Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 lôùp hình nheän lôùp hình nheän ñaõ bieát khoaûng 36 000 loaøi laø caùc chaân khôùp ôû caïn ñaàu tieân chuùng thích soáng nôi hang hoáùc raäm raïp vaø hoaït ñoäng chuû yeáu veà ñeâm tieát 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.47 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỚP HÌNH NHỆN ………


Lớp hình nhn đã biêt khoạng 36.000 loài. Là các chađn khớp ở
cán đaău tieđn. Chúng thích sông nơi hang hoẫc, rm ráp và hốt
đng chụ yêu veă đeđm.


Tiết 26


NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
Mục tiêu:


+ Nắm được đặc điểm cấu tạo ngoài và 1 số tập tính của nhện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


2


Tiết 26


NHỆN VAØ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN


1,Đặc điểm cấu tạo ngồi


+ Cơ thể nhện có mấy phần ?


+ Kể tên các bộ phận quan sát thấy ứng với các số chú thích
(Ở H 25.1)


1, Kìm ;



2, chân xúc giác


3, chân bị ; 4,Khe thở
5, Lỗ sinh dục ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhện là 1 đại diện của lớp hình nhện
Cơ thể có 2 phần : Đầu – Ngực và bụng.


Phần đầu ngực có 1 đơi kìm, 1 đơi chân xúc giác, 4 đơi chân bị.
Phần bụng có đơi khe Thở, 1 lỗ sinh dục, các núm tuyến tơ.


+ Nêu chức năng các bộ phận dựa trên các cụm từ gợi ý(theo bảng 1)


Tiết 26



NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH


NHỆN



I. NHỆN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4


<i><b>Bảng 1 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện</b></i>


<b>Các phần cơ thể</b> <b>Số chú thích</b> <b>Tên bộ phận quan sát thấy</b> <b>Chức năng</b>
Phần đầu ngực


1 Đơi kim có tuyến độc



2 Đôi chân xúc giác (phủ lông)
3 4 đôi chân bò


Phần bụng


4 Phía trước là đơi khe thở
5 Ơû giữa là 1 lỗ sinh dục


6 Phía sau là các núm tuyến tơ


Các cụm từ gợi ý
để lựa chọn


-Di chuyển và chăng lưới


-Cảm giác khứu giác, xúc giác
-Bắt mồi và tự vệ


-Sinh ra tô nhện
-Sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bảng 1 : Đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện</b></i>
<b>Các phần cơ </b>


<b>thể</b>


<b>Số chú thích Tên bộ phận quan sát </b>
<b>thấy</b>



<b>Chức năng</b>


Phần đầu ngực


1 Đơi kim có tuyến độc Bắt mồi và tự vệ
2 Đơi chân xúc giác (phủ <sub>lông)</sub> Cảm giác về <sub>khứu giác, xúc </sub>


giaùc


3 4 đơi chân bị ãDi chuyển và
chăng lưới


Phần bụng


4 Phía trước là đơi khe hở Hơ hấp
5 Ơû giữa là 1 lỗ sinh dục Sinh sản
6 Phía sau là các núm tuyến


tơ Sinh ra tơ nhện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-6


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a)- Chăng lưới : </i>Sắp xếp khơng đúng q trình chăng lưới ở nhện.


Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.


A. Chờ mồi (Thường ở trung tâm lưới)
B. Chăng dây tơ phóng xạ



C. Chăng dây tơ khung
D. Chăng các sợi tơ vịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


8


<i>b)- Bắt mồi : </i>


Khi rình mồi – Nếu có sâu bọ sa lưới : Nhện hành động theo các
thao tác chưa hợp lý dưới đây :


Đánh dấu vào ô trống theo thứ tự hợp lý của tập tính săn mồi ở nhện.


- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi


- Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi


- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.


* KL:Nhện hoạt động chủ yếu vào ban đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

•Bọ cạp sống ở đâu ? Hoạt động
và lúc nào ?


•Sống nơi khơ ráo, hoạt động
về đêm .



* Bọ cạp có cấu tạo như thế nào ?
Cơ thể dài phân đốt, chân bò
khỏe, cuối đi có nọc độc.


* Bò cạp có vai trò gì ?


Bị cạp được khai thác làm thực
phẩm và trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


10


* Nêu những đặc điểm về đời
sống của cái ghẻ ?


Con cái đào hang dưới
da, đẻ trứng gây ngứa và sinh
mụn ghẻ.


* Ve bò sống ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2 - Ý nghĩa thực tiễn </b></i>


Quan sát hình vẽ và thông tin trong bài – Thảo luận và điền nội dung phù hợp vào
bảng 2.


Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
<b>ST</b>



<b>T</b> <b>Các đại diện </b> <b>Nơi sống </b>


<b>Hình thức sống Aûnh hưởng đến con người </b>


<i><b>Ký </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Ăn thịt</b></i> <i><b>Có lợi</b></i> <i><b>Có hại</b></i>


1 <sub>Nhện chăng lưới </sub>
2 Nhện nhà (con
cái thường ôm
kén trứng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


12


<i><b>2 - Ý nghĩa thực tiễn : * Bảng2 ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện</b></i>


<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Cái đại diện </b> <b>Nơi sống </b>


<b>Hình thức sống Aûnh hưởng đến con người </b>


<i><b>Ký </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Ăn thịt</b></i> <i><b>Có lợi</b></i> <i><b>Có hại</b></i>



1 <sub>Nhện chăng lưới Trên cây </sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub>


2 Nhện nhà (con
cái thường ôm
kén trưáng)


Trong nhà X X


3 <sub>Bò cạp </sub> <sub>Nơi khô ráo</sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub>


4 <sub>Cái ghẻ </sub> <sub>Da người </sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub>


5 <sub>Ve bò </sub> <sub>Cỏ, gia súc</sub> <sub>X</sub> <sub>X</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỔNG KẾT </b>


<b>1- CƠ THỂ NHỆN CÓ MẤY PHẦN ?</b>


So sánh với các phần cơ thể giáp xác.


<b>Các phần</b> <b>Giáp xác</b> <b>Hình nhện</b>


<b>Đầu ngực</b>


2 đôi râu


Các chân hàm


2 đơi càng


Các chân ngực


4 đôi chân bò


1 đôi kìm


1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò.


<b>Bụng</b> 5 đơi chân bụng (chân bơi )<sub>-Tấm lái </sub> Khe thở<sub>Lỗ sinh dục </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


14


<b>2 - NHỆN CĨ MẤY ĐƠI PHẦN PHỤ – TRONG ĐĨ CĨ MẤY ĐƠI CHÂN BỊ </b>


Có 6 đôi phần phụ :


1 đơi kìm có tuyến độc
1 đơi chân xúc giác
4 đơi chân bị


<b>3.- TẬP TÍNH THÍCH NGHI VỚI LỐI SỐNG CỦA NHỆN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tóm tắt nội dung:



Nhện là đại diện cho lớp hình nhện, cơ thể có 2



</div>


<!--links-->

×