Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án Tổng hợp môn Lớp 3 Tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.35 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sxx t35 lớp 3 Tập đọc. ĐỌC THÊM : TIN THỂ THAO – BÉ THÀNH PHI CÔNG ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T1 + T2) I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : ▪ Rèn kĩ năng đọc : Kiểm tra lấy điểm Tập đọc : - HS đọc thông các bài tập đọc đã học ở học kì II (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). - Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Biết viết một bảng thông báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội : gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem. - Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo các chủ điểm : Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên các bài Tập đọc ở SGK tập II. - Giấy A4 và giấy màu để viết và trang trí thông báo. Bảng phụ viết một mẫu thông báo : CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ. Liên đội : . . . . . . . . . . . . . . Chào mừng : . . . . . . . . . . . . Các tiết mục đặc sắc : . . . . . . . . . . Địa điểm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời mời : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Kẻ sẵn bảng để HS làm bài tập 2 (T2) III /: TG Hoạt động của GV 1- 1/ Ổn định tổ chức : 2’ - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra : 20- - Kiểm tra nửa số HS trong lớp. 22’ - Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - HS đọc một đoạn trong bài và trả lời câu hỏi có nội dung trong đoạn vừa đọc. - GV nhận xét, đánh giá. 3/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Viết thông báo. 18- - 1 HS đọc đề bài. 20’ - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài quảng cáo : Chương trình xiếc đặc sắc. ? Cần chú ý những điểm gì khi viết thông báo ? - Gọi 1 HS đọc mẫu thông báo ở bảng phụ.. - GV chốt lại các ý cần thể hiện ở thông báo. HS viết thông báo :  Các em hãy viết thông báo vào giấy A4. Cần trang trí thông báo với các kiểu chữ, bút màu,. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát . - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. - 1 HS đọc đề bài. - Cả lớp đọc thầm quảng cáo. Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của Đội để viết thông báo. Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo Chú ý các thông tin : mục đích, tiết mục, thời gian, địa điểm, lời mời. Chú ý về lời văn : Gọn, rõ, trình bày, trang trí lạ, hấp dẫn. - HS làm bài : CHƯƠNG TRÌNH LIÊN HOAN VĂN NGHỆ. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sxx t35 lớp 3 hình ảnh. . .. Liên đội : Trường T.H An Tân. Chào mừng : 15 / 5 ngày thành lập Đội. Các tiết mục đặc sắc : Độc tấu chiêng, ngâm thơ . . . Địa điểm : Hội trường . . . . Thời gian : 19h ngày . . . Rất vui được phục vụ quý khách. - HS dán thông báo ở bảng. - HS đọc thông báo của mình.. - HS dán thông báo ở bảng lớp. - Gọi một số em đọc thông báo của mình. - Cả lớp nhận xét, bình chọn thông báo hay, đẹp nhất. - GV thu bài của HS về chấm. - HS nộp bài. Bài 2 : Thi tìm từ ngữ về các chủ điểm. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 14- ở SGK. - HS thảo luận nhóm và báo cáo : 15’ - Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo. - Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ Bảo - Từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, non sông, sung ý kiến. vệ Tổ nước nhà, đất mẹ. . . Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : canh gác, - GV tổng hợp các từ ngữ và ghi vào bảng ở quốc -bảo vệ, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên biển, tuần lớp. tra biên giới, chống xâm lược. . . - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Sáng - Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, giáo viên, nhà khoa học, nhà thơ. . . tạo. Nghệ thuật. 