Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tr­êng t tr­êng t h p t hµ trung §ò kióm tra m«n vët lý khèi 10 n©ng cao n¨m häc 2008 2009 thêi gian 45 phót hä vµ tªn líp sö dông d÷ kiön sau ®ó tr¶ lêi c¸c c©u 1 2 mét vët cã khèi l­îng m 3kg ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng T. H.P.T Hà trung </b>


Đề kiểm tra môn vật lý khối 10 nâng cao năm học 2008-2009


<i><b>Thêi gian: (45 phót)</b></i>



Hä và tên: . Lớp:


<i><b>S dng d kin sau tr lời các câu 1, 2</b></i>


<i><b> </b></i>Một vật có khối lợng m = 3kg đợc giữ yên trên một mặt phẳng
nghiêng bởi mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với
đờng dốc chính nh hình vẽ. Biết góc nghiêng <i><sub>α</sub></i>=300 , g = 10m/s2


Và ma sát không đáng kể.


<b>Câu 1</b>: Lực căng của dây có độ lớn là:


a. 19.6N b. 4.9N c. 9.8N d. 15 N


<b>Câu 2</b> : Phản lực của vật lên mặt phẳng nghiêng có giá trị :


a. 9.8

<sub>√</sub>

2 N b. 15

<sub>√</sub>

3 N c. 19.6

<sub>√</sub>

2 N d. 9.8

<sub>√</sub>

3 N


<b>Câu 3</b> : Thanh AB = 80cm, khối lợng khơng đáng kể. Đặt một vật có khối lợng m = 12kg, tại điểm C,
cách A 30cm. Tìm lực nén lên các điểm tựa A và B. Lấy g = 10m/s2


a. FA = 75N; FB = 45N b. FA = 45N; FB = 75N


c. FA = 80N; FB = 40N d. FA = 40N; FB = 80N


<b>Câu 4</b>: Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lợng.



a. để xác định độ lớn của của lực tác dụng b. ln có giá trị dơng
c. đặc trng cho tác dụng là quay vật của lc d. vộc t


<b>Câu 5</b>: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mô men lực tác dụng lên vật có giá trị:
a. luôn âm b. khác 0 c. bằng 0 d. luôn dơng


<b>Câu 6</b>: Gọi <i><sub>F</sub></i> là lực tác dụng lên vật trong khoảng thêi gian <i>Δt</i> th× xung cđa lùc <i><sub>F</sub></i> trong
khoảng thời gian <i>t</i> là:


c. ⃗<i><sub>F</sub></i> . <i>Δt</i> 2 <sub>d. </sub> 1


2 ⃗<i>F</i> . <i>Δt</i> 2 a. ⃗<i>F</i> . <i>Δt</i> b.
1


2 ⃗<i>F</i> . <i>Δt</i>


<b>Câu 7</b>: Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về động lợng:
a. Động lợng là đại lợng véc tơ.


b. Giá trị của động lợng phu thuộc vào hệ quy chiếu.


c. Động lợng đợc xác định bằng tích của khối lợng của vật và véc tơ vận tốc của vật ấy.
d. Động lợng có đơn vị là kg.m/s2


<b>Câu 8</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo tồn động lợng?
a. Trong một hệ kín độ biến thiên động lợng của hệ bằng 0.
b. Trong một hệ kín động lợng của hệ đợc bảo tồn


c. Trong một hệ kín tổng động lợng của hệ là một véc tơ không đổi cả về hớng và độ lớn.


d. Các phát biểu A, B, C đều đúng.


<b>Câu 9 </b>: Trong hiện tợng nào sau đây động lợng đợc bảo toàn.
a. Xe ơtơ xả khói ở ống thải b. Vật rơi tự do


c. Hai viên bi va chạm nhau d. Một ngời đang đạp xe.


<b>Câu 10</b>: Công cơ học là đại lng:


a. véc tơ b. không âm c. vô hớng d. luôn dơng


<b>Câu 11</b>: Gọi A là công của lợc trong thời gian t. Biểu thức công suất là:
c. <i>P</i>=1


2 <i>A</i>.<i>t</i> d. <i>P</i>=<i>A</i>.<i>t</i> 2 a. <i>P</i>=
<i>A</i>


<i>t</i> b. <i>P</i>=<i>A</i>.t


<b>C©u 12</b>: Hai lực cân bằng là hai lực:


a. cú tng ln bằng không b. cùng tác dụng lên một vật và trực đối
c. Cùng tác dụng lên một vật d. trực đối


<b>Câu 13</b> :Tác dụng của một lực lên một vật rắn khơng đổi khi:


a. lực đó dịch chuyển sao cho phơng của lực không đổi b. độ lớn của lực thay đổi ít


c. lực đó trợt trên giá của nó d. giá của lực quay một góc 900



<b>C©u 14</b>: Vị trí trọng tâm của vạt rắn trùng với:


a. tõm hình học của vật b. điểm chính giữa vật
c. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật d. điểm bất kì trên vật


