Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đáp án môn ngôn ngữ thiết kế WEB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.37 KB, 19 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP
MƠN: Ngơn ngữ thiết kế Web - IT14

STT

Nội dung câu hỏi

Phương án A

Phương án B

Phương án C

BÀI 1
1.

WWW hoạt động như thế nào?

Kết nối với máy chủ web, lấy thông Kết nối với máy chủ web, lấy thông
tin dưới dạng trang và hiển thị dưới tin dưới dạng trang và hiển thị dưới
dạng văn bản
dạng hình ảnh
HyperLink
HyperText

Kết nối với máy chủ web, lấy thông
tin dưới dạng trang và hiển thị dưới
dạng cả văn bản và hình ảnh

2.


Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn
bản?

3.

Mỗi máy tính có thể có mấy địa chỉ IP?

1

2

3

4.

Địa chỉ IP là một số gồm mấy phần?

2

3

4

5.

Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?

Hyperlinks and Text Markup
Language


Home Tool Markup Language

Hyper Text Markup Language

6.

Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?

The World Wide Web Consortium

Microsoft

Netscape

7.

Muốn hiển thị được trang web trên máy
tính cần có?

Hệ điều hành

Trình duyệt

Giao thức

HyperLanguage

Phương án D

Phương



8.

Giao thức Internet là gì?

HTTP

FTP

TCP/IP

9.

URL là gì ?

Uniform Reduce Location

Uniform Resource Location

Uni Resource Locator

10.

SMTP là viết tắt của cụm từ nào?
Máy khách là máy đóng vai trị như thế

Sample Mail Transfer Protocol

Simple Mail Transfer Protocol


Simple Mark Transfer Protocol

Máy tính yêu cầu dịch vụ nào đó

Máy phục vụ là một máy tính thực sự
thực hiện các yêu cầu của các máy
tính khác.

Máy tính có cài trình duyệt

Cổng 21

Cổng 80

Cổng 110

11.

nào?
12.

Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng
cổng nào?

13.

Tên miền nào sau đây được sử dụng cho .com
lĩnh vực giáo dục?


.edu

.net

14.

Tên miền là gì ?

Tên của website

Tên của trang web

Tên ứng với địa chỉ IP của máy

15.

Website là gì ?

Trang web về chủ đề nào đó

Tập hợp các trang web có liên quan
với nhau

Trang siêu văn bản chứa các siêu
liên kết

16.

Các bước để xây dựng website theo
đúng thứ tự gồm:


Xác định và phân tích yêu cầu, thiết
kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai,
bảo trì

Xác định và phân tích u cầu, thiết
kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử,
bảo trì

Xác định và phân tích u cầu, thực
hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử,
bảo trì

17.

Mục đích của q trình xác định và
phân tích u cầu để:

Xây dựng sơ đồ website

Thiết kế giao diện trang chủ

18.

Cách tổ chức liên kết website nào phù
Liên kết theo đường thẳng
hợp với các website thương mại điện tử:

Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu


Xác định các chủ để chính của
website
Liên kết phân cấp

19.

Để đảm bảo tính nhất qn về thơng tin
trong tất cả các trang web, bạn phải
làm gì?

Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ
website, thời gian cập nhật website

Giao diện các trang web phải giống
nhau

Màu sắc các trang web phải giống

IIS là từ viết tắt của cụm từ nào sau
đây?

Internet Information Services

Internet Information Server

Intel Information Services

20.

nhau



BÀI 2

21.

Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn


nhất

<head>



22.

Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?

<lb>






23.

Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?

<body color="black">

<body bgcolor="black">


<background>black</background>

24.

Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm.
Đâu là thẻ tạo ra chữ in nghiêng

<b>

<bold>

<bld>

<ii>

<italics>

<i>

Thẻ nào dùng để tạo ra màu nền cho
web?
Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra
đoạn văn bản?
Thẻ nào sau đây được sử dụng để gạch
chân đoạn văn bản
Đâu là thẻ tạo ra liên kết (links) trong
web


background="background.gif">

<background img="background.gif"> background>

<body>

<a>



<b>

<i>

<u>

25.
26.
27.
28.
29.

<a></a>
url="">Goog
le.com</a>

href="">Go


ogle.com</a>
Tạo ra một đường kẻ ngang để phân Tạo một dịng thơng báo chạy trên Chèn một dòng trắng và bắt đầu một
cách các đoạn trong trang web
trang web
dịng mới.

30.

Thẻ Marquee dùng để làm gì?

31.

Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu
bởi số, chữ cái hoặc số la mã?

<ul>

<list>

<ol>

32.

Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu
bởi dấu chấm?

