Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1C tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.42 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 69: ăt, ât</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiễn thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon


Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Ngày chủ nhật.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>
<b>3. Thái độ: yêu quý tiếng việt, thích đọc viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Cho hs đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ
lạt.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Ai trồng cây


Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây


Chim hót lời mê say.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ăt (11’)</b>
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăt
- Gv giới thiệu: Vần ăt được tạo nên từ ăvà t.
- So sánh vần ăt với at


- Cho hs ghép vần ăt vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: ăt
- Gọi hs đọc: ăt


- Gv viết bảng mặt và đọc.


- Nêu cách ghép tiếng mặt


(Âm m trước vần ăt sau, thanh nặng dưới ă)


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mặt


- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăt- mắt – nặng- mặt
- Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt – rửa mặt.


* Vần ât: (11’)


(Gv hướng dẫn tương tự vần ăt.)
- So sánh ât với ăt.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần
là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong,
thật thà


- Gv giải nghĩa từ: thật thà


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Cái mỏ tí hon


Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: mắt.


<b>* GV: Trẻ em có bổn phận yêu thương chăm sóc các</b>
<b>con vật, bảo vệ, giữ gìn mơi trương sống.</b>



- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.


- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần
ăt.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật.
- Gv hỏi hs:


+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?


+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì
sao?


+ Em có thích ngày chủ nhật khơng? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>



- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi
và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 70.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.</b>
<b>2. Kĩ năng: Viết các số theo thứ tự quy định.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học và vận dụng các phép tính trong thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các tranh trong bài.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi hs làm bài: Tính:


4 + 2+ 1= 10 – 4 – 5= 10 – 0– 4=
10 - 7 – 2= 5 + 2 – 4= 6 + 4– 8=
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b>
Bài 1: (8’)Số? (làm cột 3,4)
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: (8’) Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
+ Theo thứ tự từ lớn bé đến: 9, 8, 7, 5, 2.
- Cho hs đọc dãy số và nhận xét.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 3: (8’) Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát hình và tóm tắt, nêu bài tốn rồi
viết phép tính thích hợp: 4+ 3= 7; 7- 2= 5


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs làm bài.



- Cả lớp làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- Hs tự làm bài.


- Đọc kết quả và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10 và làm bài tập.


- 2 hs đọc kết quả.


<b>______________________________________</b>
<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>Bài 15: LẮP GHÉP HÌNH CON THUYỀN, CON THỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết quan sát tìm và nhặt số que như mẫu.


2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong cuộc sống.


3. Thái độ:


- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bộ trồng rau.
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: (3’)</b>


- Giáo viên u cầu học sinh vào vị trí nhóm
mình.


- u cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ lắp
ghép hình học phẳng


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Nêu cách ghép bộ trồng rau
- Tác dụng của bộ trồng rau.
<b>3. Giới thiệu bộ trồng rau: (30’)</b>
a. Lắp con thuyền


- Gv giới thiệu tranh con thuyền .
- Ảnh chụp gì?


- Thuyền có tác dụng gì?


- Thuyền có các bộ phận nào?


- Yêu cầu học sinh mở bộ lắp ghép hình học
phẳng ra chọn các chi tiết để lắp thành hình
chiếc thuyền.


- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: lấy
các chi tiết lắp con thuyền.


- Gọi một số HS trình bày lại cách lắp cá nhân
trước lớp.


- Cho các nhóm thực hành lắp trong nhóm.
Giáo viên quan sát, hỗ trợ học sinh.


- Cho các nhóm trình bày sản phẩm trước lớp.


- Hs thực hiện.
- Nhận thiết bị.
- 3 – 4 hs nhắc lại.


- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.


- Học sinh chia sẻ trong nhóm.
- Hs trình bày.


- Hs thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Lắp con thỏ


- Gv giới thiệu ảnh chụp con thỏ.
- Ảnh chụp gì?


- Con nhìn thấy con thỏ ở đâu
- Con thỏ có các bộ phận nào lớn?


- Yêu cầu học sinh mở bộ lắp ghép hình học
phẳng ra chọn các chi tiết để lắp thành hình con
thỏ.


- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: lấy
các chi tiết lắp con thỏ.


- Gọi một số HS trình bày lại cách lắp cá nhân
trước lớp.


- Cho các nhóm thực hành lắp trong nhóm.
Giáo viên quan sát, hỗ trợ học sinh.


