Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

Giao an ngu van 9 Ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.79 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn: 3/9/2007</i>


<b>Tuần:1</b><i><b> . </b></i>


<i><b>Tiết 1. </b></i> <b>phong c¸ch hå chÝ minh</b>
( Lê Anh Trà)


<b>A </b>–<b> Mục tiêu Cần đạt:</b>


Giúp học sinh thấy đợc những vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết
hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.


Tõ lßng kính yêu , tự hào về Bác,giáo dục học sinh cã ý thøc tu dìng, häc tËp ,
rÌn lun theo gơng Bác.


Rốn k nng c, tỡm hiu, phõn tớch vn bn nht dng.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


1.<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn gi¸o ¸n .


<i><b>2.HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Vë ghi , sgk , vë bµi tËp.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>I </b>–<b> Giíi thiƯu chung:</b>



Trong chơng trình THCS các em đợc học nhiều văn bản viết về Bác Hồ…..Hồ
Chí Minh khơng những là nhà cách mạng vĩ đại mà cịn là danh nhân văn hố thế
giới(UNEO-1990).Vẻ đẹp văn hoá chính là nét nổi bật trong phong cách Hồ Chí
Minh. …Chúng ta cùng nhau tìm hiểu văn bản …


<i><b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b><b> </b></i>1. Đọc:
Giáo viên nêu cách đọc: giọng chậm rãi, bình


tÜnh, khóc triÕt.


Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc, nhận xét.


Học sinh nghe đọc, nhận xét.
2. Tìm hiểu chú thích:


G/viên hớng dẫn học sinh đọc, hiểu chú thích sgk Học sinh tìm hiểu chú thích.
3. Bố cục văn bản:


? Hãy cho biết phơng thức biểu đạt chính của văn
bản này? (Thuyết minh )


? Thuộc kiểu văn bản gì? ( Nhật dụng)


? HÃy chỉ ra bố cục của văn bản này? Và nêu nội
dung chÝnh cđa tõng phÇn?


-3 phÇn:


(1) Từ đầu => rất hiện đại: Vẻ
đẹp trong phong cách văn hoá


của HCM.


(2)Tiếp đến…tắm ao: : Vẻ đẹp
trong cách sống của HCM.
(3) Còn lại : ý nghĩa của phong
cách HCM.


4. Phân tích:
Chú ý vào phần 1 và cho biết: Đoạn văn đã khái quát


vèn tri thức văn hoá của Chủ tịch HCM ntn?


- Vốn văn hoá của HCM hết sức sâu rộng, ít có vị
lÃnh tụ nào lại am hiểu về các dân tộc và nhân dân
thế giới, văn hoá thế giới sâu sắc nh Bác Hồ.


? Bằng cách nào mà bác có vốn tri thức văn hoá nh
vậy?


- Trong cuc i hot ng cách mạng đầy gian nan
vất vả, CT HCM đã đi nhiều nơi, tiếp xúc với nhiều
nền văn hoá trên thế giới.


? Em h·y chØ râ sù tiÕp xóc víi nhiỊu nền văn hoá
của CT HCM?


?Em hóy ly dn chng minh hoạ để làm rõ hơn về


a. Vẻ đẹp trong phong cách
văn hố HCM:



+ GhÐ l¹i nhiều hải cảng,
thăm các níc ch©u Phi, ch©u
A, ch©u MÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những biểu hin vn hoỏ ú CT HCM.


- G: Bác làm thơ chữ Hán, viết văn, viết báo bằng
tiếng Pháp: NKTT, Th m¸u,…


?Bác đã học hỏi, tìm hiểu đến mức nào? ( Qua công
việc, lao động mà học hỏi ở mọi nơi, mọi lúc).


? Bác tiếp thu văn hoá các nớc nh thế nào?
+ Không chịu ảnh hởng một cách thụ động.


+Tiếp thu mọi cáiđẹp và cái hay đồng thời với việc
phê phán những hạn ch, tiờu cc.


?Em hiểu ntn về sự nhào nặn của hai nguồn văn hoá
quốc tế và dân tộc ở Bác?


?T đó ,em hiểu thêm những gì về vẻ đẹp trong
phong cách văn hố HCM?


- Đó là sự kết hợp hài hoà những phẩm chất khác
nhau: truyền thống và hiện đại, phơng Đông và
ph-ơng Tây, xa và nay, dân tộc và quốc tế, vĩ đại và bình
dị. Đó là sự kết hợp hài hoà bậc nhất trong lịch sử
dân tộc Việt Nam…tinh hoa nhân loại góp phần tạo


nên phong cách HCM.


- Häc sinh tr¶ lêi. ,


=> Cơng cụ giao tiếp quan
trọng để tìm hiểu và giao lu
văn hố với các dân tộc trên
thế giới.


-Sâu sắc đến mức uyên thâm.


=>TiÕp thu mét c¸ch cã chän
läc tinh hoa văn hoá nớc
ngoài.


-Sự đan xen, kết hợp, bổ sung
Sáng tạo hài hoà2 nguồn văn
hoá nhân loại và dân tộc () tri
thức văn hoá HCM.


- Bác là ngời biết kế thừa và
phát triển các giá trị văn
hoá.Là kiểu mẫu của tinh
thần tiếp nhận văn hoá .


<b>D - Cđng cè- H íng dÉn:</b>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Em h·y cho biết phơng pháp thuyết minh trong văn bản này là gì?
( So sánh, liệt kê, bình luận -> Tính khách quan cho nội dung trình bày)



<i>2. Hớng dẫn:</i>


Về nhà đọc kĩ văn bản .
Nắm chắc nội dung văn bản .
Trả lời tiếp các câu hỏi sgk.
Tiết sau học tiếp bài.


++++@+++++
<i><b>TuÇn:1. Tiết 2.</b></i>


<b>phong cách hồ chí minh</b>


( Lê Anh Trµ)


<b>A </b>–<b> Mục tiêu Cần đạt:</b>


Giúp học sinh thấy đợc những vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết
hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và gin d.


Từ lòng kính yêu , tự hào về Bác,giáo dơc häc sinh cã ý thøc tu dìng, häc tËp ,
rèn luyện theo gơng Bác.


Rốn k nng c, tỡm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


1.<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>2.HS:</b></i> Sgk, c vn bản, học bài cũ, trả lời câu hỏi Sgk.



<b>C </b>–<b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? HÃy phân tích sự tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại của HCM?


? Nhng phng phỏp thuyt minh nào đã đợc sử dụng ở phần đầu của văn bản
? Tác dụng ?


<i><b>3/ Bµi mới:</b></i>


<b>I - Đọc - Hiểu văn bản:</b>


<i>4. Phân tích( tiếp)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Tác giả đã thuyết minh phong cách sinh hoạt của
Bác trên những khía cạnh nào?


- ¡n , ë, sinh ho¹t.


? Cách sống rất bình dị của Bấc đợc biểu hiện nh thế
nào


- ở cơng vị lãnh đạo cao nhất của Đảng và Nhà nớc
nhng CTHCM có một li sng vụ cựng gin d


? Nơi ở và làm việc của Bác ntn?



? Trang phục của Bác ra sao?


- Bộ quần áo bà ba nâu, áo trấn thủ, đôi dép lốp, cái
quạt cọ, đồng hồ báo thức, ra-đi-ô…chiếc va- ni con,
vi vt k nim.


? Chuyện ăn của Bác ntn?


- Cá kho, rau luộc, da ghém, cà muối, cháo hoa->
Bình dân với những món ăn dân tộc không cầu kì,
? Nêu nhận xét của em về cách sống của B¸c?


- Cách sống giản dị, đạm bạc nhng lại vơ cùng thanh
cao, sang trọng.


? Em h·y ph©n tÝch cơ thĨ?


? Em hiểu ntn là sống khơng tự thần thánh hố, khác
đời, hơn đời?


? Cách sống của Bácđã đợc so sánh ntn? Gợi ta nhớ
đến điều gì?


? Em hiĨu ntn vỊ 2 câu thơ Nôm của Nguyễn Bỉnh
Khiêm?


? Em hÃy nhận xét cách thuyết minh của tác giả ở
phần văn bản nµy?


? Vậy vẻ đẹp nào trong cách sống của Bác đợc làm


sáng tỏ?


? Cách sống đó của Bác gợi cho em suy nghĩ gì?
?Em có thể thuyết minh thêm cho cách sống bình dị,
trong sáng của Bác?


? ý nghĩa cao đẹp của phong cách HCM là gì?


?Em hiĨu ntn vỊ nhận xét: Cách sống bình dị của
Bác là một quan niªm thÈm mÜ vỊ cc sèng”?


? Tại sao tác giả khẳng định rằng lối sống của Bác có
khả năngg đem lại hạnh phúc thanh cao cho tâm hồn
và thể xác?


? Em nhận thức đợc điều gì về vẻ đẹp trong cách sinh
hoạt của Bác?


? Văn bản PCHCM đã cung cấp thêm cho em những
hiểu biết nào về Bác Hồ của chúng ta?


? Để làm nổi bật những vẻ đẹp và phẩm chất cao quí
của phong cách HCM, ngời viết đã dùng những biện
pháp nào nghệ thuật nào?


? Tóm lại, ta có thể tóm tắt những vẻ đẹp của phong
cách HCM ntn?


@ .Ghi nhí sgk.(tr 8).



cđa HCM:


- Nơi ở, nơi làm việc rất đơn
sơ, mộc mạc: chiếc nhà sàn
nhỏ, vài phòng tiếp khách,
họp bộ chính trị, làm việc v
ngh.


- Trang phục: hết sức giản dị.
T trang ít ỏi.


- Ăn, uống đạm bạc.


c.


ý nghÜa phong c¸ch HCM :


<b>II. Tỉng kÕt:</b>


@ .Ghi nhí sgk.(tr 8).
<b>III. LuyÖn tËp:</b>


1. Em hãy đọc thêm những câu, đoạn thơ nói về phong cách HCM.


2. Tìm đọc và kể lại những câu chuyện về lối sống giản dị mà cao đẹp của CT HCM?
3. Em học tập đợc gì qua bài PC HCM để viết văn bản thuyết minh.


<b>D - Cđng cè- H íng dÉn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Su tầm thêm tranh ảnh, bài viết về cách sống của Bác.


Chuẩn bị bài: Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.
TiÕt sau häc bµi : Các phơng châm hội thoại.


+++++@+++++


<i><b>Tuần:1. Tiết 3</b></i>.


<b>Các phơng châm hội thoại</b>


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giúp häc sinh :


- Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về chất.
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Vai xà hội là gì ? Khi thamgia hội thoại cần phải làm gì?
? Trong hội thoại, nhân vật tham gia hội thoại nói gọi là gì?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>



<b>I Ph ng chõm v l ng:</b>
Giỏo viên hớng dẫn học sinh đọc đoạn đối


tho¹i trong sgk tr 8.


? Khi An hỏi: học bơi ở đâu mà Ba trả lời ở
dới nớc thì câu trả lời của Ba có thoả mÃn
điều An muốn biết không?


? Vì sao lại nh vậy?(Câu trả lời củaBa không
rõ nghĩa)


? Vậyđiều An muốn hỏi là gì?(Địa điểm học
bơi ở đâu : cụ thể ).


? Ba trả lời ntn?( Bơi là gì?)
?Ba cần phải trả lời An ntn?


? H·y nªu nhËn xÐt cđa em vỊ néi dung của
đoạn hội thoại này?


? T ú cú th rút ra bài học gì về giao tiếp?


Học sinh đọc truyện cời “ Lợn cới ,áo mới”.
? Vì sao truyện này lại gây cời?


? Lẽ ra anh lợn cới và anh áo mới phải hỏi và
trả lời ntn để ngời nghe đủ biết đợc điều cần
hỏi và trả lời?



? Câu hỏi, câu trả lời của hai anh có gì trái với
những câu hỏi - đáp bình thờng? Em hãy chỉ
rõ?


1. Ng÷ liƯu: ( sgk)
2. NhËn xÐt:
* Vd1:


- Học bơi ở bể bơi thành phố.


- on hội thoại có nội dung khơng
bình thờng. Vì trong giao tiếp, câu
nói ra bao giờ cũng truyền tải 1 nội
dung nào đó và câu trả lời phải đáp
ứng yêu cầu nội dung đó.


- Khi nói , câu nói phải có nội dung
đúng với yêu cầu của giao tiếp,
khơng nên nói ít hơn những gì mà
giao tiếp địi hỏi.


* Vd 2:


- Hỏi đáp thừa từ ngữ.
+ Hi: ci ca tụi.


+ Đáp: từ lúc tôi mặc cái áo mới
này.



?4


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?Nh vậy,cần phải tuân thủ điều gì khi giao
tiếp?


- Cn nói cho đúng, đủ, khơng thừa, khơng
thiếu.


? Qua phần tìm hiểu này ,em rút ra bài học gì?
Học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 9.


Học sinh đọc kể lại truyện cời “Quả bí khng
l sgk tr 9-10.


Truyện cời phê phán điều g×?


? Vì sao lại là nói khốc?( Nói q sự thật để
khoe khoang).


? Nh vậy trong giao tiếp có điều gì cần tránh?
? Em rút ra bài học gì ?(hc sinh cghi nh
sgk tr 10)


- Không nên nói nhiều hơn những gì
cần nói.


3. Ghi nhớ:


( SGK tr 9)


<b>II.Ph ơng châm về chất:</b>
1. Ngữ liệu : ( sgk )
2.Nhận xét:


- Phê phán tÝnh nãi kho¸c.


- Khơng nên nói những điều mà mình
khơng tin là đúng sự thật,và khơng có
bằng chứng xác thực.


3. Ghi nhí :
( sgk tr 10)
<b>III. LuyÖn tËp:</b>


Giáo viên cùng học sinh làm bài tập theo câu hỏi sgk .
Bài tập1:


a. Thừa cụm từ nuôi ở nhà.
b. Thõa cơm tõ ‘ cã hai c¸ch’’.
Bài tập 2:


a. ..Nói có sách m¸ch cã chøng...
b …Nãi dèi..


c. ..Nói mò..


d. ..Nói nhăng nói cuội
e. ..Nãi tr¹ng…



- Các từ ngữ trên đều chỉ những cách nói liên quan đến phơng châm về chất trong hội
thoại.




Bµi tËp 3:


- Câu cuối cùng. Với câu hỏi “ rồi có ni đợc khơng”? – Thừa từ ngữ.
- Ngời nói đã vi phạm phơng châm về lợng.


Bµi tËp 4:


a. Sử dụng những trờng hợp này, ngời nói muốn đảm bảo phơng châm về chất. Vì 1
lí do nào đó, ngời nói muốn đa ra một nhận định hay truyền đạt thông tin, nhng cha
có bằng chứng chắn chắn xác thực để thuyết phục ngời nhe nên phải dùng các từ
ngữ chêm , xen nh vậy.


b. Để đảm bảo phơng châm về lợng, ngời nói sử dụng những cụm từ trên để tránh
nhắc lại những điều đã trình bày trớc đó.


Bµi tËp 5:


- Ăn đơm nói đặt: Vu khống, đặt điều, bịa chuyện cho ngời khác.
- Ăn ốc nói mị: Nói khơng có căn cứ.


- Ăn khơng nói có: Dựng chuyện bịa đặt , vu khống hoàn toàn.
- Cãi chày cãi cối: Cố tranh cãi, ngoan cố nhng khơng có lí lẽ gì.
- Khua mơi múa mép: Nói ba hoa, khốc lác, phụ trng.



- Nói dơi nói chuột: Nói lăng nhăng, linh tinh, không xác thực.


- Ha hu ha vn: Ha để đợc lịng rồi khơng thực hiện.( Vơ trách nhiệm, lừa
đảo).


- Tất cả những thành ngữ trên đều chỉ những cách nói, nội dung nói khơng tn
thủ phơng châm về chất. Học sinh chúng ta nên tránh không đợc dùng trong
giao tiếp.


D


<b> Cđng cè- H íng dẫn:</b>
<i>1. Củng cố:</i>


? Trong giao tiếp, ta cần tuân thủ những phơng châm hội thoại nào?
? Thế nào là phơng châm về lợng.


? Thế nào là phơng châm vỊ chÊt.
<i>2. Híng dÉn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chuẩn bị tiếp bài: Các phơng châm hội thoại.
+++++@+++++


<i><b>Tuần:1 . Tiết 4</b></i>

.



Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật


trong văn bản thuyết minh



<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>



Giỳp hc sinh :- Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


-BiÕt c¸ch sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht vào văn bản thuyết
minh.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li câu hỏi Sgk.


<b> C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Văn bản thuyết minh là gì?


? Đặc điểm của văn bản thuyết minh?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b> I. Tìm hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>


?Văn bản thuyết minh là gì?


? Văn bản thuyết minh có những tính chất g×?


? Văn bản thuyết minh đợc viết ra nhằm mục đích


gì?


?Các phơng pháp thuyếtn minh thờng dùng là gì?
Đọc văn bản đá và nớc”.


? Văn bản này thuyết minh đặc điểm của đối tợng
nào?


? Văn bản có cung cp c tri thc khỏch quan v
i tng khụng?


? Đăc ®iĨm Êy cã dƠ thut minh kh«ng?


-Đặc điểm của đối tợng không thể thuyết minh bằng
cách đo, đếm, liệt kê , phân loại đợc.


? Vậy sự kì lạ của Hạ Long c tỏc gi thuyt minh
bng cỏch no?


?Đó là những biện pháp nghệ thuật nào?


?Tỏc gi ó s dng cỏc biện pháp tởng tợng, liên
t-ởng ntn để giới thiệu s kỡ l ca H Long?


- Tởng tợng những cuộc dạo chơi, các khả năng dạo
chơi,khơi gợi những cảm giác cđa con ngêi.


- Dùng phép nhân hốđể miêu tỷa các o ỏ, nc
ca H Long.



<i>1.Ôn tập văn bản thuyết</i>
<i>minh.</i>


- Khách quan,x¸c thùc, cã
Ých.


- Cung cấp tri thức khách
quan về những sự vật,hiện
t-ợng, vấn đề…đợc chọn làm
đối tợng để thuyết minh.
- PP: định nghĩa, phân loi,
nờu vớ d, lit kờ, s liu, so
sỏnh


<i>2. Văn bản thuyết minh có sử</i>
<i>dụng một số biện pháp nghệ</i>
<i>thuật:</i>


-S kì lạ của đá và nớc Hạ
Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

=>Các bpnt đã có tác dụng giới thiêụ vịnh Hạ
Longkhơng chỉ là đá và nớc mà cịn là một thế giới
sống có hồn.


? Em hãy chỉ cụ thể bằng dặc điểm mà tác giả đã
thuyết minh


* Chốt: Ngoài những phơng pháp thuyết minh…đã
học,để cho sự vật,đối tợng thuyết minhsinh động hấp


dẫn, ta có thể vận dun gj một số biện pháp nghệ
thuật: tởng tợng, nhân hoá, so sánh…để thuyết minh.
? Theo em, ở văn bản này tác giả đã trình bày đợc sự
kì lạ của Hạ Long cha?


? Trình bày đợc nh thế là nhờ biện pháp gì?


Học sinh đọc ghi nhớ sgk tr 13. 3. Ghi nhớ:
(sgk tr 13)
<b> II. Luyn tp:</b>


Giáo viên cùng học sinh thực hiện yêu cầu của các bài tập .
Bài tập 1:


Đọc văn bản<i><b> Ngọc Hoàng sử tội ruồi xanh</b></i> , trả lời câu hỏi sgk tr 15 .


a. Bài văn có tính chất thuyết minh, vì cung cấp tri thức khách quan về loài ruồi.


ở đây yếu tố thuyết minh và yếu tố nghệ thuật kết hợp rất chặt chẽ. Tính chất thuyết
minh thể hiện ở chỗ giới thiệu loµi ri rÊt cã hƯ thèng:


+ Những tính chất chung về họ, giống, lồi, về các tập tính sinh sống, sinh đẻ,
đặc điểm của cơ thể…


+ Thức tỉnh ý thức giữ gìn vệ sinh, phịng bệnh, ý thức diệt ruồi.
Các phng phỏp thuyt minh c s dng l:


+ Định nghía: thuộc họ côn trùng 2 cánh.
+ Phân loại: các loại ri.



+ Sè liƯu.
+ LiƯt kª.


b.Bài thuyết minh này có nét đặc biệt là:


- Về hình thức: giống nh văn bản tờng thuật một phiên toà.
- Về nội dung: giống nh một câu chuyện kể về loài ruồi.
Các biện pháp nghệ thut ó c s dng:


- Nhân hoá, kể chuyện, miêu tả có nhiều tình tiết.


c. Các biện pháp nghệ thuật đã làm cho văn bản trở nên sinh động hấp dẫn, thú
vị, gây hứng thú cho bạn đọc nhỏ tuổi, vừa là truyện vui, vừa học thêm tri thức.
Bài tập 2:


- Đoạn văn nói về tập tính của chim cú dới dạng một định kiến thời thơ ấu với nhận
thức mê tín thuở bé. Sau lớn lên đi học mới có dịp nhận thức lại sự nhầm lẫn cũ. Tri
thức khoa học đã đẩy lùi sự ngộ nhận.


- BiƯn ph¸p nghƯ tht chÝnh: Lây sự ngộ nhận hồi nhỏ làm đầu mối câu chun.
D


<b> Cđng cè- H íng dÉn:</b>
<i>1. Cñng cè:</i>


<i> </i> ? Trong văn bản thuyết minh có đợc sử dụng các biện pháp nghệ thuật khơng?
Nếu có thì sử dụng ntn ? Tác dụng?


<i>2. Híng dÉn:</i>



<i> </i> <i>Häc bµi</i> ,nắm chắc các phơng pháp thuyết minh và sử dụng c¸c biƯn ph¸p nghƯ
tht khi thut minh.


Làm bài tập số 3,4 . Sách bài tập Ngữ Văn 9 tập 1 tr 6-7.
+++++@+++++


<i><b>Tuần:1 . TiÕt 5</b></i>

.



<b>Lun tËp sư dơng mét số biện pháp nghệ thuật </b>
<b>trong văn bản thuyết minh</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh biÕt vËn dơng mét sè biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
Rèn luyện kĩ năng tổng hợp về văn bản thuyết minh.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i> Xen kÏ trong giê lun tËp.
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> I .Chuẩn bị ở nhà:</b><b> </b></i>


G/v kiĨm tra viƯc chn bÞ bài ở nhà của học sinh
theo yêu cầu:


1. Tỡm hiểu đề, tìm ý.
2. Lập dàn ý.


3. ViÕt mmét sè đoạn : mở bài, kết bài


1 . Đề bài:


a. Thut minh vỊ chiÕc bót
m¸y.


b. Thut minh vỊ chiÕc nãn
l¸ .


II. Lun tËp trªn líp:
G/v chia líp lµm hai nhãm th¶o luËntheo c©u
hái:


? đề u cầu thuyrts minh vấn đề gì?


? Đặc điểm của đối tợng đợc thuyết minh ntn?
? Em sử dụng những phơng pháp thuyết minh ,
biện pháp nghệ thut no?


? Mở bài em sẽ viết ntn?


? Phần thân bài em sẽ trình bày theo trình tự nào?
- Đ/n.



- C/dụng của bút máy ntn?


- Cấu tạo của bút ra sao? Có mấy phần?
- Ruột bút bao gồm những gì?


- Vỏ bút có cấu tạo ntn? Hình dáng ra sao?
- Bút có những chủng loại nào?


- Bút có lịch sử ntn?


- Cách sử dụng và bảo quản bút ntn?


? Kết bài em sẽ viết gì?


G/v cho học sinh trình bày phần mở bài.
Nhóm 1 (chiếc bút máy)


Nhóm 2 ( chiếc nãn)


Häc sinh th¶o ln, nhËn xÐt.
G/v chèt.


1.Tìm hiểu đề, tìm ý:


- Thuyết minh về chiếc bút máy,
(nón).


-Công dụng, cấu tạo, chủng loại,
lịch sử của chiếc bút máy ( nón).


-Định nghĩa, phân loại, liệt kê
-Nhân hoá.


2. Lập dàn ý:
a. Mở bài:


- Giới thiệu đợc chiếc bút máy:đồ
dùng quen thuộc không thể thiu
c ca hc sinh vit khi hc
tp.


b. Thân bài:


- Bút máy là loại bút có ngịi sắt
gắn với ống cao su chứa mực ở
trong quản, khi viết mực tự đổnga
dần.


- C«ng dông: viÕt , ghi chép
những kiến thức


- Cấu tạo: hai phần chính
+ Ruét bót.


+ Vá bót: gåm hai phÇn:
- Qu¶n bót .


- Nắp bút.z


- Chủng loại: đa dạng, phong


phú


-Lịch sử : cã tõ xa xa….


- Cách sử dụng: rất đơn giản…
c.Kết bi: cm ngh v chic bỳt
mỏy.


3. Trình bày bài:
D


<b> Cđng cè- H íng dÉn:</b>
<i>1. Cđng cè:</i>


§äc thêm bài<i>: Họ nhà kim </i>


? Yêu cầu của văn bản thuyết minh?


? Các thao tác khi làm bài văn thuyết minh?


? Sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong văn bản thuyết minh có tác dụng
gì?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài nắm chắc néi dung.


ViÕt lai hoµn chØnh bài văn vào vở bài tập .
Ôn lại về văn thuyết minh.



Chuẩn bị bài tuần 2. ?4
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 2 . TiÕt 6</b></i><b>.</b> <b>Ngµy soạn: 8 tháng 9 năm 2007</b>


<b>Đấu tranh cho một thế giới hòa bình</b>
<b> </b> <b> (g. mac- ket)</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh hiểu đợc vấn đề đặt ra trong văn bản : Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất; nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân loại là
ngăn chặn nguy cơ đó là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.


Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so sánh
rõ ràng, giàu sức thuyết phục ,lập luận chặt chẽ.


Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích luận điểm, luận cứ trong văn bản nghị luận.
Biết theo dõi tình hình thời sự quan trọng trong ngày qua báo chí,các phơng tiện
thơng


<b>B </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>



<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nờu cảm nhậ của em về những nét đẹp trong phong cách HCM .


Học tập và rèn luyện theo phong cách của Bác Hồ mỗi chúng ta cần làm :
A. Hiểu sâu sắc vẻ đẹp của phong cách HCM.


B. Sèng trong sạch, giản dị và có ích.
C. Làm tốt 5 Điều Bác Hồ dạy.<b> </b>


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b> </b><b> I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
Dùa vµo chó thÝch dÊu * sgk , nêu hiểu biết của em
về tác giả Gac-xi-a M¸c-kÐt.


?Hiểu biết của em về văn bản này?(Đoạn văn bản
này đợc trích trong”Thanh gơm Đa-mơ - dét”)


1.T¸c giả:


G. Mác-két nhà văn C«-l«m
–bi-a sinh 1928. Là tác giả
của nhiỊu tiĨu thut vµ
trun ngắn hiện thực huyền
ảo.Đợc nhận giải thởng
Nô-ben văn học 1982.



2.Văn bản :


õy l on trích trong bản
tham luận của Mac-két đọc
tại cuộc họp mặt của 6
nguyên thủ quốc gia bàn về
chống chiến tranh hạt nhân,
bảo vệ hồ bình thế giới.
<b> II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>


1. §äc:


G/v hớng dẫn học sinh cách đọc: to, rõ ràng, dứt
khoát,đanh thép. Lu ý một số từ viết tắt


(UNI CE F,PAO, MX…), c¸c con sè.


G/v đọc mẫu, học sinh đọc, nhận xét, sửa chữa.


Học sinh đọc bài.


2. T×m hiĨu chó thÝch:
G/v cïng häc sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk.


Lu ý mét sè tõ : Hạt nhân, nguyên tử. Học sinh
3. Bố cục văn bản:


Vn bn ny thuc kiu loi vn bn nào?(ndụng)
Phơng thức biểu đạt chính của văn bản này là gì?



- Nghị luận (V/đề nl thuộc llĩnh vực ctrị, xhội)
? Văn bản này có thể chia làm mấy phần ?


? Nội dung chính của từng phần ntn?


Văn bản chia làm 4 phần:
(1) Từ đầu ->vËn mƯnh thÕ
giíi.(Nguy cơ chiến tranh hạt
nhân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

kém).


(3)Tiếp -> điểm xuất phát của
nó.( CTr hạt nhân đi ngợc lại lí
trí của con mngời, sự tiến hoá
của tự nhiên).


(4)Cũn li (Nhim vụ của
chúng ta,thái độ của tác giả).
4.Hệthống lun imca vn bn.


?Luận điểm chủ chốt mà tác giả nêu
ra và tìm cách giải quyết ttrong văn
bản là gì? Tại sao em l¹i hiĨu nh
vËy?


-Vì: Hệ thống luận điểm cơ bản trên
có nguyên nhân và kết quả, mục
đích.



? Hệ thống luận cứ, luận chứng để
làm rõ luận điểm đợc triển khai ntn?


? Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ hƯ thèng
ln cứ trong bài?


- Các luận cø rÊt m¹ch lạc, chặt
chẽ ,sâu sắc.Đó là bộ xơng vững
chắc của văn bản , tạo nên sức
thuyết phục cơ bản của lập luận.


- Hệ thống luận điểm:


+ Nguy cơ khñng khiÕp cña chiến tranh
hạt nhân đang đe doạ toàn thế giíi.


+ Đấu tranh để loại bỏ nguy cơ ấy cho một
thế giới hồ bình là nhiệm vụ cấp bách của
tồn nhân loại.


- HÖ thèng luËn cø :


+ Kho vũ khí hạt nhân đang đợc tàng trữ
có khả năng huỷ diệt cả trái đất và các
hành tinh khác trong hệ mặt trời.


+ Cuộpc chạy đua vũ trang đã làm mất đi
khả năng cải thiện đời sống cho hàng t
ngi.



+ C/tr hạt nhân không chỉ đi ngợc lại lí trí
của loài ngời mà còn ngợc lại với lí trí của
tự nhiên, phản lại sự tiến hoá.


+ Tất cả chúng ta phải có nhiệm vụ ngăn
chặn cuộc c/tr hạt nhân, đtranh cho mmột
thế giới hoà bình.


<i>4. Phân tích:</i>
? Trong bài văn Nguy cơ chiến tranh hạt


nhõn e do loài ngờivà toàn bộ sự sống
trên trái đất đã đợc tcs giả chỉ ra rất cụ
thể bằng cách lập luận ntn?


?Để gây ấn tợng mạnh hơn tác giả còn
sử dụng BPNT nào?( So sánh với thanh
gơm Đa-mô clét và dịch h¹ch).


? Em có nhận xét gì về cách vào đề và
những chứng cứ mà tác giả đa ra ? Tác
dụng? Vào đề trực tiếp, t/giả vừa nêu số
lợng vũ khí vừa nêu hậu quả của vũ khí
hạt nhân .-> Gây ấn tợng mạnh giúp mọi
ngời thấy rõ sức tàn phá ghê gớm của
thứ vũ khí nguy hiểm đó.


? Qua đó, tác giả muốn nói gì về nguy
cơ chiến tranh hạt nhân?



G: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân cũng
nh động đất, sóng thần năm 2005,đầu
năm 2006 ở Nam á,và In-đơ nê xi a đã
xố sổ nhiều làng mạc,cớp đi nhiều sinh
mạng chỉ trong một khoảnh khắc…Cha
có ngành KHCN nào phát triển nh
nguyên tử hạt nhân…nhng ngời tạo ra
nó lại sử dụng vào mục đích c/tr…Hậu
quả vơ cùng nghiêm trọng, huỷ diệt tất


<i>a. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân:</i>
- Mở đầu đặt câu hỏi.


- Xác định cụ thể thời gian: Hôm nay
ngày8/8/1986.


- Đa ra số liệu cụ thể, cách tính tốn cụ
thể, đơn giản.


- Đa ra những tính tốn lí thuyết để thấy
rõ hơn sức tàn phá khủng khiếp của kho
vũ khí hạt nhân( có thể tiêu diệt ………hệ
mặt trời)


- So s¸nh.


- Cách vào đề trực tiếp, chứng cứ xác
thực=> Thu hút ngời đọc, gây ấn tợng
mạnh m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cảnếu ấn một cái nút trên bàn phím.
( Nhật Bản 1945, I- ran, Triều Tiên.)
D


<b> Cđng cè- H íng dÉn:</b>
<i>1. Cđng cè:</i>


?Em hiểu ntn về nguy cơ chiến tranh hạt nhân sau khi đợc học phần một của
văn bản này?


? Theo em sự gần gũi và khác biệt giữa chiến tranh hạt nhân và động đất , sóng
thần ở những điểm nào?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Đọc lại toàn bộ văn bản , nắm chắc nội dung phần 1.
Trả lời tiếp phần còn lại của văn bản ?


Su tm tranh, nh v bom nguyờn t, tên lửa mang đầu đạn hạt nhân, tàu ngầm
trang bị hạt nhân.


+++++@+++++


<i><b>TuÇn:2 . TiÕt 7</b></i> . <b>Ngày soạn: 8 tháng 9 năm 2007 </b>


<b>§Êu tranh cho một thế giới hòa bình</b>


<b> </b> <b>(g. mac- ket)</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>



Giúp học sinh hiểu đợc vấn đề đặt ra trong văn bản : Nguy cơ chiến tranh hạt
nhân đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất; nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân
loại là ngăn chặn nguy cơ đólà đấu tranh cho moọt thế giới hồ bình.


Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, cách so sánh
rõ ràng, giàu sức thuyết phục ,lập luận chặt chẽ.


Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích luận điểm, luận cửtong văn bản nghị luận.
Biết theo dõi tình hình thời sự quan trọng trong ngày qua báo chí,các phơng tiện
thơng


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bn, tr li cõu hi


<b>C </b><b> Tiến trình dạy häc:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Em hiểu ntn về nguy cơ chiến tranh hạt nhân sau khi đợc học phần một của
văn bản này?


? Theo em sự gần gũi và khác biệt giữa chiến tranh hạt nhân và động đất , sóng
thần ở những điểm nào?


<i><b>3/ Bµi mới:</b></i>



<b>I - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
4. Phân tích( tiếp)


? Sự tốn kém và tính chất vơ lí của cuộc chạy
đua vũ trang hạt nhân đã đợc tác giả chỉ ra bằng
những chứng cứ trong các lĩnh vực nào?( Xã
hội , ytế, tiếp tế thực phẩm, giáo dục).


?Vì sao tác giả lại chọn các lĩnh vực trên? Việc
lựa chọn các lĩnh vực đó có ý nghĩa ntn?


- Đều là những lĩnh vực thiết yếu trong cuộc
sống của con ngơì , đặc biệt là với các nớc
nghèo, cha phát triển.


? Em hãy lập bảng thống kê so sánh giữa các
lĩnh vực đời sống xã hội với các chi phí chuẩn bị
cho chiến tranh hạt nhân.( Học sinh thảo luận
nhóm, ghi kết quả thảo luận ra giấy, cử đại diện
trình bày, nhận xét).


1 Lĩnh vực xã hội: Cần 100 tỉ đô-la để giải quyết
cho 500 triệu trẻ em nghèo trên thế giới.


2. LÜnh vùc y tÕ: §đ chơng trình phòng bệnh
trong 14 năm, bảo vệ hơn 1 tỉ ngời khỏi bệnh sốt
rét, cứu hơn 14 triệu ttrẻ em.


<i>b. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị</i>
<i>c/tr hạt nhân và những hậu quả:</i>


- Đa ra hàng loạt đẫn chứng với
những so sánh cụ thể.


_ Gần bằng chi phí cho 100 máy
bay ném bom chiến lợc của Mĩ và
7000 tên lửa.


- 10 chiếc tàu sân bay mang vũ
khía hạt nhân kiểu Ni-mít.


- Gần bằng kinh phí sản xuất 149
tên lửa MX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. L/v tiÕp tÕ thùc phÈm: 1985 cã gÇn 575 triÖu
ngêi thiÕu dinh dìng. TiỊn mua n«ng cụ cần
thiết cho các nớc nghèo.


4. L/v giáo dục: Tiền xoá nạn mù chữ cho toàn
thế giíi.


? Tác giả đa ra hàng loạt các dẫn chứng với
những so sánh trên nhằm mục đích gì?


? Tác giả muốn hớng ngời đọc, ngời nghe tới
một nhận thức đầy đủ. Đó là nhận thức gì?(Cuộc
chạy đua vũ trang đã và đang cớp đi của thế giới
nhiều điều kiện để cải thiện cuộc sống con ngời,
nhất là ở các nớc nghèo.


? NhËn xÐt cđa em vỊ nghƯ tht lËp luận của


tác giả ở đoạn văn này?


- Đơn giản nhng cã søc thut phơc cao.


- Đa ra những ví dụ so sánh và những con số
biết nói. Có nhiều so sánh ngời đọc phải ngạc
nhiên bất ngờ trớc sự thật hiển nhiên mà rất phi
lí. Ví dụ: chỉ 2 chiếc tàu ngầm…


Học sinh đọc đoạn “không những đi ngợc …
điểm xuất phát của nó”.


?V× sao cã thĨ nói: Chiến tranh hạt nhân không
những đi ngợc lại lí trí của con ngời mà cả lí trí
của tự nhiên nữa ?


?Để làm rõ luận cứ này, tác giả đa ra nh÷ng
chøng cø ntn?


- Từ khoa học địa chất, cổ sinh học.
- Đa ra những so sánh;


+ 380 triệu năm con bớm mới bay đợc.
+ 180 triệu năm nữa bông hồng mới nở.
? Em có suy nghĩ gì trớc lời cảnh báo của nhà
văn Mac két về nguy cơ huỷ diệt sự sống và nền
văn minh trên trái đất một khi chiến tranh hạt
nhân nổ ra?


( Lời cảnh báo đó hồn ftồn ccó thể xảy ra. Vì


hiện nay cuộc chạy đua vũ trang đang diễn ra
mạnh mẽ trên khắp thế giới. – Liên hệ với tình
hình ở Triều Tiên, I-ran, Mĩ).


? Vậy chúng ta phải làm gì để chống c/tr hạt
nhân nổ ra?


- Đây là thông điệp mà tác giả muốn gửi đến
ng-ời đọc.


? Theo em, thái độ của tác giả sau khi cảnh báo
hiểm hoạ c/tr và chạy đua vũ trang ntn?


(Häc sinh th¶o luËn)


? Nhà văn hố Mác két đã có sáng kiến gì?
- Lập ngân hàng trí nhớ tồn tại đợc sau thảm hoạ
hạt nhân để các thời đại sau biết đến cuộc sống
của chúng ta đã từng tồn tại và không quên
những kẻ đẩy nhân loại vào hoạ diệt vong.


? Nên hiểu sáng kiến này của của Mác két ntn?
?Theo em, nhà văn Mac-két đã đấu tranh cho
một thế giới hoà bình ntn?


? Đọc bài viết này, em nhận thức đợc điều gì sâu
sắc về thảm hoạ hạt nhân, về nhiệm vụ cấp thiết
của mỗi ngời.


=> Næi bËt sù tèn kÐm ghê gớm và


tính chất phi lí của cuộc chạy đua
vũ trang.


<i>c. ChiÕn tranh h¹t nhân đi ng ợc </i>
<i>lại lí trí của con ng ời, phản lại sự</i>
<i>tiến hoá của tự nhiên.</i>


- Chin tranh hạt nhân tiêu
diệtnhân loại, tiêu huỷ mọi sự sống
trên trái đất.


- Sự sống ngày nay trên trái đất và
con ngời là kết qu ca hng triu
nm.


- Nếu xảy ra, nó sẽ đẩy lïi sù tiÕn
ho¸, trë vỊ điểm xuất phát ban
đầu.=> Phản lại sự tiến hoá của tự
nhiên.


