Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng Chuong I-Bai 16-Uoc Chung Va Boi Chung !

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.13 KB, 22 trang )

Giaùo vieân : Phaïm Ngoïc Nam
TRƯỜNG TRUNG TIỂU
HỌC PÉTRUS KÝ
Bài giảng điện tử lớp 6.
? Kiểm tra bài cũ
Ư(4) = { ; ; 4 }
Ư(6) = { ; ; 3; 6 }
B(4) = { ; 4; 8; ; 16; 20; ; 28;
…}
B(6) = { ; 6; ; 18; ; 30; 36; …}
0
12
24
0
24
12
1
2
1
2
1. Tìm Ư(4); Ư(6)
2. Tìm B(4); B(6)
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6 }
1. Ước chung :
ƯC(4, 6) = { 1; 2 }
Bài 16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
a) Ví dụ :
Ví dụ 2 :
Ư(8) = { ; ; ; 8 }
1


2
ƯC(8, 12, 20) = { 1; 2; 4 }
Ư(12) = { ; ; 3; ; 6; 12 }
1
2
4
Ư(20) = { ; ; ; 5; 10; 20 }
1
2
4
4
Tìm ƯC(8; 12; 20)
b) Định nghĩa :
Ước chung của hai hay nhiều
số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4, 6) = { 1; 2 }
2 ∈ ƯC(4, 6)
4 2
6 2
a x
b x
.
.
.
.
.
.
x ∈ ƯC(a, b)
.
.

.
.
.
.

Tổng quát :
ƯC(8, 12, 20) = { 1; 2; 4 }
8 4
12 4
20 4
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tổng quát :
a
b
c

x
x
x
4 ∈ ƯC(8, 12, 20)
x ∈ ƯC(a, b, c)
.
.
.
8 ƯC(16, 40)

?1 Khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao?
Đ
Đ
8 ƯC(32, 28)

S
S
Vì 16 8
40 8
.
.
.
.
.
.
Vì 32 8 nhưng 28 8
.
.
.
.

.
.

×