Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 32. Môn: Tiếng việt Toán Bồi dưỡng học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>


<i><b>(Buổi sáng)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 23/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>HỒ GƯƠM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài.


- Phát âm đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
- Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.


- Ôn các vần ươm, ươp; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươm, ươp.
- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội.


- Trả lời đúng câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>


<b>3. Thái độ: u thích cảnh đẹp của đất nước.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Hai chị em” và
trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (5') </b>


- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.


<b>2. Luyện đọc: (20')</b>


<i>a. Gv đọc mẫu bài..</i>


Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc chậm, trìu
mến, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy). Tóm
tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần
1.


<i>b. Hs luyện đọc</i>


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:



- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum
xuê.


- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa


<b>Hoạt động của Hs</b>
- 3 học sinh đọc bài và trả
lời các câu hỏi trong SGK.


- Nhắc tựa.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe và theo dõi
đọc thầm trên bảng.


- Thảo luận nhóm rút từ
ngữ khó đọc, đại diện
nhóm nêu, các nhóm khác
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

từ.


* Luyện đọc câu:


- Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc
nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất,
các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu


còn lại cho đến hết bài thơ.


* Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn).
- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
- Đọc cả bài.


<b>3. Ôn các vần ươm, ươp. (10')</b>
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
- Tìm tiếng trong bài có vần ươm?
Bài tập 2:


- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ươm,
ươp?


- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


<b> Tiết 2</b>


<b>4.Tìm hiểu bài và luyện nói: (30’)</b>
a. Tìm hiểu bài: (20')


- Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và
trả lời các câu hỏi:


- Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?


- Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như thế
nào?


- Gọi học sinh đọc đoạn 2.



- Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ Gươm.
- Gọi học sinh đọc cả bài văn.


- Nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh.
b. Luyện nói: (15')


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.


- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: Qua
tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp học sinh


- Học sinh lần lượt đọc các
câu theo yêu cầu của giáo
viên.


- Các học sinh khác theo
dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc
đoạn giữa các nhóm.


- 2 em, lớp đồng thanh.


- Gươm.


- Học sinh đọc câu mẫu
SGK.


- Các nhóm thi đua tìm và
ghi vào giấy các câu chứa


tiếng có vần ươm, vần ươp,
trong thời gian 2 phút,
nhóm nào tìm và ghi đúng
được nhiều câu nhóm đó
thắng.


- 2 em.


- Hồ Gươm là cảnh đẹp ở
Hà Nội.


- Từ trên cao nhìn xuống
mặt Hồ Gươm như chiếc
gương hình bầu dục, khổng
lồ, sáng long lanh.


- Học sinh quan sát tranh
SGK.


- 2 em đọc cả bài.


- Học sinh tìm câu văn theo
hướng dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tìm câu văn tả cảnh (bức tranh 1, bức tranh 2,
bức tranh 3).


- Nhận xét chung phần tìm câu văn tả cảnh của
học sinh của học sinh.



- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3') </b>


- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


- Nhắc tên bài và nội dung
bài học.


- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
_________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 121: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100.
- Đo độ dài và thực hiện phép tính với các độ dài cho trước.


- Đọc đúng giờ trên đồng hồ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh.</b>
<b> 3. Thái độ: Ln cẩn thận khi làm bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>1.A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được
đúng giờ theo hiệu lệnh.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu bài.(7')
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Lưu ý đặt tính thẳng cột.
- Nhận xét.


Bài 2: (8')


- Bài yêu cầu gì?
- Nhận xét.
Bài 3: (7')


- Nêu yêu cầu bài


- Đo đoạn dài AC, rồi đo đoạn AB.
- Nhận xét.


Bài 4: Các con hãy vẽ theo dấu chấm để được


hình lọ hoa. (8')


- Hướng dẫn hs làm bài.


<b>Hoạt động của Hs</b>
- Học sinh lên xoay kim.
- Nhận xét.


- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Tính.


- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Đo đoạn thẳng.


- Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học - Đọc yêu cầu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhạn xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Lắng nghe.


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/ 4/ 2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA S, T</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS biết tô chữ hoa S, T


- Viết đúng các vần ươm , ươp , iêng , yêng, các từ ngữ: lượm lúa , nườm nượp ,
con yểng , tiếng chim kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo
đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong
vở tập viết.