<i>d. Nhim v đấu tranh ngăn chặn</i>
<i>chiến tranh hạt nhân, cho một thế</i>
<i>giới hồ bình:</i>


- Thái độ tích cực phản đối, ngăn
chặn chạy đua vũ trang, tàng tích
vũ khí hạt nhân.


-> NhiƯm vơ thiết thân và cấp bách
của toàn thể loài ngời.



- Lp ngân hàng trí nhớ tồn tại đợc
sau thảm hoạ hạt nhõn.


Nhân loại cần giữ kí ức của mình,
lịch sử sẽ lên án nh÷ng thÕ lùc
hiÕu chiÕn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Tính thuyết phục của văn bản nghị luận này là
ở những yếu tố nào?


? Qua h thống luận điểm, luận cứ , cách lập
luận, tác giả muốn gửi tới ngời đọc bức thơng
điệp gì?


( Học sinh đọc to ghi nhớ tr 21 sgk.)


- Hệ thống luận điểm đúng đắn,
luận chứng rành mạch đầy sức
thuyết phục.Cách so sánh với nhiều
dẫn chứng tồn diện tập chung. Lời
văn đầy nhiệt tình.


- (Ghi nhí sgk )
<b>III. Lun tËp</b>:


Suy nghÜ cđa em sau khi học song văn bản này?
Học sinh viết bài ra vở , tr¶ lêi.


D



<b> Cđng cè- H íng dÉn:</b>
<i>1. Cñng cè:</i>


? Bài văn <i>Đấu tranh cho một thế giới hồ bình</i> đề cập đến vấn đề gì?
? Vì sao văn bản lại đợc đặt tên là: Đấu tranh cho một thế giới hồ bình?
<i>2. Hng dn:</i>


Học bài, làm tiếp bài tập phần luyện tập.


c, soạn bài: <i><b>Tuyên bố sống còn, quyền đợc bảo vệvà phát triển của trẻ em.</b></i>
Tiết sau học bài: <i><b>Các phơng châm hội thoại (tiếp).</b></i>


+++++@+++++
<i><b>TuÇn:2 . Tiết 8</b></i> .


<b>Các phơng châm hội thoại (tiÕp)</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức, phơng
châm lch s.


- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiÕp.


- Giáo dục học sinh nói ngắn gọn, mạch lạc, tế nhị,tơn trọng ngời khác và nói đúng
vào đề tài giao tiếp.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>



<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án . Bảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Chữa bµi tËp 4,5 sgk tr 11.
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<b>I </b>–<b> Ph ơng châm quan hệ:</b>
? Tìm hiểu thành ngữ Ông nói gà bà nối vịt


? Thnh ng ny dựng chỉ tình huống hội thoại
ntn?


? Thư tởng tợng điều gì sÏ x¶y ra nếu xuất hiện
những tình huống héi tho¹i nh vËy?


?Qua đó ,có thể rút ra bài học gì trong giao tiếp?(Cần
nói đúng vào đề tài giao mtiếp, tránh nói lạc đề).


1. Ng÷ liƯu: sgk tr 11.
2. NhËn xÐt:


- Ơng nói gà,bà nói vịt: Mỗi
ngời nói về đề tài khác nhau.
-> Ngời nói và ngời nghe
khụng hiu nhau.



3. Ghi nhớ (sgk tr 21)
II Phơng châm cách thức:


Tìm hiểu 2 thành ngữ sgk.


? Hai thnh ngữ đó dùng để chỉ những cách nói ntn?


? Những cách nói đó ảnh hởng ntn đến giao tiếp?
(Cách nói đó làm cho ngời nghe khó tiếp nhận hoặc
tiếp nhận không đúng nội dung đợc truyền đạt).->
Không đạt đợc hiệu quả mong muốn trong giao tiếp.


1. Ng÷ liƯu : sgk.
2. NhËn xÐt:


- Thµnh ngữ <i><b>dây cà ra dây</b></i>
<i><b>muống</b></i> chỉ cách nói dài dòng
rờm rà.


- Thành ngữ <i><b>lúng búng nh</b></i>
<i><b>ngậm hạt thị</b></i> chỉ cách nói ấp
úng, không thành lời, không
rành mạch.


=> Ngời nghe không hiểu
hoặc hiểu sai lệch ý của ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Bµi häc rót ra tõ những cách nói trên là gì?
( Nói ngắn gọn, rành m¹ch).



? Có thể hiểu câu sâu đây theo mấy cách: Tôi đồng ý
với những nhận định của ông ấy về truyện ngắn”.
-Có 2 cách hiểu: (1) Nếu cụm từ <i><b>của ông ấy</b></i> BN cho
nhận định ->“ Tôi đồng ý với những nhận định của
ông ấy về truyện ngắn”. (2) Cụm từ của ông ấy BN
cho truyện ngắn.-> Tôi đồng ý với những nhận định
(của ai )về truyện ngắn của ông ấy.


? Em có thể diễn đạt lại câu nói đó ntn? ( Tôi đồng ý
với những nhận định của ông ấy về truyện ngắn).
? Bài học rút ra từ những ví dụ trên là gì?


- Khi giao tiÕp cÇn nãi ngắn gọn, rành mạch,tránh
cách nói mơ hồ khiến ngời nghe không hiểu.


nói. Cũng có thể ngời nghe bị
ức chÕ kh«ng cã thiƯn c¶m
víi ngêi nãi.


3. Ghi nhớ.
Sgk tr 22.
<i><b>III: Ph</b><b> ơng châm lịch sự</b></i>
Học sinh đọc truyện <i><b>ngời ăn xin</b></i>.


? Tại sao ông lão ăn xin và cậu bé trong truyện đều
cảm thấy nh mình đã nhận đợc từ ngời kia một cái
gì đó?


Tuy cả hai đều khơng có của cải, tiền bạc nhng


lại cảm nhận đợc tình cảm của nhau,đặc biệt là tình
cảm của cậu bé với ông lão ăn xin. Cậu bé khơng
miệt thị, xa lánh mà cịn có thái độ và lời nói hết
sức chân thành thể hiện sự tơn trọng và quan tâm
đến ngời khác.


? Em cã thĨ rót ra bài học gì từ truyện này?


- Trong giao tip, dù địa vị xã hội và hoàn cảnh của
ngời đối thoại ntn đi chăng nữa thì ngời nói phải
chú ý đến cách nói tơn trọng đối với ngời đó.Khơng
nên dùng lời lẽ thiếu lịch sự.


- Hai học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 23.


1.Ng÷ liƯu: sgk.
2. NhËn xÐt:


- Vì cả hai đều nhận đợc sự
chân thành và tôn trọng của
nhau.


Cần tế nhị, tôn trọng ngời khác
khi đối thoại.


3. Ghi nhí:
(Sgk tr 23).
<b>IV. Lun tËp:</b>


Bµi tËp 1:



Qua 3 câu tục ngữ ca dao đó , ông cha ta muốn khuyên dạy chúng ta là:


+ Phải suy nghĩ, lựa chọn ngôn ngữ thích hợp khi giao tiếp.-> Vai trị của ngơn ngữ.
+ Có thái độ tơn trọng, lịch sự với ngời đối thoại .-> Lời lẽ phải jlịch sự, nhã nhặn.
Ví dụ : + . Chim khôn kêu tiếng rảnh rang


Ngêi kh«n nãi tiÕng dịu dàng dễ nghe.
+ Vàng thì thử lửa thử than


Chuông kêu thử tiÕng , ngêi ngoan thö lêi.
+ Mét câu nhịn chín câu lành.


Bµi tËp 2


- Phép tu từ từ vựng có liên quan đến phơng châm lịch sự là: Nói giảm nói tránh.
- Ví dụ:


+ Bạn hát cũng không đến nỗi nào. -> Hát cha hay.
+ Em không đến nỗi đen lắm. -> Là đen.
+ Chị cũng có duyên. -> Là xấu.
Bài3.


a. Nói mát. b. Nói hớt. c. Nói móc. D. Nói leo. E. Nói ra đầu ra đũa.
Các từ ngữ trên chỉ những cách nói liên quan đến phơng châm lịch sự (a,b,c,d) và
ph-ơng châm cách thức (e).


Bµi4:


Đơi khi ngời nói dùng cách diễn đạt nh vậy ,vì:



a. Khi ngời nói muốn hổi một vấn đề nào đó khơng thuộc đề tài đang trao đổi.
-> phơng châm quan hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-> phơng châm lịch sự.


c. Khi ngời nói muốn nhắc nhở ngời nghe phải tôn trọng phơng châm lịch sự.
Bài 5 :


- Nói băm nói bổ: Nói bốp chát, xỉa xói, thô bạo -> p/c lịch sự.


- Núi nh m vào tai: Nói mạnh, trái ý ngời khác, khó tiếp thu. -> p/c lịch sự.
- Điều nặng tiếng nhẹ: Nói trách móc,trì triết. -> p/c lịch sự.


- Nửa úp nửa mở: Nói mập mờ ,ỡm ờ, khơng hết ý. -> p/c cách thức.
- Mồm loa mép giải: Lắm lời, đanh đá, nói át ngời khác. -> p/c lịch sự.


- Đánh trống lảng: Nói lảng ra, né tránh khơng muốn tham dự vào 1 việc gì đó,khơng
muốn trao đổi dối với vấn đề mà ngời đối thoại đang nói. -> p/c quan hệ.


- Nói nh dùi đục chấm mắm cáy : Nói khơng khéo, thơ cộc, thiếu tế nhị. -> p/c lsự.
D


<b> Cđng cè- H íng dÉn</b>
<i>1. Củng cố:</i>


? Trong gíao tiếp cần tuân thủ những phơng châm hội thoại nào?
? Thế nào là phơng châm quan hệ?


? Thế nào là phơng châm cách thức?


? Thế nào là phơng châm lịch sự ?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Hoàn thiện tất cả các bài tập vào vở bài tập.


- Su tầm xung quanh em những câu nói vi phạm các phơng châm hội thoạivà
phân loại chúng?


- Chuẩn bị tiếp bài : <i><b>Các phơng châm hội thoại.</b></i>


- Tiết sau học bài : Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyÕt minh (2 tiÕt).
+++++@+++++


<i><b>TuÇn:2 . Tiết 9</b></i> .


<b>Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh</b>


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh hiu đợc văn bản thuyết minh có khi phải kết hợp với yếu tố miêu tả thì
văn bản mới hay.


Cđng cè kiến thức về văn bản thuyết minh và văn bản miêu tả.
Rèn kĩ năng sử dunmgj yếu miêu tả trong văn bản thuết minh.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.



<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Sư dơng mét sè biƯn pháp nghệ thật trong văn bản thuyết minh có tác dụng gì?
? Yêu cầu của bài văn thuyết minh ntn?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>I .Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.</b></i>
Học sinh đọc văn bản trong sgk tr 24+25.


? Nhan đề văn bản có ý nghĩa gì?


- Nhấn mạnh vai trị của cây chuối đối
với đời sống vật chất và tinh thần của
ngời Việt Nam từ xa đến nay.


- Thái độ đúng đắn của con ngời trong
việc ni trồng, chăm sóc và sử dụng
có hiệu quả các giá trị của cây chuối.
? Em hãy xác định những câu văn trong bài
thuyết minh về đăvj diểm của cõy chui?


+ Đoạn 1: C1, C3, C4.
+ Đoạn 2 : C1.


+ §o¹n3: C1,C2, C4, C6….



? Xác định những câu văn miêu t v cõy
chui?


Đoạn 1: C1


1.Ngữ liệu:


Vn bn : <i><b>Cõy chui trong i sng</b></i>
<i><b>Vit Nam.</b></i>


2. Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đoạn 2: C3,C9 :…


? T¸c dơng cña yÕu tè mêu tả trong việc
thuyết minh về cây chuối ntn?


? Theo yêu cầu chung của bài thuyết minh,
bài này có thể thêm hoặc bớt những gì?
- Thuyết minh:


+ Phân loại chuèi: chuèi t©y,chuèi hột,
chuối tiêu, chuối ngự


+ Thân chuối gồm nhiều lớp bẹ, có thể dễ
dàng bóc ra phơi khô, tớc lấy sợi,


+ Lá,tàu gồm có cuống lá (cọng) và lá.
+ Nõn chuối màu xanh non



+ Hoa chuối , bắp chuối màu hồng, có
nhiều lớp bẹ


+ Gốc có củ và dễ.
- Miêu tả:


+ Thân tròn, mát rợi, mọng nớc


+ Tàu lá xanh rờn, bay xào xạc trong gió,
vẫy óng ả dới trăng..


+ C chui cú thể gọt vỏ để thấy một
mảutắng mỡ màng nh màu củ đậu đã bóc
vỏ,…


? Em h·y cho biÕt thêm công dụng của thân
cây chuối, lá chuối(( tơi, khô) , nõn chuối,
bắp chuối?


- Thân cây non(chuối tây, chuối hột)
thái ghém làm rau sống ăn rất mát, có
tác dụng giải nhiệt. Thân cây tơi làm
phao tập bơi, kết nhiều thân chuối lại
với nhau có thể dùng làm bè.


- Lỏ: Ti dùng để gối bánh chng ,nếp;
khơ dùng lót ổ mùa đơng, gói bánh,
làm chất đốt…; cọng lá tơi dùng làm
đồ chơi, nghi lễ, cọng khô bện dây,


bện thừng…


- Nõn: Cịn non cuốn ở trong có thể ăn
sống rất tốt,có thể dùng để gúi thc
phm.


- Bắp: có thể ăn sống, xào, luộc, nộm
- Quả: Xanh làm thuốc chữa bệnh hắc


lo,v l 1 v thuốc đông y,…


- Củ: Gọt vỏ, thái nhỏ thành sợi xào với
nhiều đồ ăn ngon.


? Qua việc tìm hiểu văn bản Cây chuối trong
đời sống Việt Nam em rút ra bài học gì?


- Hai học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr
25.


- Thªm ý:
+ Thuyết minh.


+ Miêu tả.


3. Ghi nhớ:
Sgk tr 25.


<b>II. Luyện tập: </b>
Bài tập1:



- Thân cây chuối có hình dáng thẳng, tròn nh một cái trụ mọng nớc gợi ra cảm giác
mát mẻ dễ chịu.


- Lỏ chui ti xanh rn ỡn cong cong dới ánh trăng, thỉnh thoảng lại vẫy lên phần phật
nh mời gọi ai đó trong đêm khuya thanh vng.


- Lá chuối khô lót ổ nằm vừa mềm mại, vừa thoang thoảng mùi hơng thơm dân dà cứ
ám ảnh tâm trí những ngời xa quê.


- Quả chuối chín vàng vừa bắt mắt, vừa dậy nên một mùi thơm ngọt ngào quyến rũ.
- Bắp chuối màu phơn phớt hồng trông giống nh một cái búp lửa của thiên nhiên kì
diệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khi mời ai uống trà . Uống rất nóng.
Bài 3:


Đoạn 2:


Đoạn3 :C4,5,6. Đoạn 4 :C4. Đoạn 5 :C3. Đoạn 6:C4. Đoạn 7:C3.
<b>D - Củng cố- H ớng dÉn:</b>


<i>1. Cñng cè:</i>


? Yêu cầu của văn bản thuyết minh?


? Cách sử dụng yếu tố miêutả trong văn bản thuết minh? Tác dơng?
<i>2. Híng dÉn:</i>


Học bài, đọc kĩ các văn bản thuyết minh đã học.


Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tp .


Chuẩn bị bài tiếp theo.


+++++@+++++
<i><b>Tuần:2 . TiÕt 10</b></i> .


<b>Lun tËp sư dơng u tố miêu tả</b>
<b> trong văn bản thuyết minh.</b>


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết
minh.


Tiếp tục ôn tập củnh cố về văn bản thuyết minh có kết hợp với miêu tả.
Rèn kĩ năng tổng hợp về văn thuyết minh.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk. Chuẩn bị bài theo yêu cầu của giáo
viên .


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>



? Kiểm tra việc chuỉân bị bài của học sinh .
NhËn xÐt chung.


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<b>I Bài tập :</b>
? Phạm vi của đề bài ntn?


Giíi thiƯu vỊ con tr©u ë làng quê Việt
Nam.


? yờu cu trỡnh by vn gì?


? Đối với đề văn này, cần phải trình bày
những ý gì?


?Phần mở bài, em định viết ntn?
? Phần thân bài em viết gì?


* Đề bài<i><b>: Con trâu ở làng q Việt Nam</b></i>.
1. Tìm hiểu đề:


- Vai trị, vị trí của con trẩutong đời sống
của ngời nơng dân Việt Nam.


2.T×m ý:


- Con trâu trong nhề làm ruộng, sớm hơm
gắn bó với ngời nông dân: trâu là tài sản
lớn nhất của ngời nông dân Việt Nam.


- Con trâu trong lễ hội, đình đám, truyền
thống.


- Con trâu đối với tuổi thơ.
- Con trâu đối với tuổi thơ.


- Con trâu với việc cung cấp thực phẩm,
chế biến đồ mĩ nghệ.


? Em sử dụng đợc ý nào trong biài thuyết
minh khoa học? (Tri thức về sức kéo của
con trâu).


3. LËp dµn bµi:
a. Më bµi:


Giới thiệu chung về con trâu trên ng
rung Vit Nam.


b. Thân bài:


- Con trõu trong l hội, đình đám. – Con
trâu đối với tuổi thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Kết bài ntn?


m ngh.


- Con trâu là tài sản lớn của ngời nông dân
Việt Nam.



c. Kết bài:


- Con trâu trong tình cảm của ngời nông
dân.


<b>II.Luyện tập</b>
1. Viết đoạn mở bài:


? Ni dung cn thuyt minh trong m bài này là gì?
? Yếu tố miêu tả nào đợc s dng?


Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Gọi học sinh trình bày, nhậnn xét.


2. Viết các đoạn trong phần thân bài:


Giỏo viờn yờu cu hc sinh viết đoan theo ý đã lập ở phần dàn bài.


Trong khi viết cần lu ý cần giới tyhiệu từng loại việc cụ thể kết hợp với việc
miêutả trong việc đó.


Häc sinh viÕt bµi.


Học sinh đọc bài, nhận xét, sửa chữa.
3. Viết đoạn kết bài:


? KÕt thúc phần thuyết minh cần nêu ý gì?
? Em cần miêu tả hình ảnh gì?



Học sinh viết đoạn , trinhg bµy.
<b>D - Cđng cè- H íng dÉn:</b>


<i>1. Cđng cè:</i>


? Viết tiếp đoạn văn thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả. với ý: Con trâu
cung cấp thực phẩm v ch bin m ngh .


? Kể tên những câu tục ngữ, ca dao về con trâu, vận dụng vµo bµi viÕt.
<i>2. Híng dÉn:</i>


VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi viÕt vào vở.


Chuẩn bị vở viết tuần sau viết bài 90 phót (Bµi viÕt sè 1).


Tiết sau học bài : Tun bố thế giơí về sự sống cịn, quyền đợc bảo vệ của trẻ
em.


+++++@+++++


TuÇn:3 . Tiết 11 .
Ngày soạn: 17-9-2007


<b>Tuyờn b th gii v sự sống còn quyền đợc bảo vệ</b>


<b>và phát triển của trẻ em.</b>



<b> A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh :


Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên toàn thế giới hiện nay,


tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ,
chăm sóc trẻ em. Về nghệ thuật, văn bản nhật dụng thuộc loại nghị luận chính trị, xã
hội mạch lạc rõ ràng, liên kết chặt chẽ, luận chứng đầy đủ và toàn diện.


Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích văn bản nhật dụng- nghị luận chính trị
xã hội.


Giáo dục học sinh ý thức đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối
với vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em. Từ đó có ý thức học tập, rèn luyện cho tốt.


<b> B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bản, trả lời câu hỏi Sgk.
<b>C </b>–<b> Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2/ KiĨm tra bµi cò:</b></i>


? Nêu sự gần gũi và khác biệt giữa chiến tranh hạt nhân và động đất sóng thần.
? Trẻ em có quyền và nghĩa vụ gì?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<b>I </b>–<b> Giíi thiÖu chung:</b>


? Tại sao thế giới, cộng đồng quốc tế phải ra tuyên bố về sự sống còn và quyền
đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em?



- Ngµy 30/ 9/ 1990 tại hội nghị cấp cao thế giới về trẻ em họp tại trụ sở Liên hợp
quốc.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


G/v gii thiu cỏch c: mch lạc, rõ ràng, khúc
triết từng mục.


G/v đọc mẫu. Học sinh đọc, nhận xét; G/v nhân
xét .


Học sinh đọc.


2. T×m hiĨu chó thÝch:


Giải thích từ khó, chú thích sgk. Học sinh đọc.
3. Bố cục văn bản:


? Văn bản này gồm 17 mục đợc chia thành mấy
phần? Nội dung của từng phn?


? Phân tích tính hợp lí, chặt chẽ của bố cục văn
bản ?


- Bn thõn cỏc tiờu ó ni lên tính chặt chẽ, hợp
lí của bố cục văn bản .


1. Mở đầu:Lí do của bản tuyên bố


(1,2).


2. Phần 2: Sự thách thức (3-> 7).
3. Phần 3: Cơ hội ( 8-> 9).


4 PhÇn 4: NhiƯm vơ (10-> 17).
=>Râ ràng, mạch lạc, liên kết
giữa các phần chặt chẽ.


4. Phõn tớch:
Hc sinh đọc lại mục 1,2.


? Nội dung và ý nghĩa của từng mục vừa đọc?
? Mục 1?


? Mơc 2?


? Nªu nhận xét của em về mục 1+2?
?Phần 2- Xem lại chú thích.


? Em có nhận xét gì về phần Sự th¸ch thøc?


-Ngắn gọn, những gì đã đợc nêu khá đầy đủ, cụ
thể tình trạng bị rơi vào hiểm hoạ, cuộc sống khổ
cực về nhiều mặt của trẻ em trên thế giới hiện nay.
? Từ đó, hãy nêu lên thực tế cuộc sống của trẻ em
trên thế giới hiện nay?( Học sinh tho lun nhúm).


Giáo viên tổng kết.



<i>a. Mở đầu:</i>


- Mc 1: mở đầu, nêu vấn đề,giới
thiệu mục đích và nhiệm vụ cuae
Hội nghị cấp cao thế giới.


- Mục 2: Khẳng định quyền đợc
sống, đợc phát triển trong hồ
bình, hạnh phúc.


-> Gọn rõ, có tính chất khẳng
định.


<i>b. Sù th¸ch thức:</i>


-Trẻ em là nạn nhân của chiến
tranh và bạo lực, phân biệt chủng
tộc, xâm lợc.


- Chu ng nhng thảm hoạ của
đói nghèo, khủng hoảng kinh tế,
dịch bệnh, mù chữ, môi trng
xung cp.


- Nhiều trẻ em chết mỗi ngày do
suy dinh dìng vµ bƯnh tËt.


<i><b>D - Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cñng cè:</i>



? Tại sao cộng đồng quốc tế phải ra tuyên bố về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ
và phát triển của trẻ em?


<i>2. Híng dÉn:</i>


Häc bµi, chuẩn bị tiếp các phần còn lại.
Soạn tiếp bài; làm bài tập 2,3 sách bài tập.


+++++@+++++


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tuần:3 . TiÕt 12</b></i>

.



<b>Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát</b>
<b>triển của trẻ em</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh : Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên toàn thế giới
hiện nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ, chăm sóc
trẻ em. Về nghệ thuật, văn bản nhật dụng thuộc loại nghị luận chính trị, xã hội mạch
lạc rõ ràng, liên kết chặt chẽ, luận chứng đầy đủ và toàn diện.


Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích văn bản nhật dụng- nghị luận chính trị xã hội.
Giáo dục học sinh ý thức đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn
đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em. Từ đó có ý thức học tập, rèn luyn cho tt.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>



<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn gi¸o ¸n


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Tại sao cộng đồng quốc tế phải ra tuyên bố về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ
và phát triển của trẻ em?


? Tại sao bản tuyên bố này lại đợc trình bày dới dạng các mc v s?
<i><b>3/ Bi mi:</b></i>


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
4. Phân tích(tiếp)


Theo dõi mục 8,9 của văn bản , cho biết việc bảo
vệ, chăm sóc trẻ em trong bối cảnh thế giới hiện
nay có những điều kiện thuận lợi gì?


- Đoàn kết, liên kÕt chaawtj chÏ c¸c qc
gia…


- Khẳng định về mặt pháp lí, tạo cơ hội cho
trẻ em….


- Bầu không khí chính trị quốc tế đợc cải
thiện, kinh tế phát triển…



? Những cơ hội ấy xuất hiện ở Việt Nam ntn? để
nớc ta có thể tham gia tích cực vào việc thực hiện
tuyên bố về quyền trẻ em?


Häc sinh th¶o luËn nhãm.


- Nớc ta có đủ phơng tiện và kiến thức để bảo vệ
sinh mệnh của trẻ ẻm: thông tin, y tế học đờng,
tr-ờng học.


- Trẻ em nớc ta đợc chăm sóc và tơn trọng của
đảng, nhà nớc….Luật chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
- Chính trị ổn định kinh tế tăng u, hp tỏc quc
t m rng


- Các phong trào chăm sóc , bảo vệ trẻ em
Quan sát các mục từ 10-> 17.


ở phần nhiệm vụ, bản tuyên bố đã nêu lên khá
nhiều điểm mà từng quốc gia và cả cộng đồng
quốc tế cần phải nỗ lực phối hợp hành ng.


? Em hÃy phân tích tính cxhất toàn diệncủa nội
dung phần này?


? Em hÃy chỉ rõ nội dung chính của các nhiệm vụ
cụ thể? Nhiệm vụ nào là quan trọng nhÊt?


? Mục 16,17 nêu ra những biện pháp cụ thể gì?


- Hội nghhị các nơca G7 thế giới họp tại Tơ-ki-ơ
bàn cách xố nợ, hoãn nợ, tăng viện trợ nhân
đạo…


c. C¬ héi


- Sự liên kết lại của ác quốc gia.
Công íc qun trỴ em-> c¬ héi
míi.


- Phong trào giải trừ quân bị đợc
đẩy mạnh, kinh tế phát triển->
tăng cờng phúc lợi tẻ em.


- Nớc ta có đủ điều kiện thực hiện
tuyên bố về quyền trẻ em…


+ Y tÕ.
+ Gi¸o dơc.
+ Th«ng tin.
d. NhiƯm vơ:


- Bản tuyên bố xác định nhiều
nhiệm vụ cấp thiét của cộng đồng
quốc tế, từng quốc gia và ở từng
lĩnh vực.


-Tăng cờng sức khoẻ và chế độ
dinh dỡng của trẻ em.



- Quan tâm nhiều hơn đến trẻ em
tàn tật và có hồn cảnh sống đặc
biệt.


- Đảm bảo quyền bình đẳng cho
các trẻ em gái.


- Đảm bảo cho trẻ em đợc học
hành đầy đủ .


- Đảm bảo an toàn cho các bà mẹ
khi mang thai và sinh đẻ.


- Tạo cơ hội cho trẻ em tha hơng
đợc biết nguồn gốc , lai lịch của
mình….


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? NhËn xÐt của em về lời văn của em về phần văn
bản này ntn?


? Nêu nhận xét của em về tính mạch lạc của văn
bản ?


? Em hÃy khái quát lại nôị dung của bài học hôm
nay?


Hai học sinh trình bày.


để có điều kiện vật chất cham lo
đến đời sống trẻem.



- Tất cả các nớc cần có những nỗ
lực liên tục và phối hợp trong
hành động vì trẻem.


=> ý và lời dứt khoát, mạch lạc,
rõ ràng. Thuyết phục đợc ngời
nghe.


III. Tỉng kÕt:


- Tính mạch lạc của văn bản thể
hiện ở chỗ: trình bày ngắn gọn,
các luận điểm theo 1 hệ thống các
mục, số, lí lẽ đơn giản, chứng cớ
xác thực làm cho lời tuyên bố gần
gũi, dễ hiểu với tất cả mọi ngời.
- Ghi nhớ sgk tr 35.


<b>IV. LuyÖn tËp:</b>


? Qua bản tuyên bố, em nhận thức ntn về tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ chăm sóc
trẻ em, về sự quan tâm của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề này?


? Phát biểu ý kiến của em về sự quan tâm, chăm sóc của chính quyền địa phơng, của
các tổ chức xã hội nơi em ở hiện nay đối với trẻ em.


Học sinh trình bày cụ thể.


D -<i><b> Củng cố- Híng dÉn:</b></i>


<i>1. Cđng cè:</i>


? Tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em, sự quan tâm của cộng
đồng quốc tế hiện nay?- Đây là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của từng nớc, của cả
cộng đồng quốc tế vì nó liên quan đến tơng lai của đất nớc, nhân loại , trẻ em hôm
nay thế giới ngày mai…..


- Qua vấn đề này cịn thể hiện trình độ văn minh của một đất nớc, 1 xh,1 thể chế
chính trị cao hay thấp, tiến bộ hay lạc hậu, nhõn o hay vụ nhõn o.


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài, nắm chắc nội dung.


Làm tiếp các bài tập trong sách bài tập Ngữ Văn.
Soạn bài : Chuuyện ngời con gái Nam Xơng.
Bài sau học : Các phơng châm hội thoại.


+++++@+++++
<i><b>Tuần:3 . Tiết .13</b></i>

.



<b>Các phơng châm hội thoại </b>


<b>A </b><b> Mục tiªu:</b>


Giúp học sinh : Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và
tình huống giao tiếp.Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là những quy định bắt
buộc trong mọi tình huống giao tiếp. Vì nhiều lí do khác nhau, các phơng châm hội
thoại có khi khơng đợc tn thủ.Rèn kĩ năng vận dụng có hiệu quả các phơng châm
hội thoại vào thực tế giao tiếp xó hi.



<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo ¸n


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Trong giao tiếp cần tuân thủ những phơng châm hội thoại nào?
? Su tầm 3 câu nói vi phạm phơng châm hội thoại?


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>I. Quan hệ giữa ph ơng châm hội thoại </b>với tình huống giao tiếp.
Học sinh đọc ngữ liệu sgk.


? Nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng phơng châm lịch sự
khơng? Vì sao?


? Câu hỏi ấy có đợc sử dụng đúng chỗ , đúng lúc khơng? Tại


1. Ng÷ liƯu:


Truun cêi <i><b> Chµo</b></i>
<i><b>hái</b></i>



2. NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sao?


- Sử dụng không đúng chỗ , đúng lúc . Vì ngời đợc hỏi đang
tập chung cao độ làm việc trên cành cây cao đã phải vất vả
trèo xuống để trả lời.-> Chàng ngốc đã làm 1 việc quấy rối,
gây phiền hà cho ngời khác.


? Em có thể tìm những tình huống mà lời chào hỏi kiểu nh
trên nhng vẫn đảm bảo phơng châm lịch sự.


Häc sinh tìm và thảo luận.


G/v: Yu t thuc v ng cảnh, tình huống giao tiếp : nói với
ai, nói khi nào, nói ơe đâu, nói nhằm mục đích gì?


? Từ đó ,em rút ra bài học trong giao tiếp là gì?
2 học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 36.


quan tâm đến ngời
khác.


3. Ghi nhớ:
Sgk tr 36.
II.Những trơng hợp không tuân thủ phơng châm hội thoại.
Học sinh đọc lại những ví dụ đã học về các phơng châm


hthoại đã học.



? Trong những tình huống nào phơng châm hội thoại không
đ-ợc tuân thủ?


- Tt c cỏc tỡnh hunggiao tip ó học đều không tuân thủ
phơng châm hội thoại.( trừ phơng châm hlịch sự).


Học sinh đọc các đoạn đối thoại sgk.


? Câu trả lời của Ba có đáp ứng đợc yêu cầu của An khơng ?
? Trong tình huống này, phơng châm hội thoại nào khơng đợc
tn thủ?


? Vì sao Ba khơng tn thủ phơng châm hội thoại ấy? Vì Ba
khơng biết chính xá chiếc xác chiếc máy bay đầu tiên trên thế
giới đợc chế tạo vào năm nào….nên phải trả lời một cách
chung chung: Đâu khoảng đầu thế kỉ XX.


? Em có thể tìm những tình huống giao tiếp tơng tự nh trên?
Học sinh đọc ngữ liệu 3 sgk.


? Khi bác sĩ nói nh vậy thì phơng châm hội thoại nào khơng
đợc tn thủ?


? Vì sao ngời nói không tuân thủ phơng châm hội thoại ấy ?
Bác sĩ trả lời nh vậy là vi phạm phơng châm về chất. Nhng đó
là một việc làm cần thiết có tính nhân đạo cao.-> tạo sự lạc
quan cho ngời bệnh…


? Em hãy lấy dí dụ tơng tự?
Học sinh đọc ngữ liệu 4 sgk.



? Khi nói Tiền bạc chỉ là tiền bạc thì có phải ngời nói không
tuân thủ phơng châm về lợng không? Phải hiểu nghĩa của câu
này ntn?


- Hiu tin bạc là phơng tiện để sống, chứ không phải là mục
đích cuối cùng của con ngời.


1. Ng÷ liƯu : sgk.
2. NhËn xÐt:
- Kh«ng


- Phơng châm về lợng
khơng đợc tn thủ.
- Phơng châm về chất
không đợc tuân thủ.
- Xét nghĩa tờng
minh: ->câu nói này
vi phạm p/c về lợng.
- Xét nghĩa hàm ý:
->Câu nói này có nội
dung của nó, tn thủ
p/c về lợng.


3. Ghi nhí :
Sgk tr 37.
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


<i>Bµi 1:</i>



Một cậu bé 5 tuổi khơng thể nhận biết đợc Tuyển tập truyện ngắn Nam Cao để mà tìm
quả bóng. Vì vậy câu nói của ơng bố khơngt tn thủ phơng châm cách thức . Cách
nói của ơng bố đối với cậu bé là khơng rõ. Cịn đối với những ngời đã đi học thì đây có
thể là câu trả lời đúng, rõ ràng.


Bµi2.


- Thái độ của : Chân, Tay, Tai, Mắt là bất hoà với lão Ming.


- Lời nói của : Chân, Tay , Tai, Mắt không tuân thủ phơng châm lịch sự.


- Vic khụng tuõn thủ đó là khơng thích hợp với tình huống giao tiếp -> thật vơ lí,
khách đến nhà phải chào hỏi chủ nhà rồi mới nói chuyện khác. ở đây thái độ và lời nói
của các vị khách thật hồ đồ, khơng có lí do chính đáng.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Trong những tình huống giao tiếp ntn thì các phơng châm hội thoại
khơng đợc tn thủ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoàn thiện nốt các bài tập vào vở bài tËp .


Học bài , nắm chắc các phơng châm hội thoại đã học.
Chuẩn bị bài sau: Xng hô trong hội thoi.


Hai tiết sau viết bài số 1 Tập làm văn.
+++++@+++++


<i><b>Tuần:3 . TiÕt 14+15</b></i>

.




V

iÕt bµi tËp làm văn số 1- văn thuyết mi

nh


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp học sinh viết đợc bài văn thuyết minh theo yêu cầu có sử dụng biện pháp
nghệ thuật và miêu tả một cách hợp lí và có hiệu quả nhng vẫn đảm bảo yêu cầu
thuyết minh : khoa học ,. chính xác, mạch lạc.


Rèn kĩ năng thu thập thông tin, tài liệu, hệ thống, chọn lọc tài liệu,viết văn bản thuyết
minh có sử dụng yếu tố miêu tả, gồm đủ ba phần: Mở bài, Thân bài Kết bài.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Ra đề sát với thực tế. Làm đáp án , biểu điểm.
<i><b>HS:</b></i> Chuẩn bị ti liu, giy bỳt,vit bi.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:.</b></i>Sự chuẩn bị của häc sinh cho viƯc viÕt bµi
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<b> </b>I.Đề bài<sub>: Ngôi trờng của em</sub>


II. Yêu cầu -biểu điểm


HS thuyt minh v ngôi trờng với bài viết gồm 3phần:
<b>A,Mở bài</b>: giới thiệu đối tợng thuyết minh



Ngôi trờng là ngời bạn thân thiết nhất của mỗi häc sinh chóng em
<b>B,Thut minh cơ thĨ vỊ ng«i trêng</b>


Trờng thcs Hồng Phong đợc thành lập vào năm ...Ban đầu chỉ có ...lớp với...học
sinh ,và...thày cơ giáo


Cơ sở vật chất đơn sơ:phòng học bằng tranh tre,bàn ghế thô sơ
Từ ngày thành lập đến nay đã có ... thày cơ làm hiệu trởng


HiÖn nay trêng có 10 lớp với hơn 300 học sinh,hơn 20 thày cô giáo


Thay cho mỏi tranh năm xalà ngơi trờng khang trang với 10 phịng học kiên cố .
Các phòng học đợc trang bị đầy đủ thiết bị


Trờng có đầy đủ các phòng chức năng: phòng th viện đồ dùng ,phịng học bộ mơn
,phịng thực hành...


Quang cảnh trờng đợc trang trí đẹp mắt:cây bóng mát, cây cảnh ,bồn hoa bốn mùa
khoe sắc toả hơng làm đẹp khuôn viên trờng


Về thành tích học tập của học sinh,thành tích giảng dạy của giáo viên:trờng lnđạt
thành tích cao,đợc cấp trên và phụ huynh học sinh tin tởng


<b>C.Kết bài</b>:Khẳng định vai trị của nhà trờng đói với bản thân mỗi học sinh
III.Biểu điểm<sub>:</sub>


Điểm 9-10:Bài thuyết minh xuất sắc ,biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật ,yếu tố
miêu tả


Điểm7-8:Bài có bố cục rõ ràng,biết sử dụngcác biện pháp nghệ thuật


§iĨm 5-6:§óng kiĨu bµi ,bè cơc râ rµng cã thĨ còn sơ sài


im di trung bỡnh:Cha t cỏc yờu cầu trên
*Cuối giờ :GVthu bài về chấm


<i><b>D- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


G/v thu bµi , kiĨm tra sè bµi.
NhËn xét giờ viết bài.


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Xem lại văn thuyết minh.
Làm lại bài văn vào vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+++++@+++++
.


<i><b>TuÇn: 4 . TiÕt 16</b></i>

.

Soạn ngày :25-9-2007

Chun ngêi con g¸i nam xơng



( Nguyễn dữ)


<b>A </b><b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh : cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ
Việt Nam qua nhân vật Vũ Nơng. Thấy rõ số phận oan trái, bất hạnh của Vũ
Nơng-ngời phụ nữ Việt Nam, nạn nhân của chế độ phụ quyền phong kiến bắt đầu suy vong.
Tìm hiểu những thành cơng về nghệ thuật của truyện truyền kì chữ Hán: nghệ thuật


dựng truyện, dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kì ảo với
những tình tiết có thực tạo nên vẻ đẹp riêng của thể loại truyền kì.


Rèn kĩ năng tóm tắt tác phẩm tự sự và phân tích nhân vvật trong tác phẩm tự sự.
Giáo dục học sinh biết trân trọng, thơng yêu con ngời, phê phán những gì bất cơng
ngang trái trà đạp hạnh phúc con ngời.


<b>B </b><b>Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án .


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.
<b>C </b>–<b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Tại sao cộng đồng quốc tế phải ra tuyên bố về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ
và phát triển của trẻ em?


? Nhận thức của em về tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em, về
sự quan tâm của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề này.


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i> I </i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
Häc sinh theo dâi phÇn chó thÝch dÊu *


trong sgk tr 48.



? Nªu nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ t¸c giả
Nguyễn Dữ.


( Nguyễn Dữ sống ở xh pk VN tk 16 , xh
b-ớc vào giai đoạn suy vong: vua chúa tranh
giành quyền vị, gây nên loạn lạc liên miên).
? Em hiểu ntn về thể truyền kì?


