Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

ngµy so№n ngµy so¹n ngµy d¹y lþch sö thõ giíi hiön ®¹i tõ 1945 ®õn nay tuçn 1 ch­¬ng i liªn x« vµ c¸c n­íc ®«ng ©u bµi 1 liªn x« vµ c¸c n­íc ®«ng ©u tõ n¨m 1945 ®õn gi÷a nh÷ng n¨m 70 cña thõ kû xx a m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.05 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ………. Ngày dạy: ……….

lịch sử thế giới hiện đại t 1945 n nay



<b>Tuần 1:</b> <b>Chơng I</b>


<b>Liờn xụ v cỏc nớc đông âu</b>
<b>Bài 1:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945


<b> đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết
th-ơng chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật
của chủ nghĩa xã hội.


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau 1945:
Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân
dân, tiến hnh xõy dng ch ngha xó hi.


- Sự hình thành hƯ thÕ XHCN thÕ giíi.


- Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch s.
<b>B- Chun b:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Đọc trớc sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.



- KiĨm tra: s¸ch vë cđa häc sinh.


<i><b>Giáo viên:</b></i> ở lớp 8 ta đã học giai đoạn đầu của lịch sử thế giới hiện đại. Từ cách
mạng tháng Mời Nga 1917 đến 1945 kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>- Bµi míi:</b>


<b>TiÕt 1: </b> <b>I- Liên Xô:</b>


<b> </b>

1- C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau chiÕn tranh (1945-1950):


H Sau chiến tranh thế giới 2 Liên Xô gặp phải những khó


khăn gì ? (Đứng trớc hoàn cảnh nào ?)


H Cụ thể đó là gì ? (Gọi học sinh đọc phần chữ nhỏ
-Trang 3 SGK).


<i>Giáo viên: Ngoài những khó khăn trên Liên Xơ cịn phải</i>
đối phó với âm mu thù địch của đế quốc.


- Giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới (14 nớc)
- Tự lực khôi phục đất nớc.


H Để khắc phục những khó khăn đó đảng và Nhà nớc
Liên Xơ đã làm gì ?


H Cụ thể là gì ? (thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ …)
H Với khí thế của ngời chiến thắng nhân dân Liên Xơ đã
làm gì và thu đợc kết quả ra sao ?



Học sinh: Đọc phần chữ nhỏ - Trang 4 SGK.


Khó khăn: Gánh chịu tổn
thất hết sức nặng nề.


- Khú khn đã ảnh hởng gì
đến kinh tế ?


- 1946 đề ra kế hoạch khối
phục và phát triển kinh tế
đất nớc.


- KÕt quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H Ngoài thành tựu về kinh tế, nền khoa học kỹ thuật Xô
Viết có sự phát triển gì ?


H Thành công này có ý nghĩa nh thế nµo ?


(Phá với thế độc quyền) tạo sức mạnh cho lực lợng XHCN
và lực lợng cách mạng thế giới.


+ Các chỉ tiêu cơ bản đều
vợt mức.


- KHKT: 1949 chÕ t¹o bom
nguyªn tư.


<b>2- Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH (từ năm</b>


<b>1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX):</b>


H Sau khi hồn thành việc khơi phục kinh tế Liên Xơ tiếp
tục làm gì ? (Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của
CNXH trong hồn cảnh khó khăn và trở ngại) Xác định
nền sản xuất đại cơ khí với cơng nghiệp hiện đại, nơng
nghiệp hiện đại và khoa học - kỹ thuật tiên tiến.


H... Bằng biện pháp nào ? (Thực hiện các kế hoạch ...)
H Phơng hớng của các kế hoạch này là gì ? Tại sao phải u
tiên phát triển công nghiệp nặng ?


H Trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến đầu
những năm 1970 Liên Xô đã đạt đợc những thành tựu gỡ ?


H Em có nhận xét gì vê Liên Xô trong đầu những năm
1970 ? (Đạt thế cân bằng chiến lợc về sức mạnh quân sự
nói chung và sức mạnh về lực lợng hạt nhân nói riêng với
Mĩ và các nớc Phơng Tây).


<i>Giỏo viờn: Bờn cnh nhng thnh tu ú Liên Xơ đã mắc</i>
phải những thiếu xót, sai lầm đó là: Chủ quan, nóng vội,
duy trì nhà nớc bao cấp về kinh tế.


H Sau chiến tranh Liên Xơ đã có những chính sách về đối
ngoại nh thế nào ?


<b>*</b>


<b> Phng hng</b>



- Xây dựng cơ sở vật chất,
kỹ thuËt cña chñ nghÜa x·
héi.


- C«ng nghiƯp: Ưu tiên
phát triển công nghiệp
nặng.


- Nông nghiệp: Thâm canh.
- Đẩy mạnh khoa học, tăng
cờng quốc phòng.


<b>* Kết quả:</b> Kinh tế Liên
Xô trë thµnh cêng qc
c«ng nghiƯp.


- KHKT: 1957 phóng vệ
tinh nhân tạo. 1961 phóng
tàu Phơng Đơng vịng
quanh trái đất.


<b>*</b>


<b> Đối ngoại</b>


- Thùc hiện chính sách hoà
bình, quan hệ hữu nghị với
tất cả c¸c níc.



<b>* Củng cố:</b> Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970 ?


<b>* Dặn dò:</b> Xem tiếp phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tn 2:</b>


<b>Bài 1:</b> Liên xơ và các nớc đông âu từ năm 1945
<b> đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (Tiếp)</b>
<b>Tiết 2: </b> II- Đông âu:


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>Nh tiết 1.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc đồ các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu.
- Học sinh: Học + đọc bài mới.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh ở
Liên Xô đã diễn ra và đạt đợc kết quả nh thế nào ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>1- Sự ra đời của các n ớc dân chủ nhân dân Đông Âu:</b>
H Các nớc dân chủ nhân dân Đơng Âu ra



đời trong hồn cảnh nào ?


H Tại sao gọi là Nhà nớc dân chủ nhân
dân ? (Dân chủ nhân dân chỉ chế độ chính
trị, xã hội của các quốc gia theo chế độ
dân chủ, 2 giai cấp công nhân - nông dân
lãnh đạo đa đất nớc phát triển theo
CNXH).


- (Học sinh: Nhận biết trên bản đồ - nhận
xét).


H Sự ra đời của nớc Đức diễn ra khác với
7 nớc Đông Âu nh thế nào ?


(Häc sinh: Th¶o luËn)


H Từ 1945-1949 các nớc Đơng Âu đã làm
gì để hoàn thành những nhiệm vụ cách
mạng dân chủ nhân dõn ?


H Sự thành lập các nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu có ý nghĩa nh thế nào ? (Đánh
dấu XHCN vợt ra khỏi phạm vi 1 nớc, bắt
đầu hình thành 1 hệ thống trên thế giới).


- Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu
truy kích quân Đức, nhân d©n nỉi dËy
khëi nghÜa vò trang tiêu diệt Đức giành


chính quyền.


- 1944-1946: Thành lập Nhà nớc dân chủ
nhân dân (8 nớc).


- Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ
nhân dân.


- Ci cỏch rung t.


- Quốc hữu hóa các xí nghiệp lín.
- Thùc hiƯn qun tù do d©n chđ.


2- Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (Từ 1950 đến đầu nhng nm


1970):



H Để Xây dựng CNXH nhân dân Đông Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chÝnh nµo ?


H Nhân dân các nớc Đông Âu vấp phải
những khó khăn ? (Là những nớc chậm phát
triển cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu, các nớc
đế quốc đang phá hoại: Kinh tế, chính trị;
phản động).


H Trong cơng cuộc Xây dựng CNXH nhân
dân Đông Âu đã đạt đợc những thành tựu
gì ?



H Em hãy nêu sự thay đổi ở một số nớc dân
chủ nhân dân mà em biết ?


H Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xô và các
nớc Đơng Âu là gì ? (Cùng mục tiêu. Đặt
d-ới sự lãnh đạo của Đảng - Mác).


H Trên cơ cở đó Hội đồng tơng trợ kinh tế
ra đời vào thời gian nào ? Nhằm mục đích gì
?


H Trong thời gian họat động SEV đã đạt
đ-ợc những thành tựu gì ?


(Häc sinh th¶o ln)


H Trớc tình hình căng thẳng của Mĩ và khối
NATO, Liên Xơ và các nớc Đơng Âu đã làm
gì ?


H Tổ chức này ra i nhm mc ớch gỡ ?


- Tiến hành công nghiệp hóa.


- Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuËt cña
CNXH.


* Thành tựu: Đầu những năm 1970 các
nớc Đông Âu đã trở thành những nớc
công - nông nghiệp. Kinh tế - xã hội


thay đổi căn bản.


3<b> ự hình thành các nước dân chủ/ S</b>
<b>Đơng Âu</b>


- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế
(SEV) thành lập.


- Mục đích - tác dụng: Đẩy mạnh sự hợp
tác, giúp đỡ nhau, hình thành hệ thống
XHCN.


- 5/1955 thµnh lËp tỉ chøc HiƯp íc
V¸csava.


- Mục đích: Bảo vệ cơng cuộc xây dựng
CNXH, duy trì nền hịa bình ca chõu
u v th gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 3:</b>


<b>Tiết 3 :</b>


<b>Bài 2:</b> Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những
<b> năm 1970 đến đầu những năm 90 ca th k XX </b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của


chế độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.


- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh cỏc vn lch s.
<b>B- Chun b</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Hình 3 (SGK) + Lợc đồ các nớc SNG.
- Học sinh: Học + đọc bài trong sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Hãy trình bày mục đích ra đời và những thành tích của Hội đồng
trơng trợ kinh tế trong những năm 1951-1973 ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> </b>

1- Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xơ Viết:


H Năm 1973 thế giới có sự biến động gì ?


H Cuộc khủng hoảng này đã có ảnh hởng gì ?
H Đứng trớc tình hình đó u cầu các quốc gia
phải làm gì ?


H Trớc bối cảnh đó tỡnh hỡnh Liờn Xụ nh th
no ?


H Tới đầu những năm 1980 tình hình mọi mặt
của Liên Xô ra sao ?



(Học sinh: Trả lời)


<i>Giáo viên: Liên Xô lâm vào tình trạng </i><i>Trì trệ</i>
<i>rồi khủng hoảng toàn diện .</i>


H Trớc bối cảnh đó Đảng cộng sản đã (tiến
hành) làm gì ?


H Công cuộc cải tổ đã diễn ra nh thế nào ? Kt
qu ra sao ?


(Giáo viên: Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu
-H×nh3 - SGK).


<i>Giáo viên: Gọi học sinh quan sát bản đồ và đọc</i>
tên - chỉ vị trí của 11 quốc gia độc lập (SNG).
H Vì sao CNXH ở Liên Xơ b sp (Xõy


- 1973 khủng hoảng dầu mỏ.
-> Khủng ho¶ng KT- CT.


- Ph¶i tiÕn hành cải cách cho phù
hợp.


- Liên Xô không tiến hành cải tỉ.


- Lâm vào khủng hoảng tồn diện.
- 3/1985 đề ra đờng lối cải tổ.



* Kết quả: Công cuộc cải tổ nhanh
chóng lâm vào tình trạng bị ng,
y khú khn:


- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng
và rối loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dng mụ hỡnh cha phù hợp, chứa đựng nhiều
thiếu sót, sai lầm, chậm sửa đổi, khi sửa đổi lại
mắc sai lầm nghiêm trọng về đờng lối và biện
pháp. Họat động của các thế lực đế quốc và lực
lợng phản động trong nớc).


- 25/12/1991 Goóc-Ba-Chốp từ chức,
chế độ XHCN ở Liên Bang Xô Viết
tan rã.


<b>2- Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các n ớc Đông Âu:</b>
H Sự khủng hoảng của XHCN ở các nớc Đông


Âu đã diễn ra nh thế nào ?


H Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông Âu
diễn ra dới hình thức nào? (ở RuMaNi còn
xung đột vũ trang).


H Tiếp đó các nớc Đơng Âu cịn gắp phải
những khó khăn gì ?


H KÕt qu¶ ra sao ?



H: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của
CNXH ở các nớc Đông Âu ? (Xây dựng CNXH
một cách dập khuôn không sát với tình hình
của nớc mình. Sai lầm của các nhà lãnh đạo.
Hoạt động chống phá của các thế lực phản cách
mạng).


<i><b>Giáo viên: Đây là 1 thất bại nặng nề của phong</b></i>
trào xây dựng XHCN trên thế giới nhng có thể
rút ra những kinh nghiệm i mi, tn ti v
phỏt trin sau ny.


- Đầu những năm 1980 các nớc Đông
Âu khủng hoảng gay gắt.


- Cuối 1988 khủng hoảng lên tới đỉnh
cao ở Ba Lan và 1 loạt các nớc khác.
* Hình thức:


- §Êu tranh chính trị (Đòi đa nguyên,
đa Đảng ...).


- Tiến hành bầu cö tù do.


- Kết quả: Các thế lực chống XHCN
giành đợc chính quyền.


- 28/6/1991 (SEV) ngừng họat động.
- 1/7/1991 tổ chức hiệp ớc Vácsava


giải thể.


<b>* Cđng cè:</b> H·y kĨ một vài dẫn chứng về những thành tựu xây dựng CNXH ở Đông
Âu mà em biết ?


<b>* Dn dũ:</b> Hc v c theo SGK.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .



<b>Tuần 4:</b> <b>Chơng II</b>


<b>Cỏc nc ỏ, phi, mỹ la tinh từ 1945 đến nay</b>
<b>Tiết 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>Giúp học sinh nắm đợc:


Q trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống
thuộc địa ở Châu á, châu Phi và Mĩ La Tinh. Những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to
lớn và khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nớc ở các nớc này. Rèn luyện kỹ năng sử
dụng bản đồ.


<b>B- ChuÈn bị</b>:


- Giáo viên: +Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ thế giới, châu á, Phi, Mỹ La Tinh.
- Học sinh: Học + đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:



- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở các nớc
Đông Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>I- Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX:</b>
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí Châu á, Phi trên bản đồ.</b></i>


H: Tin Nhật đầu hàng, nhân dân các nớc
Đông Nam ỏ ó lm gỡ ?


H: Tiêu biểu là các nớc nµo ?


Gọi học sinh nhận biết các nớc này trên bản
đồ.


H: Phong trào đấu tranh lan nhanh sang các
châu ?


<i>Gi¸o viên: Tiêu biểu là Cu Ba.</i>


H: Em hÃy nêu ngắn gọn phong trào cách
mạng cđa nh©n d©n Cu Ba ?


H: Với phong trào đấu tranh sôi nổi của nhân
dân tới giữa những năm 1960 hệ thống thuộc
địa của chủ nghĩa đế quốc nh thế nào ?



<i>Giáo viên: 1967 hệ thống thuộc địa còn chủ</i>
yếu ở Nam Châu Phi.


- C¸c níc khëi nghÜa vị trang thành lập
chính quyền cách mạng.


- Lan sang Nam á và Bắc Phi và Mĩ
La Tinh.


- 01/01/1959 cách mạng Cu Ba giành
thắng lợi.


- 1960: 17 nớc Châu Phi độc lập 
Năm Châu Phi.


