Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bftxt chương 6 dung dịch dung dþch lµ g× §é tan lµ g× nång ®é phçn tr¨m vµ nång ®é mol cña dung dþch lµ g× lµm thõ nµo pha chõ ®­îc dung dþch theo nång ®é cho tr­íc bµi 40 – tiõt 60 dung dþch i du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.4 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 6:</b>

<i>DUNG D CH</i>

<b></b>



<b><sub> Dung dịch là gì?</sub></b>


<b><sub> Độ tan là g×?</sub></b>



<b><sub> Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là gì?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 40 </b>

<b> TiÕt 60: </b>



<b>Bài 40 </b>

<b> Tiết 60: </b>

<b>dung </b>

<b>dung </b>



<b>dịch</b>


<b>dịch</b>



<b>I</b>



<b>I</b>

-

<sub>- </sub>

<b>Dung m«i </b>

<b>Dung m«i </b>

<b> ChÊt tan </b>

<b> ChÊt tan </b>

<b> Dung dịch</b>

<b> Dung dịch</b>


<b>II</b>



<b>II</b>

-

-

<b>Dung dịch bÃo hòa. Ch a bÃo hòa</b>

<b>Dung dịch bÃo hòa. Ch a bÃo hßa</b>


<b>III</b>



<b>III</b>

-

-

<b>Làm thế nào để q trình hịa tan chất </b>

<b>Làm thế nào để q trình hịa tan chất </b>


<b>rắn trong n ớc xảy ra nhanh hơn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Dung môi- chất tan – dung dịch</b>

<b>Dung môi- chất tan – dung dịch</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<i><b>1. ThÝ nghiƯm.</b></i>




<b>Bµi 40 </b>

<b> TiÕt 60: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ThÝ


ThÝ


nghiƯm


nghiƯm Chn bÞChn bÞ Tiến hànhTiến hành Hiện t <sub>ợng</sub>Hiện t <sub>ợng</sub> Kết <sub>luận</sub>Kết <sub>luËn</sub>


TN1
TN1


(SGK-tr.135)
tr.135)
(nhãm
(nhãm
1+3)
1+3)


- 1 cèc thñy tinh nhá


- 1 cèc thñy tinh nhá


- 1 đũa thủy tinh


- 1 a thy tinh


- 1 thìa lấy chất rắn



- 1 thìa lÊy chÊt r¾n


- 1 đĩa sứ


- 1 đĩa sứ


- 1 Ýt ® êng kÝnh


- 1 Ýt ® êng kÝnh


- N íc


- N íc


TN 2
TN 2


(SGK-tr.135)
tr.135)
(nhãm
(nhãm
2+4)
2+4)


- 2 cèc thñy tinh nhá


- 2 cèc thñy tinh nhá



- 2 đũa thủy tinh


- 2 đũa thủy tinh


- 2 th×a lÊy chÊt láng


- 2 th×a lÊy chÊt láng


- 1 đĩa sứ


- 1 đĩa s


- 1 ít dầu ăn


- 1 ít dầu ăn


- 5 ml xăng


- 5 ml xăng


- N ớc


- N ớc


<i><b>N ớc</b></i>
<i><b>N ớc</b></i>
<i><b>Đ ờng</b></i>


<i><b>Đ ờng</b></i>



Dầu


ăn N ớc
Cốc 1


Cốc 2


Xăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thí


Thí


nghiệm


nghiệm Chuẩn bịChuẩn bị Tiến hànhTiến hành Hiện t ỵngHiƯn t ỵng KÕt lnKÕt ln


TN1


TN1 - 1 cèc thñy tinh - 1 cèc thñy tinh
nhá


nhá


- 1 đũa thủy tinh


- 1 đũa thủy tinh


- 1 th×a lÊy chÊt



- 1 thìa lấy chất


rắn


rắn


- 1 a s


- 1 đĩa sứ


- 1 Ýt ® êng kÝnh


- 1 Ýt ® êng kÝnh


TN 2


TN 2 - 2 cèc thñy tinh - 2 cèc thñy tinh
nhá


nhá


- 2 đũa thủy tinh


- 2 đũa thủy tinh


- 2 th×a lÊy chÊt


- 2 th×a lÊy chÊt


láng



láng


- 1 đĩa sứ


- 1 đĩa sứ


- 1 ít dầu ăn


- 1 ít dầu ăn


- 5 ml xăng


- 5 ml xăng


- N ớc


- N ớc


<i><b>N ớc</b></i>
<i><b>N ớc</b></i>
<i><b>Đ ờng</b></i>


<i><b>Đ ờng</b></i>


Dầu


ăn N ớc
Cốc 1



Cốc 2


Xăng


ng tan trong
n ớc tạo thành
<b>hỗn hợp n ớc đ </b>
ờng có tính
<b>đồng nhất.</b>


-§ êng  <i><b>chÊt tan</b></i>


- N íc <i><b>dung môi</b></i>


- <sub>Hỗn hợp n ớc đ </sub>


ờngdung dịch n ớc
<i><b>đ ờng</b></i>


- Cốc 1:


