Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

11 đề thi học kì 1 môn hóa lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11 THPT</b>
<b>MƠN HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian 45 phút</i>


<i> ( Đề có 30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Họ và tên:……….</b> <b>Lớp:………..</b> <b>Mã đề 1101</b>


<b>Câu 1: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?</b>


<b>A. K2</b>SO4. <b>B. NaHCO3</b>. <b>C. Na2</b>CO3 . <b>D. Fe(NO3</b>)3.


<b>Câu 2: Các chất no sau đây là đồng đẳng của nhau: ( 1 ) CH2</b>=CH-CH3. ( 2 ) CH2=CH-CH2CH3


( 3 ) CH3-CH=CH-CH3. ( 4 )CH2=C(CH3)-CH3.
<b>A. (2), (4)</b> <b>B. (1), (2)</b> <b>C. (2), (3)</b> <b>D. (2), (3), (4)</b>
<b>Câu 3: Phát biểu nào ĐÚNG:</b>


<b>A. Ở 40</b>0<sub>C photpho trắng tự bốc cháy trong khơng khí</sub>
<b>B. Photpho đỏ độc</b>


<b>C. Photpho trắng không độc</b>


<b>D. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ</b>


<b>Câu 4: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 40,7% C, 8,5% H, 23,6% N, cịn </b>


lại là O. Cơng thức đơn giản nhất của X là


<b>A. C2</b>H5ON <b>B. C2</b>H7O2N <b>C. C2</b>H7ON <b>D. C2</b>H5O2N


<b>Câu 5: Khi cho từ từ dung dịch NH3</b> vào dung dịch CuSO4:


<b>A. thấy kết tủa, rồi kết tủa lại tan tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm</b>
<b>B. thấy kết tủa trắng</b>


<b>C. thấy kết tủa xanh</b>


<b>D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu</b>


<b>Câu 6: Trong 100 ml dung dịch H2</b>SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng:


<b>A. 2,0.10</b>-4<sub>M</sub> <b><sub>B. 1,0.10</sub></b>-4<sub>M </sub> <b><sub>C. 0,5.10</sub></b>-4<sub>M </sub> <b><sub>D. 10.10</sub></b>-4<sub>M</sub>
<b>Câu 7: Trong phân đạm NH4</b>NO3 có phần trăm về khối lượng nguyên tố N là:


<b>A. 35%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 46%</b> <b>D. 46,67%</b>


<b>Câu 8: Dung dịch CH3</b>COONa và NH4Cl lần lượt có pH:


<b>A. bằng 7 và < 7</b> <b>B. > 7 và < 7</b> <b>C. < 7 và > 7</b> <b>D. đều bằng 7</b>


<b>Câu 9: Cho các cặp chất sau: (1) Na2</b>CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ; (3) Ba(HCO3)2 +


K2CO3; (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
<b>A. (1) và (2)</b> <b>B. (1), (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3)</b> <b>D. (1) và (3)</b>


<b>Câu 10: Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH3</b>O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 31. CTPT
nào sau đây ứng với Z:


<b>A. C3</b>H9O3. <b>B. CH3</b>O. <b>C. C2</b>H6O2. <b>D. C2</b>H6O .
<b>Câu 11: Dung dịch Ba(OH)2</b> 0,02M có pH bằng:



<b>A. 13,0</b> <b>B. 12,6</b> <b>C. 1,4 </b> <b>D. 12,0 </b>
<b>Câu 12: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ?</b>


<b>A. CaCO3</b> + dung dịch HNO3  <b>B. NH3</b> + O2

<i>Pt , 900</i>


<i>o</i>


<b>C. Cu + dung dịch </b>


HNO3  <b>D. NH4</b>Cl + NaNO3

<i>t</i>


<b>Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li:</b>


<b>A. </b> <i>NaCl</i> <b>B. </b> <i>HNO3</i> <sub> .</sub> <i><b><sub>C. MgSO</sub></b>4</i> <b>D. </b> <i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i>


<b>Câu 14: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?</b>


<b>A. HNO3</b> là chất oxi hóa mạnh <b>B. HNO3 là axit mạnh C. HNO</b>3 là phân tử


phân cực <b>D. HNO3</b> bền bởi nhiệt


<b>Câu 15: Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3</b>


<b>A. NH4</b>NO3 <b>B. NH4</b>HCO3 <b>C. (NH4</b>)2Cr2O7 <b>D. NH4</b>NO2


<b>Câu 16: Từ 100 mol NH3</b> có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo q trình cơng nghiệp với hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 100 mol</b> <b>B. 80 mol</b> <b>C. 66,67 mol</b> <b>D. 120 mol</b>
<b>Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?</b>



<b>A. </b>

<i>Zn</i>

<i>2+</i>

<i>, S</i>

2−

<i>, Fe</i>

<i>3+</i>

<i>, Cl</i>

− <i><b>B. Na</b></i>+<i>, Ca2+,Cl</i>−<i>, CO3</i>
<i>2−</i>


<i><b>C. Cu</b>2+, SO4</i>
<i>2−</i>


<i>, Ba2+, NO</i>−<i><sub>3</sub></i>


<b>D. Mg</b>2+<sub>, CO</sub>


3 2-, SO42-, Al3+
<b>Câu 18: Trong các chất cho sau đây chất nào là chất hữu cơ: </b>


C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3.


