Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tlan1 tuần 3 âm nhạc 1 phạm văn khôi thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Năm học 2009-2010 </b>


Mơn thi : <b>Tốn</b>


Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)


<b>Bài 1. </b>

Giải phương trình và hệ phương trình sau:



a/


¿
17<i>x</i>+4<i>y</i>=2
13<i>x</i>+2<i>y</i>=1


¿{
¿


b/ x4 <sub>+ </sub> 15


4 x2 -1= 0 c/ 2x2 +
1


2 x = 0


<b>Bài 2. </b>

Tính : a/ 2

5<i>−</i>

125<i>−</i>

80+

605


b/ 10+2

10


5+

2 +



8
1<i>−</i>

5


<b>Bài 3. </b>

Cho hàm số : y = mx -2m -1 (D) (m ≠ 0)
a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O .


b/ Gọi A , B lần lượt là giao điểm của (D) với trục Ox , Oy. Định m để diện
tích <i>Δ</i> AOB bằng 4 ( đvdt)


c/ Chứng minh đồ thị luôn đi qua một điểm cố định , xác định toạ độ điểm đó


<b>Bài 4. </b>

Cho đường trịn tâm O , đường kính BC . Trên cùng một nữa
đường trịn ,có bờ là BC lấy hai điểm Avà D . Đường thẳng BA, CD cắt nhau tại E ,
đường thẳng AC, BD cắt nhau tại F


a/ Chứng minh tứ giác ADCB nội tiếp .
b/ Chứng minh EF vng góc với BC.


c/ Gọi I là trung điểm EF , chứng minh IA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.
d/ Chứng minh OI vng góc với AD.


<b>Bài làm :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
<b> Năm học 2009-2010 </b>


Mơn thi : <b>Tốn</b>


Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)



<b>Bài 1. </b>



a/Tính A = 96 – ( 7 -

75+

3¿(7+

75<i>−</i>

3)


b/ Rút gọn biểu thức : B = 2

<sub>√</sub>

<i>x −</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>+2

<i>x</i>+1




<b>Bài 2. </b>

Cho hệ phương trình


¿
4<i>x −</i>3<i>y</i>=10
nx+2<i>y</i>=16


¿{
¿


a/ Giải hệ với n= 3


b/ Tìm n để hệ phương trình thoả mãn hệ thức : x – 14n = y


<b>Bài 3 </b>

Cho hàm số y= 1<sub>2</sub> x2<sub> (P) và y= 2x –m (D) </sub>
a/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) khi m= 1 .


b/ Tìm m để (P) và (D) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng hoành độ.


<b>Bài 4.</b>

Cho đường trịn tâm ( O), đường kính AB cố định , một điểm I nằm

giữa Avà O sao cho AI= <sub>3</sub>2 AO. Kẻ dây MN vng góc với AB tại I .Gọi C là một
điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M,N và B .Nối AC cắt MN tại
E.


a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.


b/ Chứng minh <i>Δ</i> AME đồng dạng với <i>Δ</i> ACM và AM2<sub> =AE.AC.</sub>
c/ Chứng minh AE.AC – AI . IB = AI2<sub> .</sub>


d/ Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác CME nhỏ nhất.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Năm học 2009-2010 </b>


Mơn thi : <b>Tốn</b>


Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)


<b>Bài 1. </b>

a/ Tính A= -2 3

3+1¿


2


3(3<i>−</i>

3)+¿


b/ Rút gọn biểu thức :


B =

[

<i>b</i>

<i>a −</i>

ab<i>−</i>


<i>a</i>


ab<i>−b</i>

]

(a

<i>b − b</i>

<i>a)</i>


<b>Bài 2. </b>

a/ Xác định hệ số a, b của hàm số y= ax + b biết đồ thị hàm số của
nó qua hai điểm A(1; 3) và B( 2; 1).


b/ xác định m để đồ thị hàm số y= mx-2 vuông góc với đồ thị
hàm số vừa xác định ở câu a.