dầu ăn + xăng
hỗn hợp


<b>ng nht du </b>
n trong xng


- Cốc 1:


dầu ăn + n ớc


hỗn hợp


<b>khụng ng </b>
<b>nht (du n </b>
khụng tan
trong n c)


- Dầu ăn <i><b>chất tan</b></i>


- Xăng <i><b>dung môi</b></i>


- <sub>Hỗn hợp dầu ăn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Dung môi- chất tan – dung dịch:</b>



<b>I. Dung mơi- chất tan – dung dịch:</b>



<i><b>1. ThÝ nghiƯm.</b></i>



<b>Bµi 40 </b>

<b> TiÕt 60: </b>



<b>Bµi 40 </b>

<b> TiÕt 60: </b>

<b>dung dÞch</b>

<b>dung dÞch</b>



<i><b>2. KÕt ln:</b></i>



- Dung mơi: là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành
dung dịch


- Chất tan: là chất bị hoà tan trong dung môi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 6 / 138: Hãy chọn câu tr li ỳng nht</b>



<i><b>Dung dịch là hỗn hợp:</b></i>



Của chất rắn trong chÊt láng



A


Cđa chÊt khÝ trong chÊt láng



§ång nhÊt cđa dung môi và chất tan


Đồng nhất của chất rắn và dung môi.



Đồng nhất của các chất rắn, lỏng và khí trong dung m«i



B


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Dung mơi- chất tan – dung dịch:</b>



<b>I. Dung mơi- chất tan – dung dịch:</b>



<b>Bµi 40 </b>

<b> TiÕt 60: </b>



<b>Bµi 40 </b>

<b> TiÕt 60: </b>

<b>dung dịch</b>

<b>dung dịch</b>



<b>II. Dung dịch ch a bÃo hoà. Dung dịch bÃo hoà</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Dung dịch ch a bÃo hoà và dung dịch bÃo hoà.</b>


<b>I. Dung môI - chất tan - dung dịch</b>

<b>.</b>



<i>1. Thí nghiệm :</i>



Cho dần dần và liên tục đ ờng vào cốc n ớc, khuấy nhẹ.
Quan sát hiện t ợng ?


<i>2.Hiện t ợng :</i>



- ở<sub> giai đoạn đầu ta đ ợc dung dịch đ ờng, dung dịch này vẫn có thể </sub>


hòa tan thêm đ ờng.


- ở<sub> giai đoạn sau ta đ ợc một dung dịch đ ờng không thể hòa tan thêm đ </sub>


ờng .


<i>*Nhận xét :</i>



Ta nói dung dịch đ ờng <b>ch a</b> <b>bÃo hòa.</b>


Ta nói dung dịch đ ờng <b>bÃo hòa.</b>


<i>2. Kt lun: </i>

<i>ở</i>

<i> một nhiệt độ xác định:</i>



<i><b>§ êng</b></i>
<i><b>§ êng</b></i>


<i><b>N íc</b></i>
<i><b>N íc</b></i>
<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>đầu</b></i>
<i><b>đầu</b></i>


<i><b>Đ ờng không </b></i>


<i><b>Đ ờng không </b></i>


<i><b>tan</b></i>
<i><b>tan</b></i>
<i><b>Dung dịch </b></i>
<i><b>Dung dịch </b></i>
<i><b>bÃo hoà</b></i>
<i><b>bÃo hoà</b></i>
<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>Giai đoạn </b></i>
<i><b>sau</b></i>
<i><b>sau</b></i>


<i><b>Dung dịch ch a </b></i>


<i><b>Dung dịch ch a </b></i>


<i><b>bÃo hoà</b></i>


<i><b>bÃo hoà</b></i>



<b>? Hãy điền vào dấu ba chấm (</b>

<b>…</b>

<b>..) để đ c mt khng </b>


<b>nh ỳng :</b>



-Dung dịch .. là dung dịch có thể hòa tan thêm
chất tan


-Dung dịch. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan


ch a bÃo hòa
bÃo hòa


<i><b>N ớc đ ờng</b></i>


<i><b>N ớc đ êng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B i 40 – TiÕt 60 DUNG

