Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh tổng công ty xăng dầu việt nam công ty TNHH MTV xí nghiệp tổng kho xăng dầu đình vũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 86 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG

-------------------------------

ISO 9001:2008

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÕNG - 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH
TỔNG CƠNG TY DẦU VIỆT NAM CƠNG TY TNHH MTV XÍ
NGHIỆP TỔNG KHO XĂNG DẦU ĐÌNH VŨ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TỐN

Sinh viên


: Nguyễn Thị Vân Khánh
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÕNG - 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Mã SV: 1312401041
Lớp: QT1702K
Ngành: Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại chi nhánh tổng công ty xăng dầu Việt
Nam công ty TNHH MTV xí nghiệp tổng kho xăng dầu
Đình Vũ.


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( Về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bảnvẽ).
 Tìm hiểu lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp.
 Tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại chi nhánh tổng công ty dầu Việt Nam cơng ty
TNHH MTV xí nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ.

 Đánh giá ƣu, khuyết điểm cơ bản trong tổ chức cơng tác kế tốn nói
chung cũng nhƣ cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp đơn
vị thực tập làm tốt hơn cơng tác hạch tốn kế tốn.

2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tínhtốn.


Sử dụng số liệu năm 2015 hoặc 2016 phục vụ công tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh tổng công
ty dầu Việt Nam cơng ty TNHH MTV xí nghiệp tổng kho dầu Đình Vũ.
3. Địa điểm thực tập tốtnghiệp.
Chi nhánh tổng công ty dầu Việt Nam cơng ty TNHH MTV xí
nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ.


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác:Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hƣớng dẫn:Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại chi nhánh tổng công ty dầu Việt Nam công ty
TNHH MTV xí nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ.
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên: ...........................................................................................................
Học hàm, học vị: ................................................................................................
Cơ quan công tác:...............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:..........................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày tháng năm 2017

Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày tháng năm 2017
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên

Nguyễn Thị Vân Khánh

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

ThS. Trần Thị Thanh Thảo

Hải Phòng, ngày ...... tháng......năm 2017
Hiệu trƣởng

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
-Sinh viên Nguyễn Thị Vân Khánh, lớp QT1702K trong q trình làm
khóa luận thực hiện tốt các quy định của giáo viên hƣớng dẫn về thời gian
và nội dung yêu cầu của bài viết.
-Đồng thời, sinh viên Khánh rất chăm chỉ, chịu khó nghiên cứu các nội
dung về mặt lý thuyết cũng nhƣ thực tế các vấn đề liên quan đến đề tài
của khóa luận.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong

nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số liệu…):
- Chƣơng 1: Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
-Chƣơng 2: Mô tả khá chi tiết kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại chi nhánh tổng công ty dầu Việt Nam cơng ty TNHH
MTV xí nghiệp tổng kho dầu Đình Vũ. Số liệu đƣợc khảo sát năm 2016
khá phong phú và logic.
- Chƣơng 3: Đƣa ra đƣợc ƣu nhƣợc điểm trong cơng tác kế tốn nói chung
và kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
Trên cơ sở đó đã đề xuất một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh tổng
công ty dầu Việt Nam công ty TNHH MTV xí nghiệp tổng kho xăng dầu
Đình Vũ. Các kiến nghị đƣợc đánh giá có tính khả thi.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Hải Phòng, ngày 20 tháng 8 năm 2017
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP ................................................................................................................ 3
1. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp. ............................................................................................... 3
1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................................... 3
1.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 3
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................................... 3
1.1.3. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 4
1.1.4. Tài khoản sử dụng. ...................................................................................... 4
1.2. Doanh thu hoạt dộng tài chính. ...................................................................... 4
1.2.1. Khái niệm .................................................................................................... 4
1.2.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 4
1.2.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 4
1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu. ...................................................................... 5
1.3.1. Khái niệm .................................................................................................... 5
1.3.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 5
1.3.3. Tài khoản sử dụng. ...................................................................................... 5
1.4. Chi phí giá vốn hàng bán. .............................................................................. 6
1.4.1. Khái niệm .................................................................................................... 6
1.4.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 8
1.4.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 8
1.5. Chi phí tài chính ............................................................................................. 8
1.5.1. Khái niệm .................................................................................................... 8
1.5.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 9
1.5.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 9
1.6. Chi phí quản lý kinh doanh ............................................................................ 9
1.6.1. Khái niệm .................................................................................................... 9
1.6.2. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 9
1.6.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 10

