Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De tham khao thi vao THPT hay luon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 22</b>
<b>Bài1</b>: Rút gọn các biểu thức:


F=2

<sub>√</sub>

40√12<i>−</i>2

<sub>√</sub>

√75<i>−</i>3

<sub>√</sub>

5√48

J=(

3+2√3


√3+2 +
2+<sub>√</sub>2


√2+1¿:(1:
1
√2+√3)


<b>Bµi 2</b>: Cho hệ phơng trình




2<i>x </i>ay=b
ax+by=1


{




a/Gii h khi a=3 ; b=-2 b/Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y)=( <sub>√</sub>2<i>;</i>√3¿


c/Tìm a;b để hệ có vơ số nghim


<b>Bài3</b>Cho phơng trình 2x2<sub> 9x + 6 = 0, gọi hai nghiệm của phơng trình là x</sub>


1 và x2.
1) Không giải phơng trình tính giá trị của các biểu thøc:



a) x1 + x2 ; x1x2 b)


3 3


1 2


x x


c) x1  x2 <sub>.</sub>


2) Xác định phơng trình bậc hai nhận


2


1 2


x  x


2


2 1


x  x


lµ nghiƯm


<b>Bài4</b>Cho nửa đờng trịn đờng kính BC , một điểm A di động trên nửa đờng tròn kẻ AH vng góc
với BC tại H .Đờng trịn tâm I đờng kính AH cắt nửa đờng trịn tâm O tại điểm thứ 2 là G cắt AB,AC


tại D và E .


a) CMR: Tø gi¸c BDEC néi tiÕp.


b) C¸c tiÕp tuyến tại D, E của (I) lần lợt cắt BC tại M,N . CMR: M,N lần lợt là trung ®iĨm cđa
BH,CH.


c) CMR: DE<sub>AO . Từ đó suy ra AG, DE,BC ng quy.</sub>


<b>Bài5</b> Giải các phơng trình sau:
a/ <i>x+</i>1


<i>x −</i>1+
<i>x −</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi1</b> Rót gän


A=

<sub>√</sub>

<sub>√</sub><sub>5</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>29</sub><i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><sub>√</sub><sub>20</sub>

B=

<sub></sub>

<sub>6</sub><sub>+</sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>5</sub><i><sub></sub></i>

<sub></sub>

<sub>13</sub><sub>+</sub><sub></sub><sub>48</sub>



<b>Bài2</b> Cho hệ phơng trình


¿


ax<i>− y=</i>2
<i>x+</i>ay=3


¿{


¿



a/Giải hệ khi a= <sub>√</sub>3<i>−</i>1 b/C/m rằng hệ ln có nghiệm với mọi a
c/Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x+y=<0


d/Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x<0; y<0
<b>Bài3</b> Cho phơng trình x2<sub> -2(m+1)x +m-4=0 </sub><b>(1)</b><sub> ( m là tham số)</sub>
a) Giải phơng trình khi m=2


b) Chứng minh rằng phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Tìm m để phơng trình (1) có 2 nghiệm trái dấu


d) Chøng minh r»ng biÓu thøc M=x1(1-x2)+(1-x1) x2 không phụ thuộc vào m


<b>Bi 4</b> Cho na đờng trịn đờng kính AB , C,D thuộc nửa đờng trịn đó , AC và AD cắt tiếp tuyến Bx
của nửa đờng tròn tại E và F .


a) CMR: Tø gi¸c CDEF néi tiÕp.


b) Gọi I là trung điểm của BF .Chứng minh DI là tiếp tuyến của nửa đờng trịn
c/ Tìm vị trí của D để DA.BF = 2R2


<b>Bµi5</b> Cho Parabol (P): y= 1


2 x2 và đờng thẳng (d) có phơng trình : y=2x-2


Chứng tỏ rằng đờng thẳng (d) và Parabol (P) có điểm chung duy nhất.Xác định toạ độ im
chung ú


