Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.45 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám
nắng... Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm.
2. Ơn các vần an, at; tìm được các tiếng có vần an, vần at.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương.
- Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ. Hiểu tấm
lịng u q, biết ơn mẹ của bạn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh họa bài đọc.
- Bộ chữ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc bài trong sgk và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Hướng dẫn hs luyện đọc:
a. Gv đọc mẫu bài văn.
b. Hs luyện đọc:
* Luỵên đọc tiếng, từ ngữ:
- Luyện đọc các tiếng, từ khó: yêu nhất, nấu cơm,
rám nắng, xương xương.
- Phân tích tiếng: yêu, nắng, xương.
- Gv giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương.
* Luyện đọc câu:
- Đọc từng câu trong bài.
- Luyện đọc câu: Đi làm về, mẹ lại đi chợ,... giặt
một chậu tã lót đầy.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs đọc và trả lời.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc nhẩm.
- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp
nhau.
* Luyện đọc đoạn bài.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Thi đọc trước lớp cả bài.
- Nhận xét, tính thi đua.
- Đọc đồng thanh tồn bài.
3. Ơn các vần an, at.
a. Tìm tiếng trong bài có vần an.
- Yêu cầu hs tìm nhanh.
- Đọc từ tìm được: bàn tay.
- Phân tích tiếng bàn.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần an, vần at.
- Đọc mẫu trong sgk.
- Gv tổ chức cho hs thi tìm đúng, nhanh những
tiếng, từ có vần an, vần at.
Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc nối tiếp 2 đoạn đầu.
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được có cha mẹ chăm sóc</b></i>
<i><b>mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi ốm</b></i>
<i><b>đau. Bên cạnh đó TE phải có bổn phận yêu quý,</b></i>
<i><b>vâng lời cha mẹ.</b></i>
- Đọc yêu cầu 2.
- Luyện đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đơi bàn tay mẹ.
- Thi đọc tồn bài.
b. Luyện nói:
- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.
- Thực hành hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs đọc thi nhóm 3 hs.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu.
- Cả lớp đọc.
- Hs tìm và nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs thi đua theo tổ.
- 1 hs.
- 2 hs
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- 3 cặp hs thực hiện.
- Vài cặp hs.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 97: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
- Bộ đồ dùng toán.
- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập:
+ Điền dấu: <, >, =
34 ... 50 47 ... 45
72 ... 82 95 ... 90
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Gv hướng dẫn hs lấy 2 chục que tính rồi lấy thêm
3 que tính nữa.
- Gv giới thiệu: Hai chục và ba là hai mươi ba.
- Gv giới thiệu cách viết số: 23.
- Gọi hs đọc.
- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc,
viết các số từ 21 đến 30.
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 1:
+ Phần b chỉ yêu cầu hs viết các số từ 19 đến 30.
+ Gọi hs đọc các số từ 19 đến 30 và từ 30 đến 19.
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40:
- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết,
nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tương tự như
với các số từ 20 đến 30.
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 2.
+ Yêu cầu hs viết số từ 30 đến 39.
+ Gọi hs đọc bài. Lưu ý cách đọc các số: 31, 34,
35.
3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết,
nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tượng tự như
với các số từ 20 đến 30.
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 3:
+ Yêu cầu hs viết các số từ 40 đến 50.
+ Đọc các số trong bài.
- Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45.
+ Yêu cầu hs kiểm tra bài.
- Bài tập 4: (khơng làm dịng 2,3)
+ Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs thực hiện, lớp làm bảng
con.
- Hs tự lấy.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu số và đọc số.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu và đọc số.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu và đọc số.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- 1 hs đọc.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hs biết tô chữ hoa C, D, Đ.
- Viết đúng các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc- chữ thường, cỡ vừa đúng
kiểu;
- Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các
con chữ.
<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy</b>
trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ mẫu.
- Bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv đọc cho hs viết: sao sáng, mai sau.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (29’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu.