<list>

<ul>


<dl>

33.

Để tạo ra đường gạch ngang có kích
thước 50% màn hình và căn giữa, bạn
sử dụng lệnh nào sau đây?

<hr/>

<hr size=”50%” align=”center”>

<hr width=”50%” align=”center”>


34.

Thuộc tính nào sau đây của thẻ font
được sử dụng để chọn định dạng kiểu
chữ cho văn bản?

35.
36.

color

face

Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web <image>
với thẻ nào sau đây?


<a>

<img>

Bạn cần thêm thuộc tính nào sau đây
vào thẻ <img> để có thể chèn ảnh vào
trang web?
Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm
thẻ gì ngồi thẻ <img>?

src

href

data

<map>,<area>

<map>,<a>

<map>, <object>

38.

Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần
HTML khác ngồi thẻ body?




<div>

<span>

39.

Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ
nào đó thì có tạo ra dịng mới trong
trang web khơng?



Khơng

40.

Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi
sử dụng trong trang web?



<a>

37.

size

<b>

BÀI 3

41.

Đâu là những thẻ dành cho việc tạo
bảng?

<table><tr><td>

<thead><body><tr>

<table><head><tfoot>

42.

Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô
trong bảng

<tdleft>

<td valign="left">

<td align="left">

43.

Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng
thẻ nào sau đây?



<th>


<caption>

44.

Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là: <table><tr><td>

<table><th><td>

<table><td><tr>


45.

Thuộc tính nào sau đây cho phép định
dạng khoảng cách giữa các ơ trong
bảng?

cellspacing

cellpadding

border

46.

Thuộc tính nào sau đây cho phép định
dạng độ dày đường viền của bảng?

border


width

height

47.

Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh
nền cho bảng?

bgcolor

color

background

48.

Thuộc tính nào sau đây cho phép mở
rộng 1 cột thành nhiều cột?

colspan

rowspan

tablespan

49.

Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn <tr>

giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào
sau đây?

<th>

<td>

50.

Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ
phía người dùng?

Đúng

Sai

51.

Thuộc tính method của form dùng để
làm gì?

Xác định địa chỉ của script sẽ thực
hiện khi form được submit

Xác định phương thức đưa dữ liệu lên Tên form
máy chủ

52.

Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên

máy chủ?

1

2

3

53.

Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?

<check>

<input type="check">

<input type="checkbox">

54.

Thẻ nào tạo ra 1 text input field?

<textinput type="text">

<input type="text">

<input type="textfield">

55.


Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?

<select>

<input type="dropdown">

<input type="list">

56.

Kiểu nút nào sau đây cho phép submit
dữ liệu trên form?

type=”submit”

type= “reset”

type=”button”

57.

Kiểu nút nào sau đây cho phép thực
hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:

type=”submit”

type= “reset”

type=”button”



58.

Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn
trong thẻ <select>?

<li>

<option>

<item>

59.

Thẻ <legend> dùng để làm gì?

Chú thích cho nhóm

Nhóm các đối tượng lại với nhau

Tiêu đề của nhóm

60.

Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?

Tạo danh sách dạng list box

Nhóm các đối tượng giống nhau vào
một phần logic


Tạo danh sách dạng dropdown

BÀI 4
61.

CSS là viết tắt của?

62.

Creative Style Sheets

Computer Style Sheets

Cascading Style Sheets

Muốn liên kết file HTML với 1 file định <style src=”mystyle.css”>
nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?

<stylesheet>mystyle.css</stylesheet>

type=”text/css”
href=”mystyle.css”>

63.

Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng
nào trong file HTML?


Trong cặp thẻ <body> …</body>

Trong cặp thẻ <head>…</head>

Ở bất kỳ đâu trong tài liệu HTML

64.

Thẻ nào định nghĩa CSS ở ngay trong
file HTML?

<css>

<script>

<style>

65.

Phân loại theo vị trí viết CSS thì CSS có 2
mấy loại

3

4

66.

Thứ tự ưu tiên của các loại CSS?


Inline Style, Embedded style, Linked Default style, Inline Style, Embedded
style, Default style
style, Linked style

Default style, Inline Style, Linked
style, Embedded style


67.

Đơn vị đo kích thước nào là tương đối
trong CSS?

in

cm

em

68.

Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay
trong thẻ?

font

class

style


69.

Dịng nào tn theo đúng cú pháp của
CSS?

body {color: black}

{body;color:black}

body:color=black;

70.

CSS không sử dụng đơn vị đo màu sắc
nào dưới đây?

Color name

HexadecimalRGB

CMYK (%C,%M, %Y, %K)

71.