1415’ 12’. - Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án, sáng tác thơ, thiết kế công trình. . . - Từ ngữ chỉ những người làm nghệ thuật : nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn, nhà quay phim, nhà soạn kịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, diễn viên, nhà tạo mốt, nhà thư pháp. . . - Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, viết văn, múa, thiết kế thời trang . . . - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : âm nhạc, hội họa, văn học, kiến trúc, điêu khắc, điện ảnh, kịch, hát tuồng, chèo, cải lương. . .. - HS đọc bài. 4/ Đọc thêm : - Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Tin thể thao ; - HS lắng nghe và thực hiện. Bé thành phi công. 5/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS ôn lại các bài Tập đọc để kiểm tra lấy điểm ; xem trước các bài tập trong các tiết ôn tập.. Toán : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT) I / MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. III /: TG Hoạt động của GV 3- 1/ Kiểm tra bài cũ : 4’ - Kiểm tra vở bài tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập.. Hoạt động của HS - HS trình vở để GV kiểm tra.. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sxx t35 lớp 3 Bài 1 : Giải toán có lời văn. 7- 1 HS đọc đề bài. 8’ - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi vài HS nêu cách giải.. 78’. 78’. 67’. 12’. Bài 2 : Giải toán có lời văn. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo. - Gọi 1 HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở.. - 1 HS đọc đề bài. - HS làm bài : - HS nêu : Tìm độ dài đoạn dây thứ nhất. Sau đó tìm độ dài đoạn dây thứ hai. Giải : Độ dài đoạn dây thứ nhất là : 9135 : 7 = 1305 Độ dài đoạn dây thứ hai là : 9135 – 1305 = 7830 (m) Đáp số : 7830 m. - HS thảo luận nhóm : Giải : Số muối mỗi xe chở là : 15700 : 5 = 3140 (kg) Số muối hai xe chở đợt đầu là : 3140  2 = 6280 (kg) Đáp số : 6280 kg muối.. Bài 3 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc bài toán. - 1 HS đọc bài toán. - Cả lớp thi làm toán nhanh. - HS thi làm toán nhanh : - GV thu và chấm 5 bài để nhận xét, sửa Giải : chữa. Số cái cốc ở mỗi hộp là : 42 : 7 = 6 (cái) Số hộp cần có để xếp 4572 cái cốc là : 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số : 762 hộp. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở. Bài 4 : Tìm kết quả đúng. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - GV ghi bảng. - Cả lớp trình bày kết quả đúng và ghi ra - HS làm bài : bảng con. Biểu thức sau có giá trị : - GV nhận xét, đánh giá. a) 4 + 16  5 ; 24 : 4  2 A. 100 A. 3 B. 320 B. 12 C. 84 C. 4 D. 94 D. 48 3/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp - HS lắng nghe và thực hiện. theo.. Chính tả : ĐỌC THÊM : NGỌN LỬA Ô-LIM-PÍCH ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T3) I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. * HS đọc thông các bài đã học ở Học kì II. Tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. * HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi có trong bài đọc. - Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ viết theo thể thơ lục bát. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc đã học. III /: TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sxx t35 lớp 3 1/ Kiểm tra bài cũ : 2- - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3’ 3/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : 281 - Kiểm tra số HS. 30’ 4 - Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn bị trong 2 phút. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi ở SGK. - GV ghi điểm cho từng em. * Ôn tập. Hướng dẫn HS viết chính tả. - GV đọc toàn bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại. ? Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? ? Bài thơ này viết theo thể thơ nào ? ? Trình bày cách viết bài thơ này khi viết vào vở. - Yêu cầu HS đọc thầm bài viết và tập viết từ khó ra nháp. - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - GV thu bài của HS về chấm. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Ngọn lửa Ô-limpích. 