2. Hướng dẫn hs tô chữ hoa:
- Gv giới thiệu mẫu chữ hoa C, D, Đ.
- Nhận xét số lượng nét và kiểu nét.
- Luyện viết bảng con.
- Gv nhận xét, sửa lỗi.
<b>3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng</b> .
- Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện viết các vần và từ ngữ trong bài.
- Gv nhận xét, chữa lỗi cho hs.
4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết.
- Yêu cầu hs tô chữ hoa C, D, Đ.
- Tập viết các vần và từ ngữ: an, at, bàn tay, hạt
thóc...
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giừ học.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2hs lên bảng viết.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- Hs viết.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs tự tô.
- Dặn hs về nhà viết bài.
<b>______________________________________</b>
<b>Chính tả </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh?
<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn</b>
đúng khoảng cách giữa các con chữ.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích đọc và viết</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết các bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Điền n hay l?
...ụ hoa;
Con cò bay ...ả bay ...a ...
- Gọi Hs đọc lại các từ trên bảng.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (29’)</b>
1. Hướng dẫn hs tập chép:
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài.
- Tập chép đoạn văn vào vở.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Gv nhận xét.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:
a. Điền vần: an hay at?
- Đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
(kéo đàn, tát nước...)
- Nhận xét, chữa bài
b. Điền chữ: g hay gh?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
(nhà ga, các ghế...)
- Đọc lại các tiếng trong bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs tự viết.
- Hs tự chữa lỗi.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài tập.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
<b>Toán</b>
<b>Bài 98: Các số có hai chữ số (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:
- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu môn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn.
- 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Viết và đọc các số từ 24 đến 36.
- Viết và đọc các số từ 35 đến 46.
- Viết và đọc các số từ 39 đến 50.
- Gv nhận xét .
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60:
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu số
chục, số đơn vị của số 54.
- Yêu cầu hs lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1
que tính rời.
- Gọi hs nêu số que tính.
- Gv hướng dẫn hs đọc số 51.
- Gv làm tương tự với các số từ 52 đến 60.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1.
+ Viết các số từ 50 đến 59.
+ Đọc các số trong bài.
2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69:
- Gv hướng dẫn hs làm tương tự như giới thiệu
các số từ 50 đến 60.
- Gv yêu cầu hs làm bài tập 2.
- Đọc các số từ 60 đến 70.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 3.
+ Yêu cầu hs viết các số còn thiếu vào ô trống
theo thứ tự từ 30 đến 69.
- Đọc lại các số trong bài.
3. B ài tập 4 : (khơng làm)
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 1hs
- 1 hs
- 1hs.
- Vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu số và đọc số.
- 1 hs lên bảng viết.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu số và đọc số.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
<i><b>Ngày soạn: 13/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
1. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng: sảy, cho, trơn, bang, gánh; các từ
ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa rịng.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ.
2. Ơn các vần anh, ach; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, vần
ach.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngõa, chăm
chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.
- Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng
tranh vẽ.
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Bộ chữ học vần.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong
sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (70’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Hướng dẫn hs luyện đọc:
a. Gv đọc mẫu toàn bài.
b. Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Luyện đọc các từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo
sàng, mưa ròng.
- Gv giải nghĩa các từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa
ròng.
* Luyện đọc câu:
- Đọc từng câu.
- Gv nhận xét, sửa sai.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
* Luyện đọc cả bài:
- Đọc đồng thanh toàn bài.
3. Ơn vần anh, ach:
a. Tìm tiếng trong bài có vần anh:
- u cầu hs tìm nhanh tiếng trong bài có vần anh.
- Đọc lại các tiếng vừa tìm.
b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.
- Đọc câu mẫu trong sgk.
- Thi nói đúng nhanh câu chứa tiếng có vần anh,
vần ach.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện đọc:
a. Tìm hiểu bài:
- Đọc 2 dịng thơ đầu.
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Đọc 2 dòng thơ cuối.