1.6.6. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 10
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

1.7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 10
1.7.1. Khái niệm .................................................................................................. 10
1.7.2. Tài khoản sử dụng. .................................................................................... 11
1.8. Thu nhập khác .............................................................................................. 11
1.8.1. Khái niệm .................................................................................................. 11
1.8.2. Các chứng từ sử dụng................................................................................ 12
1.8.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 12
1.9. Chi phí khác ................................................................................................. 12
1.9.1. Khái niệm .................................................................................................. 12
1.9.2. Các chứng từ sử dụng................................................................................ 12
1.9.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 12
1.10. Xác định kết quả kinh doanh...................................................................... 13
1.10.1. Khái niệm ................................................................................................ 13
1.10.2. Chứng từ kế toán ..................................................................................... 13
1.10.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 13
2. Kế toán tổng hợp trong hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp. .................................................................................. 14
2.1. Kế toán hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức trực tiếp ............ 14
2.2. Kế toán hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp
............................................................................................................................. 15
2.3. Kế tốn hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức gửi đại lý. ......... 16

2.4. Kế toán hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................ 17
2.5. Kế tốn hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh. ............................................ 18
2.6. Kế toán hạch toán thu nhập khác. ................................................................ 19
2.7. Kế tốn hạch tốn chi phí khác. ................................................................... 20
2.8. Kế toán tổng hợp xác định kết quả doanh thu.............................................. 21
3. Tổ chức vận dụng sổ sách kế tốn trong cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh............................................................... 22
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH TỔNG CÔNG
TY DẦU VIỆT NAM CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÍ NGHIỆP
TỔNG KHO XĂNG DẦU ĐÌNH VŨ ................................................................ 24

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

1. Khái khốt chung về cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng
dầu Đình Vũ. ....................................................................................................... 24
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH một thành viên xí
nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ. ................................................................... 24
1.2. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh của cơng ty. ......................................... 25
1.2.1. Đặc điểm về tình hình kinh doanh của công ty. ........................................ 25
1.2.2. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................ 25
1.3. Mơ hình và đặc điểm bộ máy quản lý của doanh nghệp.............................. 25
1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp ..................................................... 25
1.3.2. Chức năng nhiệm vụ từng phịng ban ....................................................... 26

1.4. Khái qt tổ chức kế tốn tại công ty ........................................................... 26
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp ................................................ 26
1.4.2. Chức năng các bộ phận trong bộ máy kế toán .......................................... 27
1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ........................................ 28
1.6. Chính sách và phƣơng pháp kế tốn áp dụng tại cơng ty ............................ 29
1.6.1. Chính sách ................................................................................................. 29
1.6.2. Phƣơng pháp kế toán ................................................................................. 29
1.6.3. Nguyên tắc kế toán .................................................................................... 30
2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ. ........ 31
2.1. Đặc điểm doanh thu tại công ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho
xăng dầu Đình Vũ. .............................................................................................. 31
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ
............................................................................................................................. 31
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................................... 31
2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 42
2.3.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh công ty TNHH một thành viên xí
nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ. ................................................................... 47
Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC TỔ
CHỨC HẠCH TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY DẦU VIỆT NAM

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng


CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÍ NGHIỆP TỔNG KHO XĂNG
DẦU ĐÌNH VŨ .................................................................................................. 54
1. Đánh giá thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doah thu chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng dầu
Đình Vũ. .............................................................................................................. 54
1.1. Ƣu điểm và nhƣợc điểm trong cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho
xăng dầu Đình Vũ. .............................................................................................. 54
1.2 Nhƣợc điểm cơng tác kế tốn tại cơng ty ...................................................... 55
2. Ngun tắc hồn thiện trong cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng
dầu Đình Vũ. ....................................................................................................... 56
2.1. Sự cần thiết phải hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng
dầu Đình Vũ. ....................................................................................................... 56
2.2. Nguyên tắc hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng dầu
Đình Vũ. .............................................................................................................. 57
3. Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho
xăng dầu Đình Vũ. .............................................................................................. 58
Kết luận ............................................................................................................... 74

