Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÔM VÀ HỢP CHẤT SỐ 3- HÓA 12 (CÓ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> daykemtainha.info</b>


<b>NHƠM VÀ HỢP CHẤT</b>


ĐỀ 3



<b>Câu 1:</b> Mơ tả nào dưới đây <b>khơng</b> phù hợp với nhơm?


<b>A. </b>Mức oxi hóa đặc trưng +3. <b>B. </b>Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.


<b>C. </b>Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Ở ơ thứ 13, </sub><i><sub>chu kì 2,</sub></i><sub> nhóm IIIA.</sub>


<b>Câu 2:</b> Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhơm là <b>chưa</b> chính xác ?


<b>A. </b>Màu trắng bạc. <b>B. </b>Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu


<b>C. </b>Là kim loại nhẹ. <b>D. </b>Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng


<b>Câu 3:</b> Chất <b>khơng </b>có tính chất <i>lưỡng tính</i> là


<b>A. AlCl3.</b> <b>B. </b>Al2O3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>Al(OH)3.


<b>Câu 4:</b> Cation M3+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí M trong bảng tuần</sub>
hồn là:


<b>A. </b>ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. <b>B. </b>ơ 13, chu kì 3, nhóm IA.


<b>C. </b>ơ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA <b>D. </b>ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIB.


<b>Câu 5:</b> Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?



<b>A. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng <b>B. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng


<b>C. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng. <b>D. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng


<b>Câu 6:</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ?


<b>A. </b>dd FeCl3, H2SO4 đặc, nguội, dd KOH <b>B. </b>O2 , dd Ba(OH)2, dd HCl


<b>C. </b>H2, I2, dd HNO3 đặc, nguội, dd FeCl3 <b>D. </b>dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2


<b>Câu 7: </b>Các quá trình sau:


§ Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NH3 dư. § Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Al2(SO4)3


§ Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2 § Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Số quá trình <i> thu được kết tủa</i>là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> daykemtainha.info</b>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 8:</b> Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và


dung dịch kiềm?


<b>A. </b>AlCl3 và Al2(SO4)3 <b>B. </b>Al(NO3)3 và Al(OH)3


<b>C. </b>Al2(SO4)3 và Al2O3 <b>D. </b>Al(OH)3 và Al2O3


<b>Câu 9:</b> Chọn một chất để nhậnra các kim loại (bột): Al, Ba, Fe, Mg?



<b>A. </b>dd HCl <b>B. </b>dd H2SO4 loãng <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>H2O


<b>Câu 10:</b> Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Mg, Al2O3, Al. <b>B. </b>Mg, K, Na. <b>C. </b>Fe, Al2O3, Mg. <b>D. </b>Zn, Al2O3, Al.


<b>Câu 11:</b> Cho phản ứng: aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5<b>.</b>


<b>Câu 12:</b> Hòa tan hoàn toàn hh gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư) thu được dd X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là


<b>A. </b>Fe3O4 <b>B. </b>BaCO3 <b>C. </b>Al(OH)3 <b>D. </b>Fe(OH)3


<b>Câu 13:</b> Rubi (hồng ngọc), Saphia là những loại ngọc rất đẹp. Chúng là


<b>A.</b> Tinh thể CuO có lẫn các oxit kim loại khá<b>c</b>
<b>B.</b> Tinh thể Cr2O3 có lẫn các oxit kim loại khá<b>c</b>


<b>C.</b> Tinh thể MgO có lẫn các oxit kim loại khá<b>c</b>
<b>D.</b> Tinh thể Al2O3 có lẫn các oxit kim loại khá<b>c</b>


<b>Câu 14:</b> Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?


<b>A.</b> Dung dịch vẫn trong suốt


<b>B.</b> Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết



<b>C.</b> Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan


<b>D.</b> Xuất hiện kết tủa và có khí khơng mùi thoát ra


<b>Câu 15</b> : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 16:</b> Đem hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 hịa tan hồn tồn trong nước, thu được dung dịch
Y chỉ chứa một chất tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y, thu được một kết tủa và dung
dịch Z. Dung dịch Z có chứa


<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaHCO3. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> NaAlO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> daykemtainha.info</b>


<b>Câu 17:</b> Để khử hoàn toàn8<b>,</b>0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng
có khơng khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là


<b>A. </b>5,40 gam. <b>B. </b>2,70 gam. <b>C. </b>1,35 gam. <b>D. </b>8,10 gam.


<b>Câu 18:</b> Cho 31,2g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tan hết trong V ml dd NaOH 2M thốt ra 13,44 lít
H2 (đkc). Tìm V ?


<b>A. </b>410ml <b>B. </b>420ml <b>C. </b>400ml <b>D. </b>440ml


<b>Câu 19:</b> Cho 100ml dd Al2(SO4)3 1M vào 700ml dd Ba(OH)2 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu
được là



<b>A. 7</b>7,7g <b>B. </b>85,5g <b>C. </b>54,3g <b>D. </b>69,9g


<b>Câu 20:</b> Trộn 10,8g Al với mg FeO nung nóng cho pứ hồn tồn. Giá trị m là


<b>A. </b>43,2g <b>B. </b>22,4g <b>C. </b>33,6g <b>D. </b>25,2g


<b>Câu 21:</b> Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và bột Al trong mơi trường khơng có khơng
khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được
0,225 mol H2; còn nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 0,675 mol H2. Vậy số mol Al trong
hỗn hợp X là?


<b>A.</b> 0,55 mol <b>B.</b> 0,45 mol <b>C.</b> 0,35 mol <b>D.</b> 0,60 mol


<b>Câu 22: </b>Cho 300ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M; lượng kết
tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A.</b> 1,2 1,8 <b>C.</b> 2,4 <b>D.</b> 3,2.


<b>Câu 23: </b>Cho 6,75g Al vào 500 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,3M, AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2
0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mg chất rắn. Giá trị của m là


A. 23,88. B. 25,60. C. 32,00. D. 26,40.


Câu 24: Cho 14,364g Al vào dung dịch axit HNO3 0,15M thu được 3,36 lit khí nitơ (đktc). Thể
tích dung dịch axit HNO3 cần dùng là


A. 12,8 lit. B. 15,0 lit. C. 12,0 lit. D. 14,4 lit.


Câu 25: Cho 1 lit hỗn hợp dung dịch Ba(OH)2 0,15M và NaOH 0,6M vào dung dịch X gồm 0,15


mol Al3+<sub>; 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,2 mol NH</sub>


4+; 0,45 mol Cl- và a mol SO42- thu được kết tủa Y. Khối
lượng của Y là


A. 52,45g. B. 48,55g. C. 40,75g. D. 44,62g.


</div>

<!--links-->

×