- Cho các nhóm trình bày sản phẩm trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’)</b>
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài học


- Giáo viên tổng hợp kiến thức.



- Hsnx, bổ sung.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.


- Học sinh chia sẻ trong nhóm.
- Hs qs.


- Hs thực hành.


- Hs trình bày sản phẩm trước
lớp.


- Hsnx, bổ sung.


- Hs nhắc lại kiến thức có trong
bài mà các con nhớ được.


__________________________________________
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần et, êt, ut, ưt.
2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.


3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng ơn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt độngcủa hs</b>


<b>1. HD học sinh làm bài trong vở thực hành</b>
(30’)


Bài 1: Điền vần tiếng có vần et, êt.
- Quan sát hình vẽ.


- Đọc các từ.


- Học sinh tự viết: con rết, ngày Tết, bánh tét,
chúc tết, con vẹt, sấm sét.


- Giáo viên nhận xét.


Bài 2: Đọc “Ve Sầu, Vẹt và Gà Trống thi hót”
- Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tranh vẽ gì?


- HS đọc thầm 2 phút.
- GV đọc mẫu bài đọc.
- Cho hs đọc từng câu.
- HD học sinh đọc cả bài.


Bài 3: Viết


- Cho 1 hs đọc các từ: Mẹ gói bánh tét.
- HD học sinh viết vở bài tập.


<b>2. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Cho học sinh đọc lại bài.


- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở ô
li.


- HS trả lời câu hỏi
- Hs đọc thầm bài.
- Lắng nghe.
- Hs đọc câu.


- HS đọc lần lượt cá nhân,
tổ, đồng thanh.


- Hs viết.
- 1 hs đọc.
<i><b>_____________________________________</b></i>


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>NĨI LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu: Tết Nguyên đán là ngày Tết cổ truyền lớn nhất, lâu đời nhất của


dân tộc.


<b>2. Kĩ năng: Hs biết nói lời chúc mừng tốt đẹp trong ngày Tết Nguyên đán.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý, bảo tồn, phát huy truyền thống văn hóa q hương mình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình ảnh về Tết Nguyên đán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>H</b>


<b> oạt động của giáo viên</b> <b>H oạt động của hs</b>
<b>Bước 1 (5’) Chuẩn bị.</b>


- Trước 2 - 3 ngày, GV phổ biến cho HS: Hãy suy
nghĩ những lời chúc của mình dành tặng cho
người thân, bạn bè để tiết sinh hoạt tới sắm vai và
nói lời chúc Tết.


<b>Bước 2 (10’) Tìm hiểu về Tết Nguyên đán.</b>


- Giáo viên giới thiệu một số hoạt động của Tết
Nguyên đán:


+ Mọi người đi sắm Tết, chúc Tết.


+ Hoa đào, hoa mai là hoa truyền thống tượng
trưng cho ngày tết.


- Không khí Tết tưng bừng, náo nhiệt.



<b> Bước 3 (15’) Nói lời chúc mừng năm mới.</b>


- GV hd cả lớp hoạt động theo nhóm đơi sắm vai
chúc Tết người thân, bạn bè, thầy cơ giáo.


- Các nhóm HS lên sắm vai chúc Tết trước lớp.
Các nhóm sắm vai theo nhiều đối tượng khác
nhau, ví dụ: cháu chúc Tết ông bà; con chúc Tết


- HS theo dõi.


- HS theo dõi lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cha mẹ; bạn bè chúc Tết nhau,…
<b>Bước 4 (5’) Nhận xét.</b>


- GV khen ngợi hs có những lời chúc thể hiện sự
lễ phép, quan tâm,…


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 23/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 70: ôt, ơt</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Học sinh đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng
Cây chỉ dang tay lá


Che trịn một bóng râm.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Những người bạn tốt.


<i>* HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh; có ý thức BVMT thiên nhiên.</i>


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý tiếng việt, thích đọc viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: đôi mắt, bắt tay, mật ong,
thật thà.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát diụ
Mắt đen sáng ngời


Ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ôt (11’)</b>
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôt.
- Gv giới thiệu: Vần ôt được tạo nên từ ôvà t.
- So sánh vần ôt với ot.


