Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hä vµ tªn hä vµ tªn i phçn tr¾c nghiöm 1 kõt qu¶ cña phðp céng 7915 100 lµ a 7925 b 8915 c 8015 d 8925 2 kõt qu¶ cña phðp trõ 5689 200 lµ a 3689 b 5669 c 5687 d 5489 3 kõt qu¶ cña phðp nh©n 420 x5 l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:

<b> .. </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


1. Kết quả của phép cộng 7915 + 100 là:


A. 7925 B. 8915 C. 8015 D. 8925


2. KÕt qu¶ cđa phÐp trõ 5689 - 200 lµ:


A. 3689 B. 5669 C. 5687 D. 5489


3. KÕt qu¶ cđa phÐp nhân 420 x5 là:


A. 2010 B. 2100 C. 2000 D. 1200


4. KÕt qu¶ cđa phÐp chia 5550 : 5 lµ:


A. 1101 B. 1011 C. 1100 D. 1110


5. Số 8060 đợc viết thành tổng các số trịn nghín, trịn trăm, tròn chục và đơn vị là:


A. 8000 + 60 B. 8000 + 600 C. 8000 + 6 D. 7000 + 160
7. Thứ tự các số 6358, 5638, 3865, 6538 từ bé đến lớn là:


A. 6538, 6358, 5638, 3865 B. 6358, 3865, 5638, 6538
C. 3865, 5638, 6358, 6538 D. 6358, 3865, 6538, 5638
8. Trong phÐp chia cã sè chia lµ 9 thì số d lớn nhất là:


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


9. Trong phép chia hết, 7 chia cho 1 số để đợc thơng nhỏ nhất thì số chia là:



A. 3 B. 2 C. 7 D. 0


10. Sè thÝch hỵp cđa phÐp tÝnh: 999 + …. < 1000


A. 3 B. 2 C. 1 D. 0


11. KÕt qu¶ cđa d·y tÝnh 8 x 8 : 2 lµ:


A. 32 B. 30 C. 64 D. 4


12. Giá trị của X trong biÓu thøc 108 : X = 9


A. 102 B. 21 C. 2 D. 12


13. Trong c¸c sè 45, 39, 172, 270
a. Sè chia hÕt cho 5 lµ:


A. 45, 172 B. 270, 39 C. 45, 270 D. 39, 45
b. Sè chia hÕt cho 2 lµ:


A. 39, 172 B. 270, 172 C. 45, 270 D. 39, 270
c. Sè võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho 2 lµ:


A. 45 B. 172 C. 172 , 270 D. 270


c. Sè võa chia hÕt cho 5 mag kh«ng chia hÕt cho 2 lµ:


A. 270 B. 39 C. 45 D. 172



14. Số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 tÊn 73 kg = …… kg


A. 473 B. 4073 C. 4730 D. 4073


b. 3 phót 20 gi©y = gi©y


A. 180 B. 23 C. 200 D. 80


<b>II. Phần tự luận</b>


15. Đặt tÝnh råi tÝnh: 23456 + 2576 16784 – 9823 235 x 8 34595 : 5






..

16. Tính giá trị biÓu thøc 468 : 3 + 62 x 8


………
………
………


..
………


17. Trờng tiểu học A có tất cả 18 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 9 học sinh và 6 lớp mỗi
lớp có 35 học sinh. Hỏi trờng A có tất cả bao nhiêu học sinh.



………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ABNM và MNCD là hình chữ nhật và có chiỊu réng b»ng 6 cm. A B
a. C¹nh BC vuông góc với những cạnh nào ?


b. Cạnh MN song song với những cạnh nào ? 6 cm
c. Tính diện tích hình chữ nhật ABNM ? M


N


6 cm


D C


………
………
………
.
………
………
………
………
.
………
19. Sè hình chữ nhật và hình tam giác trong hình vẽ bên là:


A. 6 hình tam giác và 5 hình chữ nhật.


B. 5 hình tam giác và 6 hình chữ nhật.
C. 5 hình tam giác và 5 hình chữ nhật.
D. 4 hình tam giác và 4 hình chữ nhật.


20. Tính nhanh


121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153


………
………
………
.
………


1. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ xây dựng.


a. bảo vệ b. kiến thiết c. giữ gìn d. canh giữ
2. Từ nào đây đồng nghĩa với từ siêng năng.


a, xinh đẹp b. sạch sẽ c. chăm chỉ d. ngoan ngoãn
3. Từ nào sau đây không chỉ các môn thể thao.


a. tiếng việt b. xiếc c. đá bóng d. bơi lội
4. Từ nào sau đây khơng chỉ các mơn nghệ thuật


a. móa rèi b. xiếc c. bóng bàn


5. Từ nào dới đây không chỉ trỴ em.


a. thiếu nhi b. nhi đồng c. thanh niên


6. Từ nào dới đây không chỉ nghề giáo.


a. giáo viên b. y tá c. thầy giáo
7. Câu nào dới đây dùng dấu hỏi chấm cha đúng.


a. H·y ngåi xuèng ? d. Nhà Hoa ở đâu ?
b. Hôm nay là thứ mấy ? e. Đi ra ngoài ?


c. Hóy gi trật tự ? f. Mai học sáng hay chiều ?
8. Câu nào dới đây dừng dấu phẩy cha đúng.


a. Mùa đơng, trời giá rét.


b. C©y lan c©y hång, nãi chun bằng hơng bằng hoa.
c. Hoa lan hoa huệ, toả hơng ngào ngạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. nghiêng ngả b. mu chí c. trÝ nhí d. vÊp ng¸


e. trÝ ãc f. ng· ba g. häc xinh h. lín nªn


1. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ xây dựng.


a. bảo vệ b. kiến thiết c. giữ gìn d. canh giữ
2. Từ nào đây đồng nghĩa với từ siêng năng.


a, xinh đẹp b. sạch sẽ c. chăm chỉ d. ngoan ngoãn
3. Từ nào sau đây không chỉ các môn thể thao.


a. tiếng việt b. xiếc c. đá bóng d. bơi lội
4. Từ nào sau đây khơng chỉ các mơn nghệ thuật



a. móa rèi b. xiếc c. bóng bàn


5. Từ nào dới đây không chØ trỴ em.


a. thiếu nhi b. nhi đồng c. thanh niên
6. Từ nào dới đây không chỉ nghề giáo.


a. giáo viên b. y tá c. thầy giáo
7. Câu nào dới đây dùng dấu hỏi chấm cha đúng.


a. H·y ngåi xuống ? d. Nhà Hoa ở đâu ?
b. Hôm nay là thứ mấy ? e. Đi ra ngoài ?


c. Hóy giữ trật tự ? f. Mai học sáng hay chiều ?
8. Câu nào dới đây dừng dấu phẩy cha đúng.


a. Mùa đơng, trời giá rét.


b. C©y lan c©y hång, nãi chuyện bằng hơng bằng hoa.
c. Hoa lan hoa huệ, toả hơng ngào ngạt.


d. Những bạn học sinh, chạy nhảy quanh sân trờng.
9. Từ nào viết sai chính tả.


a. nghiêng ngả b. mu chÝ c. trÝ nhí d. vÊp ng¸


e. trÝ ãc f. ng· ba g. häc xinh h. lín nªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×