Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.26 KB, 133 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 22
TiÕt 88
So¹n 15/02/2008
Dạy19/02/2008
<b>* Giúp h/sinh:</b>
- Nắm đợc cách tả cảnh, hình thức, bố cục bài văn tả cảnh.
- Rèn kỹ năng quan sát, lựa chọn chi tiết, hình ảnh để tả, để trình bày bố cục
bài viết.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn :</b>
- GV nghiên cứu , chuẩn bị bài soạn , đề bài .
- HS tìm hiểu bài theo sgk.
<b>C- TiÕn tr×nh :</b>
<b>1- KiĨm tra :</b>
? Hãy nêu những kinh nghiệm mà em học tập đợc về miêu tả cảnh qua văn bản
“Sông nớc Cà Mau” và “Vợt thác”.
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- Chúng ta sống cùng với thiên nhiên , sống giữa thiên nhiên nhng làm thế nào
<b>3- Bµi míi:</b>
- Học sinh đọc cỏc on vn.
- Giáo viên chia công việc chuẩn bị
theo nhóm.( 3nhóm mỗi nhóm 1
văn bản)
<b>* Nhúm 1 : ? Văn bản a) tả đối tợng</b>
nào ?
? Nh©n vËt Dợng Hơng Th đang làm
công việc gì ?
? Qua hỡnh ảnh Dợng Hơng Th, em
có thể hình dung đợc cảnh gì ?
? Vì sao em lại có thể hình dung đợc
cảnh sắc khúc sơng có nhiều thác dữ
đó ?
<b>* Nhãm 2 : ? Văn bản b) tả cảnh</b>
gì ?
? Cnh c t theo trình tự nào ?
? Theo em, trình tự tả đó có hợp lý
khơng ?
* Nhãm3: ? LËp dµn ý cho văn bản
c) ?
<b>I- Ph ơng pháp viết văn tả cảnh:</b>
<b>* Văn bản a:</b>
Tả Dợng Hơng Th trong một chặng
đ-ờng của cuộc vợt thác.
=> Hỡnh dung cảnh sắc ở khúc sơng có
nhiều thác dữ. Bởi ngời vợt thác phải
đem hết gân sức, tinh thần để chiến đấu
chống chọi thác dữ (qua ngoại hỡnh,
ng tỏc).
<b>* Văn bản b): </b>
T cnh sắc một vùng sơng nớc Cà Mau.
- Theo trình tự từ dới sơng nhìn lên bờ,
từ gần đến xa.
- Tr×nh tự tả hợp lý bởi ngời tả đang ngồi
trên thuyền xuôi từ kênh ra sông.
? Trỡnh t miêu tả của văn bản c) ?
(Từ khái quát đến cụ thể, từ ngoài
vào trong. Cách tả hợp lý bởi cái
nhìn của ngời tả là hớng từ bên
? Vậy qua các ví dụ trên, em thấy để
làm tốt bài văn t cnh, chỳng ta cn
lu ý nhng gỡ ?
Tả khái quát tác dụng, cấu tạo, màu sắc
luỹ tre làng.
<b>+ Thân bài:</b>
Tả kỹ lần lợt 3 vòng luỹ tre.
<b>+ Kết bài:</b>
Tả măng tre => Suy nghĩ của ngời viết.
<b>* Ghi nhớ: SGK/47.</b>
<b>II - Luyện tập ph ơng pháp viết văn tả cảnh và bố cục bài tả cảnh :</b>
* Gv yêu cầu học sinh sử dụng sgk trang 47 => GVyêu cầu hs thảo luận =>
Thống nhất , kÕt luËn .
GV giao viÖc cho häc sinh : nhãm 1 – bµi 1 ; nhãm 2 – bµi 2 ; nhóm 3 bài
3.
<b>Bài tập 1:</b>
<b>Học sinh thảo luận nhóm, thống nhất chung.</b>
a) Trình tự tả cảnh lớp học trong giờ làm bài tập làm văn.
- Từ ngoài vào trong (kh«ng gian).
- Từ khi trống vào lớp đến hết giờ (thời gian).
- Kết hợp cả 2 trình tự trên.
b) Hình ảnh tiêu biểu:
- Cnh cụ giỏo trờn bc ging.
- Cảnh học sinh chờ đợi đề bài.
- Cảnh nhận đề.
- Cảnh làm bài, thu bài.
- Quang cảnh thiên nhiên.
c) Giao cho các nhóm viết mở bài, kết bài và trình bµy.
<b>Bµi tËp 2:</b>
<b>Xác định trình tự tả giờ ra chơi.</b>
a) Trình tự thơì gian:
- Học sinh ùa ra sân.
- Học sinh chơi đùa.
- Các trò chơi diễn ra.
- Trống vào lp.
b) Trình tự không gian:
- Từ các cửa lớp học.
- Các góc sân.
- Giữa sân.
- Phn tp trung ụng học sinh nhất (Trò chơi mới lạ, hấp dẫn).
*. Các nhóm lựa chọn một cảnh để viết thành đoạn văn miờu t - Trỡnh by.
<b>Bi tp 3:</b>
- Đọc bài văn.
- LËp dµn ý.
<b>a) Më bµi:</b>
- Tên văn bản “Biển đẹp”
<b>b) Thân bài:</b>
- Buổi chiều gió mùa đơng bắc.
- Ngày ma rào.
- Bi sím n¾ng mê.
- Bi chiỊu lạnh.
- Buổi chiều nắng tàn mát dịu.
- Buổi tra xế.
- Biển, trời đổi màu.
<b>c) Kết bài:</b>
Nhận xét, lý giải vì sao biển đẹp.
<b>D - Bµi viÕt (ë nhµ):</b>
<b>Đề bài: Tả cảnh buổi chiều hè trên đồng quê yên ả , thanh bình .</b>
* Yêu cầu : Qua bài văn miêu tả phải dựng lên đợc khung cảnh một buổi chiều
* Cụ thể : Cũng theo trình tự từ bao quát đến cụ thể . Nhận xét chung về khơng
khí trên cánh đồng ( nắng , gió , con ngời , cơng việc ...) . Sau đó tập trung làm
nổi bật một số hình ảnh ( cánh đồng lúa , đàn trâu gặm cỏ trên bờ đê , lũ trẻ thả
diều , dòng sông ...) . Nghệ thuật miêu tả so sánh , nhân hoá và hệ thống từ láy
phải đợc sử dụng nhiều thì bài văn mới sinh động . Vừa tả vừa xen thái độ tình
cảm của ngời tả đối với cảnh .
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Hoµn thµnh bµi viÕt sè 5 .
- Nép vµo thø 3 ( 26/02).
TuÇn 23
TiÕt 89
So¹n 15/02/2008
Dạy 22/02/2008
<b>Văn bản</b>
(<i>An-phông-xơ Đô-đê).</i>
<i> Trần Việt - Anh Vũ dịch.</i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b>- Nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện: Qua câu chuyện buổi học</b>
tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An-dát, truyện đã thể hiện lòng yêu nớc trong một
biểu hiện cụ thể là tình yêu tiếng nói của dân tộc.
- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể
hiện tâm lý nhân vật qua ngôn ngữ, c ch, ngoi hỡnh, hnh ng.
- Tích hợp với phân môn TV ở phép so sánh , ẩn dụ , nhân hoá , với TLV ở cách kể
chuyện theo ngôi thø nhÊt , nghƯ tht thĨ hiƯn t©m lý nh©n vËt ....
<b>B </b>–<b> Ph ¬ng tiƯn : </b>
- Gv chuẩn bị nghiên cứu tài liệu tham khảo , sgk , sgv .
- Hs đọc và soạn bài theo hớng dẫn sgk .
<b>C - TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
- Trong văn bản "Vợt thác", Võ Quảng đã cho chúng ta đợc thấy nghệ thuật tả
cảnh, tả ngời từ điểm nhìn trên con thuyền theo hành trình vợt thác rất tự nhiên,
sinh động. Qua bài văn, em cảm nhận nh thế nào về thiên nhiên và con ngời lao
động đã đợc miêu tả ?
- Qua những hình ảnh miêu tả, tác giả Võ Quảng đã thể hiện t/c gì ?
<b>2- Giới thiu:</b>
- Gv sơ lợc về nớc Pháp và sự phát triển của nền văn học Pháp .
<b>* Tỡnh yờu thiờn nhiên, yêu con ngời VN chính là những biểu hiện cụ thể</b>
<i><b>của tình u đất nớc VN. Cịn nhà văn Pháp An-phơng-xơ Đơ-đê biểu hiện</b></i>
<i><b>tình u đất nớc của mình nh thế nào. Các em cùng đến với bài học hơm</b></i>
<i><b>nay.</b></i>
<b>3-Bµi míi:</b>
- TËp trun ngắn nổi tiếng:
"Chuyện ngày thứ hai"
"Nh÷ng bøc th gưi tõ cèi xay giã
<b>I. Giíi thiƯu chung:</b>
<i><b>của tôi"</b></i>
<b>* Hng dn c.</b>
Lu ý hs những tiếng phiên âm
- Vn bn di nờn ch c mt on.
- Chỳ thớch: cỏo th, tht trn.
+ Thuộc từ loại nào ?
+ Giải nghĩa bằng cách nào ?
? Xỏc nh cỏc sự việc chính trong
truyện ? Nhận xét ý kiến của bạn ?
? Dựa vào các sự việc chính, nêu bố
? Theo dõi vào diễn biến các sự việc
chính, em hãy kể tóm tắt truyện ?
? Hãy cho biết truyện đợc kể bằng
ngơi thứ mấy ?
(<i>Ng«i thø nhÊt qua lêi nhân vật</i>
<i>Ph</i>...).
? Cách kể chuyện bằng ngôi thứ nhất
có tác dụng gì ?
? Trong truyện, ai là nhân vật chính,
vì sao ?
? Trong truyn ngn "Bc tranh ...",
Tạ Duy Anh đã miêu tả nhân vật
ng-ời anh qua diễn biến tâm trạng. ở
văn bản này, An-phông-xơ Đô-đê
cũng miêu tả Ph... qua diễn biến tâm
trạng của nhân vt.
? Vậy, diễn biến tâm trạng của Ph...
trải qua những thời điểm nào ?
<i><b> Chóng ta cïng theo dõi phần</b></i>
<i><b>đầu câu truyện.</b></i>
? Trờn ng tới trờng, Ph... có ý định
? Vì sao cậu bé lại có ý định trốn
học ?
? Qua đó, em thấy Ph... là cậu bé nh
thế nào ?
(Nhng ý định trốn học ấy chỉ thoáng
qua và cậu bé đã ba chân, bốn cẳng
chạy đến trờng.)
? Mặc dù rất vội, Ph... đã kịp nhận ra
những điều khác lạ nào ở trụ sở xã ?
? Trớc điều khác lạ đó, Ph... đã suy
nghĩ gì ?
? Suy nghĩ đó thể hiện cậu bé có tâm
hồn nh thế nào ?
? Víi t©m hồn nhạy cảm, Ph... tiếp
tục nhận thấy những điều khác lạ
nào ở trờng, trong lớp học ?
? Em cã nhËn xét gì về cách xây
dựng các chi tiết này ?
(Đây là những chi tiết có khả năng
<b>II. Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>2. Bố cục, tóm tắt văn bản:</b>
Gồm 3 đoạn:
- 1: T u n <i>"... mà vắng mặt con</i>":
Hình ảnh Ph... trớc buổi học.
- Đ 2: Tiếp đến <i>"... nhớ mãi buổi học</i>
<i>cuối cùng ny</i>": Din bin bui hc cui
cựng.
- Đ 3: Còn lại: KÕt thóc bi häc ci
cïng.
<b>* Nhận xét lời kể của bạn.</b>
Về nhà các em tiếp tục kể truyện.
- Ngôi thứ nhất qua lời nhân vật Ph...
- Tạo sự thoải mái khi tiếp nhận vì ngời
đã chứng kiến, tham gia diễn biến câu
chuyện từ đầu đến cuối kể lại; góp phần
thuận lợi trong việc bộc lộ tâm trạng của
nhân vật là ngi k chuyn.
- Có thể phân tích văn bản tự sự theo bố
cục hoặc theo diễn biến tâm trạng của
nhân vật. Với truyện này, chúng ta chọn
cách phân tích theo diễn biến tâm trạng
nhân vật.
<b>3. Phân tích nhân vật:</b>
<i><b>a, Nhân vật Phrăng:</b></i>
<b>* Trớc buổi học:</b>
- Định trốn học.
=> Mải chơi, lời học, sợ thầy.
- Nhận thấy điều khác lạ:
+ ở trụ sở xÃ:
=> Tin chẳng lành.
=> Tâm hồn nhạy cảm.
<b>* ở trờng:vắng lặng nh buổi sáng chủ</b>
nhật .
khái quát rất cao, bởi vì chúng vừa
gợi khơng khí chân thực, vừa ngầm
báo hiệu điều chẳng lành, một biến
cố trọng đại đã và đang xảy ra - vùng
An-dát đã rơi vào tay quân Phổ).
? Điều đó khiến Ph... có cảm giác gì ?
(Và chi tiết khiến cho Ph... ngạc
nhiên hơn cả là sự xuất hiện của dân
làng trong lớp học. Hình ảnh cụ Hơde
từng là xã trởng, hình ảnh bác phát th
- họ là những ngời đã biết chữ. Vậy
tại sao họ lại có mặt ở đây. Bao nhiêu
<i><b>VËy chóng ta cïng theo dâi tiÕp</b></i>
<i><b>trang 51.</b></i>
-( Đọc lại câu nói của thầy Hamen)
? Thầy giáo đã nói điều gì ?
GV u cầu học sinh hoạt động theo
cặp ( bàn)
? Lúc đó, Ph... có cảm giác và thái
độ nh thế nào ?
? Từ sự căm giận đó, Ph... đã có
những suy nghĩ, thái độ nào nữa ?
(<i>Các em cùng suy nghĩ và thảo luận</i>
<i>nhóm => Trình bày theo ý hiểu , học</i>
<i>sinh khác bổ sung=> gv khái quát </i>).
- Tìm các chi tiết thể hiện suy nghĩ,
thái độ, hành động của Ph... sau khi
nghe thầy nói: "Hơm nay là bài học
<i><b>Pháp văn cuối cùng của các con".</b></i>
? Theo dõi diễn biến tâm trạng Ph...,
? Có ý kiến cho rằng: Sự xúc động
của Ph... có lẽ tập trung khá rõ ở lời
tự nhủ của cậu bé: "Liệu ngời ta có
<i><b>bắt cả những chú chim bồ câu</b></i>
<i><b>cũng phải hót bằng tiếng Đức</b></i>
<i><b>khơng nhỉ</b></i>?".
? Em có đồng ý khơng ? Vì sao ?
? Và tất cả sự xúc động ấy đã khẳng
định tình cảm nào của cậu bé ?
(Yªu thầy, biết ơn thầy, yêu tiếng
Pháp - Đó chính là biểu hiện của
lòng yêu nớc.)
GV bỡnh => mở rộng vấn đề
Thi sü Lu Quang Vũ khi ông viết
về tiếng Việt của mình:
<i>" Ơi tiếng Việt suốt đời tơi mắc nợ.</i>
<i>Qn nổi mình quên áo mặc cơm ăn</i>
<i>Trời xanh quá môi tôi hồi hộp quá</i>
<i>Tiếng Việt ơi, tiếng Việt ân tình !"</i>
? Cịn các em, chúng ta đã và sẽ làm
gì để thể hiện tình yêu tiếng Việt,
đất Vit thõn thng ?
(Việc hăng hái học tập ở tiết học này
=> Vô cùng ngạc nhiên, băn khoăn.
- Nghe thầy giáo nói đây là buổi học
Pháp văn cuối cùng:
-> Choáng váng, căm giận kẻ thù, hiểu
<b>* Thỏi ca Phng i vi việc học</b>
<b>tiếng Pháp và đối với thầy Ha men </b>
- Mà tơi thì ...
- VËy lµ sÏ ...
- Tù giËn mình ...
- Thấy những quyển sách nh những ngời bạn cố
tri, đau lòng phải già từ chúng.
- Quên lúc thầy phạt, thầy vụt.
- Tội nghiệp thầy !
- Lỳng tỳng, ng đung đa, lịng rầu rĩ,
khơng dám ngẩng đầu lên vì khơng đọc
đợc bài.
=> TiÕc ni, tù giËn m×nh, xÊu hổ, đau
lòng, ân hận.
=> Ham học, yêu, biết ơn thầy; yêu
tiếng Pháp.
ó phn nào chứng tỏ các em rất yêu
môn Văn, nghĩa là yêu tiếng Việt.
Chúng ta sẽ cùng nhau làm cho tiếng
Việt ngày càng giàu đẹp và trong
sáng. Các em có đồng ý nh vậy
* Trë l¹i víi diƠn biÕn t©m trạng
nhân vật Phrăng.
- Em nhận xét chung gì nghệ thuật
miêu tả diễn biến tâm trạng nhân vật
Ph... của tác giả.
? Thnh cụng ngh thut đó đã giúp
em hiểu gì về nhân vật Ph... ?
(<i>Hån nhiên, chân thật, yêu thầy, yêu</i>
<i>tiếng Pháp</i>.
* Luyện tập : Viết 1 đoạn văn ngắn
thuật lại tâm trạng của Phrăng víi
viƯc ®i héc tiÕng Ph¸p bi cuối
cùng .
* Kết luận:
<i><b>, Nhân vật thầy Hamen</b></i>
- Trang phôc: chiÕc mị lơa ®en, áo
rơđanhgốt , ... => trang trọng.
=> Chứng tỏ ý nghÜa hƯ träng cđa bi
häc ci cïng.
+ Thái độ đối với học sinh: Lời lẽ dịu
dàng nhắc nhở nhng không quở mắng;
kiên nhẫn giảng bài nh muốn truyền hết
mọi hiểu biết của mình cho học trị.
+ Nói về việc học tiếng Pháp: Hãy yêu
quý, giữ gìn và trau dồi cho mình ngơn
ngữ dân tộc vì đó là tài sản q báu, là
chìa khố để mở ngục tù khi một dân
tộc rơi vào vùng nụ l.
=> Những lời nói sâu sắc, tha thiết, biểu
lộ tình cảm yêu nớc sâu đậm và lòng tự
hào về tiếng nói của mình.
+ H/đ, cử chỉ lúc buổi học kết thúc: Dằn
mạnh viên phấn, viết thật to; "Nớc Pháp
<i><b>muôn năm"; mặt tái nhợt, giọng nghẹn</b></i>
ngào.
<i><b>c, Hỡnh nh nhng nhõn vật khác:</b></i>
- Cụ Hôde - từng là xã trởng; bác phát
th cũ, ... -> những ngời đã biết chữ và cả
dân làng: chăm chú tập đánh vần, nâng
sách bằng hai tay, giọng run run.
- C¸c em nhỏ: chăm chú, im phăng
phắc, cặm cụi vạch những nét sỉ víi
mét tÊm lßng, mét ý thøc.
=> Hình ảnh cảm động, thể hiện tình
<i><b>d, </b></i>
<i><b> </b><b> nghĩa t</b><b>ý</b></i> <i><b> t</b><b> ởng và những đặc sắc</b></i>
<i><b>nghệ thuật của truyện:</b></i>
đợc độc lập, thậm chí rơi vào nguy cơ bị
diệt vong. Dân tộc Việt Nam chúng ta
đã từng chịu hơn 1000 năm Bắc thuộc,
80 năm dới ách thống trị của thực dân
Pháp nhng tiếng Việt vẫn là tiếng nói
đ-ợc sử dụng rộng rãi hàng ngày, đđ-ợc giữ
gìn, phát triển để ngày càng trong sáng
và giàu đẹp.
- Phải biết yêu quý, giữ gìn và học tập
để nắm vững tiếng nói của dân tc
mỡnh.
- Kể chuyện bằng ngôi thứ nhất qua lời
nhân vật chÝnh.
- Miêu tả nhân vật qua ý nghĩ, tâm trạng
và qua ngoại hình, cử chỉ, lời nói, hành
động.
- Ngôn ngữ tự nhiên, giọng kể chân
<b>* Ghi nhớ: SGK.</b>
<b>Iii. luyện tập:</b>
- Bài tập trắc nghiệm tr 28.
- Viết đoạn văn miêu tả hình ảnh thầy
Hamen hoặc chú bé Ph... (Thảo luận).
<b>iv. h ớng dẫn về nhà :</b>
- Kể tóm tắt truyện.
- Hoàn thành bài viết đoạn văn.
- Tỡm c bi th "Ting Vit" ca Lu
Quang V.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Tiết 91
<b>(Ngày 16/02/2006) </b>
<b>D </b>–<b> Cđng cè </b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Hiểu đợc tâm trạng của Phrăng trong buổi học cuối cùng , những phẩm chất
- Tìm hiểu tiếp nhân vật thầy Ha man .
TuÇn 23
TiÕt 90
So¹n 15/02/2008
Dạy 22/02/2008
<b>Văn bản</b>
(<i>An-phông-xơ Đô-đê).</i>
<i> Trần Việt - Anh Vũ dịch.</i>
<b>- Nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện: Qua câu chuyện buổi học</b>
tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An-dát, truyện đã thể hiện lịng u nớc trong một
biểu hiện cụ thể là tình yêu tiếng nói của dân tộc.
- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể
hiện tâm lý nhân vật qua ngôn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.
- TÝch hỵp víi phân môn TV ở phép so sánh , ẩn dụ , nhân hoá , với TLV ở cách kể
chuyện theo ngôi thứ nhất , nghệ thuật thể hiện tâm lý nhân vật ....
<b>B </b><b> Ph ơng tiện : </b>
- Gv chuẩn bị nghiên cứu tài liệu tham khảo , sgk , sgv .
- Hs đọc và soạn bài theo hớng dẫn sgk .
<b>C - TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Thái độ của Phrăng với việc học tiếng Pháp và với thầy Hamen trong buổi
học cuối cùng .
? Em nhËn thấy Phrăng là ngời h thế nào .
<b>2- Giới thiêụ : GVchun ý .</b>
Nhân vật Phrăng đóng vai trị là ngời kể chuyện đồng thời còn là 1 trong 2nhân
vật quan trọng góp phần thể hiện t tơửng chủ đề của truyện . Và nhân vật thứ 2
trong cặp nhân vật quan trọng ấy là thầy giáo Ha men .
3- Bµi míi :
Gv u cầu hs trao đổi cặp câu hỏi
sau.
? Thầy giáo Hamen trong văn bản đợc
miêu tả nh thế nào .
( Gỵi ý )
+ Trang phục ?
+ Thái độ ?
+ Nhìng lêi nãi vỊ viƯc häc tiÕng
Ph¸p .
? Hành động cử chỉ khi kết thúc bui
hc .
Hs thảo luận câu hỏi sau :
? Em hiĨu g× vỊ lêi nãi cña thÇy
Hamen trong bi häc ci cïng : “
Khi mét dân tộc rơi vào vòng nô lệ ,
chừng nào họ vẫn giữ tiÕng nãi cđa
m×nh th× chẳng khác gì nắm chìa khoá
chhốn cù lao
Hs trình bày ý hiểu => bổ sung => gv
khái quát .
<b>3- Phân tích :</b>
<b>b </b><b> Thầy giáo Hamen</b> .
- Trang phôc : Aã rơ - đanh gèt
mµu xanh lơc , diỊm l¸ sen gÊp nÕp
mÞn , mị b»ng lơa ®en thªu .
- Thái độ với học sinh : nhiệt tình ,
kiên nhẫn giảng bài .
<b>* VỊ viƯc häc tiÕng Ph¸p : </b>
+ Hãy yêu quý giữ gìn và trau dồi cho
mình tiếng nói , ngơn ngữ của dân tộc
vì đó là biểu hiện của tình u đất
n-ớc .
<b>* Khi kÕt thóc buổi học : </b>
- Thầy quay đầu về phía bảng , cầm
hòn phấn dằn mạnh , hết sức cố gắng
viết thật to Nớc Pháp muôn năm .
Hs trao đổi theo nhóm / bàn .
? C¸c chi tiết miêu tả thầy Ha men gợi
cho em hình dung về ngời thầy nh thế
nào ?
? Trong nhng li thy Hamen truyền
lại trong buổi học cuối cùng điều quý
nhất đối vi em l gỡ .
Đại diện trình bày => bổ sung => gv
kh¸i qu¸t .
? Trong buæi häc cuèi cïng ấy còn
những ai ?
? Nhng ngời này đến lớp có phải vì
cha biết chữ hay vì lý do gì khác .
? Hình ảnh cụ “ Hôde đợc miêu tả nh
thế nào ? Cử chỉ đó có ý nghĩa nh thế
nào ?
? Cách kể chuyện của tác giả trong
văn bản có gỡ c ỏo .
? Từ việc phân tích trên em hÃy rút ra
nội dung chính của văn bản.
- 2 Hs kÓ , gv nhËn xÐt .
* Gv hd học sinh viết bằng Tiếng Việt
- 2 hs đọc – hs v gv nhn xột .
=> Yêu nghề dạy học , tin ở tiếng nói
dân tộc Pháp, có lòng yêu nớc sâu
sắc .
=> Thy ó dy cho em ý nghĩa và sức
mạnh của tiếng nói dân tộc , sự cần
thiết phải học tập và giữ gìn tiếng nói
dân tộc mình .
<b>c </b><b> Một số nhân vật khác :</b>
- Dân làng , cụ già Hô dê, bác phát th
và mọi ngời .
- V× mäi ngêi mn chøng kiÕn bi
häc ci cïng và bày tỏ lòng biết ơn
với thầy Hamen.
- C Hụ dê : Đánh vần “ Ba be bi bu”
một cách chăm chú cùng học trò trên
quyển sách đánh vần cũ mà cụ vẫn
nâng bằng cả 2 tay
=> Tình cảm thiêng liêng , trân trọng
của ngơì dân với việc häc tiÕng cđa
d©n téc m×nh .
<b>4- Tỉng kÕt :</b>
<b>* NghƯ tht :</b>
+ KĨ chun theo ng«i thø nhÊt .
+ nhân vật đợc miêu tả qua ngoại
hình , lời nói cử ch tõm trng .
<b>* Nội dung :</b>
+ Tình yêu tiếng nói dân tộc là 1 biểu
hiện cụ thể của lòng yêu nớc .
+ Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân
tộc .
<b>* Ghi nhớ :sgk/55</b>
KĨ tãm t¾t trun “ Buæi häc cuèi
cïng ”.
<b>Bµi tËp 2:</b>
* Đọc thêm “ Tiếng mẹ đẻ ”
<b>4 </b>–<b> Củng cố :</b>
? KÓ lại tóm tắt lại truyện .
? Nêu cảm nhận của em vỊ thÇy Hamen .
<b>D </b>–<b> H íng dÉn häc sinh yếu , kém :</b>
- Đọc lại nhiều lần truyện . Chép một đoạn văn trong văn bản mà em thÝch .
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc vµ hiểu kỹ nội dung , nghệ thuật miêu tả trong văn bản .
- Học thuộc ghi nhớ , làm bài tập sbt /22.
- Soạn bài :Đêm nay Bác không ngủ.
TiÕt91
Soạn 17/02/2008
Dạy 26/02/2008
<b>*Gióp h/sinh: </b>
- Nắm đợc khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá.
- Nắm đợc tác dụng chớnh ca nhõn hoỏ.
- Biết dùng các kiểu nhân hoá trong bài viết của mình.
- Luyện kỹ năng phân tích giá trị biểu cảm của nhân hoá .
<b>B- Ph ơng tiÖn : </b>
- Thầy nghiêncứu sgk, sgv , đọc tài liệu tham khảo “ 99 biện pháp tu từ ”.
- Trị :đọc và tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk .
<b>C- TiÕn tr×nh : </b>
<b>1- KiĨm tra: </b>
<b> Kiểm tra 15</b>
<b> * Đề bài :</b>
<b>Câu 1: Nêu cấu tạo của phép so sánh .</b>
<b>Cõu 2 : Chỉ ra từng yếu tố của phép so sánh trong hình ảnh so sánh ở câu ca</b>
dao sau , cho biết đó là kiểu so sánh nào .
Mẹ già nh chuối và hơng ,
Nh xôi nếp một , nh đờng mía lau .
<b>* Đáp án , biểu điểm :</b>
<b>Câu 1 ( 4đ) Cấu tạo của phép so sánh đầy đủ gồm 4 yếu tố :</b>
- Vế A : Sự việc , sự vật đợc so sánh . 1đ
- Vế B : Sự vật , sự việc đợc dùng để so sánh . 1đ
- Tõ chØ ph¬ng diƯn so sánh 1đ
- Từ chØ ý so s¸nh 1đ
<b>Câu 2 ( 6đ) Vế A : Mẹ già 1đ</b>
- Từ so s¸nh : nh 1®
- Vế B : Chuối và hơng , xơi nếp một , đờng mía lau . 1đ
- Tõ chØ phơng diện so sánh : (vắng mặt ) 1®
=> Trình bày sạch , đẹp . 1đ
<b>2- Gii thiu :</b>
- Gv đa ra ví dụ : Hàng bëi ®u ®a
BÕ lũ con
Đầu tròn trọc lóc .
? Em có nhận xét gì về cách miêu tả hàng bởi ? Cách nói nh vậy có tác dụng
<b>3- Bài mới:</b>
Gv treo bng ph ghi vớ dụ
- Học sinh đọc ví dụ ?
? T×m phÐp nhân hoá trong đoạn thơ
sau .
? Bu tri c gi là gì .
? “Ơng” thờng đợc để gọi ai .
? Các hành động : mặc áo giáp ra
trận , múa kiếm là hành động của ai.
? So sánh cách miêu tả sự vật ở khổ
thơ với các cách diễn đạt sau đây .
? Vậy nhân hố có tác dụng gì .
? Em hiểu thế nào là nhân hoá ?
2 Hs đọc ghi nhớ
Hs đọc ví dụ sgk
? Trong các ví dụ đó sự vật nào đợc
nhân hố .
? Dựa vào các từ in đậm và cho biết
mỗi sự vật trên đợc nhân hố bằng
cách nào .
? Vậy có mấy kiểu nhõn hoỏ .
Hs c ghi nh
<b>I- Nhân hoá là g×?</b>
<b>1. VÝ dơ: SGK/56. </b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>
* Ông , và các hoạt động .... là từ dùng
để gọi ngời , chỉ hoạt động của con ngời
hay để gọi cho bầu trời , tả cây , tả trời ,
cõy ci ...
=> Nhân hoá .
* Ông mặt trời mặc áo giáp đen / Bầu
trời đầy màu đen .
- Muôn nghìn cây mía múa gơm / Muôn
nghìn cây mía ngả nghiêng lá bay
- Kin hnh quõn / Kin bũ đầy đờng .
=> Cách diễn đạt của Trần Đăng Khoa ở
khổ thơ giàu hình ảnh hơn , làm cho các
sự vật đó trở lên sinh động gần gũi với
con ngời .
<b>3- Ghi nhí : sgk/57</b>
=> Nh©n hoá là gọi, t¶ sù vËt bằng
(<i>Giải nghĩa: "nhân hoá".)</i>
<b>II- Các kiểu nhân hoá:</b>
<b>1-Ví dụ : sgk/57 </b>
<b>2- NhËn xÐt : </b>
a- Ch©n , Tay , Tai , M¾t , MiƯng .
b- Tre .
c- Tr©u
* Cách nhân hố các sự việc đó :
a- dùng từ ngữ vốn gọi ngời để gọi vật
b- dùng từ vốn để chỉ hoạt động , tính
chất của con ngời để chỉ hoạt động , tính
chất của vt .
c Trò chuyện xng hô với vật nh ngời
với ngời
=> 3 kiểu
* Yêu cầu chỉ ra và nêu tác dụng của
phép nhân hoá trong đoạn thơ sau.
? So sánh cách viết đoạn văn trên với
? Nhn xột cỏch din t ca 2 cỏch vit:
Cỏch 1: nhõn hoỏ.
Cách 2: miêu tả thông thờng.
? Hai cách viết dới đây có gì khác
nhau .
? Chọn cách viết nào cho văn biểu
cảm .
? Cách viết nào cho văn thuyết minh
GV yêu cầu hs thảo luận
- Cách 1 dùng nhiều biện pháp nhân
hoá
- Cách 1 có tính biểu cảm hơn.
* Yờu cầu : Cho biết mỗi phép nhân
hoá trong mỗi đoạn văn đợc tạo ra
bằng cách nào ? Tấc dụng của nó
nh thế nào .
GV hd hs về nhà làm phần tác dụng
<b>Bài 1 .</b>
a- Bến cảng ...đông vui , tàu mẹ , tàu
con ....xe anh , xe em tíu tít . Tất cả đều
bận rộn .
<b>* Tác dụng : Làm quang cảnh bến cảng</b>
đợc miêu tả sng ng hn
Bài tập 2
<b>Đoạn 1</b> <b>Đoạn 2</b>
1 - đơng vui
2- tµu mĐ , tµu
con
3- xe anh, xe em
4- tíu tít ...bận rộn
=> Cảnh sinh
động gợi cảm hơn
rất nhiều tàu xe
tàu lớn , tàu bé
xe to ,xe nhỏ
nhận hàng về hoạt
động liên tục
<b>Bài tập 3.</b>
<b>C¸ch 1</b> <b>C¸ch 2</b>
- Trong họ hàng
nhà chổi .
- Cô bé chổi rơm
- xinh xắn nhất
có chiếc váy
vàng óng
- áo của cô
- cuốn từng vòng
quanh ngời
- Trong các loại
chổi
- Chổi rơm
- Đẹp nhất
- tết bằng rơm
vàng
tay chổi
- qn quanh
thµnh cn
<b>Bµi tËp 4.</b>
a- nói ơi : trò chuyện , xng hô với vật
b- dùng từ ngữ chỉ hoạt động , tính chất
của con ngời để chỉ con vật .
- Dùng từ vốn gọi ngời để gọi vật ( họ ,
anh )
c- Dùng từ chỉ hoạt động , tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
sự vật ( chịm cổ thụ ) , dáng mãnh liệt
trầm ngâm , lặng nhìn ; ( thuyền vùng
vằng )...
d- Dùng từ chỉ hoạt động , tính chất của
con ngời để chỉ sự vật .
* Tác dụng :
<b>Bài tập 5 </b>
<b>D </b>–<b> H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- Thực hiện lại các bài tập đã làm trờn lp .
- Chép chính tả bài tập 4/59.
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc thc 2 ghi nhí sgk, hiĨu bµi.
- Hồn thành bài tập đã làm trên lớp , lám bài tập 5/59 và bài tập sbt( bài 22).
- Tìm thêm các ví dụ có phép nhõn hoỏ.
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Bài ẩn dô.
TiÕt 92
So¹n 17/02/2008
Dạy 26/02/2008
<b>* Giúp h/sinh: </b>
- Nắm đợc cách tả ngời và bố cục, hình thức một đoạn, một bài văn tả ngời.
- Luyện tập kỹ năng quan sát và lựa chọn, trình bày những điều quan sát, lựa
chọn đợc theo thứ tự hợp lý.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>C - TiÕn trình :</b>
<b>1- Kiểm tra :</b>
? Những điều cần lu ý về phơng pháp tả cảnh ?
? Trình bày đoạn văn tả cảnh của mình ?
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Tit học này học cách làm một bài văn miêu tả cụ thể : Văn tả ngời tức là vận
dụng hiểu biết chung về văn miêu tả đã học làm bài văn tả ngời nh đã học làm
bài văn miêu tả .
<b>3- Bài mới:</b>
- Hs sử dụng các ví dụ sgk.
- G/v giao nhiệm vụ cho các nhóm
tìm hiểu các đoạn, báo cáo kết quả
thảo luận.
? Mi on vn ú t ai ?
? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật ?
? Điều nổi bật đó đợc thể hiện ở
những từ ngữ, hình ảnh nào ?