<b>Đề 24</b>
<b>Bài1</b> Rút gọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2</b> Cho hệ phơng trình




ax<i></i>2<i>y</i>=a
<i></i>2<i>x+y=a+</i>1


{




a)Giải hệ khi a=-2


b)Tỡm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x-y=1


<b>Bài3</b> Cho phơng trình x2<sub> - (m- 1)x – m </sub>2<sub>+m-2 =0</sub> <b>(1)</b><sub> ( m lµ tham sè)</sub>
a) Giải phơng trình khi m=-1


b) Chøng minh rằng phơng trình (1) có 2 nghiệm trái dấu víi mäi m


c) Tìm m để phơng trình (1) có 2 nghiệm sao cho S=x12 +x22 đạt giá trị nhỏ nhất


<b>Bài4</b> Cho tam giác ABC với ba góc nhọn nội tiếp (O). Tia phân giác trong của góc B cắt đờng trịn
tại D .Tia phân giác trong của góc C cắt đờng trịn tại E, hai phân giác này cắt nhau ở tại F .Gọi I,K
theo thứ tự là giao của dây DE với các cạnh AB,AC


a) CMR:<sub>EBF c©n </sub>


b) CMR : Tứ giác DKFC nội tiếp và FK// AB
c) Tứ giác AIKF là hình gì ?



<b>Bài5</b> Giải hệ phơng trình sau
a/


¿


3√<i>x −</i>4√<i>y=−</i>8
2√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y=</i>2


¿{


¿


b/




<i>x</i>+<i>y=</i>4
<i>x</i>2+<i>y</i>2=10


{




<b>Đề 25</b>
<b>Bài1</b> Rút gọn


a/

F=2

<sub>√</sub>

40√12<i>−</i>2

<sub>√</sub>

√75<i>−</i>3

<sub>√</sub>

5√48

b/

D= √<i>x+</i>1
√<i>x −</i>2+



2√<i>x</i>


√<i>x+</i>2+


1+5√<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*,Rút gọn D *,Tìm x để D=2


<b>Bài2</b> Một hcn có chu vi 90m.Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi15m thì ta đợc
hcn mới có diện tích = diện tích hcn ban đầu .Tính các cạnh của hcn đã cho


<b>Bài3</b> Cho phơng trình 2x2<sub> +(2m-1)x +m-1=0</sub><b>(1</b>)<sub> </sub><i><sub>( m lµ tham sè</sub></i><sub>)</sub>


a)C/m rằng phơng trình (1) luôn có nghiƯm víi mäi m


b)Tìm m để phơng trình (1) có 2 nghiệm là x1;x2 sao cho -1<x1<x2<1


c) Khi (1) cã 2 nghiƯm ph©n biệt x1;x2 Lập một biểu thức giữa x1 và x2 mµ m


<b>Bài4</b> Cho <sub>ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O) các đờng cao AM,BN,CE đồng quy tại H. Kẻ đờng </sub>
kính AD


a) CMR: H là tâm đờng tròn nội tip <sub>MNE</sub>
b) CMR: <i>BNM</i> <i>CBD</i>


c) Đờng thẳng d đi qua A song song EN cắt BC tại K . CMR: KA2<sub> = KB.KC</sub>


d) BC cắt HD tại I .CMR: IH = ID
<b>Bµi5 </b>Cho Parabol (P): y= 1



2 x2 và điểm N(m;0) và I(0;2) với m 0 .Vẽ (P)
a)Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua 2 điểm N; I


b)C/m rằng (d)và (P) luôn cắt nhau tại 2 diểm phân biệt A và B với mọi m 0


<b>Đề 26</b>
<b>Bài1</b>: Rút gọn


H=

<sub>√</sub>

3+

5+2<sub>√</sub>3

.