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh tiếng, từ , câu.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học
- Chữ hoa: S, T đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Kiểm tra vở tập viết.


- Yêu cầu HS viết: dòng nước, xanh mướt.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (3')</b>
- Giới thiệu. Ghi đề bài.


<b>2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa: (7')</b>
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của
từng chữ hoa.


- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tơ chữ
trong khung chữ).


- Hướng dẫn HS tơ, viết bảng con.


<b>3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b>
(7')


- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng:
iêng, yêng, tiếng chim, con yểng
- Cho HS viết bảng con các vần, từ ngữ ứng


- HS để vở tập viết lên bàn.


- 1HS lên bảng, cả lớp viết bảng


con.


- HS nghe GV giới thiệu bài.


- HS quan sát, nhận xét.
- Hs viết.


- HS tô, viết bảng con.
- HS đọc cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dụng.


<b>4. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: (15')</b>
- GV yêu cầu HS mở vở TV/33 đến 35.
+ Tô mỗi chữ hoa: S, T một dòng.


+ Viết mỗi vần, mỗi từ: iêng, yêng, tiếng
chim, con yểng một dòng.


- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố , dặn dò: (5')</b>


- Dặn dò: Viết tiếp phần bài còn lại trong
vở TV/33, 34, 35.


- Chuẩn bị bài sau: Tô chữ hoa: U, Ư, V.


con.



- HS mở vở TV/33 đến 35 và thực
hiện theo yêu cầu của GV.


_________________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>HỒ GƯƠM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Hồ Gươm.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ươm hoặc ươp, chữ k hoặc c.
- Làm đúng bài tập 2, 3 SGK


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đều, đẹp.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học, chịu khó viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3
- Học sinh cần có VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Kiểm tra vở.



- ng hay ngh? chăm ngoan, nghi lễ.
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
- GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>2. Hướng dẫn HS tập chép: (20')</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn
văn “Cầu Thê Húc... cổ kính” trong bài Hồ
Gươm.


- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : màu
son, xum xuê, tường rêu.


- Cho HS tự viết các tiếng đó vào bảng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.


- HS để vở lên bàn.


- 1 HS lên bảng, cả lớp bảng con.


- HS nghe GV giới thiệu bài.


- HS nhìn bảng đọc thành tiếng


đoạn văn.


- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào bảng con.
- HS tập chép vào V2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
(10')


a. Điền vần ươm hoặc ươp:


- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm
mẫu.


- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ c hay k:


- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.


- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.



- Bài sau: Lũy tre.


- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.


- HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.


- Cả lớp sửa bài vào VBT.


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 122: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
- So sánh 2 số trong phạm vi 100.


- Giải tốn có lời văn. Nhận dạng hình, vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm.
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng luyện tập.


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiếm tra bài cũ: (5')</b>


- Học sinh làm bài ở bảng lớp:
a) 14 + 2 + 3 =


52 + 5 + 2 =
b) 30 – 20 + 50 =
80 – 50 – 10 =


- Gv gọi đọc kết quả. Nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>Bài 1: (5')</b>


- Nêu yêu cầu bài.


- Khi làm bài, lưu ý gì?


<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 học sinh làm bài.


- 2 học sinh đọc kết quả.


- Điền dấu >, <, =
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: (5')</b>


- Nêu yêu cầu bài.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: (5')</b>
- Đọc đề bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 4: (8')</b>


- Nêu yêu cầu bài.


<i><b>Trò chơi: Ai nhanh hơn</b></i>


- Chia lớp thành 2 đội thi đua nhau.
- Trên hình dưới đây:


+ Có … đoạn thẳng?
+ Có … hình vng?
+ Có … hình tam giác?


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Điền số thích hợp.
- Học sinh làm bài.


- Sửa bài ở bảng lớp.
- 1 học sinh đọc đề.
- 1 học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
- 1 học sinh đọc đề.


- Học sinh cử mỗi đội 3 bạn lên
thi đua.


- Đội nào nhanh và đúng sẽ
thắng.


- Nhận xét.


