Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chú kiến con âm nhạc 2 tạ xuân thuỷ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi chuyên tin lam sơn - Thanh Hóa (20-6-2010)</b>


Thời gian 150’


<i><b>Câu 1: (2.5)</b></i>


1. Cho m3 3 2 2  3 2 2 1  <sub> ; </sub>n 3 17 12 2  17 12 2 2
Tính giá trị biểu thức: T = 2(20m+6n)2<sub>- 38</sub>


2. GPT:

 



2
2


1 1


2 x 7 x 9 0 1


x x


   


    


   


   


<i><b>Câu 2: (2.5)</b></i>





 


 



2 2 2


x y 2a 1 1

x y 2a 4a 1 2


  






   





1. GPT với a = 1.


2. Tìm a để hệ có nghiệm với tích xy nhỏ nhất.


<i><b>Câu 3: (1.0)</b></i>


x2<sub> + (a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 trong đó a, b, c là ba cạnh của </sub><sub></sub><sub>.</sub>


C/m phương trình vơ nghiệm.



<i><b>Câu 4: (3.0)</b></i>


Cho ABC cân tại A có BAC = 150o. Dựng các AMB và ANC sao cho


các tia AM, AN nằm trong góc BAC và ABM = CAN = 90o; NAC = 60o và
MAB = 30o. Trên đoạn MN lấy điểm D sao cho ND = 3MD. Đường thẳng BD cắt


các đường thẳng AM; AN theo thứ tự tại K và E. Gọi F là giao điểm của BC với
AN. Cmr:


1. NEC cân.


2. KF // CD.


<i><b>Câu 5: (1.0)</b></i>


Giải pt trên tâp số nguyên.
(2x - y - 2)2<sub> = 7(x - 2y - y</sub>2<sub> - 1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
<i><b>Câu 1: (2.5)</b></i>


1,
3


m 3 2 2  3 2 2 1 


2

2 3



3 1 2 1 2 1 1 1


      


3


n  17 12 2  17 12 2 2


2

2 3


3


n  3 2 2  3 2 2 2  82


T = 2(20m+6n)2<sub>- 38= 2(20.1 + 6.2)</sub>2 <sub>- 38 = </sub><i><b><sub>2010</sub></b></i>


2, GPT:

 



2
2


1 1


2 x 7 x 9 0 1


x x


   


    



   


   


Đặt



2 2


2


1 1


x t t 2 x t 2


x x


      


⇒pt: 2(t2<sub> - 2) - 7t + 9 = 0</sub><sub>⇔</sub><sub> 2t</sub>2<sub> - 7t +5 = 0 </sub><sub>⇔</sub><sub> x</sub>


1= 1 (loại) ; x2 = 5/2 (t/m)


x2 = 5/2 ⇒


2


1 2


1 5 1



x 2x 5x 2 0 x 2; x


x 2 2


        


<i><b>Câu 2: (2.5)</b></i>




 


 



2 2 2


x y 2a 1 1

x y 2a 4a 1 2


  






   






1, Thay a =1 ta có hệ:


 


 



2 2


x y 3 1
x y 5 2'


 






 





Bình phương (1) ⇒ x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ 2xy = 9 kết hợp với (2’) </sub><sub>⇒</sub><sub> xy = 2</sub>


Vậy x ; y là 2 nghiệm của pt : X2<sub> - 3X + 2 = 0 </sub><sub>⇒</sub><sub> X</sub>


1 = 1 ; X2 = 2


<i><b>(x ;y) = (1 ;2) hoặc (2 ;1)</b></i>



2, Tìm a để hệ có nghiệm với x.y nhỏ nhất.
Tương tự như trên ta có :


 


 



2


x y 2a 1 1
xy a +1 2'


  










Vậy x ; y là 2 nghiệm của pt : X2<sub> - (2a + 1)X + a</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


 = (2a + 1)2 - 4(a2 + 1) = … = 4a - 3  0 ⇔ a  ¾


⇒ xy = a2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 9/16 + 1 = 25/16</sub>