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng


Khóa luận tốt nghiệp

Danh mục bảng biểu
Bảng biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 876

33

Bảng biểu 2.2: Phiếu thu số 045

34

Bảng biểu 2.3: Nhật ký chung

35

Bảng biểu 2.4: Sổ cái TK 511

36

Bảng biểu 2.5: Phiếu xuất kho số 043

39

Bảng biểu 2.6: Nhật ký chung

40

Bảng biểu 2.7: Sổ cái TK 632

41


Bảng biểu 2.8: Hóa đơn tiền điện thoại

43

Bảng biểu 2.9: Hóa đơn tiền mua văn phịng phẩm

44

Bảng biểu: 2.10: Sổ nhật ký chung

45

Bảng biểu: 2.11: Sổ cái TK 642

46

Bảng biểu 2.12: phiếu kế toán

49

Bảng biểu 2.13: Sổ nhật ký chung

52

Bảng biểu 2.14: sổ cái TK 911

53

Bảng biểu 3.1: Hóa đơn GTGT số 968


63

Bảng biểu 3.2 : Biên bản xác nhận chiết khấu thƣơng mại

65

Bảng biểu 3.3: Phiếu chi số 045

66

Bảng biểu 3.4: Phiếu kế toán

67

Bảng biểu 3.5: Nhật ký chung

68

Bảng biểu 3.6: Sổ chi tiết giá vốn

70

Bảng biểu 3.7: Sổ chi tiết bán hàng

71

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K



Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

Danh mục sơ đồ
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng
pháp trực tiếp

14

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng thức trả
chậ , trả góp

15

Sơ đồ 1.3: sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phƣơng
thức gửi đại lý
Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

16

Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh
Sơ đồ 1.6 : Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

17
18
19

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí khác


20

Sơ đồ 1.8 : Sơ đồ kế tốn tổng hợp xác định kết quả doanh thu

21

Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế tốn ghi sổ theo hình thức nhật ký chung

23

Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty

25

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn trong cơng ty

27

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung

31

Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ

32

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quy trình ghi sổ giá vốn hàng bán


37

Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh

42

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh

47

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí năm
2016

48

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT 1702K


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nếu một doanh nghiệp đƣợc coi là thành đạt, thành công trong lĩnh vực
kinh doanh nhƣ một cơ thể ngƣời hồn chỉnh, thì q trình tiêu thụ sản phẩm tốt
chính là cánh tay đắc lực cho cơ thể đó. Nhờ có nó mà doanh nghiệp có thể tiến
xa hơn, vƣơn tới những tầm cao của sự thành công. Trong nền kinh tế hiện nay,
bất kỳ một doanh nghiệp nào khi bƣớc vào lĩnh vực kinh doanh điều mà chú

trọng hàng đầu luôn là lợi nhuận. Để đạt đƣợc mục đích đó thì kết quả tiêu thụ
sản phẩm, dịch vụ là một trong những điều kiện quan trọng hàng đầu mà doanh
nghiệp cần phải quan tâm đến.
Trong nền kinh tế mở nhƣ hiện nay thì dù một doanh nghiệp hoạt động
trong bất kỳ một ngành nghề kinh doanh nào cũng gặp phải khơng ít khó khăn
và thử thách. Muốn doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận để phát triển vững mạnh
cần phải không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh. Hiệu quả sử dụng vốn, sử
dụng nguồn nhân lực, sử dụng tài sản có hiệu quả cao và sử dụng hàng loạt các
công cụ quản lý khác nhau trong đó có kế tốn là công cụ mang lại hiệu quả cao
nhất. Phải kể đến là kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
phải đƣợc tổ chức một cách khoa học, hợp lý là đòi hỏi hàng đầu đáp ứng nhu
cầu quản lý của doanh nghiệp, cung cấp các thông tin về kinh doanh của doanh
nghiệp để giúp cho con ngƣời quản lý doanh nghiệp đƣa ra các quyết định, chiến
lƣợc phát triển doanh nghiệp và quan trọng hơn kế tốn là phƣơng tiện hữu ích
để đánh giá hiệu quả tổ chức, quản lý của một doanh nghiệp.
Hiểu đƣợc tầm quan trọng này và đã đƣợc thực tập kế toán thực tế tại
cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ. Với
những kiến thức đã học đƣợc các thầy cô giảng dạy ở trƣờng, đặc biệt là sự
hƣớng dẫn tận tình của cơ giáo là thạc sĩ Trần Thị Thanh Thảo đồng thời vì nhận
thấy rõ tầm quan trọng của ngành kế tốn nói riêng và cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng nên em đã chọn đề tài:
“ Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại chi nhánh tổng công ty dầu Việt Nam – công ty TNHH một thành viên xí
nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ ” với mong muốn tìm hiểu rõ hơn thực tế
hoạt động tại đơn vị.

