Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu DH lan 5 mon Sinh 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THPT Ngô Quyền.Bài số</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>Gv: Lê Đức Triển</b></i>



<b>Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008–2009. Trang</b>

<b>1</b>


<b>THI THỬ</b>

<b>TỐT NGHIỆP</b>



<b>Môn: Sinh học</b>


<b>Thời gian: ……phút</b>


<b>Đề</b>

<b>gồm 50 câu, 4 trang</b>


<b>1. Mã di truyền:</b>


<b>A.</b>Được đọc không liên tục trên mARN. <b>B.</b>Đọc theo chiều5’ → 3’trên phân tửADN.
<b>C. Mang tính ch</b>ất phổbiến. <b>D. Có th</b>ể được đọc gối lên nhau trên một bộba.
<b>2. Quá trìnhnhân đôi AND, tổng hợp ARN và Prôtêin. Giống nhau:</b>


<b>A. Ti</b>ến hành trên mạch khn của AND có chiều 3’ → 5’.


<b>B. Có s</b>ựxúc tác của các enzim và cung cấp năng lượng từATP.
<b>C.</b>Đều diễn ra theo NTBS.


<b>D. Nguyên li</b>ệu được tổng hợp đầu tiên, sau đó được tách ra và khơng tham gia vào sản phẩm.
<b>3. Câu có nội dung saitrong các câu sau đâu là:</b>


<b>A.</b>Đột biến gen phụthuộc vàocường độ,liều lượng của tác nhân vàđặc điểm cấu trúc của gen.
<b>B.</b>Đột biếnởlần nguyên phân đầu tiên của hợp tửsẽtạo nên thểthể đột biến.


<b>C.</b>Đột biến xô ma di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính.
<b>D. M</b>ột số đột biến gen khi phát sinh có thểbiểu hiện ra kiểu hình cơ thể.


<b>4. Một gen bình thường chứa 3100 liên kết hyđrô và700Gua nin. Đột biến xảy ra dẫn đến gen có 3001 liên kết hyđrơ.</b>
<b>Nhưng khơng thay đổi chiều dài. Kết luận nào sau đây sai?</b>



<b>A.</b>Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
<b>B.</b>Sau đột biến gen có A = T = 499.


<b>C. Chi</b>ều dài của gen trước khi đột biến là: 4080 AO..


<b>D.</b>Sau đột biến nếu gen nhân đơi 2 lần thìmơi trường cung cấp: A = T = 998; G = X = 1402.
<b>5.Câu nào sau đây có nội dung sai?</b>


<b>A. Nhi</b>ễm sắc thể đóng xoắn tối đa ởkỳgiữa phân bào.


<b>B.</b>Ởtrạng thái kép, nhiễm sắc thểchứa 2 phân tửAND nằm trên cùng 1 crơmatít.
<b>C. S</b>ự nhân đơi của NST xảy ra sau khi AND của NSTđó tự nhân đôi.


<b>D.</b>Ởkỳcuối của nguyên phân, mỗi NSTởtrạng tháiđơn.


<b>6. Một tế bào sinh dưỡng của 1 loài nguyên phân 7 lần đã tạo ra các tếbào con có tổng số1024tâm động. Hỏi giao tử</b>
<b>của loài trên chứa bao nhiêu NST?</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 8</b> <b>C. 16</b> <b>D. 2</b>


<b>7. Loại biến dị nào sau đây không được xếp cùng loại với các biến dịcòn lại?</b>
<b>A. Bi</b>ến dịtạo thể đột biến chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
<b>B. Bi</b>ến dịtạo ra hội chứng Đao ở người.


<b>C. Bi</b>ến dịtạo ra hội chứng Claiphenở người.
<b>D. Bi</b>ến dịtạo thểmắt dẹtởruồi giấm.
<b>8. Câu có nội dung sai là:</b>


<b>A. M</b>ất một cặp nuclêơtít là dạng đột biến gen. <b>B. L</b>ặp đoạn NST là dạng đột biến số lượng NST.
<b>C. Th</b>ể1 Nhiễm có sốNST là 2n - 1. <b>D. 3n là th</b>ể đa bội.