? Đoạn nào tập trung khắc hoạ chân
dung nhân vật, đoạn nào tả ngời gắn
với công việc ?
? Yêu cầu lựa chọn chi tiết và hình
ảnh ở mỗi đoạn nh thế nào ?
=> Trên đây là 3 ví dụ về văn tả
ng-ời.
? Vy vit c on vn t ngời,
chúng ta cần tiến hành những việc gì
? Ví dụ 3 đợc coi nh là một bài văn
tả ngời hồn chỉnh. Xác dịnh bố cục
của bài văn ?
? Nªu nhiệm vụ của từng phần trong
bố cục ?
HS thảo luận => trình bày .
<b>I- Ph ơng pháp viết một đoạn văn,</b>
<b>bài văn tả ng ời: </b>
<b>1. VÝ dô: SGK tr 59, 60.. </b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>
<b>* Đoạn 1: Tả Dợng Hơng Th đang</b>
chèo thuyền vợt thác - nh một pho
t-ợng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn.
=> Đoạn 1 : Tả ngời gắn với công
việc.
<b>* Đoạn 2 : Tả chân dung Cai Tứ, là</b>
ngời đàn ông gian hùng: thấp gầy, tuổi
độ, cặp lông mày...
=> Đoạn 2: Đặc tả ngời, tập trung
khắc hoạ chân dung nhân vật: tả vóc
dáng, độ tuổi, mặt ...
<b>* Đoạn 3 : Tả 2 đô vật tài mạnh là</b>
Quắm Đen và Cản Ngũ: ...
=> Đoạn 3: Tả ngời gắn với hoạt động:
(đang làm gì ? t thế ra sao, chân tay,
mặt mũi khi làm vic nh th no ?)
<b>* Bố cục : Văn bản 3</b>
- MB: Từ đầu => nổi lên ầm ầm .( giới
thiệu quang cảnh nơi xảy ra keo vật )
- TB : Tiếp ....sợi dây ngang bụng vậy .
( miêu t¶ chi tiÕt keo vËt )
? Nếu phải đặt tiêu đề cho bài văn
em đặt là gì .( ơng Cả Ngũ , Hai ngời
trong keo vật ....)
=> Gv tỉng kÕt c¸c ý kiÕn cđa hs =>
Ghi nhí .
-* Yêu cầu : Hãy nêu những chi tiết
tiêu biểu khi miêu tả . Các đối tợng
sau .
- Hs lµm bµi theo nhãm
+ Tỉ 1 yêu cầu 1
<b>+ Tổ 2 yêu cầu 2</b>
+ Tổ 3- yêu cầu 3
<b> * Ghi nhớ: SGK/61</b>
<b>II- Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- Nêu các chi tiết tiêu biểu mà em sẽ
lựa chọn khi miêu tả các đ/t.
+ Em bé 4, 5 tuổi:
Mt en lóng lánh; mơi đỏ chon chót,
hay cời toe toét, thỉnh thoảng thị lị
mũi, răng sún, nói cha sừi, hay húng
chuyn.
+ Cụ già:
Da nhăn nheo, ...
+ Cô giáo say sa giảng bài:
Tiếng nói, nhịp chân bớc, ...
<b>Bài tập 2:</b>
* Lp dàn ý cơ bản cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng ở bài tập 1.
<b>Chọn đối tợng 3: Cơ giáo đang say sa giảng bài.</b>
_ Chia c¸c nhóm chuẩn bị các phần: MB, TB, KB.
<b>Bài tập 3:</b>
=> Hỡnh nh ụng Quản Ngữ chuẩn bị vào sới vật.
<b>Bài tập 4:</b>
-Viết đoạn văn tả ngời (đối tợng tự chọn).
* H/s trình bày bài viết, nhận xét.
<b>D- H íng dÉn häc sinh yếu , kém :</b>
- Chép chính tả đoạn 1 sgk /59;
<b>E - H ớng dẫn về nhà :</b>
- Nắm đợc phơng pháp làm văn tả ngời.
( Lu ý: Tả ngời đặt trong khung cảnh thiên nhiên hoặc thông qua cách nhìn
khung cảnh thiên nhiên để bộc lộ tâm trạng ngời.)
- Hoµn thµnh bµi tËp.
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Luyện nói văn miêu tả .
* Chuẩn bị trớc : Tổ 1: đề 1 ; Tổ 2: đề 2; Tổ 3 : đề 3.
* Yêu cầu lập dàn ý .
<b> TuÇn 24 </b>
TiÕt 93
So¹n 20/02/2008
Dạy 29/02/2008
<b>Văn bản</b>
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng u
th-ơng mênh mơng, sự chăm sóc ân cần đối với các chiến sỹ và đồng bào, thấy
đ-ợc tình cảm u q, kính trọng của chiến sỹ đối với Bác Hồ.
- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ: Kết hợp miêu tả, kể chuyện với
biểu hiện cảm xúc, tâm trạng; những chi tiết giản dị, tự nhiên mà giàu sức truyền
cảm, thể thơ 5 chữ thích hợp với bài thơ có yếu tố kể chuyện.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn : </b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv , soạn bài , đọc tài liệu tham khảo “ Phân tích , bình
giảng tác phẩm văn học 6”.
- Trị : đọc , soạn bài theo câu hỏi sgk.
<b>C- Tiến trình :</b>
<b>1- Kiểm tra :</b>
<b>Kiểm tra 15</b>
<b>I- Đề bài :</b>
* Viết một đoạn văn miêu tả nhân vật thầy Ha Men trong buổi học cuối cùng
bằng tiếng Pháp.
<b>II- Đáp án:</b>
* on văn miêu tả đợc :
- Trang phục của thầy HaMen .
- Thái độ của thầy với học sinh ..
- Tâm trạng khi giảng bài .
- KÕt thóc bi häc .
* Trình bày đẹp , sáng sủa , khoa học .
<b>2- Giới thiệu: </b>
- Trái tim Bác Hồ – trái tim khơng ngủ n . Bởi vì đó là “trái tim mênh mông
, ôm cả non sông mọi kiếp ngời”.( Tố Hữu ) . Cách đây hơn nữa thế kỷ đã có
một đêm ma rng fkhiến Bác Hồ khơng sao ng c ...
<b>3- Bài mới:</b>
? Nêu những nét cơ bản về tác giả
Minh Huệ.
? Nêu xuất xứ của bài thơ. ( chú ý về
hoàn cảnh sáng tác bài thơ)- Gv diễn
giải .
- c nhp chm, ging thấp ở đoạn
đầu và nhịp nhanh hơn, giọng lên
cao hơn một chút ở đoạn sau. Khổ
thơ cuối cần đọc chậm và mạnh để
khẳng định nh một chân lý.
- Hs đọc , nhận xét .
- Gv gi¶i thÝch mét sè tõ khã .
- Tìm hiểu một số chú thích (t a
phng, t lỏy gi t).
" Đêm nay Bác không ngủ " kĨ
chun g× ?
? Trong câu chuyện có những nhân
vật nào ? Viết về hoàn cảnh, thời
gian, địa điểm nào ?
? Theo em, ai là nhân vật trung tâm .
(Nhân vật trung tâm là Bác Hồ đợc
hiện lên qua cái nhìn và tâm trạng
của anh chiến sỹ, qua cả những lời
đối thoại giữa 2 ngời).
Nh vậy, tất cả những lời tả, kể về
Bác đều từ điểm nhìn và tâm trạng
anh đội viên - ngời vừa chứng kiến
vừa tham gia vào câu chuyện =>
? Theo dõi lời kể của anh đội viên,
chúng ta nhận thấy có những chặng
thời gian nào ?
(Chúng ta sẽ phân tích bài thơ theo
* Đọc khổ thơ đầu:
? Em có nhận xét gì về cách mở đầu
bài thơ ?
? Tõm t của anh đội viên đợc thể
hiện trong 2 lần anh thức dậy .
? Trong làn thức dậy thứ nhất tâm t
của anh đợc thể hiện qua những câu
thơ no .
<b>1. Tác giả: </b>
- Minh Huệ - tên thật là Nguyễn Thái
(1927), quê Nghệ An.
- Làm thơ từ kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p .
<b>2. T¸c phÈm: </b>
- S¸ng tác năm 1950.
<b>II- Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc, chú thÝch: </b>
<b>* §äc .</b>
<b>* Chó thÝch .</b>
<b>2. Bè cơc: </b>
- Kể chuyện về một đêm không ngủ
của Bác Hồ trên đờng đi chiến dịch
trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
- 2 nhân vật : Bác Hồ và anh đội viên .
<b>3. Ph©n tÝch: </b>
<b>a- Tâm t của anh đội viên :</b>
<b>* Lần 1;2:</b>
? Biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng
trong những câu thơ trên là gì .
? Qua đó thể hiện tâm t của anh đội
viên với Bác nh thế nào .
? Tâm t của anh đội viên trong lần
thứ 3thức dậy đợc diễn tả bằng các
chi tiết nào .
? Nhận xét của em về cách cấu tạo
lời thơ Mời Bác ngủ Bác ơi
Bác ơi mời Bác ngủ
? Biện pháp nghệ thuật tác giả dùng
ở những dòng thơ trên ?
Gv yêu cầu hs thảo luận cặp
? Em cm nhn đợc tâm t của anh
đội viên nh thế nào qua lời thơ :
“ Lòng vui sớng mênh mông
Anh thức luôn cùng Bác”.
=> Hs trình bày , nhận xét .
? Tất cả các chi tiết trên đều tập
trung thể hiện tình cảm của anh đội
viên với Bác , đó là tình cảm nh thế
nào .
...lưa hång ”
Anh n»m lo B¸c èm
... thức hoài
=> So sánh , ®iƯp tõ .
=> Thể hiện tình cảm thân thiết ,
ng-ỡng mộ của anh đội viên với Bác .
=> Rất ngạc nhiên xúc động trớc tấm
lòng yêu thơng bộ đội của Bác Hồ .
* Lần thứ 3:
“Anh ho¶ng hèt giật mình
Anh vội vàng nằng nặc
Mời Bác ngủ Bác ơi
...B¸c ngđ ”
=> Đảo trật tự từ , từ láy => Thể hiện
sự lo lắng chân thành của ngời đội
viên đối với Bác .
=> Thể hiện lịng kính u , vừa thiêng
liêng vừâ gần gũi , lịng tự hào về lãnh
tụ vĩ đại mà bình d .
=> Yêu thơng , c¶m phơc , ngìng
mé .
<b>III </b>–<b> Lun tËp :</b>
Viết một đoạn văn nêu tâm t của anh đội viên di vi Bỏc .
<b>4- Cng c :</b>
- Đọc lại diễn cảm bài thơ .
? K túm tt din bin truyện mà Minh Huệ đã kể về Bác trong bài thơ.
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- ChÐp chÝnh tả bài thơ .
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Đọc thuộc bài thơ .
<i><b>Gi¸o ¸n hội giảng </b></i>
<b>Nguyễn Thị Mâu </b>
<i><b>Tổ khoa học xà hội</b></i>
Soạn :27/02/2009
Dạy 02/03/2009
Tiết 94 :Văn bản
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng u
th-ơng mênh mơng, sự chăm sóc ân cần đối với các chiến sỹ và đồng bào, thấy
đ-ợc tình cảm u q, kính trọng của chiến sỹ đối với Bác Hồ.
- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ: Kết hợp miêu tả, kể chuyện với
biểu hiện cảm xúc, tâm trạng; những chi tiết giản dị, tự nhiên mà giàu sức truyền
cảm, thể thơ 5 chữ thích hợp với bài thơ có yếu tố kể chuyện.
<b>B- Ph¬ng tiƯn :</b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv , soạn bài , đọc tài liệu tham khảo “ Phân tích , bình
giảng tác phẩm văn học 6”.
- Trị : đọc , soạn bài theo câu hỏi sgk.
<b>C- Tiến trỡnh :</b>
? Đọc thuộc lòng bài thơ .
? Tình cảm của anh đội viên với Bác Hồ nh thế nào .
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Gv chuyÓn ý .
3- Bµi míi :
- Hs đọc lại bài thơ .
? Trong văn bản hình ảnh Bác Hồ hiện
lên qya những chi tiết nào ( Hình dáng
, t thế ) .
? Vẻ mặt trầm ngâm là vẻ mặt nh
thế nào .
? “Đinh ninh ”ở đây hiểu nh thế nào .
? Từ đó em thấy t thế , hình dáng Bác
ra sao .
? Tìm những câu thơ miêu tả cử chỉ
của Bác . Đó là những hành động gì ?
Bác làm cho ai ?
? Những hành động đó thể hiện điều
gì ở con ngời Bác .
?Nh÷ng câu thơ nào miêu tả lời nãi
cđa B¸c .
? Trong lời nói đáp lại của Bác với anh
đội viên em hiểu gì về tâm t ca Bỏc
lỳc ny .
?Qua hình dáng , cử chỉ , lời nói của
Bác trên em h×nh dung ra hình ảnh
Bác Hồ nh thế nào .
? Em cảm nhận đợc đức tính cao đẹp
nào của Bác qua bi th ny .
gv yêu cầu hs thảo luận bàn ( 3)
=> Hs trình bày , nhận xét .
? Em hÃy cho biết vì sao trong khổ thơ
cuối bài thơ tác giả lại viết :
Đêm nay Bác không ngủ
...
Bác là Hồ Chí Minh
<b>3- Phân tích :</b>
<b>b- Hình ảnh Bác Hồ :</b>
<b>* Hình dáng t thế :</b>
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Ngời cha mái tóc bạc
Bác vẫn ngồi đinh ninh
=> Tỏc gi khc hoạ đậm nét t thế và
dáng vẻ yên lặng trầm ngâm của Bác
trong đêm khuya bên bếp lửa .
<b>* Cử chỉ , hành động .</b>
“ Rồi Bác đi dém chăn
Bác nhón chân nhẹ nhàng .
=> Sự yêu thơng , chăm sóc ân cần , tỉ
mỉ của Bác với chiến sĩ . Bác nh ngời
cha , ngời anh chăm sóc chu đáo cho
những đứa con , em
<b>* Lêi nãi :</b>
“ Cháu cứ việc ngủ ngon
Ngày mai đi đánh giặc
...
Bác thơng đồn dân cơng
...sáng mau mau ”
=> Bác lo lắng , thơng cho cả bộ đội
và nhân dân .
=> Bác hiện lên bình thờng ,gần gũi ,
chân thực , giản dị mà hết sức lớn
lao .Bác nh ngời cha , ngời ông thân
GV yêu cầu hs thảo luận => Trình bày
, nhận xét => Gv khái quát .
? Bài thơ làm theo thể thơ gì .
? Thể thơ cã thÝch hỵp với cách kể
chuyện của bài thơ không .
? Nột c sc ca bi th ngoi thể thơ
còn biểu hiện ở cách gieo vần nh th
no .
? Qua bài thơ giúp em hiểu gì về hình
ảnh Bác và tình cảm của chiến sĩ với
Bác .
2 h s đọc ghi nhớ .
niu tÊt c¶ chỉ quên mình .
<b>4- Tổng kết :</b>
<b>a- Nghệ thuật :</b>
- Thể thơ 5 chữ có vần diệu , cách gieo
vần trong mỗi khổ thơ và thờng là vần
liền ở chữ cuối dòng 2 và 3. Chữ cuôia
của dòng cuối mỗi khổ lại cùng vần
- Dùng nhiều từ láy gợi hình .
<b>b- Nội dung :</b>
- Bi th thể hiện tình yêu bao la của
Bác Hồ với quân và dân ta đồng thời
cũng thể hiện tình cảm kính yêu của
ngời chiến sĩ với lãnh tụ .
<b>* Ghi nhí : SGK/67 </b>
<b>III- luyÖn tËp:</b>
Gv dùng bảng phụ .
<b>Bài tập 1:</b>
- Bài thơ dùng phơng thức biểu đạt gì ?
A. Miêu tả; B. Tự sự; C. BiĨu c¶m.
D. BiĨu c¶m kết hợp tự sự, miêu tả.
<b>Bài tập 2:</b>
-ý nghĩa của 3 câu thơ kết bài ?
A. ờm nay ch l một trong rất nhiều đêm không ngủ của Bác.
B. Cả cuộc đời Bác dành chọn cho dân cho nớc.
C. §ã chính là lẽ sống "Nâng niu tất cả, chỉ quên mình" của Bác.
D. Cả ba ý trên.
<b>Bài tập 3:</b>
Hs c diễn cảm bài thơ .
<b>Bài tập 4</b>
-Viết 1 bài văn ngắn bằng lời ngời chiến sĩ kể về kỷ niệm 1 đêm đợc ở bên Bác
khi đi chiiến dịch .
<b>5- Củng cố :</b>
? Tởng tợng của em về Bác nh thế nào qua bài thơ này .
<b>D </b><b> Hớng dẫn về nhà :</b>
- Học thuộc lòng bài thơ .
- Làm bài tập 2; Bài tập 1;2;3;4;5( tr88- sbt).
- Đọc và soạn bài : Lợm .
TiÕt 95
So¹n 25/02/2008
D¹y 04/3/2008
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- Nắm đợc khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.
- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác
- Bớc đầu có kỹ năng tự tạo ra một số ẩn dụ.
<b>B- Ph ¬ng tiÖn :</b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “ Hớng dẫn tự học Ng
vn 6 tp 2.
- Trò : Đọc và nghiên cứu câu hỏi sgk .
<b>C - Tiến trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
- Bài tập trắc nghiệm.
1) Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá:
A. "Tôi đa tay ôm nớc vào lòng
Sông mở nớc ôm tôi vào dạ"
(Tế Hanh).
B. "Lng trần phơi nắng, phơi sơng
Có manh ¸o céc tre nhêng cho con"
(Ngun Duy).
C. "TiÕng si trong nh níc ngäc tun"
(CLV).
=> Tõ vÝ dơ b -> g/v ph©n tÝch -> chØ Èn dơ.
Gv đa 1 ví dụ : “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng .
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ ”
Hình ảnh mặt trời trong 2 câu thơ có gì giống nhau và khác nhau ? Măt trời 2
là ẩn dụ => chỉ Bác Hồ . Vậy em hiẻu ẩn dụ là gì .
<b>3- Bi mi :</b>
Gv treo bng phụ .
- H/s đọc ví dụ:
? Trong khổ thơ, cụm từ "Ngời Cha"
đợc dùng để chỉ ai ?
? V× sao cã thĨ vÝ "Ngêi Cha" víi
<b>I. </b>
<b> È n dơ là gì?</b>
<b>1. Ví dụ: </b>
SGK tr 68.
<b>2. NhËn xÐt: </b>
"B¸c Hồ" ?
? Cách nói này giống và khác gì với
phép so sánh ?
Hs thảo luận
- Ging phép so sánh: Đa ra đối
chiêú sự vật có nét tơng đồng.
- Khác phép so sánh : Chỉ đa ra hình
ảnh so sánhcịn ẩn đi hình ảnh đợc
so sánh.
? ẩn dụ có tác dụng gì .( Hs chỉ ra 2
tác dụng của cánh nói sau )
Ngày ngày mặt trời đi qua trên
lăng.
Thy mt mt tri trong lăng rất đỏ ”
và “ Bác nh ánh mặt trời xua màn
đêm giá lạnh ”
? VËy em hiểu ẩn dụ là gì ?
<i><b>Bài tập nhanh:</b></i>
<i><b>Xỏc nh n dụ và tác dụng của nó</b></i>
<i><b>trong ví dụ sau:</b></i>
" Ngêi là Cha, là Bác, là Anh"
(<i>Tè H÷u</i>).
Lu ý: Èn dơ ®i liỊn với nhân hoá:
"Lng trần phơi n¾ng ..."
<b>* Học sinh theo dõi ghi nhớ:</b>
<b>* H/s lµm bµi tËp theo nhãm:</b>
? Những từ “ thắp ”, “ lửa hồng
”trong ví dụ đợc dùng chỉ sừ vật
nào .
? V× sao cã thĨ nãi nh vËy .
? Trong ví dụ tiếp theo “ giòn tan”
thờng đợc dùng chỉ đặc điểm ca cỏi
gỡ .
? Đây là sự cảm nhận của giác quan
nào .
? Nng cú th dựng v giỏc cảm
nhận đợc khơng .
(G V lÊy thªm vÝ dơ)
? Tõ sự phân tích ví dụ trên em hÃy
cho biết có mÊy kiĨu Èn dơ ( 4 kiĨu )
tác, tình u thng, s chm súc chu
ỏo ...
=> Đó là cách nói Èn dơ.
=> T¸c dơng : Làm cho câu văn , câu
thơ có tÝnh hµm sóc , tăng tính gợi
hình , gợi cảm .
<b>3. Ghi nhớ: SGK tr 68.</b>
<b>Ii. c¸c kiĨu Èn dơ:</b>
<b>1. VÝ dơ :</b>
<b>2. NhËn xÐt: </b>
+ "th¾p" : chØ sù në hoa
"lửa hồng" : chỉ màu đỏ của hoa dâm
bụt
* Vì : lửa hồng chỉ màu đỏ , có hiện
t-ợng tơng đồng => tơng đông về hình
thức .
+“ Sự nở hoa ” đợc ví với hoạt động
của “ thắp ”vì chúng giống nhau về
cách thức thực hiện .
+" nắng giòn tan": ẩn dụ chuyển đổi
cảm giác.
<b>*H/s đọc ghi nhớ.</b>
- Hs đọc 3 cách diễn đạt
? So sánh đặc điểm và tác dụng của
3 cách diễn đạt:
(C¸ch 2 và 3 tạo cho câu thơ có tính
hình tợng, biểu cảm cao hơn cách 1;
nhng cách 3 làm cho ý thơ có tính
hàm súc cao hơn)
? Tỡm hỡnh nh ẩn dụ trong ví dụ sau
nét tơng đồng giỡa sự vật hiện tợng
đợc so sánh ngầm với nhau .
Tæ 1- c©u a
Tỉ 2- c©u b
Tỉ 3 – c©u c
Tỉ 4- câu d
? Tìm ẩn dụ .
? Chỉ ra tác dụng của nó trong việc
miêu tả sự vật hiện tợng .
<b>3- Ghi nhí: SGK/69.</b>
<b>III- Lun tËp:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
+ Cách 1: diễn đạt bình thờng.
+ Cách 2: sử dụng so sỏnh.
+ Cỏch 3: s dng n d.
<b>Bài tập 2:</b>
a) ăn, quả, kẻ trồng cây.
+ n qu : s tng đồng về cách thức
+ Kẻ trồng cây - sự tơng đồng về
phẩm chất với ngời lao động , ngời
làm ra thành quả .
b) mực: đen => tơng đồng về phẩm
chất với cái xấu.
+ đèn: sáng => tơng đồng phẩm chất
với cái tốt .
c) thuyền => chỉ ngời đi xa => tơng
đồng về phẩm chất .
+ bÕn : ngêi ë l¹i .
d) Mặt Trời => chỉ Bác Hồ => tơng
đồng về phẩm chất .
Bµi tËp 3:
- Các ẩn dụ có sự chuyển đổi cm giỏc
a) chy
b) chảy.
c) mỏng.
- Chớnh tả nghe - viết: Buổi học cuối cùng. “ Tuy ... thầy vẫn đủ can đảm ....lớn
lao đến thế ”
- Chú ý lỗi chính tả hay sai do lỗi phát âm địa phơng .
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- Hoàn thành bài tập 4.
- Chép chính tả bài tập 3( 70)
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc, hiĨu bµi , thc ghi nhớ .
- Tự xây dựng các hình ảnh ẩn dụ và tập viết các câu văn, đoạn văn có hình ảnh
ẩn dụ.
TiÕt 96
So¹n 25/02/2008
D¹y 04/3/2008
<b> * Giúp h/sinh: </b>
- Nắm đợc cách trình bày miệng một đoạn, một bài văn miêu tả.
- Luyện tập kỹ năng trình bày miệng những điều đã quan sát đợc theo một thứ
tự hợp lý.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn :</b>
- Thầy : nghiên cứu sgk, sgv , đọc tài liệu tham khảo “ Văn miêu tả ”.
- Hs đọc và tập nói trớc các dề 1,2,3 sgk /71.
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
- Kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của học sinh.
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu giờ tập nói , yêu cầu của ngời nói và ngời nghe .
<b>3-Bµi míi:</b>
Gv kiĨm tra viƯc lËp dµn ý cđa häc
sinh ë nhµ ( 5-7’)
- Gv giao việc cho học sinh . Xây
dựng dàn bài chuẩn bị cho bài nói:
+ Tổ 1 :đề 1
+ Tổ 2: đề 2
+ Tổ 3: đề 3
<b>I- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>1- LËp dµn ý :</b>
<b>Bµi tËp 1</b>
Tả lại quang cảnh lớp häc trong
<b>bi häc ci cïng .</b>
<b>* Më bµi : </b>
Hs thảo luận làm việc theo nhóm –
từ 5- 7’ các nhóm trình bày dàn ý theo
đề bài đã giao .
- Hs – c¸c nhãm nhËn xÐt , bæ sung .
=> GV – Hs kÕt ln => Dµn bµi cơ
thĨ .
* u cầu : Tả hình ảnh thầy giáo
<b>trong giây phút xúc động gặp lại </b>
<b>ng-ời học trò cũ sau nhiều năm xa cách.</b>
- Học sinh nói theo đơn vị nhóm , 2
phÇn tËp viết).
*Thân bài : Miêu tả cụ thể.
? Thầy Ha-men làm gì ? (Chuẩn bị
những tê mÉu míi tinh ...)
(Có thể tả thêm đơi nét về trang phục
và thái độ của thầy).
? H/s cđa thÇy làm gì ? (Chăm chú, im
? Khụng khớ của trờng lớp lúc ấy ?
? Âm thanh, tiếng động nào đáng chú
ý ?
(Có thể nêu liên tởng của em từ âm
thanh, tiếng động y).
<b>* Kết bài : Cảm xúc về giờ học .</b>
<b>Bài tËp 2</b>
Tả miệng chân dung thầy
<b>Ha-men trong buổi học cuối cïng.</b>
<b>* Më bµi :</b>
Giới thiệu thầy Ha Men...
<b>* Thân bài :</b>
? Dáng ngêi ?
? Nét mặt ? Trang phục.
? Giọng nói ? Li núi.
? Hnh ng.
? Cách c xử của thầy.
<b>* KÕt bµi :</b>
? Từ đó, em hiểu thầy là ngời n/t/n ?
<b> Bµi tËp 3</b>
<b> * Më bµi:</b>
+ Em theo mẹ đến chúc mừng thầy
giáo cũ của mẹ nhân ngày 20/11; Tâm
trạng ca em.
<b>* Thân bài: </b>
T hỡnh nh thầy trong giây phút xúc
động:
+ Thầy đón tiếp n/t/n ?
+ Khi nhận ra học trò cũ, thầy có biểu
hiện gì kh¸c thêng:
Nỗi vui mừng đột ngột hiện lên trên
g-ơng mặt, thái độ và cử chỉ của thầy.
Nỗi vui mừng lắng lại trong tình thầy
trị sâu nặng khi thầy cùng mẹ em ôn
lại kỷ niệm xa.
Niềm tin tởng ánh lên trong đơi mắt
khi thầy tiễn mẹ em ra về.
+ C©u nói nào của thầy làm em nhớ
+ Phút chia tay nh thÕ nµo?
<b>* Kết bài : Cảm xúc của em khi chứng</b>
kiến cuộc gặp gỡ đó .
<b>II- Lun tËp :</b>
häc sinh ngåi c¹nh nhau tù nãi cho
nhau nghe – NhËn xÐt cho nhau .
- Hs nhận xét bài của bạn .
- Giáo viªn kÕt ln nhËn xÐt .
<b>2- Nói trớc lớp : Học sinh chọn 1</b>
trong 3 trờn ).
<b>* Yêu cầu : </b>
+ Hỡnh thc : nói ngắn gọn , diễn đạt
lu lốt , biết vận dụng các biện pháp
nhân hoá , so sánh ...
+ Nội dung : Làm rõ đợc đặc điểm đối
tợng cần tả .
<b>4- Cñng cè :</b>
? Muốn viết đợc bài văn miêu tả ngời viết cần phải chú ý những nội dung gì .
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- Làm dàn bài và viết hoàn chỉnh đề bài 1.
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Viết thành văn bài tập 2, 3 cã sư dơng c¸c u tè so s¸nh , nhân hoá ..
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Trả bài viết tập làm văn baìi viết số 5 ở nhà( tự
chữa lỗi trong bài viết của m×nh .
TuÇn 25
TiÕt 97
So¹n 25/02/2008
D¹y 07/3/2008
<b>Bài 24</b>
- Rèn kỹ năng trình bày những nhận thức về các văn bản tự sự, văn xuôi và thơ
hiện đại.
- KÕt hợp kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm và bài tự luận.
- Tích hợp với phần tiếng Việt.
<b>B- Ph ơng tiÖn :</b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv ra đề ; Bảng phụ.
- Trị ơn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra :</b>
<b>2- Giíi thiƯu:</b>
- Giáo viên nêu hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm vµ tù ln .
3- Bµi míi:
- G/v đọc đề, phát đề cho học sinh.
<b>* Đề bài: </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>
<b> ? Chọn phơng án trả lời đúng nhất.</b>
<b>Bài 1: 3 văn bản "Bài học đờng đời đầu tiên "; "Bức tranh của em gái tôi</b>
<b>"; "Buôỉ học cuối cùng " có điểm gì giống nhau về ngơi kể, thứ tự kể ?</b>
A. Ngôi thứ ba, thứ tự kể thời gian.
B. Ng«i thø nhÊt, thø tù kĨ sù việc.
C. Ngôi thứ nhất, thứ tự kể thời gian và sự việc.
D. Ngôi thứ ba, nhân hoá.
<b>Bi 2: Bài học đờng đời đầu tiên của Dế Mèn là gì ?</b>
A. Khơng nên bao giờ bắt nạt ngời yếu kém hơn mình để phải ân hận suốt đời.
B. Không thể hèn nhát, run sợ trớc kẻ thù.
C. ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ ... vào thõn.
<b>Bài 3: Chi tiết nào không thể hiện sự hùng vĩ của sông nớc Cà Mau.</b>
A. Rộng hơn ngàn thíc.
B. Hai bên bờ mọc tồn những cây mái giầm.
C. Nớc ầm ầm đổ ra suốt ngày đêm nh thác.
D. Rừng đớc dựng lên cao ngất nh hai dãy trờng thành vơ tận.
<b>Bài 4: Hai hình ảnh so sánh: "Nh một pho tợng đồng đúc"; "nh một hiệp</b>
<i><b>sỹ .." về Dợng Hơng Th cho thấy nhân vật là ngời nh thế nào ?</b></i>
A. Khoẻ mạnh, vững chắc, dũng mãnh, hào hùng.
B. Mạnh mẽ, khơng sợ khó khăn nguy hiểm.
C. Dầy dạn kinh nghiệm chèo thuyền vợt thác.
D. Chậm chạp nhng khoẻ mạnh khó ai địch đợc.
<b>Bài 5: Dịng nào nói đúng tâm trạng thầy Ha-men trong Buổi học cuối</b>“
<b>cùng :</b>”
A. Đau đớn và rất xúc động.
B. Bình tĩnh, tự tin.
C. B×nh thêng nh những buổi học khác.
D Tức tối, căm phẫn.
B. Tự sự.
C. Biểu cảm.
D. Biểu cảm kết hợp tự sự, miêu tả.
Bi 7: Cỏc vn bản đã học ở học kỳ II giúp em học tp cỏch:
A. Miờu t loi vt.
B. Miêu tả thiên nhiên.
C. Miêu tả con ngời.
D. Cả 3 ý kiến trên.
<b>Phần II: Tù luËn:</b>
<b>Viết đoạn văn ngắn miêu tả cảnh đẹp ở quê hơng em vào buổi sáng</b>
<b>mùa xuân ấm áp.</b>
<b> * Biểu điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm : 5,25 điểm .</b>
1 – C : 0,75.
2 – C : 0,75.
3 – B : 0,75.
4 – A : 0,75.
5 - A : 0,75.
6 - D : 0,75.
7 – D : 0,75.
<b>II Tù luận:</b>
<b>* Câu mở đoạn: </b>
+ Gii thiu cnh p mà em tả ( Làng xóm , khu dân c em ở ,góc phố...)
<b>* Thân đoạn: Khoảng 4, 5 cõu.</b>
+ Tả hình ảnh nổi bật của cảnh.
+ Thời gian: Buổi sáng mùa xuân ấm áp.
<b>* Câu kết đoạn:</b>
+ Lũng yờu mn, t ho v cnh đẹp đó.
(Có sử dụng hình ảnh so sánh, nhân hố, ẩn dụ).
- Đoạn văn đạt yêu cầu: 3,75 điểm.
- Tr×nh bày bài: 1 điểm.
<b>D - Củng cố - H ớng dẫn về nhà :</b>
- Giáo viên thu bài , nhËn xÐt giê lµm bµi kiĨm tra .
- Ơn lại cỏc vn bn ó hc .
- Soạn bài : Lợm theo câu hỏi sách giáo khoa .
TiÕt 98
So¹n 25/02/2008
Dạy 07/3/2008
(Bài viết ở nhà)
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- NhËn râ u, khut điểm trong bài viết của mình, sửa chữa, củng cố thêm lý
thuyết văn miêu tả - tả cảnh.
- Luyện kỹ năng nhận xét, sửa bài làm của mình và của bạn.
<b>B </b><b> Ph ơng tiện :</b>
- Thầy : Nghiên cứu soạn bài , thống kê lỗi học sinh mắc trong bài .
- Trò : Tự sửa lỗi trong bài .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
- Gv kiĨm tra viƯc tự chữa lỗi trong bài của học sinh .
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Gv nêu yêu cầu giợ trả bài .
<b>3-Bµi míi:</b>
- Học sinh đọc lại đề.
<b>* Đề bài : Tả lại cảnh buổi chiều hè trên đồng quê yên ả , thanh bình .</b>
<b>I . Lập dàn ý :</b>
- Học sinh cùng giáo viên xây dựng dàn bài .
- Nêu khái quát về cảnh định tả .
<b>2- Thân bài :</b>
+ Cảnh cánh đồng lúa nh một tấm thảm ...
+ Cảnh xa xa đàn trâu đang cặm cụi gặm cỏ trên triền đê Thái Bình ....
+ Cảnh bọn trẻ chăn trâu đang chơi đùa , đang thả diều ... những cánh diều
đang liệng bay trong gió ...
+ Hình ảnh dịng sơng uốn lợn quanh cánh đồng chạy ôm sát làng ...
+ Cảnh bầu trời .( ...những đám mây trôi ... những chú chim én liệng ...)
+ Cảnh con ngời lao động trên cánh ng .
=> Xen các yếu tố tả cần kết hợp các hình ảnh so sánh , nhân hoá , liên tëng ..
<b>3- KÕt bµi :</b>
- Cảm nghĩ của bản thân về cảnh đợc miêu tả ...
Gv nhận xét u , nhợc điểm của học
sinh theo từng vấn đề .
+ Nội dung .
+ C¸c ý ...
+ Hình thức trình bày ( bố cục các
đoạn , dùng từ , đặt câu , chữ viết .. .)
+ Một số bài viết khá : Luyên ; Thuỷ
- Một số học sinh còn chọn thời điểm
tả cha đúng yêu cầu của đề : An ;
Trang ...
- Một số bài viết quá sơ sài : Lợng ,
Cờng ; Ly ; Hiếu ; Đại ...
- Mt s bi sai quỏ nhiu li chính tả
( đặc biệt học sinh lớp 6A : Tuyên ,
Hiếu ; Cờng , ..)
<b>II - NhËn xÐt bài viết :</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>
- a s h/s bit xỏc định đúng thể loại:
văn tả cảnh.