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

1



Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

2. Nội dung nghiên cứu
 Chƣơng 1: Cơ sở lý luận chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh
 Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp tổng kho xăng
dầu Đình Vũ
 Chƣơng 3: Một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác tổ chức kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH một thành
viên xí nghiệp tổng kho xăng dầu Đình Vũ
 Đƣợc sự hƣớng dẫn và sự giúp đỡ nhiệt tình của giảng viên Th.s Trần
Thị Thanh Thảo cùng các thầy cô trong khoa và sự chỉ bảo, giúp đỡ của ban lãnh
đạo cùng toàn thể phịng kế tốn của cơng ty TNHH một thành viên xí nghiệp
tổng kho xăng dầu Đình Vũ đã tạo điều kiện cho em hồn thành tốt bài khóa
luận này. Song do trình độ và hiểu biết thực tế của em còn hạn chế nên bài viết
của em còn nhiều thiếu xót. Em mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của các
thầy cô giáo để bài viết của em đƣợc hoàn thiện .
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

2



Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP
1. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
 Doanh thu: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh thu thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của các
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu .
1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1. Khái niệm
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là doanh thu mà doanh nghiệp
bán sản phẩm do doanh nghiệp sản suất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất
động sản đầu tƣ.
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc
sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu nhƣ
bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản
phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán ( nếu có ).
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Ghi nhận doanh thu bán hàng khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
- Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp sẽ thu đƣợc, sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế giao dịch bán hàng.

- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn
đồng thời các điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
-

Xác định đƣợc phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán.

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

3


Khóa luận tốt nghiệp

-

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

1.1.3. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn giá trị gia tăng hàng hóa dịch vụ bán ra.
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ.
- Các chứng từ kế tốn: phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.
1.1.4. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 511 : Chi phí bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Nợ

TK511



- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
tiếp.
đã thực hiện trong kỳ kế toán.
- Doanh thu bán hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán, chiết khấu thƣơng
mại kết chuyển vào cuối kỳ .
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ
1.2. Doanh thu hoạt dộng tài chính.
1.2.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác bao gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi trả chậm trả góp, chiết
khấu thanh tốn đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, ....
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái gồm cả lãi bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.2. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn GTGT hàng hóa, dịch vụ bán ra.

- Các chứng từ kế tốn: phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.
1.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 : Doanh thu hoạt động tài chính
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

4


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

Nợ

TK515



- Kết chuyển doanh thu hoạt động - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận.
tài chính thuần sang tài khoản 911.
- Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu
tƣ.
- Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng.
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong
kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ.
Tổng số phát sinh nợ


Tổng số phát sinh có

Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ
1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu.
1.3.1. Khái niệm
- Chiết khấu thƣơng mại: là khoản doanh nghiệp bán hàng giảm giá niêm
yết cho khách hàng với số lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối
lƣợng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối
lƣợng lũy kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tùy
thuộc vào chính sách chiết khấu thƣơng mại của bên bán.
- Hàng bán bị trả lại: là khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán .
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do tồn bộ hoặc
một phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
1.3.2. Chứng từ kế tốn
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thƣờng.
- Hợp đồng mua bán.
- Các chứng từ thanh toán nhƣ : phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng.
- Các chứng từ liên quan nhƣ: phiếu nhập kho hàng bị trả lại....
1.3.3. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 521 : các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2 sau đây:
- Tài khoản 5211: chiết khấu thƣơng mại.
- Tài khoản 5212: hàng bán bị trả lại.
- Tài khoản 5213: giảm giá hàng bán.

