Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.28 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ch c ch n tính năng m i khó ch u nh t (đắ ắ ớ ị ấ ược đ a vào Word 2002) là Drawing Canvas,ư
nó t ch i m i sáng t o c a c nh ng ngừ ố ọ ạ ủ ả ữ ười m i vào ngh cũng nh đã nhi u nămớ ề ư ề
t ng tr i. B t kỳ khi nào b n dùng m t công c trong thanh công c Drawing c aừ ả ấ ạ ộ ụ ụ ủ
Word 2002 ho c 2003 (hay nh n Insert.Picture.New Drawing), Word cũng khăng khăngặ ấ
đòi t o ra m t cái h p - g i là "canvas" - đ gi hình đ h a đó. Khi b n đ t b c v ,ạ ộ ộ ọ ể ữ ồ ọ ạ ặ ứ ẽ
đường v ch, hình vng, hình ơvan ho c m t hình nào đó vào trong canvas, Word sạ ặ ộ ẽ
xem chúng là m t nhóm, cho nên b n có th di chuy n ho c thay đ i kích thộ ạ ể ể ặ ổ ước chúng
nh m t kh i ho c b sung các k t n i nhanh gi a ph n t . Tuy nhiên Canvas l iư ộ ố ặ ổ ế ố ữ ầ ử ạ
không ti n l i cho vi c thi t k l i. ệ ợ ệ ế ế ạ
Mu n t ng kh Drawing Canvas, b n nh n Tools.Options.General, và b ch n đ i v iố ố ứ ạ ấ ỏ ọ ố ớ
Automatically Create Drawing Canvas When Inserting AutoShapes. Mu n di chuy nố ể
ho c co dãn các hình v theo m t nhóm, b n ch n các hình v này b ng cách nh nặ ẽ ộ ạ ọ ẽ ằ ấ
<Ctrl> đ ng th i nh n chu t lên chúng, sau đó ch n Draw.Group trên Drawing Toolbar.ồ ờ ấ ộ ọ
N u c n s d ng các k t n i nhanh, b n nh n Insert.Picture.New Drawing đ đ t m tế ầ ử ụ ế ố ạ ấ ể ặ ộ
Drawing Canvas to và thô vào bên trong tài li u trau chu t c a b n. ệ ố ủ ạ
X p đ t l i My Places Bar ế ặ ạ
B t c khi nào b n m m t t p tin trong ng d ng Office XP ho c 2003 b ng cáchấ ứ ạ ở ộ ậ ứ ụ ặ ằ
nh n File.Open hay nh n <Ctrl>-O, m t li t kê các bi u tấ ấ ộ ệ ể ượng cũng xu t hi n ấ ệ ở
khung bên trái. Ti n ích My Places Bar cho phép b n m các folder v i ch m t cúệ ạ ở ớ ỉ ộ
nh n; nh ng m c d u đấ ư ặ ầ ược x p hàng đ u v ti t ki m th i gian, tính năng này l i cóế ầ ề ế ệ ờ ạ
giao di n khá x u. Mu n b sung thêm m t folder vào My Places Bar, b n ch n folderệ ấ ố ổ ộ ạ ọ
đó và nh n Tools.Add to "My Places". Mu n hi n th mấ ố ể ị ười bi u tể ượng folder nh trênỏ
My Places Bar thay vì năm bi u tể ượng l n (Hình 1), b n nh n ph i thanh đó và ch nớ ạ ấ ả ọ
Small Icons. B n có th s p x p l i các folder trong thanh b ng cách nh n ph i m tạ ể ắ ế ạ ằ ấ ả ộ
folder nào đó và ch n Move Up ho c Move Down, m i l n m t bọ ặ ỗ ầ ộ ước.