Họ font nào là chữ có chân ?

Serif

Sans-serif


Monospace

72.

Font chữ nào sau đây thuộc họ font
Sans-serif ?

Arial

Times New Roman

Courier New

73.

Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

color: red;

bgcolor: red;

background-color:red;

74.

Làm thế nào thay màu của chữ (text)?

text-color= blue;

fgcolor: blue;


color: blue;

75.

Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

font-style

font-size

text-size

76.

Thuộc tính nào làm chữ trong thẻ p trở
thành chữ đậm?

p {text-size:bold;}



p {font-weight:bold;}

77.

Làm sao để hiển thị liên kết mà khơng
có gạch chân bên dưới?

a {decoration:no underline;}



a {text-decoration:no underline;}

a {text-decoration:none;}


78.

Làm sao để thay đổi font của văn bản?

font=”arial”;

f:Arial;

font-family:”arial”;

79.

Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho
thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
.color{color:red;}
</style>
</head>
<body class=”color”>

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản



Thẻ h1


Thẻ p

Tất cả các thẻ thuộc body

Thẻ h1

Thẻ p

Tất cả các thẻ

80.

</body>
Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho
thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
p.color{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>


81.

Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho

thẻ nào?
<head>
type=“text/css”>

Thẻ h1

Thẻ p

Tất cả các thẻ

Thẻ h1

Thẻ p

Tất cả các thẻ

#para{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


82.

</body>
Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho
thẻ nào?
<head>

type=“text/css”>
h1#title{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>


BÀI 5
83.

Làm sao để thay đổi lề trái của một
phần tử?
Thuộc tính nào cho phép định dạng
khoảng đệm?

margin-left: 5px;

text-indent: 5px;

margin: 5px;

margin

padding

border


85.

Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là

Left, right, top, bottom

Top, left, bottom, right

Top, right, bottom, left

86.

Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu border-style
đường viền?

border-width

border-color

87.

Làm thế nào để định dạng lề trên và lề
dưới là 5px, lề trái phải là 10 px?

margin: 5px 10px

margin: 5px 5px 10px

margin 5px 10px 10px


88.

Độ cao của hộp được tính theo cơng
thức

Độ cao của nội dung (content)

Độ cao của nội dung (content)+
Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm dưới

89.

Mã CSS sau dùng để làm gì?
* { margin:0px; padding:0px;}

Thiết lập khoảng cách lề cho thẻ *

Thiết lập khoảng đệm cho thẻ *

Độ cao của nội dung (content)+
Khoảng đệm trên+ Khoảng đệm
dưới + độ dày đường viền trên+ độ
dày đường viền dưới
Gỡ bỏ mọi định dạng mặc định về
khoảng cách lề và khoảng đệm của
mọi thẻ trong tài liệu HTML

90.

Mã CSS nào sau đây là lớp giả?


:hover

:first-letter

:first-line

91.

Mã CSS nào sau đây là giả phần tử

:link

:hover

:first-line

84.


92.

Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc
tính nào sau đây

93.

background-color

background-image


color

Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh
backgroun-repeat:repeat
nền được lặp lại theo chiều dọc của màn
hình?

background-repeat:repeat-y

background-repeat:repeat-x

94.

Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định p+em { color:red;}
dạng các thẻ <em> là con của thẻ


có chữ màu đỏ

p>em { color:red;}

p em { color:red;}

95.

Thẻ em nào sau đây là selector ngữ
cảnh?

p+em { color:red;}

p>em { color:red;}



p em { color:red;}

96.

Thẻ p nào sau đây là selector con?

div+p { color:red;}

div>p{ color:red;}

div p { color:red;}

97.

Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?

div+p { color:red;}

div>p{ color:red;}

div p { color:red;}

98.

Selector nào nào sau đây là selector
thuộc tính?

img{border:1px solid red;}


img[title]{border:1px solid red;}

img title{border:1px solid red;}

99.

Khi thay đổi độ dày đường viền, độ
rộng của hộp có thay đổi hay khơng?



Khơng

100.

Dạng rút gọn nào sau đây là đúng?

border:1px solid red

border: 1px red solid

border: red solid 1px


101.

Thuộc tính nào cho phép xác định chiều
cao tối thiểu cho hộp

height


max-height

min-height

102.

Có mấy cách định vị thẻ

2

3

4

103.

Thuộc tính nào liên quan đến chế độ
định vị thẻ

margin

position

display

104.

Cách định vị nào không tạo ra khoảng
trống trong tài liệu HTML


static

absolute

relative

105.

