Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi Hoa Huyen Khoai chau 0809pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.89 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ

<b> THI CH</b>

<b>N HSG L</b>

<b>P 9 HUY</b>

<b>N KHOI CHU N</b>

<b>M H</b>

<b>C 2008- 2009 </b>


Môn thi: Hoá học


(Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề)


A.

Trắc nghiệm

:( 2điểm) Hy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D đứng tr−ớc ph−ơng



án đúng v chộp vo bi lm ca mỡnh:


Câu 1. Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Na2CO3 vµ BaCl2 B. NaOH vµ CuSO4 C. HCl vµ NaNO3 D. AgNO3 vµ HCl
Câu 2. Có 5 kim loại sau: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Chỉ có H2O và dung dịch HCl có thể nhận biết đợc
mấy kim loại?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 3. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng 40 gam CuO đốt nóng, sau phản ứng còn lại 36 gam
chất rắn trong ống. % khối l−ợng CuO bị khử thành Cu là:


A. 25% B. 50% C. 75% D. Kết quả khác
Câu 4. Có các dung dịch: Na2CO3; BaCl2; NaHCO3; H2SO4; NaOH. Cho các chất lần l−ợt tác dụng
với nhau từng đơi một. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5. Loại phân đạm nào cho d−ới đây giàu đạm( N) nhất?


A. NH4NO3 B.(NH4)2SO4 C. CO(NH2)2 D. Ca(NO3)2
C©u 6. Cho 4 kim loại là Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch muối là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4.
Kim loại tác dụng đợc với cả 4 dung dịch muối trên là:



A. Al B. Fe C. Mg D. Không có kim loại nào
Câu 7. Để tách Fe ra khỏi hỗn hợp Fe, Al, Al2O3 ta chỉ dùng một dung dịch nào sau ®©y?


A. NaOH B. HCl C. CuSO4 D. NaCl


Câu 8. Hoà tan hết 12,4 gam Na2O vào 37,6 gam H2O đ−ợc dung dịch A. Nồng độ phần trăm của
dung dịch A thu đ−ợc là:


A. 24,8% B. 28,4% C. 23% D. 32%


B. Tù luận

:( 8

điểm

)


Câu 9 ( 4 điểm)


1. Viết 4 phơng trình hoá học khác nhau tạo ra NaOH .


2. Một gói muối ăn có lẫn tạp chất là MgCO3, MgSO4 ở dạng bột. Chỉ đ−ợc dùng thêm không quá
ba loại hợp chất vơ cơ, hay trình bày cách loại bỏ tạp chất để thu đ−ợc muối ăn tinh khiết.


3. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)3 , Al(OH)3 , CuO, MgCO3 . Nung X trong khơng khí đến
khối l−ợng không đổi đ−ợc hỗn hợp chất rắn A. Cho A vào n−ớc d− khuấy đều đ−ợc dung dịch B
chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO d− qua bình chứa C nung nóng đ−ợc hỗn hợp
rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 d− đ−ợc dung dịch F và hỗn hợp chất rắn Y.
Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thấy có khí bay ra. Cho D d− vào dung dịch B đ−ợc kết tủa
M và dung dịch N. Đun nóng dung dịch N đ−ợc kết tủa K và khí G. Viết tất cả các ph−ơng trình
hố học xảy ra. (Các phản ứng xy ra hon ton).


Câu 10 ( 4 điểm)



1. Trén 200 ml dung dÞch HCl 0,1M víi 100 ml dung dịch Ba(OH)20,1M thu đợc dung dịch X.
Cho 2,24 lit CO2(đktc) hấp thụ hết vào 100 gam dung dịch NaOH 8% đợc dung dịch Y. Hoà tan


2,24 lit NH3 (đktc) vào nớc đợc 100ml dung dịch Z.


Hỏi các dung dịch X, Y, Z cã pH> 7 ; pH= 7 hay pH< 7. Gi¶i thÝch.


2. Dïng V lÝt khÝ CO khư hoµn toµn 4 gam mét oxit kim lo¹i(A2Ox), phản ứng kết thúc thu
đợc kim loại và hỗn hợp khí R. Tỷ khối của R so víi H2 lµ 19. Cho R hÊp thơ vào 2,5 lít dung
dịch Ca(OH)2 0,025M ngời ta thu đợc 5 gam kết tủa. (Các phản ứng xảy ra hoµn toµn).


a. Xác định kim loại và cơng thức hố học của oxit đó.
b. Tính V.


( Cho: O= 16; Cu= 64; H= 1; Na= 23; C= 12; Ba= 137; Cl= 35,5; N= 14; Fe= 56; Al= 27; Zn= 65; S= 32; Ca= 40)


Thí sinh không đợc sử dụng bảng tính tan, bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.


</div>

<!--links-->

×