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
<i><b>*GV: Trẻ em có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ </b></i>
- Gv đọc diễn cảm bài thơ.
- Đọc lại toàn bài.
b. Học thuộc lòng bài Cái Bống.
- Luyện đọc thuộc lòng bài đồng dao.
- Thi đọc thuộc lịng.
- Nhận xét.
c. Luyện nói:
- u cầu hs quan sát 4 tranh minh họa.
- Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Cả lớp đọc.
- Hs tìm và nêu.
- Vài hs đọc.
- 2 hs
- Hs nêu.
- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.
- Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- 3 hs.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs đại diện 3 tổ đọc.
- Hs quan sát.
- Vài cặp hs thực hiện.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 99: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:
- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn.
- 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Viết và đọc các số từ 30 đến 69.
- Gv nhận xét .
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu:
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Nêu cách viết số chục, số đơn vị vào cột.
- Gọi hs đọc số viết số và đọc số.
- Yêu cầu hs lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và
nêu. Lấy thêm 1 que tính nữa.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng,
đọc, viết các số 84, 95.
* Bài tập 1: Viết số:
- Yêu cầu hs tự viết các số từ 70.
- Đọc lại các số trong bài.
<b>2. Giới thiệu các số từ 80 đến 99.</b>
- Gv hướng dẫn hs thực hiện như trên để hs nhận
biết số lượng, đọc, viết nhận biết thứ tự của các số
từ 80 đến 99.
* Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống...
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc lại các số trong bài.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3: Viết (theo mẫu):
- Số 76 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tương tự yêu cầu hs làm hết bài.
- Đọc lại bài và nhận xét.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra.
* Bài tập 4:
- Quan sát tranh trong bài và nêu:
+ Có bao nhiêu cái bát?
+ Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét và bổ sung.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 4 hs viết và đọc.
- Vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs.
- Hs thực hiện và nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc yc.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- Hs viết số và đọc số.
- 1 hs đọc yc.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- Vài hs nêu.
<i><b>Ngày soạn: 13/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>T</b>
<b> iếng V iệt </b>
<b> MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố:
- Các bài tập đọc đã học.
- Các bài chính tả đã viết.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa bài tập đọc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi học sinh kể tên các bài tập đọc đã học.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (68’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Luyện đọc:
- Cho hs đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập
đọc đã học theo nhóm 4.
+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm trả lời các câu
hỏi của các bài tập đọc đã học.
+ Các thành viên trong nhóm lắng nghe, nhận xét
và bổ sung.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ các nhóm hoạt
động.
- Tổ chức cho hs thi đọc dưới hình thức hái hoa
dân chủ.
- Gọi hs nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
2. Luyện viết:
- Gv cho hs viết một bài tập chép.
- Gv thu bài nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 học sinh.
- Hs đọc và trả lời theo nhóm.
- Hs đọc thi.
- Hs hoạt động theo nhóm 4.
- Hs bố thăm các câu hỏi mà
giáo viên đưa ra.
- Lắng nghe, nhận xét và bổ
sung.
- Hs viết bài.
<i><b>Ngày soạn: 14/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hs nghe gv đọc, viết lại chính xác, ko mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao Cái
Bống.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần anh hoặc vần ach; điền chữ ng hoặc ngh
vào chỗ trống.
<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn</b>
đúng khoảng cách giữa các con chữ.
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, thích đọc và viết</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv đọc cho hs viết: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Hướng dẫn hs nghe - viết:
- Đọc bài Cái Bống trong sgk.
- Tìm và viết các từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu
cơm, đường trơn, mưa ròng.
- Gv nhận xét, sửa sai.
- Gv đọc bài cho hs viết chính tả.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Gv chữa lên bảng những lỗi sai phổ biến.
- Yêu cầu hs kiểm tra chéo.
3. Hướng dẫn hs làm bài tập:
a, Điền vần: anh hay ach?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc bài làm của mình: hộp bánh, túi xách tay...