<b>9. Hoá chất Côn xi sin được sửdụng để gây đột biến đa bội thể.ởmột loài thực vật: Gen A quy định quả đỏtrội hoàn</b>
<b>toàn so với gen a quy định quảvàng. Cho giao phối cây lưỡng bội thuần chủng quả đỏvới cây lưỡng bội quảvàng thu</b>
<b>được F1. Xửlí Cơn xi sin với các cây F1, sau đó cho 2 cây F1giao phối với nhau thu được F2có 3004 cây quả đỏ: 1001</b>


<b>cây có quảvàng. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. F1</b>đều trở thành cây 4n sau khi được xử<b>lí Cơn xi sin. B. Phép lai c</b>ủa F1với F1là AAaa  AAaa.


<b>C. Cây F1</b>đem lailà thểdịhợp. <b>D. F1</b>có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thểdịhợp.
<b>10. Mỗi gen trong cặp gen dịhợp đều chứa 2998 liên kết phốt pho đieste nối giữa các nuclêơtít. Gen trội D chứa 17,5%</b>
<b>sốnuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tếbào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tửnào</b>
<b>sau đây khơng thểtạo ra?</b>


<b>A. Giao t</b>ử có 1050 Ađêmin. <b>B. Giao t</b>ửcó 1275 Ti min.
<b>C. Giao t</b>ửcó 1500 Gua nin. <b>D. Giao t</b>ửcó 1275 Xi tơ zin.


<b>11.ởmột lồi bọcánh cứng: Gen A quy định mắt dẹt; a: mắt lồi; B: mắt xám; b: mặt trắng (Gen A, B trội hoàn toàn).</b>
<b>Biết gen nằm trên NST thường và thểmắt dẹt đồng hợp tửbịchết ngay sau khi sinh ra). Trong phép lai AaBb</b>  <b>AaBb</b>
<b>người ta thu được 780 cá thểcon sống sót. Hỏi sốcá thểcon mắt lồi, màu trắng là bao nhiêu?</b>


<b>A. 65</b> <b>B. 130</b> <b>C. 195</b> <b>D. 260</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THPT Ngô Quyền.Bài số</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>Gv: Lê Đức Triển</b></i>



<b>Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008–2009. Trang</b>

<b>2</b>


<b>alen?</b>


<b>A.</b>Gen phân li độc lập và tổhợp tựdo. <b>B.</b>Gen quy định tính trạng nằm trên NST.
<b>C. Có hi</b>ện tượng gen trội át gen lặn với nó. <b>D. Có hi</b>ện tượng di truyền qua nhân.



<b>13.ởthực vật, người ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu được F1có 240 cây có hoa trắng; 60 cây có hoa vàng và 20</b>


<b>cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả thu đượcởcon lai là:</b>


<b>A. 25% vàng; 50% tr</b>ắng; 25% tím. <b>B. 25% tr</b>ắng; 50% vàng; 25% tím.
<b>C. 75% vàng; 12,5% tr</b>ắng; 12,5% tím. <b>D. 75% tr</b>ắng; 12,5% vàng; 12,5% tím.
<b>14. Giống nhau giữa HVG và định luật phân ly độc lập là:</b>


<b>A. Góp ph</b>ần tạo nên sựsai khác giữa các cá thể. <b>B. T</b>ạo ra rất nhiều con laiởthếhệsau.
<b>C. T</b>ạo nhiều dòng thuần chủng đểtạo giống mới. <b>D. T</b>ạo ra các cá thểmang tính trạngổn định.


<b>15. Cho cây P tựthụphấn: F1thu được 361 cây có lá dài, quăn và 122 cây có lá ngắn, thẳng. Biết rằng mỗi gen quyđịnh</b>


<b>một tính trạng. Kết luận nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Cây P d</b>ịhợp tửvề2 cặp gen.


<b>B.</b>Lá dài, quăn là 2 tính tr ạng trội hồn tồn so với lá ngắn, thẳng.
<b>C. P là d</b>ịhợp tử đều <sub></sub>








ab
AB .


<b>D. Hoán v</b>ị gen đã xảy raở 1 trong 2 cơ thể đực hoặc cái của P.


<b>16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói vềkiểu gen AaXBXb?</b>


<b>A. Là th</b>ểdịhợp của 1 cặp gen.


<b>B. Khi gi</b>ảm phân xảy ra trao đổi chéo NST tạo ra 8 loại gaio tử.
<b>C. Ch</b>ứa 2 cặp gen phân ly độc lập.