14/ Củng cố – dặn dò : 2’ - Dặn HS xem trước nội dung các tiết ôn tập.. - HS lần lượt bốc thăm và chuẩn bị bài. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. - HS theo dõi ở SGK. - 2 HS đọc bài. - Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, lũy tre, cây đa, con đò lá trúc đang qua sông. . . - Bài thơ viết theo thể thơ lục bát.. - Chữ đầu câu 6 tiếng viết lùi vào lề vở 2 ô li ; chữ đầu câu 8 tiếng viết lùi vào lề vở 1 ô - HS đọc thầm bài viết và tập viết từ khó ra nháp. - HS viết bài vào vở. - HS lần lượt đọc bài. - HS lắng nghe và thực hiện.. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I / MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố, ôn tập về : - Đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức. - Giải bài tập toán liên quan đến rút về đơn vị. - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút) III /: TG Hoạt động của GV 3- 1/ Kiểm tra bài cũ : 4’ - Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 &ø4. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Viết các số. 5- GV đọc số, HS viết vào bảng con. 6’. 67’. Hoạt động của HS - HS trình vở để GV kiểm tra.. - HS viết số ra bảng con. a) 76245 ; c) 99900 b) 51807 ; d) 22002. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các em khác làm vào - HS làm bài : bảng con. 54287 + 29508 ; 4508  3 54287 4508   29508 3. 83795 4 Lop3.net. 13524.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sxx t35 lớp 3 78362 – 24935 78392  24935. 56’. 56’. 56’. 12’. ; 34625 : 5 34625 5. 46 6925 12 53427 25 Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 0 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS lần lượt ghi thời gian ở từng đồng hồ ra - HS làm bài : A. 10 giờ 18 phút bảng con. B. 2 giờ kém 10 phút C. 6 giờ 34 phút Bài 4 : Tính. - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con, 2 HS làm ở bảng - HS thực hiện : (9 + 6)  4 = 15  4 lớp. = 60 - Gọi HS làm bài ở bảng phụ. 9 + 6  4 = 9 + 24 = 33 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 Bài 5 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. Giải : - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Giá tiền mỗi đôi dép là : 92500 : 5 = 18500 (đồng) Số tiền mua 3 đôi dép là : 18500  3 = 55500 (đồng) Đáp số : 55500 đồng. - HS đọc bài làm của mình. - Gọi vài em đọc kết quả giải. 4/ Củng cố – dặn dò : - HS lắng nghe và thực hiện. - Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo.. Tự nhiên – Xã hội : ÔN TẬP HỌC KÌ II : TỰ NHIÊN I / MỤC TIÊU : Giúp HS : - Ôn tập, củng cố các kiến thức đã học ở học kì II. -Trả lời được những câu hỏi dưới hình thức trò chơi : Hái hoa dân chủ. - Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu câu hỏi. III /: 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : Tổ chức cho HS chơi trò chơi : hái hoa dân chủ. GV hướng dẫn cách chơi : Mỗi em hái một bông hoa, trong hoa đó có chứa 1 câu hỏi, các em sẽ trả lời câu hỏi đó. Nếu trả lời đúng sẽ được mời một bạn khác lên hái hoa. Nếu trả lời chưa đầy đủ thì bạn khác sẽ bổ sung hoàn thiện câu trả lời và quyền mời người hái hoa sẽ thuộc về bạn đó. Hệ thống câu hỏi : 1/ Kể tên một số cây lấy gỗ mà em biết. Nêu tác dụng của chúng. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sxx t35 lớp 3 2/ Thân cây có tác dụng gì ? Kể tên một số cây thân gỗ, thân thảo, thân leo, thân bò. 3/ Rễ cây có tác dụng gì ? Kể tên một số cây rễ củ, rễ cọc, rễ chùm. 4/ Lá cây có tác dụng gì ? Kể tên một số cây làm thuốc chữa bệnh. 5/ Kể tên các bộ phận của một bâng hoa. Nêu tác dụng của hoa. 6/ Quả dùng để làm gì ? Quả có chứa năng gì ? Kể tên một số quả mà em biết. 7/ Kể tên một số động vật mà em biết. Cấu tạo ngoài của các con vật thường gồm những bộ phận nào ? 8/ Kể tên những côn trùng có lợi, có hại. 9/ Kể tên một số loài chim. 10/ Kể tên một số thú nhà, thú rừng mà em biết. Nêu cách chăm sóc các con thú nhà. 11/ Trái đất thực hiện mấy chuyển động ? đó là những chuyển động nào ? 12/ Kể tên các hành tinh trong hệ mặt trời. 13/ Vì sao gọi mặt trăng là vệ tinh của trái đất ? 