- Ban đầu đã biết sử dụng từ ngữ gợi
cảm để miêu tả, biết xây dựng các
hình ảnh so sánh, nhân hố tạo sự sinh
động, hấp dẫn.
- Ch÷ viÕt râ rµng, sạch sẽ, bớt lỗi
chính t¶.
- Lỗi câu đã giảm đáng kể.
- Bố cục bài viết rõ ràng.
<b>2. Nhợc điểm: </b>
- Dùng từ cha hợp lý.
- Diễn đạt cha lu loát.
- Cha có sáng tạo, cịn cứng nhắc trong
trình bày phần thân bài: Đa số các bài
làm, phần thân bài chỉ có một bạn duy
nhất, không biết triển khai ý lớn thành
đoạn để tạo sự cân xứng cho bài làm.
- Một số hình ảnh so sánh, nhân hố
cịn gợng ép, cha đạt hiệu quả nghệ
thuật.
- HiƯn tỵng viÕt ẩu, viết sai chính tả
vẫn tồn tại.
- Vẫn còn lỗi câu.
<b>III- Chữa lỗi cơ bản </b>
<b>Lỗi</b> <b>Viết là</b> <b>Sửa là</b>
-Vit không đúng yêu
cầu về thời điểm tả .
- Chớnh t .
- Trình bày không rõ 3
phần .
- Không tách ý phần
thân bài .
- Trình bày quá cẩu thả
.
- Tả buổi sáng hoặc cả
ngày .
- ch , d , x. ..
- Các ý liền nhau , không
rõ bố cục.
- Cả phần thân bài có 1 ý
- không kẻ lề ; chữ xấu ,
bẩn
- Chỉ tả buổi chiều .
- tr , r , s..
- Cần tách các phần cho rõ
bố cục .
- Cần tách ý ở phần thân
bài .
- Đọc 2 => 3 bài khá( Thủ ; Luyªn ( 6B) ).
- Häc sinh bình , góp ý kiến về các bài khá , đoạn khá .
<b>D </b><b> Củng cố , h ớng dẫn về nhà :</b>
- Tiếp tục chữa bài ở nhà .
- Viết lại bài theo nội dung đã chữa ở gi tr bi .
- Ôn tập lại những nội dung cơ bản của bài văn miêu tả .
TiÕt 99
So¹n 05/3/2008
Dạy 11/3/2008
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của con ngời và cảnh vật qua 2 bài thơ.
- Nắm đợc nét nghệ thuật đặc sắc trong miêu tả con ngời, miêu tả thiên nhiên
của 2 bài thơ.
- Rèn kỹ năng phân tích, cảm thụ thơ hiện đại.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy : nghiên cứu sgk, sgv đọc tài liệu tham khảo “ Hớng dẫn tự học Ngữ văn
6- tập II ”.
- Trß : Đọc và tìm hiểu bài theo sgk.
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
? Đọc thuộc lòng bài thơ Đêm nay Bác không ngủ .
? Bi th "ờm nay Bỏc ..." của MH dùng phơng thức biểu đạt gì ?
? Qua bài thơ, em có cảm nhận nh thế nào về tình ngời, tình đồng chí ?
=> Từ tình đồng chí, G/v chuyển ý bài mới: Lợm.
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- Hồi đầu kháng chiến chống Pháp nhà thơ Tố Hữu vờa ở Hà Nội vừa về Huế
– Quê hơng nhà thơ , đang đánh Pháp , tình cờ gặp chú bé liên lạc Lợm nhí
nhảnh , vui tính . ít lâu sau nhà thơ lại đợc tin em đã hy sinh anhdũng trên đờng
đi công tác , xúc động nghẹn ngào nhà thơ viết bài thơ tự sự ghi lại chuyện
này . Bài thơ đợc in năm 1949 sau đa vào tập thơ “Việt Bắc ”
( 1946-1954)
<b>3- Bµi míi : </b>
- Dùa vµo chú thích, nêu những hiểu
biết về tác giả ?
- Nêu những hiểu biết về tác phẩm ?
<i>(Giáo viên bổ sung).</i>
<i>* G/v hng dn c:</i>
- Rõ ràng, mạch lạc, chú ý vần, nhịp
của thơ 4 chữ.
- Đoạn đầu : Giọng vui tơi.
- Đoạn giữa : + Giọng nhanh, mạnh
gấp khi Lợm làm nhiệm vụ.
+ Giäng chËm, bn,
xãt xa khi Lỵm hy sinh.
- Đoạn cuối: Giọng lu luyến bồi hồi.
- Giải thích thêm: "hiểm nghèo",
<i><b>"đờng ra".</b></i>
* G/v híng dÉn h/s t×m hiểu vần,
nhịp của thể thơ 4 chữ.
? Nêu bố cục của bài thơ ?
? Gồm những nhân vật nào ?
? Dựa vào bố cục, nêu các thời điểm
<b>I- Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả: </b>
-Tên khai sinh : NguyÔn Kim Thành
quê Thừa Thiên Huế .
- (1920-2002), là nhà thơ lớn của thơ
ca hiện đại Việt Nam .
<b>2. T¸c phÈm: </b>
- 1949 thêi kú kh¸ng chiÕn chèng
Ph¸p.
<b>II- Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc, chú thích: </b>
<b>2. ThĨ th¬, bè cơc: </b>
- Thể thơ 4 chữ.
m hỡnh nh Lm đợc miêu tả ?
* Đọc 5 khổ thơ đầu.
? T×m các chi tiết miêu tả hình ảnh
Lợm qua 5 khổ thơ này ?
? Em có nhận xét gì về cách sử dụng
từ ngữ, biện pháp nghệ thuật ?
Tác dụng của cách sử dụng ?
? Tình cảm em dành cho chó bÐ nh
thÕ nµo?
* Học sinh đọc đoạn th.
? Những lời thơ nào miêu tả Lợm khi
làm nhiệm vô .
? Em nhËn xét gị về cách dùng từ
của tác giả trong khổ thơ này.
? Qua lời kể, em hình dung ra hoàn
cảnh chiến trờng nơi Lợm tham gia
công tác nh thÕ nµo ? Thể hiện ở
những câu thơ nào .
? ú cng chớnh l tớnh cht ác liệt,
tàn bạo của chiến tranh. Và trong
hoàn cảnh ấy Lợm có hành động ,
thái độ gì ?
? Qua đó, em thấy chú đồng chí nhỏ
có phẩm chất gì ?
? Nhng rồi Lợm đã hy sinh. Đọc lại
những dịng thơ đó và nêu cảm nhận
của em ? ( học sinh tranh luận
,nhận xét , bổ sung .
<i><b>(G/v diÔn giải => bình.)</b></i>
<i><b>Chuyển ý.</b></i>
? Cm nhn chung v nhõn vt Lợm.
? Có ý kiến cho rằng, việc lặp lại 2
khổ thơ ở cuối bài thể hiện rõ nhất
? T×m tiÕp c¸c c¸ch thĨ hiện tình
cảm của nhân vật ngời chú dành cho
Lợm?
(Cách gọi Lợm.
<b>a - Hình ảnh Lợm:</b>
<b>* Trớc khi hy sinh:</b>
- Trang phục: xắc xinh xinh...
- Dáng điệu : lo¾t cho¾t, ...
- Cư chØ : huýt s¸o vang, ...
- Lêi nãi : vui, thÝch đi liên lạc, nh
con chim chích, nhảy, ...
=> Từ láy, nghệ thuật so sánh =>
Hình ảnh Lợm - em bé liên lạc hồn
nhiên, vui tơi, say mê tham gia công
tác kháng chiến, thật đáng mến, đáng
yêu.
<b>* Trong chuyÕn đi liên lạc cuối cùng</b>
<b>và hy sinh:</b>
- Bỏ th vào bao
=> Dùng động từ , tính từ => dũng cảm,
nhanh nhẹn, hăng hái quyết tâm hoàn
thành nhiệm vụ mặc hiểm nguy.
- ...Loè chớp đỏ
- Cháu nằm trên lúa
...
- Hồn bay giữa đồng
=> Sù hy sinh mang vẻ thiêng liêng
cao cả .
<b>* Lỵm vÉn sống mÃi:</b>
=> Nhà thơ kết hợp hình ảnh hiện thực
và lÃng mạn => Gợi lên cảm xúc vừa
xót thơng vừa cảm phục . Cái chết của
Lợm dũng cảm nhng nhẹ nhàng thanh
thản => Hình ảnh Lợm: Là chú bé liên
lạc còn sống mÃi với que hơng .
<b>b. Hình ảnh ngời chú: Tình cảm</b>
<b>dành cho nhân vật Lợm </b>
- Nhắc lại hình ảnh Lợm ở cuối bài
=> Lợm vẫn sống mÃi.
Cách nhìn, cách tả Lợm.)
? Ti sao tỏc gi li vit những câu
thơ đặc biệt thành khổ thơ riêng .
GV yêu cầu học sinh thảo luận /
cặp.
? Tất cả đều nhằm thể hiện tình cảm
của ngời chú dành cho Lợm nh thế
nào.
? Và trong các em đã xuất hiện những
tình cảm nào dành cho Lợm ?
<i>(H/s th¶o luËn.)</i>
? Bài thơ đã đạt những thành cơng
nghệ thuật nào ?
? Qua đó, thể hiện nội dung gì ?
- Hs đọc lại đoạn thơ , hớng dẫn về
nhà học thuộc lòng .
? Viết một đoạn văn ngắn miêu tả
chuyến đi liên lạc cuối cùng và sự hy
sinh cđa Lỵm .( Häc sinh làm ra
giấy nháp )
- Dùng những câu thơ đặc biệt:
+ <i>Ra thế</i>
<i> Lợm ơ!</i>
<i>+ Lợm ơi còn kh«ng ?</i>
=> Yêu quý, thân mật, gần gũi, tơn
trọng, xúc động nghẹn ngào, đau đớn
xót xa.
=> Lợm còn sống mãi trong tâm trí
nhà thơ , trong tình thơng nhớ , cảm
phục của đồng bào Huế , trong chúng
ta và các thế hệ mai sau.
<b>4. Tỉng kÕt - ghi nhí: </b>
* NghÖ thuËt :
<b>* Néi dung :</b>
Học sinh đọc SGK.
<b>III - Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1</b>
Đoạn từ “ Một hôm nào đó
....đến hết .
<b>Bi tp 2 </b>
- Viết đoạn văn miêu tả hình ảnh Lợm
trong chuyến đi liên lạc cuối cùng.
<b>D- H ớng dÉn häc sinh yÕu , kÐm:</b>
- Chép chính tả “ Vụt qua mặt trận ... đến hết .
<b>E - H ng dn v nh :</b>
- Đọc thêm sgk ( 77)
- Hoµn thµnh bµi tËp 2.
- Lµm bµi tËp 1,2,3 sbt ( 41)
- Chuẩn bị bài tiếp theo. Ma
<b> TiÕt 100</b>
So¹n 05/3/2008
Dạy 11/3/2008
<b> Văn b¶n</b>
- Giúp học sinh tự học để khám phá và cảm nhận đợc sức sống sinh động
phong phú của bức tranh thiên nhiên và t thế của con ngời đợc miêu tả trong
bài thơ .
- Nắm đợc nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả thiên nhiên , đặc biệt lạ phép
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Gv nghiên cứu sgk , sgv chuẩn bị bài soạn theo nội dung sách giáo khoa .
- H/sinh soạn bài theo nội dung sgk .
<b>C- TiÕn tr×nh :</b>
<b>1- KiĨm tra :</b>
- KiĨm tra sù chn bị của học sinh .
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Trần Đăng Khoa viết bài thơ này khi ấy nhà thơ mới 9 tuôỉ , đang là một cây
bút thiếu nhi nỉi tiÕng ...
<b>3- Bµi míi : </b>
* G/v giới thiệu về tác giả - ngơì con
của đất Hải Dng.
- Giới thiệu tập thơ Trần Đăng Khoa.
- Giới thiệu hoàn cảnh sáng tác bài
"Ma".
- c vi nhp nhanh, ging vui, khoẻ.
? Bài thơ miêu tả hình ảnh nào ?
? Hình ảnh cơn ma đợc miêu tả theo
trình tự nào ?
(Trình tự thời gian và qua các trạng
thái, h/đ của SV, loài vật).
? Bố cục của bài thơ là nh thế nào ?
? Nhận xét về thể thơ
? Trong bài thơ có mấy cảnh ( 2 cảnh
)=> thiên nhiên và con ngời.
=> Chúng ta đi tìm hiểu rheo 2 cảnh
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả: </b>
- Trần đăng Khoa 1958- quê Hải
D-ơng .
<b>2. Tác phẩm: </b>
- In năm 1968.
<b>II- Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc, chú thích: </b>
<b>2. Bố cục, thể thơ: </b>
<b>* Bố cục: gồm 2 đoạn.</b>
+ Đ1: Từ đầu => träc lèc =>Quang
cảnh lúc sắp ma.
+ Đ2: Còn lại=> Quang cảnh trong cơn
ma.
<b>* Thể thơ : tự do.</b>
NhÞp nhanh.
đó.
? Cảnh thiên nhiên trớc cơn ma rào
đợc miêu tả nh thế nào ? Tỡm chi tit
miờu t ú.
<b> a- Cảnh trớc và trong cơn ma :</b>
<b>* Cảnh trớc cơn ma :</b>
- Mối ...bay ra
- Gà con ...ẩn nấp .
- Ông Trời ...ra trận .
- Cây Mía ...múa gơm.
- Kiến ...hành quân ....
? Em có nhận xét gì về cách dùng từ ?
? Nhận xét về cách miêu tả , quan sát
cảnh vật của tác giả .
? Nghệ thuật miêu tả .
? Cnh vt hin lờn nh th nào ?
? Cảnh vật trong cơn ma đợc miêu tả
ra sao .
=> Nhiều động từ => làm nổi bật hình
=> Quan sát cảm nhận bằng mắt , bằng
tâm hồn trẻ thơ hồn nhiên , tinh tế , độc
đáo , sự tởng tợng phong phú mạnh
mẽ , gõy n tng .
=> Nghệ thuật nhân hoá .
=> Cảnh vật hiện lên với những hoạt
động , trạng thái khẩn trơng vội vã .
<b>* Cảnh trong cơn ma:</b>
- Ma rào , ma to => lộp độp , ù ù , đất
trời mù trắng nớc , chéo sân sủi bọt ,
Cóc nhảy , Chó sủa...
=> C¶nh vật vui sớng , hả hê khi có
m-a .
<b> b- Hình ảnh con ngời :</b>
? Con ngời đợc hiện lên trong vị trí
nào của bài thơ ? Con ngời đợc miêu
tả với công việc gì .
? Em có nhận xét gì về cơng việc đó .
? Em có nhận xét gì về cách xây
dựng hình ảnh con ngời trong bài
=> Con ngời trong bài thơ đợc xây
dựng theo lối khoa trơng => Thể hiện
t thế hiên ngang , sức manh to lớn ,
so sánh với thiên nhiên với vũ trụ .
* Học sinh học thuộc lòng đoạn thơ .
* Hs đọc yêu cầu : Viết đoạn văn tả
cảnh ma rào ở thành phố , vùng biển ,
hoặc ma xuân ở làng quê .
- ở cuối bài .
- đi cày về .
=> Mét c«ng viƯc bình thờng quen
thuộc ỏ làng quê , nhng lại hiện lên với
dáng vẻ thËt lín lao vững vàng giữa
khung cảnh thiên nhiên dữ dội đầy sấm
chớp .
<b>* Tổng kết :</b>
=> Hc sinh đọc ghi nhớ sgk.
=> Rót ra néi dung ý nghĩa và nghệ
thuật tiêu biểu của bài thơ.
<b>III- Luyện tập :</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- Häc sinh chän c¶nh => viÕt .
<b>4- Cđng cè , luyện tập :</b>
- Có ý kiến cho rằng: Đặt trong hoàn cảnh sáng tác, bài thơ còn nh một bức
tranh ra trận hào hùng của dân tộc ta. ý kiến của em thế nào ?
<i>(H/s thảo luận)</i>
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- TiÕp tôc luyện chính tả , chép chính tả toàn bài thơ .
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Viết đoạn văn miêu tả cơn ma rào ở quê hơng em.
- Học thuộc lòng bài thơ , nắm nội dung , nghệ thuật .
- Su tầm thơ Trần Đăng Khoa .
- Chuẩn bị bài tiếp theo Hoán dụ .
<b> TuÇn 26 </b>
TiÕt 101
So¹n 05/3/2008
Dạy 14/3/2008
<b> * Giúp học sinh: </b>
- Nắm vững khái niệm hoán dụ, phân biệt hoán dụ với ẩn dụ, các kiểu hoán dụ.
- Luyện kỹ năng phân tích giá trị biểu cảm của phép hoán dụ, bớc đầu vận
dụng vào bài làm văn khi nói và viết.
<b>B </b>–<b> Ph ¬ng tiƯn :</b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv soạn bài ; đọc tài liệu tham khảo “ 99 biện pháp tu
từ tiếng Việt ”.
- Học sinh đọc và tìm hiểu trớc bài theo câu hỏi sgk.
<b>C- Tiến trình:</b>
<b> 1- KiĨm tra :</b>
- ThÕ nào là ẩn dụ ? So sánh ẩn dụ với so sánh và nhân hoá ?
? Trình bày đoạn văn có sử dụng hình ảnh ẩn dụ ?
- Cũng nh ẩn dụ , hoán dụ là một biện pháp chuyển đổi tên gọi . Song hoán dụ
đợc thực hiện trên cơ sở cơ chế nào , điểm khác nhau với ẩn dụ là gì ? Đó là nội
dung bài học này .
<b> 3- Bài mới:</b>
<i><b>- H/s c vớ d.</b></i>
? Các từ ngữ in đậm ¸o n©u , ¸o
xanh “trong vÝ dơ chØ ai ?
? Giữa áo nâu với nông thôn “
¸o xanh “ víi thành thị có mối
liên hệ gì .
=> Gv yêu cầu học sinh thảo luận
cặp ( bàn)2 => trình bày => gv khái
quát .
? Gia cỏc từ ngữ đợc dùng với sự
vật đợc chỉ tơng ứng có mối quan hệ
với nhau nh thế nào ?
? So sánh 2 cách diễn đạt ?
C 1: VD SGK.
C 2: Tất cả nông dân ở nông thôn và
công nhân ở thành thị đều ...
* Cách diễn đạt 1: Là sử dụng hình
ảnh hốn dụ.
? Hốn dụ là gì ? Tác dụng của nó ?
<i><b>H/s đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>Bµi tËp nhanh.(Gv dùng bảng phụ</b></i>
<i><b>=> hs thực hiện nhanh )</b></i>
Cho các hình ảnh: đầu xanh, đầu bạc,
xứ vải thiều, quê hơng quan họ. Em
nghĩ tới các hình ảnh gần gũi nào ?
- đầu xanh: tuổi trẻ.
- đầu bạc : tuổi già.
- chân sút : cầu thủ bóng đá.
=> Học sinh đọc các ví dụ .
? “ Bàn tay ” gợi cho em liên tởng
đến sự việc nào .
<b>I - Ho¸n dơ là gì ?</b>
<b>1. Ví dụ: sgk/82</b>
<b>2- Nhận xét: </b>
* "áo nâu" - ngời nông dân.
* "áo xanh" - ngời công nhân.
=> Vì ngời nông dân thờng mặc áo
nâu , công nhân thờng mặc áo xanh đi
làm .
=> Quan h gia c im , tính chất
với sự vật có đặc điểm , tính chất đó
*"thị thành" - những ngời sống ở thị
thành.
* "n«ng th«n" - nh÷ng ngêi sèng ë
n«ng th«n.
=> Quan hệ giữa vật chứa đựng và vật
bị chứa đựng - con ngời sống ở nông
thôn và thnh th.
=> Mối quan hệ gần nhau giữa chúng
với nhau ...
* Cách diễn đạt 1: ngắn gọn, tăng tính
hình ảnh và tính hàm súc cho câu văn,
nêu bật đợc đặc điểm của sự vật đợc
nói đến.
* Cách diễn đạt của câu văn xi chỉ
mang tính thơng báo , khơng có giá trị
biểu cảm .”
<b>3 - Ghi nhí: SGK.</b>
? Đó là mối quan hệ gì.
? một và ba gợi cho em liên
t-ởng điều gì .
? mỏu gi cho em liờn tng
n iu gỡ .
=> Gv yêu cầu học sinh thảo luận =>
phát biểu => gv khái quát .
? Nhắc lại mối quan hệ giữa hình ảnh
hốn dụ với hình ảnh đợc hiểu trong
VD I ? Qua việc xét các ví dụ ( 83)
? Xác định các hình ảnh hốn dụ ?
Tác dụng của các hình ảnh hốn dụ
đó ?
? Qua đó, em thấy đã có những kiểu
hốn dụ nào ?
<i><b>(H/s đọc ghi nhớ.)</b></i>
=> Gv chốt ý
? Xác định phép hoán dụ, kiểu hoán
dụ và tác dụng ?
=> hs trao đổi => thực hiện => trình
bày => gv giỳp hs kt lun .
H/s thảo luận: So sánh ẩn dụ và hoán
dụ => trình bày ý hiểu => líp nhËn
xÐt , bỉ sung , kÕt ln => gv chèt ý
chÝnh .
<b>* VD a:</b>
+ Bàn tay - con ngời lao động: bộ
phận - toàn bộ.
<b>* VD b:</b>
+ Mét, ba - sè lỵng cơ thĨ (sè Ýt, nhiỊu
=> quan hệ cái cụ thể với trừu tợng).
* VD c:
+ đổ máu - chiến tranh: dấu hiệu đặc
trng của sự kiện, sự việc (sự vật ) và
bản thân sự việc( sự vật) .
* 4 kiĨu ho¸n dơ
<b> 3 - Ghi nhí : SGK/83. </b>
<b>III - Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1 </b>
a) Lµng xãm => chØ ngêi d©n sèng
trong lµng
=> quan hệ : vật chứa đựng - vật b
cha ng.
b) mời năm => chỉ thời gian ngắn trớc
mắt.
* trăm năm => chỉ thời gian dài ,
t-¬ng lai.
=> Quan hệ : Cụ thể - trừu tợng.
c) áo chàm chỉ ngời Việt Bắc
=> Quan h : vt cha đựng - vật bị
chứa đựng.
<b>Bµi tËp 2 </b>
<b>* Gièng nhau:</b>
- Gọi tên SV, hiện tợng này bằng tên
SV, hiện tợng khác.
<b>* Khác nhau:</b>
<b>+ n d: Da vo quan hệ tơng đồng</b>
về :
? Cho VD minh ho¹ ?
- Gv đọc , học sinh nghe viết.
chú ý li chớnh t .
- Cảm giác .
<b>+ Hoỏn d : Dựavào mối quan hệ tơng</b>
cận ( gần gũi đi đơi với nhau )
- bé phËn - toµn thĨ.
- vật chứa đựng - vật bị chứa đựng.
- cụ thể - trừu tợng.
<b>Bài tập 3 </b>
Chính tả; nhớ - viết.
+ Đoạn từ Lần thứ 3 thức dậy ,
...Anh thức luôn cùng Bác .
<b>4- Củng cố :</b>
? Hoán dụ là gì ? Các kiểu hoán dụ ?
? Điểm giống và khác nhau giữa hoán dụ và ẩn dụ .
<b>D- H ớng dẫn häc sinh yÕu , kÐm .</b>
- ChÐp l¹i chÝnh tả các câu thơ trong các phần I; II ; III ( bài Hoán dụ ).
<b>E- H ớng dẫn vỊ nhµ :</b>
- Häc 2 ghi nhí , hiĨu néi dung bµi häc .
- Hồn thành bài tập 4, 5 ; làm lại các bài tập đã làm trên lớp .
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Các thành phần chính của câu .
D¹y 14/3/2008
<b>A - Mục tiêu:</b>
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm thơ bốn chữ.
- Nhận diện đợc thể thơ này khi học và đọc thơ ca.
- Có thể tập làm những câu thơ, bài thơ bốn chữ.
<b>B- Ph ơng tiện : </b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv , đọc ti liu tham kho .
- Trò : Đọc và tìm hiểu theo yêu cầu sgk , làm trớc các bài tËp sgk.
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Em đã học bài thơ nào đợc viết theo thể thơ bốn chữ ? Đọc diễn cảm bài thơ
đó ?
? Em thuộc những bài thơ 4 chữ nào ?
<b>2- Giới thiệu : </b>
- Gv nêu yêu cầu của tiết học .
- Hs đếm số tiếng trong các câu của bài thơ “Lợm ”.
- Vậy cấu tạo của thể thơ này nh thế nào.
<b>3- Bµi míi:</b>
Gv kiĨm tra viƯc lµm các bài tập 1;
2; 3 sgk/ 84- 85.
+ Tổ 1 : C©u 1.
+ Tỉ 2 : C©u 2
? Thế nào là vần chân ? Thế nào là
vần lng . VÝ Dô .
+ Vần lng: Loại vần đợc gieo vào
giữa dịng thơ:
VD: M©y lng chõng hµng
VỊ ngang lng nói.
(lng - chõng
hµng - ngang.)
+ Vần chân: Loại vần đợc gieo vào
cuối dịng thơ, có tác dụng đánh dấu
sự kết thúc của dòng thơ.
VD: Cháu đi đờng cháu
Chú lên đờng ra
Đến nay tháng sáu
Chợt nghe tin nhà.
(cháu - sỏu
ra - nhà.)
? Thế nào là vần liền . Ví dụ?
+ Gieo vần liền: Khi các câu thơ có
vần chân liên tiếp giống nhau:
VD: Cháu đi liên lạc
<b>I- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>Câu 1: </b>
- Nh÷ng ch÷ cïng vần trong bài thơ
Lợm :
+ máu cháu ; về bè ; loắt choắt
xắc ; thoăn thoắt ; nghênh nghênh
lệch ; vang vàng ; mí chí ;
quân dân ; à - cá - nhà ...
<b>Câu 2:</b>
<b>* Vần chân : </b>
+ hang trang .
+ nói – bơi .
* VÇn lng :
+ hµng - ngang ; trang - mµng .
<b>C©u 3 : </b>
Vẫn vui chú à
? ThÕ nµo lµ vần cách . Ví dụ ?
+ Gieo vần cách: Các vần tách ra.
VD: cháu - sáu; ra - nhà.
? Thế nào là cách gieo vần hỗn hợp .
Ví dụ ?
+ Gieo vần hỗn hợp: Không theo trật
tự nào.
VD: Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
+ Vần bằng, vần trắc.
? Da vo 4 bi tập trên hs – gv chỉ
ra đặc điểm của thơ 4 chữ .
=> Gv ph©n tÝch kh¸i qu¸t bài thơ
Lợm - Tố Hữu .
- T 4- 6 hs đọc bài tập , đoạn thơ 4
chữ của bản thân đã chuẩn bị ở nhà
tự mình phõn tớch vn , nhp .
- Các bạn trong lớp nhËn xÐt .
- Hs lắng nghe sửa lại ngay tại lớp
đoạn thơ đó .
- Hs đọc lại đoạn thơ đã sửa => Hs
– Gv đánh giá , nhận xét .
...nó bắt ” ( Đồng dao )
<b>* Đoạn gieo vần cách : </b>
“Cháu đi ng chỏu
...nhà ( Tố Hữu )
<b>Câu 4:</b>
<b>* Hai ch sai ( sởi - đò ) .</b>
=> Thay “sởi ” bằng “cạnh ” ; “đị ”
bằng “sơng ”.
<b>* Học sinh đọc thơ đã chuẩn bị :</b>
<b>II- Những đặc điểm cơ bản của thơ 4</b>
<b>chữ : </b>
<b>1- Sè chữ , số câu :</b>
- Mỗi câu gồm 4 tiếng .
- Số câu trong bài không hạn định .
Các khổ trong bài đợc chia linh hoạt
tuỳ theo nội dung hoặc cảm xúc .
- Thể thơ 4 chữ thích hợp với kiểu vừa
kể chuyện vừa miêu tả ( vè , đồng
dao , hát ru ) .
<b>3. Nhịp : 2/2 ( chẵn đều )</b>
<b>4- VÇn : Kết hợp các kiểu vần chân ,</b>
lơng , bằng , trắc , liền , cách .
<b>III- Tập làm thơ 4 chữ tại lớp : </b>
* Đọc thêm :
<b>4- Cñng cè :</b>
- Trình bày các đặc điểm của thơ 4 ch .
<b>* Hoặc giáo viên chọn hình thức thực hành ( thay phần tập làm thơ) sau :</b>
( Chia học sinh theo nhóm phù hợp với nội dung bài thùc hµnh => hs thùc hiƯn
díi sù híng dÉn cđa giáo viên ).
<b>Bi tp 1</b>
<i><b>? Xỏc nh cỏch gieo vn trong các ví dụ sau ?</b></i>
1) Quả cau nho nh
Cái vỏ vân vân
Nay anh học gần
Mai anh häc xa (Ca dao).
Đâm chồi hi vọng
Ôi duyên tốt lành
én ngàn đa võng
Hng ng lờn hnh (“<i>Chiều xuân - Huy Cận).</i>”
3) Hạt gạo làng ta
Có vị phù sa
của sông Kinh Thầy
Có hơng sen thơm
Trong hồ nớc đầy
Có lời mĐ h¸t
Ngọt bùi đắng cay (“<i>Hạt gạo làng ta - Trần Đăng Khoa).</i>”
4) Trăng bằng vàng diệp
Mây bằng thuỷ ngân
Trời tung sắc p
Thơ bay lên vần (<i>Bài thơ trăng - Tố Hữu).</i>
<b>Bài tËp 2</b>
<i><b>? Xác định chữ sai vần trong đoạn thơ ?</b></i>
a) BT 4 (SGK, tr 85).
- §Ĩ em ngồi cạnh
- Cách mấy con sông
Xa nhau bao l©u - bao giê.
Giữa trời thơm phức - thơm ngát.
Buồm là trong thơ.
(“<i>Buåm hång - NguyÔn H Mai).</i>”
<b>Bµi tËp 3</b>
<i><b>? Tìm tiếng hợp vần ?</b></i>
a) Buổi tra trên đồi
<b> Có đơi hồng lan (đôi)</b>
Khe khẽ lay tàn
Lá biếc đung đa <i>( Buổi tr</i>“ <i>a trên đồi - Xuân Diệu).</i>”
b) Tiếng hót long lanh
Nh cành sơng chói (cành)
Chim ¬i chim nãi (nãi)
ChuyÖn chi chun chi
Lßng vui bèi rèi
Đòi lên tức thì
<i>( Con chim chiỊn chiƯn - Huy Cận).</i>
(- Giữa vần cách nói - rối là vần trắc nên chữ cuối câu thơ xen giữa là chữ
chi - vần bằng.
=> To nhp iu trầm bổng, tránh khó đọc.)
<b>Bài tập 4 </b>
<i><b>? TËp lµm thơ bốn chữ ?</b></i>
VD : Bạn ấy là Linh
<b> Trông cũng xinh xinh</b>
Tính tình ngay thẳng
Nhng chẳng mất lòng
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- ChÐp chính tả các đoạn thơ trong nội dung phần chuẩn bị ở nhà ( sgk 85
<b>E- H ớng dẫn vỊ nhµ :</b>
- Hiểu đặc điểm thể thơ 4 chữ.
- Tập su tầm, làm thơ( Chọn đề tài => thực hiện => nhận xét vần , nhịp trong
bài của mình lm .
- Tiếp tục hoàn thành phần thực hành
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
TiÕt 103 + 104
So¹n 10/3/2008
Dạy 18/3/2008
Văn bản
<i><b> (Ngun Tu©n)</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- Cảm nhận vẻ đẹp sinh động, trong sáng của những bức tranh thiên nhiên và
đời sống con ngời ở vùng đảo Cô Tô đợc miêu tả trong bài văn.
- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả và tài năng sử dụng ngôn ngữ điêu luyện của tác
giả.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn :</b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo Cụ Tụ ca Nguyn
Tuõn .
- Trò : Đọc và tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk .
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Đọc thuộc lịng diễn cảm bài “Lợm” của Tố Hữu. Hình ảnh nào trong bài làm
em cảm động nhất ? Vì sao ?
? Tại sao nhà thơ lại dùng “điệp khúc ” để kết thúc bài thơ ?
<b>2- Giới thiệu :</b>
Sau một chuyến ra thăm chịm Cơ Tô 17 đảo xanh trong vịnh Bắc Bộ nhà văn
Nguyễn Tuân viết bút ký – tuỳ bút Cô Tô nổi tiếng . Bài văn khá dài , tả cảnh
thiên nhiên biển , đảo trong giơng bão , trong bình minh và trong sinh hoạt
đời sống hành ngày của bà con ng dân trên đảo . Đoạn trích học ở gần cuối
bài , tái hiện cảnh một buổi sớm bình minh trên đảo Thanh Luân và trên biển .
<b>3- Bài mới: </b>
<b>I</b>
- Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ t¸c giả
Nguyễn Tuân, bài ký Cô Tô và
đoạn trích - Văn bản Cô Tô ?
<i>(G/v giới thiệu thêm.)</i>
* ThÓ ký.
- Đọc đúng các từ ngữ đặc sắc nh:
“lam biếc”, “vàng giòn”, ...
- Ngắt, nghỉ đúng chỗ đảm bảo sự
liền mạch của từng câu, từng đoạn.
- Chú thích: SGK=> gv giải thích
một số từ .
? Bài văn có thể chia làm mấy
đoạn ? ? Nªu néi dung chính từng
đoạn ?
<i><b>* Hc sinh đọc đoạn 1.</b></i>
? Tồn cảnh Cơ Tơ sau trận bão đợc
hiện lên qua các từ ngữ, hình ảnh
nào ?
? Các từ ngữ, hình ảnh đó đợc thể
hiện qua nghệ thuật miêu tả nào ?
(Dùng từ, cách tạo điểm nhìn, chọn hình
ảnh, ... )? Tính từ nào có sức gợi hơn cả .
- Học sinh trao đổi cặp ( bàn)/2 câu hỏi.
? Nghệ thuật miêu tả đó giúp ngời
đọc hình dung điều gì ?
? Qua hình ảnh đó, em hiểu đợc tác
giả là ngời nh thế nào đối với vùng
đất ny.
=> -- Học sinh trình bày=> nhận xÐt
=> gv kh¸i qu¸t .
<i><b>* Học sinh đọc đoạn 2.</b></i>
? Tác giả chọn vÞ trÝ quan sát và
trình tự miêu tả nào ?
<b>1- Tác giả: </b>
- (1910-1987), nổi tiếng về thể tuỳ bút
và bót ký.
<b>2- T¸c phÈm: SGK.</b>
- Văn bản Cô Tô là đoạn trích thuộc
phần cuối của bài ký Cô Tô.
<b>II - Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1- Đọc, chú thích: </b>
<b> </b>
<b>2- Bè côc: 3 đoạn.</b>
- on 1: T u n “<i>theo mùa sóng</i>
<i>ở đây</i>”=> Tồn cảnh Cô Tô sau trn
bóo.
- Đoạn 2: Tiếp ...<i>là là nhịp cánh</i>
=> Cảnh mặt trời mọc trên biển Cô
Tô.
- Đoạn 3: Còn lại
=> Cnh sinh hot bui sm ca con
ngi trờn o Cụ Tụ.
<b>3 - Phân tích: </b>
<b>a- Toàn cảnh Cô Tô sau trận bÃo:</b>
- Trong trẻo, sáng sủa.
- Cây - xanh mợt.
- Nc bin lam bic m .
- Cỏt vng giũn.
- Cá nặng lới.
=> Tớnh từ gợi tả, chọn chi tiết tiêu
biểu, chọn vị trí quan sát từ trên nóc
đồn biên phịng Cơ Tụ.
=> Khung cảnh bao la, phóng khoáng,
tinh khôi và lộng lÉy.