? Em hãy giải thích nhan đề của tác phẩm?
- Truyền kì: những truyện thần kì, tiên phật.
- Mạn lục: Ghi chép tản mạn.


=>TKML: Ghi chÐp những truyện thần kì
vốn có,


( áng thiên cổ hùng văn).


? Nội dung của thể truyền kì là gì? (


? Xuất xứ của văn bản Chuyện ngời con gái
Nam Xơng trong tác phẩm?


? Nguồn gốc của truyện?


1. Tác giả:


- Nguyễn Dữ (thÕ kØ 16) ngêi hun
Tr-êng T©n nay thc Thanh Miện, Hải
D-ơng. Là học trß cđa Ngun Bỉnh
Khiêm.



- Làm quan 1 năm rồi về ở ẩn tại Thanh
Hoá, sống ẩn dật và sáng tác.


2. Tác phẩm


<i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> là thiên
truyện thứ 16 trong 20 truyện của
<i>Truyền kì Mạn lục.</i>


( Th truyn kỡ: Viết bằng chữ Hán ở
Trung Quốc.Xây dựng trên 1 cốt truyn
dõn gian cú nhiu yu t hoang ng,
kỡ l.)


Phản ánh ớc mơ, khát vọng của con
ng-ời, phê phán thói xấu, suy thoái của một
thời kì xà hội.).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Đề tài mà văn bản đề cập đến? ( Đề tài phụ
nữ. Một nhân vật có thật ở huyện Nam
X-ơng- Nam Hà).


- HiÖn nay ë LÝ Nh©n , Hµ Nam vẫn còn
miếu thờ Vũ Nơng, và nhiều bài thơ viếng
Vũ Thị rất hay.


? Vn bn t s ny còn đợc kết hợp với
ph-ơng thức biểu đạt nào nữa?



<i><b>Học sinh trao đổi thảo luận ,sau ú</b></i>
<i><b>trỡnh by trc lp</b></i>


Biểu cảm -> giàu cảm xúc.
<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>


1. Đọc:


Đọc diễn cảm, phân biệt các đoạn tự sự và lời
thoại thĨ hiƯn t©m trạng từng nhân vật trong
từng hoàn cảnh.


G/v c mu. Hc sinh đọc, nhận xét.


Học sinh đọc.


2. T×m hiĨu chó thÝch:


G/v cïng häc sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk. Giải nghĩa những


t khú. Hc sinh c sgk.


3. Đại ý và bố cục văn bản:


? Em hóy nờu i ý của văn bản ?


? Em h·y t×m bè cơc của văn bản.
? Văn bản cã thĨ chia lµm mÊy
phÇn chÝnh? Néi dung của mỗi
phần ntn?



a. i ý : đây là câu chuyện về số phận của ngời
phụ nữ có nhan sắc, có đức hạnh dới chế độ phong
kiến, chỉ vì một lời nói ngây thơ củacon trẻ mà bị
nghi ngờ, bị sỉ nhục, bị đẩy vào bớc đờng cùng,
phải tự kết liễu cuộc đời mình để giãi tỏ tấm lòng
trong sạch. Tác phẩm cũng thể hiện mơ ớc ngàn
đời của nhân dân là ở hiền gặp lành, dù chỉ là ở 1
thế giới huyền bí.


b. Bè cục văn bản : 3 phần.


(1) T u -> ..lo liệu nh cha mẹ đẻ mình. ( Cuộc
hơn nhân giữa TS và VN, sự xa cách vì chiến tranh
và phẩm hạnh của nàng trongthời gian xa cách).
(2) Tiếp đến -> nhng việc đã qua rồi. (Nỗi oan
khuất và cái chết bi thảm của Vũ Nơng).


(3) Còn lại. ( Cuộc gặp gỡ giữa Phan Lang và VN
trong động Linh Phi . VN c gii oan).


4. Phân tích:
Quan sát đoạn 1 của văn b¶n .


? Nhân vật VN đợc miêu tả trong những
hồn cảnh nào? ở từng hoàn cảnh VN đã
bộc lộ những đức tính gì?


? Khi lấy chồng , trong cuộc sống vợ
chồng VN đã xử sự ntn trớc tính ghen


tuụng ca TS ?


? Đức hạnh của VN biểu hiện rõ hơn khi
tiễn chồng đi lính. Em hÃy chỉ râ?


? Khi TS đi lính VN ở nhà c xử, lo toan
công việc ntn? (Lo toan mọi việc trong
gia đình, chăm sóc mẹ già, nuôi con
nhỏ).


? Với chồng VN là ngời vợ ntn


? Đối với mĐ chång VN c xư ntn? (
? Víi con ntn?


? Với bà con hàng xóm ra sao?


<i>a. Nhân vËt Vị N ¬ng:</i>


- Ngời con gái q ở Nam Xơng, tính tình
thuỳ mị, nết na, t dung tốt đẹp.


=> Ngời phụ nữ đẹp ngời, đẹp nết.


=> Ngời phụ nữ xử sự đúng mực, nhờng
nhịn.


( Giữ gìn khn phếp, khơng từng để lúc
nào vợ chồng phải đến thất hoà).



- Khi tiƠn chång ®i lÝnh:


+ Dặn dị:…-> đằm thắm, thiết tha, rất
xúc động.


+ Mơ ớc giản dị: HP gia đình.


+ Cơng việc: …-> là ngời đảm đang, tháo
vát.


+ Víi chång:…-> lµ ngêi vợ chung thuỷ,
yêu thơng chồng tha thiết.


+ Với mẹ chồng:-> là ngời con dâu
hiếu thảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* G/v chèt.


c xử đúng mực đợc mọi ngời yêu mến.
=> VN là ngời phụ nữ đảm đang, hiếu
nghĩa, trong trắng, thuỷ chung xứng đáng
đợc hởng hạnh phúc.


D -<i><b> Cñng cè- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


Đọc kĩ lại văn bản .


? Em thấy VN là ngời phụ nữ ntn? Vì sao nàng lại đợc trân trọng?



? Nhân vật VN ở vào những hoàn cảnh cụ thể đã bộc lộ những đức tính gì?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài, nắm chắc đại ý, nội dung 1 của văn bản .
Chuẩnbị tiếp bài theo câu hỏi sgk tr 51.


+++++@+++++


<i><b>TuÇn:4 . Tiết 17</b></i>

.



Chuyện ngời con gái nam xơng



( Nguyễn dữ)


<b>A </b><b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh : cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ
Việt Nam qua nhân vật Vũ Nơng. Thấy rõ số phận oan trái, bất hạnh của Vũ
Nơng-ngời phụ nữ Việt Nam, nạn nhân của chế độ phụ quyền phong kiến bắt đầu suy vong.
Tìm hiểu những thành cơng về nghệ thuật của truyuện truyền kì chữ Hán: nghệ
thuật dựng truyện, dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kì ảo
với những tình tiết có thợc tạo nên vẻ đẹp riêng của thể loại truyền kì.


Rèn kĩ năng tóm tắt tác phẩm tự sự và phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự.
Giáo dục học sinh biết trân trọng, thơng yêu con ngời ,phê phán những gì bbát
công ngang trái trà đạp hạnh phúc con ngời.


<b>B </b>–<b> Chuẩn bị:</b>



<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời tiếp câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>Em hÃy tóm tắt văn bản:Chuyện ngời con gái Nam Xơng
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
4. Phân tích( Tiếp)
? Nếu kể về nỗi oan khuất của VN thì em sẽ tóm


tắt ntn? (Học sinh ).


? M đầu bi kịch gia đình là sự kiện gì?
? Tình huống truyện ntn? –


? Ngời gây ra oan trái cho VN là đứa trẻ, cái bóng
hay TS? – Tsinh.


? TS đã có thái độ , suy nghĩ và hành động ntn?


? Tại sao TS lại có hành động nh vậy?


? NghƯ tht dùng trun, bót pháp mtả nhân vật
của tác giả ntn?



<i>b. Nỗi oan khuất và cái chết bi</i>
<i>thảm của Vũ N ơng:</i>


- Trng Sinh trở về-> sự kiện tốt
lành. Nhng khơng khí gia ỡnh li
m bun.


* Vũ Nơng bị chồng nghi oan:
Bất ngờ, gay cấn.


+ Nghi ngờ, gạn hỏi -> đinh ninh
là vợ h.


+ La um cho h¶ giËn.
+ GiÊu viƯc con nãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giàu kịch tính, mtả tâm lí nhân vật đặc sắc.
? Trớc sự ghen tng của chồng VN đã xử lí ntn?
? Vì sao VN chọn cỏi cht?


+ Bày tỏ sự trong sạch, oan ức cđa m×nh.


? Nêu nhận xét của em về hành động trẫm mình
của VN?


? C¸i chÕt cđa VN cã ý nghÜa g×?


? Thực ra VN có thể thanh minh đợc khơng? Vì
sao? Bài học mà Nguyễn Dữ muốn đa ra là gì?
- Học sinh thảo luận nhóm



?


? NhËn xét của em về tình tiết của đoạn truyện
này?


Nêu nhận xét chung nhÊt cđa em vỊ tÝnh c¸ch
cđa VN?


? Em hãy tìm những chi tiết kì ảo, hoang đờng
trong truyện?


? Đa những yếu tố kì ảo vào 1 câu chuyện quen
thuộc, tác giả nhằm thể hiện điều gì? => Làm cho
thế giới kì ảo lung linh, mơ hồ, trở nên gần gũi với
cuộc sống, gây hứng thú cho ngời đọc.


- Than khãc, biện bạch, giÃi bày
thanh minh.


+ phõn trn chng hiu rõ tấm
lịng mình-> hết lịng tìm mọi
cách hàn gắn hạnh phúc gia đình.
+ Khóc than vì sao bị đối sử bất
công.


+ Than: xin trời đất dịng sơng
chứng giám nỗi oan khuất của
mình .



=>TrÉm m×nh tù vÉn.


Häc sinh trình bày ý kiến cá
nhân,


GVnhận xét,tổng hợp


Hnh động quyết liệt cuối
cùng để bảo tồn danh dự, có nỗi
tuyệt vọng đắng cay, có sự chỉ
đạo của lí trí.


- Đầy kịch tính, hấp dẫn ngời đọc
với những tình huống, xung đột
gay cấn, nút thắt ngày một chặt.
- VN là một ngời phụ nữ xinh
đẹp, nết na, hiền thục, đảm đang
tháo vát, thờ kính mẹ chồng rất
mực hiếu thảo, 1 dạ chung thuỷ
với chồng, hết lịng vun đắp hạnh
phúc gia đình, Đáng ra phải đợc
hởng hạnh phúc trọn vẹn, vậy mà
lại phải chết một cách oan uổng,
đau đớn.


c. Yếu tố kì ảo hoang đ ờng :
-Có lẽ khơmg thể… tơi phải tìm
về có ngày. -> Tấm lòng của VN
đối với quê hơng…tràn đầy tình
ngời => Khẳng định phẩm chất


trong sạch. Nhân cách cao thợng ,
bao dung , lòng vị tha.


- Phản ánh ớc mơ của con ngời về
sự chiến thắng của cái thiện, sự
khát khao cuộc sống hạnh phúc
công bằng cho ngời tốt. Phản ánh
bản chất tốt đẹp của con ngời
khơn gthể mất. Hồn thiện tính
cách của VN… tố cáo hiện thực
xã hội .=> Niềm thơng cảm của
tác giả đối với số phận bi thảm
của ngời phụ nữ trong xã hội
phong kiến.


<i>III.Tỉng kÕt</i>
? Thµnh công về mặt nghệ thuật của văn


bản là gì?


? Ni dung chính của văn bản là gì?
Hai học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 51.


1. Nghệ thuật xây dựng tâm lí nhân vật đặc
sắc, lời kể hấp dẫn, dẫn dắt tình tiết hợp lí,
giàu kịch tính, nhiều chi tiết hoang đờng, kì
ảo…


2. Ghi nhí sgk tr 51 .
<b>IV. Lun tËp</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

D -<i><b> Cđng cè- Híng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


Đọc thêm bài: Lại viếng Vũ Thị Lê Thánh Tông.
Đọc lại văn bản , nắm chắc nôị dung của văn bản .
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học song văn bản này.
Soạn bài tiÕp theo: <i><b>Chun cị trong phđ chóa TrÞnh.</b></i>
TiÕt sau học bài<i><b>: Xng hô trong hội thoại.</b></i>


<i><b>Tuần:4 . Tiết 18</b></i>

.



Xng hô trong hội thoại



<b>A </b><b> Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh :


Hiểu đợc sự phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống các từ ngữ
x-ng hô trox-ng tiếx-ng Việt.


HiĨu râ mèi quan hƯ chỈt chÏ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình huống giao
tiếp.


Nắm vững và sử dụng thích hợp từ ngữ xng hô.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>



<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án . Chuẩn bị bảng phụ.
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Trong những tình huống giao tiếp ntn thì các phơng châm hội thoại khơng đợc
tn thủ? Cho ví dụ minh ho .


? Mối quan hệ giữa phơng châm hội thoại và tình huống giao tiếp?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b> </b>I. Từ ngữ xng hô và việc sử dụng từ ngữ xng hô:
? Em hãy nêu một số từ ngữ dùng để xng hô trong


tiếng Việt và cho biết cách dùng những từ ngữ đó?
* Cách dùng: Theo ngôi :1,2,3 và theo mối quan hệ :
thân sơ, trang trọng…=> Tinh tế.


? em h·y lÊy vÝ dơ minh ho¹? (Häc sinh )


? Trong giao tiếp đã bao giờ em gạp tình huống
không biết xng hô ntn cha?


* Học sinh đọc đoạn trích a, b và trả lời câu hỏi:
? Xác định các từ ngữ xng hô trong hai đoạn trích
trên?



? Phân tích sự thay đổi về cách xng hơ của Dế Mèn
và Dế Choắt trong hai đoạn trích a, b?


a. Sự xng hô của hai nhân vật rất khác nhau -> xng
hơ bất bình đẳng; kẻ yếu- kẻ mạnh kiêu căng , hách
dịch.


b. Sự xng hô thay đổi hẳn: bình đẳng.


? Em hãy giải thích sự thay đổi đó ? –<i> Có sự thay</i>
<i>đổi đó là do tình huống giao tiếp thay đổi, vị thế của</i>
<i>hai nhân vật khơng cịn nh trong đoạn a nữa. Dế</i>
<i>Choắt khơng cịn coi mình là đàn em cần nhờ vả, </i>
<i>n-ơng tựa Dế Mèn mà nói với Dế Mèn những lời trăng</i>
<i>trối với t cách là một ngời bạn. Dế Mèn không cịn</i>
<i>hách dịch vì đã nhận ra tội ác của mình</i>.


? Từ đó em rút ra bài học gì về xng hô trong hội
thoại?


1. Ng÷ liƯu: sgk.
2. NhËn xÐt:


- Hệ thống từ ngữ dùng để xng
hô trong tiếng Việt rất phong
phú, cách sử dụng rất tinh tế.
Học sinh trình bày ý kiến
a. + Anh- em : Choắt -> Mèn.
+ Ta – mày : Mèn ->
Choắt.



b. T«i- anh : Mèn -> Choắt;
ngợc lại.


- Xng hô:


+ Ngang b»ng: Th©n mËt ,
suång sÃ.


+ Không ngang bằng: Trịch
thợng, hách dịch.


+ Theo vai xà hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 1:


- Nữ học viên ngời châu Âu có sự nhầm lÉn trong c¸ch dïng tõ : “ chóng ta víi chung
em và chúng tôi.


- Trrong tình huống này làm cho ngời ta hiểu nhầm là lễ thành hôn của cô học viên và
vị giáo s Việt Nam.


Bài 2:


- Việc dùng chúng tôi thay cho tôi trong các văn bản khoa học nhằm tăng thêm
tính khách quan cho những luận điểm khoa học trong văn bản .


- Ngoài ra, việc xng hô này còn thể hiện sự khiêm tốn của tác giả.



- Chú ý khi viết bài tranh luận, bình luận khi cần nhấn mạnh ý kiến riêng của cá vnhân
thì dùng tôi là thích hợp nhất.


Bài 3:


(1) Xng hô bình thờng.


(2) Xng hô khác thờng -> Gióng là chú bé khác thờng.
Bài 4:


V tng l ngi tụn s trng o rt ỏng noi theo.
Bi 5:


- Trớc cách mạng T8 cách xng hô của vua với dân có sự ngăn cách rất rõ ràng:
trẫm-khanh.


- Bỏc H: tụi vi đồng bào” đánh dấu một bớc quan trọng trong quan hệ giữa lánh tụ
và nhân dân trong một đất nớcdân chủ.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? HƯ thèng từ ngữ xng hô trong tiếng Việt ntn?


? Trong giao tiếp để xng hơ cho thích hợp ngời tham gia giao tip cn phi lm
gỡ?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài, nắm chắc hệ thống từ ngữ xng hô trong tiếng Việt.


Tập những câu giao tiếp khó ở nhà.


Hoàn thiện các bài tập còn lại vào vở bài tập .


Chuẩn bị bài : Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 4 . Tiết 19</b></i>.


Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp



<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Bi ny giỳp học sinh nắm đợc hai cách dẫn lời nói hoạc ý nghĩ cách dẫn trực tiếp và
gián tiếp.


Rèn luyện kĩ năng trích dẫn khi viết văn bản .


<b> B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc, làm bài tập Sgk.


<b> C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


G/v dùng bảng phụ ghi đề bài và yêu cầu.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>



<b> </b>I. C¸ch dÉn trùc tiếp:
Đọc ngữ liệu sgk.


? Trong đoạn trích a phần câu in đậm là lời nói
hay ý nghĩ của nhân vËt?


? Nó đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc bằng
những dấu gì?


? Trong đoạn trích b phần câu in đậm là lời nói
hay ý nghĩ? Nó đợc ngăn cách với bộ phận
đứng trớc bằng những dấu gì?


? Trong cả hai đoạn trích, có thể thay đổi vị trí
giữa bộ phận in đậm với bộ phận đứng trớc nó
đ-ợc khơng? Nếu đđ-ợc thì 2 bộ phận ấy ngăn cách


1 . Ng÷ liƯu sgk.
2. NhËn xÐt:


- là lời nói, bởi trớc đó có từ nói
trong phần lời của ngời dẫn.


- Tách bởi dấu hai chấm và ngoặc
kép .


- L ý nghĩ, vì trớc đó có từ nghĩ.
- Tách bởi dấu hai chấm và ngoặc
kép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

víi nhau b»ng những dấu gì?


? Em hiểu thế nào là lời dẫn trực tiếp? ngoặc kép và dấu gạch ngang.3. Ghi nhớ:
II. C¸ch dÉn gi¸n tiÕp


? Trong ví dụ a , phần câu in đậm là lời nói hay
ý nghĩ? Nó đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc
bằng dấu gì khơng?


? Trong ví dụ b , giữa bộ phận in đậm và bộ
phận đứng trớc có từ gì? Có thể thay thế từ đó
bằng từ nào?


? Tõ việc phân tích 2 ví dụ trên, em hiểu thế nào
là lời dẫn gián tiếp?


1. Ngữ liệu:
2. Nhận xét:


- Phần câu in đậm là lời nói. Đây là
nội dung của lêi khuyªn nh cã thĨ
thÊy ë tõ khuyªn trong phÇn cđa
ngêi dÉn.


- In đậm: là ý nghĩ, trớc đó có từ
hiểu. Giữa 2 phần có từ <i>rằng</i>; có thể
thay bằng từ <i>là</i>.


3. Ghi nhí


Sgk tr 54.
<b>III. lun tËp</b>


<i>Bµi 1:</i>


Cách dẫn trong các câu ở a, b đều là dẫn trực tiếp.


+ ở a: dẫn lời của con vật thông qua sự tởng tợng của nhân vật.
+ ở b: dẫn ý, đó là ý nghĩ của nhõn vt.


Bài 2:


Học sinh nviết đoạn văn có lêi cho tríc sgk tr 54 theo 2 c¸ch:


+ Trực tiếp : Trong báo cáo chính trị tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng,
Chủ tịch HCM đã nêu rõ: “ Chúng ta..”


+ Gián tiếp: Trong ., Chủ tịch HCM khẳng định rằng chúng ta.
=> G/v hớng dẫn học sinh viết, đọc , sửa chữa.


Bµi 3:


Hôm sau, Linh phi...một chiếc thoa vàng và dặn Phan về nối hộ với chàng Trơng
rằng nếu chàng Trơng còn nhí...sÏ trë vỊ.


G/v híng dÉn häc sinh viÕt. §äc , sưa.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>



? Cách dẫn trực tiếp là gì?


? Cách dÉn gi¸n tiÕp ntn? Kh¸c dÉn trùc tiÕp ntn?
<i>2. Híng dẫn:</i>


Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập .


Đọc, học bài nắm chắc 2 cách dẫn trực tiếpvà gián tiếp.
Chuẩn bị bài: <i><b>Sự phát triển của từ vựng.</b></i>


Tiết sau học bài: <i><b>Luyện tập tóm tắt văn bản tự sù. </b></i>
+++++@+++++


<i><b>Tn:4 . TiÕt 20</b></i>

.



Lun tập tóm tắt văn bản tự sự



<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp học sinh : - Ơn lại mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự.
Rèn kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Tóm tắt văn bản tự sự là gì? Khi tóm tắt văn bản tự sự cần chú ý điều gì?
? HÃy tóm tắt văn bản Chuyện ngời con gái Nam Xơng.


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản tự sự:</b></i>
Học sinh tìm hiểu các tình huống trong sgk.


? Trong cả ba tình huống trên, ngời ta đều phải tóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tóm tắt văn bản tự sự?


? Trong cuộc sống hàng ngày, em thấy có cần phải
vận dụng kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự không?


<i> - Tóm tắt văn bản tự sự là 1 nhu cầu thiết yếu của</i>
<i>cuộc sống hàng ngày. </i>


? HÃy tìm hiểu và nêu lên các tình huống khác trong
cuộc sống mµ em thÊy cần thiết phải vận dụng kĩ
năng tóm tắt văn bản tự sự?


sống hàng ngày.


Học sinh trình bày
II. Thực hành tóm tắt văn bản tự sự:
Đọc nội dung chính các sự việc và nhân vật chính trong



văn bản trên vµ cho biÕt:


? Các sự việc chính đã đợc nêu đầy đủ cha? có thiếu sự
việc quan trọng nào khơng?


<i>- Sự việc thứ 7 trong sgk là cha hợp lí, cần bổ sung, điều</i>
<i>chỉnh lại.</i>


? Trờn c s ó iu chỉnh, em hãy viết một văn bản tóm
tắt CNCGNX trong khong 20 dũng.


Học sinh viết văn bản tóm tắt.


1 Bài tËp ; Sgk.
2. NhËn xÐt:


a. Sgk nêu 7 sự việc khá
đầy đủ của cốt truyện
CNCGNX.


Cßn thiÕu sù viÖc quan
träng: TS nhận ra vợ
mình bị oan ngay sau khi
VN chÕt.


b. Tãm t¾t:


? Nếu phải tóm tắt tác phẩm này một cách ngắn gọn hơn, em sẽ tóm tắt ntn để với số
dịng ít nhất mà ngời đọc vẫn hiểu đợc nội dung chính của văn bản ?



? Em rút ra bài học gì sau khi tìm hiểu và thực hành tóm tắt văn bản trên?
* Ghi nhí sgk tr 59.


<b>III. Lun tËp:</b>
Bµi 1:


- Viết văn bản tóm tắt văn bản <i>LÃo Hạc của Nam Cao</i>.
- Viết văn bản tóm tắt văn bản <i>Hoàng Lê nhất thống chí</i>.


Bài 2:


Túm tt ming trc lớp về một câu chuyện xảy ra trong cuộc sống mà em đã đợc nghe
hoặc chứng kiến.


G/v chia lớp thành 4 nhúm: Hot ng nhúm-> núi trc lp :


+ Mỗi tổ: các thành viên tự tốm tắt chuyện của mình trớc tổ. Sau chọn văn bản
tóm tắt tốt trình bày tríc líp.


+ Thời gian thực hiện: ít nhất mỗi tổ đợc trình bày 1 lợt trớc lớp.
D -<i><b> Củng cố- Hng dn:</b></i>


<i>1. Củng cố:</i>


? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự?
? Các bớc tóm tắt văn bản tự sự?


? Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản tự sự?
<i>2. Hớng dẫn:</i>



- Hoàn thiện hai văn bản tóm tắt vào vở bài tập.
- Tóm tắt tiếp tác phẩm <i>Truyện Kiều</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ngày soạn:1-10-2007</b>
<b>Tuần: 5</b>

<i><b><sub> Tiết 21</sub></b></i>

.



Sự phát triển của từ vựng



<b> A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Từ vựng của một ngôn ngữ không ngõng ph¸t triĨn.


- Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của từ thành
nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai phơng thức chủ yếu phát triển nghĩa là ẩn dụ và
hoán d.


- Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ và giải thÝch ý nghÜa cđa tõ míi.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, trả lời câu hỏi Sgk. Làm bài tập .


<b>C </b>–<b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cò:</b></i>


? ở lớp 8 em đã đợc học về từ vựng , hãy cho biết thế nào là từ vựng? Trờng từ
vựng?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>1.Sự biến đổi và phát triển nghĩa ca t:</b></i>
G/v dựng bng ph.


? Trong bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
của Phan Bội Châu (NV8 t1) có câu: Bủa tay ôm chặt
bồ kinh tế , em hÃy cho biết từ <i>kinh tế</i> trong câu thơ
trên có nghĩa là gì?


Học sinh trả lời.


- <i>Kinh t trong bài thơ là hình thức nói tắt của kinh</i>
<i>bang tế thế, có nghĩa là trị nớc cứu đời.Cả câu thơ ý</i>
<i>nói con ngời này vẫn ơm ấp hồi bão trông coi việc</i>
<i>nớc, cứu giúp ngời đờ</i>i.


? Ngày nay , chúng ta có dùng từ này theo nghĩa
Phan Bội Châu đã dùng hay khơng?


<i>- Ngày nay khơng cịn dùng từ kinh tế theo nghĩa nh</i>
<i>vậy nữa mà theo nghĩa : toàn bộ hoạt động của con</i>
<i>ngời trong lao động sản xuất, trao đổi, phân phối</i>
<i>của cải, vật chất làm ra</i>.



? NhËn xÐt cđa em vỊ nghÜa cđa tõ kinh tÕ?


? Qua đó, em có nhận xét gì về nghĩa của từ nói
chung.?


Đọc kĩ các câu thơ trong sgk . Em hãy xác định
nghĩa của từ <b>xuân, tay</b> và cho biết nghĩa nào là nghĩa
gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển?


- <i>Xuân (1): là mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, đợc</i>
<i>coi là mở đầu của 1 năm -> gc.</i>


<i>- Xuân (2): có nghĩa là tuổi trẻ -> chun.</i>


<i>- Tay (1): bộ phận phía trên của cơ thểdùng để nắm,</i>
<i>cầm -> gốc.</i>


<i>- Tay (2): ngời chuyên hoạt động hay giỏi về 1 mơn,</i>
<i>1 nghề nào đó -> chuyển</i>.


1. Ng÷ liƯu: sgk
2. NhËn xÐt:


a. – Kinh tế: trị nớc , cứu đời.


- Kinh tế: hoạt động lao động
sản xuất, trao đổi, phân phối
của cải vật chất.


=> Nghĩa của từ kịnh tế đã đợc


chuyển , nghĩa cũ rộng hơn bị
mất đi và nghĩa mới đợc hình
thành và hẹp hơn.


=> Nghĩa của từ không phải
bất biến. Nó có thể thay đổi
theo thời gian. Có những nghĩa
cũ bị mất đi và có những nghĩa
mới đợc hình thành.


b. – Xu©n: (1): nghÜa gèc.
(2): nghÜa chuyÓn.
- Tay: (1): gèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

G/v chốt.


? Em rút ra bài học gì?


Hai học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 56.


3. Ghi nhí: sgk tr 56.
<b>II. Lun tËp:</b>


Bài 1: Xác định nghĩa của từ chân.
a. Chân: nghĩa gốc.


b. Ch©n: nghÜa chun, theo phơng thức hoán dụ.
c. Chân: nghĩa chuyển, theo phơng thức ẩn dụ.
d. Chân: nghĩa chuyển, theo phơng thức Èn dơ.



Bµi 2:


- Trong cách dùng từ trà trong các từ : trà a-ti-sô,từ trà đã đợc dùng với nghĩa
chuyển, không phải là nghĩa gốc nh đợc giải thích ở từ điển tiếng Việt. Trà trong
những cách dùng này có nghĩa là sản phẩm từ thực vật, đợc chế biến thành dạng khô,
dùng để pha nớc uống.ở đây từ trà đợc chuyển nghĩa theo phơng thức ẩn dụ.




Bµi 3:


- Trong những cách dùng từ nh: đồng hồ điện, đồng hồ nớc, đồng hồ xăng<b>-đồng</b>
<b>hồ</b> đợc dùng với nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ, chỉ những khí cụ dùng để
đo có bề ngồi giống đồng hồ.


- Tõ đ<b>ồng hồ</b> chuyển nghĩa theo phơng thức ẩn dụ.
Bài 4:


a. Hội chứng: (gốc) là tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh, (chuyển)
là tập hợp nhiều hiện tợng, sự kiện biểu hiện một tình trạng, một vấn xó hi,
cựng xut hin nhiu ni.


b. Ngân hàng: (gốc) là tổ chức kinh tế hđ trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các
nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng, ( chuyển) là kho lu trữ những thành phần.; và tập hợp
các dữ liệu liên quan tới 1 lĩnh vùc


c. Sốt: (gốc) tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thờng do bị bệnh, ( chuyển) ở
trạng thái tăng đột ngột về nhu cầu ,khiến hàng trở lên khan hiếm, giá tăng nhanh.
d. Vua: ( gốc) ngời đứng đầu nhà nớc quân chủ.( chuyển) ngời đợc coi là nhất trong
một lĩnh vực nhất định, thờng là sản xuất, kinh doanh, thể thao, nghệ thuật



Bµi 5:


Từ mặt trời ở câu 2 đợc sử dụng-> tu từ : ẩn dụ-> chỉ có tính chất lâm thời chứ
khơng tạo nghĩa mới đợc.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Cho biết sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ Việt Nam.


? Trong trờng hợp nào thì từ nghĩa gốc không phát triển thành từ nhiều nghĩa mà
vẫn đợc s dng.


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài, làm tiếp các bài tập vµo vë.


Tìm những từ đợc dùng theo cách lâm thời trong 1 văn cảnh chứ không phải
theo một nghĩa mới.


ChuÈn bị bài tiếp theo: Sự phát triển của từ vựng.
Tiết sau học bài: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>TuÇn:5 . </b></i>


<i><b> TiÕt 22</b></i>

.



Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh


( Phạm đình Hổ)



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


<b>Giúp học sinh : </b>Thấy đợc cuộc sống xa hoa vô độ của bọn vua chúa, sự nhũng nhiễu
của quan lại thời Lê –Trịnh và thái độ phê phán của tác giả. Bớc đầu nhận biết đặc
tr-ng cơ bản của thể loại van tuỳ bút đời xa và đánh giá đợc giá trị tr-nghệ thuật của nhữtr-ng
dòng ghi chép đầy tính hiện thực này.


Rèn kĩ năng đọc và phân tích thể loại văn bản tuỳ bút Trung đại.


Giáo dục học sinh ý thức đợc cuộc sống cần, kiệm không nên xa hoa , lãng phí <b>B</b>
<b> Chuẩn bị:</b>




<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án . Su tầm tác phẩm Vũ trung tuỳ bút.
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Kể tóm tắt tác phẩm Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
? Vì sao VN phải chết, cái chết của VN có ý nghĩa gì?
? Bài học rút ra từ văn bản này là gì?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


I . Giíi thiƯu chung:
Theo dâi chó thÝch dấu sao sgk.



? HÃy nêu những hiểu biết của em về tác giả Phạm
Đình Hổ?


1.Tác giả:


Phm ỡnh Hổ (1768-1839),
quan chức, nhà văn; tự Tùng
Niên và Bỉnh Trực hiệu Đan
Sơn tục gọi là Chiêu Hổ.


Để lại nhiều công trình biên
soạn, khảo cứu có giá trị thuộc
đủ các lĩnh vực…all bằng chữ
Hán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Em hiểu gì về tác phẩm này?
? Vũ trung tuỳ bút là gì?


<i>Ghi chép trong những ngày ma</i>


L tỏc phm c sc ca Phm
ỡnh H.


Văn bản CCTPCT ghi chép về
cuộc sống và sinh hoạt ở phủ
chúa thời Trịnh Sâm
(1748-1782) xa hoa, bỏ bê việc triều
chính. Văn bản là 1 trong 88
mẩu chuyện mà tác giả viết 1


cách tự nhiên thoải mái, chân
thực nhng cũng hết sức ngắn
gọn.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


G/v : Ging c bỡnh thn, chậm rãi, hơi buồn, hàm
ý phê phán kín đáo.


G/v đọc. Học sinh đọc-> nhận xét.


Học sinh đọc văn bản .
2. Tìm hiểu chú thích:


? Em hiểu ntn về thể văn tuỳ bút trong văn học
Trung đại?


- <i>Tuỳ bút cổ là thể văn ghi chép những sự</i>
<i>việc, con ngời có thật trong hiện thực đời</i>
<i>sống</i>.


Nh vậy CCTPCT gần với kiểu văn bản nào em đã
học? -> <i>Văn bản t s.</i>


? Ghi chép những chuyện xảy ra trong phủ chúa
Trịnh tác giả kể theo ngôi nào? Tác dụng của ngôi
kể?


- Thể loại : Tuỳ bút.



HS trả lời
3. Bố cục văn bản:
? Em hÃy tìm bố cục của văn bản .


? Văn bản chia làm mấy phần? Nội dung của từng
phần ntn?


2 phần:


(1) Từ đầu-> triệu bất tờng.- Thói
ăn chơi xa xỉ của chúa Trịnh.
(2) Còn l¹i. -> Sù tham lam,
nhịng nhiƠu cđa bän quan l¹i
trong phủ chúa.


4. Phân tích:
Quan sát phần 1 của văn bản .


? Thói ăn chơi xa xỉ của chúa Trịnh và các quan
lại hầu cận đợc mtả thông qua những chi tiết nào?
? Cái thú thích chơi dèn đuốc của chúa Trịnh diễn
ra ntn? Em hãy tìm chi tiết, phân tích?


? Những cuộc dạo chơi của chúa ở Tây Hồ đc mt¶
ntn?


? Từ đó, có thể hình dung một cảnh tợng ăn chơi
ntn?



? Thú chơi cây cảnh của chúa Trịnh đợc ghi lại
bằng những sự việc nào?


? Những sự việc trên cho thấy chúa Trịnh đã thoả
mãn thú chơi cây cảnh của mình theo cách nào?
? Em nghĩ gì về cách hởng thụ của chúa? – c<i>ớp</i>
<i>bóc , chiếm đoạt khơng chính đáng, vơ văn hố,</i>
<i>tham lam vơ độ.</i>


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật mtả của tgiả ở
đoạn này? (không bộc lộ cảm xúc).


? Cách bố trÝ c¶nh trong phđ chóa ntn?


<i>a. Thãi ăn chơi xa xØ cđa chóa</i>
<i>TrÞnh:</i>


- Cho xây nhiều cung điện , đình
đài ở các nơi để thoả ý thích chơi
đèn và ngắm cảnh đẹp.


- Việc xây dựng đình i c liờn
miờn.


HS trình bày ý kiến


=> Xa hoa ,tốn kém, xô bồ, thiếu
văn hoá.


- Ra sức vơ vét những của quý


trong thiên hạ.


- Dùng quyền lực cỡng đoạt.
- Không ngại tèn kÐm c«ng søc
cña mäi ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đọc câu văn “Mỗi khi đêm thanh cảnh vắng...
triệu bất tờng”. Em hình dung đó là 1 cảnh tợng
ntn?


? Bọn quan lại hầu cận trong phủ chúa đã nhũng
nhiễu dân bằng những thủ đoạn nào?


? Tác giả đã thuyết minh thủ đoạn nhờ gió bẻ
măng của bọn quan lại trong phủ chúa ntn?


? Từ đó em có nhận xét gì về sự thật trong phủ
chúa Trịnh?


?


Kết thúc đoạn văn tgiả kể lại 1 sự việc từng xảy
ra tại nhà mình. điều đó nhằm mục đích gì?


? Theo em, thể văn tuỳ bút trong bài có gì khác
với thể truyện mà em đã học ở bài trớc?


? C¸ch kĨ chuyện của tác giả ntn?


? c hiểu văn bản CCTPCT, em hiểu thêm sự


thật nào về đời sống của vua chúa, quan lại phong
kiến thời vua Lê, chúa Trịnh suy tàn?


.


2 học sinh đọc to ghi nhớ sgk.


- Nh c¶nh thùc “ bÕn bể , đầu
non


- Rựng rn, bí hiểm, ma quái ->
gợi sự ghê rợn trớc 1 cái gì đó
đang tan tác, đau thơng.


- ồn ào, vỡ tổ, tan đàn -> triệu bất
tờng.


<i>b. Sù tham lam, nhịng nhiƠu cđa</i>
<i>bän quan l¹i trong phủ chúa:</i>
- Nhờ gió bẻ măng, ra ngoài doạ
dẫm.


- Dò xem nhà nào có chậu hoa,
cây cảnh.phá nhà , huỷ tờng để
khiêng ra. Vu oan, tống tiền =>
vơ vét của cải, uy hiếp tinh thần.
=> Vua nào tôi ấy, tham lam lộng
hành, mặc sức vơ vét của dân.
Học sinh thảo luận,trình bày ý
kiến



Häc sinh tr¶ lêi


C. Ghi nhí : Sgk tr 63.
<b>IV .Lun tËp</b>:


? Hãy viết 1 đoạn văn ngắn trình bày những điều em nhận thức đợc về tình trạng đất
n-ớc ta vào thời vua Lê- chúa Trịnh cuối thế k XVIII?


Học sinh viết đoạn.


D -<i><b> Củng cố- Hớng dÉn:</b></i>
<i>1. Cñng cè:</i>


Đọc thêm phần văn bản sgk tr 63 . Phát biểu suy nghĩ của em về đoạn văn đó.
? Ngun nhân nào khiến chính quyền Lê – Trịnh suy tàn và sụp đổ khơng htể
cứu vãn nổi?


? Thư so sánh sự giống và khác nhau giữa tuỳ bút, bút kí với truyện.
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài, nám chắc nội dung văn bản .
Soạn bài : Hoàng Lê nhất thống chÝ.


+++++@+++++

<i><b>TuÇn:5 </b></i>



<i><b>TiÕt 23</b></i>

.

<i><b>. </b></i>

<b>Hoàng lê nhất thống chí</b>



hi th 14 : ỏnh ngc hồi, quân thanh bị thua trận;



bỏ thăng long,chiêu thống trốn ra ngoi.



( Ngô gia văn phái)


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh : Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn
Hụê trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận
của lũ vua quan phản dân hại nớc. Hiểu sơ bộ về thể loại và đánh giá giá trị nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thuậtcủa thểloại tiểu thuyết lịch sử theo lối văn trần thuật kết hợp mtả chân thực và
sinh động.


Rèn kĩ năng đọc ,tìm hiểu và phântích nhân vật trong tiểu thuyết chơng hồi qua việc
kể, mtả lời nói, hành động.


Gi¸o dơc häc sinh tinh thần yêu nớc, ý chí xả thân vì dân vì nớc.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bµi cị:</b></i>


? Tóm tắt văn bản “ Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh’ 1 cách ngắn gọn nhất?