- Về nhà ôn lại bài.
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>LŨY TRE</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ ngữ: lũy tre. Rì rào, gọng vó, bóng râm,
- Ơn các vần iêng, ng : tìm tiếng, nói câu có vần iêng, yêng.


- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ., khổ thơ.



- Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>


<b>3. Thái độ: u thích và chăm sóc cây xanh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?


+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm
trông đẹp như thế nào?


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- HD HS xem tranh và giới thiệu bài: Lũy
tre.


- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc: (20')</b>
a. GV đọc mẫu:



- GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in
thường trên bảng lớp.


b. Tìm tiếng, từ khó đọc:


- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần uy.


+ Tổ 2: Tìm từ có vần ao.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần ong.
+ Tổ 4: Tìm từ có âm âm?


- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch
chân.


* Luyện đọc tiếng, từ.
* Luyện đọc câu


- Yêu cầu HS nêu số câu trong bài thơ.
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu.


- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng
thơ.


* Luyện đọc đoạn.


- Luyện đọc từng khổ thơ.
* Luyện đọc cả bài.



<b>3. Ơn các vần iêng(10')</b>


a. Tìm tiếng trong bài có vần: iêng ?
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng ?
- GV giới thiệu từ có vần iêng.


* Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn.
- Cho HS luyện đọc:


iêng # iên


nghiêng ngả # nghiên cứu


- 3 HS đọc bài và trả lời.


- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.


- 3 HS đọc đề bài.


- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.


- HS tìm và trả lời.
+ ... lũy tre


+ ... rì rào
+ ... gọng vó
+ ... bóng râm


- Cá nhân, ĐT.



- Đọc cá nhân hết dòng này đến dòng
khác.


- Cá nhân thi đọc.


- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm nêu: tiếng


- HS tìm và nêu: khiêng, siêng,
nghiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nói câu chứa tiếng có vần vừa ơn.


- Cho HS nhìn tranh, điền vần iêng, ng
vào chỗ trống.


<b>Tiết 2</b>


<b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
a. Tìm hiểu bài: (15')


- Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài.
- Hs đọc, GV nêu câu hỏi.


- Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi
trưa?



b. Học thuộc lòng: (15')


- GV cho HS học thuộc lịng bài thơ dưới
hình thức xóa dần bài thơ.


- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Trò chơi: Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét


- HS điền vần iêng, yêng vào ...
+ Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên.
+ Chim yểng biết nói tiếng người.


- Đọc thầm bài SGK/121.
- Cá nhân, ĐT.


- ... Mỗi sớm mai ... lên cao.
- ... Những trưa ... tiếng chim.
- Cá nhân.


- Cá nhân.


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>KIỂM TRA</b>


_________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 24/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>SAU CƠN MƯA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực. Luyện đọc các câu tả cảnh.


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Ơn các vần ây, y; tìm được tiếng trong bài có vần ây, tiếng ngồi bài có vần ây,
uây.


- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.
- Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



- Gv gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (5')</b>


- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.


<b>2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
a. Gv đọc mẫu bài.


b. Hs luyện đọc


- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm đều, tươi
vui).


- Tóm tắt nội dung bài:


- Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, quây quanh, sáng rực.


- Cho học sinh ghép bảng từ: quây quanh, nhởn
nhơ.



- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


* Luyện đọc câu:


- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
* Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để
luyện cho học sinh)


- Đoạn 1: Từ đầu đến “Mặt trời”.
- Đoạn 2: Phần còn lại:


- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.


- Đọc cả bài.


<b>3. Ơn các vần ây, y: (10')</b>
a.Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ây, y ?
- Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.


- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
<b>Tiết 2</b>


- HS đọc bài cá nhân vài em.


- Nhắc tựa.



- Lắng nghe.


- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ
khó đọc, đại diện nhóm nêu,
các nhóm khác bổ sung.
- Ghép bảng từ: quây quanh,
nhởn nhơ.


- 5, 6 em đọc các từ trên
bảng.


- Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó
đọc nối tiếp các câu còn lại.
- Các em thi đọc nối tiếp câu
theo dãy.


- Thi đọc cá nhân, 4 nhóm,
mỗi nhóm cử 1 bạn để thi
đọc đoạn 1.


- Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.


- Mây.


- Đọc các từ trong bài: xây


nhà, khuấy bột.


- Các nhóm thi đua tìm và
ghi vào bảng con tiếng ngồi
bài có vần ây, y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói: (30’)</b>
a. Tìm hiểu bài (15')


- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


1. Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế
nào?


+ Những đoá râm bụt?
+ Bầu trời?


+ Mấy đám mây bông ?


2. Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa
rào?


- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.


b. Luyện nói: (15') Trị chuyện về mưa.


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao
đổi với nhau, hỏi chuyện nhau về mưa.



- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


+ Thêm đỏ chót.


+ Xanh bóng như vừa được
giội rửa.


+ Sáng rực lên.


- Học sinh đọc: Gà mẹ mừng
rỡ… trong vườn.


- 2 học sinh đọc lại bài văn.
- Học sinh luyện nói theo
hướng dẫn của giáo viên và
theo mẫu SGK.


- Nêu tên bài và nội dung bài
học.


- 1 học sinh đọc lại bài.



_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 25/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Chính tả</b>

<b>LUỸ TRE</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre.


- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã voà chỗ
trống và những chữ in nghiêng.


- Làm đúng bài tập 2 câu a hoặc b.


<b>2. Kĩ năng: Viết nhanh, đúng chính tả, đều, đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học, chịu khó viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và bài tập 2a.
- Học sinh cần có VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gv thu 1 số vở viết ở nhà nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Luỹ tre”.
<b>2. Hướng dẫn hs tập viết chính tả:(20')</b>
- Giáo viên đọc dòng thơ đầu, theo dõi các em
đã biết viết hay chưa. Nếu học sinh chưa biết
cách giáo viên hướng dẫn lại.


- Giáo viên đọc nhắc lại lần thứ hai, thứ ba.
Chờ học sinh cả lớp viết xong. Giáo viên nhắc
các em đọc lại những tiếng đã viết. Sau đó mới
đọc tiếp cho học sinh viết.


- H.dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính
tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.


- Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng
dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài nhận xét 1 số em.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (10')</b>
Bài tập 2a:



- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (bài tập 2a).


- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ đầu
của bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh nghe và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Học sinh tiến hành chép chính tả
theo giáo viên đọc.


- Học sinh dị lại bài viết của
mình và đổi vở và sữa lỗi cho
nhau.


+ Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Điền chữ n hay l?



- Các em làm bài vào VBT và cử
đại diện của nhóm thi đua cùng
nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 2 học sinh.


- Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
<b>_________________________________________ </b>


<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh thích thú nghe giáo viên kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ
học sinh kể được từng đoạn của câu chuyện. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện.
Giọng kể hào hứng sơi nổi.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Lịng tự hào của dân tộc về nguồn gốc cao quý,
linh thiêng của dân tộc mình


<b>2. Kĩ năng: Biết kể đúng giọng nhân vật.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu quý, tự hào về nguồn gốc của mình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.



- Dụng cụ hố trang: vịng đội dầu có lơng chim của Âu Cơ và Lạc Long Quân.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Dê
con nghe lời mẹ”.


- Học sinh thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa
câu chuyện.


- Nhận xét bài cũ.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2') </b>


- Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
- Các dân tộc thường có truyền thuyết
giải thích nguồn gốc của dân tộc mình.
Dân tộc ta có câu chuyện Con Rồng
-Cháu tiên nhằm giải thích của cư dân
sinh sống trên đất nước Việt Nam. Các
em hãy lắng nghe câu chuyện cô kể này
nhé.


<b>2. Gv kể chuyện: (5')</b>


- Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với


giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng
tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu
chuyện:


+ Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Biết dừng ở một số chi tiết để gây hứng
thú.


+ Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ để
làm rõ các chi tiết của câu chuyện, giúp
học sinh nhớ câu chuyện.


- Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:


+ Đoạn đầu: kể chậm rãi. Đoạn cả nhà
mong nhớ Long Quân, khi kể dừng lại


- 2 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Dê con nghe lời mẹ”.


- Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn kể.


- Học sinh nhắc tựa.


- Học sinh lắng nghe câu chuyện.