Hình 1: B sung folder vào My Places trong h p tho i Open c a Office. ổ ộ ạ ủ
V n đ l n nh t v i My Places là nó đ y l i. N u đã lo i b m t s bi u tấ ề ớ ấ ớ ầ ỗ ế ạ ỏ ộ ố ể ượng kh iỏ
danh sách, các tùy ch n Move Up và Move Down s xu t hi n v i màu xám m đ mọ ẽ ấ ệ ớ ả ạ
trong trình đ n. Khi x y ra đi u này, mu n s p x p l i các bi u tơ ả ề ố ắ ế ạ ể ượng b n ph i vàoạ ả
Registry đ ch nh s a. Trể ỉ ử ước khi th c hi n, hãy sao l u Registry (Xem TGVT A thángự ệ ư
4/2003, trang 106 đ có hể ướng d n chi ti t). ẫ ế
Khi đã hoàn thành vi c sao l u, b n nh n Start.Run, gõ regedit, và nh n <Enter>. Đi uệ ư ạ ấ ấ ề
khi n trong khung bên trái đ n HKEY_CURRENT_USERể ế
\Software\Microsoft\Office\11.0\Common\Open Find\Places (trong Office XP, khóa thứ
năm là 10.0, khơng ph i 11.0). Bên dả ướ ải c hai khóa StandardPlaces và
kho n m c Index trong khung bên ph i, thay 'Value data' c a nó b ng 1, và nh n OK.ả ụ ả ủ ằ ấ
(N u khơng có kho n m c Index nào c , b n nh n ph i khung bên ph i, ch nế ả ụ ả ạ ấ ả ả ọ
New.DWORD Value, gõ Index, và nh n <Enter>). L p l i nh ng bấ ặ ạ ữ ước này cho các
bi u tể ượng My Places, gán cho m i cái m t giá tr Index khác nhau (giá tr '0' s làmỗ ộ ị ị ẽ
cho bi u tể ượng không xu t hi n, n u t t c các bi u tấ ệ ế ấ ả ể ượng đ u đề ược cài đ t là '0' thìặ
Desktop s xu t hi n). L n sau, khi m Office v i My Places Bar hi n th , các bi uẽ ấ ệ ầ ở ớ ể ị ể
tượng s xu t hi n theo trình t mà b n đã xác đ nh trong Registry. ẽ ấ ệ ự ạ ị
Gán cho Word m t ki u ch m i ộ ể ữ ớ
Hình 2: T o dáng v m i cho các Style trong Word b ng Modify Style ạ ẻ ớ ằ
Ch c b n bi t s d ng các ki u ch (style) trong Word đ đ n gi n hóa vi c ch nhắ ạ ế ử ụ ể ữ ể ơ ả ệ ỉ
s a tài li u dài. Tuy nhiên, ki u ch gi ng nh m t cái gông sang tr ng mang trên c ,ử ệ ể ữ ố ư ộ ọ ổ
và các ki u ch m c đ nh c a Word có v khơng thích h p: Gõ m t dòng trong tàiể ữ ặ ị ủ ẻ ợ ộ
R t may là các ki u ch cài s n trong Word đ u d tùy bi n. Trong Word XP ho cấ ể ữ ẵ ề ễ ế ặ
2003, b n ch c n ch n format.Styles and Formatting, nh n lên mũi tên ch xu ng xu tạ ỉ ầ ọ ấ ỉ ố ấ
hi n khi b n d ch chuy n con tr trên ki u ch mà b n mu n thay đ i, và ch nệ ạ ị ể ỏ ể ữ ạ ố ổ ọ
Modify (ho c Modify Style). Trong Word 2000 và 97, b n nh n Format.Style, ch nặ ạ ấ ọ
ngay style đó, và ch n Modify. Trong t t c các phiên b n c a Word, b n dùng các tùyọ ấ ả ả ủ ạ
ch n Formatting đ t o nh ng thay đ i mà b n mu n. B n nh n nút Format gócọ ể ạ ữ ổ ạ ố ạ ấ ở