- Nhận xét, sửa sai.
b, Điền chữ: ng hay ngh?
- Gv tổ chức cho hs thi điền tiếp sức.
- Đọc kết quả: ngà voi, chú nghé...
- Gv nhận xét tổng kết cuộc thi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn.
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs viết bảng.
- 3 hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bài.
- Hs dùng bút chì sốt
lỗi.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc yc.
- Hs đại diện 3 tổ thi.
- Mỗi tổ 1 hs đọc.
<b>T</b>
<b> iếng Việt</b>
1. Kiến thức: Đọc, viết được bài chính tả.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa bài tập đọc.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của Tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các bảng ôn trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
* Học sinh làm đề kiểm tra
<b> CÁI NHÃN VỞ</b>
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí
rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường , tên lớp, họ và tên của em vào nhãn
vở.
<i><b>*Bài tập:</b></i>
<b>1/ Điền vần ăm hay ăp ?</b>
Bé ch……. học
Sách vở ngăn n...
<b>2/ Điền chữ ng hay ngh:</b>
…..ôi nhà;
.…. e nhạc
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 100:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Bước đầu giúp hs:
- Biết so sánh các số có hai chữ số.
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.
- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu 62< 65:
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62< 65
- So sánh số 65 với số 62: 65> 62
- Yêu cầu hs làm bài: 42... 44; 76... 71
2. Giới thiệu 63> 58
- Tương tự như trên gv cho hs điền dấu phù hợp.
63> 58 ; 58< 63
- Gv đưa thêm vd: 39... 70; 82... 59
3. Thực hành:
<b>Hoạt động của hs:</b>
- 1 hs.
- 1 hs.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
a. Bài 1: (>, <, =)?
b. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. (làm phần a,b)
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn
nhất.
- Nhận xét bài làm của bạn.
c. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất..(làm phần a,b)
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.
- Nhận xét bài làm của bạn.
d. Bài 4:
- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu
của đầu bài.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu nhanh,
đúng: 26... 47; 61... 58; 69... 92; 54... 19; 72... 65;
90... 90;
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.
<b>II. N ỘI DUNG</b>
1.
Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b> .</b>
- Tổ: 1, 2, 3, 4.
- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.
<b>______________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 13/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ trong bài đối với mẹ mình.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong</b>
bài.
<b>3. Thái độ: Yêu quý cha mẹ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Giáo viên: Một số từ ngữ khó: nấu cơm, rám nắng, yêu lắm.</i>
- Học sinh: SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Yêu cầu HS viết bảng: tuần lễ, huỳnh huỵch.
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Luyện đọc
- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn
đọc lại bài: Bàn tay mẹ.
- Gọi học sinh nhận xét bạn đọc trơi chảy chưa,
có diễm cảm hay khơng.
- Giáo viên nhận xét học sinh đọc.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung
bài tập đọc:
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình?
+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi
bàn tay mẹ?
<b>3. Luyện viết </b>
- Đọc cho HS viết: nấu cơm, rám nắng, yêu lắm.
- Nhận xét.
- Gọi HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có
vần: an, at.
<i>- GV đọc hs viết vở: Từ “Hằng ngày đến một </i>
<i>chậu tã lót đầy”.</i>
- Học sinh viết bảng con.
- Lắng nghe.
- 4 hs đọc.
- 2 hs nhận xét.
- 4 hs trả lời.
+ Học sinh trả lời.
+ Học sinh trả lời.
- Hs viết bảng.
- Hs nêu những tiếng chứa vần:
an, at.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- Thu một số vở nhận xét.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài đọc.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 14/ 3/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng T ốn </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về: </b></i>
- Các kiến thức các số trịn có hai chữ số.
- Các số có hai chữ số.
- Giải tốn có lời văn.
<b>2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính có thêm đơn vị đi kèm, giải tốn </b>
có lời văn.
<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài và có ý thức tự ơn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở ô li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài:
10cm - 5cm = 80cm – 60cm =
<i><b>B. Thực hành: (27’)</b></i>
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.