- 1960 hệ thống thuộc địa về cơ bản đã
bị sụp đổ.


<b>II- Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX:</b>
<i><b>Giáo viên: Sử dụng bản đồ giới thiệu vị trí Châu Phi.</b></i>


H: Từ giữa những năm 60 đến giữa những
năm 70 phong trào đấu tranh của nhân dân
các nớc Châu Phi đã diễn ra nh thế nào ?
<i>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh chỉ vị trí 3 nớc</i>
này trên bản đồ.


H: Các thuộc địa của Bồ Đào Nha ở Châu Phi
tan rã có ý nghĩa gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Là thắng lợi quan träng cña phong
trào giải phóng dân tộc ở Châu phi.


<b>III- Giai on từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 ca th k</b>


<b>XX:</b>



<b>? </b>Từ cuối những năm 70 chủ nghĩa thực dân tồn
tại dới hình thức nào ?


<i><b>Giỏo viên: Em hiểu chế độ phân biệt chủng tộc</b></i>
nh thế nào ?


Chính Đảng của thiểu số ngời da trắng cần quyền
ở Nam Phi từ 1948 là đối xử dã man với ngời da
đen ở Nam Phi và các dân tộc ở Châu á đến định
c (ấn Độ). Nhà cầm quyền Nam Phi ban bố trên
70 đạo luật phân biệt đối xử và tớc bỏ quyền làm
ngời của dân da đen và da màu, quyền bóc lột của
ngời da trắng đợc ghi vào hiến pháp.


<i><b>Giáo viên: Gọi học sinh chỉ 3 nớc trên bản đồ</b></i>
Châu Phi.


<b>H: </b>Sau nhiều năm đấu tranh bền bỉ ngời da đen đã
giành đợc thắng lợi gì ?


<b>H: </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa của
chủ nghĩa đế quốc trong giai đoạn từ 1945 đến
giữa những năm 90 của thế kỷ XX ?



<b>H; </b>Sau khi giành đợc độc lập nhân dân các nớc
này đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Nêu khái quát phong trào đấu tranh</b></i>
của nhân dân Việt Nam qua 2 cuộc kháng chiến.


- Chế độ phân biệt chủng tộc
(A-Pác-Thai) tập trung ở miền Nam
Châu Phi.


- Nhân dân đứng lên đấu tranh.
- Kết quả: Chính quyền của ngời
da đen đơc thành lập.


*Tóm lại: Từ 1945-1990 hệ thống
thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
bị sụp đổ hoàn toàn.


- Nhân dân củng cố độc lập, xây
dựng và phát triển đất nớc.


<i><b>Luyện tập:</b></i> Gọi học sinh đọc câu hỏi và bài tập trang 14 - SGK.
<i><b>Giáo viên: Gợi ý cho học sinh qua các đặc điểm sau:</b></i>


- Phong trào đã diễn ra với khí thế sơi nổi, mạnh mẽ từ Đông Nam á, Tây á tới Mĩ
La Tinh.


- Đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia: Cơng nhân, nơng dân, tiểu ts trí thức, t
sản dân tộc. Lực lợng chủ yếu là công nhân và nông dân.



- Giai cấp lãnh đạo: Công nhân và nông dân - T sản dân tộc (phụ thuộc lực lợng so
sánh giai cấp ở mỗi nớc).


- Hình thức đấu tranh: Biểu tình, bãi cơng, nổi dậy, …. Đấu tranh giành chính
quyền: Trung Quốc, Việt Nam, An-Giê-Ri, Cu-Ba ...


<b>* Củng cố</b>: Giáo viên khái quát lại một số nét chính.
<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới theo sách giáo khoa


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 5:</b>


<b>Tiết 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A- Mc đích yêu cầu</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Sự ra đời của các nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.


- Các giai đoạn phát triển của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từ sau năm 1949
đến nay.


- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử dụng bản đồ thế
giới và bản đồ Châu á.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ thế giới + Bản đồ châu á.


- Học sinh: Học + đọc theo sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
từ sau 1945 và một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn ?


<b>- Bài míi:</b>


<b>I- T×nh h×nh chung:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí châu</b></i> á trên
bản đồ.


<b>?</b> Trớc 1945 tình hình châu á nh thế nào ?
<b>? </b>Tại sao trớc 1945 nhân dân châu á lại
phải chịu sự nô dịch, bóc lột ?


<b>? </b>Sau 1945 châu á có sự thay đổi gì ?
<b>? </b>Từ nửa sau thế kỷ XX tình hình châu
á ?


<b>? </b>HÃy nêu những nét nổi bật của châu á
từ sau năm 1945.


<b>? </b>Hóy nờu thnh tu phỏt trin về kinh tế ?
<b>? </b>Sau khi giành độc lập ấn Độ đã có
những biện pháp gì để phát triển kinh tế ?



- Đất rộng, đông dân, tài nguyên phong
phú …


- Trớc 1945: Chịu sự bóc lột, nơ dịch của
đế quốc thực dân.


- Sau 1945: Phần lớn đều giành đợc độc
lập (Trung Quốc, ấn Độ ...).


- Tình hình khơng ổn định.


- Một số nớc tăng trởng về kinh tế: Nhật,
Hàn, Trung Quốc ...


- ấn Độ: Thực hiện các kế hoạch dài hạn.
Hiện nay: Đang vơn lên hàng các cêng
quèc.


<b>II- Trung Quèc:</b>


<b>1- Sự ra đời của n ớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:</b>
<b>? </b>Cuộc chiến tranh cách mạng trong


những năm 1946-1949 có gì nổi bật ?
<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh khai thác </b></i>
l-ợc đồ (Hình 6).


<b>? </b>Sự ra đời của Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa có ý nghĩa gì ?



-1946-1949 néi chiÕn kÐo dµi.
+ Tëng thua chay ra Đài Loan.


+ 01/10/1949 Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa thµnh lËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Giáo viên: Đó là một đóng góp tích cực</b></i>
vào phong trào giải phóng dân tộc trên thế
giới. Đánh một địn thích đáng vào chủ
nghĩa đề quốc (Mĩ).


<b>2- M</b>

<b> ời năm xây dựng chế độ mới (1949-1959):</b>


<b>? </b>Sau khi thành lập nớc Cộng hịa nhân


d©n Trung Hoa, nh©n dân Trung Quốc
thực hiện những nhiệm vơ g× ?


<b>? </b>Để tiến hành thực hiện nhiệm vụ đó
Trung Quốc đã làm gì ? (Khôi phục kinh
tế (1949-1952), thực hiện kế hoạch 5 nm
ln 1 (1953-1957)).


<b>? </b>Những thành tùu cđa nh©n d©n Trung
Quốc sau khi thực hiện kế hoạch 5 năm
lần 1 ?


<b>? </b>Đối ngoại Trung Quốc đã thực hiện
chính sách gì ?


* Nhiệm vụ: Đa đất nớc thoát khỏi nghèo


nàn, lạc hậu. Phát triển kinh tế - xã hội.
* Thực hiện: + Khôi phục kinh tế.


+ Thùc hiƯn kÕ ho¹ch 5 năm.


- Kt qu: B mt t nc thay i rõ rệt.
- Thi hành chính sách củng cố hịa bình,
thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.


<b> </b>

3- Đất nớc trong thời kỳ biến động (1959-1978):


<b>? </b>Trong thời kỳ này tình hình Trung Quốc


nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Việc đề ra đờng lối 3 ngn c hng
nhm mc ớch gỡ ?


<i><b>Giáo viên: Đờng lối chung: Dốc hết sức</b></i>
lực vơn lên xây dựng CNXH nhiỊu,
nhanh, rỴ, tèt.


- Đại nhảy vọt: Toàn dân làm gang thép để
15 năm = vợt Anh về sản lợng gang thép
và những sản phẩm công nghiệp khác.
- Công xã nhân dân: Tổ chức liên hiệp
nhiều HTX nông nghiệp cao cấp ở nông
thôn về phơng diện kỹ thuật công xã nhân
dân sở hữu, thống nhất, quản lý sản xuất
điều hành lao động, phân phối sản phẩm.
<b>? </b>Hãy nêu hậu quả của đờng lối này ?


<b>? </b>Để điều chỉnh nền kinh tế. Trung Quốc
tiếp tục thực hiện cuộc “<i>Đại cách mạng</i>
<i>văn hóa vơ sản” và đã tiếp tục gây nên</i>
hậu quả gì ?


<b>? </b>Trung Quốc thực hiện chính sách đối
ngoại ?


- Biến động kéo dài.


- Thùc hiÖn “<i>3 ngän cê hång .</i>”


- Hậu quả: Kinh tế giảm sút, nhân dõn
iờu ng.


- Thực hiện <i>Đại cách mạng văn hóa vô</i>
<i>sản .</i>


- Hu qu: Đất nớc hỗn loạn, gây thảm
họa nghiêm trọng trong đời sống nhân
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4- Công cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến nay):</b>


<b>? </b>Trong giai đoạn này Trung Quốc đã đề


ra đờng lối gỡ ?
<b>? </b>Kt qu ?


Giáo viên: Hớng dẫn học sinh khai thác
(Hình 7 - SGK).



<b>? </b>Tỡnh hỡnh i ngoi ca Trung Quốc?
Bất thờng hóa với Liên Xô, Việt Nam,
Mông Cổ ... mở rộng quan hệ hợp tác.


- 12/1978 thực hiện đớng lối cải cách-mở
cửa.


- Kết quả: Thu đợc nhiều thành tựu to lớn.
- Đối ngoại: Thu nhiều kết quả.


<b>Bµi tËp:</b>


1- Gọi học sinh đọc câu hỏi.


Gợi ý: - Từ 1978 đến nay công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc đạt những thành
tựu: Cụ thể (SGK).


2- ý nghĩa của những thành tựu đó.


Giáo viên: Vì sao dự luân thế giới đánh giá cao sự phát triển của Trung Quốc hơn 20
năm qua ? (Tốc độ phát triển của 1 nớc đất rộng, ngời đơng).


? Sư dụng kênh hình: Các em biết gì về thành phố Thợng Hải (Trung tâm kinh tế,
văn hóa, khoa học kỹ thuật hàng đầu của Trung Quốc).


<b>* Cng c</b>: Giỏo viờn tóm tắt nét nổi bật của Trung Quốc từ 1945 đến nay ?
<b>* Dặn dò:</b> Học và đọc bài theo SGK.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .



<b>Tuần 6:</b>


<b>Tiết 6:</b>


<b>Bi 5: </b> Các nớc đơng nam á
<b>A- Mục đích u cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:
- Tình hình Đơng Nam á trớc và sau 1945.


- Sự ra đời của Hiệp hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trị của nó đối với sự
phát triển của các nớc trong khu vực.


- Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ năng sử dng bn
cho hc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ Đông Nam á và bản đồ thế giới.


+ Một số tài liệu về các nớc Đông Nam á và ASEAN.
- Học sinh: Học + §äc theo SGK.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra:


1/ Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của Châu á từ sau 1945 đến nay ?


2/ Nêu những thành tựu của công cuộc cách mạng mở cửa của Trung Quốc (1978 đến nay).
Đáp án: 1/ Mục I,



<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình Đông Nam á tr ớc và sau 1945 :</b>
<b>? </b>Đông Nam á bao gồm bao nhiêu nớc ?


Là những nớc nào ? (11 nớc).


<b>? </b>Nêu những nét chủ yếu về các nớc Đông
Nam á trớc 1945 ?


<b>? </b>Sau 1945 t×nh hình Đông Nam ¸ ra
sao ?


<i><b>Học sinh: Lập niên biểu (Nhóm) các nớc</b></i>
Đông Nam á (STT, tên nớc, ngày độc lập,


). (1)


<b>? </b>Sau khi một số nớc giành độc lập, tình
hình khu vực này ra sao ?


<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của nhân dân,
Mĩ, Anh đã phải độc lập ?


<i><b>Häc sinh: LËp niªn biĨu (1).</b></i>


<b>? </b>Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ XX
đờng lối đối ngoại của Đông Nam ỏ cú gỡ


thay i ?


<i><b>Giáo viên: SEATO gồm 8 nớc, Pilíppin và</b></i>
Thái Lan tham gia.


- Inụnờsia v Min in thi hành chính
sách trung lập.


<b>?</b> Mĩ thành lập khối SEATO nhằm mục
đích gì ?


* Đơng Nam á trớc 1945: Hầu hết đều là
thuộc địa của đế quốc (trừ Thái Lan).
* Sau chiến tranh thế giới hai: Các nớc
nhanh chóng giành chính quyền
(Inđơnêsia, Việt Nam, Lào).


- Đế quốc xâm lợc trở lại, nhân dân đứng
lên chống xâm lợc.


- Mĩ, Anh trao trả độc lập cho Pilíppin,
Miến Điện, Ma Lai.


- Giữa những năm 1950 các nớc Đông
Nam ỏ u c lp.


- Đông Nam á căng thẳng.


- 9/1954 Mĩ thành lập khối quân sự Đông
Nam á (SEATO) và gây chiến tranh xâm


lợc.


* Mc ớch: - Ngăn chặn XHCN.


- Đẩy lùi phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc.


<b>II- Sự ra đời của tổ chức ASEAN:</b>
<b> </b>

a- Hoàn cảnh thành lập:



<b>?</b> Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn
cảnh ?




- Do yêu cầu phát triển kinh tế x· héi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b- Mục tiêu hoạt động:</b>


<b>? </b>Mục tiêu hoạt động của ASEAN là
gì ?


<b>?</b> Nguyªn tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì ?


<b>?</b> Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN
nh thế nào ?


- Phát triển kinh tế, văn hoá.
* Nguyên tắc:



- T«n träng chđ qun, toµn vĐn l·nh thổ,
không can thiệp vào nội bộ của nhau.


- Giải quyết mọi tranh chấp bằng phơng pháp
hoà bình.


- Hợp tác và phát triển.


* Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:
- Trớc 1979 là quan hệ <i>Đối đầu .</i>


- Cuối thập kỷ 80 là quan hệ <i>Đối thoại</i> hợp
tác cùng tồn tại, hoà bình và phát triển.


III- T ASEAN 6 phát triển thành “ASEAN 10”:


<b>? </b>Tổ chức ASEAN đã phát triển nh thế


nµo ?


<b>? </b>Hoạt động chủ yếu của ASEAN là
gì ?


<b>? </b>Những hoạt động của ASEAN trong
thập kỷ 90 có những nét gì mới ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh xem</b></i>
Hình 11  Thể hiện sự hợp tác hữu
nghị, giúp đỡ nhau cựng phỏt trin.



- Tháng 1/1984 Brunây gia nhập ASEAN.
- 7/1995 Việt Nam.


- 9/1997 Lào và Myanma.
- 4/1999 Căm phu chia.


- Hiện nay ASEAN có 10 nớc.
* Hoạt động:


- Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam á
hồ bình, ổn định phát triển phồn vinh.


- 1992 khu vực mậu dịch chung Đông Nam
ỏ ra i.


- Lịch sử Đông Nam á bớc sang thêi kú míi.