3<i>−</i>

5+2<sub>√</sub>3

<b>M</b> = <i>x+</i>2
<i>x</i>√<i>x −</i>1+


√<i>x+</i>1
<i>x</i>+<sub>√</sub><i>x+</i>1<i>−</i>


1


1<i>−</i>√<i>x</i>


a,Rút gọn M bTính gía trị của M nếu x=28-6 <sub>√</sub>3
<b>Bài2</b> Cho Parabol (P): y=x2<sub> và đờng thẳng (d) có phơng trình : y=2x+m</sub>


a)Tìm m để (d) và Parabol (P) tiếp xúc nhau .Xác định toạ độ điểm chung đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi3</b> Cho hƯ phơng trình




<i>x+</i>my=2
mx<i></i>2<i>y=</i>1



{




a)Giải hệ khi a=2


b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0; y<0


c)Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số dơng
<b>Bài4</b>Cho phơng trình:


x2<sub> – 2(m + 1)x + 2m – 15 = 0.</sub>
a) Giải phơng trình với m = 0.


b) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 và x2. Tìm các giá trị của m thoả mÃn 5x1 + x2 = 4.
Bài5 Cho tam gi¸c ABC néi tiÕp (O;R) cã gocd BAC = 80o<sub>.Gọi I là điểm chính giữa cung BC không chøa A.</sub>
a/ TÝnh gãc BIC b/ TÝnh diƯn tÝch qu¹t giíi h¹n bëi OB,OC cã chøa I


c/ Trên đờng trịn lấy hai điểm E,F lần lợt thuộc cung AB không chứa C, thựôc cung AC không chứa B.Nối I
với E, với,dây IE,IF cắt BC ở M,N .Chứng minh + Tứ giác MNFE nội tiếp


+ IN.IF = IM.IE
<b>§Ị 27</b>


<b>Bµi1</b>: Cho biĨu thøc <i>P=</i>

(

2√<i>x</i>


√<i>x</i>+3+


√<i>x</i>



√<i>x</i>+3<i>−</i>
3<i>x+</i>3


<i>x −</i>9

)

:

(



2√<i>x −</i>2
√<i>x −</i>3 <i>−</i>1

)


a. Rút gọn P. b. Tìm x để <i>P<−</i>1


2 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài3</b> Cho hệ phơng trình


2<i>x</i>+my=1
mx+2<i>y=</i>1


¿{


¿


a/ Gi¶i hƯ khi m = -3


b/Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham số m


c/Tìm các số ngun m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số nguyên
<b>Bài4</b>Cho phương trỡnh: x2 - 4x –(m2 + 3m) = 0


a/ GIải phơng trình khi m = -1 b/CMR: phương trình ln có nghiệm với mọi m



c/Xác định m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn: x12 + x22 =4 ( x1+ x2 )


<b>Bài5</b> Cho ABC nội tiếp đờng tròn tâm O (AB < AC). Hai đờng cao BE và CF cắt nhau tại H. Tia
OA cắt đờng tròn tại D. <i><b>Chứng minh:</b></i>


1) Tø giác BHCD là hình bình hành.
2) Tứ giác BFEC nội tiÕp.


3) AE. AC = AF. AB.


4) Gäi M lµ trung điểm của BC. Chứng minh H, M, D thẳng hàng và OM =


1
2<sub>AH.</sub>


<b>Đề 28</b>
<b>Bài1</b> Cho biểu thức <i>P=x</i><i>x+</i>26<i>x −</i>19


<i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x −</i>3 <i>−</i>
2√<i>x</i>


√<i>x −</i>1+
√<i>x −</i>3


√<i>x</i>+3


a. Rót gän P. b. Tính giá trị của P khi <i>x=</i>7<i>−</i>4√3
<b>Bµi2</b>Cho Parabol (P): y= 1


4 x2



a) Viết phơng trình đờng thẳng (d) có hệ số góc là k và đi qua M(1,5; -1)
b) Tìm k để đờng thẳng (d) và Parabol (P) tip xỳc nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài3</b>Cho hệ phơng trình




mx+4<i>y=</i>10<i> m</i>
<i>x</i>+my=4


{




a) Giải và biện luận nghiệm của hệ theo tham sè m


b)Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x; y là các số nguyên dơng


<b>Bài4</b> Cho ABC nhọn, đờng cao AH. Gọi M và N lần lợt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC.


<i><b>Chøng minh</b></i>


1) Tứ giác AMBH nội tiếp đợc đờng tròn. 2) AM = AH = AN.