? Tác giả kể chuyện ntn và qua đó em hiểu đợc sự thật gì về đời sống của vua ,
chúa; cs của ngời dân thời vua Lê chúa Trịnh.?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


I – Giới thiệu chung:
Đọc phần chú thích dấu sao sgk.


? Nêu hiểu biết của em về các tác giả Ngô Gia Văn
Phái?


? Nêu hiểu biết của em về tác phẩm và về văn bản
này?


? <i>Em hiu ntn v nhan của tác phẩm?</i>
<i>? Em hãy cho biết thể loại của tác phẩm?</i>
<i>? Phơng thức biểu đạt chính của văn bản ? Tsự.</i>
<i>? Nội dung chính của tác phẩm?</i>


VÞ trÝ cđa håi thø 14 trong t¸c phÈm ntn?


? Em hãy nờu i ý ca vn bn ny?


1. Tác giả:


- Các tác giả họ Ngô Thì ( Ngô
gia văn phái) sáng tác. Làng Tả
Thanh Oai, Thanh Oai, Hà
Tây.



- Hai tác giả chính: Ngô Thì
Chí, Ngô Thì Du .


2. Tác phẩm:


a. Nhan đề: Ghi chép việc vua
Lê thu phục đất về một mối.
b. Thể loại: Kí sự lịch sử, viết
bằng chữ Hán, theo chơng hồi.
Viết từ cuối thế kỉ XVIII->
giữa thế kỉ XI X gồm 17 hồi.
c. Nội dung:


- Ghi chép lại sự lục đục trong
phủ chúa Trịnh và 3 lần ra Bắc
của NH đánh tan kiêu binh,
diệt trừ Vũ Văn Nhậm và đánh
tan quân Thanh.


- Hồi thứ 14 kể về lần ra bắc
thứ 3 của Nh và sự thất bại
thảm hại của bọn xâm lợc, sự
đớn hèn, nhc nhó ca bn vua
quan bỏn nc.


d. Đại ý văn bản : Văn bản mtả
chiến thắng lÉy lõng cña vua
QT, sự thảm bại của quân tớng
nhà Thanh vµ sè phËn lị vua
quan phản nớc, hại dân.



<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


G/v: chỳ ý ng iu, lời kể; đoạn tả trận đánh cần
đọc với giọng khẩn trơng, phấn chấn.


g/v đọc mẫu. Học sinh đọc, nhận xét.


Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


G/v cïng häc sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk. Häc sinh t×m hiĨu chó thÝch.
3. Bố cục, tóm tắt văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Em hÃy tìm hiểu bố cục của văn bản ?


?Em hÃy tóm tắt văn bản một cách ngắn gọn?
(Gọi 2-3 học sinh tóm tắt theo các phần trong bè
cơc)


ngơi hồng đế và thân chinh cầm
qn dẹp giặc.


(2) TiÕp -> råi kéo vào thành:
Cuộc hành quân thần tốc và chiến
thắng lẫy lừng cđa vua Quang
Trung.


(3) Cịn lại: Sự đại bại của quân


t-ớng nhà Thanh v à soó phận lũ
vua quan phản nớc hại dân Lê
Chiêu Thống.


b. Tóm tắt: Quân thanh kéo vào
Thăng Long, tớng Tây Sơn là Ngô
Văn Sở lui quân về Tam điệp, đa
tin vào Phú Xuân. NH lên ngôi
vua- hiệu là QT tự đốc suất đại
binh nhằm ngày 25 tháng chạp/
1788 tiến ra Bắc diệt Thanh. Dọc
đờng vua QT cho kén theem lính,
mở duyệt binhlớn, chia quân, chỉ
dụ tớng lĩnh, mở tiệc khao quân
ngày 30, hẹn ngày 7 vào Thăng
Long mở tiệc ăn mừng. Đội quân
của vua QT đánh đâu thắng đó,
khiến quân Thanh đại bại. Ngày 3
tết đã vào Tlong. Tớng nhà Thanh
là Tôn Sĩ Nghị vội vã tháo chạy về
nớc, vua cùng tuỳ tùng, gia quyến
chạy theo.


<i>4. Phân tích:</i>
Khi nghe tin quân Thanh chiếm Thăng Long NH
ó lm gỡ?


Quan sát văn bản , em cảm nhận hình ảnh ngời
anh hùng dân tộc NH ntn?



Theo em, nguồn cảm hứng nào đã chi phối ngịi
bút tác giả khi tạo dựng hình ảnh ngời anh hùng
dân tộc NH?


.
.


? Khi nhận đợc tin cấp báo của Nguyễn Văn Tuyết
về việc quân Thanh xâm lợc và vua Lê thụ phong
ngày 22/11, NH đã có thái độ và quyết định gì?
Cho thấy Bắc Bình Vơng là ngời ntn?


? Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ vua Qt trong lêi chØ dơ
qu©n sÜ?


? Em hãy tìm câu nói khẳng định chủ quyền dân
tộc của NH?


“ đ<i>ất nào sao ấy-> k/đ chủ quyền, vạh rõ tội ác</i>
<i>của giặc; nhác lại truyền thống chống giặc ngoại</i>


<i>a. Hình t ợng ng ời anh hïng</i>
<i>Ngun H:</i>


- Căm giận, họp các tớng sĩ,
định thân chinh cầm quân đi
ngay.->


Ngay thẳng, cơng trực, căm
ghét bọn xâm lợc.



Học sinh thảo luận nhóm


- Ngày 25/12 làm lễ lên ngôi, hạ
lệnh xuất quân.


- Ngày 29/12 đến Nghệ An.
Yên ủi quân lính> nêu bật chính
nghĩa, quyết tâm đánh giặc.
=> Nguyễn Huệ là ngời u nớc,
có tinh thần trách nhiệm với non
sơng đất nớc.


N.H là ngời hành động mạnh
mẽ, quyết đốn vơ cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>xâm của dân tộc ta từ xa đến nay; kêu gọi qn</i>
<i>lính đống tâm hiệp lực=> Kích thích lịng yêu nớc,</i>
<i>truyền thống quật cờng của dân tộc.</i>


? QT-NH nhận định tình hình ra sao trớc khi chuẩn
bị đánh gịăc.?


“<i> Thăng Long là nơi bị đánh cả 4 mặt -> QT dùng</i>
<i>Ngơ Thì Nhậm chủ mu rút qn khỏi Thăng Long,</i>
<i>tha tội cho Sở, Lân cho thấy ông là ngời có mu </i>
<i>l-ợc, sáng suốt nhạy bén trong việc xét đoán và</i>
<i>dùng ngời. Bình cơng, luận tội rất rõ ràng, đúng</i>
<i>ngời đúng tội, đúng việc</i>.



-> Nhận định tình hình , xét
đốn bề tơi một cách xác đáng.


D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Tóm tắt văn bản HLNTC Hồi thứ 14 cách ngắn gọn nhất.


? Tiu sử của tác giả HLNTC có gì đặc biệt? Điều gì dẫn đến thành cơng nổi bật
nào của tác phẩm.


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Đọc văn bản , nám chắc nội dung chính của văn bản .
Trả lời tiếp câu hỏi sgk, tiÕt sau häc tiÕp.


+++++@+++++


<i><b>Tuần:5 . Tiết 24</b></i>

.



Hoàng lê nhÊt thèng chÝ

<b>–</b>

håi thø 14....



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

( Ngô gia văn phái)


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh : Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn
Hụê trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận
của lũ vua quan phản dân hại nớc. Hiểu sơ bộ về thể loại và đánh giá giá trị nghệ
thuậtcủa thểloại tiểu thuyết lịch sử theo lối văn trần thuật kết hợp mtả chân thực và


sinh động.


Rèn kĩ năng đọc ,tìm hiểu và phântích nhân vật trong tiểu thuyết chơng hồi qua việc
kể, mtả lời nói, hành ng.


Giáo dục học sinh tinh thần yêu nớc, ý chí xả thân vì dân vì nớc.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
? KiĨm tra vë so¹n.


? Tài mu lợc của Nguyễn Huệ đợc miêu tả ntn?
<i><b>3/ Bi mi:</b></i>


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
<i> 4. Ph©n tÝch:</i>


? Nguyễn Huệ nhận định tình hình ra sao khi
chuẩn b ỏnh gic?


Học sinh trả lời.



?


? Qua những chi tiết trên , chứng tỏ Nguyễn Huệ
là ngời ntn?


Chú ý vào văn bản phần tiếp theo.
? Cuộc hành quân thần tốc diễn ra ntn?
- <i>Ngày 25/12 ở Phú Xuân (Huế).</i>


<i>- Ngày 29/12 đến Nghệ An.</i>
<i>- Ngày 30/12 mở tiệc khao quân.</i>
<i>- Tối 30/12 lên đờng.</i>


<i>- Hẹn 7/1/1789 tới làng Hà Hi. ( quóng ng di</i>
<i>650 km).</i>


? Những chi tiết trên cho thấy vua Quang Trung là
ngời cầm quân ntn?


? Nêu nhận xét của em về chiến dịch này?


<i>a. Hình t ợng ng ời anh hùng</i>
<i>Nguyễn Huệ :</i>


- Phơng lợc:


+ Tính sẵn, chỉ 10 ngày đuổi
đ-ợc ngời Thanh.


+ Chuẩn bị ngoại giao.



+ Chän ngêi tµi là Ngô Thì
Nhậm.


-Kế hoạch:
+ Ngoại giao.


+ Dự kiến kế hoach cho 10 năm
tiếp theo.


=>Nguyễn H cã tÇm nhìn
chiến lợc sâu sắc, khéo léo trong
cách dùng ngời.


=>Nguyn huệ là ngời mu lợc,
văn võ song tồn. Bậc kì tài
trong việc nhận định, phán đốn
tình hình; và có tầm nhìn chiến
lợc của một nhà qn sự tài ba.
- Hnh quõn: Thn tc.


=> Tài cầm quân, năng lực tiên
đoán chính xác của một nhà
quân sự tµi ba: Dơng binh nh
thÇn.


-> Chiến dịch thần tốc, nhanh ,
mạnh, cm chc chin thng.
- Cỏch ỏnh:



+ Phú Xuyên: Bắt sống toàn bộ
bọn nghĩa binh cùng quân Thanh
đi do thám -> giữ bí mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV dùng các câu hái gỵi ý :


<i>Em thấy cách đánh, tài dùng binh, chỉ huy chiến</i>
<i>đấu giành chiến thắng của vua Quang Trung ntn?</i>
<i>qua các trận: Phú Xuyên ; Hà hồi; Ngọc Hồi?</i>
<i>? Có gì đặc biệt trong cách đánh của vua Quang</i>
<i>Trung ở hai trận đánh này?</i>


<i>? Cách đánh của Quang Trung khi cơng phá đền</i>
<i>Ngọc Hồi ntn?</i>


? KÕ s¸ch cđa QT ntn?
? Em thấy QT cầm quân ntn?


? Hỡnh nh ngời anh hùng N.H trong trận đại phá
quân Thanh đợc mt ntn?


? Đó là hình ảnh ntn?
? Kết quả ntn?


? Vì sao vốn có cảm tình với triều đình nhà Lê lại
ca ngợi Quang Trung- NH nh vậy?


? Khi quân Tây Sơn tiến đánh thì cuộc sống của
các tớng lĩnh nhà Thanh và vua tôi Lê Chiêu
Thống ở Thăng Long diễn ra ntn?



- <i>Chăm chỉ vào việc yến tiệc, vui vẻ,không lo chi</i>
<i>đến việc bất trắc.</i>


? Khi quân Tây Sơn kéo vào Thăng Long quân
t-ớng nhà Thanh và vua tôi nhà Lê đợc mtả ntn?


? Vua Lê Chiêu Thống làm gì?
? Thái độ, cách mtả của tác giả ntn?


- <i>Miêu tả khách quan, tỉ mỉ pha chút hả hê, sung</i>
<i>sớngngậm ngùi, chua xót khi mtả 2 cuộc th¸o</i>


làng Hà Hồi, bắc loa truyền gọi,
qn lính dạ dan -> địch sợ hãi,
xin hàng.


- Bí mật bất ngờ,đảm bảo thắng
lợi mà khơng gây thơng vong cho
qn lính.


+ Ngäc Håi:


- Lấy tấm ván ghép, phủ
rơm dấp nớc để làm mộc
che.


- Dàn trận chữ nhất, nhất tề
xông tới đánh.



- Më cê giãng trèng nghi
binh.


- Kế sách: Tớng ở trên trời
xuống, quân chui dới đất lên.
=> Quang Trung là bậc kì tài
trong vịệc dùng binh.


- Lẫm liệt trên lng voi đi đốc thúc
-> Tnh tỏo, oai phong, lm lit
.


- Vào Thăng Long trớc hai ngµy
so víi dù tÝnh.


=> Quang Trung là ngời anh
hùng chống giặc ngoại xâm,
chiến công lẫy lừng của Quang
Trung là niềm tự hào lớn lao của
cả dân tộc. Tác giả đứng trên lập
trờng dân tộc, tình yêu nớc nên
viết đúng và hay nh vậyTạo tính
chân thc có màu sắc sử thi trong
tác phẩm.


b. Sự đại bại của quân Thanh và
số phận của vua tơi Lê Chiêu
Thống:


* Qu©n Thanh:



- Tớng: Tôn Sĩ Nghị sợ mất mật,
ngựa khơng kịp đóng n…
chuồn trớc…chạy .-> Bất tài,
kiêu căng, tự mãn, chủ quan,
tham sống sợ chết.


- Quân: rụng rời, sợ hãi, đầu
hàng, tan tác bỏ chạy, giày xéo
lên nhau mà chết..-> chủ quan,
buông tuồng, mất cảnh giác, hỗn
quân hỗn quan…tháo chạy…
* Vua tơi Lê Chiêu Thống:
- Chạy trốn, chịu đói khát….
-> Hèn nhát, bạc nhợc, đốn mạt
chịu chung số phận thảm bại với
giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>chạy.</i> - Kể chuyện xen kẽ mtả một
cách sinh động cụ thể từng hành
động, lời nói của nhân vật…
Khẳng định rõ tính chất, thể loại
tiểu thuyết lịch sử.


- Ghi nhí sgk (tr 72).
<b>IV. Lun tËp:</b>


Dựa theo tác phẩm, hãy viết một đoạn văn ngắn mtả lại chiến công thần tốc đại phá
quân Thanh của vua Quang Trung- Nguyễn Huệ từ tối 30 Tết đến ngày 5 tháng giêng
năm Kỉ Dậu(1789).



D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Hồi thứ 14 của tác phẩm mang lại cho em những hiểu biết gì về: Ngời anh
hùng dân tộc Nguyễn Huệ . Số phận của quân xâm lợc nhà Thanh và vua tôi Lê Chiêu
Thống.


? Theo em, tại sao các tác giả Ngô gia văn phái vốn trunh thành với nmhà Lê lại
có thể viết thực và hay nh thÕ vỊ ngêi anh hïng Ngun H.


<i>2. Híng dÉn:</i>


§äc lại văn bản . Ph¸t biĨu c¶m nghÜ cđa em về hình tợng ngời anh hùng
Nguyễn Huệ.


Đọc, soạn bài tiếp theo: <i><b>Truyện Kiều.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Tuần: 5 . TiÕt 25</b></i>

.



Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc hiện tợng phát triển từ vựng của một từ ngữ bằng cách
tăng số lợng t ng nh:


a. Tạo thêm từ ngữ mới.


b. Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.



Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ và giải thích ý nghĩa của từ ngữ mới.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bµi cị:</b></i>


? Thế nào là từ mợn? Tiếng Việt của chúng ta thờng mợn từ của tiếng nớc nào?
Mợn để lm gỡ?


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I . Tạo từ ngữ mới</b></i>
Đọc ng÷ liƯu sgk.


? Hãy cho biết trong thời gian gần đây có những từ
ngữ nào mới đợc cấu tạo trên cơ sở các từ : điện
thoại, di động, kinh tế, tri thức…


? Giải thích nghĩa của những từ ngữ mới cấu tạo đó?
* G/v treo bảng mẫu tạo từ mới:


1. x + y= xy (x, y là từ ghép).VD: Điện thoại + di


động => Điện thoại di động.


2. x + từ = xtừ ( x là từ đơn). VD: Không + tặc =>
Không tặc.


* Häc sinh tạo từ mới và giải nghĩa từ.


G/v chốt.


? Em rỳt ra bài học gì qua cách tạo từ?
Hai học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 73.


1. Ng÷ liÖu : sgk.
2. NhËn xÐt:


- Điện thoại di động:( cầm
tay)điện thoạivơ tuyến nhỏ, có
thể mang theo ngời, đợc sử
dụng trong vùng phủ sóng của
cơ sở cho thuê bao.


- Kinh tế tri thức: nền kinh tế
dựa chủ yếu vào việc sản xuất,
lu thông phân phối các sản
phẩm có hàm lợng tri thức cao.
- Đặc khu kinh tế: Khu vực
dành riêng để thu hút vốn và
công nghệ nớc ngoài với
những chính sách u đãi.



- Sở hữu trí tuệ:Quyền sởhữu
đối với sản phẩm do hoạt động
trí tuệ mang lại, đợc pháp luật
bảo hộ nh quyền tác giả, sáng
chế….


3. Ghi nhí:


Tạo từ mới để làm cho vốn từ
ngữ tăng lên cũng là 1 cách để
phát triển từ vựng tiếng Việt.


<i><b> </b><b> II.M</b><b> ỵn tõ ngữ của tiếng n</b><b> ớc ngoài</b></i>
Đọc hai đoạn trích sgk.


? Em hóy xác định các từ Hán Việt trong hai
đoạn trích <i><b>a</b></i> và <i><b>b</b></i>?


1. Ng÷ liƯu: sgk.
2.NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Trong tiếng Việt dùng những từ ngữ nào để
chỉ những khỏi nim sau? (sgk).


? Những từ này có nguồn gốc từ đâu ?


<i>G/v cht</i>: Chỳng ta cú th mn ting nớc ngồi
để phát triển từ tiếng Việt.


? Em ghi nhí ®iỊu g×?



Hai học sinh đọc to ghi nhớ sgk tr 74.


=> Mợn tiếng Hán


+ AIDS ; Ma-ket-tinh -> Mợn tõ tiÕng
Anh


.


3. Ghi nhí:


Mợn từ ngữ tiếng nớc ngồi cũng là
một cách để phát triển từ vựng tiếng
Việt. Bộ phận quan trọng nhất trong
tiếng Việt là mợn từ tiếng Hỏn.


<b>III. Luyện tập</b>
<i>Bài 1.</i>


Tìm hai mô hình có khả năngtạo ra những từ mới:


a. x + trờng : chiến tr]ờng, công trờng, thơng trờng, phi trờng, n«ng trêng, thao trêng
b. x + tËp : häc tËp, thùc tËp, kiÕn tËp


c. x + hoá : Sinh hoá, ô xi hoá,..


d. x+ điện tử : máy điện tử, đánh điên tử
<i>Bài 2:</i>



a. Cầu truyền hình: Hình thức truyền hình tại chỗ cuộc giao lu, đối thoại trực tiếp với
nhau qua hệ thống ca-mê-ra giữa các địa điểm cách xa nhau.


b. Cơm bụi: Cơm giá rẻ, thờng bán trong các quán nhỏ, tạm bợ.


c. ng cao tc: ng xõy dựng theo tiêu chuẩn đặc biệt dành riêng cho các loại xe cơ
giới chạy với tốc độ cao.


D -<i><b> Cñng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Để phát triển từ vựng tiếng Việt ngời ta làm gì?


? Có thể có ngôn ngữ mà từ vựng chỉ phát triển theo cách phát triển số lợng từ
ngữ hay không? Vì sao?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Về nhµ häc bµi , hoµn thiƯn bµi tËp vµo vë bài tập .
Chuẩn bị bài tiếp theo.


+++++@+++++




*********************************************************



ngày soạn: 1/10/2006.



<b>Tuần: 6 </b>

<i><b><sub>. TiÕt : 26</sub></b></i>

.



Trun kiỊu cđa ngun du



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời, sự nghiệp văn học
của Nguyễn Du . Nắm đợc cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật
của Truyện Kiều. Từ đó thấy đợc Truyện Kiều là kiệt tác của văn học dân tộc.


Rèn kĩ năng khái quát và trình bày nội dung dựa vào sgk, kể tóm tắt Truyện Kiều .
Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc với sản phẩm văn học tinh thần mà Nguyễn Du
để lại.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức líp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>I - Ngun Du :</b></i>
§äc chó thÝch dấu sao sgk.


? Em hÃy nêu những nét
chính về tác giả Nguyễn Du
?



? Nhng nột chớnh v thi
i Nguyễn Du ? Ông sống
vào thời đại nào? Xã hội lúc
đó ntn?


? Em hiểu gì về cuộc đời
Nguyễn Du ?


1. Thời đại Nguyễn Du sống:


- Nguyễn Du sinh trởng trong một thời đại có nhiều biến
động. Cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX, đời sống
nhân dân bần cùng, xã hội loạn lạc, giai cấp phong kiến
chém giết lẫn nhau.


- Thời đại bùng nổ những cuộc khởi nghĩa nông dân,
khởi nghĩa Tây Sơn dẹp tan quân Thanh thành lập nhà
Nguyễn Huệ (1789), rồi Nguyễn ánh thành lập nhà
Nguyễn (1802).


2. Cuộc i Nguyn Du :


- Nguyễn Du tên chữ là Tố Nh, hiệu là Thanh Hiên. Quê
làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh.


- Sinh trng trong gia ỡnh i quý tộc, cha và anh giữ
chức tể tớng.


- Ngun Du lµ ngêi hiĨu biÕt s©u réng. Sèng trong x·


héi phong kiÕn suy tàn, thối nát nên ông có tâm trạng
phức tạp: phù Lê chống Tây Sơn theo Nguyễn ánh
nhng không thành.


- N/ Du là con ngời có trái tim yêu thơng sâu sắc.


- Nguyn Du li nhiu tỏc phm nổi tiếng bằng chữ
Hán và chữ Nơm.


- Ngun Du lµ nhà thơ lớn của dân tộc là danh nhân
văn hoá thÕ giíi.


<i><b>II - Trun KiỊu :</b></i>
? Cho biÕt lai lÞch Truyện


Kiều?


?Thể loại của Truyện Kiều.


? HÃy tóm tắt tác phẩm Truyện
Kiều theo sgk.


? Cho biết giá trị nội dung của
tác phẩm ?


? Em hÃy cho biết giá trị hiện
thực của t¸c phÈm?


? Giá trị nhân đạo thể hiện ở
những mặt no?



? Truyện Kiều có giá trị nghệ
thuật gì?


1. Lai lịch Truyện Kiều :


- Nguyễn Du viết Truyện Kiều vào đầu TK XI X .
Lúc đầu có tên là Đoạn trờng T©n Thanh.


- Nguyễn Du viết Truyện Kiều dựa theo cốt truyện
<i>Kim Vân Kiều Truyện </i>của<i> Thanh Tâm Tài Nhân</i>,
xuất hiện đời Khang Hy nhà Thanh(1662- 1723).
2. Thể loại:


- Truyện thơ Nôm viết bằng thể loại Lục bát: gồm có
3254 câu thơ là sáng tác đích thực của Nguyễn Du …
tên tuổi của Nguyễn Du toả sáng trên văn đàn.


3. Tóm tắt Truyện Kiều :
a. Gặp gỡ và đính ớc.
b. Gia biến và lu lạc.
c. Đồn tụ.


4. Giá trị nội dung và nghệ thuật:
<i>a. Giá trị nội dung:</i>


a1. Giá trị hiện thực:


- Lờn ỏn, t cỏo ch độ phong kiến đã chà đạp lên
quyền sống và phẩm cht ca con ngi.



- Vạch trần bộ mặt bọn quan lại tham tàn, ti tiện, bỉ
ổi, xấu xa.


- S tn phá, huỷ diệt của đồng tiền với phẩm giá con
ngời.


- Tiếng nói địi quyền sống, khát vọng về tình u,
cơng lí, lên án xã hội phong kiến.


a2. Giá trị nhân o:


- Niềm thơng cảm sâu sắc trớc những đau khổ của
con ngời.


- Đề cao tình yêu tự do, khát vọng c«ng lÝ.


- Trân trọng, đề cao, ca ngợi phẩm chất cao đẹp của
con ngời, đặc biệt là bênh vực cho quyền sống của
ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến.


<i>b. Giá trị nghệ thuật:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Em có nhận xét gì về ngôn
ngữ của tác phẩm?


? Thể loại của tác phÈm
Trun KiỊu ?


? Giá trị của Truyện Kiu i


vi i sng con ngi.


- Ngôn ngữ: Hàm súc, trang nhÃ, giàu hình ảnh, nhạc
điệu.


- Th loi: T s ó phỏt trin vt bc:


+ Ngôn ngữ kể chuyện có cả ba hình thức: trực tiếp,
gián tiếp, nửa trực tiÕp.


+ Xây dựng nhân vật : nhân vật hành động, cm
ngh.


+ Miêu tả: tả cảnh thiên nhiên, tả cảnh ngụ tình, tả
nội tâm nhân vật.


* Bn c đơng đảo trong và ngồi nớc đón nhận.
Tạo ra những sinh hoạt văn hoá đa dạng trong đời
sống: Vịnh Kiều, lẩy Kiều, bói Kiều,….


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cố:</i>


- Đọc lại phần tóm tắt tác phẩm.


? Tỡnh hỡnh xã hội có ảnh hởng gì đến sáng tác văn học của Nguyễn Du .
? Nội dung chính của tác phẩm là gì?


? NghƯ tht nỉi bËt cđa t¸c phÈm?
<i>2. Hớng dẫn:</i>



Về nhà học bài .


Nắm chắc nội dung và nghệ thuật chính của tác phẩm.
Tóm tắt và kể lại truyện.


Soạn bài: Chị em Thuý Kiều.


+++++@+++++

<i><b>TuÇn: 6 . TiÕt : 27</b></i>

.



ChÞ em th kiỊu



( TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du )


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh thấy đợc tài năng nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du khắc hoạ
Những nét riêng về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận Thuý Vân, Thuý Kiều bằng
bút pháp nghệ thuật ớc lệ, cổ điển. Qua đó, thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện
Kiều : trân trọng, ca ngợi vẻ đẹp của côn ngời.


Rèn kĩ năng phân tích nhân vật thơng qua hình anht thơ. Biết vận dụng bài học để
miêu tả nhân vật.


Giáo dục học sinh tinh thần yêu mến, nâng niu, trân trọng cái đẹp tự nhiên, nhân cách,
tài năng con ngời.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bị:</b>



<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nờu giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Truyện Kiều ?
? Những ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?


A. Nguyễn Du đã dịch Kim Vân Kiều Truyện thành Truyện Kiều .
B. Nguyễn Du đã hoàn toàn sáng tạo ra Truyện Kiều .


C. Nguyễn Du đã phỏng dịch từ tiểu thuyết của Thanh Tâm Tài Nhân thành
Truyện Kiều .


D. Nguyễn Du đã dựa vào cốt truyện Kim Vân Kiều Truyện của Thanh Tâm Tài
Nhân để sáng tạo ra Truyện Kiều .


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.


? Hãy xác định vị trí của đoạn trích?


? Vì sao có thể tách đoạn này thành một văn
bản độc lập?



? Hãy cho biết đại ý của văn bản ?


1.VÞ trí đoạn trích:


- Nằm ở phần đầu của tác phẩm.
- Đoạn trích miêu tả 2 chị em Thuý
Kiều: tài sắc chÞ em Th KiỊu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Văn bản mtả 2 bức chân dung xinh
đẹp của Thuý Vân, Thuý Kiều; đặc
biệt là Thuý Kiều nhân vật trung tâm
của tác phẩm. Dự báo tơng lai của hai
chị em.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


Giọng vui tơi, tr©n träng, trong


sáng, nhịp nhàng. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh t×m hiểu chú thích sgk.
3. Bố cục văn bản:


? Ta cã thÓ chia văn bản này


thnh mấy đoạn nhỏ? 1.- 4 câu đầu: Giới thiệu khái quát 2 chị em Kiều.2.- 4 câu tiếp: Vẻ đẹp Thuý Vân.
3. - 12 câu tiếp: Vẻ đẹp Thuý Kiều.



4. - 4 câu cuối: Cuộc sống của 2 chị em KiỊu.
4. Ph©n tÝch:


* Học sinh đọc 4 câu thơ đầu.
? Bốn câu thơ đầu nói về điều gỡ?


? Tác giả giới thiệu hai chị em Thuý Kiều ntn?


? Vẻ đẹp của hai cô gái này ntn?


? Đó là vẻ đẹp ntn? Tác giả dùng biện pháp nghệ
thuật gì để tả?


? C¶m nhËn chung cđa em về hình ảnh hai chị em
Thuý kiều?


* Hc sinh c 4 câu thơ tiếp theo.


? Câu thơ nào giới thiệu khái quát vẻ đẹp của Thuý
Vân?


? Thế nào là vẻ đẹp “<i> trang trọng ?</i>”
? Tại sao tác giả lại dùng từ <i>ngọc thốt </i>?


? Vẻ đẹp này đợc so sánh với những hình tợng nghệ
thuật nào? - Học sinh.


? Tác giả sử dụng những từ ng gỡ miờu t?



? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Tác dụng
của biện pháp nghệ thuật Êy?


? Em có suy nghĩ gì khi miêu tả Th Vân tác giả để
cho <i>mây thua, tuyết nhờng</i>?


- Sự hoà hợp, êm đềm giữa con ngời và thiên nhiên.
? Nguyễn Du ngầm dự báo tơng lai của Thuý Vân
ntn?


? Vẻ đẹp bao trùm bức chân dung thuý Vân là gì?
* Học sinh đọc 12 câu thơ tiếp theo.


? Vẻ đẹp của Thuý Kiều đợc miêu tả ntn?


? Tại sao Vân là em lại đợc tả trớc? Kiều lại đợc tả
sau?


<i><b>Học sinh trao i, tho lun.</b></i>


? Khi gợi tả nhan sắc của Thuý Kiều, tác giả cũng sử
dụng hình tợng nghệ tht mang tÝnh íc lƯ, em h·y
chØ râ?


? Tác giả tả Kiều có cụ thể nh tả Vân khơng? Vậy tác
giả tả ở mức độ nào? Tại sao lại nh vy?


a. Giới thiệu khái quát về hai
chị em Thuý Kiều:



<i>- Đầu lòng 2 ả tố nga</i>
<i>- Thuý Kiềuchị.</i>
<i>- Thuý V©n …em.</i>


<i>- Mai cốt cách, tuyết tinh thần</i>.
<i>- Mỗi ngời 1vẻ……vẹn mời.</i>
-> Vẻ đẹp trong trắng, thanh
cao, duyên dáng.


- Tiểu đối, thành ngữ, ớc lệ->
nổi bật vẻ đẹp chung, riêng của
mỗi ngời.


=> Hai ngời con gái có nhan
sắc, vẻ đẹp tuyệt vời, hoàn hảo.
b. Vẻ đẹp Thuý Vân:


- <i>Trang träng.</i>


<i>- Khuôn trăng….nét ngài…</i>
<i>- Hoa cời ngọc thốt đoan trang</i>
<i>- Mây thua …..tuyết nhờng.</i>
- Ước lệ, ẩn dụ, so sánh, tợng
trng. -> Khắc hoạ tinh tế, cụ
thể từng chi tiết tạo nên vẻ đẹp
của Thuý Vân.


- Một tiền đồ tơi sáng, một
t-ơng lai tốt đẹp, một cuộc sống
yên ổn sau này?



=> Vẻ đẹp cân đối, hài hoà,
phúc hậu, quý phái, đầy sức
sống.


c. Vẻ đẹp Thuý Kiều:


* <i>Sắc : càng sắc sảo mặn mà.</i>


- Khụng. Mức độ khái quát
hơn để ngời đọc tự liên tởng
đến vẻ đẹp của Thuý Kiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b> Học sinh trao đổi , tho lun.</b></i>


? Để khắc hoạ rõ chân dung Thuý Kiều tác giả tập
trung tả ở chi tiết nào?


? Ti sao tác giả chỉ tả <i><b>đôi mắt </b></i>của Kiều?
? Tác giả tả tiếp vẻ đẹp của Kiều ntn?
? Đó là vẻ đẹp ntn?


? Nghệ thuật nào đợc sử dụng khi mtả Kiều?
? Thuý Kiều hiện lên ntn?


? NhËn xÐt của em về tài năng của Thuý Kiều?


? Thụng qua tiếng đàn của Kiều ta cịn thấy điều gì
nữa ở tâm hồn nàng?



? Qua tiếng đàn Nguyễn Du muốn nói điều gì?


? Vẻ đẹp của Thuý Kiều đợc kết hợp từ những yếu tố
nào?


? Những vẻ đẹp ấy cho thấy Kiều là ngời ntn?


? Qua cách miêu tả, Nguyễn Du ngÇm dù b¸o sè
phËn cđa KiỊu ntn?


? Thái độ của Nguyễn Du khi tả Kiều ntn?
* Học sinh đọc 4 câu thơ cuối.


? Bèn câu thơ cuối cho em biÕt thªm g× vỊ cc
sèng , phong thái của chị em Thuý Kiều?


? Đó là hai thiếu n÷ cã cuéc sèng ntn?


? Trong văn bản , tác giả kết hợp những phơng thức
biểu đạt nào?


? Em hãy nêu những nét đặc sắc nhất về nghệ thuật
và nội dung chính của đoạn trích?


- <i>Làn thu thuỷ nét xuân sơn.</i>
- <i>Một hai nghiêng nớc, thành</i>.
-> Vẻ đẹp đầy sức quyến rũ
của Kiều.


- Èn dơ, so s¸nh, ớc lệ tợng


tr-ng, điển cố văn học .


=> Đẹp toàn vẹn cả hình thức
lẫn tâm hồn.


<i>* Tài : --- Thông minh.</i>
<i> --- Cầm, kì, thi, hoạ.</i>
-> Toàn tài.


*- Đa sầu, đa cảm.=> Tình
cảm.


-> Nội tâm sâu sắc của Kiều.
- Sắc - Tài - T×nh.


=> Ngời đẹp hồn hảo.
- <i>Hoa ghen…liễu hờn.</i>


-> Tiền đồ ảm đạm, tơng lai
bất ổn, một cuộc sống không
yên ổn.


-> Trân trọng giá trị cao đẹp
của con ngời.


d. Cc sèng cđa hai chÞ em:
- <i>Phong lu rÊt mực hồng</i>
<i>quần..</i>


-> Hai thiếu nữ trởng thành có


cuộc sèng phong lu, khu«n
phÐp, mÉu mùc.


=> Tơ thêm vẻ đẹp của hai chị
em Kiều.


III. Tỉng kÕt:
Ghi nhí sgk tr 83.


D -<i><b> Cđng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Nêu những nhận xét của em về nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du ?
? Trong hai bức chân dung Thuý Vân và Thuý Kiều, em thấy bức chân dung nào
nổi bật hơn? Vì sao?


? Cảm hứng chính của Nguyễn Du trong văn bản này là gì?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học bài, nắm chắc nội dung.
Đọc thêm.


Soạn bài : Cảnh ngày xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Tuần 6 . Tiết: 28</b></i>

.



Cảnh ngày xu©n



( TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du )



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh thấy đợc nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du : kết hợp bút
pháp tả và gợi, sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những
đặc điểm riêng. Tác giả miêu tả cảnh mà nói lên đợc tâm trạng của nhân vật.


Rèn kĩ năng quan sát và tởng tợng trong khi làm văn miêu tả, phân tích hình ảnh giàu
chất tạo hình để tả cảnh thiên nhiên.


Giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên, trân trọng những nét đẹp văn hố truyền thống
dân tộc.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Đọc thuộc lịng văn bản <i><b>Chị em Thuý Kiều</b></i> , bút pháp chủ yếu của Nguyễn Du
sử dụng để tả chân dung hai chị em Th Kiều là gì?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.



? Nêu vị trí của đoạn trích?
? Nêu đại ý của đoạn trích?


1. Vị trí:


- Nằm ở phần đầu của tấc phẩm gồm 18 câu thơ.
2. Đại ý:


- Văn bản tả cảnh xuân, cảnh lễ hội và cảnh du
xuân của chị em Thuý Kiều.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


Giọng chậm rÃi, khoan thai, tình


cm trong sáng. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk.
3. Bố cục văn bản:


? Văn bản này có thể chia làm mấy
phần? Nội dung của từng phần?


? Phng thc biểu đạt chính của văn
bản ? - Miêu t.


(1). 4 câu đầu: Khung cảnh ngày xuân.


(2). 8 câu giữa: Khung cảnh lễ hội.


(3). 6 câu cuối: Chị em KiỊu du xu©n trë vỊ.
4. Ph©n tÝch:


* Học sinh đọc 4 câu thơ đầu.
? Hai câu thơ đầu gợi tả điều gì?


? Hình ảnh con én đa thoi gợi cho em cảm xúc gì?
? Từ đó, cảnh mùa xuân đợc giới thiệu vào thời điểm
nào?


? Vẻ đẹp riêng của mùa xuân tháng ba đợc đặc tả qua
chi tiết điển hình nào?


? Hai câu thơ trên là một trong số những câu thơ hay
nhất của Truyện Kiều . Theo em, vì sao lại nh vậy?
? Dựa vào năng lực nào mà nhà thơ vẽ đợc một bức
tranh mùa xuân tuyệt đẹp nh vậy?


* Học sinh đọc 8 câu thơ tiếp theo.


? Hai câu thơ đầu đã giới thiệu nội dung lễ và hội
trong tiết thanh minh ntn?


? Cảnh lễ hội đó đã đợc gợi tả qua 4 dịng thơ giàu
hình ảnh và nhạc điệu. Em hãy thống kê những từ
ghép là tính từ, động từ, danh từ….nêu rõ tác dụng
của những từ đó trong cảnh lễ hội ntn?



a. Khung cảnh ngày xuân:
<i>- Con én đa thoi</i>


<i>.chớn chc ó ngoi 60.</i>


<i></i>


-> Hình ảnh ẩn dụ nhân hoá.
- Tháng ba.


<i>- Cỏ non xanh tận chân trời</i>
<i>Cành lê trắng… vài bông hoa.</i>
-> Bức hoạ tuyệt đẹp về mùa
xuân: trong sáng, trẻ trung,
nhẹ nhàng, thanh khiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Từ đó, một bức tranh lễ hội ntn đợc gi lờn?


? Thông qua buổi du xuân của chị em Thuý Kiều, tác
giả khắc hoạ hình ảnh một lễ hội truyền thống xa xa.
HÃy nêu những cảm nhận của em lễ hội truyền thống
ấy?


Học sinh thảo luận.
* Đọc 6 câu thơ còn lại.


? Cảnh vật, không khí mùa xuân trong 6 câu thơ cuối
có gì khác với bốn câu thơ đầu? Vì sao?


Học sinh thảo luận.



? Cnh tng cuối lễ hội đợc gợi tả bằng những chi
tiết thời gian và khơng gian điển hình nào?


? Em hình dung một cảnh tợng ntn qua những chi tiết
trên? Cảnh này tơng phản ntn với cảnh ngày xuân
đ-ợc miêu tả trớc đó?


? Nh÷ng tõ tµ tµ, thanh thanh, nao nao chØ có tác
dụng miêu tả sắc thái hay còn gợi tả điều gì?


? Phân tích những thành công về nghệ thuật miêu tả
thiên nhiên của Nguyễn Du trong đoạn trích?


Học sinh thảo luận.
? Em ghi nhớ ®iỊu g×?


<i> -- hội: đạp thanh</i>
=> L i lin vi hi.