<i><b>* Luyện tập: Nêu những nét biến đổi cơ bản của Đông Nam </b></i>á trong thời kỳ này ?
<i><b>Giáo viên: Gợi ý.</b></i>


- Các nớc Đông Nam á đều độc lập.


- Ra sức xây dựng nền kinh tế - xã hội đạt nhiều thành tựu (Sinhgapo).
- 1999 ASEAN giúp đỡ nhau phát triển, xây dựng Đông Nam á hùng mạnh.


<b>* Củng cố:</b> Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với
Việt Nam ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 7:</b>


<b>Tiết 7:</b>


<b>Bài 6:</b> <b>Các nớc châu phi</b>


<b>A- Mc tiờu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai: cuộc đấu
tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế - xã hội của các nớc châu Phi.


- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ châu Phi.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + lợc đồ châu Phi.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chc
ASEAN ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tình hình chung:</b>


<i><b>Giỏo viên: Giới thiệu các nớc châu Phi</b></i>


trên lợc đồ.


<i><b>Giáo viên: Trớc chiến tranh hầu hết các </b></i>
n-ớc châu Phi đều là thuộc địa của đế quốc
thực dân.


<b>?</b> Sau chiến tranh phong trào đấu tranh
của khu vực này phát triển ra sao ?


<b>? </b>Tại sao phong trào nổ ra sớm nhất lại ở
Bắc Phi ? (Nơi có trình độ phát triển cao
hơn các vùng khác).


<b>? </b>Em hÃy nêu những thắng lợi tiêu biểu
của nhân dân châu Phi ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa
của đế quốc ở châu Phi ?


<b>? </b>Sau khi giành đợc độc lập các nớc châu
Phi tiếp tục làm gì ? kết quả ?


<b>? </b>Bên cạnh những khó khăn đó nhân dân
châu phi cịn gặp phải những khó khăn
gì ?


<b>(? </b>Ngun nhân nào dẫn đến những khó


<i><b>Giáo viên: Châu Phi đứng thứ 3 thế giới</b></i>
về diện tích, đứng thứ 4 thế giới về dân số.


- Có tài nguyên phong phú.


- Sau chiến tranh 1945 phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân diễn ra sơi
nổi.


- Phong trµo nỉ ra sím nhÊt ë B¾c Phi.
- 7/1952 Binh biÕn ë Ai CËp thµnh lËp níc
Céng hoµ Ai CËp 18/6/1953.


- 1954-1962 nhân dân Angiêri đấu tranh
vũ trang chống Pháp giành độc lập.


- 1960 có 17 nớc giành độc lập.


- Hệ thống thuộc địa lần lợt tan rã, ra đời
các quốc gia độc lập.


- Các nớc: Xây dựng đất nớc phát triển
kinh tế - xã hội thu nhiều thành tích.
* Khó khăn: Đói nghèo, lạc hậu xung đột
nội chiến, nợ nần, bệnh tật ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khăn đó ? (Tàn phá của chiến tranh, bệnh
dịch, chi phí cho vũ khí, nhu cầu quân
sự ...).


<b>? N</b>hững năm gần đây với sự giúp đỡ của
Quốc tế, các nớc châu Phi đã có những
giải pháp gì để khắc phục những khó khăn


đó ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh của
nhân dân châu Phi xố đói giảm nghèo ?
Sau khi giành độc lập (Gian khổ hn cuc
u tranh ginh c lp, t do).


- Các liên minh khu vùc thµnh lËp nh tỉ
chøc thèng nhÊt châu Phi (AU).


II- Cộng hoà Nam Phi:



<i><b>Giỏo viờn: Gii thiệu vị trí của Nam Phi</b></i>
trên lợc đồ.


<b>? </b>Em h·y giíi thiƯu mét sè nÐt vỊ Céng
hoµ Nam Phi ?


<b>? </b>Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực dân
da trắng đã có chính sách gì đối với ngời
da đen và da màu ở Nam Phi. ?


<i><b>Giáo viên: Kể tên một số đạo luật.</b></i>


<b>? </b>Trớc những đạo luật đó ngời da đen và
da màu phải sống ra sao ?


<b>? </b>Nhân dân đã hành động nh thế nào ?
<b>? </b>Kết quả ?



<b>? </b>Em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh
của ngời đất đai đen (Đấu tranh bất khuất,
quả cảm).


<b>? </b>Sau khi giành đợc tự do nhân dân Nam
Phi đã làm gì ?


<b>? </b>Việc Nenxơnmanđêla trúng cử Tổng
thống có ý nghĩa gì ?


<b>? </b>Chính quyền mới của Nam Phi đã làm gì
để xây dựng đất nớc ?


<b>? </b>Việc đa ra chiến lợc này nhằm mục đích
gì ? Kết quả ?


<b>? </b>Menxơnmanđêla có vai trị nh thế nào
trong phong trào chống chế độ Apácthai ?


- 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa Anh.
- 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.
- Bọn cầm quyền da trắng thi hành chính
sách phân biệt chủng tộc cực kỳ tàn bạo.
- Ngời da đen hồn tồn khơng có quyền
tự do - dân chủ.


- Nhân dân bền bỉ đấu tranh đòi thủ tiêu
chế độ phân biệt chủng tộc.



- Năm 1993 chính quyền da trắng tun
bố xố bỏ chế độ Apácthai.


- Th¸ng 4/1994 tiến hành bầu cử.


- Thỏng 5/1994 Nenxnmanờla ó trỳng
c Tổng thống.


- ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc bị
xoá bỏ ngay tại sào huyệt sau hơn 3 thế kỷ
tồn tại.


- Th¸ng 6/1996 chÝnh qun míi ®a ra
chiến lợc kinh tế vĩ mô.


* Mc ớch: Phát triển sản xuất, cải thiện
mức sống của ngời da đen, xố bỏ “<i>Chế</i>
<i>độ Apácthai về kinh tế” cịn tồn tại với </i>
ng-ời da đen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(Ông là nhà hoạt động chính trị, là lãnh tụ
của ANC, là anh hùng chống chế độ phân
biệt chủng tộc).


<i><b>Lun tËp: Tr×nh bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - xà hội của các nớc</b></i>
châu Phi sau 1945 ?


<i><b>Giỏo viên: Hớng dẫn để học sinh trả lời.</b></i>
<b>* Củng cố:</b> Giỏo viờn khỏi quỏt ý chớnh.



<b>* Dặn dò:</b> Học + Tìm một số tranh ảnh về châu Phi + châu Mĩ.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 8:</b>


<b>Tiết 8:</b>


<b>Bi 7:</b> <b>Các nớc mĩ la tinh</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:
- Những nét khái quát về tình hình Mĩ La Tinh.


- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu-Ba và những thành tựu mà
nhân dõn ó t c.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc MÜ La
Tinh.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh (Đặc điểm của Mĩ La
Tinh vi chõu ỏ v chõu Phi).


<b>B- Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên:


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ Bn phong tro giải phóng dân tộc của châu á, Phi, Mĩ La Tinh.
+ Lợc đồ khu vực Mĩ La Tinh.


- Häc sinh: Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở chõu Phi (1945 n nay) ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Những nét chung:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu một số nớc Mĩ La Tinh</b></i>
trên bn .


<b>?</b> Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa tình
hình châu á - Phi - Mĩ La Tinh ?


<i><b>Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định những</b></i>
nớc đã dành đợc độc lập trên lợc đồ.


- Từ những thập niên đầu thế kỷ XIX
nhiều nớc giành đợc độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>?</b> Tõ sau chiÕn tranh thÕ giới thứ 2 tình hình
cách mạng Mĩ La Tinh phát triển nh thế nào ?
<b>?</b> Tại sao năm 1980 một cao trào cách mạng
bùng nổ ?


<b>?</b> Cỏc phong tro đấu tranh này đã thu đợc kết
quả gì ?



<i><b>Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định vị trí 2</b></i>
nớc: Chi Lê và Nicaragoa trên bản đồ.


<b>?</b> Em hãy trình bày cụ thể những thay đổi của
cách mạng Chi Lê và Nicaragoa trong thời
gian này ?


<b>?</b> Trong công cuộc xây dựng và phát triển đất
nớc các nớc Mĩ La Tinh đã thu đợc những
thành tựu gì ?


<b>?</b> Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX tình
hình các nớc Mĩ La Tinh có sự biến đổi gì ?
<i><b>Giáo viên: Hiện nay các nớc Mĩ La Tinh đang</b></i>
tìm cách khắc phục và đi lên (Braxin v
Mờhicụ).


thành sân sau (Phơ thc hoµn toµn
vµo MÜ).


- Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ 2
cách mạng Mĩ La Tinh có nhiỊu biÕn
chun m¹nh mÏ.


+ 1959: Mở đầu là cách mạng Cu-Ba.
+ 1980: Một cao trào đấu tranh bùng
nổ.


+ Khëi nghÜa vô trang: B«livia,


Nicaragoa.


- Kết quả: + Chính quyền độc tài ở
những nớc bị lật đổ.


+ Chính quyền dân chủ đợc thiết lập.


* Thµnh tùu:


- Củng cố độc lập, chủ quyền.
- Dân chủ hố chính tr.
- Ci cỏch kinh t.


- Thành lập các tổ chức liªn minh khu
vùc.


<b>2- Cu Ba - Hịn đảo anh hùng:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí Cu-Ba trên lợc đồ.</b></i>
<b>?</b> Em biết gì về đất nớc Cu-Ba ?


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mĩ đã làm gì
để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân
Cu-Ba ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân Cu-Ba đã làm
gì ?


<b>? </b>Cuộc tấn cơng thất bại nhng nó có ý nghĩa
gì ? (Mở đầu phong trào đấu tranh vũ trang).
<b>? </b>Phong trào đấu tranh của nhân dân Cu-Ba


tiếp tục diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Phong trào đã thu c kt qu gỡ ?


<b>? </b>Sau khi cách mạng thắng lỵi ChÝnh phđ


Cu-- Tháng 3/1952 Mĩ điều khiển Batixta
đảo chính thiết lập chế độ độc tài quân
sự.


- Nhân dân Cu Ba tiến hành đấu tranh.
Ngày 26/7/1953 tấn công trại lính
Mơncađa  thất bại.


- Tháng 11/1956 Phiđen và các đồng
chí kiên cờng chiến đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ba đã làm gì để xây dựng đất nớc ?
(Để thiết lập chế độ mới).


<b>? </b>Hiện nay Mĩ vẫn đang thực hiện âm mu gì
đối với Cu-Ba ? (Cấm vận, bao vây kinh tế).
<b>? </b>Nhân dân Cu-Ba đã đạt đợc những thành tựu
gì trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội ?


<i><b>Giáo viên: Sau khi Liên Xơ tan rã. Cu-Ba trải</b></i>
qua thời kỳ đặc biệt khó khăn nhng Chính phủ
đã thực hiện cải cách điều chỉnh, kinh tế vẫn
tiếp tục đi lên.



- 01/01/1959 chế độ độc tài Batixta bị
lật đổ  Cách mạng thắng lợi.


+ Cải cỏch rung t.


+ Quốc hữu hoá các xí nghiệp của t
bản nớc ngoài.


+ Xây dựng chính quyền cách mạng
các cấp.


+ Tháng 4/1961 tiến lên CNXH.
* Thành tựu:


- Xây dựng công nghiệp cơ cấu hợp lí.
- Nông nghiệp đa dạng.


- Văn ho¸, gi¸o dơc, y tÕ ph¸t triĨn.


<i><b>Luyện tập: Em hãy nêu những nét nổi bật của tình hình Mĩ La Tinh t 1945 n nay</b></i>
?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn học sinh trả lời.</b></i>


<b>* Củng cố:</b> Theo em tình hình cách mạng Mĩ La Tinh có gì khác với phong trào
cách mạng châu á và châu Phi ?


- Chõu ỏ: Hu ht là thuộc địa, cuối thế kỷ XIX nhiều nớc châu á giành độc lập.
- Châu Phi: Sau 1945 phong trào cách mạng bủng nổ phát triển không đều. Hiện nay


châu Phi nghèo nhất.


- Mĩ La Tinh: Đầu thế kỷ XIX giành độc lập, Mĩ Thống trị, kinh tế phát triển hn
chõu ỏ, Phi.


<b>* Dặn dò:</b> Học theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: ……….


<b>Tn 9:</b>


<b>TiÕt 9 :</b> <b>KiĨm tra viÕt: 1 tiÕt</b>


<b>A- Mơc tiêu bài dạy:</b>


Qua gi kim tra nhm ỏnh giỏ hc sinh về môn lịch sử ở các bài đã học. Giúp học
sinh biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.


Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thức đã học vào bài
làm.


<b>B- ChuÈn bị</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: ¤n tËp + Bót.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.


1- Đến nửa đầu thập kỷ 70, hai cờng quốc công nghiệp đừng đầu thế giới là:
a- Mỹ và Nhật Bản . b- Mĩ và Liên Xô.


c- Nhật bản và Liên Xô. d- Liên Xô và các nớc Tây Âu.
2- Mục đích của Mĩ khi phát động chạy đua v trang vi Liờn Xụ:


a- Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô.
b- Phá hoại nền công nghiệp của Liên Xô.
c- Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới.
d- Cả 3 câu trên.


3- Năm 1973 thế giới t bản có sự kiện nào quan trọng nhất xảy ra ?
a- Khđng ho¶ng con tin ë Iran.


b- Mĩ thua trận ở Việt Nam, phải ký hiệp định Pari.
c- Cuộc khủng hoảng dầu mỏ.


d- Mĩ đa ngời lên đợc mặt trăng.


4- Liên Xơ đã giúp chúng ta xây dựng cơng trình gì ?


a- Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim. b- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
c- Đờng dây 500 KV. d- Câu A và C đúng.


5- Điểm chung cơ bản của các nớc XHCN là:
a- Do đảng cộng sản lónh o.



b- Lấy chủ nghĩa Mác Lê Nin làm t tởng.
c- Cùng mục tiêu xây dựng CNXH.
d- Cả 3 ý trên.


6- Đối với khối SEV Việt Nam là.


a- Quan sỏt viên. b-Thành viên chính thức.
c- Thành viên hởng quy chế đặc biệt. d- Không tham gia.


7- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc tiêu biểu là nớc no ?


a- Cộng hoà Nam Phi. b- Ai Cập.


c- Rô Đê Di a. d- Mô Dăm Bích.


8- Nớc nào là <i>Con rồng</i> ở Đông Nam á ?


a- Hng Cụng. b- Sinhgapo. c- Đài Loan. d- Hàn Quốc.
9- Mục tiêu hoạt động của ASEAN là:


a- Xây dựng mối quan hệ hồ bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc trong khu vực.
b- Xây dựng cộng đồng Đông Nam á hùng mạnh trên cơ sở tự cờng khu vực.
c- Thiết lập khu vực hồ bình tự do trung lập ở Đơng Nam ỏ.


d- Cả 3 câu trên.


10- Mc ớch u ranh của nhân dân Nam Phi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a- Trớc đây 2 nớc đều có chung kè thù là Mĩ.


b- Hai nớc đều là nớc XHCN.


c- Cu Ba đã giúp đỡ Việt Nam tận tình trong thời chống Mĩ.
d- Cả 3 cõu trờn.


