Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Với chuyên đề này chúng ta cần phải ghi nhớ về một số điểm chính sau đây:
Tỉng sè h¹t notron (n) kÝ hiƯu N, Tỉng sè h¹t proton (p) kÝ hiƯu P, Tỉng sè h¹t electron (e) kÝ hiệu E.
+ Proton và electron là các loại mang điện (proton mang điện dơng, electron mang điện âm). Notron là loại
hạt không mang điện.
+ Số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
+ Ngoi ra ta cũn chú ý : Với điều kiện 1 Z 83 thì khi đó ta có 1 <i>N</i> 1,52
<i>P</i>
≤ ≤ ≤ ≤
+ Sè khèi A = Z + N
+ Víi ion <i>x</i> thì tổng số hạt của <i>x</i> = sè h¹t cđa A - x
<i>A</i> + <i>A</i> +
+ Víi ion <i>y</i> th× tỉng sè h¹t cđa <i>y</i> » sè h¹t cđa B + y
<i>B</i> − <i>B b ng</i>−
A. Mét sè vÝ dô
<b>Bài 1</b><sub>: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện </sub>
là 25 hạt. Tìm A, Z của nguyên tử đó. Cho biết đó là nguyên tử đó thuc kim loi hay phi kim ?
<i><b>Đáp án</b></i> : A = 80 ; Z = 35. Phi kim
<b>Bài 2</b><sub> : Nguyên tử của nguyên tố X đ−ợc cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt khơng mang điện. </sub>
Tìm A, Z của ngun tử đó. Cho biết nguyên tố X là kim loại hay phi kim.
<i><b>Đáp án</b></i> : A= 24 ; Z = 12. Kim loại
<b>Bài 3</b><sub> : Tổng số các hạt p, n và e trong nguyên tử X là 10. Tìm A của nguyên tử X. </sub>
<i><b>Đáp án</b></i> : A = 7
<b>Bài 4</b><sub> : Hợp chất A có cơng thức MX</sub><sub>2</sub><sub> trong đó M chiếm 46,67% về khối l−ợng. Hạt nhân M có N – P = 4, </sub>
cịn hạt nhân của X có N’ = P’. Biết tổng số proton trong MX2 là 58.
a. Xác định số khối của M và X
b. Cho biết cơng thức hóa học của MX2
(Cho N, P, N’, P’ lần lợt là tổng số hạt proton và tổng số hạt notron của nguyên tử M và X)
<i><b>Đáp án</b></i>: A<i><sub>M</sub></i> =56; A<i><sub>X</sub></i> =32; FeS
2
<b>Bài 5</b><sub> : Tổng số các hạt (p, n, e) trong hợp chất XY</sub><sub>3</sub><sub> là 120, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt </sub>
khơng mang in l 40 ht.
a. Tìm khối lợng phân tử hợp chất XY3
Đáp số :
3 80;
<i>XY</i> <i>Y</i> <i>Y</i>
<i>A</i> = <i>N</i> =<i>P</i>
<b>Bài 6 </b><sub>: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt p, n và e là 180. Tỉ số giữa số hạt mang điện và hạt không mang </sub>
điện là 53 : 37. Tìm số khối và điện tích hạt nhan của nguyên tử X
Đáp sè : A = 127 ; Z = 53
<b>Bµi 7</b><sub> : Tổng số các hạt p, n và e trong nguyên tử X là 13. Tìm A của nguyên tử X. </sub>
<i><b>Đáp án</b></i> : P = 4
<b>Bài 8</b><sub> : Hòa tan 6,082 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch HCl d, sau phản ứng ta thu đợc 5,6 </sub>
lít H<sub>2</sub> (ở đktc).
a. Tìm nguyên tử lợng trung bình của M
b. M có 3 đồng vị với tổng số khối là 75. Biết số khối của 3 đồng vị lập thành một cấp số cộng. Đồng vị
thứ 3 chiếm 11,4% số nguyên tử và số notron nhiều hơn số proton là 2 hạt. Cịn đồng vị nhứ nhất có
Tìm số khối và số notron của mỗi đồng vị
Tìm % của hai đồng vị còn lại.
Đáp án : M = 24, A<sub>1</sub> = 24 ; A<sub>2</sub> = 25 ; A<sub>3</sub> = 26 ; %<sub>1</sub> = 78,6% và %<sub>2</sub> = 10%.
<b>Bài 9 </b><sub>: Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị </sub>16 17 18
8<i>O</i>; 8<i>O</i>; 8<i>O</i> víi thµnh phần phần trăm số nguyên tử lần lợt là a%,
b% vµ c%. BiÕt a = 15b vµ a – b = 21c.
a. Trong 1000 nguyên tử oxi có bao nhiêu đồng vị 168<i>O</i>? đồng vị 178<i>O</i>? đồng vị 188<i>O</i>?
b. TÝnh nguyªn tư khèi trung b×nh cđa oxi.
<b>Bài 10 </b><sub>: Ngun tố X có 3 đồng vị. Đồng vị 1 chứa 5 notron, đồng vị 2 chứa 7 notron và đồng vị 3 chứa 8 </sub>
notron trong hạt nhân. Biết cứ 200 nguyên tử X có khối l−ợng 2630 đvC và gồm 100 đồng vị 1; 70 đồng vị 2,
còn lại là đồng vị 3. Hãy xác định số khối của mỗi đơn vị.
<b>Bài 11</b><sub>: Một nguyên tố X có 3 đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử lần l−ợt là 92,3%; 4,7% và </sub>
3%. Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Nếu cho 2,0817 gam X tác dụng với dung dịch NaOH d− thấy sau
phản ứng thu đ−ợc 2,8017 gam H<sub>2</sub> (ở đktc) theo ph−ơng trình.
2 2 3 2
2 2
<i>X</i> + <i>NaOH</i>+<i>H O</i>→<i>Na XO</i> + <i>H</i>
a. Tìm số khối của ba đồng vị trên, biết rằng hạt nhân đồng2 chứa nhiều hơn hạt nhân đồng vị 1 là 1
notron
b. Tìm số notron mỗi địng vị, biết rằng có một đồng vị có cùng số notron và proton.
Đáp án. A1 = 2; A2 = 29 và A3 = 30;
<b>Bµi 12</b><sub>: </sub>
a. Mét nguyªn tè cã tỉng các hạt cơ bản là 62 vµ cã sè khèi nhỏ hơn 43. Tìm số p, n và khối lợng mol
nguyªn tư.