3) Gọi giao điểm của MN với AB và AC lần lợt là F và E. Chứng minh rằng E thuộc đờng tròn ngoại
tiếp tứ giác AMBH.


4) AH, BE, CF đồng quy tại một điểm.



<b>Bµi5</b>Cho phơng trình x2<sub> 9x + 10 = 0, gọi hai nghiệm của phơng trình là x</sub>


1 và x2.
1) Không giải phơng trình tính giá trị của các biểu thøc:


a) x1 + x2 ; x1x2 b)


3 3


1 2


x x


c) x1 x2 <sub>.</sub>


<b>Đề 29</b>


<b>Bài1</b> a/

Cho A=

6 2 5

vµ B=

6 2 5

TÝnh

A+B ;A-B ; A.B; A:B
b/

Cho C=

<sub>√</sub>

36+10√11

vµ D=

<sub>√</sub>

36<i>−</i>10√11

TÝnh

C+D;C-D ; C.D ; C:D
<b>Bµi2</b> Cho hệ phơng trình:


kx y 1 0
x y 1












a) k = ? thì hệ phơng trình cã nghiÖm x = -1; y = 0.


b) k = ? thì hệ phơng trình có nghiệm duy nhất? Vô nghiệm? Vô số nghiệm?
<b>Bài3</b>Cho phơng trình x2<sub> –(2m+1)x +m</sub>2<sub>+m -6 =0 </sub>(1)<sub> </sub><i><sub>( m lµ tham sè)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ Tìm m để phơng trình có nghiệm


c/Tìm m để phơng trình (1) có 2 nghiệm đều âm


<b>Bài 4</b> Quãng đờng AB dài 208km. Cùng lúc đó có hai ơ tơ khởi hành đi từ A đến B. Ơ tơ thứ nhất
chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 12km nên đến B trớc ơ tơ thứ hai là 1giờ12 phút.Tính vận tốc mỗi xe.
<b>Bài5</b> Cho ABC nội tiếp đờng tròn (O). A A' , BB', CC' là các đờng cao của tam giác và H là trực
tâm. Đờng thẳng B'C' cắt đờng tròn (O) tại M và N (B' nằm giữa M và C') <i><b>Cmr:</b></i>


1) AM = AN.


2) ABM đồng dạng với AMC.
3) AM2<sub> = AC'. AB = AH. A A'.</sub>


<b>Đề 30</b>
<b>Bài1</b>a/ Rót gän

H=

<sub>√</sub>

4+√15+¿

4<i>−</i>√15

-2

<sub>√</sub>

3<i>−</i>√5



b/


       


     



1) 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 16
2) x 1 4x 4 2 25x 25


<b>Bµi2</b> Cho Parabol (P): y=ax2<sub> </sub>


a)Tìm a biết rằng (P) đi qua A(2;-1) và vẽ (P) với a vừa tìm đợc


b) Điểm B có hồnh độ là 4 thuộc (P) (ở câu a). hãy viết phơng trình đờng thẳng AB
c) Viết phơng trình đờng thẳng tiếp xúc Parabol (P) (ở câu a) và song song với AB
<b>Bài3</b> Cho phơng trình : x2<sub> + mx+n=0 (1) </sub>


a) Giải phơng trình khi m=-(3+ <sub></sub>3 ) n=3 <sub>√</sub>3 (<i>kq: </i> <i>Δ</i> <i>=(3-</i> <sub>√</sub>3 <i>)2<sub> >0)</sub></i>


<i> </i>b)Tìm m;n để (1) có 2 nghiệm là x1=-2; x2=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài4</b> Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB; C là điểm chính giữa của cung AB, và một điểm M trên
cung CB. Kẻ đờng cao CH ca ACM.


1) Chứng minh HCM vuông cân và OH là tia phân giác của COM


2) Gi I là giao điểm của OH và CB, D là giao điểm của MI và (O). Chứng minh MC // BD.
3) Xác định vị trí của M để ba điểm D; H; B thẳng hàng.


</div>

<!--links-->

×