Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

giáo án mới 2019 phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.83 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Ngày soạn: 26/02/2019


* Tiết ( PPCT): 63+64 – Tuần 31


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>


<b>Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống về lý thuyết của chương: Tính chất và </b>
dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub>¹</sub> <sub> 0). Các cơng thức nghiệm của phương trình bậc </sub>


hai. Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số
biết tổng và tích của chúng. Giải phương trình bậc hai bằng đồ thị


<b>Kỹ năng: Giải phương trình bậc hai, trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu,</b>
phương trình tích.


<b>Thái độ: Tinh thần hợp tác với ý thức cao trong hoạt động học tập.</b>
<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Biết cách huy động các kiến thức đã
học để trả lời các câu hỏi, biết cách giải quyết tình huống trong giờ học.


- Năng lực hợp tác nhóm: Biết cách tổ chức nhóm, phân công và hợp tác thực hiện các
hoạt động.


- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thơng tin: Có khả năng sử dụng các các
phép toán đã học để tính tốn các phép tính cơ bản đồng thời kết hợp sử dụng máy
tính bỏ túi để tính toán. Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết
trình.



- Năng lực thực hành thí nghiệm: Dựa vào các kiến thức đã học có thể giải được các
bài tập và áp dụng kiến thức để giải các bài toán thực tế đồng thời áp dụng vào thực
tiễn cuộc sống. Biết sử dụng các dụng cụ học tập, dụng cụ thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.</b>
<b>- Học sinh: Bảng nhóm, máy tính.</b>


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong q trình ơn tập)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy-trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (5’)</b>
<b>GV: Cho học sinh nhắc lại kiến thức đã </b>
học


<b>HS: Hệ thống các kiến thức của chương</b>
<b>GV: Hệ thống lại các kiến thức cần cho tiết</b>
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>kiến thức</b>


<b>* Kiến thức thứ nhất: (Tóm tắt kiến thức)</b>


<b>( 2’)</b>


<b>HS: Lập bảng hệ thống</b>


<b>Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập thực </b>
<b>hành thí nghiệm ( 28’)</b>


<b>Tiết 1</b>


* GV: Dùng bảng phụ tóm tắt các kiến
thức cần nhớ trong chương


* HS: Theo dõi bảng tóm tắt trên bảng phụ
* HS:Đứng tại chổ trả lời


* GV:Yêu cầu học sinh thực hiện nhanh
việc giải : x2<sub> – x – 2 = 0</sub>


* HS:Vì : a – b + c = 0 nên PT có x1 = -1 ;


x2 = 2


* GV: Dùng bảng phụ đưa hình vẽ sẵn đồ
thị y = x2<sub> và y = x + 2 lên cho học sinh </sub>


quan sát


* HS:Quan sát trên bảng phụ
* GV:Cho học sinh thực hiện
* HS:Với : x = -1, ta có : y = 1


Với : x = 2, ta có : y = 4


Vậy : x = -1 và x = 2 thỏa mãn phương
trình của cả hai hàm số Þ <sub>x = -1 và x = 2 là</sub>


hoành độ giao điểm của hai đồ thị
* GV:Cho học sinh hoạt động nhóm
Nhóm 1 : Bài 56 a


Nhóm 2: Bài 57 d
Nhóm 3: Bài 58 a
Nhóm 4: Bài 59 b


* HS:Thảo luận theo nhóm, nêu kết quả
* GV:Nhận xét kết quả thảo luận của các
nhóm


<b>Tiết 2</b>


* GV:Nêu cách tìm hai số biết tổng và tích
* HS:Thảo luận chung


Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ
(SGK trang 61)


