Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 15. Môn: Học vần Toán Bồi dưỡng học sinh Kĩ năng sống Văn hóa giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.92 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<i><b>(Buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 4/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 11 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 60:</b>

<b>OM, AM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám


Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết: bình minh, nhà rơng, nắng
chang chang.


- Đọc câu ứng dụng:


Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây


Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>om</b>


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: om.
- Gv giới thiệu: Vần om được tạo nên từ o và m.


- So sánh vần om với on.


- Cho hs ghép vần om vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: om


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc: om


- Gv viết bảng xóm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xóm


(Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xóm


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- om- xom- sắc- xóm
- Gọi hs đọc tồn phần: om- xóm – làng xóm.
* Vần <b>am</b>: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh am với om.



(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chịm râu, đom đóm,
quả trám, trái cam.


- Gv giải nghĩa từ: chịm râu, đom đóm, quả trám.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng
tràm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.



- Gv đọc mẫu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
- Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.


- Thực hành như vần om.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bức tranh vẽ gì?


+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


+ Em đã bào giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
+ Khi nào ta phải cảm ơn.



- KL: Khi được nhận quà từ người khác hay được
người khác giúp đỡ các con phải biết nói lời cảm ơn.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5)<b> </b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 61.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 55</b>

<b>: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>: Bảng phụ, bộ học toán.



<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(4)


- Cho học sinh làm bài: Tính:
8+ 1= 9- 5=


8- 8= 9- 0=
9- 7= 9- 1=
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (7) Tính:


- Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hoán
của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ
giữa cộng và trừ: 9- 1= 8; 9- 7= 2


- Cho hs làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (7) Số?


- Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (7) (>, <, =)?



- Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.
- Cho hs làm bài.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs lên bảng làm bài.


- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu: 5+ 4= 9
- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi hs đọc và nhận xét.


Bài 4: (7) Viết phép tính thích hợp:


- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán
và viết phép tính thích hợp.


- Gọi hs nêu trước lớp.



Bài 5: Hình bên có mấy hình vng?
- u cầu hs đếm số hình vng.


- Gọi hs nêu kết quả: 5 hình vng.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)


- Tổ chức cho hs chơi trị trơi “Đốn kết quả
nhanh”


- Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài
tập vào vở ô li ở nhà.


- Chữa bài tập trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- Xác định số hình vng.


- Hs nêu kết quả.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 61:</b>

<b>ĂM, ÂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:



1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.


- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết: chịm râu, đom đóm, quả


trám, trái cam.


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc câu ứng dụng:


Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>ăm</b>


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am


- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm



- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm


(Âm t trước vần ăm sau, thanh huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền-
tằm


- Gọi hs đọc tồn phần: ăm- tằm- ni tằm.
* Vần <b>âm</b>: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh âm với ăm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm,
mầm non, đường hầm


- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đường
hầm.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái


nấm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăm.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.



- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng,
năm


- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên
điều gì chung?


+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 62.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.



- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 56</b>

<b>: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: Giúp hs:


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>:



- Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(4)


- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9.
- Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính:
2+ 7= 9- 4= 3+ 6=


4+ 5= 9- 6= 9- 1=
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10: (7)


- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
(Tiến hành tương tự bài Phép cộng trong phạm
vi 9) 1+ 9= 10 9+ 1= 10


2+ 8= 10 8+ 2= 10
3+ 7= 10 7+ 3= 10
4+ 6= 10 5+ 5= 10
6+ 4= 10


- Cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.


- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.


2. Thực hành:


Bài 1: (7) Tính:


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để làm bài.


- Cho cả lớp làm bài.


- Cho học sinh đọc kết quả.
Bài 2: (8) Số?


- Gv củng cố học sinh về các phép tính cộng
10.


- Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.


Bài 3: (8) Viết phép tính thích hợp:


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành
bài tốn rồi viết phép tính phù hợp.