dưới cùng bên trái c a h p tho i Modify Style, và t o các bi n đ i sâu h n cho fontủ ộ ạ ạ ế ổ ơ
ch đó ho c các ki u ch khác; sau đó nh n OK (xem Hình 2). Đánh d u ch n lên Addữ ặ ể ữ ấ ấ ọ
to Template và nh n OK l n n a. T đây tr đi, t t c các tài li u m i s tuân theoấ ầ ữ ừ ở ấ ả ệ ớ ẽ
cách đ nh d ng ki u ch mà b n đã ch n. ị ạ ể ữ ạ ọ
Đ nh l i l cho Word ị ạ ề
Khó khăn trong vi c thi t l p kho ng l trên c a m t tài li u Word là ph i làm saoệ ế ậ ả ề ủ ộ ệ ả
cho ph n đ u (header) và dòng th nh t c a văn b n xu t hi n đúng n i b n mu n,ầ ầ ứ ấ ủ ả ấ ệ ơ ạ ố
v a đ đ dài nh khi b n dùng máy đánh ch IBM Selectric II. Hãy quên đi vi c ừ ủ ộ ư ạ ữ ệ ước
lượng theo tài li u c a Microsoft, sau đây là đúc k t v vi c đ nh l trong Word. ệ ủ ế ề ệ ị ề
Word ch a m t kho ng tr ng trên đ u m i trang c a tài li u đ dùng cho ph n đ u vàừ ộ ả ố ầ ỗ ủ ệ ể ầ ầ
kho ng tr ng cu i m i trang cho ph n chân (footer). Khi nh n File.Page Setup, b nả ố ở ố ỗ ầ ấ ạ
có th báo cho Word bi t ch a l trên r ng bao nhiêu, và đ t ph n đ u cách mép trangể ế ừ ề ộ ặ ầ ầ
gi y bao xa (v trí c a các thông s cài đ t và thu t ng xác đ nh chúng thay đ i tùyấ ị ủ ố ặ ậ ữ ị ổ
phiên b n Word). ả
N u dòng cu i c a ph n đ u trang có thi t l p Space After, ví d nh 18 đi m, Wordế ố ủ ầ ầ ế ậ ụ ư ể
s d tr m t kho ng b sung 18 đi m cu i ph n đ u. Cu i cùng, Word b t đ uẽ ự ữ ộ ả ổ ể ở ố ầ ầ ố ắ ầ
Trong "ngôn t " kho ng cách c a Word, s đo Header From Edge là 'Exactly' (chínhừ ả ủ ố
xác), còn Top Margin là 'At Least' (t i thi u). Các s đo ph n chân cũng tố ể ố ầ ương t :ự
Footer From Edge (mép trang đ n ph n chân) là 'Exactly', còn Bottom Margin (l dế ầ ề ưới)
là 'At Least'.
Cho nên, n u khơng tìm ra lý do t i sao Word l i d ch dòng th nh t c a trang xu ngế ạ ạ ị ứ ấ ủ ố
th p h n n i mà b n mu n đ t, b n hãy th đ nh d ng l i n i dung c a ph n đ uấ ơ ơ ạ ố ặ ạ ử ị ạ ạ ộ ủ ầ ầ
trang. Đ ng c thu nh thi t l p Top Margin - nó s khơng làm vi c. ừ ố ỏ ế ậ ẽ ệ
Đ NH D NG D LI U T T H N TRONG EXCEL Ị Ạ Ữ Ệ Ố Ơ
M t trong nh ng vi c mà ngộ ữ ệ ười m i dùng Excel ng i nh t là đ nh d ng d li u,ớ ạ ấ ị ạ ữ ệ
thường người dùng ph i dị đ n t ng ơ đ đ t l i đ nh d ng sai. Dả ế ừ ể ặ ạ ị ạ ưới đây là m t vàiộ
m o nh giúp b n "thu n ph c" Excel, bu c nó ph i đ nh d ng d li u đúng nh ýẹ ỏ ạ ầ ụ ộ ả ị ạ ữ ệ ư
b n ngay t lúc nh p li u. ạ ừ ậ ệ
• Đ nh p m t giá tr v i đ nh d ng ti n t (currency), hãy gõ m t d u đơ la ($) phíaể ậ ộ ị ớ ị ạ ề ệ ộ ấ
trước giá tr c n nh p. ị ầ ậ
