Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án tuần 28: Môn Tiếng Việt Toán Bồi dưỡng học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b>(Buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 26/ 3/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>NGÔI NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


1.1. Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý:


- Phát âm đúng các từ: hàng xoan, xao xuyến, nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc,
ngõ.


- Ngắt hơi sau mỗi dịng thơ.
1.2. Ơn các vần u-iêu. Cụ thể:


- Phát âm đúng các tiếng có vần yêu, iêu.


- Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần trên.
1.3.- Hiểu các từ ngữ và câu thơ trong bài.


- Trả lời được các câu hỏi về hình ảnh ngôi nhà, âm thanh, hương vị bao quanh
ngôi nhà. Hiểu được tình cảm với ngơi nhà của bạn nhỏ.


- Nói được tự nhiên, hồn nhiên về ngơi nhà em mơ ước.
- Học thuộc lòng một khổ thơ mà em thích.



<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.


<b>3. Thái độ</b>: Yêu quý thiên nhiên, ngôi nhà của mình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi hs đọc bài “mưu chú sẻ”kết hợp trả lời câu
hỏi 1, 2.


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: (5’)


2. Hướng dẫn luyện đọc: (15’)
- Giáo viên đọc diễn cảm.


- Cho hs luyện đọc tiếng từ: Hàng xoan, xao xuyến,
nở, lảnh lót, thơm phức.


- u cầu hs phân tích và đánh vần.



- Cho hs đọc to từng câu, Gv quan sát và sửa sai.
- Luyện đọc đoạn bài:


+ Gv chia bài thơ thành 3 đoạn.
+ Cho hs đọc nối tiếp đoạn.


- Luyện đọc cả bài: Cho hs đọc toàn bài.
- Gv quan sát và sửa sai cho hs.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Ôn vần: uôn- uông(15’)
- Cho hs nêu yêu cầu 1.


- Cho hs tìm tiếng trong bài có vần u.


- Giáo viên nêu u cầu 2: Tìm tiếng ngồi bài có
vần iêu.


- Cho HS nêu yêu cầu 3 của bài.


- Cho hs quan tranh - yêu cầu nhận xét tranh. Sau
đó nói câu chứa tiếng có vần iêu.


- Gv tuyên dương.


Tiết 2:
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.


a. Tìm hiểu bài:(15’)


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


- Đặt câu hỏi: ở ngơi nhà mình, bạn nhỏ:
+ Nhìn thấy gì?


+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì?


- u cầu hs: Đọc những câu thơ nói về tình u
ngơi nhà của bạn.


<i><b>* GV: Trẻ em có quyền được sống trong ngôi nhà</b></i>
<i><b>với bao nhiêu kỉ niệm yêu thương gắn bó. Bên</b></i>
<i><b>cạnh đó TE cũng phải có bổn phận yêu thương</b></i>
<i><b>gia đình và những người thân.</b></i>


b. Luyện đọc thuộc lịng: (5’)


- Giáo viên cho hs đọc tồn bài trong sách.
- Gọi hs đọc nối đoạn.


- Yêu cầu hs đọc thuộc lịng khổ thơ mình u
thích.


c. Luyện nói:(5’)


- u cầu học sinh nêu chủ đề: Nói về ngơi nhà mơ
ước của mình.



- Giáo viên gợi ý hs nói.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (3’)
- Gọi học sinh đọc lại bài thơ.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về luyện viết- đọc bài.


- 1 hs nêu.


- Thi tìm tiếng có vần u.
- Nhiều hs nêu.


- Hs nhận xét.


- Hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Nhiều hs nói.


- Hs theo dõi và đọc thầm.
- Cá nhân đọc bài.


- Vài hs trả lời.
- Vài hs đọc.


- Đọc theo nhóm.
- Các tổ thi đọc.


- Hs thi đọc thuộc lịng.
- Hs nêu chủ đề luyện nói.


- Hs nói theo cặp.


<b>________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 105:</b>

<b>GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN </b>

<b>(tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs củng cố kĩ năng giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giải bài tốn. (Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong cầu hỏi. Trình
bày bài giải).


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng các tranh vẽ trong sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’)


- Gọi hs chữa bài 4, 5 trang 147, sgk.
- Gọi hs nhận xét.



<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu cách giải bài tốn và cách trình bày
bài giải: (15’)


- Cho hs đọc bài toán.


- Gv hỏi: + Bài toán cho biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Ghi tóm tắt lên bảng: Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà
Còn lại: ... con gà?
- Cho hs tự giải bài toán rồi chữa.


