
static
absolute
fixed
Thẻ cha định vị tương đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha
Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tương đối theo thẻ cha
Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha
107.
Thuộc tính nào liên quan đến chế độ hiển thị của thẻ
show
display
view
108.
Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối?
display:none;
display:block;
display:inline;
109.
Làm thế nào để ẩn khối?
display:none;
display:inline-block;
display:inline;
110.
Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối trên dòng?
display:none;
display:inline-block;
display:inline;
106.
BÀI 6 111.
Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?
position
float
clear
112.
Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên
khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái Làm thế nào để làm ngăn khơng cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía Để thiết kế menu ngang, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
float:left;
float:right;
float:none;
clear:left;
clear:right;
clear:both;
li { display:none;}
li { display:inline-block;}
li { display:block;}
115.
Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display li { display:none;} của thẻ li có giá trị là gì?
li { display:inline-block;}
li { display:block;}
116.
Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?
<li>
<a>
113.
114.
ul li:hover a{color:red;}
<ul>
117.
118.
119. 120.
Cho tài liệu HTML như sau: <div> <div id="menu"> <ul id="mainmenu"> <li><a href="#"> Muc 1</a> </li> <li><a href="#"> Muc 2</a></li> <li><a href="#"> Muc 3</a></li> </ul> </div> Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào? #mainmenu {list-style:none;} Cho tài liệu HTML như sau: <div> <div id="menu"> <ul id="mainmenu"> <li><a href="#"> Muc 1</a> </li> <li><a href="#"> Muc 2</a></li> <li><a href="#"> Muc 3</a></li> </ul> </div> Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào? #mainmenu {list-style:none;} Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì? tr:last-child td { border-bottom:none}
Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô
Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tơ #username:focus
nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột {background:yellow} vào textbox có id=”username”?
<ul>
<li>
<ul>
<li>
Bỏ đường viền dưới cho các ơ ở dịng Bỏ đường viền dưới cho ô cuối cuối cùng trong bảng cùng của các dòng trong bảng #username { background:yellow}
#username:focus { color:yellow}
BÀI 7 121.
Phát biểu nào sau đây là sai?
122.
Có mấy cách nhúng Javascript vào trang HTML Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?
<html> <head> <title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title> <script language="javascript" > document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”); </script> </head> <body>
Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head
</body>
123.
Javscript là trình biên dịch
Javascript là ngơn ngữ kịch bản phía client (client-side)
Javascript là ngơn ngữ dựa trên đối tượng
2
3
5
Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript
Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị trước, sau đó hiển thị nội dung của thẻ p
Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị ở một cửa sổ khác.
Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)
Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường
Bạn có thể chú thích trên nhiều dịng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/
</html> 124.
Phát biểu nào sau đây sai?
Khi khai báo biến trong Javascript cần
phải chỉ ra kiểu dữ liệu? Toán tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :
Đúng
Sai
/
%
127.
Javascript cho phép sử dụng toán tử + để nối 2 chuỗi?
Đúng
Sai
128.
Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dịng thơng báo và cung cấp một trường nhập dữ liệu để người sử dụng nhập vào? Đối tượng nào sau đây được sử dụng để xác định chuỗi mẫu cần tìm kiếm?
alert();
prompt();
confirm();
String
Array
RegExp
Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 cơng việc nào đó với số lần xác định trước? Câu lệnh nào cho phép lặp lại 1 cơng việc nào đó với số lần khơng xác định trước và lặp lại việc kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện? Câu lệnh nào sau đây cho phép dừng vòng lặp ngay lập tức?
if
for
do..while
while
do..while
for
break
continue
with
133.
Hàm eval() được dùng để làm gì?
Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi hay khơng
Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh
Nối chuỗi
134.
Phát biểu nào sau đây sai?
Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính
Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng
Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng
125. 126.
129. 130.
131.
132.
^
135.
136.
Đối tượng kịch bản nào sau đây được sử Array dụng để lưu trữ một dãy các biến có cùng một tên Phương thức nào cho phép đảo ngược shift(); thứ tự các phần tử trong mảng?
String
Math
reverse();
sort();
Math
String
137.
Đối tượng kịch bản nào sau đây chứa thông tin về ngày giờ?
138.
Để hỗ trợ tìm kiếm theo phạm vi, bạn sử [ ] dụng thêm cặp dấu gì?
()
<>
139.
Phát biểu nào sau đây cho phép tìm [abc] kiếm các ký tự khơng thuộc phạm vi chỉ ra?
Phát biểu nào sau đây cho phép tìm một \w ký tự chữ cái
[^abc]
^[abc]
\W
\d
141.
Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra n* chuỗi n xuất hiện 0 hoặc 1 lần?
n+
n?
142.
Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra n{5} chuỗi n xuất hiện ít nhất 5 lần?
n{5,10}
n{5,}
143.
Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào? Phương thức nào cho phép lấy năm của biến ngày giờ? Phương thức nào sau đây cho phép tìm kiếm chuỗi con trong chuỗi đã cho? Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?
Date
Math
Array
getFullYear()
setFullYear()
getDate()
concat()
search()
split()
s1.split(“ “);
s1.split();
Tất cả các phương án đều đúng
140.
144. 145. 146.
Date
BÀI 8 147.
Phát biểu nào sau đây sai?
Sự kiện là các hành động, sự việc xảy ra trên trang web
Trình xử lý sự kiện là các mã lệnh Javascript nhằm đáp ứng sự kiện.
Trình xử lý sự kiện được thực hiện phía máy chủ (server-side)
148.
Khi bạn nhấp chuột trên button của
trang web, sự kiện nào xảy ra?
onLoad
onClick
onMouseDown
149.
Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?
onClick
onMouseDown
onMouseOver
150.
Khi bạn đưa trỏ chuột vào textbox để nhập dữ liệu, sự kiện nào xảy ra?
onChange
onFocus
onBlur
151.
DOM là viết tắt của cụm từ gì?
Document Object Modern
Document Object Model
Data Object Model
152.
Trong mơ hình đối tượng tài liệu, đối tượng nào là nút gốc ? Theo thứ tự, các đối tượng trong mơ hình đối tượng tài liệu là:
body
html
document
Đối tượng của trình duyệt, đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML
Đối tượng của kịch bản, đối tượng Đối tượng của kịch bản, đối tượng của trình duyệt, đối tượng của tài liệu của tài liệu HTML, đối tượng của
HTML trình duyệt.
153.
154.
155.
156. 157.
Mỗi nút trên cây DOM đều có mấy 4 thuộc tính quan hệ để giúp bạn truy xuất gián tiếp theo vị trí của nút? Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử document.getElementById(id) dụng phương thức nào sau đây? Những nút có cùng nút cha thì có quan hệ gì? Thuộc tính nào cho phép lấy nội dung (text) và thẻ HTML của đối tượng?
5
6
document.getElementByTagName(ta gName)
document.getElementsByName(na me)
Cha con (parents/children)
Anh em kế cận (siblings)
Con cả (firstChild)
innerText
innerHTML
outerHTML
158.
Thuộc tính nào xác định nút con cuối cùng của một nút?
node.firstChild
node.lastChild
node.nextSibling
159.
Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh
em nằm liền kề sau với nút hiện tại? Phát biểu nào sau đây sai?
node.firstChild
node.previousSibling
node.nextSibling
Tất cả các nút không phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).
Một nút bắt buộc phải có nút con
Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)