14/ Vì sao có hiện tượng ngày và đêm trên trái đất ? 15/ Trái đất có mấy đới khí hậu ? Đó là những đới khí hậu nào ? 3/ Dặn dò : - Dặn HS ôn tập toàn bộ kiến thức đã học.. Tập đọc : ĐỌC THÊM : CON CÒ ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC (T4) I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. * HS đọc thông các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 26. Tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. * HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi có trong bài. - Ôn tập : Ôn luyện về nhân hóa, các cách nhân hóa. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc đã học. - Tranh minh họa bài thơ : Cua Càng thổi xôi. - Bảng lớp kẻ sẵn bảng để làm bài tập 2. III /: TG Hoạt động của GV 1-2’ 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : 2-3’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : 9- * Kiểm tra lấy điểm Tập đọc. 10’ - Kiểm tra số HS còn lại. - Gọi HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn bị trong 2 phút. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi ở SGK. - GV ghi điểm cho từng em. * Hướng dẫn HS làm bài tập. 9Bài 2 : Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi. 10’ - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm bài thơ, tìm và ghi ra nháp tên các con vật được kể đến trong bài. - Từng cặp 2 HS hỏi – đáp 2 câu hỏi ở SGK. - GV nêu câu hỏi, HS trả lời, ghi ý đúng vào bảng kẻ sẵn.. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.. - HS lần lượt bốc thăm và chuẩn bị bài. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc thầm và tìm tên con vật ghi ra giấy - HS hỏi – đáp theo cặp. Những con Các con vật vật được nhân được gọi hóa Cua Càng cái. 6 Lop3.net. Các con vật được tả. thổi xôi, đi hội, cõng nồi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sxx t35 lớp 3 Tép Ốc Tôm. đỏ mắt,nhóm lửa, chép miệng vặn mình, pha trà lật đật đi chợ dắt tay bà còng dựng nhà. cậu chú. bà Sam bà móm mém, rụng hai răng, Còng ông khen xôi dẻo Dã tràng - Em thích hình ảnh Cua Càng đi hội, thổi xôi . . . vì trông rất ngộ nghĩnh. - HS nhắc lại... ? Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?. - Vài HS nhắc lại các hình ảnh, các từ dùng để nhân hóa. - HS lần lượt đọc bài. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Con - HS lắng nghe và thực hiện. cò 1-2’ 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo. Luyện từ và câu : 910’. ĐỌC THÊM : MÈ HOA LƯỢN SÓNG. ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (T5) I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. * HS học thuộc các bài Học thuộc lòng đã học ở học kì II. * HS trả lời được từ 1 đến 2 câu hỏi trong bài đọc. - Rèn kĩ năng nói : Nghe – kể câu chuyện : Bốn cẳng và sáu cẳng, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng vui, khôi hài. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng đã học. - Tranh minh họa truyện. - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện. III /: TG 1-2’ 3-4’ 910’. 1012’. Hoạt động của GV 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. 2/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : * Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. 1 - Gọi số HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn 3 bị bài trong 2 phút. - Gọi từng em đọc bài. - GV ghi điểm cho từng em. * Hướng dẫn HS làm bài tập. - Bài 2 : Nghe và kể lại câu chuyện : Bốn cẳng và sáu cẳng. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS khác đọc phần gợi ý. - GV kể chuyện lần 1. ? Chú lính được cấp ngựa để làm gì ?. Hoạt động của HS - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.. - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài. - HS lần lượt đọc bài và tra lời câu hỏi. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc phần gợi ý. - HS lắng nghe. - Chú lính được cấp ngựa để đi làm một công việc khẩn cấp. - Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo. 7. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sxx t35 lớp 3 ? Chú sử dụng con ngựa để làm gì ?. 