12- Cách mạng Cu-Ba thắng lợi vào ngày tháng năm nào ?
a- 30/12/1958. b- 01/11/1959.
c- 01/01/1959. d- 11/1/1958.
<b>II- PhÇn tù ln:</b>


1- Nêu cơng cuộc khơi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên Xơ ?
2- Hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN ?


3- Nêu những nét chính về Cộng hoà Nam Phi ? ý nghĩa thành lập Cộng hoà Nam
Phi ?


<b>Đáp án</b>
<b>I- Phần trắc nghiệm: (</b>3 điểm).


Mi ý ỳng cho 0,25 điểm.
<b>II- Phần tự luận: (</b>7 điểm).


1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950) ở Liên Xô: (1,5 điểm).
- 1946 đề ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế đất nớc.


- Kết quả: + Hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc 9 tháng.
+ Các chỉ tiêu cơ bản đều vợt mức.


+ 1949 chÕ t¹o thành công bom nguyên tử.



2- Hon cnh ra i v mục tiêu hoạt động của ASEAN: (1,5 điểm).
- Hoàn cảnh: Do yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội.


- Mơc tiªu:


+ Xây dựng mối quan hệ hồ bình, hữu nghị, hợp tác giữa các nớc trong khu vực.
+ Xây dựng cộng đồng Đông Nam á hùng mạnh trên c s t cng.


+ Thiết lập khu vực hoà bình tự do tập trung ở Đông Nam á.


3- Nêu những nÐt chÝnh vỊ Céng hoµ Nam Phi. ý nghÜa thành lập Cộng hoà Nam
Phi.: (4 điểm).


<i>3 điểm: - Đại ®a sè lµ ngêi da ®en.</i>


- Năm 1662 là thuộc địa của Hà Lan.
- Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa của Anh.
- Năm 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
- Năm 1961 thành lập Cộng hoà Nam Phi.


- Bọm cầm quyền da trắng thi hành chính sách phân biệt chủng tộc tàn bạo
Ngời da đen không có quyền tự do dân chủ.


- Nhân dân Nam Phi đấu tranh bèn bỉ đòi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng
tộc.


- Năm 1993 chính quyền da trắng tun bố xố bỏ chế độ Apácthai.
- Tháng 4/1994 tiến hành bầu cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>1 điểm: * </i>ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt sau hơn


3 thế kỷ tồn tại.


<b>* Cñng cè:</b> - Giáo viên khái quát ý chính của bài kiểm tra.
- Thu bài.


<b>* Dăn dò:</b> Tiếp tục ôn tập.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 10:</b>


<b>Tiết 10:</b>


<b>Bµi 8:</b> Níc MÜ


<b>A- Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, kinh tÕ MÜ cã bíc phát triển nhảy vọt, trong hệ
thống các nớc t bản.


- Trong thời kỳ này nớc Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đối ngoại bành
trớng với mu đồ bá chủ thế giới, nhng trong hơn nửa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất
bại nặng nề.


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử dụng bản đồ.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ thế giới.
- Học sinh: Học + Đọc trớc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về cách mạng Cu-Ba (1945 đến nay) ?
<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Tình hình kinh tế nớc Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai:</b>
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu nớc Mĩ trên bản đồ.</b></i>


Gọi học sinh đọc Mục 1.


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ níc MÜ sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø 2 ?


<b>? </b>Vì sao Mĩ giàu lªn nhanh chãng nh
vậy ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu kinh tÕ MÜ


* Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2:


- Mĩ giàu mạnh nhất, chiếm u thế tuyệt
đối về mọi mt:


+ Không bị chiến tranh tàn phá.
+ Giàu tài nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sau chiến tranh ?


<i><b>Giáo viên: Mĩ chiếm 50% tàu trên biển.</b></i>


<b>? </b>Em có nhận xét gì kinh tế MÜ trong thÕ
giíi nµy ? (Trung t©m kinh tÕ toµn thÕ
giíi).


<b>? </b>Từ 1973 đến nay kinh tế Mĩ nh thế
nào ?


<b>? </b>V× sao nỊn kinh tÕ MÜ từ 1973 trở đi lại
suy giảm ?


<i><b>Giáo viên: Năm 1972 chi 352 tỷ USD cho</b></i>
quân sự.


* Thành tựu:


- Kim c 114 tỉ USD nhờ bán vũ khí.
- Chiếm hơn 1/2 công nghiệp thế giới.
- Nông nghiệp: Gấp 2 lần (Anh + Pháp +
Đức + ý + Nhật Bản).


- N¾m 3/4 trữ lợng vàng thế giới.


- Khụng còn u thế tuyệt đối nh trớc: +
Công nghiệp giảm


+ Dù tr÷ vàng giảm.
* Nguyên nhân suy giảm:


- Nhn bn v Tõy Âu cạnh tranh ráo riết.
- Thờng xuyên khủng hoảng dẫn n suy


thoỏi.


- Chi phí quân sự lớn.


- Chênh lệch giàu nghÌo qu¸ lín.


<b>II- Sù ph¸t triĨn vỊ khoa häc - Kü thuËt cña MÜ sau chiÕn</b>
<b>tranh:</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh nÒn khoa häc - kü tht
cđa MÜ nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Em h·y kể những thành tựu về khoa học
kỹ thuật ?


<i><b>Giáo viên: Tháng 7/1969 đa con ngời lên</b></i>
mặt trăng.


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu h×nh 16 - SGK.</b></i>
<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ khoa học kỹ thuật
của mĩ qua hình ảnh này ? (BiĨu hiƯn sù
tiÕn bé vỵt bËc khoa häc kü tht của Mĩ).


- Là nớc khởi đầu cuộc cách mạng khoa
học kỹ thuật lần thứ 2 của toàn nhân loại.
* Thành tựu: Đi đầu về khoa học kỹ thuật
và công nghệ thÕ giíi trªn mäi lÜnh vùc:
+ Sáng chế công cụ mới.


+ Năng lỵng míi.


+ VËt liƯu míi.
+ Cách mạng xanh.


+ Giao thông và thông tin liên lạc.
+ Chinh phơc vị trơ.


- Sản xuất vũ khí hiện đại.


<b>III- Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh:</b>
<i><b>Giáo viên: Sau chiến tranh thế giới thứ</b></i>


2….


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>? </b>Thái độ của nhân dân Mĩ với những
chính sách của Chính phủ ra sao ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Mĩ đã có những chính
sách đối ngoại gì ?


<b>? </b>Mĩ đề ra chiến lợc tồn cầu nhằm mục
đích gì ?


<b>? </b>V× sao MÜ lại tiến hành viện trợ ?


<b>? </b>M thành lập các khối quân sự nhằm
mục đích gì ?


<b>? </b>Tuy đã thực hiện 1 số mu đồ nhng Mĩ
cũng đã vấp phải những thất bại gì ?



<b>? </b>Từ 1991 trở lại đây Mĩ đã tiến hành
nhiều chính sách, biện pháp để nhằm mục
đích gì ?


+ Lo¹i bá nh÷ng ngêi tiÕn bé ra khái
ChÝnh phủ.


- Thực hiện hàng loạt chính sách ngăn cản
phong trào cách mạng.


- Thực hiện chính sách phân biệt chñng
téc.


- Phong trào đấu tranh của nhân dân lên
mạnh mẽ:


+ Chèng ph©n biƯt chđng téc.


+ Phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt
Nam (Những năm 1960-1970).


- §Ị ra <i>Chiến lợc toàn cầu .</i>
- Chống các nớc xà hội chủ nghĩa.
- Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc.
- Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
- Tiến hành viện trợ.


- Thành lập các khối quân sự.
- Thất b¹i ë ViƯt Nam.



- Nhân dân Mĩ đấu tranh mạnh mẽ.
- Xác lập trật tự thế giới “<i>Đơn cực .</i>”


<i><b>LuyÖn tËp:</b></i>


- Vì sao Mĩ lại trở thành nớc t bản giàu nhất thế giới (từ 1945- 1973) ?
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm kinh tế Mĩ (1945-1973) ?
<i><b>Giáo viên: - Chia nhóm để học sinh thảo luận.</b></i>


- Tæng kÕt.


<b>* Củng cố:</b> Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ
(Từ 1945 đến nay) ?


<b>* DỈn dò:</b> Học + Đọc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tuần 11:</b>


<b>Tiết 11:</b>


<b>Bài 9:</b> Nhật bản


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b> Giúp học sinh nắm đợc:


- NhËt bản là nớc phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.


- Sau chin tranh th gii thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ và
vay vốn nớc ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế. Nhật Bản đã vơn lên nhanh chóng trở
thành siêu cờng quốc, đứng thứ 2 thế giới.



- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện lịch sử, so sánh, liên hệ với
thực tế.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ chính trị thế giới….


- Häc sinh: Häc + §äc theo sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học kỹ thuật
của Mĩ ? Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế Mĩ ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh:</b>
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu nớc Nhật</b></i>


<b>?</b> Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh h×nh
níc NhËt nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Sau chiến tranh Nhật đã thực hiện
những cải cách dân chủ nh thế nào ?


<b>?</b> Những cải cách đó có ý nghĩa gì ?


* Tình hình Nhật Bản: Là nớc bại trận.


+ Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết thuộc địa,
kinh tế bị tàn phá nặng nề.


+ ThÊt nghiệp trầm trọng.
+ Thiếu lơng thực, thực phẩm.
+ Lạm phát nặng nề.


- 1946 ban hành Hiến pháp mới.


- 1946-1949 thc hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phit.


- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lùc lỵng vị trang.
- Thanh läc ChÝnh phđ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II- NhËt Bản khôi phục và phát triển kinh tÕ sau chiÕn</b>
<b>tranh:</b>


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và phát
triển kinh tế Mĩ ó gp nhng thun li
gỡ ?


<i><b>Giáo viên: 1945-1950 phát triển chậm,</b></i>
phụ thuộc Mĩ.


<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu về kinh


tÕ cđa NhËt B¶n (tõ 1950-1970 cđa thÕ
kû XX) ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ cđa
NhËt Bản trong những năm 70 của thế
kỷ XX ?


<b>? </b>Vì sao sau chiÕn tranh thÕ giíi 2 nỊn
kinh tÕ cđa NhËt B¶n lại phát triển
nhanh nh vậy ?


<b>? </b>Bên cạnh những thuận lợi, thành tựu
trên; Nhật còn gặp phải những hạn
chế ?


* Thuận lợi:


- 6/1950 Mĩ xâm lợc Triều Tiên.
- 1960 Mĩ xâm lỵc ViƯt Nam.


 Mĩ đặt hàng  Kinh tế Mĩ phát triển thần
kỳ đứng thứ 2 thế giới.


* Thµnh tùu:


- Công nghiệp: Tăng trởng nhanh.
+ Năm 1950-1960 tăng 15%/năm.
+ Năm 1961-1969 tăng 13,5%/năm.
- Nông nghiệp:



+ Nm 1967-1969 t tỳc 80% lơng thực.
+ Đánh cá đứng thứ 2 thế giới.


 NhËt trë thµnh mét trong ba trung tâm
kinh tế tài chính của thế giới.


* Nguyên nhân:


- Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời.
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.
- Vai trị quan trọng của Nhà nớc.


- Con ngêi NhËt cã truyÒn thèng tự cờng.
* Hạn chế:


- Nghèo tài nguyên.
- Bị cạnh tranh, chèn ép.


- Đầu những năm 90 bị suy thoái kéo dµi.


<b>III- Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến</b>
<b>tranh : </b>


<b>? </b>Em hãy trình bày những chính sách
đối nội của Nhật từ sau chiến tranh thế
giới thứ 2 đến nay ?


<b>? </b>Em đánh giá thế nào về việc đảng
LDP mất quyền lập Chính phủ (Biểu
hiện tình hình chính trị khơng ổn định,


địi hỏi mơ hình mới với sự tham gia
cầm quyền của nhiều chính đảng).
<b>? </b>Em hãy trình bày những nét nổi bật
trong chính sách đối ngoại của Nhật ?
<i><b>Giáo viên: Ngày 8/9/1951 Hiệp ớc an</b></i>
ninh Mĩ - Nhật đợc ký  Mĩ đóng


* §èi néi:


- Chun tõ x· héi chuyên chế sang xà hội
dân chủ.


- Cỏc ng phi hot động công khai.
- Đảng dân chủ tự do liên tục cầm quyền.
- 1993 Đảng dân chủ tự do mất quyền lập
Chính phủ.


* §èi ngo¹i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

quân, xây dựng căn cứ quân sự trên đất
Nhật.


<i><b>Giáo viên: Từ 1945 đến nay Nhật có</b></i>
những bớc tiến “<i>Thần kỳ</i>” về kinh tế,
hiện nay vị thế của Nhật ngày càng cao
trên trờng quốc tế.


- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mổng,
đặc biệt là kinh tế đối ngoại.



- Hiện nay: Nhật đang vơn lên thành cờng
quốc chính trị.


<i><b>* Luyện tập:</b></i>


Học sinh thảo luận nhóm.


<b>?</b> Em hÃy nêu những thành tựu to lín vỊ kinh tÕ cđa NhËt sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø 2 ?


<b>? </b>Để đạt đợc thành tựu đó Nhật đã có những nguyên nhân khách quan, chủ quan,
thuận lợi gỡ ?


<i><b>Giáo viên: Tổng kết:</b></i>


- Nguyên nhân khách quan: Thừa hởng những thành quả khoa học, kỹ thuật của thế
giới.


- Nguyên nhân chủ quan: Truyền thống tự cờng của ngời Nhật.
<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát ý chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: ……….


<b>TuÇn 12:</b>


<b>TiÕt 12:</b>


<b>Bài 10:</b> Các nớc Tây âu
<b>A- Mục tiêu bài dạy</b>: Giúp học sinh nm c:



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Xu thế liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới, Tây Âu là
những nớc đi đâu thực hiện xu thÕ nµy.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy tổng hợp, phân tích, so
sánh.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ chính trị thế gii.


- Học sinh: Học + Đọc theo sách giao khoa.
<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu những thành tựu “<i>Thần kỳ</i>” của nền kinh tế Nhật Bản
(từ 1945 đến nay) ? Nguyên Nhân nào dẫn đến sự phát triển ấy ?


- <b>Bµi míi:</b>
<b> I- T×nh h×nh chung:</b>


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu vị trí các nớc Tây Âu</b></i>
trên bản đồ.


<b>? </b>Trong chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 t×nh h×nh
kinh tế các nớc Tây Âu nh thế nào ? H·y nªu
dÉn chøng cơ thĨ ?



<b>? </b>Ngun nhân nào dẫn đến nền kinh tế các
n-ớc Tây Âu kém phát triển ?


<b>? </b>Để phục hồi kinh tế các nớc Tây Âu đã làm
gì ?


<b>? </b>Các nớc Tây Âu đều rơi vào tình trạng ? Cụ
thể nh thế nào ?


<b>? </b>Những u cầu của Mĩ nhằm mục đích gì ?
(Phục hồi giai cấp t sản).


<b>? </b>Về đối nội ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về những chính sách
này ? (Nham hiểm).


<b>? </b>V i ngoi các nớc Tây Âu đã làm gì ?
<b>? </b>Các nớc đã tiến hành chiến tranh xâm lợc
nh thế nào ?