<b>D. Hai c</b>ặp gen Aa; Bb di truyền liên kết với giới tính.
<b>17. Một tếbào có KG</b>


de
DE
X
X a


B
A


b <b>khi giảm phân có hiện tượng HVG với f = 20% trên cặp NST giới tính sẽcho:</b>


<b>A. 1 lo</b>ại trứng. <b>B. 8 lo</b>ại trứng. <b>C. 2 lo</b>ại trứng . <b>D. 4 lo</b>ại trứng.
<b>18. Khi dùng phép lai thuận nghịch thì kết quả nào sau đây khơng xảy ra?</b>


<b>A. N</b>ếu gen nằm trên NST thường, kết quảlai thuận, nghịch giống nhau.


<b>B. N</b>ếu gen nằm trên NST giới tính, kết quảlai thuận, nghịch khác nhau, kèm theo hiện tượng kiểu hình biểu hiệnở


con lai có phân biệt giữa♂và♀.


<b>C. N</b>ếu gen trong tếbào chất, lai thuận cho kết quảkhác lai nghịch và con ln mang kiểu hình giống mẹ.


<b>D. N</b>ếu gen trong tếbào chất, con lai tạo ra từ2 phép lai thuận và nghịch luôn chứa các cặp alen tương phản.


<b>19. Cho các cây có KG AaBbDd tựthụphấn qua nhiều thếhệthì sốdịng thuần tối đa vềcả3 cặp gen có thể được tạo ra</b>
<b>là:</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 6.</b>


<b>20. Trong lai phân tích - Tần số HVG (f) được tính theo công thức:</b>


<b>f =</b> <b>Sốcá thểgiống bố, mẹ</b>  <b>100</b>
<b>Tổng sốcá thể được sinh ra</b>


<b>Công thức này đúng trong trường hợp nào?</b>


<b>A.</b>Cơ thể đem lai phân tích dịhợp tử đều vềkiểu gen. <b>B.</b>Cơ thể đem lai phân tích dịhợp tửchéo vềkiểu gen.
<b>C.</b>Đúng trong mọi trường hợp <b>D.</b>Không đúng trong mọi trường hợp.


<b>21. Một quần thểP có 15% sốcá thểmang kiểu gen AA. Trải qua một sốthếhệtựthụphấn bắt buộc, tỉlệdịhợp tử ở</b>
<b>F4còn lại là 3,125%. Biết rằng gen A: cây cao trội hồn tồn so với a: cây thấp. Tỉlệkiểu hình của quần thểP là:</b>


<b>A. 15% cao; 85% th</b>ấ<b>p. B. 35% cao; 65% th</b>ấp. <b>C. 65% cao; 35% th</b>ấp. <b>D. 40% cao; 60% th</b>ấp.


<b>22. Cho 1 quần thểgiao phối ngẫu nhiên.ởthếhệxuất phát P có 0,6 AA : 0,4 Aa. Nếu đến F3sốcá thểtrong quân thểlà</b>


<b>1000 thì sốcá thểcủa từng kiểu gen là:</b>


<b>A. 90 AA : 420 Aa : 490 aa.</b> <b>B. 360 AA : 480 Aa : 160 aa.</b>


<b>C. 90 AA : 490 Aa : 420 aa.</b> <b>D. 480 AA : 360 Aa : 160 aa.</b>



<b>23. Quần thể nào sau đây ởtrạng thái cân bằng di truyền (theo định luật Hác Đi Van Béc)?</b>
<b>A. 0,36 Aa : 0,48 AA : 0,16 aa.</b> <b>B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.</b>
<b>C. 0,25 AA : 0,50 aa : 0,25 Aa.</b> <b>D. 100% Aa.</b>


<b>24. Trong kĩthuật cấy gen, việc đưa AND tái tổhợp vào trong tếbào nhận là vi khuẩn Ê cô li nhằm:</b>
<b>A.</b>Làm tăng hoạt tính của gen được ghép nhờvào quá trình xúc tác của các enzim trong tếbào nhận.
<b>B.</b>Làm tăng nhanh số lượng ghen được ghép dựa vào tốc độsinh sản rất nhanh của tếbào nhận.
<b>C.</b>Đểphân tửADN tái tổhợp kết hợp với phân tửADN của tếbào nhận.