- Cho hs ghép vần ôt vào bảng gài.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ôt
- Gọi hs đọc: ôt



- Gv viết bảng cột và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cột


(Âm c trước vần ôt sau, thanh nặng dưới ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cột


- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ôt- cốt – nặng-
cột


- Gọi hs đọc tồn phần: ơt- cột- cột cờ.
<b>* Vần ơt: (11’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôt.)
- So sánh ơt với ôt.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm
đầu vần là ơ và ô).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột,
quả ớt, ngớt mưa.


- Gv giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho


hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: một.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


- Cây xanh đem đến cho con người những ích
lợi gì?


b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm



- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôt.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bút để viết bài.



- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Những người bạn
tốt.


+ Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất?
Vì sao con thích bạn đó nhất?


+ Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?


+ Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người
khơng?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền kết giao bạn bè, có</b></i>
<i><b>những người bạn tốt và là những người bạn</b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.



- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
71.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


- Hs tham gia chơi.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 </b>
đến 10.


<b>2. Kĩ năng: Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.</b>
<b>3. Thái độ: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các tranh trong bài.



- Gv chuẩn bị 2 tờ bìa to, bút màu để viết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi hs làm bài: Tính:


4 + 2 + 1= 10 – 4 - 5= 10 – 0 - 4=
10 – 7 - 2= 5 + 2 - 4= 6 + 4 - 8=
- Gv nhận xét.


<b>B. Luyện tập chung: </b>


Bài 1: (7’) Nối các chấm theo thứ tự:
- Cho hs nêu cách làm.


- Cho hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để điền


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 2: (7’) Tính: (làm a,b, cột 1)
- Cho hs tự làm bài.


+ Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng cột.
<b>+ Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái sang phải sau đó </b>
ghi kết quả sau dấu bằng.



- Cho hs đọc và nhận xét bài làm.
Bài 3: (7’) (>, <, =)? (làm cột 1,2)


- Yêu cầu hs thực hiện tính rồi so sánh kết quả và
điền dấu.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: (7’) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi, nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp: 5+ 4= 9; 7- 2= 5


- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.
- Cho hs nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Cho học sinh chơi “Xếp hình theo thứ tự chính
xác, nhanh”.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


- Hs kiểm tra chéo.
- Hs tự làm bài.



- 5 hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Hs nêu.


- Hs nhận xét.
- Hs tham gia chơi.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 1 tháng 1 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 71: et, êt </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: et, êt bánh tét, dệt vải.


- Đọc được câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt
nhưng vẫn cố bay theo hàng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Chợ Tết.


<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>


<b>3. Thái độ: Yêu quý tiếng việt, thích đọc viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: cơn sốt, xay bột, quả ớt,
ngớt mưa.


- Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây khơng nhớ tháng
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bóng râm.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần et (10’)</b>
a. Nhận diện vần:



- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: et
- Gv giới thiệu: Vần et được tạo nên từ e và t.
- So sánh vần et với ôt


- Cho hs ghép vần et vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:


- Gv phát âm mẫu: et
- Gọi hs đọc: et


- Gv viết bảng tét và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tét


(Âm t trước vần et sau, thanh sắc trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tét


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- et- tét- sắc- tét
- Gọi hs đọc toàn phần: et- tét- bánh tét.
<b>* Vần êt (10’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần et.)
- So sánh êt với et.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm
đầu vần là ê và e).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét,


con rết, kết bạn.


- Gv giải nghĩa từ: con rết, kết bạn.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6’)


- Gv giới thiệu cách viết: et. êt, bánh tét, dệt vải.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc: (17’)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần et.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.



- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần et.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Chim tránh rét bay về phương
nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo
hàng.


- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: rét, mệt
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết:


- Gv nêu lại cách viết: et. êt, bánh tét, dệt vải.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.



c. Luyện nói:


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chợ tết
- Gv hỏi hs:


+ Em đã đi chợ tết bao giờ chưa?
+ Em thấy chợ tết như thế nào?
+ Em thích đi chợ tết khơng? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 72.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.


- Hs viết bài.


-Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.


- Thực hiện cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
<b>2. Kĩ năng: Thực hiện các phép tính nhanh.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu thích, say mê tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các tranh trong bài.
- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi hs làm bài: Điền dấu (>, <, =)?


4 + 2+ 1 … 10 10 – 4 - 5… 9 10… 0 - 4
10 - 7… 2 5 + 2 - 4… 8 6 + 4 - 8… 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b>
Bài 1. (5’) Tính:


- Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng cột.
- Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái sang phải sau đó
ghi kết quả sau dấu bằng.


- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.