<b>? </b>Ngoài việc mở rộng thuộc địa các nớc Tây
Âu cịn có mục đích gì ? (Khơi phục ... thuc
a).


<b>? </b>Em có nhận xét gì về báo cáo của giai cấp t
sản ở các nớc Tây Âu ? (Nham hiÓm, hiÕu
chiÕn).


<b>? </b>Về đối ngoại các nớc Tây Âu cịn có họat


động gì ? Mục đích ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về tình hình châu Âu qua


- Cuối 1944 (Trong chiến tranh) kinh
tế bị tàn phá nặng nề.


- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ.
- Lệ thuộc Mĩ.


* Đối nội:


- Thu hẹp qun tù do, d©n chđ.
- Xãa bá mäi lùc lợng tiến bộ.


- Ngăn cản phong trào công nhân và
dân chủ.


* Đối ngoại:


-Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm
lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

những việc làm này ? (Căng thẳng).


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình nớc
Đức ra sao ?


<b>? </b>Tháng 10/1990 diễn ra sự kiện gì ?



* Đức sau chiÕn tranh:


- Th¸ng 9/1949 thµnh lËp Céng hòa
Liên bang Đức.


- Tháng 10/1949 thành lập Cộng hòa
dân chủ §øc.


- Ngµy 3/10/1990 thèng nhất thành
Cộng hòa Liên bang Đức.


<b> II- Sự liên kết các khu vực:</b>


<b>? </b>Các nớc trong khu vực liên kết với nhau về
mặt nào ?


<b>? </b>M u l s ra đời của tổ chức nào ?
<i><b>Giáo viên: </b></i>“<i>Cộng đồng .</i>”


<b>? </b>Kể tên những thành viên tham gia ?
<b>? </b>Tiếp theo là những tổ chức nào ra đời ?


<b>? </b>Mục đích của việc thành lập Cộng đồng kinh
tế châu Âu là gỡ ?


<b>? </b>Theo em tại sao 6 nớc này có thĨ liªn kÕt víi
nhau ?


<b>? </b>7/1967 các nớc này đã có quy định gì ?
<b>? </b>Sau 10 năm các nớc EC đã có quyết định gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã thống nhất những nội dung gì ?
<b>? </b>Em hãy trình bày những nét chung nhất về
Tây Âu (Sau 1945 đến nay) ?


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của EU ?


- Tháng 4/1951 Cộng động than thép
châu Âu ra đời.


- Tháng 3/1957 thành lập Cộng đồng
năng lợng nguyên tử châu Âu và
Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).


- Tháng 7/1967 thành lập Cộng đồng
châu Âu (EC).


- 12/1991 häp héi nghÞ cÊp cao tại
Ma-a-Xtơ- Rích.


- Lấy tên gọi là Liên minh châu Âu
(EU).


<i><b>Luyện tập:</b></i>


<b>? </b>Em hóy trỡnh by nhng nột chung nhất về Tây Âu (Sau 1945 đến nay) ?
(Hoạt động nhóm).


<b>? </b>Xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của EU ?


<b>* Củng cố:</b> Gọi học sinh nêu những mốc thời gian ra đời của các tổ chức kinh t


khu vc Tõy u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 13:</b>


<b>Tiết 13:</b>


<b>Bµi 11:</b> <b>trËt tù thÕ giíi míi</b>


<b> sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp hc sinh nm c:


- Sự hình thành trật tự thế giíi míi - “<i>TrËt tù hai cùc Ianta .</i>”


- Những quan hệ của “<i>Trật tự thế giới hai cực :</i>” Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc,
tình trạng “<i>Chiến tranh lạnh</i>”, những hiện tợng mới và các xu thế phát triển của thế giới
ngày nay.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ tổng hợp, phân tích, nhận định những vấn đề lịch sử.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chính trị thế giới…..
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.


<b>C- TiÕn trình:</b>


- n nh t chc.
- Kim tra:



<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Sự hình thành trật tự thế giới mới:</b>
<b>?</b> Cuối chiến tranh thÕ giíi thø 2 ë c¸c níc lín


đã quyết định điều gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã có quyết định gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã diễn ra trong bối cảnh lịch sử ?
 Các nớc này đều tham gia chiến tranh, ó
-c phõn chia thng bi.


<b>? </b>Hội nghị này có những thành phần nào tham
dự ?


<b>? </b>Hi ngh bn bạc, thống nhất và đi đến những
thỏa thuận gì ?


<b>? </b>Phân chia khu vực ảnh hởng giữa 2 cực là 2
cờng quốc Liên Xô và Bỉ. Cụ thể ? (phần ch÷
nhá)


- Từ ngày 4 đến 11/02/1945 h ội nghị
I-An-Ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>? </b>Sự hình thành trật tự thế giới 2 cực ?


<b>? </b>Em hÃy nêu những điều kiện của Liên Xô ?


(Phần chữ nhỏ).


<i><b>Giỏo viờn: Ton b nhng tha thuận trên trở</b></i>
thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới  Trật
tự hai cực I-An-Ta do Liên Xô và M ng u.


* Châu Âu:


- Liên Xô: Đông Đức và phía Đông
châu Âu.


- Mĩ và Anh: Tây Đức và phía Tây
châu Âu.


* Châu á: MÜ vµ Anh chấp nhận
những điều kiện của Liên Xô.


* Kết quả: Trật tự 2 cực I-An-Ta hình
thành.


<b>II- Sự hình thành liên hợp quốc:</b>


<b>? </b>Hi ngh I-An-Ta cũn cú quyt nh gì nữa ?
<b>? </b>Nhiệm vụ của Liên hợp quốc là gì ?


<b>? </b>Trong hơn nửa thế kỷ hoạt động. Liên hợp
quốc đã có vai trị nh thế nào ?


<b>? </b>Níc ta tham gia tỉ chøc nµy vµo thời gian
nào ?



<b>? </b>Em hÃy nêu những việc làm của Liên hợp
quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết ?


- Thành lập Liên hợp quốc.


- Nhim v: Duy trỡ hịa bình và an
ninh thế giới, phát triển mối quan hệ
hữu nghị giữa các dân tộc trên cơ sở
tôn trọng độc lập, chủ quyền, thực
hiện hợp tác quốc tế về mọi mặt...
- Vai trò: Quan trọng trong việc duy
trì hịa bình an ninh thế giới, giúp đỡ
các nớc phát triển kinh tế ...


<b> III- ChiÕn tranh l¹nh:</b>


<b>? </b>Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ 2 Mĩ và Liên
Xô xảy ra tình trạng gì ?


<b>? </b>Em hiểu nh thế nào là chiến tranh lạnh (Là
chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ và
các nớc đế quốc với Liên Xô và các nớc
XHCN).


<b>? </b>Mĩ đã thực hiện “Chiến tranh lạnh” nh thế
nào ?


- Chạy đua vũ trang, thành lập các khối quân
sự, tiến hành những cuộc chiến tranh đàn áp.


- Bao vây kinh tế, cấm vận kinh tế, cơ lập
chính trị.


<b>? </b>Trớc tình hình đó Liên Xô và các nớc
XHCN đã làm gì ? (Tăng ngân sách quốc
phòng, củng cố khả năng phòng thủ).


<b>? </b>Tình trạng chiến tranh lạnh đã dẫn đến hậu
quả nh thế nào ?


- Mĩ và Liên Xô ngày càng mâu thuẫn,
đối đầu gay gắt (Chiến tranh lạnh).


* HËu qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>IV- ThÕ giíi sau “ChiÕn tranh l¹nh”:</b>


<b>? </b>Sau bốn thập niên diễn ra “Chiến tranh
lạnh” sự việc gì đã diễn ra ?


(Hịa hỗn, hịa dịu quốc tế  Đối đầu
chuyển sang đối thoại).


<b>? </b>T×nh h×nh thÕ giíi chun biến và diễn ra
theo các xu thế nào ?


<b>? </b>Em hiĨu trËt tù thÕ giíi míi ®a cùc nhiỊu
trung tâm là nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Mĩ là muốn xác lập <i>Thế giới 1</i>


<i>cực ?</i>


<i><b>Giáo viên: Xu thế hình thành các liên minh</b></i>
kinh tÕ khu vùc.


<b>? </b>Nguyên nhân nào diễn ra các xung dột đó ?
<i><b>Giáo viên: Từ 1991 Liên Xô sụp đổ </b></i>“<i>Thế</i>
<i>giới 2 cực” </i> “<i>Thế giới đơn cực .</i>” Hiện nay
có xu thế chuyển thành “<i>Thế giới đa cực</i>”.
Mĩ - Nhật, Tây Âu và 1 vài nớc đang vơn lên
nhanh chóng nh Đức, Trung Quốc.


<b>? </b>Nh×n chung t×nh h×nh hiƯn nay cđa thế giới
là gì ?


<b>? </b>Theo em xu thÕ chung nhÊt cña thế giới
hiện nay là gì. ?


<b>? </b>Nhiệm vụ to lớn của nớc ta hiện này là gì ?


- Th¸ng 12/1989 chÊm dứt Chiến
tranh lạnh.


- Các xu thế mới:


+ Hòa hoÃn và hòa dịu trong quan hệ
quốc tế.


+ Xác lập mộ trật tự thế giới đa cực,
nhiều trung tâm.



+ Điều chỉnh chiến lợc phát triển, lấy
kinh tế làm träng ®iĨm.


+ Từ đầu những năm 90 xảy ra xung
đột qn sự và nội chiến.


- Xu thế chung: Hịa bình, n nh, hp
tỏc phỏt trin kinh t.


<i><b>Luyện tập:</b></i>


- Đối đầu Đối thoại, hòa bình, hợp
tác, phát triển.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại bài.
<b>* Dặn dò:</b> Học theo SGK.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 14:</b>


<b>Tiết 14:</b>


<b>Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa </b>
<b> lịch sử của cách m¹ng khoa häc - kü thuËt</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo dục học sinh phải cố gắng học tập, có ý chí và hồi bão vơn lên để phục vụ
cho đất nc.



<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.
- Học sinh: Học + Đọc theo SGK.
<b>C- Tiến trình</b>:


- n nh tổ chức.
- Kiểm tra:


1- Em hãy trình bày về Hội nghị Ianta, những quyết định và hệ quả của Hội nghị ?
2- Em hãy nêu những xu thế phát triển của thế giới ngày nay ?


- <b>Bµi míi:</b>


<b> I Những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học </b>

<b>-kỹ thuật:</b>



<b>? </b>Cuc cỏch mạng khoa học - kỹ thuật đã
đạt đợc những thành tựu gì ? (Tất cả các
lĩnh vực).


<b>? </b>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản đã đạt
đ-ợc những thành tựu ch yu no ?


<b>? </b>Những thành tựu này có tác dụng gì ?
<i><b>Giáo viên: Hớng dÉn häc sinh xem h×nh</b></i>
24-SGK.


- Tạo con cừu = phơng pháp vơ sinh.


- Bản đồ gen ngời  chữa các bệnh nan y.
<b>? </b>Em cho biết những thành tựu mới về
công cụ sản xuất ?


<b>? </b>Em hÃy nêu tác dụng của máy tính điện
tử ?


<i><b>Giáo viên: Tạo ra Rô bốt - lặn xuống biển</b></i>
6-7 km, làm việc trong các nhà máy điện
nguyên tử.


<b>? </b>Cỏc nh khoa học đã tìm ra những nguồn
năng lợng nào ?


<b>? </b>Sử dụng các nguồn năng lợng này để làm
gì ? (Tạo ra nguồn điện).


<b>? </b>Nớc nào đã dùng các nguồn năng lợng
mới ? (Nhật - Năng lợng xanh; Nga - Năng
lợng thủy triều).


<b>? </b>Tại sao lại phải sáng chế ra vật liệu mới ?
<b>? </b>Các nhà khoa học đã tìm ra những vật
liệu mới nào ?


<b>? </b>Pô li me là loại chất nh thế nào ? ứng
dụng ?


1- Khoa học cơ bản: Toán học, vËt lÝ, hãa
häc vµ sinh häc.



- ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất để
phục vụ cuộc sống.


2- Công cụ sản xuất: Sự ra đời của máy
tính điện tử, máy tự động và hệ thng
mỏy t ng.


3- Nguồn năng lợng mới:


- Năng lợng (nguyên tư, mỈt trêi, giã,
thđy triều ...)


Học sinh quan sát hình 25.
4- Vật liêu mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>? </b>Thế nào là cuộc cách mạng xanh ? (Cải
tiến - Tăng năng suất).


<b>? </b>Đó là những cải tiến nào ?


<b>? </b>Nhng ci tin ny có ý nghĩa ra sao ?
<b>? </b>Em hãy nêu những số liệu để chứng minh
năng suất của ngời lao động nơng nghiệp ?
<b>? </b>Em có nhận xét gì về năng suất của ngời
lao động nông nghiệp ?


<b>? </b>ở địa phơng em đã sử dụng cuộc cách
mạng xanh vào nông nghiệp nh thế nào ?
<b>? </b>Trong lĩnh vực này con ngời đã đạt đợc


những thành tựu nào ?


<b>? </b>Giao thông vận tải phát triển có ý nghĩa
nh thế nào ?


<b>? </b>Thông tin liên lạc có tác dụng gì ? (Giúp
con ngời phát triển).


<b>? </b>Chớnh phc v trụ con ngời đã đạt đợc
những thành tựu nào ?


<b>? </b>Những thành tựu này có ý nghĩa nh thÕ
nµo cho con ngêi ?


- Nhẹ, bền, chịu nhiệt cao.
- Chế tạo vỏ xe tăng .. đời sống.
5- Cuộc cách mạng xanh.


- C¸c biƯn pháp cơ khí hóa, điện khí
hóa ... lai tạo giống .


- Khắc phục nạn thiếu lơng thực.


(cao)


6- Giao thông vận tải và thông tin liên
lạc.


- Mỏy bay siờu õm khng l, tàu hỏa tốc
độ cao,... phát sóng vơ tuyến hết sức hin


i.


- Phóng vệ tinh nhân tạo, bay vào vũ trụ
(1962) lên mặt trăng (1969).


- Phc v c lc trờn nhiu phơng diện
cho con ngời.


<b>II- ý nghĩa và tác động của cỏch mng khoa hc - k</b>


<b>thut:</b>



<b>?</b> Cuộc cách mạng khoa häc - kü thuËt cã ý
nghÜa tÝch cùc nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong nơng nghiệp
và công nghiệp lại giảm dần ? (Nhờ máy
móc).


<b>? </b>Tại sao tỷ lệ lao động trong ngành du
lịch phục vụ ngày càng cao ? (Nhu cu
cao).


<b>? </b>Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật có
những hạn chế gì ?


1- Tớch cực: Mang lại những tiến bộ phi
thờng, những thành tựu kỳ diệu, đổi thay
to lớn trong cuộc sống của con ngời.
- Năng suất lao động tăng nâng cao mức
sống của con ngời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>? </b>Trong thời đại cách mạng khoa học - kỹ
thuật ngày nay, là học sinh, em có suy nghĩ
gì để có thể phục vụ đất nớc ?