Số 18 gồm …..chục và …..đơn vị.
Số 20 gồm …..chục và …..đơn vị.
Số 27 gồm …..chục và …..đơn vị.
Số 12 gồm …..chục và …..đơn vị.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2.
a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 90, 70,
80, 50.
b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 9, 13,
40
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tự làm.
- Gọi hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
<i>- Hs tự làm bài.</i>
- 3 hs đọc kết quả.
<i>- Hs nêu yêu cầu và tự làm bài </i>
vào vở.
Bài 3: Tính.
70cm + 10cm = 80cm 30 + 20 + 10 = 60
60cm- 40 cm = 20cm 90- 40- 20 = 30
- Gọi hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4:
Lan có 15 quyển vở, mẹ mua thêm cho Lan 3
quyển vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?
Bài giải
Lan có tất cả số quyển vở là:
15 + 3 = 18 (quyển vở)
Đáp số: 18 quyển vở
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<i><b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
<i>- Hs tự làm bài.</i>
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 hs đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng giải bài.
- 2 hs đọc bài giải.
<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu đượcnội dung bài đọc.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong</b>
bài.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Yêu cầu HS viết bảng: mái trường, nhà ngói.
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.
2. Làm bài tập:
Bài 1. Đọc đoạn văn sau:
SAU CƠN MƯA
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi.
Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh
bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông
trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây
- Học sinh viết bảng con.
quanh vũng nước đọng trong vườn
<i>Theo Vũ Tú Nam.</i>
- Giáo viên đọc mẫu cho học sinh.
+ Bài đọc có mấy câu?
- Gọi học sinh đọc câu.
- Cho hs luyện đọc từ khó: râm bụt, giội rửa, quây
quanh.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu </b>
<b>ngã?</b>
<i>a) nhơn nhơ</i>
<i>b) giội rưa</i>
<i>c) mừng rơ</i>
<i>d) rộn ra</i>
- Cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc kết quả bài làm.
- Nhận xét.
<b>Bài 3. Điền vào chỗ trống ây hay uây?</b>
a) Đàn gà con q…… quanh mẹ.
b) Đôi má em bé đỏ hây h…
- Cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc kết quả bài làm.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài đọc.
- Lắng nghe.
+ Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Hs đọc.
- 2 học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.
- Học sinh nêu kết quả.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh tự làm vào vở.
- Học sinh chữa bài.
- Học sinh lắng nghe.
<b>______________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng T oán </b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 20 đến 50.
<b>- Củng cố kỹ năng đọc viết, đếm các số có hai chữ số từ 20 đến 50.</b>
2. Kĩ năng: Hs làm được các dạng bài tốn trong chương trình học.
3. Thái độ: u thích học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
- Vở ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Yêu cầu hs đọc các số từ 20 đến 50.
- Gọi hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Viết các số sau:
Hai mươi:… Ba mươi sáu:…
Hai mươi năm:… Hai mươi mốt:...
Bốn mươi bảy:… Hai mươi chín:...
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra
kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau:
22: ………. 37: …………..
39: ………. 43: …………..
21: ………. 25: …………..
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Gọi hs đối chiếu kết quả, nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Viết theo mẫu
Số 25 gồm có 2 chục và 5 đơn vị.
Số 30 gồm có … chục và … đơn vị.
Số 47 gồm có … chục và … đơn vị.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra
kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4: Số?
22; …; …; 25; …; …; 28; …; …; …; 32;
…; …; …; …; …; 38.
- GV gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS viết
số thích hợp vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét bổ
sung cho bạn.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài đọc.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở, báo cáokết quả: 20,
- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vở
ô li:
Hai mươi hai; Ba mươi bảy.
Ba mươi chín; Bốn mươi ba.
Hai mươi mốt; Hai mươi lăm.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh nêu yêu cầu bài rồi làm bài
vào vở
- HS đọc các số vừa viết.