=> Tác giả càng thấy yêu mến Cô Tô,
càng thấy nơi đây tơi đẹp, gần gũi nh
quê hơng của chính mình - Đó là tâm
hồn u biển, gắn bó với thiên nhiên
đất nớc.
<b>b- Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo</b>
<b>Cơ Tơ: </b>
- Chọn điểm nhìn nơi đầu mũi đảo, tả
theo trình tự:
- Hs trao đổi , thảo luận cặp ( bàn –
3’) các câu hỏi sau:
? Những hình ảnh này đợc miêu tả
thơng qua biện pháp nghệ thuật gì ?
? Với tài năng đó, nhà văn đã giúp
ngời đọc đợc chiêm ngỡng cảnh mặt
trời mọc ... nh thế nào ?
? Có ý kiến cho rằng, dờng nh nhà
văn đã biết trớc về khung cảnh tuyệt
vời ấy nên đã chuẩn bị một tâm thế
để đón nhận ? Em thấy ý kiến đó thế
nào ?
(<i>Đúng tác giả đã dậy từ canh t, ra</i>
<i>tận đầu mũi đảo, ngồi đó rình mặt</i>
<i>trời lên. Quả là một sự công phu và</i>
<i>trân trọng cái đẹp, luôn say đắm và</i>
<i>khát khao khám phá cái đẹp.)</i>
=> Đó chính là những biểu hiện của
năng lực sáng tạo cái đẹp, yêu mến
cái đẹp của các nghệ sỹ trong đó có
Nguyễn Tuân. Họ là những ngời
giúp chúng ta mở tâm hồn ...)
<i><b>* Học sinh đọc đoạn 3</b>.</i>
? Cảnh sinh hoạt và lao động của
ng-ời dân trên đảo đợc miêu tả tập trung
vào c im no ?
? Đọc câu văn miêu tả không gian này ?
?Tại sao tác giả lại chọn cái giếng
n-ớc ngọt là không gian nghệ thuật
trong đoạn này ?
- Hs thảo luận bàn ( 2)
<i>(S sống sau một ngày lao động ở</i>
<i>đảo quần tụ quanh giếng nớc, đó là</i>
<i>nơi sự sống diễn thờng nhật trên</i>
<i>đảo.</i>)
? Và sự sống nơi đảo Cô Tô đã diễn ra
nh thế nào quanh cái ging nc ngt
ú ?
(<i>Và cả những con sè rÊt giµu ý</i>
<i>nghÜa: 60 vạn con hải sản; 18</i>
<i>thuyền; 15 gánh nớc; ...</i>)
? Tại sao tác giả lại nhận thấy cảnh
- Chõn tri, ngn b sch nh tấm kính.
- Mặt trời trịn trĩnh phúc hậu nh lũng
...
- Vài chiếc nhạn chao đi chao lại ...
Hải Âu.
=> So sỏnh c ỏo, mi l.
=> Ti năng quan sát, tởng tợng, miêu
tả, sử dụng ngôn ngữ chính xác, tinh
tế, độc đáo.
=> Là bức tranh tuyệt đẹp, rực rỡ,
tráng lệ trong khung cảnh bao la và
tinh khôi.
<b>c - Cảnh sinh hoạt của con ngời vào</b>
<b>buổi sáng trên đảo Cô Tô: </b>
- “Cái giếng ... vui nh một cái bến,
đậm đà, mát nhẹ hơn một cái chợ
trong đất liền”.
=> Rất đông ngời: tắm, múc, gánh
n-ớc, nối tiếp đi đi về về.
sinh hoạt ở giếng đảo “vui nh mt
cỏi bn ?
? Trong các hình ảnh trên, em có ấn
t-ợng nhất về hình ảnh nào ? Vì sao ?
(Hc sinh trao i tho lun.)
(Cảnh anh hùng Châu Hoà Mãn
quẩy 15 chuyến nớc ngọt cho thuyền
mình. Cảnh chị Châu Hồ Mãn địu
<i>BiĨn cho ta c¸ nh</i>
“ <i> lßng mĐ .</i>
<i>(§T§C)</i>
? Chứng kiến và miêu tả cảnh đó, tác
giả đã thể hiện tình cảm của mình
nào ?
(Sự chân thành, thân thiết và gắn bó
với con ngời và cuộc sống nơi đảo
Cô Tô.)
? Qua tìm hiểu, em cảm nhận đợc
những vẻ độc đáo nào trong văn
miêu tả của Nguyễn Tuân ?
? Bài văn giúp em hiểu gì về Cơ Tơ ?
? Từ đó bồi đắp thêm tình cảm nào
trong em ?
2 học sinh đọc ghi nhớ
? Trong các hình ảnh miêu tả thiên
nhiên , em thấy hình ảnh nào đẹp và
ấn tợng nhất=> viết đoạn văn 4=> 6
câu tả cảnh mặt trời mọc ở nơi em ở
( Hãy miêu tả lại hình ảnh đó bằng
lời văn của em )
(Lµm viƯc nhãm => 2 học sinh
trình bày = > học sinh cùng gv nhận
xét ).
* Yêu cầu Đọc và học thuộc lòng
đoạn văn .
=> ụng vui, thõn tỡnh, bình dị trong khơng
khí lao động khẩn trơng, tấp nập.
=> Mét cuéc sèng yªn ả , hạnh phúc
trong sự giản dị , thanh bình .
=> Tình cảm của tác giả thật chân
thành , thân thiện với con ngời và cuộc
sống nơi đây .
<b>4- Tổng kết:</b>
* NT : - Ngôn ngữ tinh tế, gợi cảm;
cách so sánh táo bạo, bất ngờ, độc đáo,
<b>* ND : - Vẻ đẹp trong sáng, đa dạng</b>
của cảnh thiên nhiên và cảnh sinh hoạt
của con ngời trên vùng đảo Cô Tơ.
- Tình u thiên nhiên, đất nớc; yêu
ngôn ngữ trong sáng của dân tộc; quý
trọng sức sáng tạo của các nghệ sỹ.
<b>* Ghi nhớ : ( sgk /91)</b>
<b>III- Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1</b>
<b>Bµi tËp 2 : </b>
<b> Bài tập 3 ( Thêm ) : Nêu cảm xúc của</b>
em sau khi học xong văn b¶n.
<b>4- Cđng cè :</b>
? Cảnh mặt trời lên trên biển Cô Tô là một bức tranh đẹp . Em hãy tìm những
tự ngữ chỉ hình dáng , màu sắc , hình ảnh mà tác giả dùng để vẽ lên cnh rc r
y .
? Nhận xét về các hình ảnh so sánh mà tác giả dùng ở đây .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- ChÐp chính tả nội dung bài tập 2 : Đoạn Mặt trời nhú dần lên .... là là nhịp
cánh ....
<b>E - H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc thc ghi nhí .
- Hoµn thµnh bµi tËp 1; 2 sgk và sbt bài 25 .
- Soạn bài : C©y Tre ViƯt Nam ”.
TuÇn 27
TiÕt 105+106
So¹n 10/3/2008
Dạy 21/3/2008
<b> Bài 25</b>
<b> Bi viết số 6 nhằm đánh giá học sinh ở các phơng diện khác nhau nh: </b>
- Biết cách làm bài văn tả ngời qua thực hành viết.
- Trong khi thực hành, biết cách vận dụng các kỹ năng và kiến thức về văn
miêu tả nói chung và tả ngời nói riêng.
- Cỏc k nng: din t, trỡnh bày, chữ viết, chính tả, ngữ pháp, ...
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv ra đề phù hợp với trình độ học sinh .
- Trị : + Tìm hiểu nghiên cứu các đề trong sgk >
+ ChuÈn bị vở viết văn .
<b>C - T iến trình:</b>
- Giáo viên kiểm tra vở của học sinh .
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- Tiết viết văn giúp các em rèn luyện kỹ năng viết văn ( làm một bài văn hồn
chỉnh ) . Từ đó cũng đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học của các
em về văn tả ngời .
<b>3 - Bµi míi:</b>
<b>I- Đề bài : Có một lần em phạm lỗi khiến mẹ rất buồn. HÃy tả lại hình ảnh</b>
<i><b>của mẹ khi Êy.</b></i>
<b>II - Tìm hiểu đề:</b>
- Miêu tả con ngời qua hình dáng, hành động và những hình dung của ngời con
v din bin tõm trng ca ngi m.
- Đối tợng miêu tả: Mẹ buồn khi con phạm lỗi.
- Phng thc biểu đạt: Miêu tả qua tự sự, miêu tả, biểu cảm đan xen.
<b>III- Lập dàn ý :</b>
<b>A - Më bµi :</b>
- Giíi thiƯu chung:
+ Hồn cảnh em phạm lỗi.
+ Hình ảnh ngời mẹ khi đó.
<b>B - Thân bài :</b>
- Miêu tả hình ảnh mẹ khi biết lỗi của em.
+ Gơng mặt.
+ ánh mắt.
+ Giọng nói.
+ Hnh ng, c chỉ.
+ Hình dáng của em về diễn biến tâm trạng của mẹ khi đó; sự so sánh khi em
nhớ lại hình ảnh mẹ lúc em chăm ngoan; sự tởng tợng, giả thiết giá nh em
khơng mắc lỗi thì hơm nay, lúc này mẹ sẽ ...
+ Những ân hận của em : suy nghĩ và hành động cụ thể nào.
+ Sự tha thứ của mẹ.
+ Lêi høa cña em.
<b>C. Kết bài :</b>
- Cảm nghĩ của em về mẹ.
<b>IV- BiĨu ®iĨm :</b>
- Điểm 9, 10 : Đạt nội dung, diễn đạt lu lốt, lời văn giàu hình ảnh, đan xen khéo
léo các phơng thức biểu đạt để làm nổi bật hình ảnh miêu tả, tạo ấn tợng rõ nét về
đối tợng miêu tả. Biết sử dụng nhuần nhuyễn các cách trình bày, diễn đạt, kiểu
- Điểm 7, 8 : Đạt yêu cầu nhng chữ cha đẹp và cha biết sử dụng nhuần nhuyễn
các cách trình bày, diễn đạt.
- Điểm 5, 6 : Đạt yêu cầu nội dung nhng cịn mắc lỗi diễn đạt, dùng từ. Hình
ảnh miêu tả cha thật ấn tợng.
- Điểm 3, 4 trở xuống : + Nội dung sơ sài, diễn đạt cha thốt ý. Hình ảnh miêu
tả cịn chung chung.
+ Chữ xấu, mắc lỗi chính t¶.
<b>4- Cđng cè :</b>
- Giáo viên thu bài , đếm số lợng ; nhận xét giờ làm bài .
<b>D- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Học sinh tiếp tục tìm hiểu các đề bài sách giáo khoa => có thể lm dn ý
mt s .
- Chuẩn bị bài : Tập làm thơ 5 chữ .
TiÕt 107
So¹n 17 /03/2008
Dạy 25 /03/2008
<b> * Giúp h/sinh: </b>
- Nắm đợc khái niệm về các thành phần chính của câu.
- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp Tiếng Việt ”.
- Trị đọc và tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk .
<b>C-T iÕn tr×nh:</b>
1- KiÓm tra:
? Kể tên các từ loại em đã học ?
? Xác định từ loại trong câu dới đây:
Tôi đã đến Hà Nội vào một ngày cuối thu.
? Phân tích cấu tạo câu trên.
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
Các thành phần chính thờng đợc nhắc đến trong câu là chủ ngữ , vị ngữ . Tiết
học này giúp học sinh nhận diện đợc 2 thành phần chính đó là chủ ngữ , vị ngữ
và cấu tạo của chúng .
<b>3- Bµi míi:</b>
* Qua phân tích VD ở kiểm tra bài
cũ, dựa vào kiến thức đã học, nhắc
* Gv treo b¶ng phơ , ghi vÝ dụ .
? Tìm các thành phần câu trong VD ?
=> GV yêu cầu hs phân tích ví dụ :
? Thử lần lợt bỏ từng thành phần câu
<b>I- Phân biệt thành phần chính với</b>
<b>thành phần phụ của câu:</b>
<b>1- Ví dụ : sgk/92</b>
<b>2- Nhận xét :</b>
<b>* Có các thành phần câu là:</b>
+ chẳng bao lâu: trạng ngữ.
+ Tôi :chđ ng÷.
+ đã trở thành ....:vị ngữ.
<b>* Phân tích câu:</b>
Chẳng bao lâu tơi đã trở thành ...
TN CN VN
trên khi tách ra khỏi hoàn cảnh nói
năng ?
* Hs c ghi nh
<i><b>? Xột li VD : Chẳng bao lâu tôi đã ...</b></i>
? VN có thể kết hợp với từ nào ở
phía trớc ?
? VN trả lời cho các câu hỏi nào ?
? Xác định cấu tạo của VN trong 3
ví dụ sgk ?
=> Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm
3 nhóm 3’.
? VN lµ tõ hay cơm tõ; thc tõ loại
nào.
? Mỗi câu có thể có mấy VN ?)
<i><b>* Đọc lại các VD ở II.</b></i>
? Cho bit mi quan hệ giữa sự vật nêu
ở CN với hành động , đặc điểm , trạng
thái, ... nêu ở VN ?
? CN có thể trả lời các câu hỏi nào ?
? Phân tÝch cÊu t¹o cđa CN ?
chóng ta không thể lợc bỏ hai thành
phần CN, VN.
+ nhng cú thể lợc bỏ TN mà vẫn hiểu
đợc . Vì :
+ Cấu tạo của câu không hoàn chỉnh .
+ Khi t¸ch khái hoàn cảnh giao tiếp
câu sẽ trở nên khó hiểu .
=> Hai thành phần chính của câu là
chủ ngữ và vị ngữ .
<b>* Ghi nhớ: SGK/92.</b>
<b>II - Vị ngữ:</b>
<b>* VD1 : VN ca cõu: ... </b><i>đã trở thành</i>
<i>một....</i>
- VN có thể kết hợp với các phú t: ó,
s. ang,...
- VN trả lời cho câu hỏi: làm sao, thế
nào, là gì ?
* VD 2 .a : vị ngữ : ra đứng cửa hang
....
<b>b- Vn : nằm sát ...tấp nập .</b>
<b>c- Vn : là bạn ...gióp ...</b>
=> VN thờng là động từ, tính từ, cụm
động từ, cụm tính từ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều VN.
<b>* Ghi nhí: SGK.</b>
<b>III- Chđ ng÷:</b>
<b>1- VÝ dơ : sgk / 93</b>
<b>2- NhËn xÐt :</b>
<b>* Quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ :</b>
- CN nêu tên sự vật, hiện tợng có hành
động, đặc điểm , trạng thái, ... nêu ở
VN.
- CN trả lời cho câu hỏi: ai, cái gì, ... ?
- CN thờng là danh từ, đại từ, cụm
danh từ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều CN.
- Khi CN là ĐT hoặc TT (hay cụm ĐT,
cụm TT) thì sau CN đó có từ “là”.
<b>* Ghi nhí: SGK /93 </b>
<b>IV- Lun tËp :</b>
* Yêu cầu : Xác định chủ ngữ , vị
ngữ trong các câu sau và cho biết
mỗi chủ ngữ , vị ngữ có cấu tạo nh
thế nào .
- gv híng dÉn hs lµm bµi .
* Yêu cầu đặt 3 câu theo câu sau :
- Hs làm theo nhóm => nhóm trởng
kiểm tra các bạn trong nhóm .
- Gv cïng học sinh chữa bài của 2
nhóm .
<b>STT</b> <b>CN</b> <b>VN</b>
Câu 1
Câu 2
C©u 3
Tơi (đại từ)
Đơi càng tơi
( cụm ng
t )
Những cái
vuốt
...khoeo
(cụm danh
từ )
Đã trở thành
( cụm động
MÉm bãng
(tÝnh tõ )
Cø cøng
dÇn ...( 2
cơm tÝnh tõ )
<b>Bµi 2 + 3 </b>
<b>a. vị ngữ trả lời câu hỏi làm gì ?..</b>
Hôm nay/ em /gióp mĐ nÊu c¬m .
TN CN VN
<b>b. Câu có vị ngữ trả lời câu hỏi : nh</b>
thế nào ?
Bạn Lan luôn chan hoµ víi các bạn
trong lớp .
<b>c. Vị ngữ trả lời câu hỏi : là gì ? </b>
Dế Mèn là chàng trai Dế sớm có lòng
tự trọng .
<b>4- Cñng cè : </b>
? Nêu đặc điểm của vị ngữ .
? Nêu đặc điểm của chủ ngữ.
? Chủ ngữ , vị ngữ có thể vắng mặt trong câu không .
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu kém :</b>
- Đặt 5 câu có đầy đủ 2 thành phần chủ ngữ và vị ngữ .
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc thc 3 ghi nhí .
- Lµm lại các bài tập vào vở bài tập .
- c và chuẩn bị bài tiếp theo : Tập làm thơ 5 chữ và câu trần thuật đơn .
TiÕt 108
So¹n 17 / 3/ 2008
D¹y 25 /3/2008
<b>Hoạt động ngữ văn</b>
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Ôn lại và nắm chắc hơn đặc điểm và yêu cầu của thể thơ năm chữ.
- Tạo đợc khơng khí vui vẻ, kích thích tinh thần sáng tạo, mạnh dạn trình bày
miệng những gì mình làm đợc.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn :</b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv soạn bài .
- Trò đọc và chuẩn bị bài trớc theo sgk .
<b>C - Tiến trình :</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Trình bày bài thơ 4 chữ mà em đã làm (su tầm đợc) ?
<b>2- Giới thiệu : </b>
Mục tiêu của mơn Ngữ Văn trong nhà trờng nói chung và tiết học này nói
riêng khơng phải dạy làm thơ , tuy vậy giữa học văn và tập làm thơ , văn có
mối quan hệ và sự tác đọng lẫn nhau , từ đó giúp các em hiểu và cảm thụ tốt
văn chơng .
<b>3 - Bµi mới:</b>
<b>I - Đặc điểm của thơ năm chữ:</b>
? Qua chuẩn bị bài ở nhà, em hÃy
nờu nhng c điểm của thể thơ năm
chữ ? ( số câu , số tiếng trong câu ,
vần , nhịp thơ )
- Hs tập khái quát .
- Gv bổ sung hoàn chỉnh .
? Phân tích 1 đoạn thơ năm chữ ?( gv
chuẩn bị sẵn đoạn thơ => học sinh ,
giáo viªn cïng phhan tÝch )
- Học sinh đọc bài thơ ca mỡnh ó
su tm
- Mỗi dòng thơ có năm ch÷.
- Số dịng thơ trong mỗi bài thơ khơng
hạn định.
- Chia thành đoạn, khổ tuỳ theo ý định
của ngời viết.
- Nhịp 3/2 hoặc 2/3.
- Vần kết hợp: Chân, lng, liền, cách,
bằng, trắc.
- Thích hợp với lối thơ tự sự, miêu t¶.
<b>* VÝ dơ :</b>
Anh đội viên / thức dậy
Thấy trời khuya / lắm rồi
Mà sao / Bỏc vn ngi
= > <i>Cách gieo vần chân, liền, bằng.</i>
Đêm nay / Bác không ngủ Lặng yên /
bên bếp lửa
=> <i>Cách gieo vần chân, liền, trắc</i>
<b>II -Thi lm thơ năm chữ:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh trao i
? Tìm vần của đoạn thơ ?
- Hs trao đổi thực hiện nội dung bài
tập 1 ;2 .
Học sinh tìm ý thơ, tập gieo vần, ngắt
nhịp.
<b> * Thi tập làm thơ năm chữ.</b>
- G/v chia theo nhóm thảo luận
* Lu ý nhịp 2/3; 3/2 ;
+ Vần trắc , cách : tỏ , cỏ .
+ Vần cách , bằng , chân : xanh –
lanh .
=> Các nhóm lựa chọn đề tài ( 1 bàn
1 nhóm ) => Tập viết 20 => 25 ‘ =>
Cử đại diện đọc bài hay nhất trong
nhóm .
=> Các nhóm khác nhận xét , đánh giá
, bình .
=> G viªn nhËn xÐt chung , xếp loại
Mở mắt tròn thơ ngây
<b>Bài tËp 2</b>
- Sao hoa Sen hoa đào.
Không nở cùng một lúc ?
- Hoa chia nhau trực mùa
Nh chúng mình trực lớp.
- Trời ma nh trút nớc
Ngời con vẫn ráo khô
- Con hãy thay cái áo
Chịu hết cả cơn ma
(<i>Phạm Hổ</i>)
<b>Bài tập 3 ( Ví dụ )</b>
Giờ học tập làm thơ
Cả lớp cứ lơ ngơ
Tìm mãi thơ cha thấy
Mấy đứa đành cời xoà
Định cho qua việc đó
Mấy đứa khác nhăn nhó
Định thó thơ của ai
Tớ vị u gói tai
Thấy nhai thơ cũng thích
<b>1- Học sinh làm thơ :</b>
<b>2- Bình thơ :</b>
<b>4- Củng cố : </b>
- Th 5 chữ cần lu ý những vấn đề gì .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu kÐm :</b>
- ChÐp chÝnh tả các bài thơ vừa học vào vở bài tập .
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Nắm đợc c im th th nm ch.
- Su tầm những đoạn, những bài thơ năm chữ.
- Tập sáng tác những bài thơ năm chữ.
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Cây tre ViÖt Nam .
TuÇn 28
TiÕt 109
So¹n 17 /3/2008
Dạy28/3/2008
<b>Văn bản</b>
<i> <b>( ThÐp Míi )</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Hiểu và cảm nhận giá trị nhiều mặt của cây tre và sự gắn bó giữa cây tre với
cuộc sống của dân tộc Việt Nam; cây tre trở thành biểu tợng của Việt Nam.
- Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài ký: Giàu chi tiết và hình ảnh, kết
hợp miêu tả và bình luận; li vn giu nhp iu.
- Rèn kỹ năng phân tích, cảm thụ văn bản.
<b>B - Ph ơng tiện :</b>
- Thy nghiên cứu sgk , sgv , soạn bài .
- Trò đọc và tìm hiểu trớc bài .
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
? Đọc thuộc lòng đoạn: <i>Mặt trời lại rọi lên ... nhịp cánh</i>. Nhận xét về các
hình ảnh miêu tả trong đoạn văn.
? Đoạn văn trên là một bức tranh nh thế nào ?
A. Trong sáng và tơi trẻ.
B. ấm m v bỡnh lng.
C. Rc r v đầy chất thơ.
D. Hùng vĩ và quyến rũ.
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Hình nh mỗi đất nớc , mỗi dân tộc đều chọn một loài cây , loài hoa riêng đẻ
làm biểu tợng . Chẳng hạn : Mía – Cu Ba ; Bạch Dơng – Nga ...Đất nớc dân
tộc V N chúng ta bao đời nay đã chọn cây tre lồi cây biểu tợng cho tâ hồn ,
khí phách tinh hoa của dân tộc . Ca ngợi ngời dân VN anh hùng trong kháng
chiến chóng Pháp đạo diễn ngời Ba Lan đã xây dựng bộ phim tài liệu “Tre Việt
* HS đọc chỳ thớch sgk .
? Nêu những hiểu biết của em về tác
giả Thép Mới ?
(Ngoài báo chí, ông còn viết nhiều
bài kí, thuyết minh phim.)
? Nêu xuất xứ và hoàn cảnh sáng tác
của văn bản Cây tre Việt Nam ?
G/v giới thiệu thêm.
(Thể kí: Văn xuôi chính luận.)
* Ging đọc khi trầm lắng suy t, lúc
ngọt ngào, dịu dàng; khi khẩn trơng
sôi nổi; lúc phấn khởi hân hoan, thủ
thỉ, tâm tình ...
? Tìm hiểu chú thích theo SGK ?
? Nêu đại ý của văn bản ?
* Đại ý: Cây tre là ngời bạn gần gũi,
thân thiết của nhân dân Việt Nam
trong cuộc sống hàng ngày, trong lao
động và chiến đấu. Cây tre đã trở
thành biểu tợng của đất nớc và dân
? Bài văn có thể chia làm mấy
đoạn ? ? Nêu nội dung từng đoạn ?
<i><b>( G/v để học sinh thảo luận thống</b></i>
<i><b>nhất ý kiến.)</b></i>
? Tác gỉa đã dựa trên căn cứ nào để
nhận xét: Tre là ngời bạn thân của
nhân dân Việt Nam ?
? Em có suy nghĩ gì về cách gọi của
tác giả: <i>Tre là ngời bạn </i>...
=> Hs trao đổi bàn => trình bày ,
nhận xét , kết luận .
? Qua đó, em hiểu thêm gì về tình
cảm của tác giả ?
? Từ đó, em có suy nghĩ gì về hình
ảnh của cây tre ?
- Hs thảo luận cặp => trình bày , bổ
sung =>(G/v bình.)
<i><b>* Theo dõi văn bản.</b></i>
? Tỡm nhng chi tiết tác giả miêu tả
vẻ đẹp của tre ? Phẩm chất của tre ?
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Tác giả: </b>
- (1925-1991) tên là Hà Văn Lộc.
+ Quê : Tây Hồ Hà Nội . Ông viết
báo , bút ký , thuyết minh phim.
<b>2- Tác phẩm:</b>
- Bài thơ là lời bình cho bộ phim cùng
tên của các nhà điện ảnh Ba Lan .
<b>II- Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1- Đọc, chú thích: </b>
<b>2- Bố cục : 4 đoạn.</b>
+ Đ1 Từ đầu .... làm bạn : Tre là ngời
bạn .
+ Đ2 . tiếp ... nh ngời : Vẻ đẹp của
tre .
+ Đ3 . tiếp ... cao vút mãi : Tre gắn
với đời sống nhân dân Việt Nam .
+ Đ4 . cịn lại : Tre là hình ảnh tợng
trng cho dân tộc Việt Nam .
<b>3- Ph©n tÝch: </b>
<i><b>a- Tre - ng</b><b> ời bạn của nhân d©n ViƯt</b></i>
<i><b>Nam:</b></i>
- Cây tre có mặt ở khắp mọi miền đất
nớc.
=> Cách gọi Tre của tác giả rất đúng vì
tre gần gũi, gắn bó, thân thuộc với đời
sống của nhân dân Việt nam.
=> Tác giả đã từng gắn bó với cây tre,
hiểu tầm quan trọng của cây tre trong
đời sống của nhân dân Việt Nam.
<i><b>b- Vẻ đẹp của cây tre Việt Nam: </b></i>
=> Hs trao đổi nhóm ( bàn ) các câu
hỏi sau ; trình bày ý kiến , nhận xét ,
bổ sung => kết luận .
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách dùng từ
của tác giả ?
?Tỏc dng ca cỏch sử dụng tính từ
đó ?
? Từ cách miêu tả cây tre, tác giả đã
gợi cho em nghĩ đến điều gì ? Cách
? Sự gắn bó của tre với đời sống
hàng ngày của ngời Việt Nam đã
đ-ợc giới thiệu nh thế nào ?
<i><b>(Chia nhãm t×m chi tiÕt thÓ hiện</b></i>
<i><b>qua các mặt:</b></i>
- Làm ăn;
- Niềm vui;
- Nỗi buồn.)
=> Hs trình bày đại diện , nhận xét ,
kết luận.
? NÐt nghệ thuật nổi bật mà tác giả
sử dụng khi miêu tả về tre trong
những lời văn trên là gì ?
? Tác dụng ?
? Trong cụng cuc chiến đấu chống
giặc ngoại xâm, tre gắn bó với con
ngời Việt Nam nh thế nào ?
? Để minh chứng cho nhận xét “Tre
bất khuất , tre cùng ta đánh giặc ”
tác giả đã dùng những lời văn nào.
? Khúc nhạc đồng quê cuả tre đợc tác
giả cảm nhận qua những âm thanh ?
(<i>Nhớ một buổi tra nào ... vang lng</i>
<i>trời.)</i>
? Lời văn ở đây có gì đặc biệt ?
? Giá trị của tre đợc phát hiện ở
ph-ơng diện nào ?
? Sau đó tác giả có những suy nghĩ
gì về vị trí của tre trong tơng lai của
dân tộc Vit Nam ?
* Phẩm chất : ở đâu tre cũng xanh tốt.
Cứng cáp, dẻo dai, vững chắc.
=> Dựng nhiều tính từ -> gợi tả vẻ đẹp
và phẩm chất đáng quý của cây tre.
=>Thanh cao, giản dị, chí khí nh ngời.
=> ẩn dụ -> con ngời Việt Nam:
Thanh cao, giản dị, bền bỉ.
<i><b> c- Tre gắn bó với đời sống của ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>Việt Nam: </b></i>
<b>* Hµng ngµy:</b>
+ Díi bãng tre xanh, ngời dân cày
Việt Nam dùng nhµ, dùng cưa vì
rng khai hoang.
+ Giang chẻ lạt buộc mềm ...
+ L ngun vui duy nhất của tuổi thơ:
đánh chắt, chuyền ; tuổi già: vớ chiếc
điếu cày tre khoan khoái...
+ Suốt đời ngời từ thuở lọt lịng trong
chiếc nơi tre, đến khi nhắm mắt xi
tay nằm trên giờng tre.
=> Nhân hoá, xen thơ vào lời văn tạo
nhịp điệu => Tăng thêm cảm giác gần
gũi, thân thuộc của tre với ngời; bộc lộ
cảm xúc tha thiết của tác giả với tre.
<b>* Trong chiến đấu :</b>
- GËy tre, chông tre chống lại sắt thép
quân thù.
- Tre xung phong .. con ngêi.
=> điệp ngữ, nhân hoá => Khẳng định
sức mạnh và công lao cuả tre trong
cuộc kháng chiến gian khổ của dân tộc
Việt Nam.
* Tre là âm nhạc của làng quê, là cái
phần lÃng mạn của sự sống ở làng quê
Việt Nam.
=> <i>Câu văn ngắn, cấu trúc nh thơ.</i>
* Tơng lai sắt thép có thể nhiều hơn tre
nứa, nhng tre sẽ còn mÃi trong tâm hồn
dân tộc Việt Nam (khúc nhạc tâm tình,
đu tre, s¸o diỊu tre, ...)
? Qua việc tìm hiểu bài văn, em thấy
cây tre có những phẩm chất đáng
quý nào ? Tại sao kết thúc bài thơ
tác giả viết : “Cây tre VN ! Cây tre
xanh nhũn nhặn ....dân tộc VN ”.
? Em hiểu gì về những cảm nghĩ đó .
=> Hs thảo luận trình bày
? Nêu những nét nghệ thuật đặc sắc
của bài văn ?
? Nhờ những thành cơng nghệ thuật
đó, bài văn đã nêu lên nội dung gì ?
2 HS đọc ghi nhớ sgk
- Hs đọc yêu cầu bài tập 1
? Tìm 1 số câu tục ngữ, ca dao , thơ
* Yêu cầu häc thuéc 1 đoạn trong
bài thơ .
Đoạn thơ của Nguyễn Duy.
phÈm chÊt cao q cđa d©n téc VN ,
đầy lòng tin vào sức sống lau bền của
tre VN cũng nh là sức sống của dân
tộc VN.
<b>4- Tổng kết.</b>
<b>* NT :</b>
+ Lời văn giàu hình ảnh , nhạc điệu
cảm xúc .
+ Sử dụng thành công phép nhân hoá .
<b>* ND : </b>
+ Tre là ngời bạn thân thiết của nhân
dân VN . Tre có vẻ đẹp bình dị và
phẩm chất quý báu .Tre là hình ảnh
t-ợng trng cho đức tính cao đẹp của ngời
VN.
<b>* Ghi nhí : SGK / 190</b>
<b>III- Lun tËp:</b>
BT 1 : SGK.
<b>*VÝ dơ : </b>
- Tục ngữ Tre già măng mọc .
- Ca dao :
“ Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng .
Tre vừa đủ lá đan sàng lên chăng ”.
- Truyện “Cây tre trăm đốt ”.
<b>Bµi tËp 2.</b>
Đoạn từ đầu đến “ Chí khí nh ngời ”.
<b>* Đọc thêm : 2 hs đọc . </b>
<b>4- Cñng cè :</b>
? Tìm những chi tiết thể hiện sự gắn bó của tre víi con ngêi .
? Tìm những biện pháp nhan hoá đợc sử dụng trong bài và nêu giá trị của
những biện pháp nhân hố đó .
? V× sao cã thể nói tre là biểu tợng cao quý của dân téc VN.
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- Đọc lại tồn bộ văn bản ; chép chính tả đoạn văn ở bài tập 2 đã yêu cầu hc
thuc .
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Lòng yêu nớc ”( Hớng dẫn đọc thêm ).
TiÕt 110
So¹n 17 /3/2008
D¹y 28 /3/2008
<b> * Giúp học sinh : </b>
- Nắm đợc khái niệm câu trần thuật đơn.
- Nắm đợc tác dụng của câu trần thuật đơn.
- Biết đặt và sử dụng câu trần thuật đơn hợp lý.
<b>B- Ph ơng tiện : </b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp Tiếng Việt ”.
- Trò đọc và trả lời trớc câu hỏi trong bài .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Thế nào là TP chính, TP phụ của câu ? Tự đặt một câu rồi xác định thành
phần chính, thành phần phụ của câu ?
- Câu là đơn vị ngữ pháp dùng để thông báo , có tính giao tiếp, tính tình thái và
tính vị ngữ . Vậy tính giao tiếp và tính vị ngữ của câu trần thuật đơn là gì ? Đó
là nội dung phải tìm hiểu trong bài học này .
<b>3- Bµi míi:</b>
<i><b>- Học sinh đọc ví dụ.=> GV sử</b></i>
<i><b>dụng bảng phụ .</b></i>
? Xác định phần trích đó có mấy câu
? Các câu văn đó đợc dùng làm gì ?
? Vậy dựa vào các mục đích trên, em
hãy xác định mỗi kiểu câu theo mục
đích nói ?
(Câu trần thuật , câu nghi vấn, câu
cảm thán, câu cÇu khiÕn.)
? Xác định CN và VN của mỗi câu ?
<i>(Xác định trên bảng phụ.)</i>
? Qua việc xác định đó, em có nhận
xét gì ?
? Qua đó, em hiểu thế nào là câu
trần thuật đơn ?
<i><b>BT nhanh:</b></i>
* Th¶o luËn nhãm:
Xác định các câu trần thuật đơn
trong 1 đoạn văn:
<i>a) Mét ng</i>“ <i>ời ở vùng núi cao có tài lạ.</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<i>b) Ngi ta gọi chàng là Sơn Tinh .</i>”
=> Câu a), b) là câu trần thuật đơn.
* Xác định câu trần thuật đơn, nêu
tác dụng ?
* Học sinh xác định yêu cầu của bài
tập 2 => Hs làm việc theo nhóm
-bàn .
<b>I- Câu trần thuật đơn là gì ?</b>
<b>1 - Ví dụ : SGK/101.</b>
<b>2- NhËn xÐt: </b>
- Câu 1, 2, 6, 9: kể, tả, nêu ý kiÕn.
- C©u 4 : hái.
- C©u 3, 5, 8 : béc lé cảm xúc.
- Câu 7 : cầu khiến ( ra lệnh ).
+ Câu 1,2,6,9 : Câu trần thuật .
+ Câu 4 : Câu nghi vấn .
+ Câu 3,5, 8 : Câu cảm thán .
+ Câu 7 : Câu cầu khiến .
=> L nhng câu dùng để giới thiệu,
tả, kể về một SV, sự việc, hay để nêu ý
kiến, đánh giá.
- Các câu 1, 2, 9 : do 1 cụm C-V tạo thành.
- Câu 6, ... : do 2 cụm C-V tạo thành.
<b>=> Các câu 1, 2, 9 là câu trần thuật</b>
<b>đơn. </b>
<b>3- Ghi nhí: SGK/101.</b>
<b>II- LuyÖn tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1 : SGK.</b>
<b>VD: + “Ngày thứ năm trên đảo Cô</b>
Tô / là một ngày ...