- Cho học sinh làm bài tập.
- Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)


- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi
nối với kết quả đúng”



- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hsvề học thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs đọc.


- 3 hs làm bài trên bảng.


- Hs thi đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 10:


- Hs tự điền kết quả.
- Hs theo dõi.


- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu và làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.


- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn: 5/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 62:</b>

<b>ÔM, ƠM</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín


Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con
đường.


- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần <b>ôm</b>


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôm
- Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
- So sánh vần ôm với âm


- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: ôm
- Gọi hs đọc: ôm



- Gv viết bảng tôm và đọc.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu cách ghép tiếng tôm
(Âm t trước vần ôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ôm- tôm
- Gọi hs đọc tồn phần: ơm- tơm- con tơm.
* Vần <b>ơm</b>: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.)
- So sánh ơm với ôm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
ô và ơ).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chơm chơm,
sáng sớm, mùi thơm



- Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Vàng mơ như trái chín


Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.


KL: Trẻ em trai hay gái người dân tộc hay người kinh đều
có quyền đến lớp học đó là quyền có các con.



- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Thực hành như vần
ôm.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Trong bữa cơm có những ai?


+ Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì?
+ Trước khi ăn cơm, em phải làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 63.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b>Bài 57: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích
hợp với tình huống trong tranh.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:



-Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3)


- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Chữa bài tập 3 (sgk).


<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1:<b> </b>(6) Tính:


- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: (6) Tính:
- Cho hs tự làm bài.


- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
Bài 3: (7) Số?


- Gọi hs nêu cách làm.



- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: (7) Tính:


- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10
- Tương tự cho hs làm hết bài.


<b>Hoạt động của hs </b>:
- 2 hs đọc.


- 2 hs làm bài trên bảng.
- Cả lớp làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Hs làm bài.


- 3 hs làm bài trên bảng.
- Hs nêu nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs thi điền nhanh, đúng.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho hs nhận xét bài của bạn.
Bài 5: (7) Viết phép tính thích hợp:



- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 7+ 3= 10


- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Hs đọc và nhận xét.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 5/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 63: </b>

<b>EM, ÊM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được câu ứng dụng:



Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chơm chơm, sáng
sớm, mùi thơm.


- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như quả chín
Chùm giẻ treo nơi nào


Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


Vần <b>em</b>


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: em
- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.
- So sánh vần em với ôm


- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: em
- Gọi hs đọc: em


- Gv viết bảng tem và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tem
(Âm t trước vần em sau.)


- Yêu cầu hs ghép tiếng: tem


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem
- Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- con tem.
* Vần <b>êm</b>: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần em.)
- So sánh êm với em.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là ê và e).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại


- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao
đêm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:



a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần emm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần em.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong
nhà.


- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Họ đang làm gì?


+ Anh chị em trong nhà thì phải đối xử với nhau
ntn?


+ Em có anh, chị em khơng? Hãy kể tên anh chị em
trong nhà em cho các bạn nghe?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


KL: <i>Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương </i>
<i>giúp đỡ lẫn nhau.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 64.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.



+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, </b>

<b>ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN….</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.


- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chữ viết mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu


2. Hướng dẫn cách viết: (12)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nhà trường,
bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Giáo viên viết mẫu lần 1


- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ <b>nhà trường</b>: Gồm tiếng nhà viết trước, tiếng nhà có
dấu huyền trên chữ cái a. tiếng trường viết chữ t lia bút
lên viết chữ cái r sau đó lại lia bút lên để viết chữ cái n,
kết thúc nét cuối của chữ n nằm cạnh ô li thứ 2.



+<b> buôn làng</b>: Viết tiếng bn trước, tiếng làng có chữ l
cao 5 ơ li lia bút lên để viết chữ cái u và chữ cái ô, xoắn
từ chữ cái ô đưa nét sang chữ cái n, điểm kết thúc đặt
cạnh dòng kẻ thứ 2.