Bài giải
Số gà còn lại là:


9 - 3 = 6 (con)
Đáp số: 6 con gà.
2. Thực hành: (15’)


a. Bài 1:


- Cho hs đọc và tìm hiểu bài tốn.
- Cho hs nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự điền số vào tóm tắt.
- Cho hs tự giải bài toán.


- Cho hs nhận xét bài giải của bạn.


b. Bài 2 : Thực hiện tương tự như bài 1.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs chữa bài.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.


- Hs làm nháp.
- Hs đọc bài giải.


- Hs đọc.


- Hs nêu tóm tắt.


- Hs tự điền số vào tóm tắt.
- Hs tự giải bài tốn.


- Hs nhận xét.


<b>________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 26/ 3/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA: H, I, K</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Viết chính xác vần: uôi, ươi, iêt, uyêt; Các từ: nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt
binh. Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu.


- Viết đều nét; đưa bút theo quy trình viết; dãn cách đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, thích luyện viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Chữ viết mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Kiểm tra học sinh viết bài: vườn hoa, chăm học.
- Gv nhận xét .


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.(5’)


2. Hướng dẫn cách viết: (15’)


- Gv treo bảng có viết chữ hoa: H, I, K
- Gv hỏi: + Chữ H gồm mấy nét?
+ Cao mấy li?


- Gv hướng dẫn cách viết: Cuối nét 1 và đầu nét 2
đều hơi lượn, chụm vào nhau thành góc nhọn. Để
khoảng cách giữa hai nét khuyết vừa phải (không
hẹp quá, hay rộng quá), 2 đầu khuyết đối xứng
nhau.


+ Chữ I: Gồm mấy nét?
+ Cao mấy li?


- Gv hướng dẫn cách viết. Chân nét móc rộng hơn
nét cong ở đầu chữ.


- Gv vừa viết vừa hướng dẫn.
- Hướng dẫn chữ K tương tự.


c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:


- Gv treo bảng phụ viết sẵn gọi hs đọc:uôi, ươi,
nải chuối, tưới cây, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh,
- Hướng dẫn viết vào bảng con.


- Gv quan sát và nhận xét.
d. Hướng dẫn viết vào vở (15’)
- Nhắc hs ngồi đứng tư thế.


- Cho hs viết bài.


- GV nx một số bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(5’)


- Gv nhận xét bài viết, giờ học, đánh giá chữ viết
của hs.


- Dặn hs về luyện viết bài ở nhà.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.


- Hs quan sát trả lời :
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.
- Hs đọc.


- Hs viết vào bảng con.


- Học sinh viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chính tả</b>

<b>NGƠI NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài Ngơi nhà.


- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần iêu hoặc yêu, điền chữ c hoặc k?
- Nhớ quy tắc chính tả: k+ i, ê, e.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, chịu khó luyện viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Điền ch hay tr?


Thi ...ạy; ...anh bóng.
- Gọi Hs đọc lại các từ trên bảng.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn hs tập chép:(15’)
- Đọc khổ thơ 3 của bài Ngơi nhà.



- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài.
- Tập chép đoạn văn vào vở.


- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập(15’)
a. Điền vần: iêu hay yêu?


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


(Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố
mẹ rất yêu quý Hiếu.)


- Gọi hs đọc lại bài.
- Nhận xét, chữa bài.
b. Điền chữ: c hay k?
- u cầu hs tự làm bài.


(Ơng trơng cây cảnh./ Bà kể chuyện./ Chị xâu
kim.)


- Đọc lại các tiếng trong bài.


- Hướng dẫn hs ghi nhớ quy tắc: k+ i, ê, e.
- Cho hs nhắc lại quy tắc.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.



- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết.


- Hs tự chữa lỗi.


- 1 hs đọc.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Hs theo dõi.
- Vài hs nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán</b>


<b>Tiết 106:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng:
- Giải tốn có lời văn.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Cho hs làm bài: giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Có : 18 quả hồng


Ăn : 4 quả hồng
Còn lại: … quả hồng?



<b>B. Bài luyện tập:</b>


Bài 1: (7’)


- u cầu hs đọc kĩ bài tốn rồi tóm tắt bài toán
- Cho cả lớp làm bài.


- Cho hs lên bảng chữa bài tập.
Bài giải


Cửa hàng còn lại số búp bê là:
15- 2= 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
Bài 2: Thực hiện tương tự như bài 1. (5’)
- Cho cả lớp làm bài tập


- Gọi hs nhận xét.


Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: (5’)
- Tổ chức cho hs thi nhẩm nhanh điền số vào ô
trống cho phù hợp.


- Gọi hs đọc và nhận xét.


Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt: (8’)
- Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt, nêu bài tốn.
- Cho hs tự trình bày bài giải.


- Cho hs nhận xét bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)


- Gv nhận xét giờ học. Cho học sinh nêu lại các
bước giải một bài tốn có lời văn.


- Dặn hs về nhà làm bài tập vào vở ô li.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs làm trên bảng.


- Hs đọc bài toán.


- Hs điền số vào tóm tắt rồi
làm bài giải.


- 1 hs làm trên bảng.


- Hs làm bài rồi chữa.
- Hs nhận xét.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thi đua theo tổ.


- Hs đọc kết quả và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.


- Hs nêu bài toán.


- Hs giải bài toán.
- Hs nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 27/ 3/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


1.1. Học sinh đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng có âm đầu l (lần nào, ln ln) và từ khó (về phép, vững
vàng).


- Biết nghỉ hơi hơi sau mỗi dịng thơ.


1.2. Ơn các vần oan, oat; Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần trên.
1.3.- Hiểu các từ ngữ (về phép, vững vàng) và các câu thơ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: Bố là bộ đội ở đảo xa. Bố rất yêu em.
- Biết hỏi- đáp tự nhiên, hồn nhiên về nghề nghiệp của bố.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.


<b>3. Thái độ</b>: - Giáo dục hs yêu thích mơn học, biết u q những người thân trong


gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi hs đọc thuộc lịng khổ thơ em thích trong bài
Ngơi nhà, trả lời câu hỏi 1, 2.


- Gv đọc cho hs viết: xao xuyến, lảnh lót, thơm
phức, trước ngõ.


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: (3’)


2. Hướng dẫn luyện đọc: (15’)
- Giáo viên đọc diễn cảm.


- Cho hs luyện đọc tiếng từ: lần nào, về phép, luôn
luôn, vững vàng.


- Gv giải nghĩa các từ: vững vàng, đảo xa.


- Yêu cầu hs phân tích và đánh vần.


- Cho hs luyện đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Gv quan sát và sửa sai.


- Luyện đọc đoạn bài: Cho hs đọc nối tiếp từng khổ
thơ.


- Luyện đọc cả bàì: Cho hs đọc toàn bài.
- Gv quan sát và sửa sai cho hs.


3. Ôn vần: oan, oat. (15’)


a. Cho hs tìm tiếng trong bài có vần oan.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời.
- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc thầm toàn bài.
- Học sinh đọc tiếng từ.
- Hs theo dõi.


- Hs nêu.


- Học sinh đọc câu.
- Học sinh đọc nối đoạn.
- Đọc cả bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Nói câu chứa tiếng có vần oan, oat:
- Cho hs quan tranh nói câu mẫu trong sgk.
- Gọi hs nói câu chứa tiếng có vần oan, oat.
- Gv nhận xét, tuyên dương hs.


Tiết 2:
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a. Tìm hiểu bài: (15’)


- Cho hs đọc khổ thơ 1:


+ Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
- Cho hs đọc khổ thơ 2, 3:
+ Bố gửi cho bạn những gì?


<i><b>* GV: Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương</b></i>
<i><b>chăm sóc, và phải có bổn phận chăm ngoan giúp</b></i>
<i><b>đỡ bố mẹ.</b></i>


<i><b>*GV: Tích hợp em tự hào bố là bộ đội canh giữ</b></i>
<i><b>vùng biển đảo của tổ quốc, em cần yêu quý tổ</b></i>
<i><b>quốc mình hơn.</b></i>


- Gv đọc lại bài thơ.
- Gọi hs đọc lại bài.


b. Luyện đọc thuộc lòng: (5’)


- Giáo viên cho hs đọc toàn bài trong sách.
- Gọi hs đọc nối đoạn.



- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho hs thi đọc thuộc lịng bài thơ.
c. Luyện nói: (10’)


- u cầu hs quan sát tranh minh họa. Nêu một số
nghề nghiệp trong hình.


- Cho hs thực hành hỏi- đáp theo mẫu trong sgk.
- Giáo viên gợi ý hs nói.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gọi học sinh đọc lại bài thơ.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về luyện viết- đọc bài.