<i>- Gần xa, nô nức.</i>
<i>- Sắm sửa, dập dìu.</i>


<i>- Yến anh, chị em, tài tử, giai</i>
<i>nh©n.</i>


=> Khơng khí lễ hội đơng vui,
rộn ràng, náo nức mang sắc
thái điển hình của lễ hội tháng
ba.



- u q, trân trọng vẻ đẹp và
giá trị của truyền thống văn
hoá dõn tc biu hin trong l
hi.


c. Khung cảnh chị em KiỊu du
xu©n trë vỊ:


- <i>Tà tà…-> T/ gian chiều tối.</i>
<i>- </i> <i>…Tiểu khê, thanh thanh,</i>
<i>dòng nớc uốn quanh, cầu nho</i>
<i>nhỏ. </i>-> Không gian nhỏ hẹp,
cảnh và ngời ít, tha vắng…..
- Khơng cịn bát ngát trong
sáng, đông vui, náo nhiệt….
- Gợi tả tâm trạng con ngời, ở
đây là tâm trạng của chị em
Kiều.


III. Tỉng kÕt:
Ghi nhí sgk tr 87.
<b>IV. Lun tËp:</b>


Ph©n tích, so sánh cảnh ngày xuân trong câu thơ cổ Trung Quốc với cảnh mùa
xuân trong câu thơ của Nguyễn Du :


Cá non xanh tËn ch©n trêi


Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.


Học sinh thảo luận.


D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


Đọc diễn cảm lại văn bản .


? Cú ý kin cho rằng bức tranh thơ Cảnh ngày xuân của Nguyễn Du rất dễ
chuyển thành bức tranh của đờng nét và màu sắc trong hội hoạ. Em có đồng ý với
nhận xét này khơng? Vì sao?


<i>2. Híng dÉn:</i>


- Häc thc lòng văn bản .


- Nắm chắc nội dung và nghệ thuật của văn bản .
- Soạn bài mới:


+ Kiều ở lầu Ngng Bích.
+ MÃ Giám Sinh mua Kiều.
- Tiết sau học bài: Thuật ngữ.


<i><b>Tuần: 6 . TiÕt 29</b></i>

.



Thuật ngữ



<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Rèn kĩ năng giải thích nghĩa của thuật ngữ và vận dụng thuật ngữ trong nói, viết.



<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc, trả li cõu hi Sgk.


<b>C</b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b> 1/ Tổ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b> 3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>I - Thuật ngữ là gì?</b></i>
Học sinh đọc ngữ liệu sgk.


? Em hãy tìm hiểu 2 cách giải thích nghĩa ở <i><b>a</b></i>
và <i><b>b</b></i> và cho biết? Cách giải thích nào thơng
dụng, ai cũng có thể hiểu đợc? Cách giải
thích nào u cầu phải có kiến thức chun
mơn về hố học mới hiểu đợc.


? Em đã học các định nghĩa này ở những bộ
môn nào?


? Những từ ngữ đợc định nghĩa chủ yếu đợc
dùng trong loại văn bản nào?


* Thuật ngữ đôi khi đợc dùng trong những
loại văn bản khác nhau.


? Qua những ví dụ trên, em hiểu thuật ngữ là


gì?


1. Ngữ liệu: sgk.
2. Nhận xét:


a. Giải thích nghĩa:


- Cách giải thích nghĩa thứ nhất là
cách giải thích nghĩa của từ thơng
th-ờng ai cũng hiểu đợc.


- Cách giải thích thứ hai -> Giải thích
nghĩa của thuật ngữ, đòi hỏi phải có
kiến thức hố hc mi hiu.


b. Các lĩnh vực sử dụng thuật ngữ:
- Thạch nhũ: -> Địa lí.


- Ba dơ: -> Hoá học.
- ẩn dụ: -> Ngữ văn.


- Phân số thập phân: -> Toán học.
=> Văn bản khoa học, công nghệ.
3. Ghi nhớ:


(Sgk tr 88)
<i><b> </b></i>


<i><b> II - Đặc điểm của thuật ngữ:</b></i>
Đọc ngữ liệu sgk.



- Thạch nhũ, Ba dơ, ẩn dụ, Phân số thập phân
có cách hiểu nào khác không?


=> Mi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái
niệmvà mỗi khái niệm chỉ đợc biểu thị bằng
một thuật ngữ.


? Trong hai trờng hợp đã nêu, trờng hợp nào
từ muối có sắc thái biểu cảm?


- Muối ở <i><b>b</b></i> có sắc thái biểu cảm, nó là 1 ẩn dụ
chỉ tình cảm sâu đậm của con ngời 1 thời đã
gắn bó, cu mang giúp đỡ lẫn nhau.


? Em rót ra bµi häc gì?


1. Ngữ liệu: sgk.
2. Nhận xét:


- Không còn nghĩa nào khác.


- Muối:


(1) +Th/ ngữ, không có tính biểu cảm.
(2)+ 1 từ thông thờngcó sắc thái biểu
cảm.


3. Ghi nhớ: (Sgk tr 89)
<b> III. LuyÖn tập:</b>



<i><b>Bài 1</b></i>


- Lực . -> Vật lí.
- Xâm thực. -> Địa lí.


- Hiện tợng hoá học. -> Hoá học.
- Trờng từ vựng. -> Ngữ văn.
- Di chỉ. -> Lịch sử.


- Thụ phấn.-> Sinh học.


- Lu lợng. Địa lí.
- Trọng lực. -> Vật lí.
- Khí áp. Địa lí.
- Đơn chất. Hoá học.


- Thị tộc phụ hệ. -> Lịch sử.
- Đờng trung trực. -> Toán học.
Bài 2


- Điểm tựa: là một thuật ng÷ …. vËt lÝ…..


- Đoạn trích này không đợc dùng nh thuật ngữ. Trong đoạn thơ Tố Hữu dùng điểm tựa
chỉ nơi làm chỗ dựa chính, nơi gửi gắm niềm tin, hi vọng của nhân loại tiến bộ.


Bµi 3


a. Hỗn hợp: đợc dùng nh một thuật ngữ.
b. Hỗn hợp: đợc dùng nh một từ thông thờng.


Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Khi chóng ta nãi: c¸ voi, c¸ heo, cá sấu: theo cách hiểu thông thờng của ngời Việt,
gọi tên chúng bằng trực giác vì thấy môi trờng sống của chúng là ở dới nớc, cá không
nhất thiết phải thở bằng mang.


Bài 5


- õy l hin tng ng âm, không vi phạm nguyên tắc 1 thuật ngữ 1 khái niệm. Vì
chúng đợc dùng trong hai lĩnh vực khoa học riêng biệt: kinh tế và quang học.


D -<i><b> Cñng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


Lµm bµi tËp .
? Thuật ngữ là gì?


? Đặc điểm của thuật ngữ?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập .
Làm bài tập trong SBT.


Chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tuần: 6 . </b></i>


<i><b> Tiết 30</b></i>

.



Trả bài tập làm văn sè 1




<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh đánh giá bài làm của mình:u điểm, nhợc điểm. Rút kinh nghiệm sửa
chữa những sai sót về các mặt: diễn đạt, dùng từ, t cõu..


Củng cố các kiến thức về văn bản thuyết minh.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, c li bi vit.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Yêu cầu cđa bµi thut minh ntn? Sư dơng BPNT vµ u tố miêu tả trong văn
bản thuyết minh ntn?


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b> I- Đề bài:</b>


Cõy lỳa vi i sng ngi Việt Nam.
<b>II - Tìm hiểu đề:</b>


1. KiĨu bµi: thuyết minh.


2. Đối tợng thuyết minh: cây lúa.



3. Ni dung: Thuyết minh về các đặc điểm nổi bật của cây lúa trong đời sống
ngời Việt Nam. Có sử dụng BPNT và yếu tố miêu tả.


<b>III. Dµn bµi</b>
1


<b>IV. NhËn xÐt:</b>
1. Trả bài:


2. Chữa bài:


- Chữa một số bài sai lệch nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3. Đọc bài:


- Đọc 1 bài khá. Đọc một bài yếu. Đọc một số đoạn văn hay.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Cách làm bài văn thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật và yếu
tố miêu tả.


<i>2. Hớng dÉn:</i>


Tự sửa chữa lỗi trong bài làm của mình: dùng t, t cõu, li chớnh t.
T ụn bi.



Hoàn thiện lại bài văn vào vở bài tập .
Chuẩn bị bài mới. TiÕt 34, 35 viÕt bµi sè 2.





********************************************************



<b>TuÇn:7</b><i><b> . </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 31 </b></i>

ngày soạn: 10/10/2006.


Kiều ở lầu ngng bích


( TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du )


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh :


- Qua tâm trạng cô đơn, buồn tủi cảm nhận đợc tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của
Thuý Kiều.


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du: diễn biến tâm trạng
đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.


- Rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích nhân vật trữ tình qua việc tả cảnh vật thiờn nhiờn,
c thoi ni tõm,.


- Giáo dục học sinh lòng thông cảm với những buồn đau của con ngời.



<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đọc thuộc văn bản Cảnh ngày xuân và cho biết nội dung chính của văn bản.
? Kiểm tra vở soạn bài cđa häc sinh . (5 em).


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>I Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.


? H·y cho biết vị trí của đoạn trích trong tác phẩm
Truyện Kiều ?


? Hãy nêu đại ý của đoạn trích?


<i>1. VÞ trÝ:</i>


N»m ở phần hai của tác phẩm
gồm 22 câu thơ.


<i>2. Đại ý:</i>


Đoạn trích thể hiện tâm trạng
bi kịch của Thuý Kiều khi bị


giam lỏng ở lầu Ngng Bích.
<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>


1. Đọc:
Đọc giọng chậm, buồn, nhấn giọng ở các từ <i>bẽ bàng,</i>


<i>bun trụng, </i> Hc sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh tìm hiểu chú thích sgk.
3. Bố cục văn b¶n:


? Em hãy tìm bố cục của đoạn trích? 3 Phần.(HS đánh dấu trong
sgk)


4. Phân tích:
Đọc 6 câu thơ đầu.


? Cnh thiờn nhiên trớc lầu Ngng Bích đợc miêu tả
ntn?


? T¹i sao tác giả lại viết là <i>khoá xuân</i>?


? Thời gian ở lầu Ngng Bích qua cảm nhận của
Thuý Kiều ntn?


? Cm từ <i>mây sớm đèn khuya </i>gợi điều gì?
<i>GV:chỉ thời gian tun hon khộp kớn</i>


? Qua khung cảnh thiên nhiên có thể thấy Kiều


đang ở trong hoàn cảnh, tâm trạng ntn? Từ ngữ
nào góp phần diễn tả hoàn cảnh và tâm trạng ấy?


- <i>Bẽ bàng, nửa tình nửa cảnh nh chia tấm</i>
<i>lòng</i>.


? Nghệ thuật chính mà tác giả sử dụng trong đoạn
thơ là gì?


Đọc 8 câu thơ tiếp theo
.


? Nỗi nhớ đầu tiên nàng nhí vỊ ai?


? Tại sao Nguyễn Du lại để Kiều nhớ Kim Trọng
trớc? Nhớ nh thế có hợp lí khơng? Vì sao?


? Khi miªu tả nỗi nhớ cđa Th KiỊu víi Kim
Trọng tác giả dùng những từ ngữ nào?


? Tấm son có nghĩa là gì?


(Tấm son :tấm lòng thuỷ chung son sắt)


? Nghệ thuật chính mà tác giả sử dụng trong đoạn


a. Cảnh thiên nhiên tr ớc lầu
Ng


ng bÝch vµ tâm trạng của


Kiều:


- <i>Non xa, trăng gần</i>
<i>- Bốn bề bát ngát</i>
<i>- Cát vàng , bụi hồng</i>


-> Cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp
HS giải thích dựa trên cơ s v trớ


đoạn trích.


- <i>B bng mõy sm ốn khuya</i>
<i> Nửa tình, nửa cảnh</i>


-> <i>KiỊu ®ang sèng phÊp pháng</i>
<i>lo ©u tríc mét h/cảnh xa lạ,</i>
<i>thiên nhiên tĩnh lặng, xa</i>
<i>vời.=> Nỗi buồn bÃ, lo sợ, hÃi</i>
<i>hùng trong lòng Kiều</i>.


-> Ni lo lắng, thao thức của
Kiều. Kiều rất cụ n.


- Tả cảnh ngụ tình.


b. Ni nh th ng của Kiều:
<i><b>b1. Nỗi nhớ Kim Trọng:</b></i>
HS trao đổi, thảo luận,trình
bày ý kiến , GVtổng hợp



<i>- Tëng</i>
<i>- Tin s¬ng</i>
<i>- TÊm son</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

thơ là gì?


? Tác giả sử dụng từ ngữ, hình ảnh nào nói về nỗi
nhớ cha mẹ của Kiều?


? Nghệ thuật chính mà tác giả sử dụng trong đoạn
thơ là gì?


Tình cảm Kiều dành cho cha mẹ ntn?


<i>Trong cảnh ngộ ở lầu Ngng Bích, Kiều là ngời</i>
<i>đáng thơng nhất, nhng nàng đã quên cảnh ngộ</i>
<i>của bản thân để nghĩ về Kim Trọng, nghĩ về cha</i>
<i>mẹ. Kiều là ngời tình chung thuỷ, ngời con hiếu</i>
<i>thảo, ngi cú tm lũng v tha ỏng trn</i>g.




-Đọc 8 câu thơ cuối.


? Tám câu thơ cuối sử dụng lặp lại từ ngữ nào?
? Em hÃy cho biết, cách dùng điệp ngữ ấy góp
phần diễn tả tâm trạng ntn?


Trong đoạn thơ tác giả đã vẽ lên mấy nét cảnh?
? Mỗi nét cảnh ấy có ý nghĩa gì đối với tâm trạng


Kiều?


<i>Tâm trạng và cảnh ngộ của Kiều: cô đơn, thân</i>
<i>phận nổi trơi vơ định, nỗi buồn tha hơng, lịng </i>
<i>th-ơng nhớ ngời yêu, cha mẹ và cả sự bàng hong lo</i>
<i>s.</i>


? Ngoài ra tác giả còn sử dụng từ ngữ ntn? Nghệ
thuật gì?


<i>T lỏy, t tng hỡnh, tng thanh, i.</i>


<i>Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình, hình ảnh ớc lệ</i>
? Em thấy Thuý Kiều lo sợ điều gì




? Bài học cần ghi nhớ là gì?


-( Độc thoại nội tâm)
<i><b>b2. Nỗi nhớ cha mẹ:</b></i>
<i>- Xót.</i>


<i>- Quạt nồng ấp lạnh.</i>
<i>Sân lai. Gốc tử</i>


-> Điển cố văn học, thành
ngữ=>


Din tả tấm lòng hiếu thảo của


Kiều đối với cha mẹ.


c. Tâm trạng Thuý Kiều:


<i>-Buồn trông</i>->


Tõm trng bun, cụ n, lo s,
hói hựng.


Tác giả vẽlên 4nét cảnh:


-Cảnh cửa bĨ chiỊu h«m: gợi
nỗi buồn tha hơng


-Cnh hoa trụi: gợi sự xót xa
cho thân phận nổi trôi vô định
-Cảnh nội cỏ: gợi lên tâm trạng
cơ đơn tuyệt vọng


-C¶nh sãng gió: tâm trạng lo
sợ h·i hïng


Điệp ngữ kết hợp tả cảnh ngụ
tình và nghệ thuật ớc lệ tợng
trng để diễn tả nỗi buồn, đau
đớn, xót xa, cơ đơn,lo lắng về
bản thân.


<i>Kinh hoµng, h·i hïng về tai</i>


<i>hoạ, rủi ro sẽ giáng xuống đầu</i>
<i>mình.</i>


Tâm trạng u uất, nặng nề, bế
tắc, buồn lo về bản thân.


III. Tổng kết:
Ghi nhớ tr 96.
D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>


<i>1. Cđng cè:</i>


Đọc phần đọc thêm sgk tr 96.


? Cảnh xung quanh lầu Ngng Bích liên quan đến tâm trạng Thuý Kiều ntn?
<i>2. Hng dn:</i>


- Học bài , nắm chắc nội dung.


- Đọc, soạn: MÃ Giám Sinh mua Kiều.


- Chuẩn bị tiết sau: <i><b>Miêu tả trong văn bản tự sự.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Tuần: 7. </b></i>



<i><b> TiÕt 32</b></i>

.

Miêu tả trong văn bản tự sự



<b>A </b><b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh thấy đợc vai trị chủ yếu của yếu tố miêu tả trong văn tự sự.


Rèn kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản .


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bµi cị:</b></i>


? Từ lớp 6 -> 8 các em đã đợc học những phơng thức biểu đạt nào?
? Tự sự là phơng thức biểu đạt ntn?


? Miêu tả phơng thức biu t ntn?
<i><b>3/ Bi mi:</b></i>


<i><b>I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự:</b></i>
Đọc ngữ liệu sgk.


? Đoạn trích trên kể về trận đánh nào?


? Trong trận đánh đó, vua Quang Trung đã làm gì? Xuất
hiện ntn?


? Hãy chỉ ra các chi tiết miêu tả trong đoạn trích?
? Các chi tiết ấy nhằm thể hiện những đối tợng nào?
? Hãy kể lại nội dung đoạn trích trên, có bạn đa ra các sự
việc (SGK)Theo em, bạn đã nêu đầy đủ các sự việc chính


cha?


ấ<i>? Hãy nối những sự việc âý tạo thành một đoạn văn.</i>
<i>Hãy đọc đoạn văn?</i>


<i>? Nếu chỉ kể lại sự việc nh vậy thì câu chuyện có sinh</i>
<i>động khơng? Tại sao?</i>


<i>? Ngời đọc, ngời nghe có thấy đợc sự việc ấy din ra ntn</i>
<i>khụng?</i>


? Em hÃy so sánh 2 đoạn văn.
- G/v treo b¶ng.


Hình ảnh vua Quang Trung và trận đánh trong đoạn văn
một rất sinh động hấp dẫn


? Nhờ yếu tố nào mà hình ảnh vua Quang Trung và trận
đánh đợc tái hiện một cách sinh động, hấp dẫn.


? Yếu tố mtả có vai trò ntn? đối với văn bản tự sự?
? Bài học này em ghi nhớ điều gì?


1. Ng÷ liƯu: sgk.
2. NhËn xÐt:


- Công phá đồn Ngọc Hồi.
- Vua Quang Trung tự
mình đốc xuất đại binh Oai
phong lẫm liệt.



- Häc sinh tr¶ lêi.


- Vua Quang Trung.
- Trận đánh


- Đầy đủ.


HS th¶o luËn nhãm,tr¶ lời
GV tổng hợp ý kiến


- Miêu tả.
3. Ghi nhớ:
(Sgk tr 92)
<b>II - Lun tËp:</b>


Bµi 1: PhiÕu häc tËp


? Hãy chỉ ra các yếu tố miêu tả trong đoạn văn sau? Các yếu tố này đứng riêng
hay đan xen vi yu t t s?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Bài 2:


a. Đoạn trÝch “ ChÞ em Th KiỊu”.


- Khi tả Vân, Nguyễn Du chú ý tả về ngoại hình của nhân vật: khn mặt, đơi
mày, mái tóc, làn da, nụ cời, giọng nói, đầy đặn, nở nang, đoan trang, đợc so sánh với
hiện tợng thiên nhiên với những thứ cao đẹp trên đời: Trăng, hoa, mây, tuyết, ngọc


- Khi tả Kiều, Nguyễn Du chú ý tả về sắc đẹp, tài năng và tâm hồn của nhân vật


với đôi mắt, nét mày, tài năng,sắc sảo, mặn mà nh nớc mùa thu, núi mùa xuân,..


=> Nguyễn Du sử dụng nhiều yếu tố mtả để tả ngời, nhằm tái hiện lại chân dung
của Kiều và Vân. Tác giả sử dụng bút pháp ớc lệ tợng trng, một thủ pháp quen thuộc
và nổi bật trong thơ vn trung i.


b. Văn bản Cảnh ngày xuân:


- Chi tiết miêu tả điển hình: chim én, cỏ non, hoa lê trắng, .-> Làm nổi bật cảnh
sắc mùa xuân.


Bài 3:


Gii thiu trớc lớp về vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều bằng lời văn của mình.
<i>- G/v </i>cho lớp tập nói -> Chia 2 nhóm nói.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Vai trò, ý nghĩa của yêú tố miêu tả trong văn bản tự sự.


? Lp dn ý chi tiết cho đoạn văn kể về việc chị em Thuý Kiều đi chơi trong
buổi chiều ngày thanh minh, trong đó có sử dụng yếu tố miêu tả.


<i>2. Híng dÉn:</i>
Häc bµi.


Hoµn thành các bài tập 2, 3 vào vở bài tập .
Chuẩn bị bài tiếp theo.



<i><b>Tuần: 7. </b></i>



<i><b> TiÕt 33</b></i>

.

Trau dåi vèn tõ



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn từ
trớc hết phải rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng từ của từ.
Ngoài ra muốn trau dồi vốn từ cịn phải biết cách làm tăng vốn từ.


RÌn kĩ năng mở rộng vốn từ và chính xác hoá vốn từ trong giao tiếp và viết văn bản .
B–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


<i><b>I - Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ:</b></i>
Học sinh đọc ngữ liệu sgk.


? Tiếng Việt có khả năng đáp ứng các nhu cầu


1. Ng÷ liƯu: sgk.
2. NhËn xÐt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

giao tiếp của chúng ta không


? Muốn phát huy tốt khả năng của tiếng Việt,
mỗi chúng ta phải làm gì?


? Nguyên nhân mắc lỗi do đâu?


- <i>Do không biết chính xác nghĩa và cách dùng</i>
<i>từ.</i>


? Cách sửa chữa ntn?


- <i>Phải nắm đợc đầy đủ và chính xác nghĩa của</i>
<i>từ v cỏch dựng t</i>.


? Em ghi nhớ điều gì qua mơc I nµy?


khả năng rất lớn để đáp ứng nhu cầu
diễn đạt của ngời Việt.


- Mỗi cá nhân phải không ngừng
trau dồi ngôn ngữ của mình mà trớc
hết là trau dồi vốn từ.


b. Lỗi:


- Tha t : p.


- Dùng sai từ: dự đoán.
- Dùng sai từ: đẩy mạnh.


HS nêu cách sửa


3. Ghi nhớ:
(Sgk )


II - Rèn luyện để làm tăng vốn từ:
Học sinh đọc ngữ liệu.


? Em hiểu ý kiến của nhà văn Tơ Hồi ntn?
? Nhà văn Tơ Hồi đã làm gì để cho chúng ta
hiểu việc Nguyễn Du trau dồi vốn từ ntn?
-


? Bµi häc rót ra từ ví dụ trên là gì?


1. Ngữ liệu: sgk.
2. Nhận xÐt:


- Tơ Hồi phân tích qúa trình trau dồi
vốn từ của đại thi hào Nguyễn Du
bằng cách học lời ăn tiếng nói của
nhân dân.


Học hỏi để biết thêm những từ mà
mình cha biết.


3. Ghi nhí:
(Sgk tr 101)
<b>III. Luyện tập:</b>



Bài tập 1:


- Hậu quả: kết quả xấu.


- Đoạt: chiếm đợc phần thắng.
- Tinh tú: Sao trên trời.


Bµi tập 2:
a. Tuyệt:


a1. Dứt không còn gì:


- Tuyệt chủng: bị mất hẳn giống nòi.


-Tuyt giao: ct t giao thiệp. - Tuyệt tự: khơng có ngời nối dõi.- Tuyệt thực: nhịn đói khơng chịu ăn.
a2. Cực kì, nhất:


- Tuyệt đỉnh: điểm cao nhất.


- Tuyệt mật: cần đợc giữ bí mật tuyệt đối.


- Tuyệt tác: đẹp đến mức coi nh khơng cịn có thể có cái hơn.
- Tuyệt trần: nhất trên đời, khơng có gì sánh bằng.


b. §ång:


b1. Cïng nhau, giống nhau:
- Đồng âm: có âm giống nhau.


- Đồng bào: những ngời có cùng một nòi giống, 1 dân tộc, 1 tổ quốc.


- Đồng bộ: phối hợp cùng nhau một cách nhịp nhàng.


b2. Trẻ em:


- ng u: tr em khoảng 6- 7 tuổi.
- Đồng dao: lời hát dân gian của trẻ em.
- Đồng thoại: truyện viết cho trẻ em.
b3. Chất đồng:


- Trống đồng: nhạc khí gõ thời cổ, hình cái trống, đúc bằng đồng, trên có chạm những
hoạ tiết trang trớ.


Bài tập 3:


a. Dùng sai từ: <i>im lặng </i> -> thay tõ: <i>yªn tĩnh, vắng lặng</i>.
b. Dùng sai từ<i>: thành lập</i> -> thay tõ: <i>thiÕt lËp</i>.


c. Dùng sai từ: <i>cảm xúc</i> -> thay: <i>cảm động.</i>
Bài tập 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Chú ý quan sát, lắng nghe lời nói hằng ngày của những ngời xung quanh và trên các
phơng tiện thông tin đại chỳng.


- Đọc sách báo, nhất là những tác phẩm văn häc mÉu mùc.
Bµi tËp 5, 6, 7, 8, 9. G/v híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp .


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


- Làm thế nào để trau dồi vốn từ?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Häc bµi , hoµn thµnh các bài tập sgk tr 103- 104.
- Chuẩn bị bài: Tỉng kÕt vỊ tõ vùng.


- Hai tiÕt sau viÕt bµi: Viết bài số 2.


<i><b>Tuần: 7. TiÕt 34 + 35</b></i>

.



ViÕt bài tập làm văn số 2



<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự
sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con ngời, hành động.


Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Giấy bút viết bài.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>



<b>I- Đề bài:</b>


Tng tng 20 nm sau, vo một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho một
bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


<b>II- Tìm hiểu đề:</b>
1. Kiểu bài: kể chuyện kết hợp miêu tả.


2. Néi dung: KÓ lại câu chuyện sau 20 năm mình trở lại thăm trờng cũ dới hình
thức một bức th có kết hợp với yếu tố miêu tả.


3. T liệu: Ngôi trờng mà em đang học hiện nay.
<b>III. Dàn bài:</b>
1. Mở bài:


- Địa điểm, thời gian viết th.
- Đối tợng nhận th.


- Lời thăm hỏi, giới thiệu.
2. Thân bài:


- Thi gian tr li thăm trờng cũ, khi ấy em đã, đang làm gì? ở đâu?
- Lí do gì khiến em về thăm trờng c?


- Khi về thăm trờng cũ thì:


+ Thy quang cnh trờng hiện nay ntn? Nhớ lại cảnh trờng ngày xa mình học ra
sao, ngơi trờng ngày nay có gì khác trớc, những gì vẫn cịn nh xa, những gì gợi lại cho
mình những kỉ niệm buồn, vui của tuổi học trị, trong giờ phút đó bạn bè hiện lên ntn?



+ Khi trở về em đã gặp gỡ những ai và khơng đợc gặp ai? Lí do? Cảm xúc của
em ra sao?


3. Kết bài:


- Lời chào thân ái, lời cảm ơn, lời hứa.
- Kí tên.


<b>IV. Thang điểm:</b>


Bi vit m bảo đầy đủ nội dung, đúng phơng pháp, diễn đạt lu lốt , khơng mắc lỗi
chính tả (9-10đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bài làm cha đúng thể loại ,diễn đạt vụng (điểm dới trung bình)
<i><b> D- Hớng dẫn:</b></i>


<i>1. Cđng cè:</i>


G/v thu bµi , kiĨm tra sè bµi. Nhận xét giờ viết bài.
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Xem lại lí thuyết về văn tự sự và miêu tả. Làm lại bài văn vào vở bài tập.
Chuẩn bị văn bản : MÃ Gi¸m Sinh mua KiỊu.






.





****************************************************

ngày soạn: 22/10/2007

<i><b>Tuần: 8</b></i>

<i><b>. </b></i>



<i><b>TiÕt 36</b></i>

.

m gi¸m sinh mua kiỊu

<b>·</b>



( TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du )


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh :


- Thấy đợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du: khinh bỉ và căm phẫn sâu sắc bọn
bn ngời; đau đớn xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, bị chà đạp. Thấy đợc
nghệ thuật miêu tả nhân vật của tác giả trong việc khắc hoạ tính cách nhân vật phản
diện qua diện mạo, cử chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Gi¸o dơc học sinh lòng thông cảm với những buồn đau của con ngời.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo ¸n


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>



?Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở lầu Ngng bích
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I Giới thiệu chung:</b></i>
Đọc chú thích dấu sao sgk.


? Nêu vị trí của đoạn trích?


- Gồm 26 câu thơ từ câu 623-> 648.


? Em có thể tóm tắt những sự việc chính dẫn đến
cảnh MGS mua Kiều?


? Nêu đại ý cuả đoạn trớch?


1. Vị trí: Nằm ở phần hai Gia
biến và lu lạc.


2. Đại ý:
HStrình bày


on trớch k về việc MGS
tìm đến ra mắt và xem xét
mua Kiều, qua đó phơi bày
bản chất con buôn ghê tởm
của MGS; thể hiện nỗi đau
đớn ê chề, tủi nhục trong cảnh
ngộ bất hạnh u tiờn ca i
Kiu.



<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. §äc:


G/v hớng dẫn học sinh đọc. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk.


? Xác định phơng thức biểu đạt của văn bản ?
-


H/sinh tìm hiểu chú thích sgk.
Tự sự + miêu tả +biểu cảm
4. Phân tích:


? Phõn tớch nhng nột v ngoi hình và tính
cách để làm nổi bật bản chất xấu xa của
Mã Giám Sinh?


? MÃ Giám Sinh xuất hiện ntn? Lai lịch ra
sao?


- Xut hiện trớc sự giới thiệu của mụ mối.
? Tiêu đề của đoạn trích là MGS mua Kiều,
em thấy cuộc mua bán ngời này đợc nguỵ
trang dới hình thức nào?


? Tªn tuổi, quê quán của MGS ở đâu?


? Nêu nhận xét của em về cách giới thiệu


nhân vật của Nguyễn Du?


? Ngoại hình của MGS đợc miêu tả ntn?


? T thế của Mã Giám Sinh đợc miêu tả ntn?
.So sánh với quan hệ chủ tớ ca Kim
Trng)


a. Nhân vật MÃ Giám Sinh.
* Sự xuất hiện, lai lịch:


- <i><b>viễn khách tìm vào vấn danh.</b></i>


-> <i>Từ Hán Việt</i>, lai lịch mập mờ, không
rõ ràng, rất kh¶ nghi.


Cuộc mua bán này đợc nguỵ trang dới
hình thức một lễ hỏi vợ.


<i>- Hái tên, rằng:MÃ Giám Sinh,</i>


<i>Hỏi quê, rằng: Huyện Lâm Thanh cịng</i>
<i>gÇn.</i>


-> Cách trả lời nhát gừng rất đáng nghi,
y đi hỏi vợ mà ăn nói cộc lốc, vô lễ,
khơng một chút đàng hồng, mờ ám khó
hiểu.



VỊ diƯn mạo, trang phục:
<i>- Quá niên... .ngoại tứ tuần</i>
<i>-Mày râu.... bảnh bao</i>.


-> Diện mạo, trang phục bề ngoài chải
chuốt, lố lăng.


* T thế:


<i>- Trớc thày sau tí lao xao.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Thái độ và hành động của hắn ntn khi vào
trong nhà Kiều với t cách đi hỏi vợ?


- <i>§i hái vợ mà thày tớ ồn ào, láo nháo,</i>
<i>chẳng xem ai ra gì, rõ là bọn ngời vô giáo</i>
<i>dục, thiếu văn hoá; đi hỏi vợ , làm rể mà</i>
<i>lại ngồi tót vào c¸i ghÕ trang trọng nhất</i>
<i>trong nhà thì thật là sỗ sàng, v« lƠ.</i>


? Từ <b>tót </b>có ý nghĩa gì? Có thể thay thế
bằng từ khác đợc khơng? Vì sao?


? Nêu nhận xét của em về bút pháp miêu tả,
từ ngữ đợc sử dụng ntn?


-


ào, láo nháo.=> T thế khơng đàng hồng
- <i>Ghế trên ngồi tót sỗ sàng</i>



-> Hành động: Thơ lỗ, vơ học, trơ trẽn,
hỗn hào.=> Hành động, thần thái ca
mt k lu manh.


HS nêu ý kiến cá nhân


Bút ph¸p hiƯn thùc, từ ngữ chính xác:
MGS là kẻ nói dối, vô giáo dục.


D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


Đọc lại đoạn trích.


? Nêu vị trí của đoạn trích?


Phân tích tính cách của MÃ Giám Sinh và nêu cảm nghĩ của em?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học thuộc đoạn trích.
Tìm hiểu tiếp phần b.


<i><b>Tuần: 8 . TiÕt 37</b></i>

.



m gi¸m sinh mua kiỊu

<b>·</b>


( TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du )


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>



Gióp häc sinh :


- Thấy đợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du: khinh bỉ và căm phẫn sâu sắc bọn
buôn ngời; đau đớn xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp, bị chà đạp. Thấy đợc
nghệ thuật miêu tả nhân vật của tác giả trong việc khắc hoạ tính cách nhân vật phản
diện qua diện mạo, cử chỉ.


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích thơ, tích cách nhõn vt.


- Giáo dục học sinh lòng thông cảm với những buồn đau của con ngời.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i> Đọc thuộc lòng đoạn trích <b>MÃ Giám Sinh mua Kiều</b>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
4. Phân tích( tiếp):


? Bn chất của MGS đợc tác giả miêu tả
ntn qua cử chỉ, lời nói, hành động khi tiếp
cận với Kiều?



? MGS chú ý cao độ về Kiều là vì cái gì?
Có phải vì tình u khơng?


* VỊ b¶n chÊt:


- <i>Đắn đo cân sắc cân tài</i>
<i> ép....nguyệt thư...th¬.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-


? Khi đã <i><b>mặn nồng một vẻ một a</b></i>, MGS có
nêu rõ mục đích đến mua Kiều không
?


? Mã Giám Sinh có quan tâm đến Kiều
thật không? MGS quan tâm đến điều gì?
? Bản chất của MGS đợc bộc lộ đầy đủ,
sâu sắc hơn qua việc mua bán . Em hãy
phân tích để thấy rõ điều đó?


? Mã đã có hành động gì khi mối ra giá?
? Em hiểu gì về việc <b>cị kè, ngã giá</b> của
Mã?




? Thái độ của tác giả đối với nhân vật này?
GVtổng hợp



? Víi nh©n vËt Th KiỊu, Nguyễn Du tập
trung miêu tả điều gì? Để làm gì?


.


? Thuý Kiều có nói gì trớc cuộc mua bán
này không?


? Sự im lặng đó thể hiện điều gì?
-


? Tìm chi tiết miêu tả cụ thể về Kiều?
? <i>Nỗi mình: Là mối tình cùng Kim Trọng,</i>
<i>từ nay đành phải ni hn.</i>


<i>? Nỗi nhà: Là cảnh ngộ gia biến, bị vu</i>
<i>oan giá hoạ.</i>


-> Hai nỗi niÒm chång chÊt trong lòng
khiến nàng uất ức, xót đau, một bớc đi là
mấy hàng nớc mắt rơi xuống.


Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Tác dụng?


? Thỏi của tác giả ntn đối với Kiều?
? Thái độ của Nguyễn Du trong đoạn trích
này ntn?


? Nêu những nét nghệ thuật và nội dung


đặc sắc của văn bản ?


v« häc


<i>Rằng: Mua ngọc đến Lam Kiều,</i>


<i>SÝnh nghi xin d¹y bao nhiêu cho tờng?</i>
-> Giả bộ mĩ miều, lịch sự.


- Khụng, MGS chỉ quan tâm đến giá cả
mà thơi.


<i> Cß kÌ bít mét thªm hai</i>


<i>Giờ lâu ngã giá vâng ngồi bốn trăm.</i>
-> MGS tính tốn, cân nhắc, mặc cả, ép
gía hết sc b i, ờ tin.`


HS trình bày ý kiến


Bỳt pháp hiện thực sắc sảo, từ ngữ chính
xác, cơ đọng hết sức: Mã là một gã con
buôn lọc lõi, già đời khoác một cái lốt
nho sĩ thật đê tiện.


- Thái độ mỉa mai, khinh bỉ, lên án.
b. Hình ảnh Thuý Kiều:


- Miêu tả ngoại hỡnh phn ỏnh ni tõm
- Khụng.



Nỗi khổ đau, bất hạnh của Kiều.
<i>- Nỗi mình thêm tức nỗi nhà</i>
<i>Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng.</i>
<i> Ngại ngùng dợn gió e sơng, </i>
<i>Ngừng hoa... thẹn... gơng mặt dày.</i>
<i>Nét buồn nh cúc điệu gầy nh mai</i>
- ẩn dụ, so sánh, ớc lệ tỵng trng.


-> Sự buồn rầu, đau đớn, uất hận, tủi nhục.
Kiều là một ngời đẹp cả thể chất lẫn tõm hn
m chu nhiu au kh.


- Đồng cảm, xót thơng.


c. Tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du .
- Đau đớn, xót xa trớc tình cảnh con
ngời bị hạ thấp, bị chà đạp.


- Khinh bỉ, căm phẫn sâu sắc bọn buôn
ngời bất nhân, tàn bạo.


III. <b>Tổng kết:</b>
( Ghi nhớ tr 99).
HS trình bày
D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Thái độ lạnh lùng, hợm hĩnh
- Tính tốn chi li, keo kit.


<i>2. Hng dn:</i>


Học bài , nắm chắc nội dung văn bản .


Soạn bài mới: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.


*************************************************************

<i><b>TuÇn: 8. Tiết 38</b></i>

.



Lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga


( Trích Truyện Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu)


<b>A </b><b> Mục tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả, tác phẩm. Qua
đoạn trích , hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai
nhân vật: Lục Vân Tiên , Kiều Nguyệt Nga.Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc hoạ
tính cách nhân vật của truyện.


Rèn kĩ năng đọc truyện thơ Nơm, phân tích cách kể chuyện và xây dựng nhân vật.
Giáo dục học sinh biết yêu quí, trân trọng cái đẹp và biết làm việc nghĩa.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đọc thuộc lòng đoạn trích MÃ Giám Sinh mua Kiều


?Qua vn bản trên ,em hiểu ntn về tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du?.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em về
tác giả Nguyễn Đình Chiểu ?


? Truyện Lục Vân Tiên có kết
cấu ntn?


? Truyn Lục Vân Tiên cú
mc ớch, ý ngha gỡ?


? HÃy tóm tắt tác phẩm theo
từng phần trong sgk.


1. Tác giả:


- Nguyễn Đình Chiểu ( 1822- 1888) nhà giáo, nhà
văn, thờng gọi là Đồ Chiểu. Sinh ra tại Gia Định, mất
tại Bến Tre.



- Cuc i cú nhiu đau khổ, bất hạnh nhng sống có
ích cho đời.


- Ngun Đình Chiểu là ngời yêu nớc, tràn đầy tinh
thần bất khuất chống giặc ngoại xâm.


2. Tác phẩm:


a. Kt cu: theo kiểu truyền thống: chơng, hồi xoay
quanh diễn biến cuộc đời các nhân vật chính.


- Truyện thơ Nơm gồm 2082 câu lục bát.
b. Mục đích, ý nghĩa:


- Xem träng t×nh nghÜa giữa ngời với ngời trong xÃ
hội. Tình cha con, mẹ con, vợ chồng, bạn bè,


- Đề cao tinh thần nghĩa hiệp sẵn sàng cứu khó, phò
nguy.


