Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 tiõt 12 bµi 12 lùc kõ phðp ®o lùc träng l­îng vµ khèi l­îng gv nguyôn ngäc s¸ng tr­ên ptdt néi tró b¾c hµ tiõt 12 bµi 10 lùc kõ phðp ®o lùc träng l­îng vµ khèi l­îng i tìm hióu lùc kõ 1 lùc kõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 12: Bài 12


<b>Lực kế- Phép đo lực</b>


<b>Trọng l ợng và khối l ợng</b>


GV:

Nguyễn Ngọc Sáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 12: Bài 10. Lực kế- Phép đo lực. Trọng l ợng


và khối l ợng



I- TỡM hiểu lùc kÕ


1. Lùc kÕ lµ gì ?


<i>Lực kế là dụng cụ dùng để </i>

<i><b>đo lực</b></i>



Cã nhiỊu lo¹i lùc kÕ. Loại lực kế th ờng dùng
là lực kế lò xo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C1: Dùng từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống của các câu sau:


<i>Lùc kế có một chiếc (1)một </i>
<i>đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn </i>
<i>một cái móc và một cái(2) ...</i> <i>... </i>
<i>Kim chỉ thị chạy trên mặt một (3)</i>


Kim chỉ thị


Bng chi


Lũ xo


C2: HÃy tỡm hiểu đCNN và GHđ của
lực kế ở nhóm em.


II- đo một lực bằng lực kế


1. Cách đo lực


C3: Dựng t thớch hợp trong khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:


2. Mơ tả một lực kế lị xo đơn gin


Lò xo


Kim chỉ thị


Bng chi
- Kim ch th


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều </i>
<i>chỉnh sao cho khi ch a đo lực, kim chỉ thị nằm đúng (1)</i>


<i>.</i> <i>. Cho (2)</i> <i> tác dụng vào lò xo của lực </i>


<i> </i> <i></i>


<i>kế. Phải cầm vào vỏ lực kế và h ớng sao cho lß xo cđa lùc </i>
<i>kÕ n»m däc theo (3)………</i>Ph ơng <i> của lực cần đo.</i>



Vạch 0 Lực cần đo


2. Thực hành đo lực


C4: HÃy tỡm cách đo trọng l ỵng cđa mét
cn s¸ch gi¸o khoa VËt lý 6. So sánh kết
quả đo gia các bạn trong nhóm.


C5: Khi đo phải cầm lực kế ở t thế nh thế nào? Tại sao
phải cầm nh thế.


-Ph ơng
-Vạch 0


-Lực cần đo


<i><sub>Khi o, phi cm lc kế sao cho lò xo của lực kế nằm ở </sub></i>
<i>t thế thẳng đứng, vỡ lực cần đo là trọng lực, có ph ơng thẳng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C6: Hãy tỡm nh ng con số thích hợp để điền vo ch


trống trong các câu sau:



a, Một quả cân có khối l ợng 100g thỡ có trọng l ợng (1)
N


b, Một quả cân có khối l ợng (2). g thỡ có trọng l ợng
2N.



c, Một túi đ êng cã khèi l ỵng 1Kg thì cã träng l îng (3)
...




<i>Nh vËy, gi a träng l îng và khối l ợng của cùng một vật </i>
<i>có hệ thøc: </i>

P=10m



<i>Trong đó P là trọng l ợng của vật, đo bằng Niutơn( N) , còn m là khối </i>
<i>l ợng cuả vật, đo bằng Kilơgam (Kg)</i>


III- C«ng thøc liên hệ gi a trọng l ợng và
khối l ỵng


1


200


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

IV- VËn dơng


C7: Hãy giải thích tại sao trên
các “cân bỏ túi” bán ở ngoài
phố ng ời ta không chi độ theo
đơn vị là Niutơn mà lại chia độ
theo đơn vị Kilôgam? Thực


chất các cân bỏ túi là dụng
cụ gỡ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gi¶i :




Ta có : m = 3.2 tÊn = 3200 kg


Áp dông công thøc : P= 10 m



= 10 . 3200 = 32.000(N)


Vậy : xe tải cú trọng l ợng lµ 32000 N



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>Lực kế dùng o lc</sub>



<sub>Hệ thức giũa trọng l ợng và </sub>



khối l ỵng cđa cïng mét vËt:



P = 10 m ; P :

Là trọng l ợng đơn


vị là

(N)



</div>

<!--links-->

×