- Hs nhìn tranh nói theo mẫu.
- Nhiều hs nói.


- 1 hs đọc- lớp đọc thầm.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs theo dõi và đọc thầm.
+ Vài hs trả lời.


- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs luyện đọc theo cặp.


- Hs thi đọc thuộc lịng.
- Hs nêu chủ đề luyện nói.
- Vài hs nêu.


- Hs nói theo cặp.
- Hs thi nói trước lớp.


<b>_________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 107:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng tự giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Cho hs giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Có : 8 hình tam giác



Tơ màu : 4 hình tam giác
Khơng tơ màu: ... hình tam giác?
- Gọi hs nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập:</b> (30’)
Bài 1:


- Cho hs đọc bài toán.


- Yêu cầu hs điền số vào toám tắt và giải bài
tốn.


Bài giải


Cịn lại số cái thuyền là:
14- 4= 10 (cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền
- Cho hs nhận xét.


Bài 2:


- Gọi hs đọc bài toán.


- Yêu cầu hs tự tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt Bài giải


Có : 9 bạn Có số bạn nam là:
Số bạn nữ : 5 bạn 9- 5= 4 (bạn)


Số bạn nam: ... bạn? Đáp số: 4 bạn nam.


- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 3: Thực hiện tương tự như bài 2.
Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Cho hs dựa vào tóm tắt nêu bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài toán.


- Gọi hs nhận xét bài giải của bạn.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs làm bài.


- Hs đọc.


- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.


- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài.


- 2 hs lên bảng làm.



- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm như bài 2.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs nêu bài toán.
- Hs tự giải bài toán.
- 1 hs làm trên bảng.
- 1 hs nêu nhận xét.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/ 3/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: khóc ịa, hoảng hốt, cắt
bánh, đứt tay.


- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy, biết đọc câu có dấu chấm hỏi.
1.2. Ơn các vần ưt, ưc; tìm được các tiếng, nói được câu có vần ưt, vần ưc.


1.3. Hiểu các từ ngữ trong bài. Nhận biết được các câu hỏi; biết đọc đúng câu hỏi.
- Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ, mẹ về mới khóc.


- Nói năng tự nhiên, hồn nhiên theo yêu cầu luyện nói.


<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.



<b>3. Thái độ</b>: Chịu khó đọc bài, yêu thương những người trong gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Đọc thuộc lòng bài Quà của bố và trả lời câu hỏi 1, 2
trong sgk.


- Gv đọc cho hs viết: lần nào, luôn luôn.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(5’)
2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (15’)
a. Gv đọc mẫu bài văn.


b. Hs luyện đọc:


* Luỵên đọc tiếng, từ ngữ:


- Luyện đọc các tiếng, từ khó: khóc ịa, đứt tay, cắt
bánh.



- Gv giải nghĩa từ: hoảng hốt
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
- Luyện đọc cả bài.


- Thi đọc trước lớp cả bài.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Đọc đồng thanh tồn bài.
3. Ơn các vần ưt, ưc. (15’)
a. Tìm tiếng trong bài có vần ưt.


b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ưt, vần ưc.
c. Nói câu chứa tiếng có vần ưt, ưc.
- Đọc mẫu trong sgk.


- Tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần ưt, ưc.
Tiết 2


4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: (15’)


- Cho hs đọc thầm cả bài.


+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc ko?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và trả lời.
- 2 hs viết bảng.



- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.


- Hs đọc nối tiếp nhau.
- Vài hs đọc.


- Hs thi đọc.


- Đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu.


- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tìm các câu hỏi trong bài.


- Hướng dẫn hs đọc các câu hỏi trong bài.
- Cho hs luyện đọc các câu hỏi.


- Gv đọc mẫu lần 2.


- Thi đọc tồn bài: Đọc phân vai.
b. Luyện nói: (10’)


- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.


- Yêu cầu hs tự hỏi đáp.


- Gọi hs nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b> (5’)
- Đọc lại tồn bài.


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện đọc bài, chuẩn bị cho bài.


- Vài hs đọc.


- 3 hs đại diện 3 tổ đọc.
- 3 cặp hs thực hiện.
- Vài cặp hs.


- 2 hs nói.


- Thực hành theo cặp.
- Vài cặp hỏi- đáp.
- Hs nhận xét.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/ 3/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>

<b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài Quà của bố.
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần im hoặc iêm, điền chữ s hoặc x?