- Th hin khỏt vng của nhân dân hớng tới lẽ công
bằng và những điều tốt đẹp trong xã hội, trong cuộc
đời. Phê phán lối sống gian ác, thâm hiểm của những
con ngời xấu xa.


3. Tãm t¾t:


a. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga khỏi tay bọn
c-ớp đờng.



b. Lục Vân Tiên gặp nạn đợc thn dõn cu giỳp.


c.Kiều Nguyệt Nga gặp nạn vẫn một lòng chung thuỷ
với Lục Vân Tiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


Hc sinh c vn bn .


? Vị trí của văn bản trong tác phẩm?


- Nằm ở phần I của tác phẩm. Từ câu 123-> 180.


Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk.
? Văn bản này kể về việc gì?


- K về Lục Vân Tiên đang trên đờng đi thi đã đánh
tan bọn cớp đờng cứu Kiều Nguyệt Nga.


H/sinh t×m hiểu chú thích sgk.


3. Bố cục văn bản:
? Em có thể tách văn bản này thành mấy phần? Nội


dung của từng phần? * 2 Phần.- Lục Vân Tiên đánh cớp.
- Cuộc trò chuyện giữa Lục


Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga.
4. Phõn tớch:


a. Hình ảnh Lục Vân Tiên :
D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>


<i>1. Cđng cè:</i>


? Truyện Lục Vân Tiên đợc kết cấu theo kiểu thông thờng của các loại truyện
truyền thống xa ntn?


? Đối với loại văn chơng nhằm tun truyền đạo đức thì kiểu kết cấu đó có ý
ngha gỡ?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


Đọc, tìm hiểu kĩ về tác giả, tác phẩm.
Tóm tắt lại tác phẩm.


Nắm chắc ý nghĩa của đoạn trích. Trả lời câu hỏi sgk.




<i><b>Tuần: 8 . TiÕt 39</b></i>

.



Lôc vân tiên cứu kiều nguyệt nga


( Trích Truyện Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu)


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>



Giỳp hc sinh nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả, tác phẩm. Qua
đoạn trích , hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai
nhân vật: Lục Vân Tiên , Kiều Nguyệt Nga.Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc hoạ
tính cách nhân vật của truyện.


Rèn kĩ năng đọc truyện thơ Nôm, phân tích cách kể chuyện và xây dựng nhân vật.
Giáo dục học sinh biết yêu quí, trân trọng cái đẹp và biết làm việc nghĩa.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Truyện Lục Vân Tiên đợc kết cấu theo kiểu thông thờng của các loại truyện
truyền thống xa ntn?


? Đối với loại văn chơng nhằm tun truyền đạo đức thì kiểu kết cấu đó cú ý
ngha gỡ?


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
4. Phân tích:



? Đọc đoạn trích. a. Hình ảnh Lục Vân Tiên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Đọc đoạn trích em cảm nhận Lục Vân Tiên là một
con ngời ntn?


? Tác giả giới thiệu Lục Vân Tiên ntn?


? Khi thy ngi bị nạn Tiên có hành động gì? Đó là
hành động ntn?


? Những chi tiết nào miêu tả hành động đánh cớp của
Lục Vân Tiên? Hành động đó nói lên điều gỡ?


- <i>Bộc lộ tính cách anh hùng, tài năng và tấm lòng vị</i>
<i>nghĩa của Lục Vân Tiên</i>


? Qua nhng hnh động đó, em thấy Lục Vân Tiên là
ngời ntn?


? Sau khi đánh cớp Lục Vân Tiên c xử với nạn nhân
ntn?


? Cách c xử ấy cho ta thấy Lục Vân Tiên là ngời ntn?
? Khi nghe Kiều Nguyệt Nga bày tỏ, Lục Vân Tiên
đã trả lời ntn?


? Qua đó chứng tỏ Lục Vân Tiên là ngời ntn?
? Cảm nhận của em về hình ảnh Lục Vân Tiên ?
.



? Nhân vật Kiều Nguyệt Nga đợc giới thiệu qua chi
tiết no?


? Kiều Nguyệt Nga giÃi bày với Lục Vân Tiên ntn?
NhËn xÐt vỊ c¸ch nãi cđa KiỊu Ngut Nga?


? Kiều Nguyệt Nga là cô gái ntn?


? c Lc Võn Tiên cứu,.Kiều Nguyệt Nga có hành
động trả ơn. Câu thơ nào cho thấy tấm lòng của nàng
đối với Lục Vân Tiên ?


? C¶m nhËn cđa em vỊ KiỊu Ngut Nga qua đoạn
trích này?


? Theo em, nhõn vt trong on trớch ny c miờu t


HS tự do trình bày những cảm
nhận riêng của mình


HS nêu hoàn cảnh xuất hiện
nhân vật


<i>Võn Tiờn ghé lại bên đàng</i>
<i>Bẻ cây làm gậy...xông vô.</i>
-> Hành động nhanh nhẹn, kịp
thời, trong việc cứu ngời.


- <i>tả đột hữu xụng</i>



<i> Triệu Tử....Đơng Dang</i>.


-> Hnh động cao đẹp, dũng
cảm, quang minh chính đại.
-> Tính cách anh hùng, tài
năng phi thờng và tấm lòng vị
nghĩa của Lục Vân Tiên .
- Hỏi<i>: ai than khóc</i>> động lịng
<i>khoan khoan..chớ ra.</i>


<i>- Nµng lµ gái, ta là trai</i>.


=> Đàng hoàng, lịch sự, có văn
hoá.


<i>- Cời</i>


<i>Làm ơn há dễ trông ngời trả</i>
<i>ơn</i>


-> Hn nhiên, vô t, không vụ
lợi, hào hiệp, khảng khái. Coi
trọng nhân nghĩa, cao thợng.
- Lục Vân Tiên là một hình
ảnh đẹp, lí tởng mà Nguyễn
Đình Chiểu gửi gắm niềm tin,
là một trang nam nhi giàu
nghĩa khí, cao thợng và lịch
thiệp



b. Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga.
HS trình bày ý kiến cá nhân
<i>- Tha rằng: Tôi Kiều N. Nga</i>
<i>....chút tôi liễu yếu đào thơ.</i>
-> Cách xng hơ, nói năng
khiên tốn, văn vẻ, dịu dàng.
Lời lẽ mềm mỏng, chân thnh,
xỳc ng. Trỡnh by: rừ rng,
khỳc chit.


=> Cô gái khuê các, thuỳ mị,
nết na, hiếu thảo, có học thức.
<i>- Lâm nguy..</i>


<i> Tiết trăm năm..</i>
<i> đền ân....cùng ngơi.</i>


-> Lời nói mộc mạc, thật thà.
Ctỏ KNN là con ngời rất mực
đằm thắm, ân tình, coi trọng
tình nghĩa, 1 lịng muốn trả ơn
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chủ yếu qua ngoại hình, nội tâm hay hành động, cử
chỉ?


? Em cã nhËn xÐt g× về ngôn ngữ của tác giả trong
đoạn thơ trích?


- Nhõn vật chủ yếu đợc miêu tả


qua hành động, cử chỉ, lời nói.
- Ngơn ngữ ngời kể chuyện rất
tự nhiên, dễ đi vào quần chúng
nhân dân, mang màu sắc địa
phơng Nam Bộ.


III. <b>Tỉng kÕt:</b>
Ghi nhí sgk tr 115.
IV. Lun tËp:


Hãy phân biệt sắc thái riêng từng lời thoại của mỗi nhân vật trong đoạn trích.
- Học sinh đọc diễn cảm lại văn bản để cảm nhận sắc thái đa dạng của ngơn
ngữ.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


§äc diễn cảm lại văn bản .


? Văn bản Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga có phảng phất một truyện dân
gian cổ nào mà em biết?


? Ngụn ng giu sc thái Nam Bộ đợc thể hiện ntn trong văn bản ?
- Đọc thêm: Kiều Nguyệt Nga đi cống gic ễ Qua.


<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Học bài, nắm chắc nội dung, nghệ thuật chính của văn bản .
- Soạn bài mới: Lục Vân Tiên gặp nạn.



- Chuẩn bị tiết tiếp theo: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.


<i><b>Tuần: 8 . TiÕt 40</b></i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội
tâm với ngoại hình khi kể chuyện.


RÌn kĩ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài văn tự sự.


<b>B </b><b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, c, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy häc:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Trong sgk Ngữ Văn 8, em đã đợc học về miêu tả? Vậy miêu tả ở lớp 8 đề cập
đến những vấn đề nào? ( Mtả bên ngồi, ngoại hình).


<i><b>3/ Bµi mới:</b></i>


<i><b>I - Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự:</b></i>
Đọc văn bản sgk


.



? Tỡm nhng câu thơ tả cảnh và miêu tả tâm trạng Thuý
Kiều? Tại sao em biết đợc điều đó?


- <i>Biết đợc là nhờ các dấu hiệu:</i>


<i>+ Mtả bên ngoài bao gồm cảnh sắc thiên nhiên và</i>
<i>ngoại hình của con ngời, sự vật có thể quan sát trực tiếp</i>
<i>đợc.</i>


<i>+ Mtả nội tâm bao gồm suy nghĩ của nhân vật, suy nghĩ</i>
<i>của nàng Kiều về thân phận cô đơn, bơ vơ nơi t</i>
<i>khỏch, v cha m</i>


? Những câu thơ tả cảnh có mèi quan hƯ ntn víi viƯc thĨ
hiƯn néi t©m nh©n vËt?


? Miêu tả nội tâm có tác dụng ntn đối với việc khắc hoạ
nhân vật trong văn bản tự sự?


? Nhận xét cách miêu tả nội tâm nhân vật của tác giả?
( Đoạn văn trích: LÃo Hạc- Nam Cao).


? Em ghi nhớ điều gì?


1. Ngữ liệu: sgk.
2. Nhận xét:
a. Tả cảnh:
- 4 câu đầu.
- 8 câu cuối.


b. Tả nội tâm:


- Bên trời ....có khi ...ôm.


=> Có quan hệ qua l¹i víi
nhau.


- Mtả nội tâm có vai trị, tác
dụng to lớn trong việc khắc
hoạ đặc điểm, tính cách
nhân vật.


HS trao đổi ,thảo luận,trình
bày ý kiến


GVnhËn xÐt tỉng hỵp
3. Ghi nhí:


(Sgk tr 117)
<b>II - Lun tËp:</b>


Bµi tËp 1:


- Những câu thơ miêu tả nội tâm của Thuý Kiều:
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng


Ngại ngùng dợn gió e sơng,


Ngõng hoa bãng thĐn tr«ng gơng mặt dày.


Bài tập 2:


Bài tập 3:


G/v gợi ý học sinh lµm bµi tËp .


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>1. Cđng cè:</i>


- Häc sinh lµm bµi tập .


? Vai trò, tác dụng của miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Học bài , nắm chắc nội dung.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


+++++@+++++


Ngày 21 tháng 10 năm 2006
ĐÃ soạn hÕt tiÕt 40 cđa tn 8.
Phã hiÖu trëng




Mạc Văn Tiềm.



ngày soạn: 23/10/2006

.




<b>Tuần: 9</b>

<b>.</b>

<i><b> TiÕt 41</b></i>

.



Lôc Vân Tiên gặp nạn



( Trích Truyện Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu )


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh: Qua phân tích sự đối lập thiện ác trong đoạn thơ, nhận biết đợc thái
độ, tình cảm và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp ở đời. Tìm hiểu, đánh giá
nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngôn từ của đoạn thơ này.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/ Bài míi:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.


? Nêu vị trí của đoạn trích?
? Nội dung chính của đoạn trích.



? Ch ca on trớch ny?


1. Vị trí đoạn trích:


- Nằm ở phÇn II cđa truyện,
gồm có 40 câu lục bát.


- Đoạn trích miêu tả tội ác của
Trịnh Hâm và sự thoát nạn của
Lục Vân Tiên .


- Ch : S i lp gia thin
v ỏc.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


G/v hng dn học sinh cách đọc. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chỳ thớch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

3. Bố cục văn bản:


? HÃy tìm bố cục của đoạn trích? 2 Phần:


- 8 câu đầu: Tội ác của Trịnh
Hâm.


- 32 cõu cui: Vic lm nhân
đức, nhân cách cao cả của ơng
Ng.



<i>4. Phân tích:</i>
? em hãy phân tích tâm địa độc ác của Trịnh Hâm
qua hành động hãm hại bạn mình là Lục Vân Tiên ?
? Em có nhận xét gì về giá trị nghệ thuật của đoạn
thơ này?


? Trịnh Hâm ra tay trong thời điểm nào? Hành động
đó của Trịnh Hâm ntn?


? Khi V©n Tiên ngà rồi TH làm gì tiếp? Vì sao hắn
lại kêu trời?


? Theo em, T.H vô tình hay cố ý gây tội ác?


? ng c no khin Trnh Hõm gõy tội ác?- Đố kị…
? Qua đó, chứng tỏ điều gì Trnh Hõm?


? Giá trị nghệ thuật của đoạn thơ này ntn? Qua nhân
vật Trịnh Hâm, Nguyễn Đình Chiểu muốn phản ánh
điều gì?


- Cỏi ỏc khụng ch ngoi xó hi nh cớp đờng…mà
ngay cả tầng lớp nho sĩ có học cũng độc ác, nhẫn
tâm.


? Đối lập với cái ác, cái thiện đợc biểu hiện ntn? qua
đoạn trích?


? Theo em, chi tiết <i><b>giao long dìu vào bờ</b></i> có ý nghĩa


gì? - ở hiền gặp lành.


? Hóy tỡm nhng vic lm của gia đình ơng Ng khi
thấy Lục Vân Tiên gặp nạn? Đó là việc làm ntn?
? Ơng Ng đối xử với Lục Vân Tiên ntn? Việc đó có
gì cao đẹp?


? Nghe lời báo đáp của Vân Tiên ông Ng đã nói gì?


? Qua câu nói đó, em thấy ơng Ng là ngời ntn?


? Cuộc sống của gia đình ơng Ng đợc miêu tả ntn?
? Nhận xét của em về ngơn ngữ, hình ảnh thơ trong
đoạn. Qua đó, em thấy cuộc sống của ông Ng ntn?
- Cs lao động tự do, ung dung, thanh thản, lạc quan
chan hoà cùng thiên nhiên….


a. Nhân vật Trịnh Hâm:
<i>đêm khuya lặng lẽ</i>


<i>…</i>


<i>ra tay</i> <i>V©n Tiªn ng·.</i>


<i>…</i> <i>…</i>


-> Hành động bất nhân, bất
nghĩa. Giết ngời khơng có thù
ốn -> xấu xa.



<i>- Giả tiếng kêu trời…phơi pha</i>
-> H/động gian ngoan xảo
quệt. Đánh lừa mọi ngời, che
giấu tội ác của mình.


- Có chủ ý, có âm mu sắp đặt
kĩ lỡng, cht ch.


=> Là kẻ dà man. Xấu xa, bỉ
ổi, bất nhân, bất nghĩa, giết
ng-ời mù giữa lúc hoạn nạn.


- Sự sắp xếp các tình tiết hợp
lí, diễn biến nhanh gọn, lời thơ
mộc mạc, giản dị.


b. Hình ảnh ông Ng :


- <i>Hối con vầy lửa một giờ</i>
<i>ông hơ</i> <i>.mơ h¬</i>


<i>…</i> <i>……</i>


-> Cơng việc khẩn trơng,
nhanh nhẹn, kịp thời. Hết sức
nhân nghĩa, ân cần chu đáo.
-…<i>..ngơi ở cùng ta…cho vui</i>
-> Nh ruột thịt, sẵn sàng đùm
bọc, cu mang, che chở, giúp đỡ
ngời lúc hoạn nạn, khơng tính


tốn đền ơn cứu mạng.


<i>- Dốc lòng nhân nghĩa há chờ</i>
<i>trả ơn.</i> -> Thấy việc thì làm
khơng vụ lợi, khơng tính tốn
thiệt hơn, khơng chờ báo đáp.
- Có nhân cách cao đẹp, giàu
tình thơng ngời, lơng thiện, lấy
nhân nghĩa làm mục đích của
cuộc sng.


<i>- Rày doi mai vịnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Qua hình ảnh ơng Ng, Nguyễn Đình Chiểu muốn
nói điều gì? Tình cảm của ơng đối với nhân dân lao
động ntn?


- HÃy sống thanh cao ngoài vòng danh lợi, lấy nhân
nghĩa làm trọng, sống có tình ngời và giữ lấy tình
ng-êi.


- Nguyễn Đình Chiểu gửi gắm khát vọng vào niềm
tin về cái thiện, vào con ngời lao động bình thờng,
những cái đẹp, đáng trân trọng, đáng khát khao, tồn
tại bền vững nơi con ngời nghèo khổ mà nhân hậu, vị
tha, trọng nghĩa khinh tài.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách xây dựng truyện của tác
giả?



? Giá trị nội dung của văn bản ?


III. Tổng kết:
Ghi nhớ sgk tr 121.


<b>IV. Lun tËp:</b>


1. Trong truyện Lục Vân Tiên cịn có những nhân vật nào có thể xếp vào cùng 1 loại
với ơng Ng ở đoạn trích này? Họ có đặc điểm chung gì? Tác giả muốn gửi gắm ý tởng
nào thơng qua cỏc nhõn vt ú?


2. HÃy chọn những câu thơ mà em cho là hay nhất trong văn bản, phát biĨu c¶m nghÜ
cđa em?


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cố:</i>


Đọc lại thật diễn cảm văn bản .
Nhân vật Trịnh Hâm là ngời ntn?


? Cảm nghĩ của em về nhân vật ông Ng?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Học thuộc lòng đoạn trích.
- Soạn bài: <i><b>+ Đồng chí.</b></i>


<i><b> + Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.</b></i>
- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức về VHVN Trung đại.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Chơng trình địa phơng phần Văn; Tổng kết về từ vựng</b></i>.


+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 9. TiÕt 42</b></i>

.



Chơng trình địa phơng phần văn



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh hiểu biết về văn học địa phơng và nắm đợc một vài tác giả đang sống và
sáng tác văn học ở địa phơng từ sau 1975; Su tầm và chép lại một số tác phẩm hay viết
về địa phơng trong những năm gần đây. Bớc đầu có thái độ quý trọng và tự hào về văn
học địa phơng.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Soạn giáo án, su tầm và giới thiệu một vài tác giả đang sống và sáng tác
văn học ở địa phơng từ sau 1975.


<i><b>HS:</b></i> Su tầm những tác phẩm hay viết về địa phơng mình từ 1975 đến nay theo
yêu cầu của g/v .


<b>C </b>–<b> TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Kiểm tra việc su tầm văn học của học sinh .
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

G/v gäi 4 häc sinh ( tổ trởng) của lớp trình bày việc làm của


các thành viên trong tổ.


- Mỗi tổ trình bày một lợt. Sau khi 4 tổ trình bày song ->
Lập bảng thống kê về tác giả, tác phẩm.


- Các học sinh khác bổ sung vào bảng thống kê của mình
những tác giả, tác phÈm cßn thiÕu.


Häc sinh lËp bảng
thống kê.




2. Giới thiệu về văn học địa phơng:
- G/v cho các tổ 3’ để thống nhất ý kiến cử 2 bi vit tt
trỡnh by trc lp.


- Yêu cầu: Khi trình bày bằng miệng cần ngắn gọn, rõ ràng
và truyền c¶m.


- Mỗi tổ lần lợt trình bày bài viết tốt về một tác phẩm viết về
địa phơng, hoặc đọc một sỏng tỏc ca mỡnh.


- Sau khi 4 tổ trình bày lÇn thø nhÊt xong, G/v gäi häc sinh
trong líp nhËn xét về nội dung, hình thức, cách thức trình
bày của các tổ. Bổ sung, sửa chữa nếu thiếu và cha chính
xác.


- G/v nhận xét, biểu dơng và lu ý nhắc nhë häc sinh .
- G/v tiÕp tôc cho häc sinh trình bày bài viết thứ hai.


( Cách thức tiến hành nh lần 1)


- Cuối cùng G/v cho học sinh cả lớp bầu 3 bài viết hay nhất
bằng cách lấy ý kiÕn biÓu quyÕt.


- G/v nhận xét chung về ý thức chuẩn bị của các tổ, khen
ngợi những bài viết tốt, những tác phẩm su tầm tốt. G/v thu
và đóng lại thành 2 tập riêng để các em thay nhau đọc.


Häc sinh trình bày.


D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Làm thế nào để su tầm đợc những tác phẩm của văn học địa phơng tỉnh nhà,
huyện nhà.


? Làm thế nào để có thể viết đợc một bài viết tốt. Em đã chuẩn bị những gì cho
bài viết của mình.


<i>2. Híng dÉn:</i>


- Về nhà viết lại bài viết của mình vào vở bài tập .
- Tìm đọc các tác phẩm của văn học địa phơng.
- Chuẩn bị tiếp tiết 2.


- Xem tríc bµi: Tỉng kÕt vỊ tõ vùng.


- Tự ơn tập phần văn học trung đại để tiết 48 kiểm tra 45’.
+++++@+++++



<i><b>TuÇn: 9. TiÕt 43</b></i>

.



Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ
lớp 6 -> 9: Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện t ợng
chuyển nghiã của từ. từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, cấp độ khái quát của từ ngữ,
trờng từ vựng.


Rèn kĩ năng hệ thống hoá các kiến thức đã hc.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>I - Từ đơn và từ phức:</b>
G/v nêu câu hỏi sgk để học sinh trao đổi,


thảo luận: về từ đơn, từ phức, phân biệt từ
ghép, từ láy.



? ThÕ nµo lµ tõ phøc?


? Xác định từ ghép, từ láy?


1. T n:


- Là từ chỉ có một tiếng.
- Bút, sách, vở.


2. Từ phức:


- Là từ gồm 2 hoặc hơn 2 tiếng trở lên.
- Sách vở, quần áo, .


a. Từ ghép:ghép các tiếng có quan hệ
với nhau về nghĩa.


b. Từ láy:giữa các tiếng có quan hệ
láy âm.


3. Xỏc nh t :


- Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó
buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa đón,
rơi rng,.


- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa
xôi, lấp lánh,



<i><b>II - Thành ngữ:</b></i>
? Thế nào là thành ngữ?


? Em hÃy tìm một số thành ngữ mà em biết
vµ hay sư dơng?


? Xác định thành ngữ và tục ngữ?
? Em hãy giải nghĩa các thành ngữ đó?


? Tìm các thành ngữ có yếu tố chỉ động vật
và thc vt?


1. Thế nào là thành ngữ:


- Thnh ng là loại cụm từ có cấu tạo
cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh. Nghĩa của thành ngữ có thể bắt
nguồn từ nghĩa đen của các từ tạo nên
nó nhng thờng thơng qua một số phép
chuyển nghĩa nh ẩn dụ, so sánh,…
2. Xác định thành ngữ, tục ngữ:
- Thành ngữ: b, d, e.


+ Đánh trống bỏ dùi: Làm việc không
đến nơi đến chốn, bỏ dở, thiếu trách
nhiệm.


- Tơc ng÷: a, c.


+ Chã treo mèo đậy: muốn giữ gìn thức


ăn, với chó thì phải treo lên, với mèo thì
phải đậy lại.


3. Thnh ngữ có yếu tố chỉ động vật,
thực vật:


- Chỉ động vật: đầu voi đuôi chuột, mỡ
để miệng mèo, nh mèo thấy mỡ,…
- Chỉ thực vật: Bãi bể nơng dâu, bèo dạt
mây trơi, cắn rơm cắn cỏ,…


III.NghÜa cđa từ:
? Nghĩa của từ là gì?


? Em hóy chn cỏch hiểu đúng trong bốn
tr-ờng hợp trên?


? Cách giải thích nào trong hai cách giải thích
trên là đúng? Vì sao?


1. Nghĩa của từ: Là nội dung về mặt
sự vật, tính chất mà từ biểu thị.


2. Cỏch hiu ỳng:
a. Đúng.


b. Cha đúng.
c. Hiểu nhầm.
d. Hiểu sai.



3. Cách giải ngha ỳng:
- Cỏch b l ỳng.


- Cách a là sai.


IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của tõ:
? Tõ nhiÒu nghÜa và hioện tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Phân tích ví dụ?


+ Từ nhiều nghĩa: mắt, mịi, ch©n, tay,…


2. Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ: là hiện tợng
thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những nghĩa khác
nhau. Trong từ nhiều nghĩa có <i>nghĩa gốc</i> và
<i>nghĩa chuyển.</i>


3. Trong câu thơ của Nguyễn Du từ <i><b>hoa</b></i> đợc
dùng theo nghĩa chuyển. Không thể coi đây là
hiện tợng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều
nghĩa ..vì từ <i><b>hoa</b></i> này chỉ là nghĩa chuyển lâm
thời….


D -<i><b> Cñng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? ThÕ nµo lµ nghÜa tu tõ tõ vùng?


? Thông thờng 1 từ đợc hiểu nghĩa ntn?
<i>2. Hng dn:</i>



Ôn bài.


Chuẩn bị tiếp bài : Tổng kết về tõ vùng
+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 9. TiÕt 44</b></i>

.



Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ
lớp 6 -> 9: Từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, cấp độ khái quát của từ ngữ, trờng từ
vựng.


Rèn kĩ năng hệ thống hoá các kiến thức ó hc.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo ¸n


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bµi cị: xen kÏ.</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>



<i><b>I - Từ đồng âm:</b></i>
? Thế nào là từ đồng âm? Lấy ví


dơ minh hoạ?


? Xét các từ sau?


1. Từ đồng âm: Là những từ giống nahu về âm
thanh nhng nghĩa khác xa nhau, không liên quan
gì với nhau.


- Ví dụ: đờng kính - đờng 5 B.


- Hiện tợng đồng nghĩa: 1 từ có nhiều nét nghĩa
khác nhau.


- Hiện tợng đồng âm: có cùng âm thanh nhng
nghĩa khác xa nhau.


2. Xét:


- Lá: Có hiện tợng từ nhiều nghĩa. Vì nghĩa của từ
lá trong lá phổi có thể coi là kết quả chuyển nghĩa
của từ lá trong lá xa cµnh.


- Đờng: Có hiện tợng đồng âm, nhng nghiãc hồn
tồn khác nhau….. Không có cơ sở hình thành
nghĩa này trên cơ sở nghĩa khác.



II - Từ đồng nghĩa:
? Thế nào là từ đồng nghĩa?


? Cách hiểu nào đúng nhất?
? Cơ sở phân biệt nghĩa?


1. Từ đồng nghĩa: Là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.


2. Chọn cách hiểu đúng:
- Cách d là đúng nhất.
3. Cơ sở phân biệt nghĩa:


- Xuân : (<i>70 xuân)</i> chỉ 1 mùa trong năm, tơng ứng
với 1 tuổi. Nh vậy Bác đã lấy 1 mùa để chỉ 4 mùa
là p/thức hốn dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

dïng tõ nµy là tránh lỗi lặp từ tuổi tác.
III.Từ trái nghĩa:


? Thế nào là từ trái nghĩa?
? Phân biệt từ trái nghĩa?


? Sắp xếp các nhóm từ trái nghĩa
với nhau?


1. Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngợc
nhau.


- Trng - đen; tốt - xấu; xanh - đỏ; …..


2. Phân biệt:


- Xấu - đẹp; xa - gần; rộng - hẹp.
3. Sắp xếp:


- Cïng nhãm víi “ sèng - chÕt” cã: chẵn - lẻ;
chiến tranh - hoà bình.


Cùng nhóm với già trẻ có: yêu ghét; cao
-thấp; nông - sâu, giàu - nghÌo.


<b>IV. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ:</b>
? Cp khỏi quỏt ca ngha t


ngữ là gì?


? Em hÃy điền vào mô hình?


1. Khái niệm:


Nghĩa của từ có thể rộng hơn hoặc hẹp hơn nghĩa
của từ ngữ khác.


- Một từ đợc coi là có nghĩa rộng khi phạm vi
nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một
số từ ngữ khác.


- Một từ đợc coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa
của từ đó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của
một từ ngữ khỏc.



2. Điền mô hình:
Học sinh điền.
<b>V. Tr ờng từ vựng:</b>
? Thế nào là trờng từ vựng?


? Phân tÝch c¸ch dïng trờng từ
vựng?


1. Khái niệm: Là tập hợp của những từ có ít nhất
một nét chung về nghĩa.


2. Phân tích:


- Tác giả dùng 2 từ cùng trờng từ vựng là <i><b>tắm</b></i> và
<i><b>bể</b></i> -> <i><b>nớc</b></i> nói chung.


+ Bể: nơi chứa nớc.
+ Tắm: dùng nớc.


+ Tác dụng: Việc sử dụng các từ này góp phần
làm cho câu văn có hình ảnh góp phần làm tăng
giá trị biểu cảm của câu nói, làm cho câu nói có
sức tố cáo mạnh mẽ hơn.


D -<i><b> Củng cố- Hớng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Từ là gì? Đơn vị cấu tạo nên từ?
? Từ đơn, từ phức? Nghĩa của từ?


? Thành ngữ là gì?


? Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa là gì?


? Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là gì? Thế nào là trờng từ vựng?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Ôn bài, nắm chắc kiến thức về phần từ vựng đã học.
- Làm các bài tập .


- ChuÈn bị bài : <i><b>Tổng kết về từ vựng ( tiếp).</b></i>


- Xem trớc bài : <i><b>Đồng chí; Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.</b></i>
+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 9. TiÕt 45</b></i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh qua giờ trả bài, củng cố kĩ năng làm bài văn tự sự kết hợp với yếu tố
miêu tả; nhận ra những u điểm, khuyết điểm trong bài làm, biết sửa lỗi về diễn đạt và
chính tả.


Rèn kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý và diễn đạt.


<b>B </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Ôn lại lí thuyết về kiểu bài. Sửa lỗi sai.



<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>I- Đề bài:</b>


Tng tng 20 nm sau, vo một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th
cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


<b>II- Tìm hiểu đề:</b>
1. Kiểu bài: Kể chuyện kết hợp miêu tả.


2. Néi dung: KÓ lại câu chuyện sau 20 năm mình trở lại thăm trờng cũ dới hình
thức một bức th có kết hợp với yếu tố miêu tả.


3. T liệu: Ngôi trờng mà em đang học hiện nay.
<b>III. Dàn bài:</b>
1. Mở bài:


- Địa điểm, thời gian viết th.
- Đối tợng nhận th.


- Lời thăm hỏi, giới thiệu.
2. Thân bài:


- Thi gian tr li thăm trờng cũ, khi ấy em đã, đang làm gì? ở đâu?
- Lí do gì khiến em về thăm trờng c?



- Khi về thăm trờng cũ thì:


+ Thy quang cảnh trờng hiện nay ntn? Nhớ lại cảnh trờng ngày xa mình học ra
sao, ngơi trờng ngày nay có gì khác trớc, những gì vẫn cịn nh xa, những gì gợi lại cho
mình những kỉ niệm buồn, vui của tuổi học trị, trong giờ phút đó bạn bè hiện lên ntn?


+ Khi trở về em đã gặp gỡ những ai và khơng đợc gặp ai? Lí do? Cảm xúc ca
em ra sao?


3. Kết bài:


- Lời chào thân ái, lời cảm ơn, lời hứa.
- KÝ tªn.


<b>IV. NhËn xÐt:</b>


<b>V. Trả bài, sửa lỗi:</b>
1. Trả bài:


2. Chữa bài:


- Cha mt s bi sai lch, tha ni dung.
- Bài mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt cõu.
- Hc sinh t sa cha li.


3. Đọc bài:


- Đọc 1 bài khá. Đọc một bài yếu. Đọc một số đoạn văn hay.


4. Kết quả:


Lớ
p Điểm


9
Đi
ểm
8


Đi
ểm
7


Đi
ểm
6


Đi
ểm
5


Đi
ểm
4


Đi
ểm
3



Điểm2-1


9C sl % sl % sl % sl % sl % sl % sl % sl %


D -<i><b> Cđng cè- Híng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


? Cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>2. Hớng dÉn:</i>


Tự sửa chữa lỗi trong bài làm của mình: dùng t, t cõu, li chớnh t.
T ụn bi.


Hoàn thiện lại bài văn vào vở bài tập .


Chuẩn bị bài mới. <i><b>Tiết 46, 47; Tiết 48 kiểm tra Văn 45</b></i>
+++++@+++++


Ngày 28 tháng 10 năm 2006
ĐÃ soạn hết tiết 45 cđa tn 9.


<b>Phó hiệu trởng</b>


Mạc Văn tiềm


*********************************************************



<b>TuÇn:10</b>

<i><b><sub> . TiÕt 46</sub></b></i>

<i><sub> Ngày soạn: 3/11/2007</sub></i>



.

<i> §ång chÝ</i>



( Chính Hữu)


<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giúp häc sinh :


Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời k/c c Pháp và tình đồng
đội của họ đợc thể hiện trong bài thơ .


Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật: chi tiết và hình ảnh tự nhiên bình dị, cơ đọng giàu
sức biểu cảm, giàu ý nghĩa biểu tợng.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn kể lại sự việc cụ thể nào? Vì sao Lục Vân
Tiên lại bị hÃm h¹i nh vËy?


? Em có nhận xét gì về cuộc sống của ông Ng đợc miêu tả trong văn bản ?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>



<i><b>I . Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em về tác
giả Chính Hữu.


? Hon cnh sỏng tỏc bi th
ng chớ?


? Nội dung chính của bài thơ .


1. Tác giả:


- Chính Hữu, Trần Đình Đắc- 1926 q Can Lộc, Hà
Tĩnh. Là nhà thơ quân đội. Thơ của Chính Hữu chỉ
viết v ngi lớnh v 2 cuc k/c


2. Văn bản :


- Đồng chí đợc viết năm 1948 tại Việt Bắc. Sau khi
tác giả tham gia chiến dịch VB 1947.


- Bài thơ ca ngợi tình đồng chí, đồng đội của anh bộ
đội Cụ Hồ trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lợc.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:



Chỳ ý ging điệu, nhịp điệu từng đoạn.
Học sinh đọc.


2. T×m hiĨu chó thÝch:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh t×m hiĨu chó thích sgk.
3. Bố cục văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- 7 câu thơ đầu: cơ sở của tình đồng chí.
- 13 câu cuối: Biểu hiện, sức mạnh của tình
đồng chí.


4. Phân tích:
Đọc 6 dòng thơ đầu.


? Sỏu cõu đầu n về cơ sở hình thành tình đồng chí
của những ngời lính cách mạng. Cơ sở ấy là gì?
? Những ngời lính trong bài thơ có gì gần gũi nhau
về hoàn cảnh xuất thân?


- Cảnh ngộ xuất thân: đều là nơng dân từ những miền
q nghèo khó. Họ tập hợp lại trong quân đội và trở
nên thân quen nhau.


? Hình ảnh <i><b>súng bên súng đầu sát bên đầu</b></i> biểu hiện
điều gì? Vì sao họ trở thành đơi tri kỉ?


? Em hÃy phân tích dòng thơ 2 chữ?


? Hóy tỡm trong bài thơ những chi tiết, hình ảnh biểu


hiện tình đồng chí, đồng đội làm nên sức mạnh tinh
thần của những ngời lính cách mạng?


? Các anh ra đi chiến đấu với tình cảm ntn? Tìm
những từ ngữ miêu tả sự quyết tâm ra đi của các anh?
? Hình ảnh <i>Giếng nớc gốc đa có ý nghĩa gì?</i>


? Hồn cảnh sống, chiến đấu của các anh ntn?


? Tình cảm, sức mạnh nào đã giúp họ, những ngời
đồng chí vợt qua khó khăn, thiếu thốn trong cuộc
kháng chiến? Cử chỉ nào biểu hiện điều đó?


? Bài thơ kết thúc bằng hình ảnh thơ nào? Hãy phân
tích vẻ đẹp và ý nghĩa của những hình ảnh thơ đó?
? Qua bài thơ này, em có cảm nhận gì về hình ảnh
anh bộ đội thời k/c chng Phỏp?


- Xuất thân- Quyết tâm ra đi
- Sức mạnh vợt qua khó khăn
- Kết tinh tình cảm .


? Nêu nhận xét của em về nét đặc sắc nghệ thuật của
bài thơ ?


a. Cơ sở của tình đồng chí:
<i>- Quê hơng anh.đồng chua</i>
<i> Làng tôi nghèosỏi đá</i>
<i>- Đôi ngời xa lạ..quen nhau</i>
<i>- Súng bên súng, đầu đầu</i>


<i>- Đêm rét chung chăntri kỉ.</i>
<i>-> </i>Chung nguồn gốc xuất
thân, chung lí tởng, chung
nhiệm vụ chiến đấu, sát cánh
bên nhau.


<i>- §ång chÝ!</i>


-> Dịng thơ 2 chữ, lắng sâu ý
thơ. Là sự kết tinh mọi cảm
xúc, tình cảm thiêng liêng, cao
quí của các anh bộ đội cụ Hồ.
b. Biểu hiện và sức mạnh của
tình đồng chí:


- <i>Rng nơng.gửi bạn.. cày</i>
<i> Gian nhà không mặc kệ..</i>
<i> Giếng nớc gèc ®a..lÝnh</i>


-> Quyết tâm ra đi vì lí tởng
cao đẹp của dân tộc.


<i>- Anh víi t«i.</i>
<i> Sèt run ngêi</i>
<i> áo anh rách vai</i>


<i> Quần tôi có vài mảnh vá</i>
<i> Miệng cời buốt giá</i>
<i> Chân không giày.</i>



-> Hình ảnh thơ cụ thể, chân
thực. -> Khó khăn gian lhổ của
ngời lính.


- <i>Thơng nhau tay nắm .tay</i>.
-> Cử chỉ giản dị, chân thực.=>
Tình cảm đồng chí ấm áp,
chân thành, keo sơn gắn bó
của những ngời cùng chung
mục đích, lí tởng. Tình cảm vơ
cùng cao p.


- <i>Đêm.. rừng hoang sơng muối</i>
<i> Đầu súng trăng treo</i>


- Hỡnh nh đẹp về tình đồng
chí. Sức mạnh của tình đồng
chí dsã giúp họ vợt lên all sự
khắc nghiệt của thời tiết.


=> Bức tranh đẹp, là biểu tợng
về tình đồng đội, tâm hồn ngời
chiến sĩ ln ln hớng về hồ
bình.


III. Tỉng kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

IV. Lun tËp:


1. Theo em, vì sao tác giả lại đặt tên cho bài thơ về tình đồng đội của những ngời lính


là “Đồng chí”.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cố:</i>


<i> - </i>Đọc diễn cảm bài thơ .


? Nờu giỏ trị nội dung và đặc sắc nghệ thuật của bài thơ .
? PBCN của em về bài thơ .


<i>2. Híng dẫn:</i>


Về nhà học thuộc bài thơ .


Vit mt on vn trình bày cảm nhận của em về đoạn thơ cuối bài.
Chuẩn bị bài: <i><b>Bài thơ về tiểu đội xe không kính.</b></i>


+++++@+++++

<i><b>Tn: 10. TiÕt 47</b></i>

.



Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


( Phạm Tiến Duật)


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính
cùng hình ảnh những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm sôi nổi trong bài thơ
. Thấy đợc những nét riêng của giọng điệu , ngụn ng, trong bi th .


Rèn kĩ năng phân tích hình ảnh, ngôn ngữ thơ.



<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Đọc thuộc lịng bài thơ Đồng chí và cho biết bài thơ đợc sáng tác trong thời
điểm nào? ở đâu? Nội dung chớnh ca bi th ?


? Hình ảnh Đầu súng trăng treo gợi cho em cảm xúc và suy nghĩ gì?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I .Giới thiệu chung:</b></i>
Đọc chú thích dấu sao sgk.