- Chế tạo các loại vũ khí hủy diệt, ô
nhiễm mơi trờng, nhiễm phóng xạ, tai
nạn lao động ..


<i><b>LuyÖn tËp:</b></i>


(Häc sinh thảo luận).
<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chÝnh cđa bµi.


<b>* Dặn dị:</b> Học + Ơn tập tng kt lch s th gii.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 15:</b>


<b>Tit 15:</b> <b> tổng kết lịch sử thế giới</b>
<b> từ sau năm 1945 đến nay</b>
<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay (2000).


- Học sinh nắm đợc những nét nổi bật và cũng là nội dung chủ yếu, là những nhân tố
chi phối sự hình thành thế giới từ sau năm 1945.


-Học sinh thấy đợc những xu thế phát triển hiện nay của thế giới, khi loài ngời bớc


vào thế kỷ XXI.


- Gióp häc sinh thÊy râ níc ta lµ bé phËn cđa thÕ giíi ngµy cµng cã quan hƯ mËt
thiÕt víi khu vùc vµ thÕ giíi.


- Gióp häc sinh rèn luyện và vận dụng phơng pháp t duy phân tích và tổng hợp.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: + Nghiên cứu soạn bài.
+ Bản đồ chính trị thế giới
- Học sinh: Học + Đọc SGK.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- Kiểm tra: <b>15 phút.</b>
<i><b>Đề bài: </b></i>


1- Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế Nhật Bản
từ những năm 70 của thế kỷ XX ?


2- Những nét nổi bật nhất của các nớc Tây Âu sau 1945 là gì ?
<i><b>Đáp án:</b></i>


1- Nguyờn nhõn dẫn đến sự phát triển thần kỳ của Nhật: (4 điểm).
- Có truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời.


- HƯ thèng tỉ chøc qu¶n lý cã hiƯu qu¶.
- Vai trò của Nhà nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2- Những nét nổi bật nhất của các nớc Tây Âu: (6 điểm).
- Cuối năm 1944 kinh tế bị tàn phá nặng nề.


- Năm 1948-1951 nhận viện trợ Mĩ, lệ thuộc Mĩ.
- Đối nội: + Thu hĐp qun tù do d©n chđ.


+ Xãa bá mäi lùc lỵng tiÕn bé.


+ Ngăn cản phong trào công nhân và dân chủ.
- Đối ngoại: + Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lợc.


+ Tham gia khối quân sự NATO.
- <b>Bài mới:</b>


<b> I- Những nội dung chính của lịch sử thế giới từ sau 1945 đến nay:</b>
<b>? </b>Với những thắng lợi của Liên Xô ...


CNXH đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Từ nửa sau thế kỷ XX các nớc XHCN đã
có những thành tựu gì ?


<b>? </b>Trong quá trình xây dựng CNXH các
n-ớc XHCN đã gặp phải những khó khăn
gì ?


<b>? </b>HËu qu¶ ?


<b>?</b> Sau chiến tranh, phong trào giải phóng
dân tộc ở các châu á, Phi, Mĩ La Tinh đã


thu đợc những thắng lợi gì ?


<b>? </b>Ngày nay các nớc á, Phi, Mĩ La Tinh
đã có sự biến đổi to lớn nào ?


<b>? </b>Sau chiến tranh các nớc t bản chủ nghĩa
đã có sự phát triển nh thế nào ? Vì sao có
sự phát triển đó ?


<b>? </b>Nỉi bËt nhÊt lµ níc nào ?
<b>? </b>Mĩ có âm mu gì ?


<b>? </b>Sau nm 1945 các nớc t bản đã có xu
h-ớng phát triển kinh tế bằng cách nào ?
Dn chng ?


<b>? </b>Sau năm 1945 tình hình thế giới diễn ra
theo trật tự nào ?


<b>? </b>Cách m¹ng khoa häc - kü thuËt phát
triển có tác dụng gì ?


<i><b>Giỏo viờn: Vic th gii chia thành 2 phe</b></i>
là đặc trng bao trùm giai đoạn lịch sử thế
giới kéo dài từ 1945-1991 chi phối mạnh
mẽ, tác động sâu sắc đến đời sống chính
trị thế giới và quan hệ quốc tế.


- Sau năm 1945 CNXH đã trở thành một
hệ thống trên thế giới.



- Nửa sau thế kỷ XX CNXH đã trở thành
lực lợng hùng mạnh.


- Phong trào giải phóng dân tộc đã giành
đợc những thắng lợi to ln.


- Sau năm 1945 các nớc t bản cã sù ph¸t
triĨn nhanh chãng vỊ kinh tÕ.


- Xác lập trật tự thế giới 2 cực do Mĩ và
Liên Xô đứng đầu.


- Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật có
những tiến bộ phi thờng đạt nhiều thành
tựu kỳ diệu trong mọi lĩnh vực.


<b>II- Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay:</b>


<b>?</b> Giai đoạn lịch sử từ sau 1991 đến nay


(2000) khi Liên Xô tan rã, trật tự hai cực
Ianta sụp đổ, trật tự thế giới mới diễn ra
theo các xu thế nào ?


- Sự hình thành trật tự thế giới mới (Đang
trong quá trình xác định).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>? </b>Xu híng chung cđa thÕ giíi ngµy nay là
gì ?



<b>? </b>Ti sao núi <i>Hũa bỡnh, ổn định và hợp</i>
<i>tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách</i>
thức đối với các dân tộc ?


- Các nớc điều chỉnh chiến lợc, trong đó
lấy việc phát triển kinh tế làm trọng điểm.
- Nguy cơ biến thành xung đột nội chiến,
đe dọa nghiêm trọng hịa bình ở nhiều khu
vực (Nam T cũ, Tây á, châu Phi).


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


 Kinh tế thế giới ngày càng quốc tế hóa
cao độ.


 Hình thành thị trờng thế giới hàng hóa
vào các nớc nhiều hơn Hàng hoá nhập
Sản xuất khó khăn, công nghiệp không
phát triển.


<b>* Cng c:</b> Giáo viên nhấn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn lịch sử này là thế
giới chia thành 2 cực Ianta.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới theo SGK.


<b>______________________________________________________</b>


Ngày soạn: .

Ngày dạy: ……….


<b>TuÇn 16:</b>



<b>lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay</b>
<b>Tiết 16: Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất</b>


<b>A- Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ 2
của Thực dân Pháp ở Việt Nam.


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục phục vụ cho chơng trình
khai thác.


- S phân hóa giai cấp và thái độ của các giai cấp.


- Giáo dục cho học sinh lòng căm thù đối với Thực dân Pháp đồng cảm với những cực
nhọc của ngời lao động dới chế độ Thực dân phong kiến.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ về nguồn lợi của Thực dân Pháp trong cuộc khai thác lần
2.


- Häc sinh: Học + Đọc theo SGK.
<b>C- Tiến trình</b>:


- n định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy cho biết những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện
đại (1945 đến nay) ? Xu thế chung của thế giới hiện nay là gì ?



- <b>Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

níc Pháp nh thế nào ?


<b>? </b>T bn Phỏp ó lm gì để bù vào những thiệt
hại đó ?


<b>? </b>Pháp khai thác lần 2 ở Đông Dơng và ở Việt
Nam nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Để tiến hành khai thác ở Việt Nam Pháp đã
đầu t vào ngành kinh tế nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t nhiều vào nông
nghiệp ?


<b>? </b>Phỏp tp trung trồng các loại cây nào ?
(Giáo viên: Giới thiệu trên bn ).


<b>? </b>Tại sao Pháp l¹i chđ u trång cao su ?
(Chứng minh).


<b>? </b>Pháp còn tập trung trồng các loại cây nào ?
<b>? </b>Trong công nghiệp Pháp chú trọng phát triển
ngành nào ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại tập trung khai thác than ?
<b>? </b>Ngoài than Pháp còn khai thác những kim
loại nào ?



<b>? </b>Pháp còn më thªm mét số cơ sở công
nghiệp ? Tại sao Pháp lại mở rộng các cơ sở
sản xt nµy ?


<b>? </b>Thơng nghiệp Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lại đánh thuế nặng nh vậy ?
<b>? </b>Giao thơng vận tải, Pháp có chính sách gì ?
<b>? </b>Tại sao Pháp lại đầu t và phát triển vào giao
thông vận tải ?


<b>? </b>Pháp đã can thiệp vào các ngân hàng ra sao ?
(Góp vốn, vốn lớn  quyền lợi lớn).


<b>? </b>Việc làm đó nhằm mục đích gì ? (Ch huy
cỏc ngnh kinh t).


<b>? </b>Pháp còn bóc lột ta ở mặt nào ?


<b>?</b> Em cú nhn xột gỡ về kinh tế Việt Nam trong
thời gian này ? Mục đích của Pháp ? Đời sống
của nhân dân ta ra sao ?


- N«ng nghiƯp: Chđ u trång cao su.


- C«ng nghiệp:


+ Chủ yếu khai thác mỏ.



+ Xây dựng các cơ sở công nghiệp
nhẹ.


- Thơng nghiệp: Đánh thuế nặng các
hàng hóa nhập vào nớc ta.


- Giao thông vận tải: Đầu t và phát
triển.


- Ngân hàng: Có khẩu phần trong hầu
hết các công ty, xí nghiệp lớn.


- Chính sách thuế: Đánh nặng.


<b>II- Cỏc chớnh sách chính trị, văn hóa, giáo dục:</b>


<b>?</b> Về chính trị - Pháp đã thi hành chính sách


g× ?


<b>? </b>Mục đích của những việc làm này ?


<b>? </b>Tại sao Pháp lợi dụng triệt để bộ máy thống
trị ở nông thôn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về những chính sách này ?
(Thâm độc).


<b>? </b>Về văn hóa, giáo dục - Pháp đã làm gì ? Mục


- Chính trị: Chia để trị, chia rẽ dân


tộc, tơn giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đích ?


<b>? </b>Tại sao chúng lại hạn chế mở trờng học ?
<b>? </b>Em có nhận xét gì về các chính sách văn hóa,
giáo dục ở Việt Nam trong thời gian ny ?
(Thõm c).


- Văn hóa, giáo dục:


+ Thi hành chính sách nô dịch.
+ Hạn chÕ më trêng.


+ Tuyªn trun chÝnh s¸ch “<i>Khai</i>
<i>hãa”.</i>


<b>III- X· héi ViƯt Nam ph©n hãa:</b>


<b>? </b>X· héi ViƯt Nam ph©n hãa thành mấy giai
cấp, là những giai cấp nào ?


<b>? </b>Giai cấp này có thái độ chính trị ra sao ?
<b>? </b>Em có nhận xét gì về giai cấp này ?
<b>? </b>Giai cấp này có đặc điểm gì ?
<b>? </b>Đợc phân hóa ra sao ?


<b>? </b>Các ngành kinh tế phát triển cho ra đời thêm
giai cấp nào ?



<b>? </b>Thái độ chính trị của họ nh thế nào ?


<b>? </b>T¹i sao họ lại dễ bị phá sản ? (Tại sao Pháp
chèn Ðp ?).


<b>? </b>Trong thời gian này giai cấp nào là đông
hơn ?


<b>? </b>Cuéc sống của họ ra sao ?


<b>? </b>Giai cấp công nhân trong thời gian này ra sao
?


<b>? </b>Tại sao họ lại tăng .. họ làm việc nh thế nào ?
<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc sống của giai cấp
này ?


<b>? </b>Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ
nhất đã phân hóa nh thế nào ? Thái độ chính trị
của mỗi giai cấp ra sao ?


1- Giai cấp địa chủ phong kiến:
- Cấu kết chặt với Pháp.


- Bóc lột kinh tế, đàn áp về chính trị.
2- Giai cấp t sản:


- Ngày càng đông: Mại bản, Dân tộc.
3- Tiểu t sn:



- Tăng nhanh về số lợng.
- Dễ bị phá sản, thất nghiệp.


4- Giai cấp nông dân: (90%) bị thực
dân, phong kiến áp bức, bóc lột cơ
cực.


5- Giai cấp công nhân:
- Tăng cả số lợng, chất lợng.
- Bị 3 tầng áp bức bóc lột.
- Thừa kế truyền thống yêu nớc.
<i><b>* Luyện tập:</b></i>


(Học sinh thảo luận).
<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát nội dung chính của bài.


<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc bài mới.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 17:</b>


<b>Tiết 17:</b> <b> phong trào cách mạng việt nam</b>
<b> sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919-1925)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của Nhà nớc
Xô Viết đầu tiên, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng thuận lợi đến phong trào giải
phóng dân tộc ở Việt Nam.


- Nét chính trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc, tiểu t sản và phong trào
công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.



- RÌn lun kü năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu.
<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Ch©n dung: Phan Béi Ch©u, Phan Chu Trinh, …
- Häc sinh: Häc + Đọc theo SGK.


<b>C- Tiến trình</b>:


- n nh t chức.


- Kiểm tra: Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hóa
nh thế nào ? Thái độ chính trị của các giai cấp ?


- <b>Bài mới:</b>


<b> I- ảnh hởng của cách mạng tháng Mời Nga và phong trào cách mạng thế giới:</b>
<b>?</b> Dới ảnh hởng của cách mạng tháng


10 Nga, phong trào cách mạng thế
giới đã có những biến đổi gì ?


<b>?</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,
trên thế giới đã diễn ra những sự kiện
nào ?


<b>? </b>Những sự kiện đó đã có ảnh hởng
nh thế nào đối với cách mạng Việt


Nam ?


-Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế giới:
+ Tháng 3/1919 Quốc tế cộng sản ra đời.
+ 12/1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời .


+ Tháng 7/1921 Đảng cộng sn Trung Quc ra
i.


- Phong trào giải phóng dân tộc ở phơng Đông
và phong trào công nhân phơng Tây gắn bó
mật thiết với nhau.


- Tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền bá
chủ nghĩa Mác - Lê Nin vào Việt Nam.


<b> II- Phong trào dân tộc, dân chủ c«ng khai (1919-1925):</b>
<b>?</b> Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhất


phong trào dân tộc, dân chủ ở nớc ta
phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Cuc u tranh của giai cấp t sản
nhằm mục đích gì ?


<b>? </b>Giai cấp t sản dân tộc đã phát động
các phong trào đấu tranh gì ?


(Năm 1923 chống độc quyền xuất
cảng lúa gạo của Pháp).



<b>? </b>Các cuộc đấu tranh nhằm mục ớch
gỡ ?


<b>? </b>Để giành quyền lợi cho mình họ
còn có những việc làm ?


<b>? </b>Cuc u tranh của giai cấp t sản
mang tính chất gì ?


<b>? </b>Giai cấp tiểu t sản gồm những tầng


- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào
đấu tranh dân chủ phát triển mạnh mẽ, thu hút
nhiều tầng lớp nhân dõn tham gia.


* Giai cấp t sản dân tộc:


- Năm 1921: Chấn hng nội hóa, bài trừ ngoại
hóa.


- Mc ớch: Bênh vực quyền lợi cho giai cấp
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

líp nµo trong x· héi ?


(Họ đã có những họat động dới hình
thức nào ?)