<b>D.</b>Đểkiểm tra hoạt động của ADN tái tổhợp thông qua đánh giá kh ả năng tự nhân đơi của nó.
<b>25. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng đểtạo ra các biến dịtổhợp là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THPT Ngô Quyền.Bài số</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>Gv: Lê Đức Triển</b></i>



<b>Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008–2009. Trang</b>

<b>3</b>



<b>26. Trong chọn giống cây trồng, người ta có thểtiến hành lai xa giữa loài cây hoang dại và loài cây trồng. Theo em, việc</b>
<b>làm này nhằm mục đích gì?</b>


<b>A. Giúp th</b>ếhệlai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
<b>B. Góp ph</b>ần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.


<b>C. T</b>ổhợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thếhệlai.


<b>D.</b>Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của lồi hoang dại vào cây lai.
<b>27. Câu có nội dung đúng là:</b>


<b>A. Tính tr</b>ạng chất lượng là tính trạng có hệsốdi truyền thấp.


<b>B. Tính tr</b>ạng có hệsốdi truyền cao là tính trạng khi biểu hiện phụthuộc nhiều vào kiểu gen và ít thay đổi theo các



tác động của mơi trường.


<b>C. Trong q trình ch</b>ọn lọc, nếu tính trạng được giữlại có hệsốdi truyền càng cao thì hiệu quảchọn lọc càng thấp.
<b>D. Tính tr</b>ạng chất lượng là tính trạng khi biểu hiện không chịuảnh hưởng của môi trường.


<b>28.Bệnh mù màu là do gen đột biến lặn nằm trên X quy định: Gen trội tương ứng quy định kiểu hình nhìn màu bình</b>
<b>thường. Một người con gái được sinh ra từ người mẹcó kiểu gen dịhợp và bốnhìn màu bình thường. Người con gái</b>
<b>này lớn lên lấy chồng bình thường thì xác suất để sinh ra đứa con bịmù màu là bao nhiêu phần trăm?</b>


<b>A. 12,5%.</b> <b>B. 25%.</b> <b>C. 37,5%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>29.ở người, hệ nhóm máu được quy định như sau:- Máu A có kiểu gen IAIAvà IAIO; Máu O có kiểu gen IOIO.</b>
<b>- Máu B có kiểu gen IBIBvà IBIO; Máu AB có kiểu gen IAIB.</b>
<b>Có 3 đứa trẻvới 3 nhóm máu khác nhau AB, A, B với 3 cặp bốmẹsinh ra chúng:</b><b>I (A</b> <b>A);</b> <b>II (O</b>  <b>B);</b>


<b>III (A</b>  <b>AB). Kết luận nào sau đây đúng?</b>


<b>A.</b>Đứa trẻ máu A được sinh ra từcặp bốmẹsốIII. <b>B.</b>Đứa trẻ máu B được sinh ra từcặp bốmẹsốI.
<b>C.</b>Đứa trẻ máu AB được sinh ra từcặp bốmẹsốII. <b>D.</b>Đứa trẻ máu A được sinh ra từcặp bốmẹsốI.


<b>30. Trong quần thể người có một số các đột biến sau: 1 -Ung thư máu; 2- Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội</b>
<b>chứng Clai phen tơ; 5- Dính ngón tay số2 và 3; 6 -Máu khó đơng; 7- Hội chứng Tốc nơ; 8- Hội chứngĐao; 9 - Mù</b>
<b>màu. Hỏi: Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?</b>


<b>A. 4, 5, 6, 8.</b> <b>B. 4, 7 và 8.</b> <b>C. Khơng có.</b> <b>D. 1, 3, 7, 9.</b>


<b>31. Phơi của các động vật có xương sống thuộc những lớp khác nhau, trong những giai đoạn phát triển đầu tiên đều:</b>
<b>A. Gi</b>ống nhau vềhình dạng chung nhưng khác nhau v ềquá trình phát sinh các cơ quan.



<b>B. Khác nhau v</b>ềhình dạng chung cũng như quá trình phát sinh các cơ quan.


<b>C. Khác nhau v</b>ềhình dạng chung nhưng giống nhau vềquảtình phát sinh các cơ quan.


<b>D. Gi</b>ống nhau vềhình dạng chung cũng như quá trình phát sinh các cơ quan.
<i><b>32. Theo La Mác: s</b></i><b>ựhình thành lồi hươu cao cổlà:</b>


<b>A. Do t</b>ập quán không ngừng vươn cao cổ ăn lá trên cao được di truyền qua nhiều thếhệ.