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

5



Khóa luận tốt nghiệp

Nợ

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

TK 521



- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp
nhận thanh tốn cho khách hàng.
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận
cho ngƣời mua hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã
trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính
vào khoản phải thu khách hàng về số
sản phẩm, hàng hóa đã bán.

- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số
chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán, doanh thu bán hàng bị trả lại sang
TK 511 để xác định doanh thu thuần.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ

 Chi phí: số tiền mà doanh nghiệp phải chi để mua các yếu tố đầu vào cần
thiết cho quá trình sản xuất nhằm mục đích thu lợi nhuận.
1.4. Chi phí giá vốn hàng bán.
1.4.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của thành phẩm, hàng hóa, chi
phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ.
Có các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán nhƣ sau :
- Phƣơng pháp thực tế đích danh
Khi áp dụng phƣơng pháp này thì giá mua hàng phải đƣợc theo dõi theo
từng lô, từng loại hàng và phải theo dõi từ khâu mua đến khâu bán, do đó hàng
hóa xuất bán thuộc lơ nào thì giá vốn hàng bán chính là giá mua của hàng hóa đó.
Tuy nhiên, việc áp dụng phƣơng pháp này đòi hỏi những điều kiện khắt
khe, chỉ những doanh nghiệpkinh doanh có ít loại mặt hàng, hàng tồn kho có giá
trị lớn, mặt hàng ổn định và loại hàng tồn kho nhận diện đƣợc thì mới có thể áp
dụng đƣợc phƣơng pháp này. Còn đối với những doanh nghiệpcó nhiều loại
hàng thì khơng thể áp dụng đƣợc phƣơng pháp này.
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền
Theo phƣơng pháp này, giá trị của từng loại hàng tồn kho đƣợc tính theo
giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn
kho mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp này có thể tính theo thời kỳ hoặc
vào mỗi khi nhập hàng, phụ thuộc vào tình hình của cơng ty.
Có hai cách tính giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp bình qn gia quyền :
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

6


Khóa luận tốt nghiệp


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập: sau mỗi lần nhập, sản phẩm,
vật tƣ, hàng hóa, kế tốn phải xác định lại giá trị thực của hàng tồn kho và giá trị
đơn vị bình qn.
Cơng thức tính giá :
Đơn giá xuất
kho lần thứ i
Phƣơng pháp này có ƣu điểm là khắc phục đƣợc những hạn chế của
phƣơng pháp trên những việc tính tốn phức tạp, nhiều lần, tốn nhiều cơng sức.
Do đặc điểm trên mà phƣơng pháp này đƣợc áp dụng ở các donh nghiệp có ít
chủng loại hàng tồn kho, có lƣu lƣợng nhập xuất ít .
- Bình qn gia quyền cuối kỳ: theo phƣơng pháp này, đến cuối kỳ mới
tính trị giá vốn của hàng xuất kho trong kỳ.
Cơng thức tính giá:
Đơn giá =
- Ƣu điểm: đơn giản dễ làm, chỉ cần tính tốn một lần vào cuồi kỳ.
- Nhƣợc điểm: độ chính xác khơng cao, hơn nữa cơng việc tính tốn dồn
vào cuồi tháng gây ảnh hƣởng đến tiến độ của các phần hành khác. Ngoài ra
phƣơng pháp này chƣa đáp ứng yêu cầu kịp thời của thơng tin kế tốn ngay tại
thời điểm phát sinh nghiệp vụ .
- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc
Phƣơng pháp này áp dụng dựa trên giả định là hàng hóa đƣợc mua trƣớc
hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc sản xuất trƣớc và giá trị hàng xuất kho đƣợc tính
theo giá của lô hàng nhập trƣớc hoặc sản xuất trƣớc và thực hiện tuần tự cho đến
khi chúng đƣợc sản xuất ra hết.
Phƣơng pháp này giúp cho chúng ta có thể tính đƣợc ngay trị giá vốn
hàng xuất kho từng lần nhập hàng, do vậy đảm bảo cung cấp số liệu kịp thời cho
kế toán ghi chép các khâu tiếp theo cũng nhƣ cho quản lý. Trị giá vốn của hàng
tồn kho sẽ tƣơng đối sát với giá thị trƣờng của mặt hàng đó. Vì vậy chỉ tiêu