• Đ nh p m t giá tr v i đ nh d ng phân s (fraction), hãy gõ m t s 0 và m t d uể ậ ộ ị ớ ị ạ ố ộ ố ộ ấ
cách phía trước phân s đó. Ví d : nh p "0 1/2" thay vì "1/2", Excel s hi u c n ph iố ụ ậ ẽ ể ầ ả
hi n th giá tr theo đ nh d ng phân s thay vì đ nh d ng ngày tháng "01-Feb". ể ị ị ị ạ ố ị ạ
• Đ nh p m t giá tr v i đ nh d ng ph n trăm (percentage), hãy gõ d u % phía sau giáể ậ ộ ị ớ ị ạ ầ ấ
• Đ nh p m t chu i s v i đ nh d ng văn b n (Text), hãy gõ m t d u ' phía trể ậ ộ ỗ ố ớ ị ạ ả ộ ấ ở ước
chu i s đó. M o này đ c bi t h u ích vì Excel luôn "thông minh thái quá" khi hi uỗ ố ẹ ặ ệ ữ ể
các chu i toàn ch s là ki u s và t đ ng đ nh d ng chúng theo ki u s . Nh ngỗ ữ ố ể ố ự ộ ị ạ ể ố ữ
chu i s có s 0 đ u s b c t h t nh ng s 0 c n thi t. N u b n nh p mã 08053,ỗ ố ố ở ầ ẽ ị ắ ế ữ ố ầ ế ế ạ ậ
Excel s đ nh d ng theo ki u s và ch hi n th 8053. Đ bu c Excel đ nh d ng chu iẽ ị ạ ể ố ỉ ể ị ể ộ ị ạ ỗ
đó theo ki u text, b n hãy gõ '08053. (V i nh ng chu i s quá dài, Excel chuy n sangể ạ ớ ữ ỗ ố ể
hi n th d ng mũ cịn khó coi h n, ví d chu i 123456789012 s để ị ạ ơ ụ ỗ ẽ ược chuy n thànhể
1,23457E+11).
Bi n pháp "ch a cháy" ệ ữ
V i nh ng ô Excel đã đ nh d ng theo ki u s , dù b n có đ nh d ng l i theo ki u textớ ữ ị ạ ể ố ạ ị ạ ạ ể
thì cách hi n th c a chúng v n không thay đ i. Đ tránh ph i gõ l i t đ u, hãy làmể ị ủ ẫ ổ ể ả ạ ừ ầ
nh sau (l u ý là cách làm này ch giúp b n phá v đ nh d ng mũ "ng a m t" chư ư ỉ ạ ỡ ị ạ ứ ắ ứ
không c u l i đứ ạ ược nh ng s 0 ph n đ u đã b Excel c t): ữ ố ở ầ ầ ị ắ
- Ch n Text trong danh m c Category r i nh n nút OK. ọ ụ ồ ấ
- Nh n vào ô c n chuy n đ nh d ng, nh n F2 r i nh n ENTER ấ ầ ể ị ạ ấ ồ ấ
Làm trơi hình trong Word
Hình 3: Bao văn b n quanh hình trong Word b ng tùy ch n Format Picture ả ằ ọ
Mu n đ a m t hình v vào bên trong tài li u Word, b n ch c n nh nố ư ộ ẽ ệ ạ ỉ ầ ấ
Insert.Picture.From File, ch n đúng t p tin, và hình xu t hi n. Trong h u h t cácọ ậ ấ ệ ầ ế
trường h p, b n s đ t đợ ạ ẽ ạ ược đúng nh ng gì mình mu n: m t hình v chèn trong vănữ ố ộ ẽ
b n. Word t o các hình chen vào cũng gi ng nh cách t o các ký t l n. N u b n gõả ạ ố ư ạ ự ớ ế ạ
ký t vào phía trự ước hình, nó s b đ y đi gi ng nh trẽ ị ẩ ố ư ường h p gõ văn b n. N u b nợ ả ế ạ
Tuy nhiên, đôi khi b n không mu n hình v c a mình ho t đ ng gi ng nh m t ký t .ạ ố ẽ ủ ạ ộ ố ư ộ ự
C th , b n có th mu n văn b n xu t hi n xung quanh hình. Cách đ n gi n nh t đụ ể ạ ể ố ả ấ ệ ơ ả ấ ể
Word b trí văn b n xung quanh hình là làm cho hình trơi. Khi hình trơi, Word s l y nóố ả ẽ ấ