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết nhanh, đúng chính tả đều, đẹp


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học, chịu khó luyện viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết khổ thơ 2 của bài Quà của bố.
- Bảng phụ viết các bài tập 2, 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Cho hs làm lại bài tập 2, 3 của giờ trước.
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn hs tập chép: (15’)


- Cho hs đọc khổ thơ 2 của bài Quà của bố.



- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài: Gửi,
nghìn, thương, chúc.


- Tập chép đoạn văn vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Gv chấm 6 bài, nhận xét.


2. Hướng dẫn hs làm bài tập: (15’)


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Điền chữ: s hay x?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


(trái tim, kim tiêm,...)
- Đọc lại các từ trong bài.


b. Điền vần: im hay iêm?
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu hs tự làm bài.(xe lu, dịng sơng...)
- Gọi hs đọc lại bài.



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


<b>_________________________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>BÔNG HOA CÚC TRẮNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs nghe gv kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, hs kể lại được từng
đoạn câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của cô bé trong
truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
- Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh(HS khá giỏi)



<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, đọc có ngữ điệu bài.


<b>3. Thái độ</b>: học tập sự thơng minh, nhanh trí của sẻ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa truyện trong sgk.
- Một số đồ dùng để đóng vai.


- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Kể chuyện Trí khơn.


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (5’)
2. Gv kể chuyện.(3’)


- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.



3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
(15’)


- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs kể.
- 1 hs nêu.


- Hs lắng nghe.


- Hs nghe để nhớ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Cho hs kể đoạn 1.


- Gọi hs kể trước lớp.


- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.
- Cho hs kể lại toàn bộ câu nhuyện.
- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.
4. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. (5’)
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?


- Gv chốt lại: Ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của
cơ bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động,
giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; xem trước câu
chuyện: Niềm vui bất ngờ.


- 1 hs đọc.


- Hs tập kể theo cặp.
- Hs đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs nêu.


- Hs kể phân vai.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


<b>_________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 108:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs rèn luyện kĩ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng các hình vẽ trong sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Gọi hs giải bài toán 3, 4 sgk (trang 151).
- Nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập chung:</b> (30’)


Bài 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có
bài tốn rồi giải bài tốn đó:


- Hỏi hs: Bài tốn cịn thiếu những gì?


- u cầu hs tự viết tiếp vào bài tốn cho hồn
chỉnh đề bài.


- Gọi hs đọc bài tốn đã hồn chỉnh.
- u cầu hs tự giải bài tốn đó.


Bài giải a:


Trong bến có tất cả số ơ tơ là:
5+ 2= 7 (ô tô)



Đáp số: 7 ô tô
Bài giải b:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs tự giải bài toán.
- 1 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trên cành còn lại số con chim là:
6- 2= 4 (con chim)


Đáp số: 4 con chim
- Cho hs nhận xét bài giải.


Bài 2: Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn, rồi giải
bài tốn đó.


- u cầu hs quan sát tranh, nêu tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:


Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại : ... con thỏ?
- Cho hs giải bài tốn.



Bài giải


Số con thỏ cịn lại là:
8- 3= 5 (con thỏ)
Đáp số: 5 con thỏ
- Gọi hs nhận xét.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (5’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập<i>.</i>


- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc lệnh đề.
- 1 vài hs nêu.


- Hs giải bài toán.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nhận xét.


<b>_________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 28</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .



- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


<b>1. </b>Tổ tr ưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ , tổ 2, tổ 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ


<b>2. </b>GV nhận xét chung


<i>a. Ưu điểm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. </b>Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 27/ 3/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2018</b></i>


<b>Bồi dưỡng Toán</b>


<b>Luyện giải tốn có lời văn</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố kiến thức về: giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: </b>Vận dụng làm tốn nhanh


<b>3. Thái độ: </b>u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC : </b>
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Điền dấu >, < =?


a) 38... 48 29... 61
60... 79 76... 79


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1') </b>



<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:28p</b>
<b>Bài 1: </b>Con gà của Hồng đẻ được 1 chục quả
trứng, Hồng đem biếu ông bà 5 quả trứng. Hỏi
Hồng còn lại bao nhiêu quả trứng?


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Cho học sinh đọc lại bài giải.
- Nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Có : 8 con chim


Bay đi: 3 con chim


- 2 hs lên bảng làm bài.


- H nêu y/c đề bài.
- Học sinh nêu.


- 1 H lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


Bài giải


Đổi 1 chục = 10 quả trứng
Hồng còn lại số quả trứng là:



10 – 5 = 5 (quả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Còn lại: … con chim?