<b>B. Do s</b>ự thay đổi đột ngột của mơi trường nên chỉcịn tồn lá câyởcao, buộc hươu phải vươn cổ để ăn lá.


<b>C. Do ch</b>ọn lọc đã tích luỹ được những biến dịcổcaoở hươu.


<b>D. Do phát sinh bi</b>ến dị"cổcao" 1 cách ngẫu nhiên.
<b>33.Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đác uyn là:</b>


<b>A. Gi</b>ải thích được sựhình thành lồi mối.


<b>B.</b>Đềxuất khái niệm biến dịcá thể, nêu lên tính vơ hướng của loại biến dịnày.
<b>C. Gi</b>ải thích thành cơng sựhợp lí tương đối của đặc điểm thích nghi.


<b>D. Phát hi</b>ện vai trị sáng tạo của chọn lọc tựnhiên và chọn lọc nhân tạo.


<b>34. Nhân tốtiếnhoá làm thay đổi rất nhỏtần số tương đối của các alen thuộc một gen là:</b>


<b>A. Di nh</b>ập gen. <b>B. Ch</b>ọn lọc tựnhiên. <b>C.</b>Đột biến. <b>D. Bi</b>ến động di truyền.
<b>35. Vai trị chủyếu của chọn lọc tựnhiên trong tiến hố nhỏlà:</b>


<b>A. Làm cho t</b>ần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
<b>B. Phân hố kh</b>ả năng sống của những cá thểthích nghi nhất.



<b>C. Phân hoá kh</b>ả năng sống và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.


<b>D.</b>Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng q trình tiến hố.
<b>36.Vì sao có hiện tượng nhiều vi khuẩn "nhờn" thuốc kháng sinh?</b>


<b>A. Vì</b>đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể.


<b>B. Vì vi khu</b>ẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện sống.
<b>C. Vì vi khu</b>ẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
<b>D. Vì vi khu</b>ẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi sinh hố.
<b>37.Phương thức hình thành lồi nhanh diễn raở con đường hình thành lồi nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Trường THPT Ngơ Quyền.Bài số</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>Gv: Lê Đức Triển</b></i>



<b>Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008–2009. Trang</b>

<b>4</b>


<b>38. Vì sao có sựsong song tồn tại các nhóm có tổchức thấp bên cạnh các nhóm có tổchức cao?</b>


<b>A. Vì trong nh</b>ững điều kiện xác định, có những sinh vật duy trì tổchức ngun thuỷcủa chúng hoặc đơn giản hố tổ


chức mà vẫn đảm bảo sựthích nghi thì vẫn tồn tại, phát triển.


<b>B. Vì các sinh v</b>ật có tổchức thấp vẫn khơng ngừng phát sinh.


<b>C. Vì các sinh v</b>ật có tổchức thấp khơng có nhu cầu nhiều về năng lượng cho sựsống.
<b>D. Vì các sinh v</b>ật có tổchức thấp khơng có nhu cầu nhiều vềchất dinh dưỡng.
<b>39. Sựkiện nào dưới đây khơng thuộc giai đoạn tiến hố tiền sinh học?</b>


<b>A. S</b>ựxuất hiện tếbào nguyên thuỷ. <b>B. Hình thành ch</b>ất hữu cơ phức tạp Prơtêin và axít nuclêíc.
<b>C. S</b>ựtạo thành Cơ a xéc va. <b>D. S</b>ựhình thành màng lipơ prơtêin.



<b>40.Đặc điểm nào sau đây khơng có ởkỉPhấn Trắng?</b>


<b>A. Ti</b>ến hố của động vật lớp thú. <b>B. Xu</b>ất hiện thực vật có hoa.
<b>C. Tuy</b>ệt diệt bò sát cổ. <b>D. Sâu b</b>ọphát triển.


