Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

LUOC DO LUC LUONG PHAN CACH MANG TAN CONG NUOC PHAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Nguyễn Minh Thế </b></i>


<b>ĐS & GT 11 - Ban KHTN</b>

<b>§2. </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN </b>


<b>Tiết 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp Hs


• Xây dựng cơng thức nghiệm của phương trình cosx = m.
<b>2. Kỹ năng</b>:


• Vận dụng thành thạo cơng thức nghiệm của các phương trình cosx = m.
• Biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường trịn lượng giác.


<b>3. Tư duy và thái độ: </b>


• Tư duy logic, nhạy bén.


• Chăm chỉ, nghiêm túc trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH </b>


<b>1. Chuẩn bị của học sinh</b>: bài cũ, xem trước bài mới, dụng cụ học tập.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên</b>: bài giảng, hình vẽ 1.21, dụng cụ dạy học.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>(8‘): giải phương trình


a) sin(2 ) cos


6


<i>x</i>−<i>π</i> = <i>x</i>.
b) sin( ) sin


4


<i>x</i>+<i>π</i> = − <i>x</i>
<b>3. Bài mới</b>:


<b>tg </b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b> <b>Ghi bảng </b>
18’ <b>Hoạt động 1</b>: <i>xây dựng cơng thức nghiệm phương trình </i>


<i>cosx = m</i>


<b>2. phương trình cosx = m (II) </b>
• Giới thiệu phương trình


cosx=m. Yêu cầu: dựa vào tập
giá trị của hàm số y=cosx, nhận
xét với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm, vơ
nghiệm.


• Trường hợp phương trình có
nghiệm ( <i>m</i> ≤1) giới thiệu
đường tròn lượng giác, yêu cầu
Hs xây dựng công thức nghiệm
của phương trình (tương tự như
cách làm đối với phương trình


sinx=m).


• Chốt kiến thức, khắc sâu
công thức nghiệm của phương
trình cosx=m. Cho Hs hoạt
động nhóm H5 củng cố cơng


• Nhận xét theo yêu
cầu của Gv.


• Xem đường tròn
lượng giác, xây dựng
cơng thức nghiệm của
phương trình.


• Hoạt động nhóm H5
giải phương trình, các
nhóm thơng báo kết
quả, so sánh, kết luận.


• |m| > 1: phương trình (II) vơ
nghiệm.


• |m| ≤1: phương trình (II)
ln có nghiệm.


Nếu α là một nghiệm của
phương trình (II), tức là cosα =


m thì



2
cos


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x m</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>α</i> <i>π</i>
<i>α</i> <i>π</i>
= +


= ⇔  = − +<sub></sub>
• <b>Chú ý</b>:


1. Khi m∈{0; ±1} ta có
thể viết: cosx=1 ⇔ x=k2π
cosx= -1 ⇔ x=π+k2π
cosx=0 ⇔ x=


2
<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nguyễn Minh Thế </b></i>



<b>ĐS & GT 11 - Ban KHTN</b>
<b>tg </b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b> <b>Ghi bảng </b>


thức nghiệm.


• Cho Hs áp dụng công thức
nghiệm (hoặc đường tròn lượng
giác) để viết gọn công thức
nghiệm trong các trường hợp
m∈{0; ±1}.


• Nhận xét số nghiệm của
phương trình trên [0; π]? Từ đó
giới thiệu lí hiệu arccos<i>m</i>
• Nhận xét quan hệ giữa α và β
khi cosβ = cosα?


• Cho Hs hoạt động nhóm hoạt
động H6 để củng cố chú ý 3.
• Chốt vấn đề.


• Thực hiện.


• Đồ thị hàm số
y=cosx giảm trên (0; π)
nên phương trình có
duy nhất nghiệm trên
[0; π].


• Nhận xét.



2. Khi <i>m</i> ≤1, phương trình
cosx=m có duy nhất một
nghiệm trong đoạn [0; π]. Kí
hiệu nghiệm đó là arccos<i>m</i>


(đọc: ác-cơsin m). Khi đó:
cos 2
cos


arccos 2
<i>x arc</i> <i>m k</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>m k</i>


<i>π</i>
<i>α</i>


<i>π</i>


= +




= ⇔  = −<sub></sub> +


3. Nếu α, β là hai số thực
thì cosβ = cosα khi và chỉ khi
β=α+k2π, β=-α+k2π, k∈<b>Z</b>.



15’ <b>Hoạt động 2</b>: <i>Củng cố.</i>


• Cho Hs giải các phương trình
sau để củng cố kiến thức về
phương trình lượng giác cosx =
m.


a) Giải phương trình
cos


2
<i>x</i>


=cos 2.


b) Dựa vào đồ thị hàm số y =
cosx chỉ ra trên đồ thị các điểm
có hồnh độ thuộc khoảng (−π;
4π) là nghiệm của phương trình
cosx=1


2.


c) Tìm nghiệm của phương trình
cos(x-5)= 3


2 trên khoảng (−π;
π).



• Giải các phương
trình.


a) x=±2 2+k4π.
b)


c) x = 5 - 11
6
<i>π</i>


và x = 5 - 13
6
<i>π</i>




<b>4. Củng cố và dặn dị</b>(3’): cơng thức nghiệm của phương trình: cosx = m; cách tìm
nghiệm..


</div>

<!--links-->

×