+ <b>đình làng</b>: Viết tiếng đình trứớc sau đó viết tiếng làng
sau, tiếng đình có chữ cái đ cao 4 ơ li, tiếng làng có chữ
cái g kéo xuống thành 5 ô li.


+<b> hiền lành: </b>Viết tiếng hiền trước sau đó viết tiếng lành
sau. Các nét trong tiếng được viết nối liền nhau.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ <b>bệnh viện, đom </b>
<b>đóm.</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
3. Hướng dẫn viết vào vở: (12)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3)


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.



- Về luyện viết vào vở.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong
bài.


- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


___________________________________


<b>Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC TIÊU</b>:
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng các từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng hàng.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:



- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>:
- Chữ viết mẫu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
- Cho hs viết: hiền lành, đình làng
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu


2. Hướng dẫn cách viết: (12)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Đỏ
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng
hàng.


- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.



- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ <b>đỏ thắm: </b>Viết đỏ có dấu hỏi đặt trên chữ o; chữ
thắm có dấu sắc trên ă.


+ <b>mầm non</b>: Tiếng mầm có dấu huyền trên â.
Tiếng non có vần on.


+<b> chơm chơm</b>: 2 tiếng có vần ơm.


Sạch sẽ: có vần ach, dấu nặng dưới a; sẽ có dấu
ngã.


+<b> thẳng hàng</b>: Viết tiếng thẳng trước, chữ hàng
sau; dấu hỏi trên chữ ă, dấu huyền trên chữ a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ <b>sạch sẽ, trẻ </b>
<b>em </b>


- Cho học sinh viết vào bảng con


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
3. Hướng dẫn viết vào vở: (12)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (4)



<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát.
- Nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


_____________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 58:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.



3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>:


- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.
- Bộ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(4)


- Gọi hs lên bảng làm bài:Tính:
7- 2+ 5= 8+ 2- 9=
5+ 3- 1= 5+ 4+ 1=
- Gv NX.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 10: (7)


- Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10.
Tiến hành tương tự bài “phép trừ 8 và phép trừ 9”
- Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền ngay được
kết quả thì cũng được, khơng cần thiết phải lặp lại.
- Giữ lại công thức:


10- 1 = 10- 3 = 10- 5 = 10- 6 = 10- 9 =


10- 2 = 10- 4 = 10- 5 = 10- 7 = 10- 8 =
- Yêu cầu học sinh học thuộc các phép tính.


- Cần đảm bảo các bước sau:
Bước 1:


+ Lập bảng tính.


+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt đề toán.
+ Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết quả và phép tính.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh ghi vào bảng tính.
2. Thực hành:


Bài 1: (6) Tính:


- Phần a: Lưu ý học sinh phải viết thẳng cột.
- Phần b: Củng cố mối quan hệ của phép trừ và
phép cộng.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs thực hành.


- Hs đọc thuộc phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 2: (6) Số?



- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


10 1<sub>9</sub> 2 3 4 5
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 3 (6) (>, <, =)?


- Cho hs nêu cách làm: 3+ 4 < 10
- Cho học sinh làm bài.


- Cho hs đọc bài và nhận xét.


Bài 4: (6) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài tốn, viết
phép tính thích hợp với bức tranh: 10- 4= 6
- Gọi hs chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (4)


- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10.


- Học sinh làm bài,
- Hs nhận xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tính rồi tự viết kết quả.
- Hs đổi bài kiểm tra.


- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- Vài hs chữa bài.


____________________________________


<b>SINH HOẠT LỚP</b>

<b>TUẦN 15</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 13.


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 14.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Sổ theo dõi HS.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. </b>(7’)
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .


<b>2. GV CN nhận xét chung. </b>(8’)


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...


<b>* Tồn tại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...
...


<b>3, Phương hướng tuần tới: </b>(5’)


<b>A, Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Thực hiện tốt các nề nếp đã có



<b>B, Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.


- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ


- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.


- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà


<b>C, Công tác khác</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
____________________________________


<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 3:</b>

<b>KỸ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH</b>



<b>I . Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: HS có kỹ năng tự phịng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống.
2. Kĩ năng:



- HS tự làm được những việc đơn giản để phịng tránh thương tích khi đến trường.
- HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phòng tránh thương tích.


3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.


<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ. Tranh BTTH kỹ năng sống.


<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)


- Buổi sáng em thường đến trường lúc mấy
giờ?


<b>B. Bài mới:</b> (15’)
1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu và ghi mục bài.
2. Các hoạt động:


Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
- GV đọc nội dung bài tập 1.



- Hs trả lời.


- Cả lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Em hãy quan sát những bức tranh dưới đây
và cho biết tại sao không nên làm những
việc như các ban trong tranh.


+ Dùng những vật sắc nhọn trêu đùa nhau.
+ Chơi bên cạnh bếp ga bếp lửa.


+ Cho đồ vật vào miệng.


+ Nhét đồ vật, hoa quả vào tai.


+ Dùng túi ni long nghịch trùm kín đầu.
- GV nhận xét và kết luận.


Bài tập 2: Hoạt động nhóm đơi.
- GV nêu u cầu của bài tập.


- Em phải làm gì để tránh mắc phải trường
hợp như các bạn trong tranh.


- Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét và tiểu kết.
Bài tập 3: Hoạt động cá nhân


- Em đã làm được những việc nào dưới đây.
- GV nhận xét theo câu trả lời của hS



<b>C. Củng cố dặn dò: </b>(2’)
- GV nhận xét tiết học.


- HS đánh dấu nhân vào tranh mình
chọn.


- Hs nêu.


- HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng
bàn.


- Các nhóm khác nhận xét.
- HS làm bài vào vbt.
- HS trả lời.


____________________________________


<i><b> (Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 5/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>Luyện viết</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức



- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết từ: <i>lởm chởm, xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm</i>


- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


2. Kĩ năng: Nghe viết câu chính xác.
3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Giáo viên: Từ: lởm chởm, xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm đặt trong khung chữ.
Câu: Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khơ đãi cả nhà.


Mẹ mua cho bé gói xơi cốm.
- Học sinh: Vở ơ li.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)


- Gọi hs đọc bài ôm , ơm.


- Yêu cầu HS viết bảng: con tôm, đống rơm


- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b> (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng:</b> (10’)
- Treo chữ mẫu: “lởm chởm” cho hs quan sát và nhận xét
có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao
các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau
đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.


- Các từ: <i>xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm</i> dạy tượng tự<i>.</i>


- HS tập viết trên bảng con.


- Câu: <i>Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khơ đãi cả nhà.</i>
<i> Mẹ mua cho bé gói xơi cốm</i>.


- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.


3. Hướng dẫn HS viết vở (18’)



- HS tập viết chữ: <i>xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm</i> vào vở.
- Viết câu: <i>Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khơ đãi cả nhà.</i>
<i> Mẹ mua cho bé gói xôi cốm</i>.


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút,
tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.


- Nhận xét bài viết của HS.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> (2)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học


- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- Hs nêu.


- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, ĐT.


- Hs viết vở


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/ 12/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>



<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TI Ê U: </b>


1. Kiến thức: Củng cố cách làm phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


2. Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng, trừ.
3. Thái độ: Biết vận dụng làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5p) (>, <, =)?
- Gọi hs làm bài.


3 + 2 + 5 =
3 + 7 - 4 =


6 + 2 + 2 =
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: 1p


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Bài luyện tập: 25



Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc:


2 4 10 10 10
+ +
__ 4 3 6
10 10


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2. Viết số thích hợp:
2 + = 10


1 + = 10
4 + = 10
3 + = 10
6 + = 10


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp vào ơ trống.


- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> 3p
- Gv nhận xét giờ học.



- 3 hs lên bảng làm.


- Lắng nghe.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs làm bài.