<b>? </b>Trong đấu tranh các tổ chức chính


trị nào của họ đợc xuất hiện ? Họ
hoạt động dới những hình thức nào ?
<b>?</b> Họ đã xuất bản những tờ báo tiến
bộ nào ?


(Mục đích: Kêu gọi quần chúng đấu
tranh).


<b>? </b>Trong các hoạt động này tiêu biểu
là hoạt động nào ? (Nêu những hoạt
động tiêu biểu ?).


<b>?</b> Mang tính chất gì ? (Xốc nổi, ấu
trĩ).


<b>? </b>Phong trào dân tộc dân chủ
(1919-1925) có những mặt tích cực gì ?
<b>? </b>Hạn chế ?


- Các tổ chức chính trị: Việt Nam nghĩa đoàn,
Hội phục Việt


- Xuất bản các tờ báo: Chuông rè, An Nam trẻ,
Ngời nhà quê


- 6/1924: Ting bom Phạm Hồng Thái.
- 1925: Phong trào đòi thả Phan Bội Châu.
- 1926: Phong trào đòi để tang Phan Chu Trinh.
* Tích cực: Thức tỉnh lịng u nớc, truyền bá
t tởng dân tộc, dân chủ, t tởng cách mạng mới


trong nhân dõn.


* Hạn chế:


-Phong trào của giai cấp tiểu t sản: Sôi nổi còn
xốc nổi, ấu trĩ.


- Phong trào giai cấp t sản: Dễ thoả hiệp (Yếu
về kinh tế - Bạc nhợc về chính trị).


<b>III- Phong trào công nhân (1919-1925):</b>


<b>? </b>Phong trào công nhân nớc ta trong
mấy năm đầu sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã phát triển trong bối cảnh
nh thế nào ?


<b>?</b> Em hãy trình bày các cuộc đấu
tranh điển hình của công nhân Việt
Nam (1919-1925) ?


<b>?</b> Cuộc bãi cơng Ba Son có điểm gì
mới trong phong trào đấu tranh của
công nhân nớc ta sau chiến tranh thế
giới thứ nhất ? (Phong trào đã kết hợp
đấu tranh kinh tế (Tăng lơng, giảm
giờ làm) với chính trị (ủng hộ cách
mạng Trung Quốc). Công nhân đấu
tranh không chỉ về quyền lợi của
mình mà cịn thể hiện tình đồn kết


với cơng nhân và nhân dân lao động


1- Bèi c¶nh:


- ThÕ giíi: ¶nh hởng của phong trào thuỷ thủ
Pháp và Trung Quốc.


- Trong nớc: + Phong trào đấu tranh còn lẻ tẻ tự
phát nhng ý thức giai cấp cao hơn.


+ Năm 1920 Cơng hội bí mật ra đời.
2- Diễn biến:


- Năm 1922: Công nhân Bắc kỳ đấu tranh ũi
ngh ngy ch nht.


Năm 1924: Nhiều cuộc bÃi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Trung Quốc  Mốc đánh dấu phong
trào đấu tranh từ “<i>Tự phát</i>”  “<i>Tự</i>
<i>giác ).</i>”


<b>?</b> Em cã nhận xét gì về phong trào
công nhân (1919-1925) ?


<b>? </b>Căn cứ vào đâu để khẳng định
phong trào công nhân nớc ta phát
triển lên một bớc cao hơn sau chiến
tranh thế giới thứ nhất ?



<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


- Phong trào đấu tranh của công nhân
(1919-1925) tuy đấu tranh cịn lẻ tẻ mang tính chất tự
phát nhng ý thức giai cấp, chính trị ngày càng
phát triển thể hiện qua cuộc bãi công của công
nhân Ba Son.


- Phong trào phát triển sổi nổi hơn: Các cuộc
đấu tranh cụ thể nổ ra từ Bắc đến Nam. Mục
đích đấu tranh … ý thức giai cấp của phong
trào công nhân phát trin nhanh chúng.


- Đấu tranh có tổ chức hơn Công hội bí mật
(Sài Gòn).


- Chuyn t u tranh kinh t sang kết hợp giữa
đấu tranh kinh tế và đấu tranh chớnh tr.


Chứng tỏ bớc phát triển cao hơn của phong
trào công nhân sau chiến tranh.


<b>* Củng cố:</b> Giáo viên khái quát lại ý chính của bài.
<b>* Dặn dò:</b> Học + Xem tiếp phần sau theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 18:</b>


<b>Tiết 18:</b> Kiểm tra học kỳ I


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua giờ kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức lịch sử ở học kỳ I.
- Giúp học sinh đánh giá, so sánh, phân tích các sự kiện lịch sử.
- Giáo dục học sinh tự giác khi làm bài, vận dụng kiến thức vào bài học.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề + Biểu chẩm.
- Học sinh: Ôn tập + Bút.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chn bị của học sinh.
<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1:</b> Liên bang Cộng hoà xà hội Xô Viết tồn tại trong bao lâu ?
a- 70 năm. c- 79 năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c- Sau khi Liên Xô tan rã. d- Tất cả các ý trên đều sai.
<b>Câu 3:</b> Sau 1945 những nớc nào ở châu á đã tăng trởng nhanh về kinh tế ?
a- Nhật Bản, Hàn Quốc. b- Trung Quốc, ấn Độ, Sinhgapo.
c- Malaysia, Thái Lan. d- Tất cả các ý trên đều sai.


<b>Câu 4</b>: Sau khi trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ, Thái Lan đã:
a- Tham gia SEATO, bộ chỉ huy SEATO đóng ở Băng Kok.



b- Đem quân sang Lào và Việt Nam đánh thuê cho Mĩ.
c- Giúp các thế lực diệt chủng ở Căm Phu Chia.


d- Tất cả các ý trên đều đúng.


<b>C©u 5:</b> Em h·y ghi thêi gian gia nhËp HiÖp héi các nớc Đông Nam á (ASEAN) của
các nớc sau:


a- Brunây: 1/1984 c- Lµo: 9/1997


b- Việt Nam: 7/1995 d- Căm phu chia: 4/1999.
<b>Câu 6</b>: Lãnh tụ của cuộc đấu tranh chống chế độ Apácthai ở Nam Phi là:


a- Y¸t Xe ARaPhát. c- Xu Các Nô.


b- Nỏt Xe. d- Nenxnmanờla.


<b>Câu 7:</b> Ngày 25/11/1956 Phiđen Caxtôrô cùng 81 chiến sĩ trở về nớc trên con tàu
mang tên:


a- Rạng Đông. c- Granma.


b- Phơng Đông. d- Môncađa.


<b>Cõu 8:</b> Kinh t Nht trong thp k 60 phát triển với tốc độ nh thế nào ?


a- Nhanh. c- ChËm.


b- Đều đều. d- Thần kỳ.



<b>C©u 9:</b> Khu vực chịu ảnh hởng của Mĩ:


a- Khu vực Đông Âu. c- Khu vực Tây Âu.


b- Khu vực Đông Nam á. d- Khu vực Bắc Mĩ.
<b>II- Phần tự luận:</b>


1- Em hÃy nêu một số nét nổi bật của châu á từ sau 1945 ?


2- Tại sao Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác Việt Nam và Đông Dơng ngay sau
chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt ?


Pháp đã tiến hành khai thác ở Việt Nam những nguồn lợi nào ? Tại sao Pháp lại tập
trung khai thác những nguồn lợi đó.


<b>Đáp án:</b>
<b>I- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm).</b>
Mỗi ý ỳng cho 0,25 im.


<b>II- Phần tự luận: (7 điểm).</b>


<b>Cõu 1:</b> 2,5 điểm: Yêu cầu học sinh nêu đợc các ý sau:
- Sau 1945 phần lớn các nớc đều giành độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Một số nớc đã đạt đợc sự tăng trởng nhanh chóng về kinh tế: Nhật Bản, Hn Quc,
Trung Quc


- Hiện nay: Đang vơn lên hàng c¸c cêng quèc.


<b>Câu 2:</b> 4,5 điểm: Yêu cầu học sinh nêu đợc các ý chính sau:



- Pháp tiến hành khai thác ở Việt Nam và Đông Dơng ngay sau chiến tranh thế giới
thứ nhất để bù vào nền kinh tế b tn phỏ nng n.


- Pháp tiến hành khai thác ở các nguồn lợi:


+ Nông nghiệp: Trồng cây cao su, chè, cà phê, lúa Xuất khẩu.
+ Công nghiệp: Khai mỏ, chủ yếu là than, thiếc, chì, kẽm.


+ M rng thêm một số cơ sở công nghiệp: Nhà máy sợi, ru, diờm, ng, xay sỏt
go.


+ Thơng nghiệp: Đánh thuế nặng hàng hoá nhập ngoại.
+ Giao thông vận tải: Đợc đầu t và phát triển.


+ Ngân hàng: Có khẩu phần trong hầu hết các Công ty, xí nghiệp lớn.
+ Thuế khoá: Đánh thuế nặng.


- Phỏp tp trung khai thỏc cỏc ngun lợi đó bởi vì:


+ Việt Nam có điều kiện: đất đai, khí hậu, trữ lợng, chuyển chở…
+ Dùng để xuất khẩu, phục vụ nhu cầu tại chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày dạy: 05/01/2009
<b>Tuần 20:</b>


<b>Tit 19:</b> <b> hoạt động của nguyễn ái quốc</b>


<b>ë nớc ngoài trong những năm 1919-1925</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>



Giỳp học sinh nắm đợc:


- Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Pháp
-Liên Xô - Trung Quốc (1911-1920).


- Sau gần 10 năm bơn ba hải ngoại Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc sau đó Ngời
tích cực chuẩn bị về t tởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam.


- Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
- Rèn cách phân tích, đánh giá, so sánh các s kin lch s.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ: Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc.
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Cuộc đấu tranh của cơng nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì mới
hơn so với các phong trào cơng nhân trc ú nc ta ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>1- Nguyễn ái Quốc ở pháp (1917-1923):</b>
Giáo viên: Nhắc lại những nét chÝnh tõ


1911-1918.


<b>? </b>Sau chiến tranh thế giới thứ nhất bọn đế quốc
thắng trận đã làm gì ? (họp để phân chia quyền
lợi).


<b>?</b> Tại hội nghị Véc Xai, Ngời đã làm gì ?


<b>? </b>Néi dung bản yêu sách nói gì ?


<b>? </b>Bn yờu sách khơng đợc chấp nhận nhng việc
làm đó có tác dụng gì ?


<b>? </b>Để tìm hiểu về cách mạng tháng 10 Nga, Ngời
đã làm gì ?


<b>? </b>Những sách báo của Lê Nin đã có tác dụng nh
thế nào đối với Ngi ?


<b>? </b>Tại Pháp ngời còn có những việc làm g× ?


<b>? </b>Việc làm này có ý nghĩa gì trong hot ng cỏch
mng ca ngi ?


<b>? </b>Giáo viên giới thiệu hình 28: Nguyễn ái Quốc
tại Đại hội Tua ở Pháp em nhận thấy trong ảnh
Ngời đang làm gì ? (Tè c¸o téi ¸c cña Ph¸p ë


- Năm 1919 tại hội nghị Véc Xai:
Ng-ời gửi Bản yêu sách của nhân dân An


Nam.


- Ni dung: ũi Chớnh phủ Pháp thừa
nhận các quyền tự do, dân chủ, bình
đẳng và quyền tự quyết của dân tộc
Việt Nam.


- Tháng 7/1920 đọc (sách) sơ khảo lần
thứ nhất những luận cơng vấn đề dân
tộc và thuộc địa của Lê - Nin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đông Dơng kêu gọi giai cấp công nhân và những
ngời cách mạng chân chính ủng hội phong trào
đấu tranh của nhân dân Đông Dơng và các nớc
thuộc địa).


<b>? </b>Sau khi tìm thấy chân lí cứu nớc, ở Pháp Ngời
có những hoạt động gì ? (1921-1923).


<b>? </b>Theo em con đờng cứu nớc của Nguyễn ái
Quốc có gì mới và khác với lớp ngời đi trớc ?
(Hầu hết các chiến sỹ yêu nớc sang các nớc phơng
Đông - Nguyễn ái Quốc sang phơng Tây (Pháp).
 Muốn đánh Pháp phải tìm hiểu Pháp.


- Năm 1921 sáng lập Hội Liên hiệp
thuộc địa.


+ ViÕt b¸o Ngêi cïng khỉ.



+ Viết bài cho các báo: Nhân đạo, Đời
sống công nhân, Bản án chế độ thực
dân Pháp.


<b> II- Nguyễn ái Quốc ở Liên Xơ (1923-1924):</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày những hoạt động của Nguyễn
ái Quốc ở Liên Xô ?


<b>?</b> Tại hội nghị lần V của Quốc tế cộng sản Ngời
đã trình bày quan điểm, lập trờng của mình về
những vấn đề nào ?


<b>?</b> Những quan điểm đó có vai trị nh thế nào đối
với cách mạng Việt Nam ?


- Tháng 6/1923 Ngời từ Pháp đến Liên
Xô dự hội nghị Quốc tế nông dân.
- Năm 1924 dự Đại hội lần V của
Quốc tế cộng sản.


 Nguyễn ái Quốc đã chuẩn bị về t
t-ởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng
cộng sản Việt Nam.


III- Ngun ¸i Qc ë Trung qc (1924-1925):



<b>? </b>Tại đây Ngời đã có những hoạt động chủ yếu
gì ?


<b>? </b>Nªu thành phần của Việt Nam cách mạng thanh


niên ? (Tiểu t sản, trí thức yêu nớc).


<b>? </b>Sau khi thnh lập, Việt Nam cách mạng thanh
niên đã có những hoạt động gì ?


<i><b>Giáo viên: Cuốn Đờng cách mệnh đã tập hợp tất</b></i>
cả các bài giảng của Ngời ở Quảng Châu.


<b>? </b>Những hoạt động này các tác dụng gì ?


<b>? </b>Địa bàn hoạt động Hội Việt Nam cách mạng
thanh niên đợc mở rộng nh thế nào ? (Khắp toàn
quốc, các tổ chức quần chúng xuất hiện: Cộng
hội, nông hội ...).


<b>? </b>Việc thành lập Cộng sản Đoàn làm nòng cốt cho


- Cuối năm 1924 Nguyễn ái Quốc về
Quảng Châu - Trung Quèc.


- Th¸ng 6/1925 thµnh lËp Héi ViƯt
Nam cách mạng thanh niên. Hạt nhân
là Cộng sản Đoàn.


* Hot động:
- Huấn luyện:


+ Mở các lớp huấn luyện chính trị để
đào tạo cán bộ cách mạng đa về nớc
hoạt ng.



+ Chọn một số ngời sang Liên Xô học.
+ Năm 1928 thực hiện chủ trơng Vô
sản hoá.


- Tuyên truyền:


+ Th¸ng 6/1925 xuÊt bản Báo thanh
niên.


+ Nm 1927 tác phẩm Đờng cách
mệnh ra đời.  Bí mật tuyên truyền về
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có ý nghĩa gì
? (Đó là hạt nhân nịng cốt chuẩn bị cho sự ra đời
của Đảng vì tổ chức Việt Nam cách mạng thanh
niên là 1 tổ chức u nớc có khuynh hớng vơ sản.
Trong cơng lĩnh hoạt động Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên tự nhận là đại diện cho giai cấp
vơ sản Việt Nam.