hàng tồn kho trên báo cáo kế tốn có ý nghĩa thực tế hơn .
Tuy nhiên, phƣơng pháp này có nhƣợc điểm là làm cho doanh thu hiện tại
không phù hợp với những khoản chi phí hiện tại. Theo phƣơng pháp này doanh
thu hiện tại đƣợc tạo ra bởi giá trị sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa đã có đƣợc từ cách
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

7


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

đó rất lâu. Đồng thời nếu số lƣợng chủng loại mặt hàng nhiều, phát sinh nhập
xuất liên tục dẫ đến những chi phí cho việc hạch tốn cũng nhƣ khối lƣợng công
việc sẽ tăng lên rất nhiều.
- Phƣơng pháp nhập sau xuất trƣớc
Theo phƣơng pháp này hàng hóa nào mua vào sau cùng sẽ đƣợc xuất
trƣớc. Phƣơng này ngƣợc lại với phƣơng pháp trên chỉ thích hợp với giai đoạn
lạm phát.
- Ƣu điểm: Với phƣơng pháp này chi phí của lần mua hàng gần nhất tƣơng
đối sát với trị giá vốn của hàng thay thế. Việc thực hiện phƣơng pháp này
sẽ đảm bảo đƣợc yêu cầu của nguyên tắc phù hợp trong kế toán.
- Nhƣợc điểm: Trị giá vốn của hàng tồn kho cuối kỳ có thể khơng sát với
giá trị thị trƣờng của hàng thay thế.
1.4.2. Chứng từ kế toán
- Phiếu xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
- Bảng phân bổ giá vốn

1.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 : Giá vốn hàng bán
Nợ

TK632

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa dịch vụ đã bán ra trong kỳ
- Số trích lập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho
Tổng số phát sinh nợ



- Kết chuyển giá vốn hàng hóa,
sản phẩm, hàng hóa đã bán trong
kỳ, khoản hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho cuối năm
tài chính sang TK911.
Tổng số phát sinh có

Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ
1.5. Chi phí tài chính
1.5.1. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ
liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi
phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi
phí giao dịch bán chứng khốn. Dự phịng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K


8


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

phịng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ
giá hối đoái, ....
1.5.2. Chứng từ kế toán
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ ngân hàng
- Cổ phiếu, trái phiếu ( nếu có )
1.5.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 : Chi phí tài chính
Nợ
TK635
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua
hàng trả chậm, lãi thuê tài sản
thuê tài chính .
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Dự phịng giảm giá đầu tƣ chứng
khốn.
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời
mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý,
nhƣợng bán các khoản đầu tƣ.
- Các khoản chi phí của hoạt động
đầu tƣ tài chính khác.

Tổng phát sinh nợ



- Hồn nhập dự phịng giảm giá
chứng khốn kinh doanh, dự
phịng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị
khác
- Các khoản đƣợc ghi giảm chi
phí tài chính
- Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ chi
phí tài chính phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.