=> t¶, giíi thi
+ “ Tõ khi ... nh vËy.”
=> nêu ý kiến, nhận xét.
<b>Bài tập 2</b>
* Câu a :
- Các câu TT đơn.
- Dùng để giới thiệu nhân vt.
* Yêu cầu : Cách giới thiệu nhân vật
sau đây có khác gì cách giới thiệu
nhân vật trong bài tập 2.
( Học sinh thảo luận , ph¸t biĨu =>
GV cïng häc sinh sưa .
* Yêu cầu : Ngoài tác dụng giới
thiệu nhân vật những câu mở đầu
sau đây còn có tác dụng gì .
( HS thảo luận , trình bµy . )
* Gv đọc – hs viết => Gv kim tra
3 hs .
* Câu b ( tơng tự )
* Câu c ( tơng tự )
<b>Bài tập 3</b>
+ Đặc điểm chung cả ba cách : Giới
thiệu các nhân vật phô råi tõ những
việc làm của nhân vËt phơ míi giíi
thiƯu nh©n vËt chÝnh.
+ Bài tập 2 : Ba cách giới thiệu đều
<b>Bµi tËp 4 : </b>
- Ngồi giới thiệu các câu đó cịn miêu
tả hoạt động của các nhân vật .
<b>Bµi tËp 5 </b>
( Nghe viÕt chÝnh t¶ )
Đoạn từ : “ Ngày Huế đổ máu
...đờng vàng ”
<b>4- Củng cố :</b>
? Thế nào là câu đơn trần thuật .
? Câu đơn trần thuật dùng để làm gì .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu kÐm :</b>
- ChÐp chÝnh tả bài tập 3 ; Hoàn thành bài tập 5.( 102- 103)
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Học bài, học thuộc ghi nhớ , hoàn thành bài tập vào vở .
- Chuẩn bị bài tiếp theo “ Câu trần thuật đơn có từ là ”.
TiÕt 111
So¹n 25/3/2008
Dạy 01/ 4/2008
<b>Hng dn c thờm</b>
<i><b>Vn bn</b></i>
(<i>I-li-a £-ren-bua).</i>
<b>A- Mơc tiªu :</b>
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- Hiểu đợc t tởng cơ bản của bài văn: Lòng yêu nớc bắt nguồn từ lịng u
những gì gần gũi, thân thuộc của quê hơng;
- Nắm đợc nét đặc sắc của nghệ thuật bài tuỳ bút chính luận kết hợp trữ tình.
- Tích hợp với phân mơn Tiếng Việt và Tập Làm Văn .
- Hiểu đợc tình cảm yêu nớc của nhân dân thế giới.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- GV : Chuẩn bị hệ thống câu hỏi phần hớng dẫn đọc thêm .
- Hs : chuẩn bị bài theo sách giáo khoa .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Đọc thuộc lòng đoạn 1 bài “<i>Cây tre Việt Nam</i>” ? Nêu nét đặc sắc của đoạn
văn ?
? Tìm những chi tiết thể hiện sự gắn bó của tre với ngời dân Việt Nam trong đời
sống, cuộc đời . Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào đẻ miêu
? Nh÷ng phÈm chất nổi bật của cây tre.
<b>2- Giới thiệu :</b>
Giáo viên nêu khái quát .
<b>3- Bài mới: </b>
<i><b>* Đọc chú thích.</b></i>
? Nêu những hiểu biết về t/g ?
(G/v giải thích Liên Xô cũ.)
? Nêu xuất xứ của văn bản ?
(G/v lu ý về hoàn cảnh ra đời tác
phẩm - bài báo “Thử lửa” - 1942.)
- Giọng đọc trữ tình, tha thiết vừa sơi
nổi vừa sâu lắng.
- Chó thÝch theo SGK.
<b>I- T×m hiĨu chung:</b>
<b>1- Tác giả: </b>
- I-li-a £-ren-bua (1891-1962) lµ nhà
văn, nhà báo lỗi lạc của Liên Xô cũ.
<b>2- Tác phÈm:</b>
<b>- Văn bản đợc trích từ bài báo “Thử</b>
- ThĨ lo¹i: Bót ký chÝnh ln.
<b>II </b>–<b> H ớng dẫn đọc </b>–<b> hiểu văn bản</b>
<b>1- Đọc, chú thích: </b>
? Em h·y nªu néi dung chÝnh cđa
bµi ?
? Thảo luận, tìm bố cục của bài văn ?
<i><b>* H/s đọc đoạn 1.</b></i>
? Hãy đọc lại câu mở đầu, câu kết
thúc đoạn văn ?
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tr×nh tù lËp
ln trong đoạn văn này ?
(Nhn nh câu mở đầu về ngọn
nguồn của lòng yêu nớc đã đợc mở
rộng, chứng minh và nâng cao thành
chân lý. Đây là cách lập luận mẫu
mực của bài văn chính luận - lớp 7.)
? Vậy tác giả đã mở rộng, chứng
minh tình yêu nớc trong mỗi ngời
dân Xô Viết qua những biểu hiện cụ
thể nào ? H/sinh trao đổi .
(Đó là những vẻ đẹp của cảnh quan
? Em có nhận xét gì qua việc đa ra
những hình ảnh trên ?
(Nhận xét về cách đa hình ảnh.)
? T đó, em có những hiểu biết gì về
tác giả ?
<i><b>* H/s đọc đoạn văn.</b></i>
? Câu văn nào đã thể hiện rõ sự cảm
nhận của tác giả về lòng yêu nớc đợc
thể hiện, thử thách trong cuộc chiến
tranh vệ quốc !
? Vì sao khi có chiến tranh, lịng u
nớc lại đợc thử thách cao độ, nghiêm
ngặt nhất ?
? Liªn hƯ víi lòng yêu nớc của ngời
dân Việt Nam thể hiện qua các cuộc
chiến tranh chống xâm lợc ?
(T<i> Triu, inh, Lí, Trần bao đời</i>“
Bài văn lý giải ngọn nguồn của lòng
yêu nớc và nêu biểu hiện cụ thể của
tình yêu ấy trong cuộc chiến đấu
<b>3- Híng dÉn t×m hiĨu ngän ngn</b>
<b>cđa lòng yêu nớc: </b>
- <i>Cõu m u</i>: Nờu 1 nhận định rút ra
từ thực tiễn - nhận định chung v lũng
yờu nc.
- <i>Tiếp theo</i>: Nói về tình yêu quê hơng
trong một biểu hiƯn cơ thĨ - chiÕn
tranh vƯ qc.
- <i>C©u ci</i>: Kh¸i qu¸t mét quy lt,
mét ch©n lý.
=> Trình tự lập luận: Tổng - phân - hợp .
- Lòng yêu nớc gắn liền với nỗi nhớ vẻ
đẹp của các làng quê yờu du:
+ Khí trời của núi cao.
+ Dòng suối ánh b¹c.
+ Vị mát của nớc đóng băng.
+ Rợu vang, ...
+ Sơng mù, dòng sông Nê-va,...
+ Phố cị ngo»n ngo, ®iƯn Kremli,
=> Tác gỉa đã lựa chọn miêu tả vẻ đẹp
ở nhiều vùng khác nhau trên đất nớc
Xô Viết rộng lớn. Mỗi hình ảnh tuy
chỉ là gợi tả qua nỗi nhớ nhng vẫn gợi
đợc vẻ đẹp riêng và tất cả đều thắm
đ-ợm tình cảm yêu mến, tự hào của con
ngời.
=> Tác giả là ngời am hiểu, có tình
cảm sâu sắc đối với các miền của đất
nớc mình. Ông đang rất tự hào và bày
tỏ lòng yêu nớc của chính mình.
<b>4- Lịng u nớc đợc thử thách trong</b>
<b>chiến đấu: </b>
- “<i>Có thể nào quan niệm đợc ... gay go</i>
<i>th thỏch</i>.
<i>gây .</i>..
Hình ảnh của c¸c anh hïng).
? Nêu rõ những yếu tố nghệ thuật
đặc sắc của văn bản ?
? Từ đó giúp em cảm nhận đợc
những điều q giá nào về lịng u
<b>III - Tỉng kÕt – Ghi nhí: SGK.</b>
- NghÖ thuËt :
- Néi dung :
<b>IV- Luyện tập:</b>
* Đọc diễn cảm.
- Viết đoạn văn nói về: <i>lòng yêu nớc</i>
<i>bắt nguồn từ lòng yêu những </i>...
* c bi c thờm sgk /109.
<b>4- Củng cố :</b>
? Nếu phải nói đến vẻ đẹp tiêu biểu của q hơng em thì em sẽ nói những gì .
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- Chép chính tả bài đọc thêm của Nguyễn Đình Thi - sgk( 109) .
<b>E- H ng dn v nh :</b>
- Học thuộc lòng đoạn cuối của văn bản.
- c v tỡm hiu bi đọc thêm “Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta” - Ngữ văn
lớp 7.
- Hiểu và học thuộc nội dung và nghệ thuật của bài.
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Câu trần thuật đơn có từ <i>là</i> ”.
TiÕt 112
So¹n 28/3/2008
D¹y 01/4/2008
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Nắm đợc kiểu câu trần thuật đơn có từ “<i>là</i>”.
- Biết đặt câu trần thuật đơn có từ “<i>là</i>” và sử dụng chúng trong những trờng hợp
cụ thể, hợp lý.
- Phân biệt câu trần thuật đơn có từ “<i>là</i>” với loại câu khác.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy nghiên cức sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp tiếng Việt ”.
- Trị đọc và tìm hiểu trớc bài theo câu hỏi sgk.
<b>C - TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Thế nào là câu trần thuật đơn ?
? Xác định câu trần thuật đơn:
a) Tre còn là nguồn vui ...
c) Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cịng xanh tèt.
d) S¸o tre, s¸o tróc vang lng trêi.
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- ở bài trớc chúng ta đã nắm đợc đặc điểm của câu trần thuật đơn , Vậy câu
trần thuật đơn có từ “là ”có đặc điểm khác với câu trần thuật đơn nói chung nh
thế nào .
<b>3-Bµi míi: </b>
Gv sử dụng bảng phụ
<i><b>- H/s đọc ví dụ.</b></i>
? Xác định CN, VN các câu ?
? Nhận xét về cấu tạo và mục đích
của mỗi câu ?
? Nªu kÕt luËn vỊ tªn gäi của các
câu ?
? Nhận xÐt cÊu t¹o của VN trong
mỗi câu ?
? Em hãy chọn những từ hoặc cụm
từ phủ định thích hợp điền vào trớc
VN của mỗi câu ?
? Khi ®iỊn nh vậy, VN của mỗi câu
? Khi biểu thị ý phủ định, cấu trúc
thờng gặp ở mỗi câu là nh thế nào?
? Em hiểu thế nào là câu TTĐ có từ
“<i>là</i>” ?
<i><b>* H/s đọc ghi nhớ.</b></i>
<i>Bµi tËp nhanh:</i>
<i><b>- Thảo luận nhóm (3 )</b></i>’ <i>:</i> Đặt các câu
trần thuật đơn có từ “<i>là</i>” mà VN là:
+ DT : l hc sinh.
+ cụm DT: ... những ngời thiệt thòi.
+ T/T : ... lµ tèt.
+ cơm T/T : lµ rÊt hay.
<i><b>- Đọc lại các VD a, b, c, d (I).</b></i>
- G/v đa ra tên gọi 4 kiểu câu.
H/sinh trao đổi (3’) => trình bày ,
nhận xét => lp kt lun.
=> H/s nối câu với tên gọi kiểu câu
phù hợp.
? VN của câu nào trình bày cách hiĨu
<b>I- Đặc điểm của câu trần thuật đơn</b>
<b>có từ “ là :</b>”<b> </b>
<b>1. VÝ dô: SGK.</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>
* Các câu a, b, c, d là những câu trần
thuật đơn.
- CÊu t¹o cđa VN:
+ Câu a, b, c: <i>là</i> + cụm D.
+ Câu d : ”<i>lµ</i>” + tính từ.
=> VN do từ <i>là</i> kết hợp với các từ,
cụm từ khác tạo thành.
* a- không phải , không .
b- tơng tự .
c- không , không phải , cha .
d- không , không phải .
- Khi thờm mt trong cỏc tự trên vào vị
ngữ thì vị ngữ của câu đó biểu thị ý
phủ định.
- Khi biểu thị ý phủ định, VN có cấu
trúc :
+ Từ phủ định + “<i>là</i>” + DT, cụm DT,
tính từ , ...
=> Đó là những câu trần thuật đơn có
từ “<i>là</i>”.
<b>3- Ghi nhí: SGK/114.</b>
<b>III -Các câu trần thuật đơn có từ</b>
“
<b> lµ :</b>”<b> </b>
<b>1- VÝ dô : sgk /114</b>
<b>2- Nhận xét :- Câu a: Câu giới thiệu.</b>
- Câu b: Câu nêu nh ngha.
về sự vật, hiện tợng, khái niệm nói ở
CN ?
? VN của câu nào có nhiệm vơ giíi
thiƯu ...
? Nêu các kiểu câu trần thuật đơn có
từ “<i>là</i>” ?
Học sinh làm theo cặp / bàn => trình
bày nội dung đã chuẩn bị . (3’)
? Xác định các câu TTĐ có từ
=> Lu ý häc sinh phËn biệt với câu
TTĐ không có từ <i>là</i> ?
<i>Vua nh công ơn phong là PĐTV</i>.”
(Từ “<i>là</i>” trong câu này không đứng
trớc thành phần VN của câu mà chỉ
làm nhiệm vụ nối giữa ĐT và bổ
ngữ:
“...<i>phong lµ P§TV</i>.”
§T BN
=> Có 4 kiểu câu trần thuật đơn có tự
“là”
<b>3- Ghi nhí: SGK/115.</b>
III- Lun tËp:
<b>Bµi tËp 1</b>
- Các câu trần thuật đơn có từ “<i>là</i>”: a,
c, d, e.
<b>Bµi tËp 2</b>
<i><b>H/s xác định câu TTĐ có từ là vừa tìm đ</b></i>“ ” <i><b>ợc ? Nêu kiểu câu ? (làm nhóm</b></i>
<i><b>(3 ). => trình bày , nhận xét )</b></i>’
a- Cõu nh ngha.
b- Câu 1,2,3 : Câu miêu tả .
d- Câu giới thiệu .
e- Cõu ỏnh giỏ.
<b>Bài tập 3</b>
? Viết đoạn văn tả bạn em trong đó ít nhất có một câu tràn thuất đơn có từ “là”.
? Nêu tác dụng của câu đó trong đoạn văn .
<b>Ví dụ : Nam là ngời bạn than nhất của em (1). Bạn Nam học rất giỏi (2).Năm </b>
nào bạn ấy cũng là học sinh xuất sắc , là “cháu ngoan Bác Hồ (3) ”. Em rất
thán phục bạn và hứa sẽ phấn đấu học giỏi nh bạn .(4)
C©u 1 : giới thiệu .
Câu 3: miêu tả hoặc giới thiệu.
<b>4- Củng cè :</b>
? Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”.
? Nhắc lại các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”
<b>D- H íng dÉn häc sinh yếu , kém :</b>
- Tập viết các đoạn văn có sử dụng từ Là.
- Chép chính tả các đoạn c; d; e (Bµi tËp 1) vµo vë bµi tËp .
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Gìơ sau tiÕt 115 kiĨm tra tiÕng ViƯt
TuÇn 29
TiÕt 113 =>114
So¹n 28/3/2008
D¹y 04 /4/2008
<i>(Duy Kh¸n)</i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên, làng q qua hình ảnh
các lồi chim. Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên
nhiên làng quê của tác giả.
- Hiểu đợc nghệ thuật quan sát và miêu tả chính xác, sinh động, hấp dẫn về các
lồi chim ở làng q.
- Tích hợp với Tiếng Việt: câu trần thuật đơn , nhân hoá, so sánh, ẩn d.
- Tích hợp với Tập làm văn: nghệ thuật kể chuyện , miêu tả thiên nhiên, loài
vật, trình tự miêu tả, ...
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thy nghien cu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo “Thiết kế bài giảng Ngữ
văn 6 – quyển 2”.
- Trò đọc và soạn bài theo câu hỏi sgk .
<b>C - Tiến trỡnh:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
? Đọc thuộc lòng và diễn cảm đoạn "<i>Dòng suối ...là gì nữa .</i>".
? Đoạn văn hay và sâu sắc ở điểm nào ?
? Dũng sụng no khụng c nhc n trong bi ?
A. Sụng Ni-na.
B. Sông Nê-va.
C. Sông Đa- nuýp.
D. Sông Vôn-ga.
<b>2- Giới thiệu : </b>
Ca dao cổ truyền Việt Nam có câu :
Trên rừng ba mơi sáu thứ chim
Có chim chèo bẻo , có chim ác là ...
Thế còn ở Đồng Bằng , ở các làng quê Việt Nam thì sao . Cũng là cả một thế
giới các loài chim lao xao trong mỗi bi sím mïa hÌ qua håi tëng mét thêi
“Ti th¬ im lặng của Duy Khán .
<b>3- Bài mới:</b>
H sinh đọc chú thích * sgk .
? Em hiĨu g× về tác giả Duy Khán ?
<b>I - Tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Tác giả: </b>
? Văn bản “Lao Xao”trÝch tõ tác
phẩm nào của tác giả ?
? Tỏc phm Tui thơ im lặng ” của
tác giả viết và vấn đề gì ?
* Giáo viên nêu u cầu đọc tồn bài.
Đọc mẫu , gọi học sinh đọc tiếp .
=> H/s c, nhn xột.
=> H/s theo dõi SGK.
? Văn bản có thể chia làm mấy đoạn ?
Nội dung của từng ®o¹n ?
? Phần văn bản tái hiện chuyện về thế
giới lồi chim đợc sắp xếp theo trình
tự nhóm, lồi. Hãy kể tên ?
? Tác giả đã kết hợp các phơng thức
biểu đạt nào ?
<i><b>* H/s đọc đoạn 1.</b></i>
? Điều gì làm nên sự sống lao xao
trong vờn quê vào thời điểm chớm hè.
? Lao xao ong bớm đợc miêu tả bằng
những chi tiết nào ?
Học sinh trao đổi (2’) => trình bày nội
dung câu hi .
? Em có nhận xét gì về cách miêu tả
loài vật của tác giả trong đoạn này ?
<i><b>* H/s theo dõi đoạn 2.</b></i>
? Bi vn miờu t và kẻ các lồi chim
ở làng q có theo trình tự nào không .
? Tác giả tập trung miêu tả về những
loài nào ? Bằng những chi tiết nào ?
? Trong số các loài chim mang niềm
vui , điều lành đến cho đất trời tác giả
tập trung kể về loại chim nào
? Chúng đợc kể bằng những chi tiết
nào ? Trên những phơng diện nào :
hình dáng , màu sắc , hay hoạt động .
? Tại sao tác giả lại gọi chỳng l chim
- Quê : Quế Võ Bắc Ninh .
<b>2- T¸c phÈm: </b>
- Trích tác phẩm “Tuổi thơ im lặng ” viết
1985- đạt giải thởng của Hội nhà văn 1987.
<b>1- §äc , chó thÝch : </b>
- Đọc to rõ ràng , thể hiện đợc ngôn
ngữ kể chuyện tự nhiên của tác giả .
<b>2- Bố cục: 2 on.</b>
- Đoạn 1: "... râm ran": <i>Tả ong bớm trong</i>
<i>vờn.</i>
- Đoạn 2: còn lại: <i>Lao xao thÕ giíi</i>
<i>loµi chim.</i>
- Chim mang vui cho trời đất: sáo sậu,
tu hú, ngói, nhạn, ...
- Chim ¸c, xÊu: Bìm bịp, diều hâu,
quạ, cắt, ...
- Chim trị ác: chèo bẻo.
- Miêu tả, KC.
<b>3- Phân tích: </b>
<i><b>a, Lao xao ong b</b><b> ím trong v</b><b> ên:</b><b> </b></i>
- Hoa cđa cây cối.
- Ong bớm tìm mật.
- Ong vng, vũ v, ong mật đánh lộn
nhau để hút mật.
- Bím hiỊn lµnh .. bá ®i.
=> Miêu tả đặc điểm hoạt động của ong
bớm trong môi trờng sinh sống của
chúng .
=> Tạo một bức tranh sinh động về sự
sống của ong bớm trong thiên nhiên.
<i><b>b, Lao xao thế giới loài chim: </b></i>
- Tả theo trình tự :
+ Chim lµnh .
+ Chim ác .
+ Chim trị ác .
<b>* Chim lành :</b>
+ Chim s¸o: đậu trên lng trâu mà
hót, tọ toẹ học nói, bay đi ¨n, chiỊu vỊ
víi chđ..”
“mang niềm vui đến cho đất trời”.
? Liệt kê các loại chim ác chim xấu
đ-ợc kể đến trong bài .
? Trong các loài đó tác giả tập trung
kể về lồi nào .
? Những con chim ác, xấu đợc tác giả
miêu tả nh thế nào ?
? Nếu đánh giá bằng con mắt nhìn dân
gian, em sẽ gọi tên chúng là gì ?
- Học sinh trao đổi => trình bày, nhận
xét , kết luận.
? Tại sao tác giả gọi chúng là chim ác,
chim xấu ?
? Em có thích cách gọi đó khơng ? Vì
sao ?
? Tại sao tác giả gọi chèo bẻo là chim trị
ác.
? Hỡnh dỏng ca nú c miờu t nh th
no ?
? Hoạt động của chúng ra sao.
? Đang kể chuyện chèo bẻo diệt ác,
tác giả gọi "<i>chèo bẻo ơi, chèo bẻo! </i>"
Điều đó có ý nghĩa gì ?
? Em thử đặt tên cho loài chim này
theo cảm nhận ca em ?
- Chim kết đoàn.
- Chim dũng sỹ.
? Em hiểu gì về thế giới thiên nhiên và
con chim của văn bản "<i>Lao xao</i>" ?
? Sau khi học văn bản tình cảm nào
đợc khơi dậy trong em ?
=> Tả hoạt động : hót , họcc nói , kêu.
=> Tiếng hót vui, chúng đem lại niềm
vui mùa màng cho con ngời.
<b>* Chim ¸c, chim xÊu:</b>
- DiỊu h©u:
+ Mũi khoằm, đánh hơi rất tinh.
+ Lao nh một mũi tên.
- Qu¹ :
+ Bắt gà con, ăn trộm trứng, ngó
nghiêng, ...
- Chim cắt :
+ Cỏnh nhn ta mi dao bầu, vụt đến,
vụt biến, ...
- Qu¹ : chim ăn trộm.
=> Tỏ thái độ yêu ghét của dân gian,
chỉ những loi ng vt n tht hung
d.
- Thích cách gọi dân gian thờng dùng.
- Không thích vì cha khoa học.
<b>* Chim trị ác:</b>
- Chốo bo: ỏnh li nhng loi chim
xu, chim ỏc.
+ Hình dáng: nh mũi tên đen hình đuôi
cá.
+ Hoạt động : Lao vào đánh diều hâu
túi bụi, diều hâu phải nhả con mồi, hú
vía ; Vây tứ phía đánh quạ, vây đánh
chim cắt cứu bạn.
=> Thể hiện tình cảm với lồi chim này,
ca ngợi hành động dũng cảm của chèo
bẻo.
<b>iii - Tæng kÕt :</b>
<b>* Néi dung :</b>
- Hiểu biết thêm về một số loài chim ở
làng quê nớc ta.
- Thy c s quan tõm ca con ngi
úi vi loi vt.
- Yêu quý loài vật quanh ta.
? Em học tập đợc gì qua nghệ thuật
miêu tả và kể chuyện của tỏc gi ?
? Em hÃy quan sát, miêu tả một loài
chim quen thuộc ở quê em ?
- H/s lm theo nhóm, một em ghi lại.
- G/v gọi đại diện nhóm trình bày,
nhận xét.
- Quan sát tinh tờng đối tợng miêu tả.
- Vốn sống, hiểu biết phong phú về thế
giới loài vật.
- Miêu tả, kể chuyện đợc lồng trong
cảm xúc, thái độ.
- Dùng nghệ thuật nhân hoá, ẩn dụ.
<b>* Ghi nhí : sgk /113</b>
<b>IV - Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
- Viết 1 đoạn văn gồm 5=>6 câu .
- Khi viết bài có sử dụng phép nhân
hoá , so sánh .
<b>4 </b>–<b>Cñng cè :</b>
? Văn bản đã cho em hiểu biết gì mới về thiên nhiên qua hình ảnh các lồi
chim .
<b>D- H íng dÉn häc sinh u , kÐm :</b>
- Häc thc phÇn tỉng kÕt , ghi nhớ .
- Chép chính tả 1 đoạn trong văn bản ( tuỳ chọn).
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Đọc lại toàn văn bản ; Học nội dung bài .
- TTìm đọc thuộc lịng các câu ca dao , đồng dao về các loài chim .
- Làm bài tập 3,4 ( sbt).
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Soạn "Ôn tËp trun ký".
- TiÕt 115: KiĨm tra tiÕng ViƯt.
TiÕt 115
So¹n 30/3/2008
Dạy 08/4/2008
<b>kiểm tra tiếng việt</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Kim tra nhn thức của học sinh về các cụm DT, cụm ĐT, cụm TT, câu TTĐ;
các phép so sánh, ẩn dụ, HD, nhân hoá; xác định và phân biệt từ láy, từ ghép.
- Tích hợp với văn, Tập làm văn ở các văn bản tự sự, miêu tả đã học.
<b>B- Ph ¬ng tiÖn :</b>
- GV chuẩn bị đề kiểm tra , đáp án , biểu điểm .
- HS chuẩn bị học bài , ôn tập kiến thức , đồ dùng học tập
<b>C - Tiến trình:</b>
<b>1- KiĨm tra :</b>
<b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
<b>kiĨm tra tiÕng viƯt</b>
tªn :...líp :...
<b>I - Phần I : Trắc nghiệm: </b>
- c k on văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn câu trả lời
đúng :
" ... Thuyền chúng tơi chèo thốt qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sơng cửa
lớn, xi về Năm Căn. Dịng sơng Năm Cănm mênh mông, nớc đổ ầm ầm ra
biển ngày đêm nh thác, cá nớc bơi hàng đàn đen trũi nhô lên, hụp xuống nh
ngời bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Thuyền xi giữa dịng sơng rộng hơn
ngàn thởctong 2 bên bờ, rừng đớc dựng lên cao ngất nh 2 dãy trờng thành vô
<b>Câu 1. Đoạn văn trên đợc trích từ tác phẩm nào ?</b>
A. Cơ Tơ.
B. C©y tre ViƯt Nam.
C. Sông nớc Cà Mau.
D. Bức tranh của em gái t«i.
<b>Câu 2. Tập hợp từ: "đổ ra" là phó từ chỉ:</b>
A. Thời gian.
B. Sù tiÕp diƠn t¬ng tù.
C. KÕt qu¶.
D. Híng.
<b>Câu 3. Tập hợp từ "đổ ra con sơng Cửa Lớn" là:</b>
A. Cụm DT.
B. Cơm §T.
C. Cơm TT.
D. Câu TTĐ.
<b>Câu 4. Câu "Thuyền chúng tôi ... Năm Căn" là:</b>
A. Câu TTĐ có từ ":là".
C. Câu hỏi.
B. Câu cảm.
D. Không là loại câu nào trong 3 loại câu trªn .
<b>Câu 5. Trong cụm từ "Rừng đớc dựng lên cao ngất ... vơ tận" có sử dụng</b>
<b>phép:</b>
C. ẩn dụ.
D. Nhân hoá.
<b>Cõu 6. on vn trờn đợc trình bày theo phơng thức biểu đạt chủ yếu</b>
<b>nào ?</b>
A. Tự sự.
B. Biểu cảm.
C. Miêu tả.
D. Nghị luận.
<b>II - Phần II: Tự luận</b>
<b>Câu 1. Tóm tắt nội dung đoạn văn trên bằng một câu TTĐ? Nêu ý kiến nhËn</b>
xÐt ?
<b>Câu 2. Xác định từ láy và từ ghép trong câu văn sau:</b>
"Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với một sự thích thú đến khó chịu."
<b>Câu 3 : Lấy 1 ví dụ về câu trần thuật đơn ; 1 ví dụ về câu trần thuật đơn có từ</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b> Đáp án và biểu điểm:</b></i>
<b>I - Phần I: 4,5 ( mỗi câu đúng 0,75đ )</b>
<b>1. C</b> <b>3. B</b> <b>5. A</b>
<b>2. D</b> <b>4. D</b> <b>6. C</b>
<b>2. Phần II: 5,5đ</b>
<b>Cõu1. VD : Cnh sụng nc C Mau thật hùng vĩ và lãng mạn. (2 đ).</b>
<b>Câu2. Từ ghép: đồ vật, khó chịu, thích thú (1 đ); </b>
<b>Câu 3 : (2đ)</b>
Câu TTĐ : Hoa/ học giỏi . (1®)
CN VN
Câu TTĐcó từ là : Hoa/ là học sinh giỏi. (1đ)
CN / lµ + VN
<b>D- Cđng cè , h íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
- Ơn lại các nội dung đã kim tra.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Câu TTĐ không cã tõ "lµ".
TiÕt 116
So¹n 30/3/2008
D¹y 08/4/2008
<b>* Giúp h/sinh: </b>
- Nhận ra những u khuyết điểm trong bài viết về nội dung và hình thức - biết
sửa lỗi đã mc.
- Củng cố, ôn tập về văn tả ngời.
- Củng cố KN về làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Hc sinh tự chữa các lỗi chính tả , diễn đạt trong bài của mình .
<b>C - Tiến trình:</b>
<b>1- KiĨm tra : </b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
<b>2- Giới thiệu :</b>
Giáo viên nêu tầm quan trọng của tiết trả bài .
<b>3- Bài mới :</b>
<b>* Tr bi kiểm tra văn:</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:. Mỗi câu đúng 0,75 đ. </b>
- Giáo viên nêu yêu cầu, gọi học sinh chọn đáp án đúng.
- Cho học sinh giải thích tại sao đúng, sai.
- C©u 1: C; 2: C; 3: B; 4: A ;5:A ;6:D ; ;7 : D
<b>II. PhÇn tù luận: 3,75đ</b>
- Viết đoạn văn ngắn: Tả cảnh quê hơng em vào buổi sáng mùa xuân ấm áp.
<b>* NhËn xÐt: </b>
- Nhìn chung các em đã biết chọn lựa cảnh để tả; tả những nét nổi bật của cảnh,
có sử dụng những kỹ năng quan sát, liên tởng, so sánh, tởng tợng một cách hợp
lý; Một số em só sử dụng các biện pháp miêu tả đã học: so sánh, nhân hoá làm
cho bài viết sinh động, gợi cảm; biết dùng từ láy, từ tợng thanh, tợng hình; biết
lồng cảm xúc của bản thân đối với cảnh; Trình bày sạch đẹp, khoa học, ít mắc
lỗi chính tả.
- Một số bài viết cịn sơ sài, din t kộm.
<b>*Trả bài tập làm văn tả ngời:</b>
<i><b> Cú lần em mắc lỗi khiến mẹ rất buồn .Em hãy tả lại ngời mẹ của khi đó .</b></i>
- Giáo viên chép lại đề lên bảng.
- Yêu cầu học sinh xác định đề:
+ Thể loại: Miêu tả.
+ Néi dung: T¶ ngời mẹ thân yêu.
- Yêu cầu học sinh lập dàn ý:
+ MB: Giíi thiƯu vỊ ngêi mĐ.
+ TB: Tả cụ thể: Hình dáng, khn mặt, tính nết, hành động.
+ KB: Cm ngh v m.
- Giáo viên nhận xét.
<b>* Ưu ®iĨm: </b>
- Nhìn chung các em đã nắm đợc kỹ năng miêu tả ngời. Hình ảnh ngời mẹ hiện
ra qua việc tả hình dáng, khn mặt, tính nết và hành động. Các em đã biết lựa
chọn trình tự tả hợp lý, biết lồng ghép cảm xúc trong quá trình tả.
<b>* Nhợc điểm: </b>
- Một số em sa vào kể chuyện nhiều hơn là tả mẹ theo yêu cầu của đề. Do vậy
bài viết cha để lại đợc ấn tợng sâu sắc về hình ảnh ngời mẹ thân yêu.
- Nhiều học sinh còn cha biết tả ngời ; cha biết lựa chọn đặc điểm tiêu biểu.
- Một số bài viết trình bày cẩu thả, sơ sài, mắc nhiều lỗi chính tả.
<b>Lỗi</b> <b>Viết là</b> <b>Sửa là</b>
- Bài viết cha đi đúng
trọng tâm yêu cầu của
đề, bài quá lặng về kể .
- Bài viết sai quá nhiều
lỗi chính tả .
- Cha chấm câu , câu quá
dài dòng .
- Li diễn đạt , chính tả ,
- Cần kết hợp tả và kể
cho phù hợp với yêu cầu
của đề bài .
- Chú ý viết đúng chính
tả .
- Cần chấm câu , ngắt
câu theo đúng các kiểu
loại câu .
- Giáo viên , häc sinh
cïng söa chữa bài cha
chuẩn .
- Cần chấm câu ...
<b>IV- Đọc , bình bài khá :</b>
- Giỏo viên chọn 1 vài bài khá đọc , bình . ( bài Luyên ; Thuỷ ...)
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét , bình ...
<b>D- Củng cố, h ớng dẫn về nhà :</b>
- Học sinh ôn lại đặc điểm của văn miêu tả .
- Häc sinh làm bài văn miêu tả sau Tả lại hình ảnh Lợm trong bài thơ Lợm
của Tố Hữu ?
- Chuẩn bị bài ôn tập Truyện và ký.
TiÕt 117
So¹n 01/4/2008
Dạy 11/4/2008
- Hỡnh thành và củng cố những hiểu biết sơ lợc về các thể loại truyện và ký
trong loại hình tự sự. Nhớ đợc nội dung cơ bản và những nét đặc sắc về nghệ
thuật của các tác phẩm truyện và ký hiện đại đã học.
- TÝch hỵp víi tiÕng ViƯt: Cđng cố biện pháp nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ
trong văn miêu tả và kể chuyện.
- Tớch hp vi Tập làm văn: Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả, xác định ngơi kể, tả;
trình tự tả, kể.
- RÌn lun kü năng hệ thống hoá, so sánh, tổng hợp khi chuẩn bị và học tập
bài ôn tập.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo “Thiết kế bài giảng Ngữ
văn 6 - quyển 2”.
- Trò : Đọc lại và nắm chắc nội dung cơ bản của các tác phẩm đã học trong
học kỳ II . Lập trớc 2 bảng nh mẫu trong bài .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
<b>2- Giới thiệu :</b>
- Giáo viên giới thiệutầm quan trọng của tiết học .
<b>3- Bµi míi:</b>
<b>I - Hệ thống hố nội dung cơ bản trong những truyện và kí hiện đại đã</b>
<b>học:</b>
- Gọi học sinh trình bày bảng hệ thống hố truyện và kí đã học.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Hoc sinh tự điều chỉnh, bổ sung vào bảng của mình.
<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Tên văn</b>
<b>bản</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Nội dung</b>
1 Bi hc ng
i u tiên
(DMPLK)
Tơ Hồi Truyện
2 S«ng nớc Cà
Mau Đoàn Giỏi Truyện dài Cảnh sắc phong phú vùng sông nớc CàMau và cảnh chợ Năm Căn trù phú
trên sông.
3 Bức tranh
của em gái
tôi (Con Dế
ma).
Tạ Duy Anh Truyện
ngn Ti năng, tâm hồn tơi sáng và lòngnhân hậu của em gái Kiều Phơng
-Mèo - nhà hoạ sỹ trong tơng lai đã
giúp cho ngời anh trai vợt lên đợc lòng
tự ái, đố kỵ và lòng tự ti ca bn thõn
mỡnh.