? Nêu những hiểu biết của em
về tác giả PTDuật?


? Nờu xut x ca vn bn ?
? Em hãy kể tên 1 số tác
phẩm của PTD mà em biết?
? Nhan đề của bi th cú gỡ
khỏc l?



1. Tác giả:


- Phm Tiến Duật -1941, quê Phú Thọ. Sau khi tốt
nghiệp đại học vào bộ đội 1964. Là nhà thơ trẻ, tiêu
biểu trong những năm kháng chiến chống Mĩ.


- Thơ Phạm Tiến Duật chủ yếu viết về thế hệ thanh
niên xung phong, anh bộ đội,…sôi nổi, tr trung, hn
nhiờn, tinh nghch m sõu sc.


2. Văn bản :


- Bài thơ sáng tác năm 1969 khi cuộc k/c chống Mĩ
đầy khó khăn gian khæ. In trong tập: Vầng trăng
quầng lưa”.


3. Nhan đề bài thơ :


<b>II - §äc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


c cn th hin ỳng ging điệu: tự nhiên, sôi nổi,


ngang tàng, tếu táo của tuổi trẻ. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk.
3. Bố cục văn bản:



? Bi th c lm theo thể thơ nào?
- Thể thơ tự do, câu dài, linh hot, ớt vn.


? Văn bản này có thể chia bố cục nh những văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

khỏc khụng? Tại sao? ngời chiến sĩ lái xe trên đờng
Trờng Sơn thời đánh Mĩ nên
không thể chia bố cục rành
mạch.


4. Phân tích:
? Một hình ảnh nổi bật trong bài thơ là những chiếc
xe khơng kính. Tại sao những chiếc xe đó lại có đặc
điểm nh vậy?


? Vì sao có thể nói hình ảnh ấy là độc đáo?


? Khơng có kính thì những chiếc xe đó ntn? Điều đó
gợi cho em suy nghĩ gì?


-


? Nghệ thuật của đoạn thơ này có gì độc đáo?


- Những chiếc xe khơng kính đã làm nổi bật hình
ảnh ngời lính lái xe trên tuyến đờng Trờng Sơn.


? Em h·y ph©n tÝch hình ảnh ngời chiến sĩ lái xe
trong bài th¬ ?



? Xe khơng có kính, nhng t thế của những chiến sĩ lái
xe đợc miêu tả ntn? Nghệ thuật?


? Ngồi trong xe, những ngời chiến sĩ lái xe có cảm
giác, ấn tợng gì? Đó là những cảm giác ntn?


- Mạnh và đột ngột.


? Em có nhận xét gì về giọng thơ của đoạn này?
- Trong sáng, nh văng vẳng tiếng hát. Chiếc xe vẫn
lao nhanh với những cảm xúc cụ thể, sinh động của
những chiến sĩ lái xe trớc khó khăn gian khổ của
cuộc chiến đấu.


? Ngåi trong xe, nh÷ng chiÕn sÜ l¸i xe gặp phải
những khó khăn, thử thách gì?


? Tiếng cời ha ha có ý nghÜa g×?


- Tự tin, thoải mái, sảng khối -> Tinh thần lạc quan,
yêu đời. Đó cũng là sự chiến thắng all.


? Niềm vui, sự sơi nổi của những ngời lính cịn đợc
thể hiện ntn?


- Niềm vui, sự sơi nổi lạc quan, vui nhộn, trẻ trung,
trong lúc gặp khó khăn gian khổ. Đó cũng là tình
bạn, tình đồng chí, đồng đội keo sơn, gắn bó, đoàn
kết…. Niềm tin tởng, lạc quan vào ngày mai.



? Điều gì làm nên sức mạnh để những ngời chiến sĩ
lái xe coi thờng gian khổ, bất chấp nguy nan nh vy?
? Ngh thut ca on th ny ntn?


? Tác giả ca ngợi phẩm chất gì của những ngời chiến
sĩ lái xe?


- Ca ngợi ý chí chiến đấu all vì miền Nam ruột thịt,
vì độc lập dân tộc, tình yêu nớc nồng nhiệt của
những ngời chiến sĩ lái xe thời ỏnh M.


? Câu thơ còn gợi cho em suy nghĩ gì?


a. Hình ảnh những chiÕc xe
kh«ng kÝnh:


<i>- Khơng có kính</i>
<i>- Khơng có đèn</i>
<i>- Khơng có mui xe</i>
<i>- Thùng xe có xớc</i>


- Hình ảnh thực vô cùng độc
đáo, chỉ có trong hồn cảnh
chiến tranh ác liệt, dữ dội của
c/ tr.


-> Vẫn băng băng ra trận.
- Hình ảnh thơ thực, ngôn ngữ
mộc mạc tự nhiên, giọng thơ
thản nhiên gây sự chú ý về sự


khác lạ của những chiếc xe
không kính mà vẫn băng băng
ra trận.


b. Hình ảnh những chiến sĩ lái
xe:


- <i>Ung dung.</i>
<i> Nhìn đất thẳng</i>


-> Đảo ngữ -> T thế ung dung,
bình tĩnh, đờng hoàng, hiên
ngang của các ch/sĩ lái xe.
<i>- Nhìn thấy: Gió, con đờng,</i>
<i>sao trời, cánh chim.</i>


<i>- Nh sa ïa</i>


-> Hình ảnh so sánh cụ thể,
cảm giác cụ thể, sinh động
-> Thiên nhiên nguy hiểm đối
với con ngời.


<i>- õ </i>…<i>bơi ít ¸o..</i>
<i>..cêi ha ha.</i>


- Chi tiết thực, giọng thơ ngang
tàng, cấu trúc thơ lặp.-> Cho ta
thấy đợc những khó khăn và
nguy hiểm mà ngời chiến sĩ


gặp phải. Cùng sự tếu táo của
tuổi trẻ. Sự bất chấp khó khăn,
gian khổ, nguy hiểm của
những ngời chiến sĩ lái xe.
- <i>Gặp bạn bốbt tay</i>


<i> lại đitrời xanh thêm.</i>


-> Sự sôi nổi, lạc quan của
ng-ời lính.


<i>- Xe vẫn chạy vì MN..</i>
<i> Chỉ cần có một trái tim.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Sc mạnh quyết định thắng lợi, những con ngời có
trái tim yêu nớc, dũng cảm giải phóng Miền Nam,
thống nhất đất nớc.


? Em có nhận xét gì về cách kết thúc bài thơ?
- Gợi mở một chân lí thời đại..


? Em có nhận xét gì về ngôn ngữ, giọng điệu, nghệ
thuật của bài thơ?


? Thụng qua hỡnh tng nhng chic xe khơng kính,
tác giả nhằm mục đích gì?


th¾ng.


III. Tỉng kÕt:


Ghi nhí tr 113.
IV. LuyÖn tËp:


1. Những cảm giác, ấn tợng của ngời lái xe trong chiếc xe khơng kính trên đờng ra
trận đã đợc tác giả diễn tả thật cụ thể, sinh động. Em hãy phân tích khổ thơ thứ hai để
thấy rõ điều ấy.


2. G/v híng dÉn häc sinh lµm.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


Học sinh đọc lại bi th .


Hình ảnh những chiến sĩ lái xe hiện lên ntn?
PBCN của em sau khi học song bài thơ này?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


Học thuộc lòng bài thơ .
Phân tích bài th¬ .


Soạn bài: + <i><b>Đồn thuyền đánh cá.</b></i>
<i><b> + Bếp lửa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>TuÇn: 10. TiÕt 48</b></i>

.



Kiểm tra về truyện trung đại



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>



Giúp học sinh nắm lại đợc những kiến thức cơ bản về truyện Trung đại: thể loại chủ
yếu, giá trị nội dung, thành tựu nghệ thuật của các tác phẩm tiêu biểu.


Rèn năng lực diễn đạt cần cú.


Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> ¤n tËp, chn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>A, Đề bài:</b>


D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cè:</i>


G/ v thu bµi, kiĨm bµi.
NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<i>2. Híng dÉn:</i>


Về nhà ơn lại phần văn học Trung đại VN.
Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập .



Xem tríc tiÕt 49: Tỉng kÕt vỊ tõ vùng.
+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 10. TiÕt 49</b></i>

.



Tỉng kÕt vỊ tõ vùng

( tiÕp )


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh củng cố kiến thức về từ vựng đã đợc học từ lớp 6 -> 9: Sự phát triển của
từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội, trau dồi vốn từ.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:xen kẽ.</b></i>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I - Sự phát triển của từ vựng:</b></i>
? HÃy nêu các cách phát triển từ


vựng VN?


? Em hÃy kể mô hình cách phát


triển từ vựng và điền vào mô
hình.?


1 . Cách phát triển từ vựng:
- Ph - Ph¸t triĨn nghÜa cđa tõ:


+ Thªm nghÜa.
+ Chuyển nghĩa.
- Phát triển số lợng từ:
+ T¹o tõ míi.
+ Vay mợn từ.
- Vẽ mô hình : điền.
2. Dẫn chứng minh hoạ:


- Phát triển từ bằng cách phát triển nghĩa
của từ nh: Da chuột, con chuột,.


- Phát triển số lợng từ ngữ: Tạo từ mới mới, ..
. m


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

3. Xã hội phát triển, nhu cầu giao tiếp ngày càng
tăng đòi hỏi số lợng từ ngữ sẽ tăng. Do đó, mọi
quốc gia mọi ngơn ngữ đều phát triển từ vựng theo
tất cả những cách thức đã nêu.


<i><b>II - Từ m</b><b> ợn:</b><b> </b></i>
? Thế nào là từ mợn?


? Tỡm nhn nh ỳng?



1. Khỏi nim: là những từ mà tiếng Việt cha có từ
thật thích hợp để biểu thị mà ta phải vay mợn của
tiếng nớc ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tợng,
đặc điểm,….


2. Nhận xét đúng:


- Những từ: xăm, lốp,…-> là từ vay mợn nhng nay
đã đợc Việt hố hồn tồn và những từ này đợc
dùng khơng khác gì tiếng Việt.


III.Tõ H¸n Việt:
? Thế nào là từ Hán Việt?


? Tỡm quan niệm đúng?


1. Khái niệm: Từ Hán Việt là từ mợn của tiếng Hán
nhng đợc phát âm và dùng theo cách dùng từ của
tiếng Việt.


2. Quan niệm đúng: ( b).
IV. Thuật ngữ, biệt ngữ xã hội:
? Thế nào là thuật ng?


? Thế nào là biệt ngữ xà hội?
? Vai trò của thuật ngữ là gì?


? Liệt kê những từ ngữ là biệt
ngữ xà hội?



1. Khái niệm:


- Thuật ngữ: Là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học,
công nghệ và thờng đợc dùng trong các văn bản
KH, CN.


- Biệt ngữ xã hội: Là từ ngữ chỉ đợc dùng trong một
tầng lớp xã hi nht nh.


2. Vai trò của thuật ngữ:


- Xó hi phát triển, KH, CN phát triển mạnh mẽ
ảnh hởng đến đời sống con ngời.


- Trình độ dân trí đợc nâng cao, tiếp thu những
thành tựu KH, CN tiên tiến,….am hiểu các thuật
ngữ Kh, Cn -> Phát triển không bị tụt hậu, chậm
tiến.


=> Thuật ngữ đóng vai trị quan trọng và ngày càng
trở nên quen thuộc hơn.


3. Liệt kê từ ngữ là biệt ngữ xã hội: Vào cầu, trúng
quả, chát, bèo, tanh,…nhìn đểu, cời đểu, xịn,


.biÕn, lỈn, phắn,




V. Trau dồi vốn từ:


? Các hình thức trau dồi vốn từ?


? Cách giải nghĩa từ?


? Tìm lỗi sai và cách sửa?


1. Các hình thức trau dồi vốn tõ:
2. Gi¶i nghÜa 1 tõ:


a. Bách khoa tồn th: từ điển bách khoa, ghi đầy đủ
tri thức của các ngành.


b. Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo vệ sản xuất
trong nớc chống lại sự cạnh tranh của hàng hoá nớc
ngoài trên thị trờng nớc mình.


c. D tho: Thảo ra để đa thông qua or bản thảo để
đa thụng qua.


..




3. Sửa lỗi dùng từ:


a. Dựng sai t: <i>bộo bổ</i> <i><b>-> béo bở.</b></i>
b. Dùng sai từ: <i>đạm bạc -> tệ bạc.</i>
c. Dùng sai từ: <i>tấp nập -> tới tấp.</i>
D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>



<i>1. Cđng cè:</i>


? Cã mÊy c¸ch ph¸t triĨn tõ vùng? Ví dụ minh hoạ?


? Bộ phận từ mợn quan trọng trong tiếng Việt mợn từ ngôn ngữ nào?
? các hình thøc trau dåi vèn tõ?


<i>2. Híng dÉn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Nắm chắc phần kiến thức vừa luyện tập.
+++++@+++++


<i><b>TuÇn: 10. Tiết 50</b></i>

.



Nghị luận trong văn bản tự sự



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò của yếu tố
nghị luận trong văn bản tự sự. Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản
tự sự và viết đoạn văn có sử dụng các yếu tố nghị luận.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc, trả lời câu hỏi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?
? Có những cách miêu tả nội tâm nào?


A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.


C. an xen giữa trực tiếp và gián tiếp.
D. Cả A, B, C u ỳng.


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I- Tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự:</b></i>
Đọc các đoạn trích sgk và trả lời :


? Em hÃy chỉ ra những câu, ch÷
thĨ hiƯn râ tÝnh chÊt nghÞ luËn
trong 2 đoạn văn trên?


- G/v chia lớp làm 2 nhóm thảo
luận.


? Ngời viết đã nêu vấn đề ntn?
? Phát triển vấn đề ra sao?


? Kết thúc vấn đề ntn?


? VỊ h×nh thức, đoạn văn có chứa
từ, câu mang tính chất nghị luận


không?


? Hình thức này có phù hợp
không?


? HÃy chØ ra lËp ln cđa KiỊu?


? LËp ln cđa Ho¹n Th ntn? Cã
mÊy ý?


1. Ng÷ liƯu: sgk.
2. NhËn xÐt:


a. Đây là suy nghĩ nội tâm của nhân vật ông giáo.
Đây là cuộc đối thoại ngầm của ơng với chính
mình, để thuyết phục chính mình rằng vợ mình
khơng ác….


- Nêu vấn đề: Đối với…..thơng.
- Phát triển vn :


+ Vợ tôi..khổ quá rồi.
+ Một ngời đau chân.
+ Khi ngời ta..


+ Cái bản tính..


- Kt thỳc vn : Tụi bit vy..


* Đoạn văn chứa nhiỊu tõ, c©u mang tính nghị


luận, các câu hô ứng với nhau thể hiện phán đoán
dới dạng: nếu .. thì; vì thế.cho nên; sở dĩ.là
vì; khi Athì B.


* Các câu văn trong đoạn trích đều là những câu
khẳng định, ngắn gọn, khúc triết, nh diễn đạt
những chân lí.


b. Trong đoạn trích <i>Thuý Kiều báo ân báo ốn</i>, có
thể thấy cuộc đối thoại giữa Kiều và Hoạn Th đợc
diễn ra dới hình thức ngh lun.


- Hình thức này rất phù hợp với một phiên toà.
Tr-ớc toà án, ®iỊu quan träng nhÊt lµ ngêi ta phải
trình bày lí lẽ, chứng lí, nhân chứng, vật chứng có
sức thuyết phục. Trong phiên toà này, Kiều là quan
toà buộc tội, còn Hoạn Th là bị cáo.


- LËp ln cđa KiỊu:


+ Lời đay nghiến: xa nay đàn bà có mấy ngời ghê
gớm, cay nghiệt nh mụ; và xa nay, càng cay nghiệt
thì càng chuốc lấy oan trái.


- LËp ln cđa Ho¹n Th:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Víi lËp luận của Hoạn Th quan
toà Thuý Kiều phán xử ntn?


? Hãy trao đổi để hiểu nội dung


và vai trò của yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự? Yếu tố nghị
luận đã làm cho đoạn văn thêm
sâu sắc ntn?


? Nghị luận thực chất là cuộc đối
thoại với các nhận xét, phán
đốn, các lí lẽ nhằm thuyết phục
ngời nghe, ngời đọc ntn?


? Trong đọan văn nghị luận, ngời
ta thờng dùng những loại từ và
câu nào? Vì sao lại sử dụng các từ
và câu nh thế?


* Häc sinh thảo luận và trả lêi,
nhËn xÐt.


? Bµi häc h«m nay em ghi nhớ
điều gì?


+ Tụi cũng đối xử rất tốt với cô khi ở gác viết
kinh, khi bỏ trốn khỏi nhà tôi cũng không đuổi
theo.


+ Tôi với cô cùng là đàn bà trong cảnh chồng
chung chắc gì ai nhng cho ai.


+ Nhng dù sao tôi cũng trót gây đau khổ cho cô
nên bây giờ chØ biÕt tr«ng nhờ vào lợng khoan


dung réng lín cđa c«.


* Với lập luận trên, Kiều phải công nhận tài của
Hoạn Th là <i>khôn ngoan đến mực</i>, <i>nói năng phải</i>
<i>lời.</i> Và cũng chính nhờ lập luận ấy mà Hoạn Th đã
đặt Kiều vào một tình thế rất khó xử:


<i>Tha ra thì cũng may đời </i>
<i> Làm ra thì ….</i>


3. Ghi nhí:
(Sgk tr 138)
<b>II . Lun tËp:</b>
Bµi tËp 1:


Đoạn văn trích trong truyện <i>Lão Hạc</i>: là lời độc thoi ca nhõn vt ụng giỏo.


ông giáo đang thuyết phục chính mình.


G/v hớng dẫn cho học sinh thực hành: viết, trình bày.
Bài tập 2:


Lớ l ca Hon Th tht xut sắc. Với 8 dòng thơ Hoạn Th đã đa ra 4 lập luận:
+ 1, Nêu ra một lẽ thờng tình trong cuc sng.


+ 2, Kể công khi Kiều ở nhà họ Hoạn.
+ 3, Bộc lộ tình cảm, nỗi lòng riêng.


+ 4, Tự nhận tội và chờ lòng khoan dung độ lợng.
G/v hớng dẫn học sinh làm bài tập .



D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Lập luận thờng nêu lên một giả thiết và đi đến một kết luận: Đ or S.
? Vai trò của yếu tố nghị luận trong vn bn t s?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Học bài, nắm chắc nội dung.


- Chuẩn bị trớc bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.
+++++@+++++


Ngày 4 tháng 11 năm 2006
ĐÃ soạn hết tiết 50 cđa tn 10.
Phã hiƯu trëng



<b>Tn:11</b>

<i><b><sub>. TiÕt 51</sub></b></i>

<sub> .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

đoàn thuyền đánh cá



( huy cËn)


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh thấy và hiểu đợc sự thống nhất giữa cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và
cảm hứng về lao động của tác giả đã taọ nên những hình ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu
sắc lãng mạn trong bài thơ.



Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật: hình ảnh, ngôn ngữ, âm điệu,
vừa cổ điển vừa hiện đại trong bi th .


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn gi¸o ¸n


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đọc thuộc lòng bài thơ Đồng chÝ vµ PBCN cđa em sau khi häc bµi.


? Đọc thuộc lòng bài thơ : Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính, PBCN của em sau
khi học bài thơ .


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I Giới thiệu chung:</b></i>
Đọc chú thích dÊu sao sgk.


? Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá đợc sáng
tác trong hoàn cảnh nào?


? Chủ đề bài th ?



1. Tác giả:


- Huy Cận -1919 quê Đức Thọ, Hà Tĩnh.
- Nhà thơ lớn của phong trào <i>Thơ mới</i>.
- Tham gia mặt trận Việt Minh 1942. Sau
cách mạng tháng Tám, ông từng giữ nhiều
trọng trách trong chính quyền cách mạng.
2. Văn bản :


- Hòn Gai 4/10/1958 trong một chuyến đi
thực tế ở Quảng Ninh. Đợc in trong tập
Trời mỗi ngày lại sáng.


3. Ch :


- Ca ngợi quê hơng, ca ngợi con ngời mới
đang ngày đêm lao động cống hiến xây
dựng đất nc.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


Ging vui tơi, phấn khởi, hào hứng, nhịp vừa phải. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh tìm hiểu chú thích sgk.
3. Bố cục văn b¶n:


? Bài thơ có thể chia làm mấy phần. (1) 2 khổ thơ đầu: Cảnh ra khơi.
(2) 4 khổ tiếp: Cảnh đánh cá trên


biển.


(3) 1 khổ cuối: Cảnh đoàn
thuyền đánh cỏ.


4. Phân tích:
Đọc 2 khổ thơ đầu.


? Mở đầu bài thơ tác giả giới thiệu cảnh đoàn
thuyền ra khơi ntn?


? Em có nhận xét gì về hình ảnh mà tác giả sử dụng
để miêu tả?


<i>- Liên tởng, so sánh nhân hoá thú vị của Huy Cận.</i>
<i>Cảnh vừa rộng lớn vừa gần gũi với con ngời. Vũ</i>
<i>trụ giống nh một ngôi nhà lớn, với màn đêm buông</i>
<i>xuống là tấm cửa khổng l vi nhng ln súng l</i>
<i>then ca.</i>


a. Cảnh ra khơi:


<i>- MỈt trêi xng biĨn..</i>


<i>Sóng đã cài then đêm sập cửa</i>
- Hình ảnh liên tởng, so sánh,
nhân hoá rất thú vị: Vũ trụ
chuyển sang trạng thái nghỉ
ngơi.



=> Cảnh hồng hơn trên biển
đẹp lộng lẫy và sinh động, gần
gũi với con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Gi÷a khung cảnh ấy, con ngời ra đi ntn?


? S hi ho giữa con ngời lao động và thiên nhiên,
vũ trụ thể hiện ở chỗ nào?


- <i>Sự nhịp nhàng giữa nhịp điệu vận hành của thiên</i>
<i>nhiên, vũ trụ và trình tự cơng việc lao động của</i>
<i>đoàn thuyền đánh cá. Khi mặt trời xuống biển, vũ</i>
<i>trụ vào đêm cũng là lúc khởi đầu một chuyến ra</i>
<i>khơi của đoàn thuyền đánh cá đều đặn nh nhịp</i>
<i>sống đã quen thuộc: lại ra khơi.</i>


? Bằng biện pháp nghệ thuật gì, tác giả đã làm nổi
bật vẻ đẹp và sức mạnh của con ngời lao động trớc
thiên nhiên, vũ trụ?


-


? Tâm t của ngời đánh cá thể hiện trong lời hát ntn?
- T<i>âm t: phấn khởi, say mê sự giàu đẹp của biển.</i>
<i>- Câu hát biểu tợng cho tiếng nói của tâm hồn.</i>
<i>Tâm hồn mãnh liệt, vui say làm căng cánh buồm</i>.
? Nội dung lời hát của những ngời đánh cá ntn?


? Tiếng hát đó diễn tả điều gì?



<i>- Đồn thuyền... lại ra khơi</i>
<i>Câu hát căng buồm...gió khơi.</i>
-> Hình ảnh đối lập: con ngời và
vũ trụ. -> Hình ảnh liên tởng đẹp
, khoẻ khoắn.


Hình ảnh đối lập: con ngời và vũ
trụ. Hình ảnh đẹp , khoẻ khoắn
từ sự gắn kết 3 sự vật, hiện tợng:
cánh buồm, gió biển, câu hát của
ngời đánh cá.=> Khí thế hào
hứng, mạnh mẽ tràn đầy niềm
tin, lạc quan của ngời đánh cá.
<i>- Cá bạc biển Đông....dệt luồng</i>
<i>sáng...dệt lới.</i>


-> Lời thơ bay bổng, một khúc
ca gọi cá vào lới rất vui vẻ rộn
ràng.=> Ca ngợi sự giàu có của
biển, tài ngun vơ tận đặc biệt
là cá.


- Diễn tả niềm vui yêu đời, yêu
lao động, yêu cuộc sống tự do,
tiếng hát của những con ngời
làm chủ biển cả giàu đẹp.


D -<i><b> Cñng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>



? Hình ảnh đồn thuyền đánh cá đợc miêu tả ntn trong bài thơ ?
? Nêu nhận xét của em về âm hởng, giọng điệu của đoạn thơ vừa học
<i>2. Hớng dẫn:</i>


- VÒ nhà học thuộc bài thơ.


- Nắm chắc nội dung và nghệ thuật của bài thơ .
- Soạn tiếp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần:11</b>

<i><b><sub>. Tiết 52</sub></b></i>

.



Ngày soạn: 14/11/2006.


đồn thuyền đánh cá



( huy cËn)


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh thấy và hiểu đợc sự thống nhất giữa cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và
cảm hứng về lao động của tác giả đã taọ nên những hình ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu
sắc lãng mạn trong bài thơ.


Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật: hình ảnh, ngơn ngữ, âm điệu,
vừa cổ điển vừa hiện đại trong bài thơ .


<b>B </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc văn bản, trả lời câu hỏi Sgk.



<b>C </b>–<b> TiÕn trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đọc thuộc lịng bài thơ Đồn thuyền đánh cá
<i><b> 3/ Bài mới:</b></i>


? Cảnh đoàn thuyền đánh cá đợc miêu tả
ntn? trong bài thơ ?


- <i>Hình ảnh ngời lao động và công việc</i>
<i>của họ, ở đây là đồn thuyền đánh cá đợc</i>
<i>đặt vào khơng gian rộng lớn của biển trời,</i>
<i>trăng sao, để làm tăng thêm kích thớc,</i>
<i>tầm vóc và vị thế của con ngời</i>.


? Cách dùng hình ảnh ở đây có gì đặc
biệt?


? Cơng việc đánh cá diễn ra ntn?


* <i>GV: Con thuyền ra khơi có gió làm lái,</i>
<i>trăng làm buồm, gõ thuyền đuổi cá vào </i>
<i>l-ới cũng theo nhịp trăng, sao. Hình ảnh</i>
<i>ngời lao động trong bài thơ đợc sáng tạo</i>
<i>với cảm hứng lãng mạn, thể hiện niềm tin,</i>
<i>niềm vui trớc cuộc sống mới. Cảm hứng</i>
<i>lãng mạn ấy cũng thấm đẫm trong những</i>


<i>hình ảnh về thiên nhiên, vũ trụ, tạo nên vẻ</i>
<i>đẹp tráng lệ, phóng khống mà vẫn gần</i>
<i>gũi với con ngời.</i>


? Quá trình lao động của họ đợc miêu tả
ntn?


b.Cảnh đánh cá trên biển:
- <i>Thuyền- lái gió- buồm trăng</i>
<i> Lớt - mây cao- biển bng</i>
<i> Dũ bng bin</i>


<i> Dàn đan thế trận</i>


-> Hỡnh ảnh thơ lãng mạn.Con thuyền kì
vĩ, khổng lồ đẹp đẽ, ho nhp trong thiờn
nhiờn, v tr.


<i>- Hát gọi cá vào</i>


<i> Gõ thuyền ..nhịp trăng cao</i>


-> Khớ th hng hỏi, ho hứng khẩn trơng,
sự chan hoà giữa thiên nhiên và con ngời
lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Bức tranh lao động gợi cho em suy nghĩ
gì về cơng việc đánh cá trên biển?


? Cảnh biển đêm đợc miêu tả ntn?



? NhËn xÐt vỊ bót ph¸p nghƯ tht của
nhà thơ ở khổ thơ 3,4,5,6. Nhịp điệu thơ
có gì nổi bật?


-? Cảnh đoàn thuyền trở về khác với cảnh
ra đi ntn?


? HÃy phân tÝch khỉ th¬ cuối trong bài
thơ? So sánh cách miêu t¶ víi khỉ thơ
đầu.


- <i>Vn l cõu hỏt cng bum nh m đầu</i>
<i>nhng cảnh kì vĩ, hào hùng, khắc hoạ đậm</i>
<i>nét đẹp khoẻ mạnh và thnàh quả lao động</i>
<i>của ngời đánh cá. Đoàn thuyền trở về với</i>
<i>đầy ắp cá, khoẻ khoắn và tràn đầy niềm</i>
<i>tự hào của ngời lao động.</i>


<i>- Đoàn thuyền trở về trong cảnh bình</i>
<i>minh, con ngời chạy đua với thời gian để</i>
<i>hồn thành cơng việc. Con ngời hoà nhập</i>
<i>trong sức sống của ngày mới rực rỡ.</i>


? Bài thơ là sự kết hợp hai nguồn cảm
hứng : về lao động và về thiên nhiên, vũ
trụ; theo em có đúng khơng?


? H·y nªu nhËn xÐt cđa em vỊ âm hởng,
giọng điệu bài thơ ?



? Qua nhng bc tranh về thiên nhiên và
con ngời lao động trong bài thơ, em có
nhận xét gì về cái nhìn và cảm xúc của tác
giả trớc thiên nhiên đất nớc và con ngời
lao động?


? Nêu đặc sắc v ngh thut ca bi th ?


<i> Ta kéo xoăn tay..cá nặng.</i>


-> Cụng vic lao ng mt nhc, vt v.
Trn đầy niềm tin tởng lạc quan.


<i>- C¸ song lÊp l¸nh</i>
<i> Cái đuôi....vàng choé</i>
<i> Vẩy bạc đuôi vàng loé ...</i>


-> Hình ảnh các lồi cá đẹp lộng lẫy. =>
Sự giu p ca bin.


Nhịp điệu khoẻ, đa dạng, cách gieo vần
biến ho¸, sù tëng tợng phong phú, bút
pháp lÃng mạn.


c. Cảnh trở về:


<i>- Câu hát căng buồm....</i>


<i>on thuyn chy..cựng mt tri </i>


<i>Mt tri i bin...</i>


<i>Mắt cá huy hoàng...</i>


-> Hình ảnh nhân hoá, ẩn dụ, từ ngữ chân
thực, chän läc.


=> Cảnh hùng vĩ, hào hùng, niềm vui của
ngời lao động.


- Bài thơ là sự kết hợp hai nguồn cảm
hứng : về lao động và về thiên nhiên, vũ
trụ. ở đây thiên nhiên, vũ trụ khôngđối lập
với con ngời, không làm cho hình ảnh con
ngời trở nên nhỏ bé, cơ đơn mà làm nổi
bật vẻ đẹp, sức mạnh của con ngời trớc
thiên nhiên.


d. ¢m h ëng, giäng điệu bài thơ


- Âm hởng khoẻ khoắn, sôi nổi, phơi phới,
bay bổng.


- Lời thơ dõng dạc, điệu thơ nh khúc hát
say mê, hào hứng, phơi phới.


- T hỏt đợc lặp lại 4 lần trong bài tạo âm
hởng tơi vui.


- Cách gieo vần biến hoá linh hoạt tạo sức


dội, sức mạnh, vang xa, bay bổng.


Học sinh trả lời.


<b>III. Tổng kÕt:</b>
1. NghƯ tht:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Néi dung chÝnh cđa bài thơ là gì?


ca ngi lao ng.
2. Ni dung:


Ca ngi khí thế lao động hăng say, hồ hởi
của những ngời lao động mới góp sức
mình vào khai thác tài nguyên thiên nhiên
làm giàu cho tổ quốc.


D -<i><b> Cñng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Hình ảnh ngời lao động đợc miêu tả ntn trong bài thơ ?
? Nêu nhận xét của em về âm hởng, giọng điệu của bài thơ ?
<i>2. Hớng dẫn:</i>


- VỊ nhµ häc thc bµi thơ.


- Nắm chắc nội dung và nghệ thuật của bài thơ .
- Soạn bài Bếp lửa.


- Tự học, tự ôn bài, củng cố kiến thức.



<i><b>Tuần: 11. TiÕt 53</b></i>

.



Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã đợchọc
từ lớp 6 -> 9: Từ tợng hình, từ tợng thanh; một số phép tu từ từ vựng.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, c, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy häc:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị: xen kÏ khi ôn tập.</b></i>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I - Từ t</b><b> ợng hình và từ t</b><b> ợng thanh:</b></i>
? Thế nào là từ tợng thanh? Cho


ví dụ?


? Thế nào là từ tợng hình? Cho vÝ
dơ?



? Em h·y t×m những từ tợng
thanh là những loài vật?


? Xỏc nh t tng hỡnh v giỏ trị


1. Tõ tỵng thanh: Là những từ mô phỏng âm
thanh của tự nhiên, của con ngời.


2. Từ tợng hình: là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
trạng thái của sự vËt.


3. T×m tõ:


- Tắc kè, tu hú, chèo bẻo, mèo, bò, quốc,
4. Xác định từ và giá trị sử dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

sử dụng của nó? - Mơ tả hình ảnh đám mây một cách cụ thể, sinh
động.


<i><b>II - Mét số phép tu từ từ vựng:</b></i>
? Nêu khái niệm về c¸c phÐp tu tõ


tõ vùng?
?


Vận dụng kiến thức đã học để
phân tích nét nghệ thuật độc đáo
trong ví dụ?


? ë <i><b>a</b></i> sư dông phÐp tu tõ nào?


phân tích?


? ở <i><b>b </b></i>sử dông phÐp tu từ nào?
phân tích?


? ở <i><b>c </b></i>sử dông phÐp tu từ nào?
phân tích?


? ở <i><b>d</b></i> sử dông phÐp tu từ nào?
phân tích?


? ở <i><b>e </b></i>sử dông phÐp tu từ nào?
phân tích?


? Hóy phân tích nét nghệ thuật
độc đáo trong những câu, đoạn
sau:


? ở <i><b>a</b></i> nét nghệ thuật độc đáo là
gì?


? ở <i><b>b </b></i>nét nghệ thuật độc đáo là
gì?


? ở <i><b>c</b></i> nét nghệ thuật độc đáo là
gì?


? ở <i><b>d</b></i> nét nghệ thuật độc đáo là
gì?



? ở <i><b>e</b></i> nét nghệ thuật độc đáo là
gì?


1. C¸c kh¸i niƯm: So s¸nh, Èn dụ, nhân hoá, hoán
dụ, nói quá, nãi gi¶m nãi tránh, điệp ngữ, chơi
chữ.


2. Phõn tớch mt s nột ngh thut c ỏo:
a. Phép ẩn dụ tu từ:


- Từ <i><b>hoa, cánh</b></i> dùng để chỉ Thuý Kiều và cuộc đời
của nàng.


- Từ <i><b>cây, lá</b></i> dùng để chỉ gia đình Thuý Kiều và
cuộc sống của họ.


=> ý nói Th Kiều bán mình để cứu gia đình.
b. Phép so sánh tu từ:


- So sánh tiếng đàn của Thuý Kiều với tiếng hạc,
tiếng suối, tiếng gió thoảng, tiếng trời đổ ma.
c. Phép nói quá:


- Thuý Kiều có sắc đẹp đến mức <i><b>hoa ghen thua</b></i>
<i><b>thắm, liễu hờn kém xanh</b></i>. Kiều khơng chỉ đẹp mà
cịn tài<i><b>: Một hai nghiêng nớc nghiêng thành,</b></i>


<i><b>..hai.</b></i>


<i><b>…</b></i>



=> Nhờ biện pháp nói quá, Nguyễn Du đã thể hiện
đầy ấn tợng một nhân vật tài sắc vẹn toàn.


d. PhÐp nãi qu¸:


- Gác Quan Âm, nơi Thuý Kiều bị Hoạn Th bắt ra
chép kinh, rất gần với phòng đọc sách của Thúc
Sinh. Tuy cùng ở trong khu vờn nhà Hoạn Th, <i><b>gần</b></i>
<i><b>nhau trong gang tấc mà cách trở gấp 10 quan</b></i>
<i><b>san</b></i>. -> Nguyễn Du đã cực tả sự xa cách giữa thân
phận và cảnh ngộ của Thuý Kiều và Thúc Sinh.
e. Phép chơi chữ:


- Tài và tai: vần dễ đọc nhng về ý nghĩa: tài (cái
tốt, hiếm); tai ( tai ho, xu).


3. Phân tích:


a. Phép điệp ngữ còn, dùng từ ®a nghÜa “ say
s-a”.


- Say sa: + Chàng trai vì uống rợu mà say.
+ Chàng trai say đắm vì tình.


=> Nhờ cách nói đó mà chàng trai đã thể hiện tình
cảm của mình một cách mạnh mẽ mà kín đáo.
b. Nói q: Sự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.
c. Phép so sánh: Diễn tả sắc nét và sinh động âm
thanh của tiếng suối và cảnh rừng dới đêm trăng.


d. Phép nhân hoá: Nhân hoá ánh trăng, biến trăng
thành ngời bạn tri âm, tri kỉ. Nhờ phép nhân hoá
mà thiên nhiên trong bài thơ trở nên sống động
hơn, có hồn hơn và gắn bó với con ngời hơn.


e. PhÐp Èn dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>III. Lun tËp:</b>


Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng một số biện pháp tu từ từ vựng đã
học.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? ThÕ nào là từ tợng thanh? Cho ví dụ? Thế nào là từ tợng hình? Cho ví dụ?
? Cách sử dụng mét sè biƯn ph¸p tu tõ? T¸c dơng?


<i>2. Híng dÉn:</i>


- Học bài . Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập .
- Chuẩn bị bài: <i><b>Tổng kết về từ vựng( tiếp theo).</b></i>
- Xem trớc bài: <i><b>Tập làm thơ tám chữ.</b></i>


<i><b>Tuần:11 . Tiết 54</b></i>

.



Tập làm thơ tám chữ






<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể thơ
tám chữ, bớc đầu biết làm loại thơ này.


Qua hoạt động tập làm thơ tám chữ mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú học
tập, rèn luyện thêm năng lực cảm th th ca.


<b>B </b><b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án
<i><b>HS:</b></i> Sgk, tập làm thơ.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? T lớp 6 -> 8, em đã tập làm thơ ntn? Th my ch?
<i><b>3/ Bi mi:</b></i>


<i><b>I- Nhận diện thể thơ tám chữ:</b></i>
Đọc các đoạn thơ sgk.


? Nêu nhận xét của em về số chữ ở
mỗi dòng thơ?


? Tìm những từ có chức năng gieo
vần ở mỗi đoạn?



? Cách ngắt nhịp ở mỗi đoạn thơ
trên ntn?


? Vậy thể thơ tám chữ ntn? có
cách ngắt nhÞp ntn? Gieo vần ra


1. Ngữ liệu: sgk.
2. Nhận xét:
- Tám chữ.
- Gieo vần:


a. on <i><b>a</b></i> đợc gieo vần chân liên tiếp, chuyển
đổi theo từng cặp: tan - ngàn, mới - gội,
bừng-rừng, gắt - mật.


b. ở đoạn <i><b>b </b></i>đợc gieo vần chân liên tiếp.


c. ở đoạn <i><b>c</b></i> đợc gieo vần chân nhng lại giãn cách:
ngát - hát, non - son, đứng - dựng, tiên - nhiên.
- Ngắt nhịp linh hoạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

sao?


II - Luyện tập nhận diện thể thơ tám chữ:
Đọc ng÷ liƯu sgk.


? Đoạn thơ trích trong bài “ Tháp
đổ” của Tố Hữu. Điền vào chỗ
trống những từ thích hợp? Đoạn
trích trong bài “ Vội vàng” của


Xuân Diệu


? Đoạn thơ của Huy Cận đã bị
chép sai ở câu 3. Hãy chỉ ra chỗ
sai, nói rõ lí do và tìm cách sửa
cho đúng?


? Em ghi nhí ®iỊu g×?