- Gọi HS lên bảng, lớp vào vở.
- Cho học sinh đọc lại bài giải.
- Nhận xét.


<b>Bài 3</b>: Tùng có 19 viên bi xanh và đỏ, trong đó
có 8 viên bi đỏ. Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi
xanh?


- Gọi HS lên bảng, lớp vào vở.
- Cho học sinh đọc lại bài giải.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò</b>: (3’)
- GV nhận xét giờ học.


- 1 H lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
- 1 hs đọc bài toán.


- 1 H lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau.



_________________________________


<i><b>Ngày soạn: 28/ 3/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn </b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp hs


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép
tính có dạng đã học


<b>2. Kĩ năng:</b> Củng cố kĩ năng thực hành làm tốn có lời văn.


<b>3. Thái độ:</b> u thích môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)


- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
60 - 20 20 - 20 50 - 40
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


<b>B. Bài luyện tập: </b>(30’)



<b>Bài 1. </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:


- Nhận xét.


<b>Bài 2. </b>Tính:


19 – 8 + 2 = …… 17 – 6 + 4 = ……
13 + 5 – 8 = …… 11 + 7 – 5 = ……
- Nhận xét.


<b>H</b>


<b> oạt động của hs</b>


- 3 hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3. </b>Ngăn trên có 12 quyển sách, ngăn dưới có 8
quyển sách. Hỏi hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Cho học sinh đọc lại bài giải.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm xem lại bài.



- H nêu y/c đề bài.
- Học sinh nêu.


- 1 H lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào vở.


- H chữa bài, nhận xét lẫn
nhau .


_________________________________


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>

<b>Luyện đọc: Ngôi nhà</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó: hàng xoan, xao xuyến
lảnh lót, thơm phức.


- Ơn vần: <i>n, ng.</i>


- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần: <i>n-ng</i>.


<b>2. Kĩ năng:</b> Viết nhanh đều, đẹp, đọc lưu lốt.


<b>3. Thái độ: </b>u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Bảng ôn như sgk.


- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Cho hs viết: em yêu ngôi nhà.
- Gọi hs đọc đoạn văn: nhà bà ngoại.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>(2')


<b>2. Luyện đọc bài: Ngôi nhà (28p)</b>


- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài.
- GV sửa cho học sinh.


a) Luyện đọc tiếng, từ


- Luyện đọc tiếng, từ khó: hàng xoan, xao
xuyến lảnh lót, thơm phức.


- Nhận xét.



b) Luyện đọc câu:


- Cho học sinh đọc từng câu.
- Nhận xét.


c)Ôn lại các vần: uôn, uông


- Hs viết.
- 1 học sinh.


- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK.
- Lắng nghe – nhận xét.


- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS nêu tiếng, từ có vần n, ng.
- Nhận xét.


d) Luyện đọc tồn bài.


- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài.


<b>3. Luyện tập</b>:


- Cho HS thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có
vần : n, ng.


- Cho HS nêu lại nội dung bài .



- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét giờ học.


- H nêu.
- Nhận xét.


- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.


- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng
có vần : n, ng.


- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài –
thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
_________________________________


<b>Bồi dưỡng Tốn</b>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức: Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 70 đến 99.


2. Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. Giải toán có lời
văn.


3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: </b>


- Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Viết số liền sau của các số: 85, 70, 41,
98, 39, 54.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: (1')


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: (28’)
Bài 1. Viết (theo mẫu) .


56 = ....+ … 67 = ….+ …..
97 = …+ …. 83 = ….+ ….
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung.


Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s.


- Cho HS nêu yêu cầu bài.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung.


- 2 hs lên bảng điền.


- Lắng nghe.


- H nêu y/c đề bài.


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở.


- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
- H nêu y/c đề bài.


- 4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.


- 3 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.


- Gọi học sinh lên bảng làm bài.


- GV nhận xét chung.


Bài 4: Nhà Hà có 60 quả táo, mẹ mua


thêm 20 quả táo nữa. Hỏi nhà Hà có tất
cả bao nhiêu quả táo?


- 1 HS đọc bài toán.
- Gọi H lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>(2’)
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc từ 1 -> 99.


- H nêu y/c đề bài.
- 3 HS lên bảng làm.


70 71


90 89 84


90 91 96


- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.


- 2 hs đọc.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm ra vở.


</div>

<!--links-->

×