Dấu bằng ⇔ x = y = 5/4


<i><b>KL : với a = ¾ thì hệ pt có nghiệm t/m x.y đạt giá trị nhỏ nhất</b>.</i>



<i><b>Câu 3: (1.0)</b></i>


x2<sub> + (a + b + c)x + ab + bc + ca = 0 trong đó a, b, c là ba cạnh của </sub><sub></sub><sub>.</sub>


 = (a + b + c)2 - 4ab - 4bc - 4ca = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc - 2ca


Ta có a, b, c là ba cạnh của ⇒






2


2 2 2 2


2
2 2 2


a b c a a b c


b c a b b c a a b c 2ab 2bc 2ca
c a b c c a b


a b c 2ab 2bc 2ca 0 0


     





     <sub></sub>     




     <sub></sub>


         


<i><b>Vậy pt vô nghiệm</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

30
a


1


a 3


a 3


1


1
1


K


A'
O



E
D


M


F


N
A


B C


gt:


kl: a, CNE cân.


b, KF// DC.
C/M
a,


Đặt AB = AC = a


CAN vuông tại C⇒ NC a 3


<i><b>(1)</b></i>


 


AE AB


AE / /BA '


BA ' AB


a 3


NE 3.BM 3. a 3 2
3


 





 <sub></sub>


   


Từ (1) và (2) ⇒ NC = NE ⇒


CNE cân đỉnh N.


b,


* Tứ giác ABA’C nt, tg BACE nt
(vì B1 = 15o = E1). Gọi tâm


đ.tròn đi qua 5 điểm B,A,C,E,A’
là O.


* BOC cân có B=60o⇒ BOC đều.



O là tđ của BE, BD = ¼. BE ⇒ D là tđ của BO
⇒ CD là đương cao của BOC ⇒ CD  BO. <i><b>(3)</b></i>


* A’BE = A’CE = 15o. ⇒ABK cân tại A ⇒ AK = AB = AC


… ⇒AFK = AFC (cgc) ⇒K1= C1 = 15o. Mà B1= C1⇒ tg ABKF nt.


⇒ … ⇒BKF = 1v. ⇒ KF  BO <i><b>(4)</b></i>


Kết hợp <i><b>(3), (4)</b></i>⇒ KF // CD (hq)


<i><b>Câu 5: (1.0)</b></i>


Giải pt trên tâp số nguyên.


<b>C1</b>. (2x - y - 2)2 = 7(x - 2y - y2 - 1) ⇔ [2x - 1 - (y + 1)]2 = 7[x - (y + 1)2]


⇔ [2x - 1 - m]2<sub> = 7[x - m</sub>2<sub>]</sub><sub> ⇔</sub><sub>4x</sub>2<sub> + 1 +m</sub>2<sub> - 4x + 2m - 4mx = 7x - 7m</sub>2


⇔4x2<sub> - (11+4m)x + 8m</sub>2<sub> + 2m + 1 = 0</sub>


Tính m  0 ⇒ … ≤ m ≤ … = … ⇒ -7/4 ≤ y ≤ ¼ ⇒ y = - 1;0


⇒ y = - 1 ⇒x = … (loại); y = 0 ⇒ x = 1 (t/m)


<i><b>KL : căp số nguyên (x ;y) = (1 ; 0)</b></i>


<b>C2. </b>(2x - y - 2)2<sub> = 7(x - 2y - y</sub>2<sub> - 1)</sub>


⇔ 4x2<sub> - (15+4y)x + 8y</sub>2<sub> + 18y + 11 = 0</sub>



x = (15+4y)2 - 4.4(8y2 + 18y + 11) = -112y2 - 168y + 49


x  0 ⇔ -112y2 - 168y + 49  0 ⇔ 16y2 + 24y - 7 ≤ 0


’y = … = 256 ⇒ y1= -7/4 ; y2 = ¼


</div>

<!--links-->

×