Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án đề thi mt 8 co ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.04 KB, 4 trang )

Ngày soạn :10 12 2008 .
Ngày giảng : .....................
Đề thi kiểm tra chất lợng học kì II
Môn : Mĩ thuật 8
I . Mục tiêu :
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào làm bai thi .
- HS nắm chắc một số kiến thức cơ bản trong chơng trình đã học .
- HS có thái độ nghiêm túc trong việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc .
1. Mức độ yêu cầu bài kiểm tra :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Sơ lợc về mĩ thuật thời
Lê. (Từ thế kỉ XV đến
đầu thế kỉ XVIII)
HS nhận biết một
số tác phẩm mĩ
thuật tiêu biểu của
thời kì này .
HS nắm đợc một
số công trình mĩ
thuật tiêu biểu của
thời kì này .
Tĩnh vật lọ hoa và quả
(vẽ màu) .
HS nắm đợc các b-
ớc tiến hành bài vẽ
màu.
Một số công trình tiêu
biểu của mĩ thuật thời
Lê ..


Nhận biết đợc thời
kì xây dựng công
trình nghệ thuật.
Hiểu đợc cấu trúc
tác phẩm điêu
khắc.
Sơ lợc về mĩ thuật Việt
Nam giai đoạn 1954
1975
- Nhận biết đợc
một số đặc điểm
sáng tác cũng nh
quan niệm của một
số tác giả.
Vẽ tranh . Nắm đợc các buớc
tiến hành bài vẽ
tranh.
Giới thiệu tỉ lệ khuôn
mặt ngời.
Nhận biết đợc tỉ lệ
trên khuôn mặt ng-
ời.
Hiểu đợc tỉ lệ các
bộ phận chia trên
khuôn mặt ngời
Một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của mĩ
thuật Việt Nam giai
đoạn 1954 1975
Nhận biết đợc tênn

tuổi cũng nh một
số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu.
Vẽ tranh Học sinh vận
dụng kiến thức
đã học vào làm
bài .
2 . Thiết lập ma trận hai chiều :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Sơ lợc về mĩ thuật
thời Lê. (Từ thế kỉ
XV đến đầu thế kỉ
XVIII)
1C(2)
0,25
1C(1)
0,25
2C
0,5
Tĩnh vật lọ hoa và
quả (vẽ màu) .
1C(3)
0,25
1C
0,25
Một số công trình
tiêu biểu của mĩ

thuật thời Lê ..
1C(4)

0,25
1C(5)
0,25
2C
0, 5
Sơ lợc về mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn
1954 1975
1C(6)
0,25
1C
0,25
Vẽ tranh . 1C(7)
0,25
1C
0,25
Giới thiệu tỉ lệ
khuôn mặt ngời.
1C(8)
0,25
1C(9)
0,25
2C
0,5
Một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của
mĩ thuật Việt Nam

giai đoạn 1954
1975
3C
(10,11.12)
0,75
3C
0,75
Vẽ tranh 1C
7
Tổng. 7C
1,75
5
1,25
1
7
II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1 . Giáo viên
+ Đề thi kiểm tra học kì I
+ Một số tác phẩn mĩ thuật với nhiều chủ đề khác nhau để học sinh tham khảo .
2 . Học sinh : + Giấy vẽ khổ A4 và màu vẽ các loại .
Trờng THCS Năng Khả.
Họ và tên: .
Lớp: 8 .
Đề thi kiểm tra chất lợng học kì I
Môn: Mĩ thuật 8
Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thầy cô giáo

* Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.

Câu 1: Kiến trúc nào sau đây thuộc thể loại kiến trúc tôn giáo?
A. Kinh thành Thăng Long. C. Điện Cần Chánh.
B. Chùa Keo. D. Khu Lam Kinh.
Câu 2: L hơng (Gốm men rạn) là nghệ thuật Gốm từ:
A. Thế kỉ XVII. C. Thế kỉ XIX.
B. Thế kỉ XVIII. D. Thế kỉ XX.
Câu 3: Vẽ theo mẫu gồm có mấy bớc?
A. 4 Bớc. C. 5 Bớc.
B. 3 Bớc. D. 6 Bớc.
Câu 4: Chùa Keo huyện Vũ Th Thái Bình đợc xây dựng từ thời nào ?
A. Thời Nguyễn. C. Thời Trần.
B. Thời Lý. D. Thời Lê.
Câu 5: Tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn tay gồm có :
A. 42 tay lớn và 852 tay nhỏ. C. 42 tay lớn và 752 tay nhỏ
B. 32 tay lớn và 852 tay nhỏ. D. 42 tay lớn và 952 tay nhỏ.
Câu 6: Tác phẩm Bình minh trên nông trang là tác phẩm của họa sĩ:
A.Trần Văn Cẩn. C. Nguyễn Đỗ Cung.
B. Nguyễn Đức Nùng. D. Tranh bờ hồ.
Câu7: Có mấy bớc vẽ tranh?
A. 3 Bớc. C. 4 Bớc.
B. 5 Bớc. D. 6 Bớc.
Câu 8: Tỉ lệ khuôn mặt ngời đợc chia ra làm mấy phần chính?
A. 3 Phần chính. C. 5 Phần chính.
B. 4 Phần chính. D. 6 Phần chính..
Câu 9: Khoảng cách giữa hai mắt bằng:
A. 2/5 Khuôn mặt. C. 1/5 Khuôn mặt.
B. 3/5 Khuôn mặt.. D. 2/4 Khuôn mặt..
Câu 10: Họa sĩ Nguyễn Sáng sinh và mất năm nào?
A. 1923 - 1998. C. 1910 - 1994.
B. 1924 - 1988. D. 1920 - 1988..

Câu 11: Ai là ngời luôn say mê vẽ về đề tài Phố cổ Hà Nội?
A. Nguyễn Sáng. C. Trần văn Cẩn.
B. Tô Ngọc Vân. D. Bùi Xuân Phái.
Câu 12: Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh vẽ tác phẩm nào sau đây?
A. Em Thúy. C. Chơi ô ăn quan.
B. Kết nạp Đảng ở Điện Biên phủ. D. Tổ đổi công miền núi.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Vẽ tranh: Đề tài tự chọn. (Vẽ màu theo ý thích).
Bài vẽ cần thực hiện theo nguyên tắc cơ bản về Bố cục, hình mảng và màu sắc
Đáp án, biểu điểm
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A C C C A C B A D A A
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 7điểm )
1. Bố cục rõ ràng, có nhóm chính, nhóm phụ, sắp xếp hài hoà, hợp lí : (2Điểm)
2 . Hình ảnh sinh động, làm rõ đợc nội dung bài : ( 2 điểm )
3. Đúng chủ đề: (1 điểm)
4 . Màu sắc hài hoà, phù hợp với nội dung chủ đề: ( 2 điểm )

×