4 Vợt thác.
(Quê nội).
Võ Quảng Truyện
dài Một đoạn trong hành trình ngợc sôngThu Bồn, vợt thác của con thuyền do
Dợng Hơng Th chỉ huy,
5 Buổi học
An phụng
x ụ ờ
(Phỏp)
Truyện
ngn Buổi học tiếng Pháp cuối cùng của lớphọc trờng làng Andát bị quân Phổ
(Đức) chiếm đóng và hình ảnh thầy
Hamen qua cái nhìn và tâm trạng của
chú bé học trị Ph.Răng.
6
....
C« T«.
(trÝch C«
T«).
...
Ngun
Tn Tuỳ bút<sub>(ký)</sub> Vẻ đẹp của đảo biển, cảnh mặt trời lênvà vài nét cuộc sống, sinh hoạt của
ng-ời dân Cô Tụ.
9 Lao xao.
(Tuổi thơ im
lặng).
Duy Khán Hồi ký
tự
truyện
T, kể về các loài chim ở làng quê,
qua đó thể hiện vẻ đẹp, sự phong phú
của thiên nhiên làng quê và bản sắc
văn hoá dân gian.
<b>II - Hệ thống hoá đặc điểm về hình thức, thể loại truyện và kí hiện đại :</b>
- Học sinh trình bày bảng hệ thống ó chun b.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
<b>S</b>
<b>TT</b>
<b>Tên văn</b>
<b>bản</b> <b>Thể loại</b> <b>truyệnCốt</b> <b>Nhân vật</b> <b>Nhân vật KC</b>
1 DMPLK Truyện
đồng
thoại
- Cã
( KĨ theo
tr×nh tù
thêi gian)
- DÕ Mèn
- Dế Choắt
- Cốc
- Dế Mèn
- Ngôi thứ nhất
2 Sông nớc
Cà Mau Truyện dài - Không<sub>( Không </sub>
gian)
- Ông Hai; An;
Cò - An (chú bé)<sub>- Ngôi thứ nhất</sub>
3 Bức tranh
của em gái
tôi
Truyện
ngắn - Cã<sub>( Thêi </sub>
gian)
Anh trai; KiỊu
Ph¬ng; TiÕn Lê;
Quỳnh; Bố mẹ
Kiều Phơng
- Ngơì anh trai.
- Ngôi thứ nhất
4
...
Vợt thác
...
Truyện
dài - Không<sub>( Thời </sub>
gian)
- Dợng Hơng Th - Chú bé Cục và
Cù lao
7 C©y tre ViƯt
Nam Bót kÝ; Thut
minh
phim
Khơng cây tre, họ hàng
tre, nd, nông
dân, b i
- dấu mình
- ngôi thứ ba
n-ớc Bút ký chính
luận
Không Nhân dân các
DT các nớc
Cộng hoà trong
Liên bang Xô
Viết (cũ)
- dấu mình
- Ngôi thø 3
9 Lao xao Håi ký tù
trun Kh«ng - các loài hoa,ong, bớm - Tác giả<sub>- Ngôi thứ nhất</sub>
<b>? Những yếu tố nào thờng có chung ở cả truyện và kí ?</b>
u thuc loại hình tự sự. (Phơng thức tái hiện bức tranh cuộc sống một cách
khái quát bằng lời văn tả, kể qua lời của ngời kể chuyện. Tác phẩm tự sự đều
phải có lời kể, các chi tiết và hình ảnh thiên nhiên con ngời, xã hội; thể hiện cái
nhìn và thỏi ca ngi k.
<b>? Phân biệt truyện và ký:</b>
- Truyện: Phần lớn dựa vào tởng tợng, sáng tạo của tác giả trên cơ sở quan sát,
tìm hiểu cuộc sống và thiên nhiên (không hoàn toàn nh trong thực tế); có nhân
vật, cốt truyện và lời kể.
- Ký: Chỳ trng ghi chép, tái hiện hình ảnh, sự việc của đời sống, cốt truyện
thiên nhiên và con ngời theo sự cảm nhận, đánh giá của tác giả. (đúng với thực
tế).
Thêng kh«ng có cốt truyện, có khi không có cả nhân vật.
<b>? Những tác phẩm truyện ký đã học đã để lại trong em những cảm nhận gì</b>
<b>về đất nớc, cuộc sống và con ngời ?</b>
- Những hiểu biết về cảnh sắc thiên nhiên tơi đẹp của đất nớc và cuộc sống con
ngời ở nhiều nơi, miền, đặc biệt là vẻ đẹp của những con ngời lao động; những
vấn đề gần gũi với đời sống tình cảm, t tởng và các mối quan hệ của con ngời.
<b>? Nhân vật nào em yêu thớch nht ? Ti sao ?</b>
(Học sinh tự trình bày.)
<b>* Ghi nhớ: học sinh đọc SGK-tr upload.123doc.net. </b>
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu ,kém :</b>
- Häc sinh vÌ nhµ lập bảng tóm tắt về tiểu sử của các tác giả theo trình tự (văn
bản học trớc , học sau ).
<b>E - Cđng cè, h íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Học thuộc lòng những đoạn truyện ký mà em thÝch.
- Viết bài văn ngắn nói lên những suy nghĩ, thu hoạch của mình qua các bài ký,
truyện đã học.
- Tìm hiểu khái niệm: Văn bản nhật dụng.
- Chun b bài tiếp theo “Câu trần thuật đơn khơng có từ là ”.
TiÕt upload.123doc.net
So¹n 03/4/2008
Dạy 11/4/2008
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- Nắm đợc đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ "là".
- Cấu tạo của câu miêu tả và cõu tn ti.
- Tích hợp với văn: Truyện và ký.
- Tích hợp với Tập làm văn: Văn miêu tả.
- Rốn luyện kỹ năng: nhận diện và phát triển đúng cấu tạo của kiểu câu TTĐ
khơng có từ "là", sử dụng kiểu câu này trong nói và viết.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn :</b>
- Thầy đọc , nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp tiếng Việt”
- Trò đọc tỡm hiu sgk .
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
? Thế nào là câu TTĐ có từ "là" ? Cho ví dụ và phát triển cấu tạo ?
- Học sinh nắm đợc kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ “là”, và tác dụng của
kiểu câu này .
<b>3- Bµi míi:</b>
<i><b>- H/s đọc ví dụ trong SGK, trên bảng phụ.</b></i>
? Xác định CN và VN ?
? VN cđa c¸c câu trên do những từ
hoặc cụm từ nào tạo thành ?
Hc sinh trao đổi => trình bày .
? Chọn những từ, cụm từ phủ định:
<i>không, không phải, cha, cha phải</i> để
điền vào câu phủ định ?
? Em có nhận xét gì về cấu trúc của
câu phủ định ?
? Nhớ lại cấu trúc phủ định của câu
TTĐ có từ "là" và so sánh ?
? VËy em hiÓu nh thế nào về câu TTĐ
không có từ "là" ?
Hc sinh đọc sgk ghi nhớ .
<i><b>- H/s đọc ví dụ trong SGK, trên bảng phụ.</b></i>
<i><b>- Hsinh trao đổi => trình bày .</b></i>
? Xác định CN, VN ?
? Em cã nhËn xÐt gì về vị trí của CN,
VN ở mỗi câu ?
? Câu nào là câu miêu tả ?
<i><b>GV:</b> Cõu c o VN lên trớc CN =></i>
<i>Câu tồn tại:</i> Thông báo về sự xuất
hiện, tiêu biến và tồn tại của sự vật.
(a).
? Dựa vào kiến thức văn miêu tả đã
học, em hãy cho biết đoạn văn (2) có
phải là đoạn văn miêu tả khơng ?
( Có)
? Vậy theo em nên điền câu (a) hay
(b) vào đoạn văn đó cho phù hợp ?(a)
? Qua đó, em hiểu nh thé nào về câu
miêu tả và câu tồn tại ?
<b>I - Đặc điểm của câu trần thuật đơn</b>
<b>không có từ "là":</b>
<b>1. VÝ dơ: sgk/upload.123doc.net,119.</b>
<b>2. NhËn xÐt: </b>
- Phú ông / mừng lắm.
Cn Vn ( Cơm T)
- Chóng t«i / tơ héi ë gãc s©n.
Cn Vn ( Cụm Đ)
a) Phú ông (<i>cha, chẳng</i>) mừng lắm.
b) Chúng tôi (<i>cha, chẳng</i>) tụ hội ở góc
sân.
<b>- Từ phủ định + cụm Đ, cụm T.</b>
=> không, cha, chẳng + cụm Đ,
cụmT .
Từ phủ định + Đtừ tình thái + VN
không + phải + là ...
<i> Từ phủ định + Vị ngữ</i>
<i> không + tụ hội</i>
<b>3- Ghi nhớ: SGK-119 (h/s đọc).</b>
<b>II- Câu miêu tả và câu tồn tại :</b>
<b> 1- Ví dụ : sgk /119.</b>
<b>2- NhËn xÐt :</b>
a) §»ng cuèi b·i, 2 cËu bÐ con / tiÕn
l¹i. C V
b) , tiÕn l¹i / 2 cËu bÐ
b) - VN - CN
<b>3- Ghi nhí: SGK/119. </b>
? Gọi học sinh xác định CN, VN, câu
tồn tại, câu miêu tả ?
Học sinh trao đổi , trình bày .
* Yêu cầu hs viết một đoạn văn tả
cảnh trờng em trong đó sử dụng ít
nhất một câu tồn tại .
- G/v đọc, h/s chép bài.
- G/v kiĨm tra, chÊm mét sè bµi.
<b>Bµi 1 (sgk/120)</b>
a- Câu miêu tả: 1;3 ; Câu tồn tại : 2.
b- Câu miêu tả :2 : Câu tồn tại : 1.
c- Câu miêu tả :2 ; Câu tồn tại : 1.
<b>Bài 2 (sgk/120)</b>
- Hc sinh viết đoạn văn 5-7 câu tả
cảnh trờng em, có sử dụng các kiểu
<b>Bài 3 (sgk/120)</b>
<i><b>Chính tả:</b></i>
Đoạn từ Nớc Việt nam ....ngời.
- Chú ý phân biệt lỗi chính tả : tr/ ch ;
n/l .
<b>4- Củng cố :</b>
- Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là .
- Câu trần thuật khơng có từ là có mấy kiẻu câu ? Phân biệt sự khác nhau của
các kiểu câu đó .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- Häc thËt kü 2 phÇn ghi nhớ ; Chép lại bài tập 3 vào vë bµi tËp .
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Học và hiểu đợc đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có tự là .
- Làm các bài tập vào vở bài tập và bài tập 4 sbt( 57).
TiÕt 119
So¹n 10/4/2008
D¹y 18 /04/2008
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Nắm vững đặc điểm và yêu cầu một bài văn miêu tả, củng cố và hệ thống hoá
các bớc, các biện pháp và kỹ năng cơ bản để làm bài văn miêu tả. Phân biệt
mức độc của miêu tả và miêu tả sáng tạo.
- TÝch hợp với tiếng Việt : so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, câu TTĐ... với phần Văn:
văn bản miêu tả.
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân biệt đoạn văn miêu tả với đoạn văn tự sự.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy : Nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Thiết kế Ngữ văn 6 –
quyển 2; Vn miờu t .
- Trò : Đọc và nghiên cứu , tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk .
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
- Kết hợp trong bài ôn tËp .
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- Các em đã học về văn miêu tả , bao gồm tả cảnh và tả ngời .Vậy tả cảnh và tả
ngời có những điểm nào chung , điểm nào khác biệt . Làm thế nào để phân biệt
một văn bản tự sự và một vn bn miờu t .
<b>3- Bài mới:</b>
- Trong văn miêu tả, ta thờng tả những
gì ?
? Ta thờng tả ngời trong những hoàn
cảnh nào ?
? Có những KN cơ bản nào trong văn
miêu tả ?
? Bố cục của bài văn miêu tả gồm mấy
phần ? Nhiệm vụ chính của mỗi
phần ?
<b>I - Mấy điều cần nhớ về văn miêu tả: </b>
- Tả cảnh.
- Tả ngời:
+ Tả ch©n dung;
+ Tả ngời trong lao động;
+ Tả ngời trong cảnh.
- Quan sát tởng tợng, liên tởng, so
sánh, lựa chọn, hồi tởng, hệ thống hoá,
nhận xét, ỏnh giỏ.
- Bố cục:
+ MB: Tả khái quát.
+ TB: Tả chi tiÕt.
+ KB: Nêu ấn tợng, nhận xét về đối tợng.
<b>II- Luyện tập:</b>
- Học sinh đọc yêu cầu BT?
? Điều gì đã tạo lên cái hay và độc đáo
ấy ?
<b>GV: Đoạn văn của NT đã đạt đợc cả 4</b>
yêu cầu trên, thực sự là đoạn văn tả
cảnh thiên nhiên mẫu mực.
- H/s đọc yêu cầu BT.
- Híng dÉn häc sinh lËp dàn ý: Miêu
tả cảnh đầm sen đang mùa hoa nở.
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Hớng dẫn học sinh tìm chi tiết, hình
ảnh để miêu tả một em bé ngây thơ,
bụ bẫm đang tập nói, tập đi ?
Đoạn văn tả cảnh mặt trời mọc trên
biển rất hay và độc đáo.
- Tác giả đã lựa chọn những chi tiết,
hình ảnh đặc sắc, thể hiện đợc linh
hồn của tạo vật.
- Có những so sánh liên tởng mới mẻ,
độc đáo, kỳ lạ và rất thú vị.
- Có vốn ngơn từ thật phong phú, sắc
sảo - > cảnh sống động nh thật.
- Tình cảm, thái độ rõ ràng đối với
cảnh vật.
<b>Bµi 2 (sgk/121)</b>
* Më bµi: Giíi thiƯu chung về cảnh
đầm sen.
? Đầm sen nào ? ở đâu ?
? Khái quát toàn cảnh ?
* Thân bài:
- Từ xa: đầm sen hiện lên với những
sắc màu thật p.
+ lá xanh ngắt nh tấm thảm lớn;
+ hoa sen hồng vơn lên đầy sức sống.
- Đến gần:
+ lá xanh;
+ bông trắng, hồng;
+ Nhị vàng;
+ Hơng thơm ngan ngát.
- Khi b¬i thun ra giữa đầm, cảm
giác thó vÞ: bao phđ quanh m×nh là
những sắc màu, hơng vÞ thanh tao,
qun rị.
* Kết bài:
Những cảm xúc của em trớc cảnh đầm
sen.
<b>Bài 3 (sgk/121)</b>
<b>* MB.</b>
Giíi thiƯu: Em bÐ con nhµ ai ? Tên ?
Tháng tuổi ? Quan hệ với em n/t/n ?
<b>* TB.</b>
+ Tả gơng mặt, dáng hình;
+ Tả em bé đang tập đi: tay, chân, mắt,
dáng đi;
+ Tả em bé tập nói: miệng, môi, lỡi,
<b>* KB.</b>
+ Hình ảnh chung về em bÐ;
+ Thái độ của mọi ngời đối với em.
<b>Bài 4 (sgk/121)</b>
1- Bài học đờng đời đầu tiên.
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Hớng dẫn học sinh đọc kỹ 2 đoạn
trích: DMPLK và BHCC.
- Tìm 2 đoạn miêu tả, 2 đoạn tự sự ?
<b>* Căn cứ để phân biệt:</b>
- Hành động tả hay kể ?
- Tả, kể về ai ?
- Chân dung hay việc làm ?
- Dùng nhiều Đ hay T ?
gv khái quát tổng kết
- hs nhắc l¹i ghi nhí
kể sự việc : Chị Cốc đánh Đế Choắt .
- Đoạn miêu tả : Cái chàng Dế Chot
ngi gy gũ ...nh hang tụi .
=> Đối tợng miêu tả : Dế Choắt .
2- Buổi học cuối cùng :
- Đoạn tự sự : Phrăng ạ .... chê trách
- Đoạn miêu tả “T«i bíc qua ghế
dài ....trang sách .
* Ghi nhớ : sgk /121
<b>4- Củng cè : </b>
- Học sinh đọc phần đọc thêm .
? Đoạn a tả cảnh gì ? Cảnh đó nh thế nào ?
? Đoạn b tả ai ? Ngời đó đợc tả nh thế nào .
? Nêu lại đặc ddieemr của văn miêu tả .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- Chọn một đề trong sgk- bài tập 2 viết thành bài văn hoặc viết phần mở bài ,
kết bài của bài văn đó .
<b>E - H ớng dẫn về nhà :</b>
- Học sinh đọc ghi nhớ - SGK tr 121.
- Chọn 2/4 đề (SGK-tr 122) - chuẩn bị dàn ý bài viết tập miờu t sỏng to. vit
vo tit 121-122
- Chuẩn bị bài tiếp theo Đơn từ
TiÕt 120
So¹n 10/4/2008
Dạy 18/4/2008
<b> Giúp h/sinh: </b>
- Củng cố bài 25, 26, tiết 107.
- Phát hiện và sửa lỗi về CN-VN khi nãi, viÕt.
- Củng cố và nhấn mạnh ý thức viết câu đúng ngữ pháp.
<b>B- ph ơng tiện: </b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp tiếng Việt ”.
- Học sinh đọc và tìm hiểu sgk .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Thế nào là câu miêu tả ? Câu trần thuật ? Cho VD và phân tích ?
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
Khi nói và viết phải chú ý đằt câu sao cho đúng ngữ pháp . Câu dùng ngữ pháp
cần có đầy đủ 2 thành phần CN, VN ( trong điều kiện thông thờng ). Tiết học
này giúp các em phát hiện các cây thiếu CN, VN và nắm đợc một số cách chữa
<b>3- Bµi míi:</b>
<i><b>- H/s đọc ví dụ trong SGK, trên</b></i>
<i><b>bảng phụ.</b></i>
- Học sinh trao đổi => trình bày
? Em hãy xác định CN và VN
?
? VËy em cã nhËn xÐt g× vỊ
cÊu tróc của mỗi câu ?
? Theo em, nguyên nhân nào
khiến câu a) mắc lỗi nh vậy ?
? Sửa nh thế nào ?
<i><b>- H/s đọc ví dụ trong SGK, trên</b></i>
<i><b>bảng phụ.</b></i>
? Tìm CN, VN trong mỗi câu
?
? Em có nhận xét gì về cấu
trúc của mỗi câu ?
? Nguyên nhân mắc lỗi là
gì ?
? Cỏch sa của những câu
đó ?
<b>I- Chữa lỗi câu thiếu CN:</b>
<b>1- Ví dụ: </b>
a) Qua truyện DMPLK cho thÊy DM biÕt phơc thiƯn.
b) Qua trun DMPLK , em thÊy DM biÕt phơc thiƯn.
2- NhËn xÐt :
<b>Câu a): thiếu CN.</b>
<b>Câu b): đủ.</b>
=> NhÇm TN với CN.
+ Thêm CN: Tác giả / cho ta thÊy ...
CN
+ BiÕn TN => CN, bá tõ "<i>qua</i>".
+ Nh c©u b).
<b>II- Chữa lỗi câu thiếu VN:</b>
<b>1- Ví dụ: </b>
a) TG cỡi ngựa sắt, vung roi sắt xông thẳng vào
quân thù.
b) Hình ảnh TG cỡi ngựa sắt, vung roi sắt xông
thẳng vào quân thù.
c) Bạn Lan - ngời học giỏi nhất lớp 6A.
d) Bạn Lan là ngời học giỏi nhất líp 6A.
<b>2- NhËn xÐt :</b>
a- có đủ thành phần .
b- chỉ mới là một cụm DT , cha thành câu .
c- chỉ mới là cụm danh từ cha thàn câu .
d- câu có đủ thành phần .
<b>* C¸ch sửa :</b>
Câu b
+ Thêm bộ phận vị ngữ :
- ... đã để lại trong em niền kính phục .
- ... là một hình ảnh hào hùng và lãng mạn .
+ Biến cụm danh từ thành 1 bộ phận của chử
ngữ ,vị ngữ .
? Đặt câu hỏi để kiểm tra
các câu có đủ CN, VN
không ?
- Gọi học sinh trình bày,
nhận xét => KL: Các câu
đều đủ các thành phần CN,
VN.
Hs trao đổi thực hiện =>
? Phát hiện câu sai, sửa.
Học sinh trao đổi theo nhóm
nhỏ => trình bày , nhóm
khác nhận xét bổ sung .
? §iỊn CN thích hợp vào
chỗ trèng => gv gäi häc
sinh thùc hiƯn.
? §iỊn VN thích hợp:
gv yêu cầu học sinh thực
hiện => trình bày , nhậ xét ,
bổ sung .
+ Thêm vị ngữ : ...là ngời bạn thân của tôi .
...®ang phỉ biÕn kinh nghiƯm häc
tËp cho t«i .
+ Biến câu đã cho thành 1 cụm (C-V)
+ Biến câu đã cho thành 1 bộ phận của câu :
“Tôi rất quý bạn Lan – ngời học giỏi nhất lớp
tơi ”.
<b>III - Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1 sgk/ 129</b>
- Câu a : “Từ đó , Bác Tai , Cơ Mắt .... khơng
làm gì nữa ”
? Từ đó bác tai cô mắt ...nh thế nào .
? Ai không làm gì nữa .
=> Câu đủ thành phần CN,VN.
...
<b>Bµi 2 ( sgk/130)</b>
Câu a đủ thành phần cn, vn .
Câu b:
+ ThiÕu CN.
+ Söa:
. bỏ "với" để viết nh câu a);
. biến trạng ngữ => CN.
Câu c
+ ThiÕu VN.
+ Sửa: Thêm VN : ... đã đi theo tôi sut cuc
i.
<b>Bài 3 (sgk/130)</b>
a) Chúng em / bắt đầu học hát.
b) Chim hoạ mi / hót líu lo.
c) Nhng bụng hoa / đua nhau nở rộ.
d) Cả lớp / cời ựa vui v.
<b>Bài 4 (sgk/130)</b>
a) Khi học lớp 5, Hải / rÊt hån nhiªn.
b) Lóc DC chÕt, DM / rÊt ©n hËn.
c) Buổi sáng, mặt trời / bừng lên thật là đẹp.
d) Trong thời gian nghỉ hè, chúng tôi / đi du lịch
ở MN.
<b>4- Cñng cè :</b>
? Đặt 3 câu có đủ thành phần chủ ngữ - vị ngữ .
? Biến cụm danh từ sau thành câu hoàn chỉnh .
“Quyển sách văn này ”
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÐu , kÐm :</b>
- Làm lại bài tập 3,4 .
- Xem lại các bài tập.
- Làm bài tập 5 và bài tËp trong SGK.
- Học và nắm chắc đặc điểm của ch ng - v ng .
- Chuẩn bị bài tiếp theo : Chữa lỗi về chủ ngữ - vị ngữ (tiÕp).
<b> TuÇn 31 </b>
- Đánh giá năng lực sáng tạo trong miêu tả.
- Đánh giá năng lực vận dụng các kỹ năng, kiến thức về văn miêu tả nói chung.
- Rèn kỹ năng nói và viết.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Giáo viên chuẩn bị đề bài , đáp án , biểu điểm .
- Hoc sinh chuẩn bị ôn tập bài theo nội dung văn miêu tả đã học ; chuẩn bị vở ,
bút .
<b>C- TiÕn trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh .
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
<b>3- Bµi míi:</b>
<i><b>I - Giáo viên chép đề lên bảng:</b></i>
<i><b>Đề bài : Từ bài văn "Lao xao" của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một</b></i>
buổi sáng đẹp trời.
- Học sinh chép đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu đề:
+ Thể loại: Tả phong cảnh;
+ Néi dung: C¶nh khu vên.
+ Giới hạn: Tính chất của cảnh - trong một buổi sáng đẹp trời.
- Học sinh lập dàn ý:
<b>* MB: (Lu ý vào bài tự nhiên, hấp dẫn). Giới thiệu chung về cảnh.</b>
<b>* TB: Dựa vào gợi ý bài "Lao xao" - tham khảo nhng phải có sáng tạo, không</b>
phải chép lại một cách máy móc mà là học tập cách miêu tả cảnh thiên nhiên.
(<i>Lu ý: Phần tởng tợng sáng tạo nhng không viển vông.)</i>
<b>* KB: + Nêu cảm nghĩ về cảnh.</b>
+ Nên kết thúc bất ngờ, gọn gàng, tạo ấn tợng.
- Học sinh viết thành bài hoàn chỉnh.
<i><b>II - Giáo viên cho học sinh tham khảo 1 dàn bài chi tiết:</b></i>
<b>* MB: Giới thiệu chung về khu vờn trong bài văn qua tởng tợng của em.</b>
<b>* TB:</b>
- Tả chi tiết:
+ Bầu trời: cao, xanh, nắng mới vàng rực.
+ Từ xa: khu vờn xum xuê, cây cối xanh tốt.
+ Đến gần: Hoa đua nhau nở, toả hơng thơm ngào ngạt (miêu tả chi tiết
một vµi loµi hoa).
Một vài thứ cây sai trĩu quả: vải, bởi, ổi (miêu tả một loại cây
tiêu biểu). Chẳng hạn: Vải (cành lá xum xuê, xanh mát, lấp, ló những chùm
quả đỏ hồng; hơng quả chín dịu ngọt; ong bớm rập rờn đua nhau hút mật; chim
chóc ríu rít, kéo nhau về hót râm ran ...).
<b>* KB: Tình cảm của em đối vi khu vn.</b>
- Hc sinh lm bi.
- Giáo viên nhắc nhở các em làm bài tích cực.
<i><b>III- Biểu điểm : </b></i>
<b>1- Mở bài : (2điểm ) : Giới thiệu đối tợng 1 cách tự nhiên hấp dẫn .</b>
<b>2- Thân bài : (5.5 điểm ) : Tả chi tiết theo trình tự hợp lý :</b>
- Lựa chọn chi tiết , hình ảnh đặc sắc , gây ấn tợng .
- Lời văn miêu tả , câu đúng ngữ pháp có cảm xúc .
<b>3- Kết bài : (2 điểm ) : Nêu đợc cảm nhận của em .</b>
- Trình bày sạch , p , khoa hc :( 0.5im )
* Giáo viên linh hoạt cho điểm theo nội dung bài học sinh thùc hiƯn .
<b>4- Cđng cè :</b>
- Giáo viên thu bài , nhận xÐt giê lµm bµi .
<b>D- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Ôn lại đặc điểm của văn miêu tả .
- Tập viết bài văn miêu tả sáng tạo ( chọn 1 đề trong 3 đề sgk).
- Đọc trớc bài : Viết đơn .
TiÕt 123
So¹n 10/4/2008
D¹y 25/4/2008
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm văn bản nhật dụng và ý nghĩa của nó.
- Hiểu đợc ý nghĩa làm "<i>chứng nhân lịch sử</i>" của cầu Long Biên, từ đó nâng
cao, làm phong phú thêm tâm hồn, tình cảm đối với quê hơng, đất nớc, đối với
các di tích lịch sử.
- Thấy đợc vị trí và tác dụng của các yếu tố nghệ thuật đã tạo lên hấp dẫn của
bài bút ký mang nhiều tính chất hồi ký này.
<b>B- Ph ¬ng tiÖn : </b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo “Thiết kế ngữ văn 6 –
quyển 2”.
- Trò đọc và soạn bài theo câu hỏi sgk .
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Nêu các đặc điểm của truyện và ký ?
? Những tác phẩm truyện và ký đã học đẻ lại cho em những cảm nhận gì về đất
nớc về cuộc sống của con ngời .
<b>2- Giíi thiƯu : </b>
Đây là một bài báo đăng trên báo ngời Hà Nội . Có thể xếp vào thể ký : Hồi
ký về một cây cầu nổi tiếng trên đất nớc ta . Nhng đây không phải là lịch sử
cây cầu , xét về mặt chuyên môn kỹ thuật mà chỉ là những hiểu biết và hồi tởng
mang tính chất cá nhân của một ngời viết về cây cầu nổi tiếng đã đi vào lịch sử
dân tộc, gắn bó máu thịt với đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân Việt
Nam suốt một thế kỷ .
<b>3- Bµi míi:</b>
* Học sinh đọc phần chú thích.
? Em hiểu thế nào là văn bản nhật
dụng?
? Thể loại của văn bản này ?
? Thể bút ký có đặc điểm gì ?
* Giáo viên nêu yêu cầu đọc; đọc
mẫu.
- Học sinh c.
- Học sinh tìm hiểu theo SGK.
? Văn bản này có thể chia làm mấy
đoạn. ? Nội dung ?
? Phơng thức biểu đạt nào đợc tác gi
s dng trong vn bn ny ?
<b>I-Tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Tác gi¶ :</b>
<b>2- Tác phẩm : Văn bản nhật dụng </b>
- Là những bài viết có nội dung gần
gũi, bức thiết đối với cuộc sống trớc
mắt của con ngời và cộng đồng trong
xã hội hiện đại (thiên nhiên, môi trờng,
dân số, ...)
- Lµ mét bµi bót ký mang nhiỊu u tố
hồi ký.
<b>II- Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1- Đọc ; Chú thÝch: </b>
<b>2- Bè côc: 3 đoạn.</b>
- 1: <i>"... Th đô Hà Nội</i>"- Khái quát
về cầu Long Biên trong một thời kỳ tồn
tại.
- § 2: "...<i>dẻo dai, vững chắc</i>"- Biểu
hiện nhân chứng lịch sử của cầu Long
Biên.
<b>* H/s c on 1.</b>
? Cầu LB bắc qua sông nào ? Ai thiết
kế ? Xây dùng tõ bao giê ?
(GV: Hiện nay, bắc qua sông Hồng
cịn có cầu Thăng long, cầu Chơng
D-ơng, sắp tới là cầu Thanh Trì, rất hiện
đại. Nh vậy cây cầu Long Biên giờ đây
chỉ còn vai trò chủ yếu là "<i>chứng nhân </i>
<i>lịch sử"</i> - ngời làm chứng sống động
(nhân hố, ẩn dụ) của Thủ đơ Hà Nội.
Nó đã chứng kiến bao sự kiện lịch sử
hào hùng, bi tráng của Hà Nội - 1 thế
kỷ đau thơng và anh hùng vừa qua
(1902-2002)
? CÇu Long Biên khi mới hoàn thành
mang tên gì ?
? Cây cầu có chiều dài nh thế nào ?
Đợc tác giả so sánh với gì .
? Vỡ sao cu đợc coi là một thành tựu
của thời đại văn minh cu st .
? Hình ảnh so s¸nh Êy gợi cho em
cảm xúc nh thế nµo ?
? Thực dân Pháp xây dựng cầu nhằm
mục đích gì ?
Học sinh thảo luận bàn => trình bày .
- Thuận lợi cho khai thác thuộc địa,
bóc lột nhân dân, đàn áp các cuộc
khởi nghĩa của nhân dân ta.
? Thái độ, tình cảm của tác giả đợc
thể hiện nh thế nào khi nói về quá
trình xây dựng cầu ?
? Vì sao nói cầu LB là chứng nhân
đau thơng của ngời Việt Nam thuộc
địa .
(Học sinh trao đổi cặp / bàn => 2’ =>
trình bày , nhận xét )
? Tại sao chúng ta lại quyết định đổi
tên là cầu Long Biên ?
? Bài ca dao và bài hát "Ngày về" đợc
đa vào bài ký có tác dụng gì ?
? Em nhËn xÐt g× vỊ lời văn của đoạn
<b>3- Phân tích: </b>
<b>a Kh¸i qu¸t vỊ cầu Long Biên </b>
<b>-chứng nhân lịch sử:</b>
- Bắc qua sông Hồng;
- Kỹ s Ep-phen;
- Xây dựng 1898, hoàn thành 1902.
<b>b- Cầu Long Biên chứng nhân của</b>
<b>cuộc khai thác thuộc địa ln 1 ca</b>
<b>TDP.</b>
- Mang tên toàn quyền Pháp:
Pôn-Đu-me; gợi nhắc một thời thực dân nô lệ,
áp bức, bất công.
- Cu c cỏc k s Phỏp thit k .
- Có qui mô lớn : dài 2.290 m ; nặng
17000 tấn .
- Nh một dải lụa uốn lợn vắt qua sông
Hồng, nặng 17.000 tấn.
=> S so sỏnh bất ngờ, độc đáo, lí thú
vì sức mạnh kỹ thuật của cầu sắt, vì sự
=> Gợi khơng khí lịch sử, xã hội, bày
tỏ tình cảm của mình khi nhắc những
cách ăn ở khổ cực của dân phu VN và
cảnh đối xử tàn nhẫn của các chủ t bản
Pháp đã khiến cho hàng ngàn ngời VN
bị chết trong quá trình xây dựng cầu.
<b>c- Cầu Long Biên </b>–<b> chứng nhân</b>
<b>của đọc lập và hồ bình .</b>
- Đây là cây cầu thắng lợi của CMT8
giành độc lập tự cho dân tộc .
- Nhân chứng của cuộc sống lao động ,
hồ bình .
? Nh÷ng cuộc chiến tranh nào đi qua
cầu Long Biên .
? Vai trß chøng nhân của cây cầu
trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
đ-ợc kể qua những sự viƯc nµo .
Học sinh trao đổi cặp / bàn (2’)
? Em có nhận xét gì về lời văn miêu
tả cây cầu trong đoạn văn này .
? Tỏc dụng của các thủ pháp nghệ
thuật đó .
? Trong sự nghiệp đổi mới chúng ta
có thêm những cây cầu no mi bc
qua sụng Hng .
? Cây câug Long Biên lúc này có ý
nghĩa chứng nhân gì .
? Câu văn cuối cùng Còn tôi ... Việt
Nam gợi cho em suy nghÜ g× .
(Học sinh trao đổi => phát biểu ý
kiến ).
? Em học tập đợc gì trong sự sáng tạo
lời văn trong lịch sử .
? Em nhận đợc những điều sâu sắc
nào từ văn bản này.
- Học sinh đọc ghi nhớ .
* u cầu : Tìm những di tích có thể
gọi là chứng nhân lịch sử ở địa
ph-ơng em .
<b>c- Cầu Long Biên </b>–<b> chứng nhân</b>
- CÇu Long Biên là chứng nhân của
cuộc kháng chiến chống TDP gian khổ
và hào hùng .
- Cầu là mơc tiªu nÐm bom cđa m¸y
bay Mü :
+ Đợt 1 : Cầu bị đánh 10 lần hỏng 7
nhịp và 4 trụ lớn .
+ Đợt 2 cầu bị đánh 4 lần , 1000 m bị
hỏng , 2 trụ lớn bị đứt .
+ Năm 1972 cầu bị đánh bom la de
nh-ng cây cầu vẫn sừnh-ng sữnh-ng giữa mênh
mông trời nc .
=> Dùng phép nhân hoá gắn với miêu
tả với sự bày tỏ cảm xúc .
=> Din tả tính chất đau thơng anh
dũng của cuộc chiến tranh chống đé
quốc động thời bộc lộ tình yêu của tác
giả với cây cầu .
<b>d- Cầu Long Biên chứng nhân của sự</b>
- Cầu Thăng Long , cầu Chơng Dơng
=> nhân chứng cho thời kỳ đổi mới
nhanh chóng của đất nớc .
- Cầu Long Biên là chứng nhân cho
tình yêu của con ngời đối với đất nớc
Việt Nam .
- Là nhịp cầu cả hoà bình và thân thiện
- Là tình yêu bền chặt trong tâm hồn
tác gi¶ .
<b>III- Tỉng kÕt: </b>
<b>* Ghi nhí : </b>
- NT: Lời văn giàu sự kiện, ý nghĩa và
chuẩn xác.
- ND: Cầu LB là chứng nhân lịch sử
đau thơng và anh dũng của dân tộc VN;
là tình yêu sâu lặng của tác giả dnh
cho H Ni v t nc.
- Yêu quý, trân trọng, tù hµo,...