à



B i 40 – TiÕt 60 DUNG

à



D CH



D CH



<b>I. Dung môi- chất tan – dung dịch:</b>


<b>I. Dung mơi- chất tan – dung dịch:</b>


<i>a. ThÝ nghiƯm 1: (SGK/135) </i>

<i><b>1. ThÝ nghiƯm.</b></i>




<i>b. ThÝ nghiƯm 2: (SGK/135)</i>


<i><b>2. ThÕ nµo lµ dung môi, chất tan, dung dịch?</b></i>



<b>II</b>

<b>. Dung dch cha bóo hịa và dung dịch bão hịa.</b>


<i>1. ThÝ nghiƯm : (SGK/135)</i>



<i>2. Kết luận: </i>

<i>ở</i>

<i> một nhiệt độ xác định:</i>



-Dung dÞch ch a bÃo hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
-Dung dịch bÃo hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.


- Dung mụi: l chất có khả năng hồ tan chất khác để tạo thành dung dịch
- Chất tan: là chất bị hoà tan trong dung môi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a) Chuyển đổi dung d ch NaCl ch a bão hòa thành dung </b>

<b>ị</b>


<b>d ch NaCl bão hòa ở nhiệt độ phòng</b>

<b>ị</b>

.



<b> </b>


<b> Bµi sè 3/ 138.Bµi sè 3/ 138.</b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>Em hÃy mô tả cách tiến hành những thí nghiệm sau:</b>

<b>Em hÃy mô tả cách tiến hành những thí nghiệm sau:</b>



<b>b) Chuyển đổi dung d ch NaCl bão hòa thành dung d ch </b>

<b>ị</b>

<b>ị</b>



<b>b) Chuyển đổi dung d ch NaCl bão hòa thành dung d ch </b>

<b>ị</b>

<b>ị</b>




<b>NaCl ch a bão hòa ở nhiệt độ phòng.</b>



<b>NaCl ch a bão hòa ở nhiệt độ phịng.</b>



<b>a) Cho thªm NaCl.</b>



<b>a) Cho thªm NaCl.</b>



<b>b) Cho thªm n íc.</b>


<b>b) Cho thªm n íc.</b>


<b>* </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Dung môi- chất tan – dung dịch:</b>



<b>I. Dung môi- chất tan – dung dịch:</b>



<b>II. Dung dịch chưa bão hòa và dung dịch bão hòa.</b>



<b>III. Làm thế nào để q trình hồ tan chất rắn trong </b>


<b>nước xảy ra nhanh hơn?</b>



B i 40 – TiÕt 60: DUNG D CH



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tr ờng hợp 1



( Để yên )


-HÃy quan sát thí nghiệm mô phỏng



trên và cho biết : Những tr ờng hợp nào



giúp cho quá trình hòa tan chất rắn


trong n ớc xảy ra nhanh hơn? Vì sao?



<i><b>N ớc</b></i>



<i><b>N ớc</b></i>



<i><b>Chất rắn</b></i>



<i><b>Chất rắn</b></i>



<i><b>Chú thích:</b></i>


<i><b>Chú thích:</b></i>


BI 40 Tiết 60 :

DUNG dịch



L ợng n ớc, l ợng chất
rắn có trong mỗi cốc


nh nhau:


Thí nghiệm mô phỏng:



<b>+ Tr ờng hợp 2 </b>


<b>+ Tr êng hỵp 3</b>


<b>+ Tr êng hỵp 4</b>




( Khuấy u )


Tr ờng hợp 2



( Đun nóng)


Tr ờng hợp 3



( NghiÒn nhá)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B i 40 – TiÕt 60: DUNG

à



B i 40 – TiÕt 60: DUNG

à



D CH



D CH



<b>I. Dung môi- chất tan – dung dịch:</b>


<b>I. Dung môi- chất tan – dung dịch:</b>


<b>II</b>

<b>. Dung dịch chưa bão hòa và dung dịch bão hòa</b>


<b>III.</b>

<b>Làm thế nào để quá trình hịa tan chất rắn trong nước xảy ra </b>
<b>nhanh hn?</b>


<b>+ Khuấy dung dịch</b>


<b>+ Khuấy dung dịch</b>



<b>+ Đun nóng dung dịch </b>


<b>+ Đun nóng dung dịch </b>


<b>+ NghiỊn nhá chÊt r¾n</b>


<b>+ NghiỊn nhá chÊt r¾n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 4 / 138: Cho biết ở nhiệt độ PTN (khoảng 20</b>