<b>41. ADN của lồi nào khác ít nhất so với ADN của người?</b>


<b>A. Kh</b>ỉRhesut. <b>B. Tinh tinh.</b> <b>C.</b>Vượn. <b>D. Gô ri la.</b>


<b>42. Cá rô phi Việt Nam sống được trong môi trường nước có nhiệt đọtừ5,6oC đến 42oC. Cá chép sốngở mơi trường</b>
<b>nước có nhiệt độtừ2oC đến 44oC. Biên độ dao động nhiệt độcủa ao hồ nước ta là:ởmiền Bắc từ2oC đến 42oC,ởmiền</b>
<b>Nam từ10oC đến 40oC. Câu nào sau đây có nội dung sai?</b>


<b>A.</b>Cá chép và cá rơ phi đ ều có thể nuôi đượcởcả2 miề<b>n. B. Kh</b>ả năng phân bốcủa cá chép rộng hơn cá rơ phi.


<b>C. Cá chép có th</b>ểsống đượcởmọi ao hồcủa miề<b>n Nam. D. Cá rơ phi có th</b>ểsống đượcởmọi ao hồcủa miền Bắc.
<b>43. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thểtính từ lúc sinh ra cho đến khi chết do già được gọi là:</b>


<b>A. Tu</b>ổi thọsinh thái. <b>B. Tu</b>ổi thọsinh lí. <b>C. Tu</b>ổi thọtrung bình. <b>D. Tu</b>ổi quần thể.


<b>44. Trong sốcác lồi sinh vật có trong một quần xã, có lồi có số lượng cá thểnhiều hoặc có sinh khối lớn và hoạtđộng</b>
<b>của lồi đó có ảnh hưởng lớn đến chiều hướng phát triển của quần xã. Lồiđó được gọi là:</b>


<b>A. Lồi ch</b>ủyếu. <b>B. Lồi trung tâm.</b> <b>C. Lồi chính.</b> <b>D.</b>Lồi ưu thế.
<b>45. Câu có nội dung sai:</b>


<b>A. Trong t</b>ựnhiên, mọi chuỗi thức ăn luôn luôn mở đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
<b>B. Qu</b>ần xã càngđa dạng vềthành phần lồi thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.



<b>C. Trong chu</b>ỗi thức ăn, giữa các mắt xích kếtiếp nhau thểhiện quan hệcá thểsinh vật này ăn và tiêu diệt cá thể


sinh vật khác.


<b>D. Trong qu</b>ần xã, mỗi lồi có thểtham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.


<b>46. Trong diễn thếsinh thái, hệsinh vật nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc hình thành quần xã sinh vật</b>
<b>mới?</b>


<b>A. H</b>ệthực vật. <b>B.</b>Động vật. <b>C. Vi sinh v</b>ật. <b>D. B và C.</b>
<b>47. Trong hệsinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp khơng phải do nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra?</b>


<b>A. Vi khu</b>ẩn quang hợp. <b>B. T</b>ảo. <b>C. Cây xanh.</b> <b>D. Vi khu</b>ẩn hố tổng hợp.
<b>48. Câu có nội dung sai:</b>


<b>A. Quá trình trao</b> đổi chất giữa quần xã với môi trường thông qua hoạt động tổng hợp và phân giải các chất đã tạo
nên các chu trình sinhđịa hố.


<b>B.</b>Các bon đi vào chu trình chuyển hố vật chất dưới dạng CO2và qua các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn; CO2


được trảtrởlại cho mơi trường.


<b>C. Càng xa v</b>ịtrí của sinh vật sản xuất thì tốc độchuyển hố vật chất càng chậm lại.


<b>D. Chu trình chuy</b>ển hố phốt pho có lượng vật chất thất thoát khỏi chu trình nhiều nhất so với các chu trình vật
chất khác.


<b>49. Hệ sinh thái nào có đặc điểm băng giá quanh năm?</b>


<b>A.</b>Đồng rêu. <b>B. R</b>ừng lá kim phương Bắc.


<b>C. R</b>ừng lá rụng theo mùa vùng ôn đới. <b>D. R</b>ừng hỗn tạp ôn đới Bắc bán cầu.


<b>50. Trong một vùng biển, năng lượng bức xạchiếu xuống mặt nước là 3.106KCalo/m2/ngày. Tảo đồng hoá được 0,3%</b>
<b>tổng năng lượng đó đưa vào lưới thức ăn. Giáp xác ăn tảo và tích luỹ được 40%; cịn cáăn giáp xác tích luỹ được 1,5%</b>
<b>năng lượng của thức ăn. Hiệu suất chuyển hoá năng lượngởcá so với nguồn năng lượng từtảo là:</b>


</div>

<!--links-->

×