Tổng phát sinh có

Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ
1.6. Chi phí quản lý kinh doanh
 Chi phí bán hàng
1.6.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa,
chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,......
1.6.2. Chứng từ kế toán
- Bảng lƣơng nhân viên, bảng phân bổ lƣơng
- Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận bán hàng
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K


9


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

- Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Phiếu chi, giấy báo nợ, hóa đơn GTGT
1.6.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 6421 : Chi phí bán hàng
Nợ
TK6421
- Các chi phí phát sinh liên quan
đến q trình tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ

Tổng số phát sinh nợ



- Các khoản giảm chi phí bán
hàng
- Kết chuyển chi phí bán hàng
trong kỳ vào TK 911 để tính kết
quả kinh doanh trong kỳ
Tổng số phát sinh có

1.6.6. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 6422 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ
TK6422
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
thực tế phát sinh.
- Dự phịng phải thu khó địi, dự
phịng phải trả.
- Dự phịng trợ cấp thất nghiệp.
Tổng số phát sinh nợ



- Hồn nhập dự phịng phải thu
khó địi, dự phịng phải trả.
- Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp vào TK 911.
Tổng số phát sinh có

Tài khoản 6422 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.7.1. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong
năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh
nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
- Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu
nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tƣơng lai
phát sinh từ việc:
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh

Lớp: QT1702K

10


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

+ Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm.
+ Hồn nhập tài sản thuế thu nhập hỗn lại đã đƣợc ghi nhận vào các
năm trƣớc.
1.7.2. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 821: chi phí thuế thu nhập cơng ty
Nợ

TK 821

- Thuế TNDN phải nộp tính vào
chi phí thuế TNDN hiện hành
phát sinh trong năm.
- Thuế TNDN của các năm trƣớc
phải nộp bổ sung do phát hiện
sai sót khơng trọng yếu của các
năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí
thuế TNDN hiện hành của năm
hiện tại.

Tổng phát sinh bên nợ




- Số thuế TNDN hiện hành thực tế
phải nộp trong năm nhỏ hơn số
thuế TNDN tạm phải nộp đƣợc
giảm trừ vào chi phí thuế TNDN
hiện hành đã ghi nhận trong
năm.
- Số thuế TNDN phải nộp đƣợc
ghi giảm do phát hiện sai sót
khơng trọng yếu của các năm
trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế
TNDN hiện hành trong năm
hiện tại.
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
hiện hành vào bên Nợ TK 911
“ xác định kết quả kinh doanh ”
Tổng phát sinh bên có

Tài khoản 821 khơng có số dƣ
1.8. Thu nhập khác
1.8.1. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản
doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty. Gồm các khoản:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ.
- Các khoản thuế đƣợc ngân sách nhà nƣớc hoàn lại.
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh

Lớp: QT1702K

11


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

1.8.2. Các chứng từ sử dụng
- phiếu thu
- phiếu kế toán
1.8.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 : Thu nhập khác
Nợ
TK711
- Cuối kỳ, kết chuyển các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ
sang TK911 xác định kết quả
kinh doanh.



- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có


Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ
1.9. Chi phí khác
1.9.1. Khái niệm
Là khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với
các hoạt động thông thƣờng của các công ty, gồm:
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý
và nhƣợng bán TSCĐ.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Bị phạt thuế.
- Các khoản chi phí khác.
1.9.2. Các chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
1.9.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 : Chi phí khác
Nợ
TK 811
- Các chi phí phát sinh khác.



- Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ các
khoản chi phí phát sinh trong kỳ
sang TK 911 xác định kết quả
kinh doanh

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản 811 khơng có số dƣ cuối kỳ
Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

12


Khóa luận tốt nghiệp

Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

1.10. Xác định kết quả kinh doanh
1.10.1. Khái niệm
Là kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán năm, bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác,
các khoản chi phí khác và chi phí thuế TNDN.
1.10.2. Chứng từ kế toán
- Phiếu kế toán
- Bảng tổng hợp chứng từ kết chuyển
1.10.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ
TK 911
- Kết chuyển giá vốn hàng hóa,

sản phẩm và dịch vụ bán ra.
- Kết chuyển chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí hoạt động tài
chính, chi phí thuế TNDN và chi
phí khác.
- Kết chuyển lợi nhuận sau thuế.



- Kết chuyển doanh thu thuần về
số hàng hóa, sản phẩm và dịch
vụ bán ra .
- Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính, các khoản thu nhập
khác và khoảng ghi giảm chi phí
thuế TNDN.
- Kết chuyển lỗ.

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 911 khơng có số dƣ cuối kỳ.

Sinh viên: Nguyễn Thị Vân Khánh
Lớp: QT1702K

13



×