ra kh i văn b n trên trang, và đ t nó vào trong m t m t ph ng o, thỏ ả ặ ộ ặ ẳ ả ường được g i làọ
"l p v ", n m bên dớ ẽ ằ ưới ho c bên trên văn b n. ặ ả
Mu n làm cho hình trơi, b n nh n ph i nó và ch n Format Picture. Trên nhãn Layout,ố ạ ấ ả ọ
b n ch n 'Wrapping style' là Square ho c Tight, và nh n OK (xem Hình 3). Word sạ ọ ặ ấ ẽ
dán hình đó trong m t l p v và b c văn b n chung quanh nó. Khi di chuy n hình trongộ ớ ẽ ọ ả ể
l p v c a tài li u, Word s tuân l nh b trí l i văn b n, t o kho ng tr ng cho hình. ớ ẽ ủ ệ ẽ ệ ố ạ ả ạ ả ố
T đ ng b o v b ng Password ự ộ ả ệ ằ
B n có thạ ường t o tài li u và b ng tính đạ ệ ả ược b o v b ng password? Hay b n cóả ệ ằ ạ
thường quên b o v b ng password? ả ệ ằ
Có m t cách đ m b o ln th c hi n b o v tài li u là dùng template (tài li u m u)ộ ả ả ự ệ ả ệ ệ ệ ẫ
c a Word và Excel. Theo cách này, m i tài li u hay b ng tính m i dùng template nàyủ ọ ệ ả ớ
đ u đề ược b o v b ng password. ả ệ ằ
Đ t o ra m t template b o v b ng password trong Word ho c Excel, b n m m t tàiể ạ ộ ả ệ ằ ặ ạ ở ộ
li u m i, nh n File.Save As, và ch n Document Template (trong Excel ch ch nệ ớ ấ ọ ỉ ọ
Template) trong h p tho i 'Save as type' g n dộ ạ ầ ưới cùng (trong Word 97 ho c 2000 làặ
'Files of Type'). Gõ tên cho template m i c a b n, r i nh n OK. Đ cài đ t m tớ ủ ạ ồ ấ ể ặ ộ
password trong phiên b n 97 và 2000 c a Word và Excel, b n nh n Tools.ả ủ ạ ấ
Options.Save; trong các phiên b n XP và 2003, b n nh n Tools.Options.Security (Hìnhả ạ ấ
4). Nh p password đ m t p tin này (và n u thích, b n nh p vào m t password khácậ ể ở ậ ế ạ ậ ộ
cho vi c s a đ i nó); sau đó nh n OK. ệ ử ổ ấ
L n sau, khi mu n t o m t tài li u ho c b ng tính m i và đầ ố ạ ộ ệ ặ ả ớ ược b o v b ngả ệ ằ
s th a hẽ ừ ưởng password c a template đó. ủ
Khi mu n thay đ i password c a tài li u trong Word 97 ho c 2000, b n nh nố ổ ủ ệ ặ ạ ấ
Tools.Options.Save và th c hi n thay đ i trong các h p password. Trong Word XPự ệ ổ ộ
ho c 2000, b n nh n Tools.Options.Security đ truy c p các cài đ t. ặ ạ ấ ể ậ ặ
In ph n đ u đ l p l i ầ ầ ề ặ ạ
Hình 4: B o v t p tin Word và Excel b ng template có password ả ệ ậ ằ
Ngườ ử ụi s d ng Excel thường th c m c v cách cài đ t thao tác in nhi u trang l p l iắ ắ ề ặ ề ặ ạ
đ u đ c t trên t ng trang. N u đ u đ mà b n mu n in cũng là ph n đ u đ c tầ ề ộ ừ ế ầ ề ạ ố ầ ầ ề ộ
trong các hàng đ u tiên c a b ng tính, thì r t d làm cho chúng xu t hi n trên t ngầ ủ ả ấ ễ ấ ệ ừ
trang in.