+ Học sinh lắng nghe và theo dõi
vào tranh để nắm nội dung và nhớ
câu truyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

một vài chi tiết để gây sự chờ đợi của
người đọc.


+ Đoạn cuối kể giọng vui vẽ tự hào.
<b>3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn</b>
<b>câu chuyện theo tranh: (10')</b>


- Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể từng đoạn của câu chuyện.


- Nhận xét.


<b>4. Hướng dẫn học sinh kể toàn câu</b>
<b>chuyện:(10')</b>


- Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4
em đóng các vai để thi kể tồn câu
chuyện. Cho các em hố trang thành các
nhân vật để thêm phần hấp dẫn.


<b>5. Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu</b>
<b>chuyện: (5')</b>


- Câu chuyện Con Rồng cháu Tiên
muốn nói với mọi người điều gì?


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3')</b>


- Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học


sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh
minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu
chuyện.


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ
theo truyện kể.


+ Lần 1: các em thuộc các nhóm
đóng vai và kể lại câu chuyện.


- Học sinh cả lớp nhận xét các bạn
đóng vai và kể.


- Tuỳ theo thời gian mà giáo viên
định lượng số nhóm kể lại tồn bộ
câu chuyện).


- Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.


- Tổ tiên của người Việt Nam có
dịng dõi cao quý. Cha thuộc loại
Rồng, mẹ là tiên. Nhân dân ta tự hào
về dòng dõi cao quý đó bởi vì chúng
ta cùng là con cháu của Lạc Long
Quân, Âu Cơ được cùng một bọc
sinh ra.


- Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu


chuyện.


- Tun dương các bạn kể tốt.


<b>_________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 123: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm tính cộng, trừ (ko nhớ) các số trong phạm vi 10.
- Kĩ năng so sánh hai số trong phạm vi 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Củng cố kĩ năng giải toán.


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình, kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 hs lên bảng làm.



87 - 34 = 45 + 23 = 90 - 30 =
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>Bài 1: (>, <, =)? (7')</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nêu cách làm.
- Nhận xét bài làm.
<b>Bài 2: (8') Đọc đầu bài.</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:


Thanh gỗ cịn lại dài số cm là:
9 - 2= 7 (cm)


Đáp số: 7 cm
- Nhận xét bài giải.


<b>Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau: (7')</b>
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- Dựa vào tóm tắt đọc bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


Bài giải:



Tất cả có số quả cam là:
4 + 3= 7 (quả)


Đáp số: 7 quả cam
- Nhận xét bài giải.


<b>Bài 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có:... (8')</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Cho hs tự kiểm tra bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Hoạt động của Hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yc.
- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.



- 1 hs đọc yêu cầu.
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- 1 hs đọc.


- Hs tự giải bài toán.
- 1 hs lên bảng làm.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- Cho hs đổi chéo kiểm tra.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sinh hoạt lớp</b>

<b>TUẦN 32</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


<b>1. Tổ tr</b> ưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ , tổ 2, tổ 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>



<i>a. Ưu điểm </i>


<i>b. Nhược điểm </i>


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


- Lớp thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


<b>_________________________________________</b>
<i><b>(Buổi chiều)</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 24/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100.


- Củng cố lại cách tính theo cột dọc hàng ngang của phép trừ.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác làm bài của học sinh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, vở ô li.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi học sinh đọc đếm các số từ 1 đến 100.
- Gọi học sinh đọc đếm ngược lại các số từ 100
đến 1.


- GVNX.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2. Ôn tập: (26’) </b>


<b>Bài 1: Tính</b>


22 + 13 = 35 + 22 = 46 + 21 =
62 + 25 = 43 + 15 = 63 + 16 =
- Gọi hs lên bảng làm.


- Gọi hs đọc phép tính.
- GVNX.



<b>Bài 2:</b>


Nhà Hà có 46 con gà ,mẹ mua thêm 12 con gà
nữa . Hỏi nhà Hà có bao nhiêu con gà?


- GVHD hs cách làm. – Hs tự giải
- Gọi hs đọc bài giải.


<b>Bài 3: Điền dấu >,< = vào chỗ chấm</b>


54 ..45 73...67 98....87


43...34 41..54 93....39


- Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs nêu cách điền.