Bài 2: (5’) Số? (làm dòng 1)
- Cho hs tự làm bài.


- Gọi hs nhận xét, đổi bài kiểm tra.
Bài 3: (5’)


- Cho hs so sánh các số đã cho tìm ra số lớn nhất và
số bé nhất.


- Gọi hs đọc kết quả:
+ Số lớn nhất: 10


+ Số bé nhất: 2


Bài 4: (5’) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tóm tắt rồi nêu bài tốn và
viết phép tính thích hợp.


- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.


5 + 2 = 7


- Gv nhận xét.
Bài 5: (5’)


- Cho hs quan sát kĩ và đếm số hình rồi ghi vào vở.
- Gọi hs nêu kết quả: 8 hình tam giác.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


- Hs lắng nghe.


- Hs làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.


- Hs nêu.


- Hs đọc kết quả.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs tự làm bài.


- Hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2020</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 72: ut, ưt </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ut, ưt bút chì, mứt gừng.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh, đẹp lưu loát, rõ ràng bài đọc. </b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý tiếng việt, thích đọc viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Cho hs đọc và viết: nét chữ, sấm sét, con rết, kết
bạn.


- Đọc câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về
phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố
bay theo hàng.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần:</b>


<b>* Vần ut (10’)</b>
a. Nhận diện vần:


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ut
- Gv giới thiệu: Vần ut được tạo nên từ uvà t.
- So sánh vần ut với et


- Cho hs ghép vần ut vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:



- Gv phát âm mẫu: ut
- Gọi hs đọc: ut


- Gv viết bảng bút và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bút


(Âm b trước vần ut sau, thanh sắc trên u.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bút


- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ut- bút- sắc- bút
- Gọi hs đọc tồn phần: ut- bút- bút chì.


<b>* Vần ưt (10’)</b>


(Gv hướng dẫn tương tự vần ut.)
- So sánh ưt với ut.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm
đầu vần là ư và u).


c. Đọc từ ứng dụng: (7’)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chim cút, sút bóng,
sứt răng, nứt nẻ


- Gv giải nghĩa từ: sút bóng, nứt nẻ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6’)



- Gv giới thiệu cách viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ut.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ut.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: (17’)</b>



a. Luyện đọc:


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Bay cao cao vút


Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: vút
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7’)


- Gv nêu lại cách viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.


c. Luyện nói: (6’)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngón út, con út,
sau rốt


- Gv hỏi hs:


+ Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em.


+ Giới thiệu tên người con út trong nhà em.
+ Đi sau cùng cịn gọi là gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.



- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


________________________________________
<b>Toán</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>(Đề do BGH ra )</b>


______________________________________
<b>T</b>


<b> hực hành T ốn </b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố phép cộng và trừ trong phạm vi 10. Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Thái độ: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở thực hành Toán.


<b>III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b>1. Hướng dẫn học sinh làm bài trong vở thực</b>
<b>hành: (32’)</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


- GV nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Hs làm bài.


- GV: Khi tính theo cột dọc thì kết quả thẳng cột.
Tính từ trái sang phải.


<b>Bài 2: Viết các số: 8, 2, 6, 10, 4.</b>


a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bộ:
………
- Gọi hs đọc bài.


<b>Bài 3: >, <, =</b>


9……10 6 + 2…….2 + 6


1……0 9- 4……...3 + 3
- Hs nêu cách làm.


- GV gọi hs chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp: </b>
- Gọi hs nêu yc.


- Hd hs nhìn tranh nêu bài tốn và rút ra phép
tính.


- Hs lên bảng làm.


- Gọi hs nhận xét và đọc bài.
a) 4 + 4 = 8 b) 8 – 3 = 5
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Học sinh tự làm.
- 5 hs đọc bài làm.


- 1 hs nêu yc.
- 2 hs nêu.


- 3 hs làm bảng, lớp làm vào vở
- 1 hs nêu yc.


- Hs tự làm bài.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs nêu yc.
- 2 hs lên bảng.



________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 25/ 12/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2020</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 15: THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, </b>
<b>BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


<b>2. Kĩ năng: HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.</b>
<b>3. Thái độ: Vận dụng vào viết chữ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: mầm non, ghế đệm.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu: </b>



- Giáo viên giới thiệu bài học.
<b>2. Hướng dẫn cách viết: (15’)</b>


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: thanh
kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật
thà.


- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ Thanh kiếm: Viết tiếng thanh trước, tiếng kiếm
sau, dấu sắc trên chữ ê.


+ Âu yếm: Viết tiếng yếm có dấu sắc trên ê.
+ Ao chm: Viết chữ chm có âm h cao 5 li.
+ Bánh ngọt: Viết tiếng bánh trước có dấu sắc
trên a, tiếng ngọt có dấu nặng ở dưới o.


<b>+ Bãi cát: Viết tiếng bãi có dấu ngã trên a, tiếng</b>
cát có dấu sắc trên a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ ao chuôm,
<b>thật thà.</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (11’)</b>



- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học
sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- Lắng nghe.


- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


- Hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 16: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, </b>
<b>CON VỊT, THỜI TIẾT </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs viết đúng các từ: xay bột, nét chữ, chim cút, con vịt, thời tiết.Kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


<b>2. Kĩ năng: HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.</b>
<b>3. Thái độ: Vận dụng vào viết chữ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho hs viết: thanh kiếm, âu yếm
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv nêu.



<b>2. Hướng dẫn cách viết: (15’)</b>


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: xay bột, nét
chữ, chim cút, con vịt, thời tiết.


- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ xay bột: Viết tiếng xay trước viết bột sau. Tiếng bột
có dấu nặng ở dưới ô.


+ nét chữ: Viết chữ nét trước, viết chữ sau.


+ kết bạn: Viết tiếng kết trước, có dấu sắc trên ê. Tiếng
bạn sau, dấu nặng dưới a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ chim cút, con
<b>vịt, thời tiết</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (11’)</b>


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (4’)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong
bài.


- Học sinh quan sát.
- Nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 17</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.



<b>II. NỘI DUNG</b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
- Tổ: 1, 2, 3.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới:


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục duy trì nề nếp và các quy định trường đã đề ra.



- Tập trung cao độ vào học tập học mới ôn cũ chuẩn bị kiểm tra cuối kì, phát huy
tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.


- Tiếp tục tham gia giải toán trên mạng Internet. Bồi dưỡng với các bạn học sinh
cịn gặp khó khăn trong học tập.


<b>________________________________</b>
<b>Kỹ năng sống</b>


<b>BÀI 6: KĨ NĂNG THỂ HIỆN TÌNH YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được một số biểu hiện cụ thể của tình yêu thương gia đình.
2. Kĩ năng: Hiểu được một số yêu cầu để thể hiện tình yêu thương gia đình.
3. Thái độ: Tích cực thực hiện các hành động yêu thương gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở BT Kĩ năng sống.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:" Cả
nhà thương nhau”


<b>B. Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng.


<b>2. Hoạt động cơ bản:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm.</b>


- GV đọc cho Hs nghe bài thơ của Xuân
Phương.


- Yêu cầu HS vẽ (mặt cười) bên cạnh những
câu thơ có hành động thể hiện sự quan tâm, sự
yêu thương gia đình.


- Gọi hs nêu kết quả.
- GV chốt ý đúng.


- Em hãy kể những hành động yêu thương gia
đình?


<b>* Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi.</b>


- Em hãy thảo luận nhóm đơi rồi tơ màu vào
cánh hoa ghi hành động tốt.


- GV chốt ý đúng:
a) Rót nước mời bố mẹ.


b) Hôn bố mẹ trước khi đi ngủ.
c) Đấm lưng cho ơng ngoại.


<b>* Hoạt động 3: Xử lí tình huống.</b>



- GV nêu tình huống: Bố mẹ nhờ em chọn
những món ăn u thích của những người thân
trong gia đình. Em hãy viết những món ăn đó.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>* Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm.</b>


Hãy đánh dấu xvào ở hành động phù hợp
với bạn Hiếu.


a) Hiếu đi khẽ khi mẹ đang ốm


b) Mẹ ốm, Hiếu sờ tay vào trán mẹ xem
có bị sốt khơng.


c) Hiếu gọi bạn đến chơi vì mẹ ốm
khơng có ai chơi cùng.


- GV nhận xét, chốt kiến thức: Yêu thương
những người trong gia đình là ln ln biết
quan tâm, giúp đỡ và làm cho họ vui.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết
sau.


- Cả lớp hát.


- HS lắng nghe.


- Hs thực hành.
- HS trả lời.
- Hs nêu.
- HS trình bày.


- HS trình bày.


- HS nêu ý kiến.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×