910’ 1-2’. - Vì chú nghĩ là ngựa có 4 cẳng, nếu chú cùng chạy với ngựa thì sẽ thêm được 2 cẳng nữa là ? Vì sao chú cho rằng chạy bộ còn nhanh hơn cưỡi 6 cẳng, tốc độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn. ngựa ? - HS lắng nghe. - Lần lượt từng em kể chuyện. - 1 HS đọc các gợi ý. - GV kể lần 2. - HS thi kể. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe. - 1 HS đọc lại các gợi ý. - Truyện gây cười vì chú ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số - 2 HS thi kể lại chuyện đã nghe. lượng cẳng : Ngựa và người cùng chạy, số - Cả lớp nhận xét, đánh giá. cẳng càng lớn thì tốc độ chạy càng cao. ? Truyện này gây cười ở điểm nào ? * Tổ chức cho HS đọc thêm bài :Mè hoa lượn - HS lần lượt đọc bài. sóng. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn các HS chưa kiểm tra Học thuộc lòng tiếp tục - HS lắng nghe và thực hiện. ôn bài để kiểm tra ; cả lớp xem trước các bài tập ở các tiết ôn tập.. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG (TT) I / MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố, ôn tập về : - Xác định số liền trước của một số ; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. - Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê. III / LÊN LỚP : TG 3-4’. 7-8’. 7-8’. 7-8’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS. - HS trình vở để GV kiểm tra. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS lam bài tập. Bài 1 : a)Viết số liền trước của mỗi số. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - GV ghi số lên bảng, HS tìm số liền trước và 8269 ; 8270 ghi ra bảng con. 35460 ; 35461 9999 ; 10000 - HS lắng nghe. b) Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Ghi : 42963 ; 44158 ; 43669 ; 44202. A. 42693 B. 44158 C. 44669 D. 44202 - Đáp án đúng là : D. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, HS dưới lớp làm - HS làm bài : 8129 + 5936 ; 49154 – 3728 vào bảng con. 8129 49154   5936 3728. 14065 4605  4 - GV nhận xét, đánh giá.. 8 Lop3.net. 45426 ; 2918 : 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sxx t35 lớp 3. 7-8’. 4605  4. Bài 3 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt : 840 cái Có : bán. 9. 21. 324. 38 2. 18420 - 1 HS đọc bài toán. - HS làm bài vào vở.. còn ?. Bài 4 : Xem bảng và trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - Yêu cầu HS quan sát bảng ở SGK. ? Mỗi cột của bảng trên cho biết điều gì ?. 1-2’. 2918. ? Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu tiền ? ? Em có thể mua những loại đồ chơ nào với số lượng mỗi loại là bao nhiêu để phải trả 20000 đồng ? - GV gọi HS nêu ý kiến, chốt ý đúng. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo.. Giải : Số bút chì đã bán là : 840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì còn lại là 840 – 105 = 735 (cái) Đáp số : 735 cái bút. - 1 HS đọc nội dung bài tập. - HS quan sát ở SGK. - Cột 1 : tên người mua hàng. Cột 2 : giá tiền 1 búp bê (số lượng búp bê) Cột 2 : Giá tiền một ô tô đồ chơi và số ô tô đã mua của một người. Cột 3 : Giá tiền 1 tàu bay đồ chơi và số tàu bay đã mua của một người. Cột 4 : Tổng số tiền đã mua đồ chơi của mỗi người. - Nga mua : 1 búp bê, 4 ôtô Mỹ mua : 1 búp bê, 1 ôtô , 1 tàu bay Đức mua : 1 ôtô, 3 tàu bay Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng. - Có thể mua : 1 tàu bay, 7 ôtô ; 2 tàu bay, 4 ôtô ; 10 ôtô - HS lắng nghe và thực hiện.. Tậïp viết : ĐỌC THÊM : QUÀ CỦA DỒNG NỘI ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (T6) I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. * HS học thuộc 1 bài thơ đã học ở học kì II ; HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi trong bài vừa đọc. - Rèn kĩ năng viết chính tả : Viết chính xác, trình bày đúng bài thơ : Sao Mai II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng đã học. - Vở bài tập Tiếng Việt. III /: TG 1-2’ 1012’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : * Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. 