1. Ngữ liệu: sgk.
2. Nhận xét:
a. ...<i>ca hát</i>
<i> ...ngày qua</i>
<i> ...bát ngát</i>
<i> ...muôn hoa.</i>
<i>b. ...cũng mất</i>
<i> ... .tuần hoàn</i>
<i> ...t tri.</i>


c. Về vần: vần chân -> sai: <i>gơng </i>vần bằng; <i>rộn rÃ</i>
(Ã- t)-> Âm tiÕt ( tiÕng ci) cđa c©u thơ này
phải mang thanh bằng và phải hiệp vần với chữ <i></i>
<i>g-ơng</i> ở câu trên.


- on th c gieo vần chân liên tiếp.
-> Thay từ <i><b>rộn rã = trờng.</b></i>


3. Ghi nhí:
(Sgk tr 150)



III. Thực hành làm thơ tám chữ:
? Em hãy tìm những từ đúng


thanh, đúng vần để điền vào khổ
thơ sau?


? Em hãy điền tiếp 1 câu 8 chữ vào
sao cho đúng vần, phù hợp với nội
dung cảm xúc từ 3 câu trớc?


HS trao đổi thảo luận
Học sinh trình bày th.


1. Điền từ thích hợp:
...vờn


...qua.
2. §iỊn tiÕp:


VD:- Bóng ai đó thấp thống cuối con <i><b>đ</b><b> ờng.</b></i>
- Thoang thoảng hơng bay dịu ngọt quanh <i><b>ta</b></i>
3. Trình bày thơ:


Bốn tổ cử đại diện trình bày.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Thể thơ tám chữ có đặc điểm gì?
? Cách nhận diện thể thơ tám chữ?



<i>2. Hớng dẫn:</i>HS làm 1bài thơ 8 chữ chủ đề tự chọn


- Về nhà học bài, mỗi học sinh làm một bài thơ thể tám chữ về chủ đề học tập or
ngày 20/ 11.


- Chuẩn bị bài: Luyện viết đoạn văn tự sù cã sư dơng u tè nghÞ ln.
- TiÕt sau trả bài: <i><b>Kiểm tra Văn.</b></i>


<b>Tuần: 11. TiÕt 55 </b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh đánh giá bài làm của mình về: u điểm, nhợc điểm. Rút kinh nghiệm sửa
chữa những sai sót về các mặt: diễn đạt, dùng từ, đặt câu…..Củng cố các kiến thức về
văn học Trung đại đã học từ giá trị nội dung, t tởng đến hình thức th loi, li k
chuyn,...


Rèn kĩ năng sửa chữa bài viết của bản thân, biết nhận xét bài làm của bạn.


<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Chấm bài, nhận xét bài làm.
<i><b>HS:</b></i> Sgk, đọc lại bài làm, sửa cha li sai.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:xen kẽ khi trả bài.</b></i>


<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>I, Đề bài:(Tiết 48)</b>


<b> II</b>


<b>IV. Chữa lỗi:</b>
G/v gọi học sinh sửa chữa lỗi sai.


Học sinh sửa lỗi.
G/v chốt.


<b>V. Trả bài, gọi điểm:</b>
1. Trả bài:


2. Gọi ®iÓm:


<b> </b>VI. KÕt qu¶


Líp §iÓm9 §iÓm8 §iÓm7 §iÓm6 §iÓm5 §iÓm4 §iÓm3 §2-1


9C sl % sl % sl % sl % sl % sl % sl % sl %


D -<i><b> Cđng cè- Híng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


Học sinh chữa lỗi trong bài làm của mình.


Nội dung cơ bản của đoạn trích Kiều ở lÇu Ngng BÝch”.
<i>2. Híng dÉn:</i>



Về nhà đọc, học kĩ các tác phẩm phần văn học trung đại.
Chuẩn bị bài của tuần sau.


TiÕt sau häc bµi: + <i><b>BÕp lưa.</b></i>


<i><b> + Khúc hát ru những em bÐ lín trªn lng mĐ.</b></i>
+++++@+++++


Ngày 11 tháng 11 năm 2006
ĐÃ soạn hết tiết 55 của tuần 11.
Phã hiÖu trëng




</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>ngày soạn: 12 /11/2006</b>


<i><b>TuÇn: 12</b></i>

<i><b>. TiÕt 56</b></i>

.



BÕp löa


( B»ng ViƯt)


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh cảm nhận đợc những cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình ngời
cháu và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hi sinh trong bài thơ . Nghệ thuật:
hồi tởng kết hợp mtả, tự sự, bình luận của tác giả trong bi th.


Rèn kĩ năng cảm thụ và phân tích th¬.



Giáo dục học sinh tình u thơng, trân trọng tình cảm thiêng liêng trong gia đình, xã
hội.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy häc:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Đọc thuộc lịng 4 khổ thơ đầu bài thơ: Đồn thuyền đánh cá.
? Đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài thơ: Đồn thuyền đánh cá.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk.


? Nªu hiĨu biÕt cđa em về tác giả Bằng
Việt?


? Hoàn cảnh sáng tác bài th¬ ?


? Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào? Có
gì khác so với các thể thơ em đã học?


1. Tác giả:



- Bằng Việt - 1941, quê Hà Tây. Làm thơ từ
những năm 60. Là nhà thơ trởng thành trong
k/c chống Mĩ.


- Hiện nay là Chủ tịch Hội liên hiệp VHNT
Hà Nội.


2. Văn bản :


- Văn bản sáng tác năm 1963 khi tác giả đang
học tập ở Liên Xô cũ. Đợc in trong tập Hơng
cây- Bếp lửa.


3. Thể thơ: Thể thơ tám chữ, tự do hơn.
<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>


1. c:
Cn c vi ging tỡnh cảm chậm rãi


và lắng đọng, xúc động và bồi hồi. Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:


T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk.
3. Bố cục văn bản:


? Bi th l li ca nhân vật nào? Nói
về ai và nói về vấn đề gỡ?


? Em hÃy nêu bố cục của bài thơ ?



- Khổ 1: H/ảnh bếp lửa khơi nguồn cho dòng
hồi tởng cảm xúc về bà.


- Khổ 2, 3, 4, 5: Hồi tởng những kỉ niệm tuổi
thơ sống bên bà, h/ảnh bếp löa.


- Khổ 6: Suy ngẫm về bà và cuộc đời bà.
- Khổ 7: Nỗi nhớ khôn nguôi về bà.
4. Phân tích:


? Trong hồi tởng của ngời cháu, những kỉ niệm
nào về bà và tình bà cháu đã đợc gợi li?


- Chờn vờn, ấp iu là từ gì? Tác dụng của những từ
này ntn?


- Chn vn.-> Hỡnh nh thõn thng, ấm áp về
bếp lửa. Đó là một hình ảnh gần gũi, quen thuộc
trong mỗi gia đình. <b>ấp iu </b>gợi đến bàn tay kiên
nhẫn, khéo léo và tấm lòng chi chút của ngời
nhóm lửa, cũng rất chính xác với cơng việc nhóm


a. Håi t ëng vỊ bµ vµ tình bà cháu:
- <i>Một bếp lửa chờn vờn..</i>


<i>..ấp iu nồng ®</i>


<i>……</i> <i>ỵm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

bÕp.


? Những kỉ niệm nào về bà mà ngời cháu nhớ nhất
đã đợc gợi lại?


- Tuổi thơ ấy có bóng đen ghê rợn của nạn đói
1945, có mối lo giặc tàn phá xóm làng “<i><b>giặc đốt</b></i>
<i><b>làng cháy rụi</b></i>”, có những hồn cảnh chung của
nhiều gia đình VN trong cuộc kháng chiến chống
Pháp: Mẹ và cha công tác bận không về, cháu
sống trong sự cu mang, dạy dỗ của bà, sớm phải
có ý thức tự lập, sớm phải lo toan: “<i><b>Tám năm</b></i>
<i><b>rịng cháu cùng bà nhóm lửa , Nhóm bếp lửa</b></i>” “
<i><b>nghĩ thơng bà khó nhọc .</b></i>”


? Những kỉ niệm về bà và những năm tháng tuổi
thơ đợc gắn với hình ảnh nào?


? Hình ảnh bếp lửa và tình bà cháu còn đợc gợi lại
qua một h/ảnh liên tởng, đó là h/ảnh liên tởng
nào?


* G: Bếp lửa quê hơng, bếp lửa của tình bà cháu
lại gợi thêm một liên tởng khác- <i>tiếng chim tu hú.</i>
Tiếng chim quen thuộc của những cánh đồng quê
mỗi độ vào hè, tiếng chim nh giục giã, nh khắc
khoải một điều gì da diết lắm, khiến lịng ngời trỗi
dậy những hồi niệm nhớ mong.


? Em hÃy chỉ ra sự kết hợp giữa biểu cảm với miêu


tả, tự sự, bình luận trong bài thơ và tác dụng của
sự kết hợp ấy?


<i><b>Học sinh suy nghĩ trả lời.</b></i>
<i><b>Giáo viªn nhËn xÐt.</b></i>


? Em hãy cho biết hình ảnh bếp lửa đợc nhắc đến
bao nhiêu lần? Tại sao khi nhắc đến bếp lửa là
ng-ời cháu nhắc đến bà và ngợc lại?


? Từ những kỉ niệm, hồi tởng về tuổi thơ và bà,
ngời cháu suy ngẫm về cuộc đời bà ntn?


- Hình ảnh bà ln gắn liền với hình ảnh bếp lửa,
ngọn lửa, bà là ngời nhóm lửa, giữ cho lửa ln
ấm nóng và toả sáng trong mỗi gia đình.


- Hình ảnh bà luôn gắn với hình ảnh bếp lửa.
Trong bài thơ có tới 10 lần tác giả nhắc tới bếp lửa
và hiện diện cùng bếp lửa là hình ảnh ngời bà,
ng-ời phụ nữ VN muôn thuở với vẻ đẹp tần tảo, nhẫn
lại và đầy yêu thơng. Bếp lửa là tình bà ấm nóng,
bếp lửa là tay bà chăm chút. Bếp lửa gắn với
những khó khăn, gian khổ đời bà.


- Ngày ngày bà nhóm bếp lửa cũng là nhóm lên
niềm vui, niềm yêu thơng chi chút dành cho con
cháu và mọi ngời. Nhà thơ càm nhận đợc hình ảnh
bếp lửa bình dị mà thân thuộc sự kì diệu thiêng
liêng: “ Ơi kì lạ và thiêng liêng bếp lửa”.



? Cảm nhận của em về tình cảm bà cháu đợc thể
hiện trong bài thơ? Tình cảm ấy đợc gắn liền với
những tình cảm nào?


? Nêu giá trị đặc sắc của bài thơ ?


- <i>…..năm đói mịn đói mỏi</i>
<i> Bố đi đánh xe, khụgy.</i>


-> Thời thơ ấu bên bà nhiều gian
khổ, thiếu thèn, nhäc nh»n.


- <i>ChØ nhí khãi hun nhn</i>
<i>m¾t……</i>


<i> …………sống mũi còn cay…..</i>
<i> …..bà nhen….cháu học…</i>
-> Tuổi thơ ln gắn liền với hình
ảnh bếp lửa. Tình bà cháu ấm áp,
là chỗ dựa tinh thần, là sự cu
mang đùm bọc đầy chi chút của
bà.


<i>- Tiếng tu hú sao mà tha thiết thế</i>
<i>- Tu hú ơi!sao chng n cựng</i>
<i>b</i>


<i>- Kêu chi hoài.</i>



-> Tiếng chim gỵi ra tình cảnh
vắng vẻ và nhớ mong của hai bà
cháu.


b. Hình ảnh bếp lửa:


* Hình ảnh bà luôn gắn liền với
hình ảnh bếp lửa:


- <i>Rồi sớm rồi chiều.</i>
<i> Mét ngän löa….</i>
<i> Mét ngän löa….</i>


-> Ngän lưa cđa søc sống, lòng
yêu thơng, niềm tin. Ngọn lưa cđa
sù sèng, niỊm tin cho c¸c thÕ hƯ
nèi tiÕp.


<i>- Mấy chục năm rồi.</i>
<i>nồng đ</i>


<i></i> <i>ợm.</i>


-> S tn to, c hi sinh chăm lo
cho mọi ngời của bà.


<i>- Nhãm dËy cả tâm tình.</i>
<i>- Ôi kì lạ và thiêng liêng</i>


-> Hình ảnh bình dị mà thân


thuộc, kì diệu, thiêng liªng,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>1. Cđng cè:</i>


? Vì sao hình ảnh bếp lửa ln gắn liền với hình ảnh ngời bà trong bài thơ ?
? Em có cảm nghĩ gì về nhan đề bài thơ ?


? Cã ngêi cho r»ng h×nh ảnh bà trong bài thơ là hình ảnh ngời nhóm lửa, ngời
giữ lửa. Em nghĩ gì về nhận xét ấy?


<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Học thuộc lòng bài thơ.
- Nắm chắc nội dung bài thơ.


- Soạn bài: <i><b>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ.</b></i>
- Chuẩn bị bài tiết sau: <i><b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng.</b></i>


+++++@+++++

<i><b>TuÇn: 12. TiÕt 57</b></i>

.



Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ


( nguyễn khoa điềm)
( <b>Hớng dẫn đọc thêm</b>)


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh cảm nhận đợc tình yêu thơng con và .ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà-ôi
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc, từ đó phần nào hiểu đợc lịng yêu quê
h-ơng, đất nớc và khát vọng tự do của nhân dân ta trong thời kì lịch sử này. Giọng điệu


thơ tha thiết, ngọt ngào của Nguyễn Khoa Điềm qua khúc hát ru ngọt ngào, cùng bố
cục đặc sắc của bài thơ.


Rèn kĩ năng đọc khúc hát ru, phân tích bố cục và hình ảnh trong bài thơ.


Giáo dục học sinh tình u thơng, lịng u q hơng đất nớc, biết ơn những ngời đã hi
sinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đọc thuộc lòng và diễn cảm tất cả những câu thơ trực tiếp nói về hình ảnh bếp
lửa trong bài Bếp lửa - Bằng Việt. Phân tích h/ảnh bếp lửa trong bài thơ.


? Theo em, vì sao bài thơ bếp lửa có sức sống lâu bền trong lịng ngời đọc?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiệu chung:</b></i>
Đọc chú thích dấu sao sgk tr


153-154 và nêu hiểu biết của
em về tác giả Nguyễn Khoa


Điềm.


? Em hÃy cho biết hoàn cảnh
sáng tác bài thơ này?


1. Tác giả:


- Nguyn Khoa im sinh 1943 ti Thừa- Thiên- Huế,
trong một gia đình trí thức cách mạng.


- Sau khi tốt nghiệp ĐH 1964, ông trở về miền Nam
tham gia chiến đấu. Ông thuộc thế hệ nhà thơ trởng
thành trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. Ông từng là
Tổng th kí Hội nhà văn VN. Từ năm 2000 là UVBCT,
Trng ban T tng vn hoỏ Trung ng.


2. Văn bản :


- Bài thơ ra đời ngày 25/ 3/ 1971, khi tác giả tham gia
cuộc chiến đấu chống Mĩ ở chiến khu miền Tây Thừa
Thiên.


- Đây là một bài thơ hay viết về đồng bào thiểu số, đã
đợc phổ nhạc thành bài hát <i><b>Lời ru trên nơng</b></i> đợc nhiều
ngời yêu thớch.


<b>II - Đọc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


Giọng thiết tha, ngọt ngào, trìu mếnlu ý các đoạn



ip. Hc sinh đọc.


2. T×m hiĨu chó thÝch:
T×m hiĨu chó thÝch sgk.


? Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào?


? Phơng thức biểu đạt của bài thơ ? - Biểu cảm ( kt


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

hợp yếu tố trữ tình).


3. Bố cục văn bản:
? Em hÃy cho biết bố cục của bài thơ ? Nêu nhận xét
của em về bố cục?


? Theo em, cách lặp đi lặp lại, cách ngắt nhịp nh thế
có tác dụng tạo nhịp điệu cho lời ru ntn? Điều ấy có
liên quan gì đến nội dung tình cảm của bài thơ ?
- Tạo âm điệu dìu dặt vấn vơng, phù hợp với nội
dung tình cảm, cảm xúc của bài thơ và làm cho bài
thơ có sức truyn cm sõu lng.


- 3 Phần, mỗi phần gồm 2 khổ
thơ.


4. Phân tích:
? ? Em hÃy phân tích hình ảnh ngời mẹ Tà-ôi trong
bài thơ ?



? Hỡnh nh ngi m đợc miêu tả trong ba đoạn thơ
ntn?


? T×m chi tiÕt miêu tả công việc, hoàn cảnh của ngời
mẹ qua từng đoạn thơ?


? Công việc ấy của ngời mẹ ntn?


- ú là cơng việc vất vả trong hồn cảnh gian khổ
của cuộc chiến đấu chống Mĩ ở miền núi Trung Bộ
mà mọi ngời dân đều tham gia. Ngời mẹ Tà-ôi cũng
vậy…..


? Tình yêu thơng con đợc thể hiện qua hình ảnh, lời
nói nào?


? Em hiểu ntn về hai câu thơ này? Hãy phân tích tình
cảm của ngời mẹ đối với con ở câu thơ thứ hai?


? Em hãy đọc kĩ lại 3 lời ru trực tiếp của ngời mẹ.
? Tình yêu con của ngời mẹ gắn liền với những tình
cảm gì?


? Mối liên hệ giữa lời ru trực tiếp của ngời mẹ với
công việc mà mẹ đang làm ở từng đoạn thơ. Tình
cảm và ớc vọng của ngời mẹ qua 3 khúc ru ntn?
? Ngời mẹ cịn có một ý chí, đó là ý chí gì? ý chí đó
đợc thể hiện ntn?


- Đó là ý chí chiến đấu cho độc lập tự do và khát


vọng thống nhất nớc nhà của nhân dân ta trong thời
kì k/c chống Mĩ. Vì những mong ớc và ý chí ấy, ngời
mẹ Tà -ôi đã vợt qua mọi vất vả gian khổ trong hiện
tại.


? Nét đặc sắc trong nghệ thuật của bài thơ là gì?
? Nội dung chính của bài thơ là gì?


a. Hình ảnh ng ời mẹ Tà-ơi:
- Mẹ giã gạo mẹ nuôi bộ đội
Nhịp chày….


Mồ hôi mẹ rơi….
Vai mẹ gày………lời.
- Mẹ đang tỉa bắp……
Lng núi thì to mà …..nhỏ.
- Mẹ đang chuyển lán, mẹ đi
đạp rừng…..


-> Nh÷ng chi tiÕt, từ ngữ cho
thấy sự gian khổ vất vả của
ng-ời mĐ trªn chiÕn khu kháng
chiến gian khổ.


b. Tình yêu th ơng con:
<i>- Mặt trời của bắp</i>
<i> Mặt trời của mĐ…</i>


-> Hình ảnh ẩn dụ….em Cu-tai
là ánh sáng của đời sống ngời


mẹ.


- <i>Mẹ thơng A-kay… bộ đội.</i>
<i> ………..làng đói, đất nớc.</i>
-> Tình yêu thơng bộ đội, yêu
bản làng, với tình yêu đất nớc,
yêu tự do, yêu Bác Hồ. Tình
cảm ấy gắn bó chặt chẽ khơng
thể tách biệt đợc trong lịng
ngời mẹ.


- <i>Con m¬ cho mĐ: …..</i>
<i>- Mai sau con lín:….</i>


=> Những mong ớc. hi vọng về
cuộc sống ấm no, về đứa con
sẽ lớn khôn, mạnh khoẻ sẽ trở
thành ngời công dân có cuộc
sống tự do khi k/c chống Mĩ
thắng lợi.


III. Tỉng kÕt:
Ghi nhí sgk tr 155.
<b>IV. LuyÖn tËp:</b>


Nêu nhận xét của em về ý nghĩa của yếu tố tự sự trong bài thơ đối với việc thể
hiện cuộc sống của ngời dân ở chiến khu Trị - Thiên thời chống Mĩ.


- Yếu tố tự sự giúp ngời đọc hiểu rõ thêm cuộc sống gian khổ, sự bền bỉ, dẻo dai
vừa sản xuất, vừa nuôi quân, vừa tham gia chiến đấu của nhân dân ta ở chiến khu Trị


-Thiên thời chống Mĩ.


D -<i><b> Cñng cè- Hớng dẫn:</b></i>
<i>1. Củng cố:</i>


- Đọc diễn cảm bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? Nét đặc sắc nghệ thuật của bài thơ là gì?
? Em hãy hát bài: <i>Lời ru trên nơng.</i>


<i>2. Hớng dẫn:</i>


- Học thuộc lòng bài thơ. Nắm chắc nội dung của bài.
- Soạn bài : <i><b>á</b><b>nh trăng.</b></i>


- Chuẩn bị tiÕt 59: <i><b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng.</b></i>


++++++++++@+++++++++++


<b>Tn:12 </b>

<b>. Tiết 58 </b>

.



ánh trăng


( Nguyễn Duy)


<b>A </b><b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh Qua bài thơ , hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng từ đó thấm thía
cảm xúc, ân tình với q khứ gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy, biết rút ra bài học
về cách sống cho mình.



<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Đọc thuộc lòng bài thơ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ, PBCN
của em về bài thơ ?


<i><b>3/ Bài míi:</b></i>


<i><b>I </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu chung:</b></i>
§äc chó thÝch dÊu sao sgk và nêu


hiểu biết của em về tác giả
Nguyễn Duy?


? Hoàn cảnh ra đời của bài thơ ?
? Ch ca bi th ?


1. Tác giả:


- Nguyn Duy ( Nguyễn Duy Nhuệ) - 1948 quê
Thanh Hoá. Tham gia quân đội năm 1966. Là
nhà thơ trởng thành trong k/c chống Mĩ.



- Thơ Nguyễn Duy dung dị, hồn nhiên, trong
sáng, gợi cảm, rất đẹp.


- Hiện nay ông là đại diện thờng trú của báo văn
nghệ tại TP HCM.


2. Văn bản :


- Bi th c sỏng tỏc năm 1978 tại TP HCM,
đ-ợc in trong tập “ánh trăng”, đđ-ợc tặng giải A của
Hội nhà văn VN năm 1984.


3. Chủ đề của bài thơ:


- Bài thơ ca ngợi vầng trăng tri kỉ của tuổi thơ,
của ngời lính một thời trận mạc đồng thời gợi
nhắc mọi ngời biết sống ân nghĩa thuỷ chung, giữ
trọn đạo lí tốt đẹp.


<b>II - §äc - Hiểu văn bản:</b>
1. Đọc:


- Kh 1, 2, 3 giọng đều; khổ 4: ngạc nhiên, nhấn
mạnh ở một số từ “ thình lình, vội, đột ngột”; khổ 5,
6 đọc chậm, giọng suy t, cảm động “ giật mình”.


Học sinh đọc.
2. Tìm hiểu chú thích:



T×m hiĨu chó thÝch sgk. H/sinh t×m hiĨu chó thÝch sgk.
3. Bè cơc, tóm tắt văn bản:


? Nêu bố cục của bài thơ ? Em có nhận xét gì về bố
cục của bài?


? Bài thơ có sự kết hợp giữa tự sự và trữ tình…Trong
dịng diễn biến của thời gian, sự việc, đâu là bớc
ngoặt để từ đó tác giả bộc lộ cảm xúc, thể hiện chủ
đề của tác phẩm?


? Em h·y tãm tắt lại câu chuyện ấy?
- Học sinh tóm tắt.


a. Bố cục: 3 Phần.
- 3 khổ thơ đầu.
- 1 khổ giữa.
- 2 khỉ ci.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

4. Phân tích:
? Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ đợc kể ntn?
? Hai khổ thơ đầu tác giả nhắc đến điều gì?


- Trăng gắn bó với tác giả ngay bài tậpừ thời ấu thơ.
Trăng gắn với ruộng đồng, dịng sơng, biển cả…Dù ở
đâu, đi đâu trăng cũng ở bên cạnh. Và khi trở thành
ngời lính, vầng trăng trở thành tri kỉ, tình nghĩa.
? Vầng trăng thành tri kỉ là vầng trăng ntn?


? Vì sao, khi đó vầng trăng thành <i><b>tri kỉ</b></i> và <i><b>tình nghĩa</b></i>


với con ngi?


? Đó là vầng trăng ntn?


? Hụm nay, vng trăng tri kỉ, nghĩa tình ấy đã là quá
khứ kỉ niệm của con ngời. Con ngời sống cuộc sống
ở đô thị hiện đại khi đó và “ vầng trăng đi qua
ngõ-nh ngời dng qua đờng”.


? Thế nào là <i><b>ngời dng</b></i> v <i><b>ngi dng qua ng</b></i>?


? Vầng trăng vẫn thế, con ngêi vÉn thÕ. VËy sao xa
kia lµ tri kØ, tình nghĩa mà nay lại là ngời dng?


- Học sinh th¶o ln nhãm.


+ Vì thay đổi không gian, thời gian cách biệt, điều
kiện sống thay đổi….Khiến cho con ngời và ánh
trăng trở thành xa lạ, cách biệt.


? Tõ xa l¹ giữa ngời và vầng trăng ấy, Nguyễn Duy
muốn nhắc nhở điều gì?


- Học sinh thảo luận nhóm


+ Cuộc sống hiện đại khiến con ngời dễ quên đi quá
khứ….


? ở thành phố, con ngời chỉ nhớ đến trăng trong
những tình huống bất ngờ của cuộc sống hiện tại? Đó


là tình huống nào? Tác dụng, ý nghĩa cụ thể của tình
huống y l gỡ?


? Ngửa mặt lên nhìn mặt, có cái gì rng rng; em hiểu
câu thơ này ntn?


? Cảm xúc rng rng ấy cho thấy tâm hồn con ngời
đang hớng về đâu?


- Về một thời quá khứ với cuộc sống ấu thơ, chiến
tranh nghèo nàn, gian khổ, con ngời với thiên nhiên
là bạn, là tình nghĩa thuỷ chung.


Đọc khổ thơ cuối.


? Hình ảnh trăng cứ tròn vành vạnh có ý nghĩa gì?
Tại sao lại im phăng phắc?


? Em cảm nhận ntn về cái giật mình của tác giả?
- Giật mình nhớ lại, tự vấn, tự nhận ra sự vơ tình, bạc
bẽo trong cách sống; sự ăn năn, tự trách, tự nhắc nhở
bản thân không bao giờ đợc vô tình, đợc lạnh lùng
quên đi quá khứ….


- Con ngời có thể vơ tình, có thể lãng quên nhng
thiên nhiên nghĩa tình q khứ ln trịn đầy bất diệt.
? Nêu nhận xét về kết cấu, giọng điệu của bài thơ?
? ý nghĩa khái quát sâu sắc của bài thơ là gì?
? Nét đặc sắc nghệ thuật bài thơ?



? Chủ đề của bài thơ có liên quan gì đến đạo lớ, l
sng ca dõn tc VN ta?


a. Hình ảnh vầng trăng:
<i>- Hồi nhỏ sống với rừng</i>


<i>.tình nghĩa.</i>


<i></i>


-> ip t, so sánh…=> Vầng
trăng của tuổi thơ, thời chiến
tranh trăng là bạn, chia ngọt sẻ
bùi, đồng cam cộng khổ, là
ng-ời bạn tri âm tri kỉ, đầy tình
nghĩa.


- Đẹp đẽ ân tình.
<i>- Từ hồi….</i>


<i>qua ®</i>


<i>…………</i> <i>êng.</i>


-> Nhân hoá, so sánh…=> Con
ngời và ánh trăng trở nên xa lạ.
Cuộc sống hiện đại khiến con
ngời dễ quên đi quá khứ.


- <i>Thình lình đèn điện tắt</i>


<i> vội….</i>


<i> đột ngột…..</i>


-> Động từ gợi tả tình thái đầy
biểu cảm của con ngời: khẩn
trơng, hối hả tìm nguồn sáng.
-> Sự đối lập: Căn phòng
tối-vầng trăng sáng.


- <i>Ngửa mặt lên nhìn mặt</i>
<i> có cái gì rng rng</i>


<i> nh lµ….</i>


-> Cảm xúc rung động, xao
xuyến, gợi nhớ, gợi thơng…
thiết tha về một thời quá khứ
tốt p.


b. Suy t của tác giả:


<i>- Trăng cứ tròn vành vạnh</i>
<i> .giật mình.</i>
-> Giọng thơ tâm tình, nhịp
nhẹ nhàng trôi chảy-> Con
ng-ời có thể vô tình, có thể lÃng
quên nhng thiên nhiên nghĩa
tình quá khứ luôn tròn đầy bất
diệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Vit mt on vn trỡnh bày tâm sự của em trong một đêm ngắm trăng.
D -<i><b> Củng cố- Hớng dẫn:</b></i>


<i>1. Cñng cè:</i>


Đọc diễn cảm bài thơ ?
? Nêu chủ đề của bài thơ ?


? ý nghĩa khái quát sâu sắc của bài thơ là gì?
? Nét đặc sắc nghệ thuật bài thơ?


? Chủ đề của bài thơ có liên quan gì đến đạo lí, lẽ sống của dân tộc VN ta?
<i>2. Hớng dn:</i>


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ .
- Soan bài: <i><b>Làng.</b></i>


- Chuẩn bị tiết : <i><b>Tổng kÕt vỊ tõ vùng.</b></i>


+++++++++@++++++++++


<i><b>Tn:12 . TiÕt 59</b></i>

.



Tæng kÕt vỊ tõ vùng



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh Vận dụng kiến thức đã học về từ vựng để phân tích các hiện tợng ngôn
ngữ trong thực tiễn giao tiếp và trong văn chơng.



<b>B </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tổ chức líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
? Xen kÏ khi lun tËp.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>I- Luyện tập:</b>


1. Bài tập1: So sánh hai dị bản của câu ca dao:
Đọc ngữ liệu sgk


? Em hÃy chỉ ra điểm giống và khác
nhau của 2 câu ca dao?


? Gật đầu là hành động ntn?
? Gật gù là hành động ntn?


? Trong trờng hợp này, gật đầu hay
gật gù thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt? Vì sao?


* Giống: đều là những bài ca dao nói về cuộc


sống…


* Kh¸c:


- Gật đầu: Cúi xuống và ngẩng lên, thờng để
chào hỏi hay tỏ sự đồng ý.


- Gật gù: Gật nhẹ và nhiều lần biểu thị thái độ
đồng tình, tán thởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Bài tập 1 này giúp em hiểu rõ hơn,
nắm chắc hơn kiến thøc g× vỊ tõ
vùng?


*. Ghi nhí:


- Xác định đúng nghĩa của từ và lựa chọn từ
ngữ thích hợp để biểu đạt đúng hơn, hay hơn ý
nghĩa của câu nói.


2. Bài tập 2:
? Nêu nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ của
ngời vợ trong truyÖn cêi?


? Khi nghe ngêi chång nãi nh vËy, em hiểu
nghĩa của cách nói này ntn?


? Qua cỏch tr lời của ngời vợ, em thấy ngời
vợ có hiểu nghĩa của câu nói mà ngời chồng
muốn biểu đạt hay khơng? Vậy ngời vợ đã


hiểu ntn?


? Nguyên nhân nào mà ngời vợ lại hiểu
không đúng ý của ngời chồng?


? Em đã học các phơng châm về hội thoại,
ngời vợ đã vi phạm phơng châm hội thoi no
trong khi giao tip?


- Phơng châm quan hệ.


? Em rót ra bài học gì cho bản thân qua
truyện cời này?


- Một chân sút -> Một cầu thủ giỏi.


- Cú một chân để đi. -> Không hiểu
đúng nghĩa của từ chân trong câu nói
của chồng.


*. Ghi nhí:


Cần hiểu đúng nghĩa của từ trong từng
văn cảnh. Trong giao tiếp chú ý cần
hiểu rõ, đúng nghĩa của từ trong cách
nói của ngời đối thoại để câu trả lời
đúng…tránh vụng về, thô kệch, gây c
-ời.


3.Bài tập 3:


? Trong các từ “ miệng, chân, tay, vai, đầu”
trong đoạn thơ, từ nào đợc dùng theo nghĩa
gốc? Phơng thức chuyển?


? Bµi häc rót ra là gì?


- Một từ cã thÓ cã mét nghÜa hay nhiÒu
nghÜa. Cã hai phơng thức chuyển nghĩa.
- XÃ hội phát triển thì ngôn ngữ cũng phát
triển, nghĩa của từ cũng phát triển trên cơ sở
nghĩa gốc. Có hai phơng thức phát triển nghĩa
của từ.


- . Gốc: Miệng, chân, tay.
- Chuyển: Vai, đầu.


+ Vai: PT chuyển hoán dụ.
+ Đầu: PT chuyển ẩn dụ.


4. Bi tp 4:
? Vận dụng kiến thức về trờng từ vựng để
phân tích cái hay của việc dùng từ trong bài
thơ?


? ThÕ nµo lµ trờng từ vựng? HÃy tìm những từ
có cùng một trờng từ vựng trong bài thơ của
Vũ Quần Phơng?


? Các từ thc hai trêng tõ vùng trªn cã mèi
quan hƯ víi nhau kh«ng?



? Ngồi ra cịn sử dụng những từ ngữ ntn?
? Vậy việc sử dụng từ ngữ cùng trờng từ vựng
và từ đối lập nh vậy trong bài thơ có tác dụng
gì?


- Đỏ, xanh, hồng -> Chỉ màu sắc.
- ánh, lửa, cháy, tro-> Chỉ lửa, có liên
quan đến lửa.


=> Quan hệ chặt chẽ để tạo nên hình
t-ợng về chiếc áo đỏ.


- Cặp từ đối lập:


+ Cây xanh - ánh hồng.
+ Em đi - anh đứng.


-> Xây dựng đợc những hình ảnh gây
ấn tợng mạnh đối với ngời đọc. Qua
đó thể hiện độc đáo một tình yêu
mãnh liệt và cháy bỏng.


5.Bài tập 5:
? Em hãy xác định xem các sự vật, hiện tợng


đó đợc đặt tên theo cách nào? a. Tên: - Rạch: Mái Giầm.


- Kªnh: Ba Khía, Bọ Mắt.



-> Sử dụng từ có sẵn với mét néi dung
míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? H·y t×m 5 vÝ dụ về những tên gọi tơng tự?
- Chia lớp làm hai nhóm, thi xem ai nhanh
hơn.


? Em rút ra bài học gì qua bài tập 5.


b. Từ:


- Cà tím, cá kiếm, .


c. Tạo từ mới bằng cách làm tăng vốn
từ, phát triển từ vựng.


6. Bài tập 6:
? Em hÃy phát hioện chi tiết gây cời trong
truyện này?


? Truyện cời phê phán điều gì?


? Qua tình huống này, theo em có phải lúc
nào chúng ta cũng dùng từ mợn của tiếng nớc
ngoài không?


- V: gọi bác sĩ.
- Chồng: gọi đốc tờ.
-> Hai từ đồng ngha.



-> Phê phán thói tÝch dïng tõ nớc
ngoài của ông bố.


- Khụng lờn lm dng dựng tiếng nớc
ngồi khi có từ thuần Việt tơng đơng.
II. Thực hành viết đoạn văn.


Viết một đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng một số đơn vị kiến
thức về từ vựng mà em đã học.


Häc sinh viÕt bµi.


Học sinh đọc bài, sửa chữa.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


Kiến thức về từ vựng?
+ Nối đơn vị kiến thức.
+ Trả lời ngắn.


<i>2. Híng dẫn:</i>


- Về nhà hoàn thiện các bài tập vào vở bµi tËp.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Chơng trình địa phơng phần ting Vit.</b></i>


- Chuẩn bị tiết<i> : Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.</i>
+ Đọc kĩ văn bản , tìm yếu tố nghị luận và vai trò của nó trong đoạn văn.



+ Tập viết một đoạn văn kể lại buổi sinh hoạt lớp em trong đó có sử dụng yếu
tố nghị luận.




+++++++++@++++++++++

<i><b>TuÇn:12 . TiÕt 60</b></i>

.



LuyÖn tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng


yếu tố nghị luận



<b>A </b><b> Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh biết cách đa yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự một cách hợp lí.
Rèn kĩ năng viết đoạn văn có sư dơng u tè nghÞ ln.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> Sgk, Sgv, Stk. Soạn giáo án


<i><b>HS:</b></i> Sgk, c vn bn, tr li cõu hi Sgk.


<b>C </b><b> Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc líp:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
?


<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>



<i><b>I - Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự:</b></i>
Học sinh đọc đoạn văn trong sgk.


? Chỉ ra những câu văn có yếu tố nghị
luận?


? Yếu tố nghị luận trong đoạn văn trên


1. Ngữ liệu: sgk.
2. NhËn xÐt:


- Những điều viết lên cát sẽ mau chóng xố
nhồ theo thời gian, nhng khơng ai có thể
xố bỏ đợc những điều tốt đẹp đã đợc ghi tạc
trên đá, trong lịng ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

cã ý nghÜa g×?


? ChØ ra vai trò của các yếu tố ấy trong
việc lµm nỉi bËt nội dung của đoạn
văn?


? Bài học rút ra từ câu chuyện này là
gì?


? Bài hịc em cần ghi nhớ là gì?


- Giàu tính triết lí.


- Yếu tố nghị luận này làm cho câu chuyện


thêm sâu sắc, giàu tính triết lí và có ý nghĩa
giáo dơc cao.


- Trong cc sèng vèn phøc t¹p, con ngêi có
vui, buồn, ..nhng cần bao dung nhân ái,
biết tha thứ và ghi nhớ ân nghĩa, ân tình.
3. Ghi nhớ:


- Yếu tố nghị luận rất quan trọng trong văn
tự sự. Nó giúp cho đoạn văn, văn bản thêm
sâu sắc, tính triết lí và ý nghĩa giáo dục cao.
<i><b> II - Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận:</b></i>
* Đọc bài văn tham kh¶o.


? Tìm hiểu yếu tố nghị luận trong đoạn văn?
- Câu: Ngời ta bảo…………h làm sao đợc.


- Câu: Bà tôi có học hành gì đâu…………nó gãy.
=> Từ một lời dạy “ Con h……bà” tác giả bàn về
“tấm gơng” và hiệu quả của nó trong giáo dục gia
đình. “ Bà nh thế… ….U ” -> Đây là yếu tố nghị luận
“ suy lí”.


- Từ cuộc đời của bà tác giả bàn về một nguyên tắc
giáo dục “ ngời ta….nh cây…nó gãy”. Có thể nói,
các yếu tố nghị luận trong văn trên chính là những
suy ngẫm của tác giả về các nguyên tắc giáo dục, về
phẩm chất và đức hi sinh của ngời làm cơng tác giáo
dục…



? Tõ c¸c u tè nghị luận trên, em hÃy viết một đoạn
văn nghị luận tơng tự?


Học sinh viết bài.


1. Bài tập 1:


Vit mt on văn kể lại buổi
sinh hoạt lớp. Trong buổi sinh
hoạt đó, em đã phát biểu ý
kiến để chứng minh Nam là
một ngời bạn rất tốt.


2. Bµi tËp 2:


Viết một đoạn văn kể về những
việc làm hoặc những lời dạy
bảo giản dị mà sâu sắc của
ng-ời bà kính yêu đã làm cho em
cảm động. Có sử dụng yếu tố
nghị luận.


D -<i><b> Cđng cè- Híng dÉn:</b></i>
<i>1. Cđng cè:</i>


? Học sinh viết đoạn đã sửa vào vở bài tập .
vai trò của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự?
<i>2. Hng dn:</i>


Về nhà hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập .



Nắm chắc vai trò, tác dụng của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
Chuẩn bị giờ sau:


<i><b>+ LuyÖn nãi.</b></i>


<i><b> + Đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.</b></i>
+++++++++@++++++++++


Ngµy 18 tháng 11 năm 2006
ĐÃ soạn hết tiết 60 của tuần 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>



Mạc Văn Tiềm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×