- 1 hs làm bảng phụ.
- 2 hs thực hiện.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài theo cặp.
- Nhiều hs nêu phép tính
thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>______________________________________</b>
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 4: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI ĐI BỘ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi đi bộ.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện các quy định khi đi bộ.


3. Thái độ: HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng


các quy định khi đi bộ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. Giáo viên


- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi bộ
- Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thơng.
2. Học sinh


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Khởi động:</b> (2')


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài (1')
- Giáo viên giới thiệu bài.
2. Ôn tập:


2.1. Trải nghiệm(5p)


- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia
sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi
bộ:


+ Ở lớp, có em nào đã từng đi bộ trên vỉa hè


chưa?


+ Khi đi trên vỉa hè mà bị vật liệu xây dựng
chốn chỡ hết thì em phải làm sao?


- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.


- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.
2.2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “VỈA
HÈ LÀ LỐI ĐI CHUNG”(12p)


- GV đọc truyện 2 lần.


- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu
chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và
thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi trong
SGK.


- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+ Minh, Sơn và Hồng đi đâu?




+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã đúng
chưa?


- Học sinh hát.
- Lắng nghe.


- Vài HS trả lời.



- HS giơ tay phát biểu.


- Lắng nghe.


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
trong 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Ba bạn ấy có nên đi như thế không? Tại
sao?


+ Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên
đi như thế nào cho văn minh, lịch sự?


- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh
họa.


- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang
17.


<i>“Vỉa hè đâu phải lối riêng</i>
<i>Nên đi hàng một để đừng phiền ai?”</i>


2.3. Hoạt động thực hành(10p)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo
tranh; nêu nội dung tranh và đánh dấu x vào
ô trống ở hình ảnh thể hiện điều khơng nên
làm trong SGK.



- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận
xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về
điều nên làm hoặc khơng nên làm theo từng
tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)


- Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ khơng
nên theo từng tranh cụ thể.


- GV liên hệ giáo dục.


* Đối với tranh 2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:
- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình
ảnh thể hiện điều khơng nên làm ở các tranh
trên?


2.4. Hoạt động ứng dụng(10p)


- GV kể cho HS nghe câu chuyện ứng dụng
+ Nếu có mặt ở đó, nhìn thấy cụ già em sẽ
làm gì?


+ Gọi các nhóm lên đóng vai; lớp nhận xét,
bổ sung (nếu cần).


- GV kết luận, rút ra bài học:


<i>Có những việc dù nho</i>


<i>Ta nên cần làm ngay</i>
<i>Những cụ già, em nho</i>
<i>Hay phụ nữ mang thai</i>
<i>Nếu ai cần giúp đỡ</i>
<i>Hãy sẵn lòng chung tay</i>


- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2p)


- HS trả lời theo cá nhân.


- Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng
ta nên đi hàng một cho văn minh,
lịch sự.


- HS xem tranh minh họa.
- Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút.


- HS nêu nội dung từng bức tranh.
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng
thẻ.


+ Tranh 1, 5: nên làm


+ Tranh 2, 3, 4:không nên làm.


- HS trả lời


- Lắng nghe.


- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung


- HS thảo luận nhóm, đóng vai xử lí
tình huống.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
em học tập tích cực.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.
________________________________


<b>Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP CÁC VẦN OM, ÔM ,ƠM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần om, ơm, ơm.
2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.


3. Thái độ: Yêu thích môn học.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Cho hs viết: Bồ nơng chăm làm.


- Gọi hs đọc bài văn: Vì sao miệng bồ nơng có túi
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần om, ơm, ơm.(3')</b>


- u cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>Bài 2: Đọc câu.(10')</b>



- Gọi học sinh đọc câu.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần om, ôm, ơm.
- Nhận xét.


<b>3. Luyện viết: (10')</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: (5') </b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<i><b>Hoạt động của Hs</b></i>
- 2 hs viết bảng.


- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước
lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.



- HS viết: Mùi cốm thơm
làng xóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×