1 - Gọi số HS lần lượt bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị 3 bài. trong 2 phút. - Gọi từng em đọc bài. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sxx t35 lớp 3 - GV ghi điểm cho từng em. * Hướng dẫn HS làm bài tập. - Bài 2 : viết chính tả. - GV giới thiệu và ghi đề bài. - GV đọc toàn bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại.  Sao mai : tức là sao kim, có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là sao Mai. Vẫn sao này nhưng mọc lúc chiều tối gọi là sao Hôm. ? Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào ?. 1012’ 910’ 1-2’. - HS lần lượt đọc bài và tra lời câu hỏi.. - HS theo dõi ở SGK. - 2 HS đọc lại. - HS lắng nghe. - Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc ; gà gáy canh tư, mẹ xay lúa, sao nhòm qua cửa sổ ; mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết (đã lặn hết) sao vẫn làm bài mải miết (chưa lặn). - Mỗi câu thơ, chữ đầu dòng đều phải viết lùi vào lề vở 3 ô li. - HS viết bài vào vở. - HS nộp bài. - HS lần lượt đọc bài.. ? Nêu cách trình bày bài thơ. 3/ HS viết bài : - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - GV thu toàn bộ bài về nhà chấm. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Quà của đồng nội. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị bài để kiểm tra CKII ; xem trước các - HS lắng nghe và thực hiện. bài tập ở các tiết ôn tập.. Đạo đức : THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CẢ NĂM Tập đọc : ĐỌC THÊM : TRÊN CON TÀU VŨ TRỤ ÔN TẬP – KIỂM TRA HỌC THUỘC LÒNG (T7). I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. * HS đọc thuộc các bài thơ đã hoc ở học kì II. * HS trả lời được 1 đến 2 câu hỏi trong bài. - Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo các chủ điểm : lễ hội, Thể thao ; Ngôi nhà chung ; Bầu trời và mặt đất. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu ghi tên từng bài Học thuộc lòng. - Bảng lớp kẻ sẵn bảng để giải bài tập 2. III /: TG 1-2’ 1-2’ 910’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định tổ chức : - Kiểm tra sĩ số, hát tập thể. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : * Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. - Gọi số HS còn lại bốc thăm bài đọc và - HS bốc thăm bài đọc và chuẩn bị bài. chuẩn bị trong 2 phút. - Gọi từng em trình bày bài trước lớp. - Từng HS đọc bài. - GV ghi điểm cho từng em.. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sxx t35 lớp 3 * Ôn tập : 11- Bài 2 : Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm. 12’ - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. - 1 HS đọc nội dung bài tập 2. - Yêu cầu các nhóm thảo luận và làm - HS thảo luận nhóm. bài tập - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Tên lễ hội : Đền Hùng, Đền Gióng, Chử Đồng Tử, - Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả. Lễ Kiếp bạc, Cổ Loa, chùa Keo, 30 / 4. . . - Cả lớp cùng nhận xét, GV chốt lại một hội - Tên hội : Lim, bơi trải, chọi trâu, đấu vật, đua thuyền, số từ và ghi vào bảng kẻ sẵn. cắm hoa, làm bánh, thả chim, hội khỏe Phù đổng. . .. Thể thao. Ngôi nhà chung. - Tên hoạt động vui chơi : cúng lễ, hát đối đáp, ném còn, thả chim, bơi thuyền, nấu cơm, vật, kéo co, cướp cờ, nhảy bố. . . - Từ chỉ người hoạt động thể thao : vận động viên, cầu thủ, đấu thủ, trọng tài, huấn luyện viên. . . - Từ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, bóng rổ, nhảy cao, nhảy xa, chạy việt dã, bắn súng. .. - Tên các nước Đông Nam Á : In-đô-nê-xi-a, Phi-líppin, Ma-lai-xi-a, Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma,Việt Nam . . . - Tên một số nước ở ngoài vùng Đ.N.Á : Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Pháp, Mĩ, Ca-na-đa, Bra-xin. . . - Các hiện tượng thiên nhiên : Mưa, gió, bão, lụt, hạn hán, gió xoáy, gió lốc, vòi rồng. . . - Hoạt động làm đẹp thiên nhiên : xây dựng nhà cửa, đắp đê, đào kênh, trồng rừng, chăm sóc cây cối, bảo vệ động vật quý hiếm. . .. Bầu trời và mặt đất - HS làm bài vào vở. - HS lần lượt đọc bài theo nhóm.. 1012’ 1-2’. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. * Tổ chức cho HS đọc thêm bài : Trên con tàu vũ trụ. 4/ Củng cố – dặn dò : - HS lắng nghe và thực hiện. - Dặn HS ôn thật kĩ để kiểm tra CKII ; dặn HS làm lại các bài tập ở các tiết ôn tập.. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I / MỤC TIÊU : Giúp HS tiếp tục củng cố và ôn tập về : - Xác định số liền sau của một số. So sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số đến năm chữ số. Tìm thừa số, số bị chia. - nhận biết tháng có 31 ngày. - Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp kẻ sẵn bảng ở bài tập 1. III /: TG 2-3’. 6-7’. Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : a) Viết số liền trước của 92458.. Hoạt động của HS - HS trình vở để GV kiểm tra.. - HS theo dõi ở bảng. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sxx t35 lớp 3 Viết số liền sau của 69509. - GV nêu yêu cầu, ghi số lên bảng, HS tìm và viết số đó ra bảng con. b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 83507 ; 69134 ; 78507 ; 69314. - Gọi 1 HS viết ở bảng, các HS khác viết vào bảng con. 5-6’. a) 92457 ; 92458. 69509 ; 69510. - Vài HS đọc lại. - HS theo dõi ở bảng. - HS viết bảng con : Xếp lại : 69134 ; 69314 ; 78507 ; 83507. - HS đọc các số ở bảng.. - Gọi vài HS đọc lại các số. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - Lần lượt 2 HS làm ở bảng, số còn lại làm vào bảng - HS thực hiện : 86127 + 4258 ; con. 86127  4258. 90385 4216  5 4216  5 4-5’. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3 : Những tháng nào có 31 ngày trong năm ? - Yêu cầu HS tìm và ghi ra vở.. 7-8’. 21080. 63007 4035 : 8 4035 8 035 504 3. - HS làm bài vào vở : Các tháng có 31 ngày : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12. - HS nêu lại các tháng có 31 ngày đã ghi ở bảng ; cách nhận biết là đếm trên các đốt tay ở mu bàn tay.. - Gọi vài em nêu kết quả và cách nhận biết.. 5-6’. ;. 65493 – 2486 65493  2486. Bài 4 : Tìm x : - Yêu cầu HS làm vào vở. - Lần lượt từng em chữa bài ở bảng.. - HS làm bài ở bảng : x  2 = 9328 ; x : 2 = 436 x = 9328 : 2 x = 436  2 x = 4664 x = 872. Bài 5 : Giải toán có lời văn. - 1 HS đọc bài toán. - Các nhóm thảo luận và báo cáo cách giải. - GV chốt lại cách giải đúng.. - HS đọc bài toán 5. - HS thảo luận nhóm và báo cáo kết quả : Cách 1 : Giải : Chiều dài của hình chữ nhật là : 9  2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 18  9 = 162 (cm2) Đáp số : 162 cm2. Cách 2 : Diện tích mỗi hình vuông là : 9  9 = 81 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là : 81  2 = 162 (cm2) Đáp số : 162 cm2. - HS lắng nghe và thực hiện.. 1-2’ 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị kiểm tra CKII.. Thủ công : ÔN TẬP CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV (TT) I / MỤC TIÊU : 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sxx t35 lớp 3 - HS hoàn thiện được một trong các sản phẩm đã học ở chương III và IV. - HS yêu thích sản phẩm do mình làm ra. III /: TG 1-2’ 5-6’. 2426’. 1-2’. Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới :  Giới thiệu và ghi đề bài : - Yêu cầu HS chọn và một trong các sản phẩm đã học ở chương III và IV. 3/ Thực hành : - HS tiếp tục làm sản phẩm của mình. - GV theo dõi, giúp đỡ HS để các em hoàn thành sản phẩm của mình. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng cá nhân, từng nhóm. 4/ Củng cố – dặn dò : - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.. Hoạt động của HS - HS để đồ dùng trên bàn cho GV kiểm tra.. - HS lắng nghe và thực hiện. - HS tiếp tục chọn và làm sản phẩm theo yêu cầu của GV. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.. -HS lắng nghe và thực hiện.. Tự nhiên – Xã hội : ÔN TẬP HỌC KÌ II : TỰ NHIÊN Tổ chức cho HS tham gia ôn tập dưới hình thức hái hoa đan chủ như ở tiết trước. Chính tả : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII Tập làm văn : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII Toán : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×