<b>Câu 15</b>: Một khẩu súng đại bác đặt trên một xe lăn , khối lợng tổng cộng m 1 = 7 tấn, nòng súng hợp


với phơng ngang một góc <i>α</i>=600 . Khi bắn một viên đạn có khối lợng m 2 = 20kg , thì súng giật lùi


theo phơng ngang với vận tốc v1 = 1m/s. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của đạn lúc rời khỏi nòng súng là:


a. v2 = 350m/s b. v2 = 450m/s c. v2 = 700m/s d. v2 = 750m/s


0


30







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16</b>: Một vật có khối lợng m = 3kg chuyển động trên một đờng thẳng với phơng trình chuyển
động x = 2t2<sub> – 4t +3. Độ biến thiên động lợng của vật đó sau khoảng thời gian 5s là: </sub>


a. <i>Δ</i> p = 30kgm/s b. <i>Δ</i> p = 34kgm/s c. <i>Δ</i> p = 36kgm/s d. <i>Δ</i> p =
60kgm/s


<b>Câu 17</b>: Bắn một viên bi thép với vận tốc ⃗<i>v</i> vào một viên bi ve đang nằm yên. Sau va chạm hai viên
bi cùng chuyển động về phía trớc, nhng bi ve có vận tốc gấp 3 lần bi thép. Cho biết khối lợng bi thép
gấp 3 lần bi ve. Vận tốc của mỗi viên bi sau va chạm là:



a. <i>v</i><sub>1</sub>=<i>v</i>
3<i>;v</i>2=


2<i>v</i>


3 b. <i>v</i>1=
<i>v</i>
2<i>;v</i>2=


3<i>v</i>


2 c. <i>v</i>1=
<i>v</i>
2<i>;v</i>2=


2<i>v</i>


3 d.
<i>v</i><sub>1</sub>=<i>v</i>


3<i>;v</i>2=
3<i>v</i>


2


<b>Câu 18</b>: Khi vật rắn đợc treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì:
a. dây treo trùng với đờng thẳng di qua trọng tâm của vật
b. các lc tỏc dng lờn vt luụn cun chiu



c. lực căng của dây treo lớn hơn trọng lựợng của vật
d. không có lực nào tác dụng lên vật


<b> Cõu 19</b>: Chỉ có thể tổng hợp hai lực khơng song song nếu hai lực đó :
a. hợp với nhau một góc tù b. đồng quy


c. vu«ng gãc víi nhau d. hợp với nhau một góc nhọn


<b>Câu 20</b>: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là :
a. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.


b. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau.


c. Ba lực đó phải đồng quy và đồng phẳng.


d. Ba lực đó có giá vng góc với nhau từng đơi một.


<b>Câu 21</b>: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách phân tích một lực thành hai lực song song.
a. Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tn theo quy tắc hình bình hành


b. Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực sọng song nếu lực ấy có điểm đặt ở trọng tâm
của vật mà nú tỏc dng.


c. Có vô số cách phân tích một lực thành hai lực song song.


d. Chỉ có một cách duy nhất phân tích một lực thành hai lực song song.


<b>Câu 22</b>: Một ôtô chạy trên đờng ngang với vận tốc 72km/s. Công suất của động cơ P = 75 kW. Lực
phát động của động cơ và công của lực phát động khi ôtô chạy đợc quãng đờng 12km là :



a. F = 3570N ; A = 45.106<sub> J</sub> <sub>b. F = 3570N</sub> <sub>; A = 54.10</sub>6<sub> J</sub>


c. F = 3750N ; A = 54.106<sub> J</sub> <sub>d. F = 3750N</sub> <sub>; A = 45.10</sub>6<sub> J</sub>


<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 23, 24</b></i>.


Hệ hai vật có khối lợng m1 = 3 kg ; m2 = 4kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2m/s, v2 = 2m/s .


<b>Câu 23</b>: Khi ⃗<i>v</i><sub>1</sub><i>,</i>⃗<i>v</i><sub>2</sub> ngợc hớng thì động lợng của hệ có độ lớn là:


a. p = 4kg.m/s b. p = 7kg.m/s c. p = 2kg.m/s <b>d. </b>p = 3kg.m/s


<b>Câu 24</b>: Khi ⃗<i>v</i><sub>1</sub> vng góc với ⃗<i>v</i><sub>2</sub> thì động lợng của hệ có độ lớn là:


a. p = 7kg.m/s b. p = 5kg.m/s c. p = 25kg.m/s d. p = 10kg.m/s


<b>Câu 25</b>: Đơn vị nào sau đây <i><b>không phải</b></i> đơn vị là công?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×