Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>Bài ii</b>
<b>(Number):<sub>- Là kiểu dữ liệu bao gồm các chữ số (0,1,2,…,9) và các phép toán số học (+,-,*,/,…).</sub></b>
<b>- Dữ liệu dạng ngày tháng trong Excel cũng được xem là dữ liệu kiểu số.</b>
<b>(</b><i><b>Lưu ý:</b></i><b> Dữ liệu kiểu số khi nhập vào được tự động căn lề phải)</b>
<b>2. Dữ liệu kiểu văn bản (Text):</b>
<b>- Là kiểu dữ liệu dạng văn bản. Bao gồm các ký tự hoặc ký tự số, khoảng trắng,..</b>
<b>(</b><i><b>Lưu ý:</b></i><b> Dữ liệu kiểu văn bản khi nhập vào được tự động căn lề trái)</b>
<b>3. Dữ liệu kiểu Logic:</b>
<b>- Dữ liệu Logic là dạng dữ liệu bao gồm hai giá trị: True và False.</b>
<b>(</b><i><b>Lưu ý:</b></i><b> Dữ liệu kiểu Logic được tự động căn giữa)</b>
<b>4. Dữ liệu kiểu mã lỗi (Erro):</b>
<b>- Bao gồm các dạng mã lỗi trả về khi sử dụng dữ liệu hoặc công thức không đúng yêu </b>
<b>cầu trên Cell.</b>
<b>#####: Chiều rộng cột không đủ độ rộng cho kết quả tính tốn.</b>
<b>#VALUE: Dữ liệu trên Cell không đúng kiểu trong công thức.</b>
<b>#DIV/0!: Lỗi chia không.</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>Bài ii</b>
<b>4. Dữ liệu kiểu mã lỗi (Erro):</b>
<b>#N/A: Khơng có dữ liệu trên Cell tham gia tính tốn trong cơng thức.</b>
<b>#NUM!: Dữ liệu trên Cell dùng để tính tốn khơng phải là kiểu số.</b>
<b>1. Chọn một ô, hàng, cột:</b>
<b>-Kích chuột vào ô cần chọn chọn một ô.</b>
<b>-Kích chuột vào tên của chỉ số hàng chọn một hàng.</b>
<b>-Kích chuột vào tên của chỉ số cột chọn một cột.</b>
<b>2. Chọn nhiều ô, hàng, cột:</b>
<b>-Kích chuột vào ơ đầu của dãy ô cần chọn nhấn giữ Shift, kích chuột vào ô cuối của </b>
<b>dãy chọn dãy các ô liên tiếp nhau.</b>
<b>-Kích chuột vào tên của chỉ số hàng (cột) đầu tiên trong dãy hàng (cột) cần chọn nhấn </b>
<b>giữ Shift, kích chuột vào chỉ số cuối cùng của hàng (cột) trong dãy </b> chọn một dãy các
<b>hàng (cột) liên tiếp nhau.</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>Bài ii</b>
<b>1. Điền số tự động:</b>
<b>-Nhập trị số đầu tiên vào ô đầu tiên của dãy cần điền số tự động.</b>
<b>-Nhấn giữ phím CTRL.</b>
<b>-Kích chuột vào nút Fillhandle và kéo chuột qua các ô còn lại của dãy.</b>
<i><b>VD</b></i><b>: Điền dãy số thứ tự: 2,3,4,5,…15</b>
<b>2. Điền tự động theo chuỗi:</b>
<b>-Nhập hai trị chuỗi có chứa số đầu tiên của dãy cần điền chuỗi tự động.</b>
<b>-Qt chọn hai ơ của dãy.</b>
<b>-Kích chuột vào nút Fillhandle và kéo chuột qua các ơ cịn lại của dãy.</b>
<b>3. Điền dãy số theo cấp số </b>
<b>nhân:<sub>-Nhập hai trị số đầu tiên vào ô đầu tiên của dãy cần điền số tự động theo cấp số nhân.</sub></b>
<b>-Quét chọn hai ơ dữ liệu vừa nhập.</b>
<b>-Kích phải chuột vào nút Fillhandle và kéo chuột qua các ơ cịn lại của dãy.</b>
<b>-Trong Menu Shortcut chọn chức năng Growth Trend.</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>Bài ii</b>
<b>1. Sao chép các ô:</b>
<b>-Đánh dấu chọn các ơ dữ liệu cần sao chép.</b>
<b>-Từ Menu File Copy (Kích chuột vào biểu tượng trên thanh cơng cụ chuẩn).</b>
<b>-Di chuyển khung định vị đến vị trí cần sao chép đến. </b>
<b>- Từ Menu File Paste (Kích chuột vào biểu tượng trên thanh cơng cụ chuẩn).</b>
<b>2. Di chuyển các ô:</b>
<b>-Đánh dấu chọn các ô dữ liệu cần di chuyển.</b>
<b>-Từ Menu File Cut (Kích chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn).</b>
<b>-Di chuyển khung định vị đến vị trí cần di chuyển đến. </b>
<b>- Từ Menu File Paste (Kích chuột vào biểu tượng trên thanh cơng cụ chuẩn).</b>
<b>3. Xố các ơ:</b>
<b>-Đánh dấu chọn các ơ dữ liệu cần xóa.</b>
<b>-Từ Menu Edit </b> Clear Contents (Dell). <i><b>Lưu ý: </b></i><b>Thao tác này tương </b>
<b>đương với thao tác nhấn phím Delete trên bàn phím chỉ xố nội dung chứa </b>
<b>trong ơ).</b>
<b>-Từ Menu Edit </b> Delete. Thao tác này cho phép User xoá các ô được
<b>chọn.</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>08:07 PM</b>
<b>Bài ii</b>
<b>4. Chèn ô, hàng, cột :</b>
<b>-Đánh dấu chọn các ô tương ứng với các ô cần chèn. Từ Menu Insert </b>
<b>Cells.</b> <sub></sub><b><sub>Shift cells right: Các Cell sẽ chèn vào bên phải các Cells đã chọn.</sub></b>
<b>Shift cells down: Các Cell sẽ chèn vào bên dưới các Cells đã chọn. </b>
<b>Entire row: Các Cell sẽ chèn vào hàng trước các Cells đã chọn.</b>
<b>Entire column: Các Cell sẽ chèn vào cột bên trái các Cells đã chọn.</b>
<b>-Đánh dấu chọn hàng (cột) tương ứng với các hàng (cột) cần chèn. Từ Menu Insert Rows </b>
<b>(Columns).</b>
<i><b>Lưu ý:</b></i><b> Các hàng (cột) được chèn vào sẽ đẩy các hàng (cột) được chọn xuống dưới (sang </b>
<b>phải)</b>
<b>5. Thay đổi chiều cao hàng, độ rộng của cột:</b>
<b>-Đánh dấu chọn các cột cần thay đổi độ rộng. Từ Menu Format </b>
<b>Column Width.</b>
<b>-Trong hộp thoại Column Width nhập độ rộng cần hiệu chỉnh OK.</b>
<i>a. Thay đổi độ rộng của cột:</i>
<b>-Đánh dấu chọn các hàng cần thay đổi chiều cao. Từ Menu </b>
<b>Format Row Height.</b>
<b>-Trong hộp thoại Row Height nhập chiều cao cần hiệu chỉnh </b>
<b>OK.</b>