Trước tiên ph i b o đ m ít nh t là m t hàng trong b ng tính c a b n có ch a đ u đả ả ả ấ ộ ả ủ ạ ứ ầ ề
mà b n mu n in. Sau đó nh n File.Page Setup.Sheet, và nh n bi u tạ ố ấ ấ ể ượng Collapse
Dialog bên ph i c a ô 'Rows to repeat at top'. Tr l i trong b ng tính, b n s nhìnở ả ủ ở ạ ả ạ ẽ
th y con tr c a mình đã tr thành m t mũi tên ch v bên ph i. Nh n và kéo mũi tênấ ỏ ủ ở ộ ỉ ề ả ấ
đó trên các hàng có ch a văn b n mà b n mu n xu t hi n đ u các trang in. Sau khiứ ả ạ ố ấ ệ ở ầ
ch n xong, b n nh n bi u tọ ạ ấ ể ượng Expand Dialog n m bên ph i c a h p tho i. Nh nằ ả ủ ộ ạ ấ
Print Preview đ tin ch c các đ u trang đ u đúng. N u m i cái xu t hi n đúng trình tể ắ ầ ề ế ọ ấ ệ ự
(đ ng quên ki m tra trang 2), b n nh n Print.ừ ể ạ ấ
Cu i năm là th i đi m c n quy t toán thu thu nh p cá nhân. Đây là v n đ khôngố ờ ể ầ ế ế ậ ấ ề
"nh nhàng" chút nào, nh t là khi qui mô công ty c a b n không nh . Tuy nhiên b nẹ ấ ủ ạ ỏ ạ
đ ng lo, b n có th l p trình "b t" Excel x lý giúp "gánh n ng" này. ừ ạ ể ậ ắ ử ặ
Công vi c chu n b ệ ẩ ị
- PC cài HĐH Windows 2000 ho c XP, Microsoft Excel XP ho c 2003 ặ ặ
- Ph l c s 1 và s 2, kèm theo Thông t s 81/2004/ TT-BTC ngày 13/8/2004 c a Bụ ụ ố ố ư ố ủ ộ
Tài chính.
- Lên k ho ch t o các hàm sau: ế ạ ạ
• PITLC: Hàm tính thu thu nh p cá nhân dành cho công dân Vi t Nam và các cá nhânế ậ ệ
khác đ nh c t i Vi t Nam. ị ư ạ ệ
• PITFR: Hàm tính thu thu nh p cá nhân ngế ậ ườ ưới n c ngoài c trú t i Vi t Nam vàư ạ ệ
công dân Vi t Nam lao đ ng, công tác nệ ộ ở ước ngoài.
đ ng, cơng tác nộ ở ước ngồi.