<b>Bài 4: Bạn Hoa có 23 cái kẹo, hoa cho mai 10 </b>
cái kẹo. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?
- GVHD hs giải.


- Hs tự giải.


- Gọi hs đọc bài giải.
<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- 3 hs đọc.



- 1 hs nêu yc.


- 3 hs lên bảng làm, lớp làmvở.
- 3 hs đọc.


- 2 hs đọc.
- Hs tự giải.
- 2 hs đọc.
- 1 hs nêu yc.


- 3 hs lên làm, lớp làm vở
- 2 hs nêu.


- 2 hs đọc.


- Hs tự giải.
- HS đọc bài giải.
- Lắng nghe.
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 25/ 4/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>

<b>Ôn luyện viết: Q, R</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: Q, R.</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy</b>
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> Hoạt động c ủa gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Hôm trước viết bài chữ gì?


- Yêu cầu HS viết bảng: <i>trong xanh, cải xoong.</i>


- GVNX.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b> - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài.</b>
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>2. Ôn tập: (27’) </b>


a. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: Q, R


<b> </b>


- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu
nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?


- GV nêu quy trình viết và tơ chữ trong khung chữ
mẫu.



- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng.


- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong
vở.


b. Hướng dẫn HS viết vở.
- HS viết chữ hoa Q, R và từ.


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- GVNX giờ học.


- 2 hs nêu.


- Lớp viết bảng con.


- 3 hs nêu.


- Hs quan sát.


- 4 hs nêu.


- Hs lắng nghe.
- 2 hs nêu.
- HS viết bảng.
- 3 hs đọc


- Lớp viết bài.
- HS lắng nghe


_________________________________________
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.M</b>


<b> ỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Luyện tập cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- So sánh số có 2 chữ số, giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: Thực hành làm thành thạo các dạng bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Hs u thích mơn học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bảng phụ.
<b>II</b>


<b> I. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- GV kiểm tra vở BT của HS.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu, ghi tên bài.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bảng con.


54 + 12 76 - 23 87 – 32 63 + 27


- GV gọi HS yếu nêu miệng cách tính.
- GV nhận xét chữa bài.


Bài 2: Điền dấu >,<,= vào ô trống.
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS lên bảng làm.


- Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét.


Bài 3:


Mẹ có 54 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
- GV gọi HS đọc bài tốn.



? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết mẹ cịn bao nhiêu quả cam
ta làm phép tính gì?


- GV u cầu HS làm vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


- Lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.



+54


12
66 <sub> </sub>


−76


23
53 <sub> </sub>



−87


32
55


+63


27
90


- HS nêu yêu cầu của bài.
a. 45 + 3  50
54 - 20  52 - 40


45 + 34  34 + 45
b. 54 - 2  54 + 2


54 - 24  45 - 24
45 + 30  35 + 40


- HS đọc bài toán.


- Phép trừ.


Bài giải:


Số quả cam mẹ còn lại là:
54 - 20 = 34 (quả cam)
Đáp số: 34 quả cam


_________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Ôn bài: Sau cơn mưa</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nghe viết bài : </b>

Sau cơn mưa

<i>. </i>HS viết đúng, viết đẹp.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.


- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Cho hs viết: quây quanh, nhởn nhơ.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>2. Ôn tập: (27’) </b>



* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết.
- Gọi HS đọc lại bài.


a. Hướng dẫn viết từ khó.


- u cầu HS đọc lướt bài tìm từ khó để luyện viết
- Hướng dẫn học sinh viết các từ khó: mưa rào,
râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt trời, quây
quanh, sáng rực.


- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét.


b. Hướng dẫn viết vào vở.


- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở,
cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.


- Y/ C HS soát bài.


- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
* Hoạt động 2: Chữa bài, nhận xét


- Giáo viên chữa bài, nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- HS viết bài.



- Lắng nghe.


- HS đọc.
- HS nêu.


- Học sinh viết bảng con.


- Nhận xét bài của bạn.


- Học sinh viết bài vào vở viết
đúng viết đẹp.


- HS cầm bút chì sửa bài của
mình.


- HS sốt bài.


</div>

<!--links-->

×