Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ON TAP CHUONG 780809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.2 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Cho 22 gam hỗn hợp hai ancol metylic và etylic tác dụng hết với Na thu được 6,72</b>
lít khí H2 (đktc). Số mol của ancol metylic trong hỗn hợp là bao nhiêu ?


<b>Câu 2. </b>Cho m gam phenol (C6H5OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 24 gam Br2.
Giá trị của m là bao nhiêu ?


<b>Câu 3. </b> Một hỗn hợp gồm ancol etylic (C2H5OH) và phenol (C6H5OH) được chia thành 2
phần bằng nhau


<i><b>- Phần 1:</b></i> phản ứng hoàn tồn với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc) <i><b>- Phần 2:</b></i> phản ứng
vừa hết với 200ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của ancol etylic và phenol
trong hỗn hợp là


<b>Câu 4. </b>Thuốc thử để nhận biết 3 chất lỏng :phenol ,stiren,ancol benzylic.trong 3 lọ mất nhãn
Cho 8,4 g hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol n-propylic phản ứng hết với Na(lấy dư), thu được 1,68 lit khí
H2(đkc). Thành phần phần trăm về khối lượng tương ứng của hai ancol là:


<b>Câu 5. </b>Có hai ống nghiệm đựng hai chất: Phenol lỏng và ancol n-butylic. Để phân
biệt hai chất ta dùng:


<b>Cõu 6. </b>Cho 5,68 g một hỗn hợp hai ancol đơn chức ,no,mạch hở là đồng đẳng liên tiếp nhau
tác dụng với một lợng Na vừa đủ, tạo ra 9,2 g chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định cơng


thøc ph©n tư cđa hai ancol trªn.


<b>Cõu 7. </b>Cho các chất lỏng sau đựng riêng rẽ C6H5OH ; C6H6 ; C2H5OH Dùng hoá chất nào


có thể nhận biết đợc 3 chất trên


<b>Cõu 8. </b>Lờn men ancol 9 gam glucozo .Hiệu suất phản ứng là 80% lượng ancol thu được là
<b>Cõu 9. </b>Thực hiện phản ứng tách nớc với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi



phản ứng xảy ra hồn tồn đợc chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7567 . Xác định
công thức phân tử ancol A.


<b>Câu 10.</b>Nhận biết các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
<b>Câu 11.</b>Nhận biết Hex-1-in,Hex-1-en,benzen ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:


<b>Câu 12.</b> Hồn thành các dãy chuyển hố sau bằng các phương trình hố học. Mỗi
phương trình ghi kèm đầy đủ điều kiện phản ứng ( nếu có).


Metan 1


  axetylen  2 benzen  3 nitrobenzen


styren 9


 etylbenzen


TNT toluen


kalibenzoat
o-bromtoluen


Etan 1


  etyl clorua  2 etanol  3 etylbromua  4 etilen


đietyl ete
etylbromua etilen ancol etylic anđehit axetic.
<b>Cõu 13.</b> Lợng clobenzen thu đợc khi cho 7,8 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×