<b>IV- Lun tËp :</b>
<b>4- Củng cố :</b>
- Học sinh đọc phần đọc thêm .
- Vì sao tác giả lại đặt tên cho bài này nh vậy .
? Tóm tắt những sự kiện lịch sử trong mà cầu LB đã chứng kiến .
<b>D- H ớng dẫn hc sinh yu , kộm :</b>
- Đọc lại 1 vài lần văn bản ;
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Làm tiếp bài tập phần luyện .
- Hiểu và nắm nghệ thuật, nội dung.
- Thuộc phần chú thích về văn bản nhật dụng .
- Chun b bi tiếp theo; soạn bài "Bức th của thủ lĩnh da đỏ".
TiÕt 124
So¹n 15/4/2008
D¹y 25/4/2008
<b> * Gióp h/sinh: </b>
- Hiểu các tình huống cần viết đơn; Khi nào viết đơn; Viết đơn để làm gì ?
- Biết cách viết đơn đúng quy cách và nhận ra đợc những sai sót thờng gặp khi
viết đơn.
<b>B- Ph ¬ng tiƯn : </b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo “Thiết kế bài giảng NV 6
– quyển 2”.
- Trò đọc và trả lời các tình huống sgk .
<b>C- Tiến trình:</b>
<b>1- KiĨm tra :</b>
- KiĨm tra vë häc sinh .
<b>2- Giíi thiƯu : </b>
Khi cần nghỉ học, em (hoặc bố, mẹ) viết đơn gửi tới cô giáo CN hoặc nhà tr
-ờng để xin phép nghỉ học. Đó chính là một kiểu văn bản đơn từ. Vậy văn bản
đơn từ là gì ?
<b>3- Bµi míi:</b>
- Xem xét 4 tình huống và rút ra nhận
xét khi nào cần viết đơn ?
GV: Trong cuộc sống có rất nhiều tình
huống cần phải viết đơn, khơng có đơn
nhất định công việc không đợc giải
quyết.
- Häc sinh thảo luận làm viƯc theo
nhãm (1 bµn – 5phót )
? Trong 4 trờng hợp đã nêu ra, trờng
? Trờng hợp nào cần viết loại văn bản
khác ? Vì sao ?
<b>I- Khi nào cần viết đơn:</b>
<b> Bài tập 1 (SGK-tr 131).</b>
- 4 tình huống trong sgk /131 - 1
- Viết đơn khi có nguyện vọng, yêu
cầu nào đó cần đợc giải quyết.
<b> Bµi tËp 2.</b>
a) Bị mất chiếc xe đạp...
- Cần viết đơn trình báo cơ quan cơng
an; nhờ giúp đỡ tìm lại chiếc xe đạp.
b) Muốn theo học lớp Nhạc-hoạ do
tr-ờng mở.
- Viết đơn xin nhập học.
c) C·i nhau với bạn, làm mất trËt tù
trong giê To¸n .
? Từ 2 bài tập trên, em cho biết đơn từ là
gì ?
- Đơn đợc viết ra giấy (theo mẫu hoặc
- H/s quan sát 2 lá đơn (theo SGK).
? Có mấy loại đơn ? (2 loại )
- Ngời viết chỉ cần điền những từ, câu
thích hợp vào những chỗ trống. Cần
chú ý đọc kỹ để điền đúng.
- Ngêi viết cần phải tự nghĩ ra nội dung
và trình bày.
? Theo em trong 2 lá đơn trong sgk tr
132- 133 đều có điểm nào giống nhau
, điểm nào khác nhau .
(Học sinh thảo luận – trao đổi =>
trình bày ý kiến .)
? Những nội dung nào cần phải có
trong một lá đơn ? Tại sao ?
GV: Đó là những nội dung không thể
thiếu đợc trong một lá đơn dù theo
mẫu hay khơng theo mẫu. Đơn có thể
viết tay rõ ràng, sạch sẽ; cũng có thể
đánh máy, in, phô tô ...; chữ ký của
tr×nh hoặc kiểm điểm trớc thầy, cô
giáo bộ môn hoặc giáo viên chủ nhiệm
về khuyết điểm của mình.
d) Mun học ở nơi mới, cần phải viết
đơn xin học, xin chuyển trờng.
=> Đơn từ là loại văn bản không thể
thiếu đợc trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II- Các loại đơn và những nội dung</b>
<b>không thể thiếu trong đơn: </b>
<b>* Cỏc loi n:</b>
- Đơn viết theo mẫu in sẵn.
- Đơn viết không theo mẫu.
<b>* Nhng nội dung khơng thể thiếu</b>
<b>trong đơn:</b>
<b>- Qc hiƯu: tá ý trang träng;</b>
<b>- Tên của đơn: để ngời đọc biết rõ</b>
ngay một cách khái quát mục đích,
tính chất của đơn (đơn đề nghị, khiếu
nại, ...).
<b>- Tên ngời viết đơn: (có thể ghi cả địa</b>
chỉ, nghề nghiệp, tuổi, ...).
<b>- Tên ngời hoặc tên tổ chức, cơ quan</b>
<b>cần giải quyết đơn (Kính gửi ...,</b>
Đồng kính gửi ...) => Nếu khơng có
mục này thì lá đơn sẽ khơng có địa chỉ
ngời nhận và nơi giải quyết;
<b>- Lý do viết đơn: Vì sao viết đơn, cần</b>
giải quyết điều gì ?
- Ngày, tháng, năm và nơi viết đơn.
- Chữ ký của ngời viết đơn.
<b>III- Cách thức viết đơn:</b>
<b>1. Viết đơn theo mẫu:</b>
Ngời viết cần đọc và điền vào chỗ
trống những ni dung cn thit.
<b>2. Đơn không theo mẫu:</b>
? Từ các phần vừa tìm hiểu, em hãy
cho biết những yêu cầu và nội dung
bắt buộc phải có trong đơn ?
- H/s đọc ghi nhớ.
- Nhắc học sinh phần lu ý trong SGK.
- Học sinh trao đổi làm theo nhóm .
- 2 học sinh trình bày , các nhóm khác
nhận xét .
định. Những nội dung bắt buộc trong
đơn là: đơn gửi ai ? ai gửi đơn ? Gửi
đơn để đề đạt nguyện vọng gì ?
<b>* Ghi nhí: SGK-tr 134.</b>
<b>* Mét sè lu ý: SGK-tr 134.</b>
<b>IV </b>–<b> Lun tËp :</b>
<b>Bµi 1 </b>
Cộng hoà ...
Độc lập ....
Đơn xin phép nghỉ học
Kính gưi :
Em tên là :
Lí do viết đơn :
Em xin hứa sẽ chép bài và làm bài đấy
đủ .
Em xin hứa chân trọng cám ơn cô
(thầy ).
T xuyên , ngày , tháng , năm ...
Ngời làm đơn
Ký tên
<b>4- Củng cố :</b>
? Trong những trờng hợp nào phải viết đơn .
? Những nội dung nào cần có trong một lá đơn .
? Những lu ý trong cách thức trình bày 1 lá đơn là gì .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yếu , kém :</b>
- Làm lại nội dung bµi tËp 1;
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Học thuộc ghi nhớ ; nắm chắc nội dung bài .
- Tập viết đơn: xin nghỉ học; xin chuyển trờng.
- Tập viết đơn theo mẫu: xin chuyển hộ khẩu.
- Chuẩn bị bài tiếp theo Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi .
TiÕt 125+126
So¹n 20 / 4 /2008
D¹y 29 /4 /2008
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- Thấy đợc "Bức th ..." xuất phát từ tình yêu thiên nhiên, đất nớc đã nêu lên
- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong bức
th đối với việc diễn đạt ý nghĩa và biểu đạt tình cảm, đặc biệt là phép nhân hố,
yếu tố trùng điệp và thủ pháp đối lập.
<b>B- Ph ¬ng tiÖn : </b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liêu tham khảo “Thiết kế bài giảng Ngữ
văn 6- Quyển 2”.
- Trò đọc và soạn bài theo câu hỏi sgk .
<b>C - Tiến trình:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
? Trình bày cảm nhận của em sau khi học bài "Cầu Long Biên ...".
<b>2- Giới thiệu : </b>
- Nm 1854 , tổng thống thứ 14 của Mỹ là Phreng Klin Pi ơ xơ tỏ ý muốn mua
vùng đất của ngời da đỏ . Thủ lĩnh của ngời da đỏ là Xi at tơn đã viết th này để
trả lời . Đây là một bức th nổi tiếng từng đợc nhiều ngời xem là văn bản hay
viết về bảo vệ môi trờng thiên nhiên .
kiên quyết không bán mảnh đất quê hơng của mình cho những ngời da trắng
mới nhập c ...
<b>3- Bµi míi:</b>
- Học sinh xem phần chú
thích để nắm đợc hoàn
cảnh viết bức th này.
- Giáo viên nêu yêu cầu
đọc, đọc một đoạn.
- Học sinh đọc, nhận xét.
- Lu ý học sinh các chú
thích: 1, 3, 4, 9, 10, 11.
? Bức th này gồm mấy
phần ? Nêu tóm tắt ND
mỗi phần ?
? Trong ký ức của ngời da
đỏ luôn hiện lên những
điều tốt đẹp nào ?
? Tại sao họ coi đó là
những điều thiêng liêng ?
? Điều đó đã phản ánh
cách sống của họ nh thế
nào ?
Häc sinh th¶o luận =>
trình bày.
? Tỏc gi ó sử dụng biện
pháp NT chủ yếu nào
trong đoạn văn ? Tác
dụng ?
? Ngời da đỏ đã có những
lo lắng gì trớc đề nghị mua
đất của ngời da trắng ?
? Những nỗi lo âu đó đã
đợc vị thủ lĩnh trình bày
nh thế nào qua phơng
diện đạo đức ?
Học sinh trao đổi , trình
bày.
? Cách c xử của ngời da
trắng với đất đai, MT ?
<b>I-Tìm hiểu chung:</b>
<b>II- Đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc , chó thÝch :</b>
<b>2- Bè cơc: 3 phÇn.</b>
- Đ 1: <i>"... tiếng nói của cha ơng chúng tơi</i>" - Những
điều thiêng liêng trong ký ức ngời da đỏ.
- Đ 2 : <i>"... đều có sự ràng buộc</i>" - Những lo âu của
ngời da đỏ về đất đai, MT, TN sẽ bị tàn phá bởi
ng-ời da trắng.
- Đ 3 : Kiến nghị của ngời da đỏ về việc bảo vệ mơi
trờng, đất đai.
<b>3- Ph©n tÝch: </b>
<b>a- Những điều thiêng liêng trong ký ức ngời da</b>
<b>đỏ :</b>
- Đất đai, cây lá, hạt sơng, tiếng côn trùng, những
bông hoa, vũng nớc, dòng nhựa chảy trong cây cối, ...
=> Tất cả đều đẹp đẽ, cao quý không thể tách rời
với sự sống của ngời da đỏ, những thứ đó khơng thể
mất, cần đợc tơn trọng và giữ gìn.
=> Gắn bó với đất đai, mơi trờng TN, u q và
tơn trọng đất đai, mơi trờng.
- Phép nhân hố: Làm cho sự vật hiện lên gần gũi,
thân thiết đối với con ngời, bộc lộ cảm nghĩ sâu xa
của tác giả đối với TN, môi trờng sống.
<b>b- Những lo âu của ngời da đỏ về đất đai, MT,</b>
<b>TN : </b>
- Đất đai, môi trờng thiên nhiên sẽ bị ngời da trắng
tàn phá.
- Mnh t này không phải anh em của ngời da
trắng, mảnh đất này là kẻ thù của ngời da trắng.
Mồ mả của họ họ còn quên.
- Họ lấy từ trong lịng đất những gì họ cần.
- Họ c xử với đất mẹ và anh em bầu trời nh những
vật mua đợc, bán đi.
- Lòng thèm khát của họ sẽ nghiến ngấu đất đai, để
lại đằng sau những bãi hoang mạc.
? Đoạn văn lôi cuốn ngời
đọc bởi nghệ thuật gì .
? Tác dụng của nghệ thuật
đó ?
? Những lo âu đó giúp em
hiểu gì về cách sống của
ngời da đỏ ?
? Ngời da đỏ đã có những
kiến nghị nh thế nào đối
với ngời da trắng ?
? Em hiểu nh thế nào về
câu nói "Đất là mẹ."
Học sinh trao đổi => trình
bày, nhận xét .
? Giọng điệu đoạn thơ
này có gì khác trớc ? Tác
dụng ?
? Vn bn đã khẳng định
và quan tâm điều quan
trọng nào của cuộc sống
con ngời ?
? Bức th có đặc sắc gì về
NT ?
* Học sinh đọc ghi nhớ.
? Chọn một số câu hay
trong đoạn văn của bức
th trên đây nói về khơng
khí , ánh sáng , đất nớc ,
thực vật , thú vật và học
thuộc lòng (Học sinh thảo
luận , tìm ).
- Cả ngàn con trâu rừng bị ngời da trắng bắn, ...
- So sánh, đối lập gia 2 cỏch sng.
- Nhân hoá, điệp từ.
=> Nờu bật sự khác biệt giữa 2 cách sống, thể hiện
rõ thái độ tôn trọng, bảo vệ đất đai, MT. Bộc lộ
những lo âu của ngời da đỏ khi MT và TN, t ai
thuc v ngi da trng.
=> Tôn trọng sự hoà hợp với thiên nhiên, yêu quý
và có ý thøc b¶o vƯ MTTN nh m¹ng sèng cđa
c - Kiến nghị của ngời da đỏ:
- Phải biết kính trọng đất đai.
- Hãy khuyên bảo con cháu: đất là ... Điều gì xảy ra
với đất đai ... là xảy ra với những đứa con của đất.
- Đất là nơi sản sinh ra mn lồi, là nguồn sống
của mn lồi. Cái gì con ngời làm cho đất đai là
làm cho ruột thịt của mình. Con ngời cần phải sống
hồ hợp với TN, MT, đất đai và phải biết cách bảo
vệ nó.
=> Giọng vừa thống thiết vừa đanh thép, hùng hồn.
=> Khẳng định sự cần thiết phải bảo vệ đất đai,
môi trờng sống, dạy cho ngời da trắng biết c xử
đúng đắn với đất đai và MT.
<b>4 - Tổng kết:</b>
- Con ngời phải biết hoà hợp với thiên nhiên, chăm
lo bảo vệ môi trờng, ...
- Ging y truyn cảm, sử dụng nhiều nghệ thuật
so sánh, nhân hoá, điệp ngữ, đối lập, ...
<b>* Ghi nhí : sgk /140</b>
<b>III - Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1 </b>
- “Bởi lẽ mảnh đất này là mẹ của ngời da đỏ
....tôi”.
- “Những bông hoa ngát hơng là ngời chị ...tôi ”.
- “Những mỏm đá và những ... ”.
- “Dßng níc óng ánh ....tiếng nói của ông cha
chúng tôi .
<b>4 </b>–<b> Củng cố :</b>
? Học thuộc lòng những câu văn hay va tỡm c .
? Tiếp tục tìm hiểu tác dụng của các biện pháp nghệ thuật chính trong bài .
<b>D- H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- Đọc kỹ lại văn bản ; Nắm v÷ng néi dung , nghƯ tht (mơc Ghi nhí).
- Häc thuộc những câu văn hay , đoạn văn hay trong bức th .
- Chuẩn bị soạn bài tiếp theo: "§éng Phong Nha".
TiÕt 127
So¹n 20/4/2008
Dạy 02 /5/2008
<b>A </b>
- Nắm đợc các loại lỗi viết câu: Thiếu cả CN-VN hoặc thể hiện sai quan hệ ngữ
nghĩa giữa các b phn trong cõu.
- Biết tự phát hiện các lỗi và chữa lỗi.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thy nghiờn cu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp tiếng Việt ”.
- Trị đọc và tìm hiểu trớc bài trong sgk .
<b>C- t iÕn trình :</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
? Nêu cách chữa câu thiếu CN ? Vận dụng chữa câu sau:
<i>Qua "Truyện Kiều" của Nguyễn Du cho ta thÊy b¶n chÊt cđa x· héi phong kiến.</i>
? Nêu cách chữa câu thiếu VN ? Vận dụng chữa câu sau:
<i>Bạn Loan lớp 6A. </i>
<b>2- Giới thiệu :</b>
Trong khi nói và viết chúng ta thờng mắc lỗi sai về chủ ngữ , vị ngữ . Không
chỉ là thiếu 1 chủ ngữ hoặc vị ngữ mà có những câu chỉ có thành phần phụ,
nghĩa là thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ , đồng thời lại có những câu mà nội dung
thông báo không rõ ràng . Vậy cách chữa lỗi sai đó nh thế nào ?
<b>3- Bµi míi:</b>
* Học sinh đọc VD trong
SGK, trên bảng phụ.
? Xác định thành phần
chủ ngữ và vị ngữ trong
câu a, b .
? HÃy chỉ ra các chỗ sai
trong mỗi VD ?
? Nguyên nhân sai ?
? Cách sửa chữa ?
HS thảo luận – ph¸t biĨu
.
* Học sinh đọc ví dụ
trong SGK, trên bảng
phụ.
? Hãy xác định CN và
VN mỗi câu ?
? Mỗi bộ phận in đậm
trong câu nói về ai ?
? Với sự sắp xếp nh trên
làm cho ngời đọc hiểu
nh thế nào .
? Nªu cách chữa ?
<b>I- Câu thiếu chủ ngữ và vị ngữ:</b>
<b>1- Ví dụ: </b>
a) <i>Mỗi khi đi qua cầu Long Biên.</i>
b) <i>Bằng khối óc ... trong vòng 6 tháng.</i>
<b>2- Nhận xét :</b>
=> Câu (a) thiếu cả CN, VN (chỉ có TN).
=> (Câu (b) mới có TN - Thiếu cả CN, VN).
+ Cha phân biệt đợc TN với CN hay VN.
+ Bæ sung thêm CN và VN vào mỗi câu cho hợp lý:
a) <i>Mỗi khi ... LB, tôi lại say mê ngắm nhìn phong</i>
<i>cảnh nơi đây.</i>
b) <i>Bng ... sỏu thỏng, CN nhà máy đã hồn thành</i>
<i>kế hoạch cả năm.</i>
<b>II- C©u sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành</b>
<b>phần câu:</b>
<b>1- VÝ dô : SGK- tr 141.</b>
<b>2- NhËn xÐt :</b>
“Hai hàm răng cắn chặt ....nảy lửa nói về Dợng
H-ơng Th.
=> Cách sắp xếp nh vậy khiến ngời đọc hiểu lầm
phần in đậm đó miêu tả hành động của CN trong
câu "ta".
=> Sai về mặt ngữ nghĩa giữa các thành phần câu.
* Cách sửa : Viết lại cho đúng trật tự ngữ pháp:
HS trao đổi – trình bày ,
nhận xét , kết luận , sửa
lại.
? Xác định CN-VN của
những câu sau .
? Bổ sung CN-VN vào
chỗ trống trong các câu
bên để có những câu hồn
chỉnh .
(Học sinh trao đổi theo
nhóm nhỏ / bàn => trình
bày , b sung )
? Phát hiện lỗi và sửa lỗi
về cấu trúc ngữ pháp
Hs thực hiện theo yêu cầu
của bài tập .
? Phát hiện và sửa lỗi sai
về quan hệ ngữ nghĩa .
<b>III- Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>
a) CN: Cầu. (Trả lời câu hỏi: Cái gì ?).
VN: c i tên thành cầu LB. (Trả lời câu hỏi:
ra sao ?).
- H/s làm tiếp các phần theo cách tơng tự.
<b>Bài 2</b>
a) Mỗi khi tan trờng , học sinh ùa ra đờng.
b) Ngồi cánh đồng , nớc ngập mênh mơng .
c) Khi ô tô về đến đầu làng , mọi ngời cùng reo hò.
<b>Bài 3</b>
- Cả 3 câu đều thiếu cả CN & VN (Mới chỉ có TN).
- Cách chữa: Bổ sung CN & VN vào mỗi câu.
<b>Bµi 4</b>
- CN : Cây cầu.
+ VN1: đa những ... qua sông
+ VN2 : bóp còi ... yên tĩnh.
=> Về mặt nghĩa, CN chỉ phù hợp với VN1, không
phù hợp với VN2 (cây cầu không thể bóp còi rộn
- Cỏch cha: Nờn cha thnh mt cõu ghép hoặc 2
câu đơn có 2 CN khác nhau.
* Phần b, c: Học sinh làm tơng tự.
<b>4- Củng cè :</b>
? Khi viết câu thờng mắc những lỗi nào.
? Nêu cách sửa chữa cho mỗi lỗi đó .
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- Tự đặt một vài câu đơn sau đó phân tích thành phần câu .
<b>E- H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc thuộc cách chữa lỗi.
- Lm cỏc bi tp cũn li. Ôn tập lại phần câu trần thuật đơn .
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Ôn tập về dấu câu ”.
Tiết 128
Soạn 22/4/2008
Dạy 02/5/2008
<b>* Gióp häc sinh: </b>
- Nhận ra những lỗi thờng gặp khi viết đơn và tìm phơng hớng sửa chữa;
- Ôn tập những hiểu biết về kiểu bài đơn từ;
- Tích hợp với phần văn ở văn bản <i>Bức th của thủ lĩnh da đỏ</i>, với phần tiếng
Việt ở <i>Các lỗi về chủ ngữ, vị ngữ</i>;
- Luyện kỹ năng phát hiện và sửa chữa các lỗi trong khi viết đơn.
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo , su tầm những đơn xin
phép nghỉ học của học sinh .
<b>C- TiÕn trình:</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>
(Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.)
<b>2- Giới thiệu :</b>
- GV nêu yêu cầu của tiết học .
- Chia tỉ , nhãm häc tËp .
<b>3- Bµi míi:</b>
<b>I- Các lỗi th ờng mắc khi viết đơn:</b>
- HS đọc mẫu đơn đã cho .
+ Nhóm 1 tìm hiểu lá đơn 1.
- HS trình bày , nhận xét .
+ Nhóm 2 tìm hiểu lá đơn 2.
<b> Lá đơn 1</b>
+ ở bài tập này các lỗi mắc phải là:
- Thiếu ngày, tháng, năm, nơi viết đơn, họ và
tên ngời viết đơn.
- Ngời, nơi nhận đơn không rõ.
- Thiếu chữ ký của ngời viết đơn.
+ Cách sửa:
+ Nhóm 3 tìm hiểu lá đơn 3.
? Chỉ ra lỗi sai trong các lá đơn
.
? Nªu cách sửa chữa .
- GV nhận xét , điều chỉnh .
* Chú ý cách viết Em tên là .
* Ba tổ, mỗi tổ làm một bài tập
trong (SGK, tr.157), thảo luận,
sau đó cử đại biểu đọc lá đơn
tiêu biểu nhất của tổ mình;
=> Giáo viên nhận xét đánh
giá.
* Chú ý : Ngồi các u cầu
đó các mục khác của lá đơn
đều phải tuân thủ y .
<b> Lỏ n 2</b>
+ Các lỗi mắc phải ở bài tập này là:
- Tha phn vit v bố, mẹ, vì khơng cần thiết
phải khai trong đơn này.
- Lí do trình bày trong đơn cha rõ ràng, xác
đáng.
- Thiếu thời gian, nơi viết đơn, lời cam đoan,
chữ ký ca ngi vit n.
+ Cách sửa:
Bổ sung những phần thiếu, bỏ bớt những chỗ
viết thừa.
<b> Lỏ n 3</b>
+ Các lỗi mắc phải ở bài tập này là:
- Lớ do vit đơn trình bày khơng xác đáng. Bởi
lẽ đang sốt cao, li bì, khơng thể ngồi dậy đợc
thì làm sao có thể tự mình viết đơn ? Nh vậy
là dối trá. Bởi vậy đơn này nhất thiết phải do
phụ huynh viết mi hp l.
+ Cách sửa:
- Thay ngời viết bằng tên và cách xng hô của
một phụ huynh.
- Trình bày lại phần lí do cho thích hợp.
<b>II - Luyện tập:</b>
1. n <i>xin cấp điện cho gia đình</i>.
- NhÊt thiÕt ph¶i cã lêi cam kÕt tuân thủ
nghiêm túc quy chế dùng điện, yêu cầu về
đ-ờng dây, công tơ, ...
2. Đơn <i>xin vào Đội tình nguyện bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng.</i>
- Cú th gửi ngời Đội trởng hoặc Hiệu trởng
nhà trờng, và phải có sự đồng ý của giáo viên
chủ nhiệm lớp, của gia ỡnh.
3. Đơn <i>xin cấp bàn mới</i> .
- Nhất thiết phải trình bày một cách cụ thể
tình trạng háng cđa chiÕc bµn hiƯn nay.
<b>4- Củng cố :</b>
- Gv tổng kết những yêu cầu cần thiết của 1 lá đơn :
+ Cách thức viết đơn .
+ Viết lại hoàn chỉnh 3 lá đơn trong phần luyện tập .
<b>D- H ớng dẫn học sinh yếu , kém :</b>
- Chọn mẫu đơn xin phép nghỉ học , hãy viết lại hồn chỉnh lá đơn đó .
<b>E - H ớng dẫn về nhà :</b>
2. Viết đơn hộ mẹ xin trợ cấp bất thờng vì mẹ ốm nặng phải nằm viện đã hơn 2
tháng.
3. Sửa đơn xin chuyển lớp cho em gái.
4. Sửa và viết lại đơn xin vào hội Cựu chiến binh giúp ông nội.
5. Chuẩn bị bi tip theo.
Tiết 129
Ngày Soạn
Ngày dạy
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
- Tiếp tục hiểu thế nào là văn bản nhật dụng. Bài văn "Động Phong Nha" đã
cho thấy vẻ đẹp kỳ ảo, lộng lẫy của động Phong Nha để mọi ngời càng thêm
yêu quý, tự hào, chăm lo, bảo vệ, biết khai thác nhằm phát triển kinh tế du lịch
- một trong những mũi nhọn kinh tế làm giàu cho t nc.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích TN, hình ảnh.
<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>* n định lớp :</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
? Trình bày cảm nhận của em sau khi học "Bức th ..." ?
? Mục đích viết th của thủ lĩnh da đỏ là gì ?
a) Từ chối việc bán đất.
b) Đa ra một số điều kiện để thoả thuận việc bán đất.
c) Cảnh cáo ngời da trắng về việc đã huỷ diệt c/s của ngời da đỏ.
d) Bày tỏ tình yêu và sự gắn bó máu thịt với mảnh đất quê hơng của ngi
da .
<b>* Bài mới:</b>
? Bài văn thuộc kiểu văn bản gì ?
? Vì sao ?
? Cách học văn bản nhật dơng nµy
n/t/n ?
- G/v nêu u cầu đọc, đọc mẫu.
- H/s đọc, nhận xét.
- H/s theo dõi SGK.
? Bài văn cã thĨ chia thµnh mấy
đoạn ? ý chính của mỗi đoạn ?
? Vẻ đẹp của động Phong Nha đợc
giới thiệu theo mấy cảnh ? Cảnh nào
đáng chú ý nht ?
<b>I. giới thiệu chung:</b>
- Văn bản nhật dụng.
- L bài viết có nội dung gần gũi, bức
thiết đối với cuộc sống của con ngời:
viết về đề tài thiên nhiên, mơi trờng.
- Phải đạt 2 u cầu:
+ Hình dung đợc vẻ đẹp lộng lẫy, kỳ
ảo của động.
+ Cảm nhận vẻ đẹp -> Suy nghĩ về
những vấn đề mà cuộc sống đang đặt ra
một cách bức thiết: bảo vệ môi trờng
thiên nhiên, bảo vệ danh lam thắng
cảnh...
<b>II. đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. §äc: </b>
<b>2. Chó thÝch: </b>
SGK.
<b>3. Bè côc: 3 đoạn.</b>
- 1: " <i>... nm ri rác</i>": - Giới thiệu vị
trí địa lý và 2 đờng vào động Phong
Nha.
- Đ2: <i>"... đất sụt</i>" - Cảnh tợng trong
động.
- Đ 3: giá trị của động Phong Nha.
<b>4. Phân tích: </b>
? Tác giả đã miêu tả theo trình tự
nào ?
- H/s đọc "<i>Phong Nha gồm ... óng</i>
<i>ánh</i>".
? Tóm tắt những chi tiết giới thiệu về
động khô Phong Nha ?
? Tại sao ngời ta gọi là động khơ ?
? Qua đó, em hình dung n/t/n về động
Phong Nha ?
? Cảnh động này gợi cho em liên tởng
đến những hang động nổi tiếng nào khác
?
- H/s theo dõi: "<i>Trái với động khô ...</i>
<i>thuở nào."</i>
? Động nớc Phong Nha đợc kể, tả qua
những chi tiết nào ? Quy mơ ?
? Cảnh sắc của động chính ?
? Em có nhận xét gì về trình tự kể, tả,
lời văn của tác giả ?
nc, cnh ngoi ng.
- ng khụ đáng chú ý nhất.
- Bắt đầu bằng sự giới thiệu quần thể
động Phong Nha -> miêu tả 2 đờng
vào: thuỷ, bộ cùng gặp nhau ở bến
sông Son -> đi đờng sông vào hang ->
Miêu tả 2 bộ phận chính của hang:
Động khô và động nớc...
<i><b>a, (Pho) Động khô Phong Nha:</b></i>
- Nằm ở độ cao 200 m.
- Những vòm đá vân nhũ.
- Vô số cột đá xanh màu ngọc bích óng
ánh.
-> Xa vốn là một dịng sơng, nay kiệt
nớc thành hang -> Gọi theo đặc điểm
riêng của động.
- Là hang động lớn nằm bên núi cao,
có nhiều nhũ đá, ct ỏ p hp dn
khỏch thm quan.
- Động Hơng Tích (chùa Hơng).
- Động Thiên Cung (Hạ Long).
<i><b>b, Động n</b><b> ớc Phong Nha:</b></i>
- Quy m«:
+ Là một con sơng dài chảy suốt ngày
đêm;
+ Vào động Phong Nha đi bằng
thuyền;
+ Động chính gồm 14 buồng, trần thấp
nhất cách mặt nớc 10m, cao nhất 40
m;
+ Cất giữ bao điều huyền bí, thú vị, hấp
dẫn.
- Cảnh sắc:
+ Đẹp lộng lẫy, kỳ ¶o;
+ Thạch nhũ đủ hình khối, sắc màu
(con gà, con cóc, đốt trúc, mâm xơi,
cái khánh, tiên ông đánh cờ, ...);
+ Sắc màu lóng lánh nh kim cơng;
+ Vách động rủ xuống những nhánh
phong lan xanh biếc;
+ Có bãi cát, có bãi đá để thuyền ghé
lại, ...
? Cảnh ngoài động PN đợc tác giả cảm
nhận và miêu tả n/t/n ?
? Em hình dung đó là cảnh tợng
n/t/n ?
? Tiên cảnh ngoài động đợc miêu tả
qua âm thanh nào ?
? Cách miêu tả âm thanh có gì đặc sắc
?
? T/d ?
? Nhà thám hiểm ngời Anh đã đánh
giá n/t/n về động Phong Nha ?
? Nh vậy động PN đã đợc đánh giá
<b>GV: §éng PN kh«ng chØ là danh</b>
thắng của VN mà còn là cđa c¶ thÕ
giíi.
? Em nghĩ gì về triển vọng của động
Phong Nha ?
? Qua văn bản này, em hiểu gì về động
Phong Nha ?
? Cảnh đẹp PN gợi cho em cảm nghĩ
gì về quê hơng, t nc ?
Lời văn vừa chứa thông tin tài liệu, vừa
gợi hình, biểu hiện cảm xúc.
<i><b>c, Cnh ngoi ng Phong Nha:</b></i>
- Là thế giới của tiên cảnh.
- Võa cã nÐt hoang sơ bí hiểm, vừa rất
thanh thoát và giàu chất th¬.
-> Cảnh đẹp h ảo (nh khơng có thật,
nh chỉ có trong tởng tợng), cảnh thốt
tục.
- TiÕng níc gâ long tong.
- So sánh; tiếng nớc, tiếng nói với
"<i>tiếng đàn, tiếng chuông nơi cảnh</i>
<i>chùa, đất bụt</i>".
=> Gợi cảm giác về sự huyền bí,
thiêng liêng của động nớc Phong Nha.
<i><b>d, Giá trị của động Phong Nha:</b></i>
- Có 7 cái nhất:
+ Hang dµi nhÊt;
+ Cửa hang cao và rộng nhất;
+ Bãi cát, bãi đá rộng và đẹp nhất;
+ Có những hồ ngầm đẹp nhất;
+ Hang khô rộng và đẹp nhất;
+ Thạch nhũ tráng lệ và kì ảo nhất;
+ Sơng ngầm dài nhất.
-> Là kỳ quan đệ nhất động của Việt
Nam. Đó là một đánh giá chính xác
của các nhà khoa học.
- Là nơi hấp dẫn các nhà khoa học
nghiên cứu hang động; là điểm du lịch
hấp dẫn, góp phần giới thiệu đất nớc
VN với thế giới.
<b>iii.tæng kÕt:</b>
- Là hang động có vẻ đẹp độc đáo hấp
- Đất nớc ta có nhiều cảnh đẹp quý
giá.
-> Yêu mến, tự hào về đất nớc.
<b>IV. lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
B. Miêu tả và biểu cảm.
C. Biểu cảm.
D. Tự sự
<b>Bài tập 2:</b>
<b>Vẻ đẹp lộng lẫy và kỳ ảo của động Phong Nha đợc thể hiện qua chi tiết nào ?</b>
A. Các khối thạch nhũ với hình khối, màu sắc.
B. Những nhánh phong lan rủ trên vách động.
C. Những âm thanh rất riờng.
D. Tất cả những chi tiết trên.
<b>iv. h ớng dẫn về nhà :</b>
- Học kỹ bài, làm các bài tập còn lại.
TiÕt 130
So¹n / 4/2008
Dạy /4/2002
<b>* Gióp h/sinh: </b>
- Hiểu đợc cơng dụng của 3 loại dấu kết thúc câu: dấu chấm, chm hi, chm
than.
- Biết tự phát hiện ra và sửa lỗi về dấu kết thúc câu trong bài viết của mình và
của ngời khác.
- Có ý thức cao trong việc dùng các dấu kết thúc câu.
<b>B- Ph ơng tiện : </b>
- thầy nghiên cứu sgk , sgv , đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp tiếng việt ”.
- Trò đọc và tìm hiểu bài theo sgk .
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiÓm tra:</b>
? Xác định lỗi trong câu và sửa:
<i>Với vẻ đẹp lộng lẫy và kì ảo của động Phong nha.</i>
<b>2- Giới thiệu : </b>
- GV nêu cách sử dụng dÊu c©u cđa häc sinhh qua kiĨm tra vë .
- Giíi thiƯu tÇm quan träng cđa tiÕt häc .
<b>3- Bài mới:</b>
? Đặt các dấu câu vào mỗi câu cho
phù hợp ?
? Tại sao em lại dùng các dấu câu nh
vậy ?
- H/s theo dâi VD 2.
? Cách dùng 3 loại dấu câu trên trong
những câu sau có gì đặc biệt ?
<b>I- C«ng dơng:</b>
<b>1- Ví dụ : sgk /149</b>
a) Ôi thôi, chú mày ơi ! Chú mày ...
khôn .
b) Con có nhận ra con không ?
c) Cá ơi giúp tôi với ! Thơng tôi với !
d) Giời chớm hè. Cây cối um tùm. Cả
làng thơm .
<b>2- Nhận xét : </b>
- Dấu (.) đặt cuối câu trần thuật.
- Dấu (?) đặt cuối câu nghi vấn.
- Dấu (!) đặt cuối câu cảm thán, cầu
khiến.