<b>Bài tập 55 trang 63:</b>
a) Giải : x2<sub> – x – 2 = 0</sub>


Do : a – b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0



Þ <sub> x</sub><sub>1</sub><sub> = -1 ; x</sub><sub>2</sub><sub> = 2</sub>


b)


c) Với : x = -1, ta có : y = 1
Với : x = 2, ta có : y = 4


Vậy : x = -1 và x = 2 thỏa mãn


phương trình của cả hai hàm số Þ x = -1
và x = 2 là hoành độ giao điểm của hai
đồ thị


<b>Bài tập 56 trang 63:</b>
a) 3x4<sub> – 12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub>


x1,2 = ±1, x3,4 = ± 3


<b>Bài tập 57 trang 63:</b>


d) 2


0,5 7 2


3 1 9 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



+ <sub>=</sub> +


+ - <sub> ; x = 2,5</sub>


<b>Bài tập 58 trang 63:</b>
a) 1,3x3<sub> – x</sub>2<sub> – 0,2x = 0 </sub>


x1 = 0, x2 = 1, x3 = -1/6


<b>Bài tập 59 trang 63:</b>


b)


2


1 1


4 3 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>-</sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>+ =</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ


x1 =


3 5



2
+


; x2 =


3 5


2


<b>-Bài tập 61 trang 64:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* GV:Gọi một học sinh lên bảng giải
* HS:Lên bảng giải


* GV:Cho cả lớp nhận xét
* HS:Thảo luận chung


* GV:Khi nào PT có nghiệm ?
* HS:Khi ∆ hoặc ∆’ khơng âm


* GV:Tính ∆’ và kết luận về số nghiệm của
PT


* HS:∆’ = (m – 1)2<sub> + 7m</sub>2<sub> > 0, nên PT ln </sub>


ln có hai nghiệm phân biệt m


* GV:Hãy áp dụng hệ thức Vi-ét viết biểu


thức biểu diễn x1 + x2 và x1.x2


* HS: x1 + x2 =


( )


2 1
7


<i>m</i>


; x1 . x2 =
2


7
<i>m</i>


-* GV:Hướng dẫn tính x12 + x22


* HS:Theo dõi
GV: Nhận xét


* GV:Yêu cầu học sinh đọc bài toán
* HS:Đọc đề bài toán


* GV:Lập bảng phân tích số liệu của bài
tốn cho học sinh điền vào bảng trước khi
giải



s v t


Xe I 450 x


Xe II 450


* HS:Thảo luận chung bằng cách nêu các
số liệu điền vào bảng phân tích


s v t


Xe I 450 x 450


<i>x</i>


X II


450


x+5 450


5


<i>x</i>+


* GV: Cho học sinh thực hiện giải dựa vào
bảng phân tích


Do : 122<sub> – 4.28 = 144 – 112 = 32 > 0</sub>



Nên : u , v là hai nghiệm của phương
trình


x2<sub> – 12x + 28 = 0</sub>


∆’ = (-6)2<sub> – 1.28 = 36 – 28 = 8 </sub>
'


D <sub>= </sub> 8<sub>= 2</sub> 2


x1 = 6 + 2 2; x2 = 6 – 2 2


<b>Bài tập 62 trang 64:</b>


7x2<sub> + 2(m – 1)x – m</sub>2<sub> = 0</sub>


a) ∆’ = (m - 1)2<sub> – 7.(-m</sub>2<sub>) = (m – 1)</sub>2<sub> + </sub>


7m2


PT luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt m


b) Theo hệ thức Vi-ét ta có :
x1 + x2 =


( )


2 1
7



<i>m</i>


; x1 . x2 =
2


7
<i>m</i>


Xét : x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2 x1. x2


=


2


18 8 4


49


<i>m</i> - <i>m</i>+


<b>Bài tập 65 trang 64:</b>


Gọi x km/h là vận tốc xe thứ I (x > 0),
vận tốc xe thứ II là (x + 5) km/h


Quãng đường đi của mỗi xe là 450 km.
Thời gian xe thứ I đi là :



450


<i>x</i> <sub>h, thời </sub>


gian xe thứ II đi là :