<b>A. C6</b>H12O6, CH3COOH, C2H5OH,CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3.
<b>B. C6</b>H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3.


<b>C. C6</b>H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4.


<b>D. CH3</b>COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3, NH4HCO3.
<b>Câu 19: Phản ứng nào KHÔNG đúng</b>


<b>A. </b> <i>2 Fe</i>

(

<i>NO3</i>

)

2<i>t</i>⃗<i>2 FeO + 4 NO2</i>+<i>O</i>2 <b><sub>B. </sub></b>

<i>2 KNO</i>

<i>3</i>

<i>2 KNO</i>

<i>2</i>

+O

2
<b>C. </b> <i>4 Fe</i>

(

<i>NO3</i>

)

<sub>3</sub>⃗<i>t2 Fe2O</i>3+12 NO<i>2</i>+3 O2 <b><sub>D. </sub></b>

<i>2 AgNO</i>

<i>3t</i>

<i>2 Ag+2 NO</i>

<i>2</i>

+O

2
<b>Câu 20: Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3</b>?


<b>A. FeO, SiO2</b>, C <b>B. AlCl3</b>, Cu, S <b>C. CuO, Ag, FeSO4</b> <b>D. FeS, Fe2</b>(SO4)3, NaOH
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: NH3</b> có những tính chất sau:



<b>A. tinh axit</b> <b>B. tính khử </b> <b>C. tính kém bền nhiệt D. tính bazơ </b>


<b>Câu 22: Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất là </b>


3,36 l khí A (đktc). Công thức phân tử của A là:


<b>A. NO2</b> <b>B. N2</b> <b>C. N2O</b> <b>D. NO </b>


<b>Câu 23: Xét phương trình: S</b>2- <sub>+ 2H</sub>+ <sub> H</sub>


2S . Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
<b>A. FeS + 2HCl  FeCl2</b> + H2S <b>B. BaS + H2</b>SO4  BaSO4 + H2S


<b>C. 2NaHSO4</b> + Na2S  2Na2SO4 + H2S <b>D. 2CH3</b>COOH+K2S2CH3COOK+H2S
<b>Câu 24: Số oxi hoá của C trong các chất CO, C, CO2</b>, Na2CO3 lần lượt là:


<b>A. -2, 0, +4, +6 </b> <b>B. +2, 0, +4, +6 </b> <b>C. -2, 0, +4, +4</b> <b>D. +2, 0, +4, +4 </b>
<b>Câu 25: Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là :</b>


<b>A. Liên kết cộng hóa trị.</b> <b>B. Liên kết ion.</b>


<b>C. Liên kết giữa phi kim với phi kim.</b> <b>D. Liên kết giữa phi kim với kim loại.</b>


<b>Câu 26: Tính chất nào dưới đây KHƠNG phải là một trong những tính chất vật lý đặc trưng của khí </b>


NH3?


<b>A. Nhẹ hơn khơng khí.</b> <b>B. Có mùi khai và xốc</b>



<b>C. Tan tốt trong nước.</b> <b>D. Là chất khí có màu vàng nhạt</b>
<b>Câu 27: Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có khả năng nhận proton?</b>


<b>A. H2</b>SO4. <b>B. </b> <b>C. NaOH</b> <b>D. KNO3</b>.


<b>Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2</b> (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075mol
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


<b>A. Cả CaCO3</b> và Ca(HCO3)2. <b>B. Khơng có cả hai chất CaCO3</b> và Ca(HCO3)2.


<b>C. Chỉ có CaCO3</b> <b>D. Chỉ có Ca(HCO3</b>)2.


<b>Câu 29: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3</b>)3. Khối lượng


kết tủa tạo ra là:


<b>A. 10,7 gam</b> <b>B. 8,56 gam</b> <b>C. 22,47 gam</b> <b>D. 7,49 gam</b>


<b>Câu 30: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3</b> chỉ tạo sản phẩm khử
là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:


<b>A. 0,225 mol và 0,053 mol</b> <b>B. 0,02 mol và 0,03 mol</b>
<b>C. 0,1 mol và 0,15 mol</b> <b>D. 0,15 mol và 0,11 mol</b>


Cho: H: 1; C: 12; N: 14; O : 16; Na: 23; P: 31; Cl: 35,5; K: 39; Fe: 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án 1101:


1. B 2. B 3. A 4. A 5. A 6. B 7. A



8. B 9. C 10. C 11. B 12. A 13. D 14. D


15. B 16. B 17. B 18. D 19. A 20. C 21. D


22. C 23. A 24. D 25. C 26. D 27. D 28. C


</div>

<!--links-->

×