<b>Bài 3. </b>

Tính các kích thước của hình chữ nhật có diện tích 40 cm2<sub> . Biết </sub>
rằng nếu tăng mỗi kích thước lên thêm 3 cm , thì diện tích tăng thêm 48 cm2<sub> .</sub>


<b>Bài 4. </b>

Cho đường tròn (O,R) và một điểm S ở ngồi đường trịn . Vẽ hai
tiếp tuyến SA ,SB . Vẽ đường thẳng a đi qua S và cắt đường trịn (O) tại M, N vơí M nằm
giữa Svà N ( đường thẳng a không đi qua tâm O )


a/ Chứng minh SO vng góc AB.


b/ Gọi H là giao điểm của SO và AB; gọi I là trung điểm MN . Hai đường
thẳng OI và AB cắt nhau tại E . Chứng minh IHSE nội tiếp .


c/ Chứng minh OI.OE=R2<sub>.</sub>


d/ Cho SO= 2R và MN =R

<sub>√</sub>

3 .Tính diện tích tam giác ESM theo R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
<b> Năm học 2009-2010 </b>


Mơn thi : <b>Tốn</b>


Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)


<b>Bài 1. </b>

Cho biểu thức P= <i>x −</i>3


<i>x −</i>1<i>−</i>

2


a/ Tìm xác định của P.
b/ Rút gọn P.


c/ Tính giá trị của P ,khi x = 6(2-

<sub>√</sub>

2 ).
d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.


<b>Bài 2. </b>

Cho hệ phương trình :


¿
3<i>x</i>+ay=11
bx+<i>y</i>=22


¿{
¿


với a,b là tham số.
a/ Giải hệ phương trình khi a= -2 , b=4 .



b/ Với giá trị nào của a,b thì hệ có vơ số nghiệm.


<b>Bài 3 . </b>

Cho phương trình : x2 <sub> - 2mx +4m-3 =0.</sub>


a/ Định m để phương trình có nghiệm số kép và tính nghiệm kép đó.
b/ Định m để phương trình có nghiệm bằng 4 tính nghiệm cịn lại.
c/ Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.


d/ Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm độc lập đối với m.


<b>Bài 4. </b>

Cho đường tròn tâm O đường kính AB.Trên đoạn OB lấy một điểm
P cố định , qua P vẽ một dây cung CD , gọi M là trung điểm CD. Hạ AH vng góc với
CD ; BM cắt AH tại N.


a/ Chứng minh AN=2OM.


b/ Chứng minh OM.PA= OP.AH.


c/ Chứng minh N là trực tâm của tam giác ACD.


d/ Tìm tập hợp các điểm M khi dây CD quay quanh điểm P.

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
<b> Năm học 2009-2010 </b>


Mơn thi : <b>Tốn</b>



Thời gian : 120 phút ( Khơng kể thời gian chép đề)


<b>Bài 1. </b>

Giải phương trình và hệ phương trình :


a/ x2<sub> +2(</sub>


3 +1) x +2

<sub>√</sub>

3 = 0
b/


¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=3


<i>x − y</i>=6
¿{


¿




<b>Bài 2. </b>

Chứng minh với a>0 và a≠ 1.
Ta có

(

1<i>− a</i>

<i>a</i>


1<i>−</i>

<i>a</i> +

<i>a</i>

)

(



1<i>−</i>

<i>a</i>


1<i>−a</i>

)



2



=1


<b>Bài 3. </b>

Cho phương trình x2<sub> -2mx </sub><sub>+ 2m -1=0</sub>


a/ Chứng tỏ phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị m.


b/ Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm phương trình trên . Tìm m để thỗ mãn hệ
thức : x12 – x1 x2 + x22 < 3




<b>Bài 4. </b>

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) . Trên cung
nhỏ AB lấy một điểm M .Đường thẳng qua A song song với BM cắt
CM tại tại N.


a/ Chứng minh tam giác AMN đều .
b/ Chứng minh : MA+MB =MC.


c/ Gọi D là giao điểm của AB và CM . Chứng minh
1
AM+
1
MB=
1
MD


d/ Gỉa sử đường kính của đường trịn (O) là 10 cm . Hãy tính tổng diện
tích của 3 hình viên phân giới hạn bởi đường tròn tâm O và tam giác đều
ABC



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×