450
5


<i>x</i>+ <sub>h</sub>


Ta có:


450
<i>x</i> <sub>- </sub>


450
5


<i>x</i>+ <sub>= 1</sub>


Û x2<sub> + 5x – 2250 = 0</sub>


∆ = 9025 ; D = 95
x1 = 45 ; x2 = - 50 (loại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HS: Giải theo phân tích


<b>Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở</b>


<b>rộng (5’)</b>


<b>HS : Có thể giải theo cách chọn vận tốc xe </b>
II là x)


<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>
GV nhắc HS: - Xem lại các bài tập đã sửa


- Hệ thống cách giải các dạng bài tập vừa luyện tập.
- Lưu ý những sai sót thường hay mắc phải của hs.
<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC</b>


<b>HS: Nhắc lại các kiến thức đã học trong chương.</b>
<b>GV: Đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.</b>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Ngày soạn: 26/02/2019
* Tiết ( PPCT): 55 – Tuần 31


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>


<b>Kiến thức: HS được ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương về số đo </b>
cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội
tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường trịn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường
trịn, cung trịn, diện tích hình trịn, hình quạt trịn.


<b>Kỹ năng: HS được luyện tập kỹ năng đọc hình, vẽ hình và vận dụng cơng thức.</b>


<b>Thái độ: Cần thận, nghiêm túc trong học tập hợp tác.</b>


<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Biết cách huy động các kiến thức đã
học để trả lời các câu hỏi, biết cách giải quyết tình huống trong giờ học.


- Năng lực hợp tác nhóm: Biết cách tổ chức nhóm, phân cơng và hợp tác thực hiện các
hoạt động.


- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thơng tin: Có khả năng sử dụng các các
phép tốn đã học để tính tốn các phép tính cơ bản đồng thời kết hợp sử dụng máy
tính bỏ túi để tính tốn. Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết
trình.


- Năng lực thực hành thí nghiệm: Dựa vào các kiến thức đã học có thể giải được các
bài tập và áp dụng kiến thức để giải các bài toán thực tế đồng thời áp dụng vào thực
tiễn cuộc sống. Biết sử dụng các dụng cụ học tập, dụng cụ thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.</b>
<b>- Học sinh: Bảng nhóm, máy tính.</b>


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong q trình ơn tập)</b>


<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của thầy-trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (5’)</b>
<b>GV: Cho học sinh nhắc lại kiến thức đã </b>
học


<b>HS: Hệ thống các kiến thức của chương</b>
<b>GV: Hệ thống lại các kiến thức cần cho tiết</b>
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Kiến thức thứ nhất: (Tóm tắt kiến thức)</b>
<b>( 2’)</b>


<b>HS: Lập bảng hệ thống</b>


<b>Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập thực </b>
<b>hành thí nghiệm ( 28’)</b>


GV: Dùng bảng phụ tóm tắt kiến thức
trong chương


HS: Theo dõi trên bảng phụ


GV: Cho học sinh cùng thực hiện trên bảng
HS: Thảo luận chung (vừa vẽ hình, vừa
nêu cách tính góc)


GV: Vẽ hình vng theo u cầu



HS: Vẽ hình vng ABCD có độ dài cạnh
4 cm


GV: Nêu cách vẽ đường tròn ngoại tiếp
ABCD ?