Cách định vị nào cho phép giữ nguyên
vị trí của nội dung muốn định vị khi di
chuyển thanh cuộn dọc
Để định vị thẻ con theo thẻ cha thì phải
làm gì?

static

absolute

fixed

Thẻ cha định vị tương đối, thẻ con
định vị tuyệt đối theo thẻ cha

Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con
định vị tương đối theo thẻ cha

Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con
định vị tuyệt đối theo thẻ cha


107.

Thuộc tính nào liên quan đến chế độ
hiển thị của thẻ

show

display

view

108.

Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối?

display:none;

display:block;

display:inline;

109.

Làm thế nào để ẩn khối?

display:none;

display:inline-block;

display:inline;


110.

Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối
trên dòng?

display:none;

display:inline-block;

display:inline;

106.


BÀI 6
111.

Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau
đây?

position

float

clear

112.

Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên

khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên
trái
Làm thế nào để làm ngăn khơng cho
hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2
phía
Để thiết kế menu ngang, thuộc tính
display của thẻ li có giá trị là gì?

float:left;

float:right;

float:none;

clear:left;

clear:right;

clear:both;

li { display:none;}

li { display:inline-block;}

li { display:block;}

115.

Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display li { display:none;}
của thẻ li có giá trị là gì?


li { display:inline-block;}

li { display:block;}

116.

Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ
nào?

<li>

<a>

113.

114.

ul li:hover a{color:red;}

<ul>


117.

118.

119.
120.


Cho tài liệu HTML như sau:
<div>
<div id="menu">
<ul id="mainmenu">
<li><a href="#"> Muc 1</a>
</li>
<li><a href="#"> Muc 2</a></li>
<li><a href="#"> Muc 3</a></li>
</ul>
</div>
Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?
#mainmenu {list-style:none;}
Cho tài liệu HTML như sau:
<div>
<div id="menu">
<ul id="mainmenu">
<li><a href="#"> Muc 1</a>
</li>
<li><a href="#"> Muc 2</a></li>
<li><a href="#"> Muc 3</a></li>
</ul>
</div>
Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?
#mainmenu {list-style:none;}
Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?
tr:last-child td { border-bottom:none}

Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô

Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tơ #username:focus

nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột {background:yellow}
vào textbox có id=”username”?

<ul>

<li>

<ul>

<li>

Bỏ đường viền dưới cho các ơ ở dịng Bỏ đường viền dưới cho ô cuối
cuối cùng trong bảng
cùng của các dòng trong bảng
#username { background:yellow}

#username:focus { color:yellow}


BÀI 7
121.

Phát biểu nào sau đây là sai?

122.

Có mấy cách nhúng Javascript vào trang
HTML
Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau
là gì?

<html>
<head>
<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong
phần head</title>
<script language="javascript" >
document.write(“Xin chào, đây là
nội dung được hiển thị bởi mã
JavaScript!”);
</script>
</head>
<body>

Trang web này có sử dụng mã
lệnh Javacsript được nhúng trong phần
head


</body>

123.

Javscript là trình biên dịch

Javascript là ngơn ngữ kịch bản phía
client (client-side)

Javascript là ngơn ngữ dựa trên đối
tượng

2

3


5

Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước,
sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh
Javascript

Kết quả của mã lệnh Javascript được
hiển thị trước, sau đó hiển thị nội
dung của thẻ p

Kết quả của mã lệnh Javascript
được hiển thị ở một cửa sổ khác.

Mỗi lệnh trong Javascript được kết
thúc bởi dấu chấm phẩy (;)

Javascript là ngôn ngữ không phân
biệt chữ hoa và chữ thường

Bạn có thể chú thích trên nhiều
dịng bằng cách dùng cặp dấu
/*…*/

</html>
124.

Phát biểu nào sau đây sai?


Khi khai báo biến trong Javascript cần

phải chỉ ra kiểu dữ liệu?
Toán tử nào sau đây được sử dụng để
thực hiện phép chia lấy phần dư :

Đúng

Sai

/

%

127.

Javascript cho phép sử dụng toán tử +
để nối 2 chuỗi?

Đúng

Sai

128.

Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dịng
thơng báo và cung cấp một trường nhập
dữ liệu để người sử dụng nhập vào?
Đối tượng nào sau đây được sử dụng để
xác định chuỗi mẫu cần tìm kiếm?

alert();


prompt();

confirm();

String

Array

RegExp

Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho
phép sử dụng để lặp lại 1 cơng việc nào
đó với số lần xác định trước?
Câu lệnh nào cho phép lặp lại 1 cơng
việc nào đó với số lần khơng xác định
trước và lặp lại việc kiểm tra điều kiện
trước khi thực hiện?
Câu lệnh nào sau đây cho phép dừng
vòng lặp ngay lập tức?

if

for

do..while

while

do..while


for

break

continue

with

133.