L u ý: Tên hàm có th thay đ i cho phù h p v i yêu c u c a b n. ư ể ổ ợ ớ ầ ủ ạ
T O HÀM Ạ
1. M b ng tính (workbook) m i ở ả ớ
2. Nh n t h p phím Alt+F11 đ kh i đ ng microsoft Visual Basic ấ ổ ợ ể ở ộ
3. Nh n vào b ng tính c a b n t i c a s VBA project. Ví d : VBA project (book1) ấ ả ủ ạ ạ ử ổ ụ
4. Ch n Insert.Module ọ
5. Nh n đúp vào module m i t o ra và nh p vào các đo n mã sau. ấ ớ ạ ậ ạ
Function pitlc(gross_local)
'Personal Income Tax for Local Vietnamese Citizen
If (gross_local > 0) And (gross_local <= 5000000) Then
pitlc = 0
ElseIf (gross_local > 5000000) And (gross_local <= 15000000) Then
pitlc = (gross_local - 5000000) * 0.1
ElseIf (gross_local > 15000000) And (gross_local <= 25000000) Then
pitlc = 1000000 + ((gross_local - 15000000) * 0.2)
ElseIf (gross_local > 25000000) And (gross_local <= 40000000) Then
pitlc = 3000000 + ((gross_local - 25000000) * 0.3)
ElseIf (gross_local > 40000000) Then
pitlc = 7500000 + ((gross_local - 40000000) * 0.4)
End If
End Function
'Personal Income Tax for Resident Foreigner in Vietnamese
If (gross_foreign > 0) And (gross_foreign <= 8000000) Then
pitfr = 0
ElseIf (gross_foreign > 8000000) And (gross_foreign <= 20000000) Then
pitfr = (gross_foreign - 8000000) * 0.1
ElseIf (gross_foreign > 20000000) And (gross_foreign <= 50000000) Then
pitfr = 1200000 + ((gross_foreign - 20000000) * 0.2)
ElseIf (gross_foreign > 50000000) And (gross_foreign <= 80000000) Then
pitfr = 7200000 + ((gross_foreign - 50000000) * 0.3)
ElseIf (gross_foreign > 80000000) Then
pitfr = 16200000 + ((gross_foreign - 80000000) * 0.4)
End If
End Function
Function net2grosslc(net_local)
'Local Net Salary to be gross-up to Gross Salary
If (net_local > 0) And (net_local <= 5000000) Then
net2grosslc = net_local
ElseIf (net_local > 5000000) And (net_local <= 14000000) Then
net2grosslc = Round((net_local - 500000) / 0.9, 0)
ElseIf (net_local > 14000000) And (net_local <= 22000000) Then
net2grosslc = Round((net_local - 2000000) / 0.8, 0)
ElseIf (net_local > 32500000) Then
net2grosslc = Round((net_local - 8500000) / 0.6, 0)
End If
End Function
Function net2grossfr(net_foreign)
'Foreigner Net Salary to be gross-up to Gross Salary
If (net_foreign > 0) And (net_foreign <= 8000000) Then
net2grossfr = net_foreign
ElseIf (net_foreign > 8000000) And (net_foreign <= 18800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 800000) / 0.9, 0)
ElseIf (net_foreign > 18800000) And (net_foreign <= 42800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 2800000) / 0.8, 0)
ElseIf (net_foreign > 42800000) And (net_foreign <= 63800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 7800000) / 0.7, 0)
ElseIf (net_foreign > 63800000) Then
net2grossfr = Round((net_foreign - 15800000) / 0.6, 0)
End If
End Function
T O ADD-IN Ạ
các b c trên b n đã t o đ c các hàm dùng đ tính thu thu nh p. Tuy nhiên các
Ở ướ ạ ạ ượ ể ế ậ
hàm này ch s d ng cho chính b ng tính có g n hàm đã t o mà thôi. Đ t t c cácỉ ử ụ ả ắ ạ ể ấ ả
a. Project Name: Đi n tên hàm (ví d : PIT) ề ụ
b. Project Description: Đi n vào mô t c a d án (ví d : PIT formular) ề ả ủ ự ụ
3. Trong tab Protection, nh n vào Lock project for viewing sau đó đi n m t kh u và xácấ ề ậ ẩ
nh n m t kh u n u b n không mu n ngậ ậ ẩ ế ạ ố ười khác xem và ch nh s a đo n mã c a mình.ỉ ử ạ ủ
4. Đóng c a s VBA ử ổ
5. Vào File_Save As, nh n vào khung Save as type và ch n Microsoft Office Excel Add-ấ ọ
in (*.xla)
6. Đ t tên file và ch n đặ ọ ường d n đ l u file (ví d : c:\PITformular .xla) ẫ ể ư ụ
7. Hồn t t ấ