HS: Vẽ đường chéo AC, BD cắt nhau tại
O, vẽ (O ; OA = R)


GV: Nêu cách tính R
HS: Thực hiện tính R


D<sub> AOB vng cân tại O</sub>
Þ <sub> OA = OB = R</sub>


Theo định lí Pitago ta có :
OA2<sub> + OB</sub>2<sub> = AB</sub>2


Û <sub> R = </sub>2 2<sub> (cm)</sub>


GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện vẽ (O


<b>Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ: </b>
(Bảng phụ)


<b>Bài tập 89 trang 104:</b>


a) <i>AOB</i> = Sđ<i>AmB</i> = 600


b) <i>ACB</i> = ½.Sđ<i>AmB</i> = 300<sub>.</sub>



c) <i>ABt</i> = ½.Sđ<i>AmB</i> = 300<sub>.</sub>


d) <i>ADB</i><sub> = ½(Sđ</sub><i>AmB</i><sub> + Sđ</sub><i>A B</i>1 1)


= 300<sub> + ½. Sđ</sub><i>A B</i><sub>1 1</sub><sub> > </sub><i>ACB</i>


e) <i>AEB</i><sub> = ½(Sđ</sub><i>AmB</i><sub> - Sđ</sub><i>A B</i>2 2)


= 300<sub> - ½. Sđ</sub><i>A B</i><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub> < </sub><i>ACB</i>


<b>Bài tập 90 trang 104:</b>
a)


b) Tam giác AOB vng cân tại O


Þ <sub> OA = OB = R</sub>


Theo định lí Pitago ta có :


OA2<sub> + OB</sub>2<sub> = AB</sub>2 Û <sub> R = </sub>2 2<sub> (cm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

; r) và tính r


HS: Lên bảng thực hiện


GV: Nêu cách tính số đo cung nhỏ, cung
lớn


HS: Nêu định nghĩa số đo cung


GV: Gọi một học sinh lên bảng tính
HS: Lên bảng thực hiện


GV: Nêu cơng thức tính độ dài cung và
diện tích hình quạt trịn


HS: l =


. .
180
<i>R n</i>
<i>p</i>


; S =


2


. .
360
<i>R n</i>
<i>p</i>


GV: Cho học sinh thực hiện trên bảng
HS: Lên bảng thực hiện


GV: Nhận xét bài làm
HS: Thảo luận chung


GV: Cho học sinh thảo luận nhóm



HS: Thực hiện theo nhóm, nêu kết quả thảo
luận


GV: Nhận xét kết quả của từng nhóm
HS: Thảo luận chung


<b>Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở</b>
<b>rộng (5’)</b>


<b>HS : làm Bài tập 92 trang 104</b>


Þ <sub> AH = OH = r</sub>


Theo định lí Pitago ta có :


AH2<sub> + OH</sub>2<sub> = OA</sub>2 <sub>Û</sub> <sub> r = 2 (cm)</sub>


<b>Bài tập 91 trang 104:</b>


a) Ta có : Sđ<i>AqB</i>= <i>AOB</i> = 750


Þ <sub> Sđ</sub><i>ApB</i><sub>= 360</sub>0<sub> - Sđ</sub><i>AqB</i><sub> = 285</sub>0<sub>.</sub>


b) <i>lAqB</i><sub> = </sub>


.2.75
180
<i>p</i>
=
5


6
<i>p</i>
(cm)
<i>lApB</i><sub> = </sub>


.2.285
180
<i>p</i>
=
19
6
<i>p</i>
(cm)
c) SOAqB =


2
.2 .75
360
<i>p</i>
=
5
6
<i>p</i>


(cm2<sub>)</sub>


<b>Bài tập 92 trang 104:</b>
Hình 69:


S = ( )



2 <sub>2</sub>


1,5 1


<i>p é</i><sub>ê</sub> - ù<sub>ú</sub>


ë û<sub> = 1,25</sub><i>p</i><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


Hình 70:
S =


( )2 <sub>2</sub>


. 1,5 .80 .1 .80


360 360


<i>p</i> <sub>-</sub> <i>p</i>


=


5
18


<i>p</i>


(cm2<sub>)</sub>


Hình 71:



S = 32<sub> - </sub><i><sub>p</sub></i><sub>(1,5)</sub>2<sub> = 9 – 2,25</sub><i><sub>p</sub></i><sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>
GV nhắc HS: - Xem lại các bài tập đã sửa


