<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhận dạng một số loại sâu hại </b>
<b>c©y trång</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tên khoa học: Nilaparvata
lugens
Họ: Delphasidae - Bộ:
Homoptera
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2. Sâu đục thân 2 chấm</b>
Tên khoa học: Scirpophaga
incertulas
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>3. Sâu cuốn lá (Rice leaf </b>
<b>folder)</b>
Tên khoa học: Cnaphalocrosis medinalis
G
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>4. Bọ trĩ - bù lạch (Rice </b>
<b>Thrips)</b>
Tên khoa học: Stenchaetothrips
biformis
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>5. Sâu phao (Rice case </b>
<b>bearer)</b>
Tên khoa học: Nymphula
depunctalis
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>6. Bọ xít </b>
<b>đen</b>
Tên khoa học: Scotinophara
spp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>7. Bọ xít hơi (Rice seed </b>
<b>bug)</b>
Tên khoa học: Leptocorisa
oratorius
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>8. Bọ </b>
<b>gai</b>
Tên khoa học: Dicladispa
armigera
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>9. Cào cào (Rice field </b>
<b>grasshopper)</b>
Tên khoa học: Oxya spp.
Họ: Acrididae - Bộ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>10. Nhện </b>
<b>gié</b>
Tên khoa học: Oligonycus
Oryzae
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>11. Muỗi hành - Sâu năn (Rice stem gall </b>
<b>midge)</b>
Tên khoa học: Orseolia oryzae
Họ: Diptera - Bộ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>12. Chuột </b>
<b>(Rat)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>14. Ruồi đục </b>
<b>lá</b>
Tên khoa học: Hydrellia
philippina
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>15. Sâu đàn (Sâu cắn </b>
<b>gié)</b>
Tên khoa học: Mythimna
separata
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>16. Rầy xanh đuôi đen (Green paddy </b>
<b>leafhopper)</b>
Tên khoa học: Nephotettic sp.
Họ: Cicadellidae - Bộ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>17. Sâu tơ (Diamondback moth)</b>
Tên khoa học: Plutella xylostella
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>18. Sâu xanh đục quả</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>19. Sâu khoang (Sâu ăn tạp)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>20. Sâu xanh sọc trắng</b>
Tên khoa học: Diaphania sp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>21. Sâu xám</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>22. Sâu xanh da láng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>23. Sâu kéo mạng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>24. Sâu đo</b>
Tên khoa học: Trichoplusia ni
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>25. Sâu đục quả đậu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>26. Rầy mềm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>27. Ruồi đục lá (Dòi đục lá)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>28. Ruồi đục trái</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>29. Bọ trĩ</b>
Tên khoa học: Thrip palmi
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>30. Bọ phấn</b>
Tên khoa học: Bemisia tabaci
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>31. Sâu nhảy</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>32. Bọ rùa ăn lá</b>
Tên khoa học: Epilachna sp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>33. Bọ xít mướp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>34. Nhện đỏ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>35. Sâu sừng (Acherontia lachesis)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>36. Sâu xanh có lông (Heliothis armigera)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
-
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
-
<b>38. Bọ xít xanh (Neraza viridula)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
- -
<b>39. Câu cấu xanh (Hypomeces squamosus)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
- - -
<b>40. Rầy xanh (Empoasca flavescens)</b>
</div>
<!--links-->