Hàm eval() được dùng để làm gì?

Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi
hay khơng

Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã
lệnh

Nối chuỗi

134.

Phát biểu nào sau đây sai?

Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức
và nhiều thuộc tính

Thuộc tính là các biến dùng để định
nghĩa đối tượng


Phương thức là các hàm tác động
tới dữ liệu nằm trong đối tượng

125.
126.

129.
130.

131.

132.

^


135.

136.

Đối tượng kịch bản nào sau đây được sử Array
dụng để lưu trữ một dãy các biến có
cùng một tên
Phương thức nào cho phép đảo ngược
shift();
thứ tự các phần tử trong mảng?

String


Math

reverse();

sort();

Math

String

137.

Đối tượng kịch bản nào sau đây chứa
thông tin về ngày giờ?

138.

Để hỗ trợ tìm kiếm theo phạm vi, bạn sử [ ]
dụng thêm cặp dấu gì?

()

<>

139.

Phát biểu nào sau đây cho phép tìm
[abc]
kiếm các ký tự khơng thuộc phạm vi chỉ
ra?

Phát biểu nào sau đây cho phép tìm một \w
ký tự chữ cái

[^abc]

^[abc]

\W

\d

141.

Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra n*
chuỗi n xuất hiện 0 hoặc 1 lần?

n+

n?

142.

Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra n{5}
chuỗi n xuất hiện ít nhất 5 lần?

n{5,10}

n{5,}

143.


Phương thức random() là phương thức
thuộc đối tượng nào?
Phương thức nào cho phép lấy năm của
biến ngày giờ?
Phương thức nào sau đây cho phép tìm
kiếm chuỗi con trong chuỗi đã cho?
Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một
chuỗi s1 thành các từ?

Date

Math

Array

getFullYear()

setFullYear()

getDate()

concat()

search()

split()

s1.split(“ “);


s1.split();

Tất cả các phương án đều đúng

140.

144.
145.
146.

Date


BÀI 8
147.

Phát biểu nào sau đây sai?

Sự kiện là các hành động, sự việc
xảy ra trên trang web

Trình xử lý sự kiện là các mã lệnh
Javascript nhằm đáp ứng sự kiện.

Trình xử lý sự kiện được thực hiện
phía máy chủ (server-side)

148.

Khi bạn nhấp chuột trên button của

trang web, sự kiện nào xảy ra?

onLoad

onClick

onMouseDown

149.

Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên
trên đối tượng?

onClick

onMouseDown

onMouseOver

150.

Khi bạn đưa trỏ chuột vào textbox để
nhập dữ liệu, sự kiện nào xảy ra?

onChange

onFocus

onBlur


151.

DOM là viết tắt của cụm từ gì?

Document Object Modern

Document Object Model

Data Object Model

152.

Trong mơ hình đối tượng tài liệu, đối
tượng nào là nút gốc ?
Theo thứ tự, các đối tượng trong mơ
hình đối tượng tài liệu là:

body

html

document

Đối tượng của trình duyệt, đối tượng
của kịch bản, đối tượng của tài liệu
HTML

Đối tượng của kịch bản, đối tượng
Đối tượng của kịch bản, đối tượng
của trình duyệt, đối tượng của tài liệu của tài liệu HTML, đối tượng của

HTML
trình duyệt.

153.

154.

155.

156.
157.

Mỗi nút trên cây DOM đều có mấy
4
thuộc tính quan hệ để giúp bạn truy xuất
gián tiếp theo vị trí của nút?
Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử document.getElementById(id)
dụng phương thức nào sau đây?
Những nút có cùng nút cha thì có quan
hệ gì?
Thuộc tính nào cho phép lấy nội dung
(text) và thẻ HTML của đối tượng?

5

6

document.getElementByTagName(ta
gName)


document.getElementsByName(na
me)

Cha con (parents/children)

Anh em kế cận (siblings)

Con cả (firstChild)

innerText

innerHTML

outerHTML


158.

Thuộc tính nào xác định nút con cuối
cùng của một nút?

node.firstChild

node.lastChild

node.nextSibling

159.

Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh

em nằm liền kề sau với nút hiện tại?
Phát biểu nào sau đây sai?

node.firstChild

node.previousSibling

node.nextSibling

Tất cả các nút không phải là nút gốc
đều chỉ có 1 nút cha (parent).

Một nút bắt buộc phải có nút con

Những nút có cùng nút cha được gọi
là các nút anh em (siblings)

160.



×