- Hệ thống cách giải các dạng bài tập vừa luyện tập.
- Lưu ý những sai sót thường hay mắc phải của hs.
<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………
………...
* Ngày soạn: 26/02/2019


* Tiết ( PPCT): 56 – Tuần 31


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>


<b>Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về góc và đường trịn. Tính chất tứ </b>
giác nội tiếp


<b>Kỹ năng: HS được luyện tập kỹ năng thực hiện các bài tập về chứng minh</b>
<b>Thái độ: Cần thận, nghiêm túc trong học tập hợp tác</b>


<b>2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Tự đưa ra đánh giá của bản thân, tái hiện kiến thức
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Biết cách huy động các kiến thức đã


học để trả lời các câu hỏi, biết cách giải quyết tình huống trong giờ học.


- Năng lực hợp tác nhóm: Biết cách tổ chức nhóm, phân cơng và hợp tác thực hiện các
hoạt động.


- Năng lực tính tốn, trình bày và trao đổi thơng tin: Có khả năng sử dụng các các
phép tốn đã học để tính tốn các phép tính cơ bản đồng thời kết hợp sử dụng máy
tính bỏ túi để tính tốn. Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết
trình.


- Năng lực thực hành thí nghiệm: Dựa vào các kiến thức đã học có thể giải được các
bài tập và áp dụng kiến thức để giải các bài toán thực tế đồng thời áp dụng vào thực
tiễn cuộc sống. Biết sử dụng các dụng cụ học tập, dụng cụ thực hành.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.</b>
<b>- Học sinh: Bảng nhóm, máy tính.</b>


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp, đồ dùng học tập.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong q trình ơn tập)</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy-trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn (5’)</b>
<b>GV: Cho học sinh nhắc lại kiến thức đã học</b>


<b>HS: Hệ thống các kiến thức của chương</b>


<b>GV: Hệ thống lại các kiến thức cần cho tiết học.</b>
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp cận kiến</b>
<b>thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HS: Lập bảng hệ thống</b>


<b>Hoạt động 3 : Hoạt động luyện tập thực hành</b>
<b>thí nghiệm ( 28’)</b>


*GV.Hướng dẫn học sinh vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận


*HS.Vẽ hình theo yêu cầu, nêu giả thiết, kết
luận.


*GV.Phân tích bài tốn:
a) CD = CE
<i>CD</i> =<i>CE</i>


<i>A</i>1= <i>B</i>1


D<sub>AMH </sub>D<sub>BND</sub>


b) D<sub>BHD cân tại B</sub>


<i>B</i>1=<i>B</i> 2 và BC^HD


c) CH = CD



BC là đường trung trực của HD
*HS.Theo dõi phân tích, thực hiện giải trên
bảng theo phân tích, cả lớp thảo luận chung
*GV.Hướng dẫn học sinh vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận


*HS.Vẽ hình theo yêu cầu, nêu giả thiết, kết
luận.


*GV.Phân tích bài tốn:
a) OM đi qua trung điểm BC
<i>MB</i> =<i>MC</i>


<i>BAM</i> =<i>MAC</i>


b) AM là phân giác <i>OAH</i>


<i>HAM</i> =<i>MAO</i>


 


<i>HAM</i> =<i>AMO</i><sub> , </sub><i><sub>MAO</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>AMO</sub></i>


<b>Bài tập 95 trang 105:</b>


a) Ta có: D<sub>AMH </sub>D<sub>BND</sub>


(<i>AMH</i> = <i>BND</i> = 900<sub>; </sub><i>H</i> <sub>1</sub><sub>=</sub><i>H</i><sub>2</sub><sub>)</sub>