<b>0</b>

<b><sub>C, </sub></b>



<b>10g n íc cã thĨ hßa tan tối đa 20g đ ờng và 3,6g muối ăn</b>



a) Hãy xác định chất tan, dung môi?



b) Em hãy dẫn ra những thí dụ về khối l ợng của đ


ờng, muối ăn để tạo ra những dung dịch ch a bão hòa


với 10g n ớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I



I



N



N

T

T

ơ

ơ



H



H

Y

Y

é

é

R

R

O

O

1

1



S



S

Ư

Ư

C

C

H

H

A

A

Y

Y


2


2


3


3


T


T


A



A

X

X

I

I


4



4



«



«

i

i


M



M

U

U

5

5



h



h



D



D

U

U

n

n

G

G

D

D

i

i

C

C



6



6



D



D

U

U

N

N

G

G

M

M

«

«

I

I

<sub>7</sub>

<sub>7</sub>


C



C

H

H

â

â

T

T

T

T

A

A

N

N


8



8



<b>Câu1: Từ gồm 5 chữ cái: Là chất khí nhẹ nhất trong </b>



<b>Câu1: Từ gồm 5 chữ cái: Là chất khí nhẹ nhất trong </b>



<b>các chất khí.</b>



<b>các chất khí.</b>



<b>Câu3:</b>


<b>Câu3:</b> <b>Từ gồm 4 chữ cái: Là chÊt khÝ chiÕm tû lƯ lín nhÊt vỊ Tõ gåm 4 chữ cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn nhất về </b>
<b>thể tích trong thành phần của không khí.</b>


<b>thể tích trong thành phần của không khí.</b>


<b>Câu 5: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm một </b>


<b>Câu 5: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm một </b>
<b>hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc </b>
<b>hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc </b>


<b>axit</b>
<b>axit</b>
<b>Câu 4:</b>


<b>Câu 4:</b> <b>Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm có Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm cã </b>
<b>mét hay nhiỊu nguyªn tư hydro liªn kÕt víi gèc axit</b>


<b>mét hay nhiỊu nguyªn tư hydro liªn kÕt víi gèc axit</b>
<b>C©u 6:</b>


<b>Câu 6:</b> <b>Từ gồm 8 chữ cái: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi Từ gồm 8 chữ cái: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi </b>
<b>v cht tan.</b>


<b>và chất tan.</b>
<b>Câu7:</b>


<b>Cõu7:</b> <b>T gm7ch cỏi: L cht có khả nTừ gồm7chữ cái: Là chất có khả năăng hòa tan chất khác ng hòa tan chất khác </b>
<b>để tạo thành dung dịch.</b>


<b>để tạo thành dung dịch.</b>


<b>C©u 8 :</b>


<b>C©u 8 :</b> <b>Từ gồm7 chữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.Từ gồm7 chữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.</b>


Trò chơi ô ch




Trò chơi ô ch





N


N


é


é


N


N


G


G


H


H




T


T



<b>Câu2: Từ gồm 6 chữ cái : Là sự ôxi hoá có toả nhiệt và </b>



<b>Câu2: Từ gồm 6 chữ cái : Là sự ôxi hoá có toả nhiệt và </b>



<b>phát sáng</b>



<b>phát sáng</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H



H

Y

Y

é

é

R

R

O

O


S



S

Ư

Ư

C

C

H

H

A

A

Y

Y



T



T



A



A

X

X

I

I



ô



ô

i

i


M



M

U

U



h



h



D



D

U

U

n

n

G

G

D

D

i

i

C

C


D




D

U

U

N

N

G

G

M

M

«

«

I

I


C



C

H

H

â

â

T

T

T

T

A

A

N

N



Trò chơi ô chữ



Trò chơi ô chữ



I



I



N



N

T

T

ơ

ơ



é


é




N


N


g


g


n


n


h


h





t


t


<b>Từ khóa</b>



<b>T khúa</b>

<b> : : </b>

<b>Gồm 8 chữ cái</b>

<b><sub>Gồm 8 chữ cái</sub></b>

<b> :</b>

<b><sub> :</sub></b>

<b>Nói lên tính chất đặc tr ng </b>

<b><sub>Nói lên tính chất đặc tr ng </sub></b>



<b> cđa dung dÞch.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



HỌC BÀI, LÀM CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH

HỌC BÀI, LÀM CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH



GIÁO KHOA / Tr. 138.


GIÁO KHOA / Tr. 138.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Xin chaân thành cảm ơn!</b></i>



<b>Quý </b>

<b>Thầy</b>

<b> Cô Và </b>



</div>

<!--links-->

×