<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………. </b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 10 (Chuẩn)</b>
<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b>
<b>158</b>
<b>Câu 1: Cho 4,6g Na vào 300ml nước thu được dung dịch X. % khối lượng của X trong dung dịch là</b>
<b>A. 2,630%.</b>
<b>B. 2,628%</b>
<b>C. 1,512%.</b>
<b>D. 2,626%.</b>
<b>Câu 2: Nguyên tố Cr có 2 đồng vị </b>
51
<sub>Cr</sub>
<sub> và </sub>
53
<sub>Cr. Biết đồng vị </sub>
51
<sub>Cr chiếm 64% về số lượng. Nguyên tử</sub>
khối trung bình của Cr là
<b>A. 52,12.</b>
<b>B. 51,72.</b>
<b>C. 51,85.</b>
<b>D. 51,68.</b>
<b>Câu 3:</b>
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X) 1s²2s²2p
6
<sub>3s²3p</sub>
4
<sub>.</sub>
<sub> </sub>
<sub>(Y) 1s²2s²2p</sub>
6
<sub>3s²</sub>
(Z) 1s²2s²2p
6
<sub>3s²3p</sub>
6
<sub>4s</sub>
1
<sub>(T) 1s²2s²2p</sub>
6
<sub>3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
3
Các nguyên tố phi kim là
<b>A. </b>
X và T.
<b>B. </b>
X và Z.
<b>C. </b>
X, Y, Z và T.
<b>D. </b>
Y và Z.
<b>Câu 4:</b>
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 8. Cấu hình electron nguyên tử
của X là
<b>A. </b>
[Ne]3s
2
<sub>3p</sub>
8
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>[Ne]3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
2
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>[Ne]3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
1
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>[Ar] 3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 5: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hồn có cùng</b>
<b>A. số electron hóa trị.</b>
<b>B. số electron lớp ngồi cùng.</b>
<b>C. số lớp electron.</b>
<b>D. số electron.</b>
<b>Câu 6: Nhận định về electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố như sau:</b>
(a) Ngun tử có số electron lớp ngồi cùng tối đa là 8 electron.
(b) Nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là kim loại.
(c) Nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng là phi kim
(d) Ngun tử có 4 electron lớp ngồi cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.
Số nhận định đúng là
<b>A. 1.</b>
<b>B. 2.</b>
<b>C. 3.</b>
<b>D. 4.</b>
<b>Câu 7: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 43. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng</b>
mang điện dương là 13. Cấu hình electron ngun tử của X là
<b>A. </b>
1s²2s²2p
6
<sub>3s²3p</sub>
3
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>1s²2s²2p</sub>
6
<sub>3s²3p</sub>
4
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>1s²2s²2p</sub>
6
<sub>3s²3p</sub>
2
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>1s²2s²2p</sub>
6
<sub>3s²3p</sub>
5
<sub>.</sub>
<b>Câu 8:</b>
Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 2p và 3s.
Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X khơng phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là
<b>A. </b>
Cl (Z = 17) và Mg (Z = 12).
<b>B. </b>
F (Z = 9) và Mg (Z = 12).
<b>C. </b>
Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20).
<b>D. </b>
F (Z = 17) và Ca (Z = 20).
<b>Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau đây</b>
<b>khơng đúng?</b>
<b>A. Trong một chu kì, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.</b>
<b>B. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.</b>
<b>C. Trong một nhóm A, tính kim loại của các ngun tố tăng dần.</b>
<b>D. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.</b>
<b>Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA là</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. X và Y thuộc cùng một chu kì.</b>
<b>B. X có bán kính ngun tử lớn hơn Y.</b>
<b>C. Tính phi kim của X mạnh hơn Y.</b>
<b>D. X là kim loại và Y là phi kim.</b>
<b>Câu 12: Số electron tối đa trên phân lớp f là</b>
<b>A. 14.</b>
<b>B. 2.</b>
<b>C. 6.</b>
<b>D. 10.</b>
<b>Câu 13:</b>
Nguyên tử R có cấu hình electron là
1s
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
6
<sub>3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
4
<sub>.</sub>
<sub> Cơng thức oxit cao nhất và cơng thức</sub>
hợp chất khí với hiđro của R là
<b>A. </b>
RO
2
và RH
4
.
<b>B. </b>
RO
4
và RH
4
.
<b>C. </b>
RO
3
và RH
3
.
<b>D. </b>
RO
3
và RH
2
.
<b>Câu 14: Chọn câu sai: </b>
Đồng vị là hiện tượng những nguyên tử có
<b>A. </b>
cùng số proton, khác số nơtron.
<b>B. </b>
cùng electron khác nguyên tử khối.
<b>C. </b>
cùng số electron, khác số proton.
<b>D. </b>
cùng số hiệu nguyên tử, khác nhau số khối.
<b>Câu 15: Cho: Na (Z=11), K (Z=19), P (Z=15), Cl (Z=17). Chiều giảm dần tính bazơ của dãy nào sau</b>
đây đúng?
<b>A. KOH>NaOH>H</b>
3
PO
4
>HClO
4
.
<b>B. HClO</b>
4
<H
3
PO
4
< NaOH<KOH
<b>C. HClO</b>
4
<H
3
PO
4
<KOH<NaOH
<b>D. NaOH>KOH>H</b>
3
PO
4
>HClO
4
.
<b>Câu 16: Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Trong oxit có hóa trị cao nhất của X, X chiếm 69,399% về</b>
khối lượng. X là
<b>A. F (19).</b>
<b>B. Cl (35,5).</b>
<b>C. Br (80).</b>
<b>D. I (127).</b>
<b>Câu 17: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s</b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
5
<sub>. Nhận định nào sau đây Sai về X?</sub>
<b>A. X là nguyên tố s.</b>
<b>B. X là phi kim mạnh nhất.</b>
<b>C. X có 7e lớp ngồi cùng.</b>
<b>D. X tạo hợp chất khí với hidro là HX.</b>
<b>Câu 18: Nguyên tố R thuộc nhóm VA có tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử là 22. Cấu hình</b>
electron nguyên tử của R là
<b>A. 1s</b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
4
<sub>.</sub>
<b><sub>B. 1s</sub></b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
5
<sub>.</sub>
<b><sub>C. 1s</sub></b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
3
<sub>.</sub>
<b><sub>D. 1s</sub></b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b>
Các hạt cơ bản tạo nên hạt nhân nguyên tử là
<b>A. </b>
gồm proton và electron.
<b>B. </b>
gồm proton, electron và nơtron.
<b>C. </b>
gồm proton và nơtron.
<b>D. </b>
gồm electron và nơtron.
<b>Câu 20: Nguyên tố K có 2 đồng vị </b>
39
<sub>K và </sub>
40
<sub>K. Trong đó, </sub>
40
<sub>K chiếm 9,5% số lượng. Phân tích m gam</sub>
K
2
SO
4
được 13,7256.10
21
nguyên tử
40
K. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối.
Giá trị của m là
<b>A. 16,2000.</b>
<b>B. 16,2585.</b>
<b>C. 16,2268.</b>
<b>D. 16,2114.</b>
<b>B. Phần tự luận</b>
<b> </b>
<b> (2 điểm)</b>
<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử 19</b>
- Viết cấu hình electron ngun tử và tính chất hóa học của X.
- Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
<b>Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X ở nhóm VIA. Trong hợp chất khí của X với hidro. X chiếm</b>
94,117% về khối lượng.
</div>
<!--links-->