Þ <i>A</i>1= <i>B</i>1. Nên : <i>CD</i> =<i>CE</i> (theo tính


chất góc nội tiếp). Vậy : CD = CE (tính
chất liên hệ giữa cung và dây)


b) D<sub>BHD có </sub><i>B</i>1=<i>B</i> 2 (<i>CD</i> =<i>CE</i> ) và BC


^<sub>HD</sub>Þ D<sub>BHD cân tại B</sub>


c) D<sub>BHD cân tại B và BC</sub>^<sub>HD nên </sub>


BC là đường trung trực của HD.
Vậy: CH = CD


<b>Bài tập 96 trang 105:</b>


a) AM là phân giác <i>BAC</i>
Þ <i><sub>BAM</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>MAC</sub></i>


Nên : <i>MB</i>=<i>MC</i> <sub> (t/c góc nội tiếp)</sub>


Vậy OM đi qua trung điểm BC
b) Ta có OM đi qua trung điểm BC
Nên OM^<sub>BC (quan hệ vng góc </sub>


giữa cung và dây)


Þ <sub>AH // OM (vì AH</sub>^<sub>BC)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*HS.Theo dõi phân tích



*HS.Thực hiện giải trên bảng theo phân tích, cả
lớp thảo luận chung


<b>Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở </b>
<b>rộng (5’)</b>


<b>HS : làm Bài tập 97 trang 105</b>


*GV.Cho học sinh vẽ hình, ghi giả thiết, kết
luận


*HS.Vẽ hình theo yêu cầu, nêu giả thiết, kết
luận.


*GV.Hướng dẫn chứng minh:
Nhận xét <i>BAC</i> và <i>BDC</i> ?
Nhận xét <i>ABD</i> và <i>ACD</i> ?
Nhận xét <i>ADB</i> và <i>ACB</i> ?


<i>ADB</i><sub> và </sub><i>SCA</i><sub> ? </sub>Þ <sub> ?</sub>


*HS.Theo dõi và trả lời câu hỏi


  <sub>90</sub>0


<i>BAC</i>=<i>BDC</i>=


 



<i>ABD</i>=<i>ACD</i>


 


<i>ADB</i>=<i>ACB</i><sub> ; </sub><i><sub>ADB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>SCA</sub></i> <sub>Þ </sub><i><sub>ACB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>SCA</sub></i>


Vậy CA là phân giác <i>SCB</i>


Mặt khác: <i>MAO</i>=<i>AMO</i><sub> (</sub>D<sub>AOM cân </sub>


tại O vì OA = OM)


Þ <i><sub>HAM</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>MAO</sub></i> <sub> (t/c bắc cầu)</sub>


Vậy AM là phân giác <i>OAH</i>
<b>Bài tập 97 trang 105:</b>


a) Ta có <i>BAC</i>=900<sub>(gt)</sub><i><sub>BDC</sub></i> <sub>=</sub><sub>90</sub>0


(góc
nội tiếp chắn nửa đường trịn)


Þ <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>BDC</sub></i> <sub>=</sub><sub>90</sub>0


. Vậy ABCD nội
tiếp đường trịn đường kính BC
b) <i>ABD</i>=<i>ACD</i><sub> (cùng chắn</sub><i>AD</i><sub> của </sub>


đường trịn đường kính BC)



c) <i>ADB</i>=<i>ACB</i><sub> (cùng chắn</sub><i>AB</i><sub> của </sub>


đường trịn đường kính BC)


 


<i>ADB</i>=<i>SCA</i><sub> (cùng phụ với</sub><i>SDM</i> <sub>)</sub>
Þ <i><sub>ACB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>SCA</sub></i> <sub>.</sub>


Vậy CA là phân giác <i>SCB</i>.
<b>4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5’)</b>


GV nhắc HS: - Xem lại các bài tập đã sửa


- Hệ thống cách giải các dạng bài tập vừa luyện tập.
- Lưu ý những sai sót thường hay mắc phải của hs.
<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC</b>


<b>HS: Nhắc lại các kiến thức đã học trong chương.</b>
<b>GV: Đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học.</b>
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………...


</div>

<!--links-->

×