KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
CHUYÊN ĐỀ : MYCOBACTERIUM
GVHD:
Sinh viên thực hiện:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MYCOBACTERIACAE
•
•
•
•
Trực khuẩn phân nhánh ít
Thành tế bào dày chứa nhiều lipit : kháng cồn, kháng acid
Không nhuộm được bằng phương pháp Gram
Phân bố rộng, gồm 2 loài :
M. tuberculosis
M. leprae
phải dùng pp nhuộm Ziehl- Neelson ( bắt màu đỏ)
M. tuberculosis
I. LỊCH SỬ
1882: phát hiện bởi Robert Koch
1882-1884: nuôi cấy thành công
1886: Calmette, Guerin chế vắc xin B.C.G
II. HÌNH DẠNG
Trực dài, mảnh, đứng riêng lẻ hoặc kết thành đám
Gram +
0,2 – 0,6 x 1 – 4 µm
Khơng di động, khơng bào tử
Vi khuẩn lao người dài, nhỏ hơn vi khuẩn lao bò
III. NI CẤY
Hiếu khí hồn tồn
Nhiệt độ thích hợp 37ºC nhưng vẫn mọc tốt ở 22ºC
pH lao người :7,4 – 8; lao bò 6,9; lao gà 7,5 – 8,1
MƠI TRƯỜNG
HÌNH THÁI KHUẨN LẠC
Lowenstein Jensen
Khuẩn lạc khơ, nhăn nheo (người); thưa, khơ (bị); ướt nhẵn, tráng xám (gà)
Thạch 3% Glycerin
Khóm khơ, xám ( lao người, bị)
Thạch khoai tây- glycerin
Khóm vàng xám khơ
Dubox
Mơi trường đục đều
Santon- sula
Kết cụm, mơi trường trong
Đường
Lên men glucose, maltose, glycerin
IV. SỨC ĐỀ KHÁNG
kháng với tác nhân lý hóa: độ khơ, chất sát trùng……..
Đề
nhuộm malachite green; penicillin, chất có tính kiềm – acid nồng độ nhất định
khơng diệt được
Thuốc
Streptomycin, Rimiphon, P-Aminosalycylic,sulfone, …… là kháng sinh và hóa trị liệu bệnh lao
V. KHÁNG NGUYÊN VÀ ĐỘC TỐ
Lipid 10%/trọng lượng khơ TB
o Mycolic acid: tăng tính kháng acid
o
o
kháng acid, kỵ nước, tăng trưởng dồn cục tốc độ chậm
Mycoside: kháng các men, kháng sinh, chất sát trùng tan trong nước
Glycolipid: hoạt động như một điểm tiếp nhận đại thực bào
VI. TÍNH GÂY BỆNH
Gây bệnh cho người và gia súc
M. tuberculosis
M. bovis
Gây bệnh cho gia cầm
M. avium
Gây bệnh cho loài máu lạnh
M. poikilothermus
Con đường truyền lây : đường hô hấp và tiêu hóa
Triệu chứng :
Loại lao
Lao phổi
Triệu chứng
Ho
khan, ho từng cơn, gầy sút nhanh, lông dựng đứng, da khô, mất khả năng sinh sản,nặng có
thể ho ra máu.
Lao hạch
Hạch sưng cứng, sờ thấy lổn ngổn,rối loạn tiêu hóa, đi lại khó khăn hoặc bị què.
Lao vú
Xảy ra ở trâu, bò, dê lấy sữa. Bầu vú, núm vú bị biến dạng, sờ vào có thể thấy hạt lao lổn ngổn. Chùm
hạch vú bị sưng to, cứng và nổi cục.
Lao ruột
Tiêu chảy dai dẳng, hết đợt tiêu chảy phân lại táo bón, đơi khi con vật cịn bị chướng hơi dạ
cỏ.
Bệnh tích
Các hạt lao thể hiện rõ ở phổi, màng treo ruột và đơi khi có ở cơ bắp. phổi có nhiều hạt lao khi nắn các thuỳ phổi có cảm giác
như phổi có trộn cát, cắt ra có tiếng lạo xạo.
Dần dần các hạt thối hóa biến thành chất bã đậu có màu vàng hay trắng đục
Hạt lao có thể vỡ ra hay tổ chức xung quanh hạt tăng sinh và tạo thành hạt xơ
Hạt có khuynh hướng bã đậu hóa, canxi hóa, thành khối tăng sinh thượng bì
Trên thực tế một cơ quan có thể thấy nhiều dạng bệnh tích khác nhau.
Hạt lao phổi giống như ngọc trai trên màng phổi
trong
Thối hóa dạng bả đậu ở hạch màng treo ruột
Hạt lao màu vàng trắng trên gan
VII. MIỄN DỊCH
Mãn tính, cơ thể khơng có khả năng loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn lao
Miễn dịch tế bào đóng vai trị quan trọng
Miễn dịch thụ động
Miễn dịch chủ động : Chích ngừa vaccine BCG
• Sau 6 – 10 tuần, 90% trường hợp có phản ứng tuberculin (+)
(-)
tái chủng BCG
• Khi phản ứng tuberculin từ (+)
• 1 số vaccine mới : MVA85A tăng cường hệ thống miễn dịch – nhân tố quan trọng phòng lây nhiễm cao.
VIII. CHẨN ĐỐN
Có 2 phương pháp :
Vi khuẩn học :
• Đàm, dịch phổi…
ni cấy trên mơi trường chun biệt
làm test sinh hóa
chích vào chuột lang đùi, sau 2 –
3 tuần : gầy và chết, hạch lympho sung lớn, thâm nhiễm và hoại tử bã đậu, gan lách hoại tử
Dị ứng tuberculin :
khơng có biểu hiện
• Chưa tiếp xúc vk lao trước đó
viêm, sốt (hoặc khơng)
• Đã tiếp xúc trước đó
Cách dùng: bị,heo lần lượt tiêm 0,3; 0,2 ml dưới da vai, sau 72 giờ: đo độ dày da (≥3mm; >2,5mm thì (+) )
Gà : nhỏ mắt ( viêm sau 2 – 3 ngày), hoặc tiêm 0,1ml ở mào hay tích
Sau 48h: chỗ tiêm sưng 5 – 7 mm (+); dưới 5mm (-)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Giáo trinh vi sinh thúy y – Ts. Tơ Minh Châu, Ts. Trần Thị Bích Liên
2. Giáo trinh vi sinh đại cương –Ts. Hồ Thị Kim Hoa
3. Bài giảng vi sinh chăn nuôi – Ts. Nguyễn Ngọc Hải
4. Bài giảng Miễn Dịch – Ts. Đường Chi Mai
5. />6. />7. />8. />9. />10. />11. />