* Cách dùng đặc biệt của dấu câu :
- Câu 2+4: Câu cầu khiến nhng cuối
câu đều có dấu chấm.=> Đay là cách
dùng dấu câu đặc biệt .
- H/s đọc phần 1.
- GV: Việc dùng dấu chấm để phân
tách lời nói thành các câu khác nhau
giúp ngời đọc hiu ỳng ý ngha ca
cõu.
? Trong phần a, câu nào mắc lỗi dùng
sai dấu câu ?
? phn b, cõu no dựng du cõu cha
ỳng ?
- Đọc phần 2.
? So sánh cách dùng dấu (?) và (!)
trong các câu đó có đúng khơng ? Vỡ
? Em hÃy chữa lại ?
Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
trong SGK.
Hc sinh c phần trích của bt 1 .
- HS thảo luận theo bàn (1 nhóm ) sau
5’ trình bày .
- GV nhËn xÐt , ch÷a .
HS đọc thầm tự phát hiện lỗi sai .
- HS phát biểu nêu cách sửa .
? Hãy đặt dấu câu vào cuối câu cho
thích hợp .
? Đặt dấu câu thích hợp vào chỗ có
ngoặc đơn dới đây.
biếm đối với nội dung của một TN
đứng trớc hoặc với nội dung cả câu.
<b>* Ghi nhớ: SGK - tr 150. </b>
<b>II - Chữa một số lỗi th ờng gặp:</b>
<b>1. So sánh cách dùng dấu câu trong</b>
<b>cặp sau đây:</b>
a- Câu 1 : Dùng dấu chấm sau Quảng
Bình là hợp lý .
a- C©u 2 : ViƯc dùng dấu phẩy làm
cho câu này thành một câu ghép có 2
vế nhng 2 vế câu không liên quan chặt
chẽ với nhau.
Do vy dựng du chm tạo thành 2
câu (nh câu a1) là đúng.
b- Câu 1: Việc dùng dấu chấm để tách
2 câu là không hợp lý, làm cho phần
VN2 bị tách khỏi CN, 2 VN nối với
nhau bằng quan hệ từ: vừa ... vừa,...
Do vậy dùng dấu (!) ở đây là hợp lý.
b- Câu 2 : Dùng dấu ; là hợp lý .
<b>2- Chữa lỗi dùng dấu câu :</b>
a) Dấu (?) ở đây không phù hợp vì đây
không phải là câu nghi vấn.
b) Cõu 3 l cõu TT nên dùng dấu (!) ở
cuối câu là không đúng.
<b>III- Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1 :</b>
Đặt dấu chấm sau các từ sau :
Dùng dấu chấm hỏi .
* Yêu cầu : nghe viÕt chÝnh t¶ .
- Chú ý lỗi chính tả và các từ ngữ đại
phơng .
- Mµy nãi gì ?
- Lạy chị , em nói gì đâu !
- Rồi Dế Choắt lui vào .
- Chối hả ? Chối này !
- Mỗi câu chối này chị Cốc lại giáng
một mỏ xuống .
<b>Bi 5 : Bức th của thủ lĩnh da đỏ từ</b>
đoạn “Đối với đồng bào tôi .... ký ức
của ngời da đỏ ”.
<b>4 </b>–<b> Cñng cè : </b>
- Kiểm tra lại bài viết chính tả của 03 em .
- HÃy nêu lại 3 cách sử dụng dÊu c©u võa häc .
<b>D - H íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- Häc sinh tiÕp tục hoàn thiện bài tập nghe viết chính tả .
<b>E </b><b> H ớng dẫn về nhà :</b>
- Làm các bài tập phần luyện vào vở .
- Học thuộc phần ghi nhí .
- Nắm đợc cách sử dụng dấu câu vừa học .
TiÕt 131
So¹n / 4/2008
Dạy / /2008
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<b>* Gióp häc sinh: </b>
- Nắm đợc cụng dng ca du phy;
- Biết tự phát hiện và sửa các lỗi về dấu phẩy trong bài viết.
<b>B- Ph ¬ng tiÖn :</b>
- thầy nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo “Ngữ pháp tiếng Việt ”.
- Trò đọc và tìm hiểu trớc bài theo những nội dung sgk .
<b>C - TiÕn tr×nh:</b>
<b>1- KiĨm tra:</b>
<b>2- Giới thiệu : </b>
- G v nêu tầm quan trọng của dấu phẩy trong câu .
- tầm quan trọng của bµi häc nµy .
<b>3- Bµi míi:</b>
- H/s đọc ví dụ trong SGK, trên bảng
phụ.
- Yêu cầu h/s đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp:
a) <i>Vừa lúc đó, sứ giả ... đến. Chú bé</i>
<i>vùng dậy vơn vai một cái, bỗng ...</i>
<i>tráng sỹ.</i>
b) <i>Suốt 1 đời ngời, từ ... xi tay, tre</i>
<i>với mình sống chết có nhau, chung</i>
<i>thuỷ.</i>
c) <i>Níc bÞ c¶n ... tø tung, thun</i>
<i>xng</i>.
? Vì sao em đặt dấu phẩy vào những vị
trí đó ?
- H/s đọc ghi nhớ.
- G/v treo bảng phụ có ghi ví dụ và gọi
học sinh lên đặt dấu phẩy vào đúng
chỗ của nó.
- Yêu cầu học sinh giải thích cách
dùng dấu phẩy đó.
- G/v nhËn xÐt, bỉ sung.
Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
trong SGK.
? Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp
trong những câu dới đây:
? Điền thêm 1 CN thích hợp vào chỗ
trống:
(Học sinh làm bài tập theo nhóm )
<b>I- </b>
<b> c «ng dơng cđa dÊu phÈy:</b>
1- VÝ dô : Sgk / 157
2- NhËn xÐt :
- Dấu phẩy đợc dùng để đánh dấu ranh
giới giữa các thành phần phụ của câu
với CN và VN (a, b).
- Dùng đặt giữa các thành phần có
cùng chức vụ trong câu (a: TP bổ ngữ).
- Dùng đánh dấu ranh giới giữa thành
phần chú thích với thành phn trc nú
(b).
- Dùng tách các vế trong một câu ghÐp
(c).
<b>* Ghi nhí: SGK - tr 158. </b>
<b>II - c hữa một số lỗi th ờng gặp:</b>
<b>III - Luyện tập:</b>
<b>Hớng dẫn học sinh làm các bài tập </b>
<b>trong SGK.</b>
<b>Bài tập 1:</b>
<i>a) T xa n nay, Thánh Gióng ... VN</i>
<i>b) Buổi sáng, sơng muối ... bãi cỏ... Núi</i>
<i>đồi, thung lũng, làng bản chìm trong</i>
<i>biển mây mù. Mây bò trên mặt đất, tràn</i>
<i>vào trong nhà, quấn lấy ngời đi đờng.</i>
<b>Bµi 2:</b>
- Học sinh chuẩn bị theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- G/v nhận xét bổ sung.
<i>hång ®ua nhau në rộ.</i>
<i>c) Dọc theo bờ sông, những vờn ổi, </i>
<i>v-ờn nhÃn xum xuê, trĩu quả.</i>
<b>Bi 4 (159):</b>
- Hc sinh chun b theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- G/v nhận xột b sung.
<b>iv. h ớng dẫn về nhà :</b>
- Ôn tập kỹ về công dụng, cách dùng dấu phẩy.
- Làm BT 4 và BT trong sách BT.
- Chuẩn bị bài tiÕp theo.
1) <i>Việt Nam đất nớc ta ơi</i>
<i> Mênh mông biển lỳa õu tri p hn.</i>
a) Đoạn thơ trên có bao nhiªu tiÕng.
b) Đoạn thơ trên có mấy từ ? (Chọn đáp án đúng)
A. 10 từ C. 12 từ.
B. 11 từ. D. 14 từ.
c) Đoạn thơ trên có mấy từ láy ?
A. 2 tõ. C. 3 tõ.
B. 1 từ. D. không có từ láy nào.
d) Đoạn thơ trên có mấy từ ghép ?
A. 2 từ. C. 4 tõ.
B. 3 tõ. D. 1 tõ.
2) Xác định kiểu cấu tạo từ cho các từ in đậm trong các câu sau:
"ít lâu sau, Âu cơ có mang. Đến kỳ sinh nở, chuyện thật lạ, nàng sinh ra cái
bọc trăm trứng; trăm trứng nở ra thành một trăm ngời con hồng hào, đẹp đẽ lạ
<b>thờng. Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên nh thổi, mặt mũi khôi ngô,</b>
3) Đánh dấu (X) vào ô trống để xác định từ láy và từ ghép:
<b>Từ cần </b>
<b>xỏc nh</b>
<b>Ghép</b> <b>Láy</b> <b>Từ</b>
<b>cn </b>
<b>xỏc</b>
<b>nh</b>
<b>Ghép</b> <b>Láy</b>
bạn bè tâm tình
băn khoăn thân thiết
dạy dỗ ví von
n i tt ti
níc non ngÉm nghÜ
thanh danh nghÜ ngỵi
4) Nghĩa của từ láy rất sinh động, gợi hình, gợi cảm. Em hãy viết một
đoạn văn miêu tả, trong đó có dùng một số từ láy.
<b>VD: Ngày chủ nhật, khu vui chơi giải trí thật đơng vui tấp nập. Trẻ con vẫn</b>
nhiều hơn cả. ở bể bóng các bạn cứ trờn đi trờn lại trên cơ man nào là những
quả bóng đủ màu sắc. Cũng có cả cầu trợt nh ở bể bơi vậy. Rồi các bạn cịn thi
ném bóng vào rổ nữa. Tiếng reo hị khơng ngớt.
Sơi động nhất có l l b bi ...
5) Điền các từ: <i>thân thiết, thân mến, thân mật, thân thiện</i> vào chỗ trống
trong các câu sau cho phù hợp với nội dung giải nghĩa:
- thân mến: có quan hệ tình cảm quý mến.
- thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành, gắn bó với nhau.
- thân thiện: tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.
- thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi, gắn bó chặt chẽ với nhau.
6) Con qơa kh«n ngoan
Một con quạ khát nớc, nó tìm thấy một cái lọ có nớc. Nhng nớc trong lọ
ít q, mà cổ lọ lại cao. Quạ khơng uống đợc. Nó liền nghĩ ra một cách: nó lấy
mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nớc trong lọ dâng cao, quạ tha hồ
uống.
a) Xác định thể loi ca on vn trờn:
A. Miêu tả C. Phát biểu cảm nghĩ.
B. Kể chuyện D. Nghị luận.
b) Tìm những sự việc cơ bản tạo lên cốt truyện và sắp xếp theo trình tự hợp
<b> </b>
TiÕt 125+126
<b>(Ngµy 17/3/2006) tập làm văn:</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>
-
<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>* ổ n định lớp :</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
-
<b>* Bµi míi:</b>
TiÕt 133+134
So¹n 30/4/2008
Dạy 06/5/2008
* ở phần văn : Giúp học sinh
- Làm quen với loại hình tổng kết chơng trình của năm học :
+ Nhận thức đợc 2 chủ đề chính : Truyền thống yêu nớc và tinh thần nhân ái
trong hệ thống văn bản đã học ở lớp 6.
* ë phÇn tập làm văn :
- Hc sinh cng c nhng kiến thức về các phơng thức biểu đạt đã học , nắm
vững các yêu cầu cơ bản về nội dung , hình thức và mục đích giao tiếp , bố ccj
văn bản của bài văn gồm 3 phần với các yêu cầu và nội dung của chúng .
<b>B- Ph ¬ng tiÖn : </b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv đọc tài liệu tham khảo .
- Trò đọc bài trớc , lập bảng ôn tập theo hớng dẫn .
<b>C- Tiến trình : </b>
<b>1- KiĨm tra :</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- Gv nêu yêu cầu và phơng pháp thực hiện ở tiết học .
<b>3- Bài mới :</b>
<b>I- Tổng kết phần văn :</b>
- Tæng kÕt theo 7 c©u
hái sgk .
? ghi lại chính xxấc
theo các cụm bài , các
kiểu văn bản đã học
theo thứ tự chơng trình .
- Gọi học sinh định
nghĩa lại các thể loại đã
học .
<b>C©u 1 : </b>
1- Văn bản tự sự :
a- Tự sù d©n gian (trun thut , cỉ tÝch , ngơ
ng«n , truyÖn cêi )
b- Tự sự trung đại .
c- Tự sự hiện đại(Thơ tự sự , trữ tình ) .
2- văn bn miờu t .
3- văn bản biểu cảm chính luận (bút ký )
4- Văn bản nhật dụng :(thơ , bút ký , báo )
<b>Câu 2 :</b>
- Truyền thuyết .
- Cỉ tÝch .
- Trun ngơ ng«n .
- Truyện trung đại .
- Văn bản nhật dụng .
<b>C©u 3 : Kiểm tra lại sự chuẩn bị kẻ bảng của học sinh .</b>
<b>STT</b> <b>Tên văn bản</b> <b>Nhânvật</b>
<b>chính</b> <b>Tính cách , vị trí , ý nghĩa củanhân vật chính</b>
1 Con rång ch¸u
tiên LạcQuân , âu cơ Long - Mạnh mẽ ,xinh đẹp . Cha mẹđều là ngời Việt .
2 Bánh chng , bánh
¢n cøu níc .
4 STinh - TTinh ST- TT Tài giỏ đắp đê ngăn nớc cứu
dân .
Anh hùng nhng ghen tức , hại
n-ớc hại dân
5 S tích Hồ Gơm Lê Lợi Anh hùng dân tộc , đánh thắng
giặc Minh cứu nớc , cứu dân.
6 Thạch Sanh Thạch sanh - Nghèo khổ , thật thà , trung
thùc , dòng cảm .
7 Em bé thông minh Em bé Nghèo khổ , thông minh , dũng
8 Cây bút thần MÃ Lơng Nghèo khỉ , th«ng minh , vÏ
giái , dịng c¶m.
9 Ơng lão đánh cá
và con cá vàng Ông lão , mụvợ, cá vàng - Hiền lành tốt bụng , nhu nhợc<sub>- Tham lam , vong ân , bội nghĩa </sub>
- Đền đáp ân nghĩa ân tình .
10 ếch ngồi đáy
giÕng Õch B¶o thđ , chđ quan , ngu xuẩn , lốbịch .
11 Thầy bói xem voi Các thầy bói Bảo thủ , chủ quan , lố bịch
12 Chân , Tay , Tai ,
Mắt , Miệng . Chân , Tay ,Tai , M¾t ,
MiƯng
Ghen tức vơ cớ , không hiểu chân
lý đơn giản , hối hận , sửa chữa
lỗi lầm kịp thời .
13 Treo biÓn Anh bán cá Không có lập trờng riêng
14 Lợn cíi ¸o míi Hai anh
chàng Cùng thích khoe khoang, lố bịch
15 Con hổ có nghĩa Hai con hổ Nhận ơn biết hết lòng hết sức
trả ơn
16 Mẹ hiền dạy con Bà mẹ HiỊn minh , nh©n hậu , nghiên
khắc c«ng b»ng trong cách dạy
con .
17 Thầy thuốc giái
cèt nhÊt ë tấm
lòng
Lơng y Phan
Bản - L¬ng y nh tõ mÉu , giái nghỊ ,th¬ng ngêi bƯnh , c¬ng trùc
18 DÕ MÌn phiªu lu
ký Dế Mèn - Hung hăng , hống hách , láo ,ân hận ăn năn thì đã muộn
19 Bức tranh của em
gái tôi Anh trai ,Kiều phơng - Ghen tức , đố kỵ , mặc cảm , ânhận ...
20 Buổi học cuối
<b>II- Các loại văn bản và ph ơng thức biểu đạt đã học (Phần Tập làm văn):</b>
<b>1- GV Hdẫn học sinh kiểm tra lại bảng 1 sgk /155.</b>
<b>STT</b> <b>Phơng thức biểu đạt</b> <b>Các bài văn đã học</b>
1 Tù sù
TruyÒn thuyÕt : Con rồng cháu tiên ;
Bánh chng bánh giầy.
Cổ tích : Thạch sanh
Ng ngơn : ếch ngồi đáy giếng ; Thầy
bói xem voi
Truyện cời : Treo biển ; Lợn cới áo mới .
Trung đại : Con Hổ có nghĩa ; Thy thuc
gii ct nht tm lũng
2 Miêu tả
Tiu thuyết (Truyện): Bài học đờng đời
đầu tiên ; Vợt thác
Truyện ngắn : bức tranh của em gái tơi
Thơ có nhiều yếu tố tự sự : đêm nay Bác
không ngủ .
3 BiĨu c¶m
Lợm ;
Ma
4
Nghị luận
Vn bn nht dng : Bc tranh của thủ
5 Thut minh (Giíi thiƯu) Văn bản nhật dụng : Động Phong Nha
6 Hành chính công vụ Đơn từ
<b>2- Xỏc nh phng thc biu đạt chính trong các văn bản sau ( Cách thực</b>
<b>hiện nh phần Văn ).</b>
<b>STT</b> <b>Tên văn bản</b> <b>Phơng thức biểu t chớnh</b>
1 Thạch Sanh Tự sự
2 Lợm Tự sự , miêu tả ,biểu cảm
3 Ma Miêu tả
4 Bi hc ng đời đầu tiên Tự sự , miêu tả
5 C©y tre Việt Nam Miêu tả , biểu cảm
<b>3- GV hng dn học sinh các hoạt động nh phần 2.</b>
<b>III- Đặc điểm và cách làm các loại bài :</b>
<b>Câu 1 : So sánh mục đích , nội dung , hình thức ...</b>
<b>Văn bn</b> <b>Mc ớch</b> <b>Ni dung</b> <b>Hỡnh thc</b>
Tự sự Thông báo , gi¶i
thích , nhận thức nhân vật , sự việc, thờigian , địa điểm , diễn
Miêu tả Cho hình dung
c¶m nhËn , t¸i
hiƯn
TÝnh chÊt , thuéc tÝnh ,
tr¹ng th¸i sù vËt , cảnh
vật , con ngời
văn xuôi , tự do
Đơn từ Đề đạt yêu cầu Lý do và yêu cầu Theo mẫu với đầy
đủ các yếu tố của nó
<b>2- Mỗi bi vn miờu t u cú 3 phn ....</b>
<b>Các phần</b> <b>Tự sự</b> <b>Miêu tả</b>
Mở bài Giới thiệu nhân vật , t×nh
huống sự việc . Giới thiệu đối tợng miêu tả
Thân bài Diễn biến tình tiết : A; B; C Miêu tả đối tợng từ xa đến gần , từ
bao quát đến cụ thể , tự trờn xung
di ....
Kết bài Kết quả sự việc , suy nghÜ C¶m xóc , suy nghÜ ....
<b>IV- H ớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi 3=> 7.</b>
HS thảo luận Phát
biểu .
? Câu 4 – Gv lÊy vÝ
dơ , ph©n tÝch
? C©u hỏi 5
Ví dụ : Truyện Cây bút
thần
Vdụ các trun d©n
gian
? Lấy ví ví thêm để
minh hoạ .
<b>C©u 3 : </b>
- Sự việc , nhân vật , chủ đề có quan hệ gắn bó chặt
chẽ với nhau .
+ Sự việc do nhân vật làm ra : Nếu khơng có sự việc
thì nhân vật trở lên nhạt nhẽo , không tạo thành cốt
truyện ; nếu khơng có nhân vật thì sự việc rời rạc ....
+ Sự việc và nhân vật phải cùng tập trung để thể hiện
chủ đề .
<b>C©u 4 :</b>
Nhân vật trong tự sự thờng đợc kể , miờu t qua cỏc
+ Chân dung ngoại hình .
+ Ngôn ngữ .
+ C ch , hnh ng , suy ngh .
+ Lời nhận xét của các nhân vật khác hoặc của ngời tả
, kể .
<b>Câu 5 :</b>
Thứ tự và ngôi kể có tác dụng làm cho cách kể thêm
linh hoạt .
a- Thứ tự kể :
- Theo trình tự thời gian : Làm cho truyện mạch lạc ,
rõ ràng .
- Theo trỡnh t không gian miêu tả : Làm cảnh vật
hiện lên có thứ tự , đễ xem , ngắm , chiêm ngỡng ...
b- Ngơi kể :
? Vì sao miêu tả đòi
hỏi phải quan sát sự
vạt , hiện tợng và con
ngời .
? Các phơng thức miêu
GV giao nhiƯm vơ cho
häc sinh .
- Tỉ 1 - Bµi 1
- Tỉ 2 - Bµi 2
- Tổ 3 - Bài 3
(Học sinh thảo luận
theo nhóm => Trình
bày )
<b>Câu 6 :</b>
- tả cho thật , cho đúng , cho sâu sắc .
- Để tránh tả chung chung , hời hợt ...
<b>Câu 7 :</b>
- Tả cảnh thiên nhiên .
- Tả đồ vật .
- Tả con ngời .
- Tả cảnh sinh hoạt .
- Tả sáng tạo , tởng tợng .
<b>V- Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 : </b>
Kể lại chuyện “Đêm nay Bác không ngủ ”
- Ngôi kể 1 : Anh đội viên
* Yêu cầu kể bằng lời văn của mình , không sao chép
thêm bớt quá nhiều .
<b>Bài 2 :</b>
Viết lại bài thơ Ma TĐK bằng văn xuôi .
<b>Bài 3 : </b>
Những nội dung còn thiếu của một lá đơn .
- Lý do viết đơn .
- Yêu cầu , đề nghị của ngời viết đơn ....
<b>4 </b>–<b> Củng cố ; h ớng dẫn học sinh yếu :</b>
- Làm lại các bài tập vào vở ;
- Ôn tập lại những nội dung đã học phần tập làm văn và phần văn .
<b>D- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Ôn tập hệ thống các văn bản đã học ;
- Tập làm các đề văn sau :
1- Kể lại một truyện làm em xúc động tự nhỏ đến nay .
2- Tả lại cảnh đầm sen vào mùa hè mà em từng đến thăm .
TiÕt 135
So¹n 30/4/2008
D¹y 09/5/2008
<b>* Giúp học sinh :</b>
Ơn tập một cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần tiếng Việt lớp
6.
- Biết nhận diện các ngôn ngữ là phơng tiện ngônn gữ đã học : Danh từ ; Động
từ ; Tính từ ; Số từ ; Lợng từ ; phó từ ; Câu đơn ; câu ghép ...So Sánh ; ẩn dụ ;
Nhân hố ; Hốn dụ .
- Biết phân tích các đơn vị và hiện tợng ngơn ngữ đó .
<b>B- Ph ơng tiện :</b>
- Thầy đọc , nghiên cứu sgk , sgv , tài liệu tham khảo “Từ loại TV hiện đại ;
Ngữ pháp TV hiện đại ”.
- Trò đọc và chuẩn bị trớc bài , kẻ 4 bảng trong sgk vào vở .
<b>C- Tiến trình : </b>
<b>1- KiĨm tra : </b>
GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
<b>2- Giíi thiƯu :</b>
- GV giíi thiƯu tÇm quan träng cđa tiết học .
<b>3- Bài mới :</b>
<b>Phần I : Lý thuyết</b>
? Từ là gì ? Cho ví dụ ?
? Thế nào là từ đơn , từ
phức . cho vớ d .
<b>1- Từ và cấu tạo từ :</b>
* Từ : Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt
câu .
? Tõ ghÐp kh¸c từ láy ở điểm
nào ? Cho ví dụ ?
- Hs lấy ví dụ minh hoạ cho
phần từ láy và tõ ghÐp .
? HS nhắc lại tên gọi của 7 từ
loại đã học .
? Nh÷ng tõ loại nào có thĨ
më réng thµnh cơm tõ .
* GV chốt : Từ đợc phân chia
thành từ loại đẻ chỉ rõ chức
năng cỉa từ trong việc tậo câu
.
? Khi nằm trong các cụm từ
thì ý nghĩa của các danh từ ;
động từ ; tính từ cụ thể hơn .
? Khi dùng từ để gọi tên ,
Hsinh thảo luạn , trao đổi ,
trình bày => nhờ vào ý nghĩa
của từ .
? NghÜa cña tõ cã mÊy lo¹i .
Gv Chèt => KÕt luËn .
? Trong tiÕng ViÖt ngoài
những từ thuần Việt còn có
những từ vay mỵn tõ các
nguồn gốc nào , cho ví dụ .
- G viên chốt : Khi cần thiết
thì phải mợn từ nhng không
nên lạm dụng .
? Nhc li cỏc phộp tu t về
từ đã học và mỗi loại cho 1 ví
dụ đơn giản .
? Chóng ta häc ë lớp 6 các
loại câu nào ? Cho mỗi loại 1
ví dụ .
? Các thành phần chính của
câu là thành phần nào .
* T n l t ch có một tiếng .
- Từ phức là từ gồm 2 tiếng trở nên .
* Từ ghép – từ láy :
- Giống : đều thuộc loại từ phức .
- Khác : Từ phức đợc tạo ra bằng cách kết hợp
các tiếng với nhau thì gọi là từ ghép .
+ Tõ lý : Đợc tạo ra bằng cách kết hợp các tiếng
có quan hệ lặp âm với nhau .
<b>2- Cỏc từ loại và cụm từ đã học :</b>
- Từ loại đã học : Danh từ ; Động từ ; Tính từ ;
Số từ ; Lợng từ ; Phó từ ; Chỉ từ ;
- Nh÷ng tõ cã thĨ më rộng thành cụm từ : Dt
CDT ; ĐT C§T ; TT- CTT ; ;
VD: Chức năng của danh từ để gọi tên sự vật
hiện tợng .
<b>3- NghÜa cña tõ : </b>
- NghÜa cđa tõ cã 2 lo¹i :
+ NghÜa gèc .
+ NghÜa chun .
VD : Mïa xu©n(1) là tết trồng cây .
Lm cho ỏt nớc càng ngày càng xuân(2) .
- Xuân (1) : Nghĩa gốc .
- Xu©n (2) : NghÜa chun .
=> NghÜa gèc và nghĩa chuyển tạo nên hiện
t-ợng nhiều nghĩa của tõ .
<b>4- Ngn gèc cđa tõ :</b>
- Tõ thn ViƯt .
- Từ mợn .
+ Từ mợn Hán Việt : Gåm tõ gèc H¸n ; Tõ
H¸n – ViƯt.
+ Tõ mợn các ngôn ngữ khác : gồm tiếng Anh ;
Pháp ; Nga ....
<b>5- C¸c phÐp tu tõ vỊ tõ : </b>
- So sánh , nhân hoá , ẩn dụ , hoán dụ .
<b>6- Các kiểu câu đã học : </b>
a- Các loại câu đã học : Câu đơn :
+ Câu trần thuật đơn : (Câu trấn thuật đơn có từ
? Nhắc lại tên 4 loại dấu câu
đã học và tác dụng của từng
loại dấu câu .
- GV chốt : Ngoài các tác
dụng nêu trên dấu câu cịn
đ-ợc dùng để bày tỏ tình cảm ,
thái ca ngi vit .
- Vị ngữ .
<b>7- Cỏc du câu đã học :</b>
- DÊu chÊm : KÕt thóc c©u trần thuật .
- Dấu chấm hỏi : Kết thúc câu nghi vÊn .
- DÊu chÊm than : KÕt thóc c©u thành cầu khiến
hoặc câu cảm thán .
- Dấu phẩy : phân cách các thành phần và các
bộ phận của câu .
<b>Phần II : Luyện tập .</b>
<b>Bài tập 1</b>
Cho cỏc t sau : đất đai , đất cát , đền đài , ,chùa , tim tím . đo đỏ , sáng sáng ,
đêm đêm , chiều chiều , làm việc , làm ăn , làm vờn , làm lụng , làm lẽ .
? Xác định từ ghép , từ láy .
* Gợi ý : Từ ghép : Đất đai , đất cát , đền đài ....
Từ láy : timm tím , đỏ đỏ ., sáng sáng ....
<b>Bài tập 2</b>
? Xác định CN ,VN trong các ngữ cảnh sau :
a- Trong đầm gì đẹp bng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhuỵ vàng (Ca dao)
b- Chồng gì anh , vợ gì tôi
Chẳng qua là cái nợ đời chi đây ! (Ca dao )
* Gợi ý :
a- gì / đẹp bằng sen .
CN VN
b- Chồng / gì anh , vợ/ gì tôi .
CN VN , CN VN
<b>Bµi tËp 3 </b>
Phát hiện và sửa lỗi cho những câu sau :
a- Vì quang cảnh ngày khai giảng thật nhộn nhịp và vui tơi .
b- Trong một ngày thuộc 10 từ tiếng Anh .
c- Cuốn sách Bắc mới mua này .
* Gợi ý :
a- Thiếu 1 nòng cốt (C- V) sửa bỏ từ vì hoặc thêm 1 nòng cốt nữa .
b- ThiÕu CN , sưa thªm CN .
c- ThiÕu VN , sưa thªm VN .
<b>4 </b>–<b> Cđng cè :</b>
- Tự đặt 5 câu sau đó phân tích thành phần câu .
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Hồn thiện các bài tập .
- Ơn tập lại những nội dung cơ bản đã học .
- Làm lại các bài tập trong sbt của các bài đã học .
- Chuẩn bị bài : Ôn tập tổng hợp .
TiÕt 136
So¹n 30/4/2007
D¹y 09/5/2008
- học sinh chuẩn bị làm tốt bài kiểm tra cuối năm .
- Nắm vững các yêu cầu cần đạt của 3 phần .
c- PhÇn tiÕng ViƯt .
- Tích hợp 3 phân mơn ở cấp độ khái qt , hệ thống tồn chơng trình mọt năm
học .
- RÌn kỹ năng khái quát hoá , hệ thống hoá ghi nhí .
<b>b</b>
<b> - p h ơng tiện :</b>
- Thầy nghiên cứu sgk , sgv soạn bài .
- Trò ôn tập theo nội dung bài .
<b>C- Tiến trình : </b>
<b>1- Kiểm tra :</b>
- Kết hợp trong giờ ôn tập .
<b>2- Giới thiệu : </b>
- GV nêu yêu cầu trọng tâm của bài .
3- Bài mới :
Gv nêu trọng tâm
ch-ơng trình häc kú 1 ;
2 .
? Chơng trình văn học
lớp 6 đã học những
loại văn bản nào .
? trình bày những đặc
điểm vắn tắt của các
loại văn bản đã học
- Học sinh thảo luận
chỉ ta đặc điểm thể
loại truyện cổ tích qua
1 văn bản “em bé
thông minh ”.
? Kể tên các văn bản
nhật dụng đã học .
? Chỉ ra các nội dung
cơ bản đó qua các văn
bản đã hc .
<b>A- Lý thuyết : </b>
<b>I- Hệ thống hoá những nội dung cơ bản .</b>
<b>1- Phần Văn :</b>
<b>* Hoc kỳ I : </b>
+ Truyên dân gian .
+ Truyện trung đại .
<b>* Học kỳ II : </b>
+ Truyện – Ký – Thơ tự sự – Thơ trữ tình hiện đại.
+ Văn bản nhật dụng .
<i>a- Các loại văn bản đã học : </i>
- Văn bản tự sự .
- Văn bản miêu t¶ .
<i>b- Những nội dung cụ thể cần nắm vững qua mỗi loại</i>
<i>văn bản đã học :</i>
- Cèt trun nh©n vật chính , chi tiết , hình ảnh .
- Nhệ thuật miêu tả , kể chuyện : Thứ tự kể , tả , ngôi
kể , tả ....
- Cỏch dựng v tác dụng của các biện pháp tu từ.
- Chủ đề và ý nghĩa của văn bản .
<i>c- Sự biểu hiện cụ thể của các đặc điểm thể loại trong</i>
<i>từng văn bn ó hc .</i>
<i>d- Các văn bản nhât dụng :</i>
- Nội dung , ý nghĩa chủ đề của từng văn bản .
? trong chơng trình kỳ
I phần Tiếng Việt đã
học những nội dung
gì .
? Häc kú II .
? nhắc lại khái niệm
cơ bản ,các dấu hiệu ,
ý nghĩa , nội dung đặc
trng của các nội dung
đó .
? trong chơng trình
lớp 6 phần Tập Làm
văn chúng ta đã học
những loại văn bản
nào .
? Häc kú I ?
? Häc kú II ?
? Nêu cách làm bài
văn tự sự.
- Tính thời sự của từng văn bản .
<b>2- Phần tiếng Việt :</b>
* Trọng tâm chơng trình :
<b>- Kú I : </b>
+ Tõ Mỵn , nghÜa cđa tõ và hiện tợng chuyển nghĩa
của từ .
+ Danh t và cùm danh từ .
+ Động từ và cụm động từ .
+ tính từ và cụm tính từ .
+ Số từ và lợng từ , chỉ định từ .
<b>- Kỳ II :</b>
<b>* Các vấn đề về câu : </b>
+ Các thành phần chính của câu .
+ Cõu trn thut đơn và các kiểu câu trần thuật đơn .
+ Chữa lỗi về chủ ngữ , vị ngữ .
<b>* C¸c biƯn pháp tu từ :</b>
+ So sánh .
+ Nhân hoá .
+ ẩn dụ .
+ Hoán dụ .
<b>3- Tập làm văn :</b>
* Trọng tâm chơng trình :
<b>- Kỳ I : tự sự kể chuyện .</b>
+ Kể lại chuyện có sẵn .
+ K li chuyn i thng .
+ Kể chuyện sáng tạo , tởng tợng .
<b>* Kỳ II : </b>
- Miêu tả :
+ T¶ c¶nh .
+ Tả đồ vật , con vật .
+ Tả ngời (chan dung và hoạt động )
+ Tả cảnh sinh hoạt (thiên nhiên , sự vật, con ngi ,
hot ng )
+ Miêu tả tởng tợng , sáng tạo .
- Đơn từ .
+ Đơn theo mẫu .
+ Đơn không theo mẫu .
? Nêu cách làm bài
văn miêu tả .
? Nêu vai trò của quan
sát , liên tởng , tởng
t-ợng trong một bài văn
miêu tả .
? Cách làm đơn .
? cách làm đơn theo
mẫu .
? Cách làm đơn không
theo mẫu .
? Các lỗi hay gặp và
cách sửa chữa khi viết
đơn .
- GV HD học sinh giải
đề kiểm tra tổng hợp
SGK (164- 166)
- Xây dựng dàn bài : MB; TB ; KB .
- Xác định lựa chọn nhân vật chính phụ .
- Xác định ngơi kể phù hợp .
- TriĨn khai từ dàn ý thành bài viết .
<i>b- Văn miêu tả :</i>
- Xác định kiểu bài .
- Xác định trình tự miêu tả .
- Lựa chọn xác định ngôi của ngời t .
- XD dàn bài của bài miêu tả và bài miêu tả tởng
t-ợng , sáng tạo .
- Viết và sửa chữa bài miêu tả .
<i>c- Đơn từ :</i>
- n theo mu .
- Đơn không theo mẫu .
<b>B- Luyện tập :</b>
<b>I- Đề bài : sgk </b>
<b>II- Đáp án :</b>
<b>* Trắc nghiệm : </b>
1.A; 2.D; 3. C ; 4. D ; 5.C ; 6 .A ; 7. C ; 8. C ; 9.B
* Tù luËn :
<b>4- Cñng cè :</b>
<b> §Ị bµi : </b>
Có một lần trong bữa cơm chiều của gia đình em đã gây ra việc khiến
cha mẹ buồn . Em hãy viết bài văn kể và tả lại sự việc ú .
? Xây dựng dàn ý .
<b>D </b><b> h íng dÉn häc sinh yÕu , kÐm :</b>
- Xem thật kỹ nội dung đề kiểm tra tổng hợp mẫu trong sgk(164- 166)
<b>E- H ớng dẫn về nhà :</b>
- Ôn tập các vấn đè lý thuyết cơ bản .
- Luyện tập theo dạng các đề kiểm tra tổng hợp .
- Viết hoàn chỉnh bài văn theo đề bài phần củng cố .
- Chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp cuối năm .