<i><b>* Lun tËp:</b></i>


<b>* Cđng cè</b>: Giáo viên khái quát lại nội dung chính.
<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc bài theo sách giáo khoa.


Ngày dạy: 09/01/2009
<b>Tuần 20:</b>



<b>Tiết 20:</b> cách mạng việt nam


<b>trc khi ng cộng sản ra đời</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam đó là sự ra đời của Tân
Việt cách mạng Đảng và Việt Nam quốc dân đảng.


- Chủ trơng và hoạt động của 2 tổ chức cách mạng này.


- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh giá, phân tích
các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chn bÞ</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu những hoạt động của Nguyễn ái Quốc tại Pháp ?
<b>- Bài mới:</b>



<b> I- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926-1927):</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày v phong tro u tranh ca cụng


nhân trong những năm 1926-1927 ?


<b>? </b>Em hãy nêu một số phong trào đấu tranh tiêu biểu ?
<b>? </b>Các phong trào đấu tranh đã phát triển nh thế nào và
mạng tính chất gì ? (Thống nhất toàn quốc).


<b>? </b>Em hãy nêu 1 số phong trào đấu tranh lớn ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì v phong tro u tranh ca cụng


* Phong trào công nh©n:


- Từ năm 1926-1927 bùng nổ
nhiều cuộc đấu tranh của cụng
nhõn v hc sinh hc ngh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nhân và häc sinh häc nghỊ trong thêi gian nµy ?


<b>? </b>Điều đó chứng tỏ t tởng của cơng nhân đã có điểm
mới gì ? (Tiến bộ gì).


<b>? </b>Cùng với các phong trào đấu tranh của công nhân
phong trào yêu nớc trong thời kỳ này phát triển nh thế
nào ?


<i><b>Giáo viên: Phong trào đấu tranh trong nớc phát triển</b></i>


mạnh đó là điều kiện thuận lợi cho các tổ chức cách
mạng ra đời ở Việt Nam.


- Trình độ giác ngộ của cơng nhân
đã nâng lên rõ rết.


* Phong trµo yªu níc:


- Phong trào đấu tranh của các
tầng lớp khác cũng phát triển
mạnh, kết thành làn sóng cách
mạng khắp cả nớc.


<b> II- Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928):</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày sự ra đời của tổ chức Tân Việt cách
mạng Đảng ?


<b>? </b>Tổ chức Đảng gồm những thành phần nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ lËp trêng t tëng cđa họ ? (Lập
trờng giai cấp cha rõ ràng).


<b>? </b>Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá trong hoàn cảnh
nào ?


<b>? </b>Tân Việt cách mạng Đảng ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


<b>? </b>Hoạt động Tân Việt cử ngời sang dự các lớp huấn
luyện và vận động hợp nhất với Hội Việt Nam cách


mạng thanh niên ?


<b>? </b>Nội bộ thanh niên diễn ra cuộc đấu tranh nhiều đảng
viên  Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ?


<b>? </b>Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức, học
sinh học nghề trong 1926-1927 đã có những điểm mới
nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về 2 tổ chức cách mạng: Hội Việt
Nam cách mạng thanh niên và Tân Việt cách mạng
Đảng ?


(So với Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, tân Việt
cách mạng Đảng còn nhiều hạn chế song cũng là 1 tổ
chức cách mạng mới).


* Sù thµnh lËp:


- Nguån gèc: Tõ héi phôc ViƯt
(1925).


- Th¸ng 7/1928 mang tên Tân
Việt cách mạng Đảng.


* Thành phần:


- Trí thức và thanh niên tiểu t sản
yêu nớc.



- Chính trị phạm ở Trung kỳ.


- Tõn Việt cách mạng Đảng ra
đời khi Việt Nam cách mạng
thanh niên đã phát triển mạnh cả
về lý luận và t tởng.


* Hoạt động: Tổ chức Việt Nam
cách mạng thanh niên đã có sức
hút mạnh mẽ với Tân Việt. Nhiều
ngời xin ra nhập Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên.


<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>


- Phong trào đấu tranh đã kết
thành làn sóng mạnh mẽ, rộng
khắp toàn quốc.


- Giai cấp cơng nhân đã trở thành
lực lợng chính trị độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày dạy: 12/01/2009
<b>Tuần 21:</b>


<b>Tiết 21:</b> <b>cách mạng viƯt nam</b>


<b>trớc khi đảng cộng sản ra đời</b>
<b>(Tiếp)</b>



<b>A- Mơc tiêu bài học: </b>
(Nh tiết 20)
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lc khi nghĩa Yên Bái.
- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của Tân Việt cách mạng
Đảng ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b>III- ViƯt Nam Quốc dân Đảng (1927) và khởi nghĩa Yên Bái 1930: </b>


<b>?</b> Việt Nam quốc dân Đảng có nguồn gốc từ
đâu ? Thành lập vào thời gian nào ?


<b>? </b>Ai Lónh o ?


<b>? </b>Thành phần tham gia ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thành phần của tổ
chức này ? (Kết nạp bữa bÃi, không thanh
lọc).



<b>? </b>Mục tiêu của tổ chức này là gì ?


(Theo xu hớng chính trị t sản, chủ trơng
dùng vũ lực đánh Pháp, xây dựng Việt Nam
theo t bản chủ nghĩa).


<b>? </b>Việt Nam quốc dân Đảng có những hot
ng gỡ trc khi ngha Yờn Bỏi ?


(Thiên về ám sát cá nhân).


<b>? </b>Sau vụ ¸m s¸t nµy ViƯt Nam quốc dân
Đảng bị tỉn thÊt ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Việt Nam quốc dân
Đảng có quyết định gì.


<b>? </b>Khởi nghĩa Yên Bái diễn ra ? Kết quả ?


<b>? </b>Vì sao khởi nghĩa Yên Bái thất bại ?


<b>1. Việt Nam quốc dân Đảng 1927:</b>
<i><b>a- Sự thành lập:</b></i>


- Ngày 25/12/1927 Việt Nam quốc dân Đảng
thành lập.


- Ngi lónh o: Nguyễn Thái Học.


- Thành phần: Tiểu t sản trí thức, thân hào địa


chủ, phú nơng, hạ sỹ quan.


- Mơc tiªu: Đánh Pháp, thiết lập dân quyền.


<i><b>b- Hot ng:</b></i>


- Ngày 9/2/1929 ám sát Ba Danh.


- Kết quả: Nhiều cơ sở bị phá vỡ.


<b>2- Khởi nghĩa Yên Bái:</b>


- Đêm 9/2/1930 khởi nghĩa bïng nỉ.
- KÕt qu¶:


+ Chiếm đợc trại lính, giết và làm bị thơng
một số lính Pháp.


+ Pháp thẳng tay n ỏp.


- Ngày 10/2/1930 khởi nghĩa thất bại.
* Nguyên nhân thất bại:


- Khách quan: Pháp còn mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>? </b>Khởi nghĩa Yên Bái có ý nghĩa gì ?


chắc về tổ chức (kết nạp ) thiếu cơ sở quần
chúng.



* ý nghÜa lÞch sư:


Cổ vũ lịng u nớc và chí căm thù của nhân
dân ta đối với lũ cớp nớc và bán nớc.


<b>IV- Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra i trong nm 1929:</b>


<b>? </b>Cuối năm 1928 đầu năm 1929 phong trào
cách mạng nớc ta ?


<b>? </b>Yêu cầu cấp thiết lúc này là gì ?
<i><b>Giáo viên: Cho học sinh xem H×nh 30.</b></i>
<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè nhà 5Đ ?


(Nhà nhỏ, phố không sầm uất tránh sự theo
dâi cđa Ph¸p).


<i><b>Giáo viên: Diễn ra cuộc đấu tranh giữa 2</b></i>
khuynh hớng thành lập Đảng cộng sản hay
cha cần thiết ?


- Cuối năm 1928 đầu năm 1929 phong trào
đấu tranh dân chủ và phong trào công nông
phát triển mnh m.


- Cần thành lập một Đảng cộng sản.


+ Thỏng 3/1929 Chi bộ cộng sản đầu tiên ra
đời tại nhà 5Đ phố Hàm Long.



+ Tháng 5/1929 tại Đại hội toàn quốc lần 1
đại biểu Bắc Kỳ bỏ Đại hội về nc.


- Ngày 17/6/1929 Đông Dơng cộng sản thành
lập.


- Thỏng 8/1929 An Nam cộng sản ra đời.
- Tháng 9/1929 Động Dơng cộng sản liên
đoàn thành lập.


<b>* Củng cố: </b>Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời
ở Việt Nam ? (Là do sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng nớc ta, đặc biệt là phong trào
công nông theo con đờng cách mạng vơ sản địi hỏi cấp thiết phải có một Đảng cộng sản để
tổ chức và lãnh o phong tro).


<b>* Dặn dò:</b> Học sinh học + Đọc theo sách giáo khoa.


Ngày dạy: 16/01/2009
<b>Tuần 21:</b>


<b>Tit 22:</b> ng cộng sản việt nam ra đời
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của Hội nghị thành lập Đảng.
- Nội dung chính của luận cơng chính trị th¸ng 10/1930.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, biết phân tích, đánh giá, nêu ý nghĩa của sự thành
lập ng.



<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Chân dung: Nguyễn ái Quốc, Trần Phú,
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình</b>:


- ổn định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (3/02/1930):</b>
<b>?</b> Hội nghị thành lập §¶ng céng s¶n ViƯt Nam


đợc tổ chức trong hồn cảnh nào ?


<b>?</b> 3 tổ chức cộng sản lại hoạt động riêng rẽ
dẫn đến những hạn chế gì ?


<b>?</b> Trớc hồn cảnh đó u cầu bức thiết lúc này
cần phải làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Nguyễn </b></i>ái Quốc đã thống nhất 3
tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


<b>?</b> Hội nghị thành lập Đảng cộng sản 3/2/1930
đã diễn ra nh thế nào ? Em hãy trình bày lại ?


<i><b>Giáo viên: Nguyễn </b></i>ái Quốc: Kêu gọi các tổ
chức cộng sản xố bỏ mọi hiềm khích thống
nhất thành tổ chức cộng sản duy nhất  Đảng
cộng sản Việt Nam.


<b>? </b>Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa quan
trọng nh thế nào ?


<b>? </b>Nội dung của chính cơng vắn tắt, sách lợc
vắn tắt (3/2/1930) là gì ?


- Cuối năm 1929 ba tổ chức cộng sản cùng
lãnh đạo phong tro cỏch mng.


- Phải có 1 Đảng cống ản thống nhất trong
cả nớc.


- Từ ngày 37/2/1930 Héi nghÞ họp tại
Cửu Long (Hơng Cảng - Trung Quốc).
- Nguyễn ái Quốc chủ trì hội nghị.


Nội dung: - Hội nghị thông qua chính
c-ơng, sách lợc, điều lệ tóm tắt do Nguyễn
ái Quốc soạn thảo.


- Nguyễn ái Quốc ra lời kêu gọi (ra nhập
Đảng, theo Đảng, ủng hộ Đảng).


- Có ý nghĩa nh 1 Đại hội.



- Là cơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lê
Nin vào Việt Nam.


- Mang tính dân tộc và tính giai cấp sâu
sắc.


<b>II- Luận c ơng chính trị (10/1930):</b>


<b>? </b>Gia lỳc con tro cỏch mạng lên cao.
Ban chấp hành ... đã làm gì ?


<b>? </b>Hội nghị đã quyết định điều gì ?


<b>? </b>Ln c¬ng chính trị 1930 của Đảng có
những điểm chủ yếu nào ?


- Tháng 10/1930 họi Hội nghị lần thứ nhất tại
Hơng Cảng (Trung Quốc).


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản Đông
D-ơng.


- Bầu Ban chấp hành Trung ơng.


- C ng chí Trần Phú làm Tổng Bí th.
- Thơng qua luận cơng chính trị của Đảng.
Nội dung: Đánh đổ đế quốc Pháp làm cho Việt
Nam hồn tồn độc lập, xố bỏ chế độ phong
kiến  Cách mạng XHCN bỏ qua T bản chủ


nghĩa


Lãnh đạo: Là Đảng cộng sản.


Lùc lỵng: Là giai cấp công nhân và nông dân.
Cách mạng Việt Nam gắn liền với cách mạng
thế giới.


<b>III- ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng:</b>
<b>? </b>Việc thành lập Đảng cộng s¶n ViƯt


Nam có ý nghĩa gì ? - Đó là kết quả tất yếu của lịch sử, là sự kết hợpgiữa chủ nghĩa Mác - Lê Nin với phong trào
công nhân và phong trào yêu nớc Việt Nam.
- Là bớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam.
- Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã
trởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Từ đây giai cấp công nhân Việt Nam nắm độc
quyền lãnh o cỏch mng.


- Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng khít với
cách mạng thế giới.


<b>* Cng c: </b>Ti sao núi sự ra đời của ba tổ chức cộng sản vào năm 1929 là xu thế
tấy yếu của cách mạng Việt Nam ?


(Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 là xu thế tất yếu, đáp ứng yêu cầu của phong
trào cách mạng Việt Nam khi chủ nghĩa Mác - Lê Nin kết hợp đợc với phong trào công
nhân, phong trào yêu nớc tất yếu dẫn tới sự ra đời ca ng Cng sn Vit Nam).



<b>* Dặn dò:</b> Học + Đọc theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 21:</b>


<b>Tiết 23:</b> <b>phong trào cách mạng</b>


<b>trong những năm 1930-1935</b>
<b>A- Mục tiêu bµi häc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng1930-1931 mà đỉnh
cao là Xô Viết - Nghệ Tĩnh. Học sinh hiểu “Tại sao Xơ Viết - Nghệ Tĩnh là chính quyền
kiểu mới ?”.


- Quá trình hồi phục lực lợng cách mạng (1931-1935).


- Rốn kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong tro cỏch mng.
<b>B- Chun b: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh + Tranh ảnh.
- Học sinh: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1- Em hÃy trình bày về hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 ?



2- Néi dung chđ u cđa ln c¬ng chÝnh trị của Đảng cộng sản Đông Dơng tháng
10/1930 ?


<b>- Bài míi:</b>


<b>I- ViƯt Nam trong thêi kú khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi (1929-1933):</b>
<b>? </b>Cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi


(1929-1933) đã ảnh hởng nh thế nào tới
kinh tế Việt Nam ?


<b>? </b>§êi sèng x· héi ra sao ?


<b>? </b>Ngoài đời sống kinh tế, nhân dân ta
còn phải gánh chịu nỗi khổ nào ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về đời sống của
nhân dân trong thời gian này ?


<b>? </b>Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự
bùng nổ của phong trào cách mạng
(1930-1931)?


- Kinh tÕ ViÖt Nam phụ thuộc vào Pháp.
- Kinh tế Việt Nam phải chịu những hậu quả
nặng nề.


+ Cụng nụng nghip b suy sụp, hàng hoá
khan hiếm, giá cả đắt đỏ, xuất nhập khu
ỡnh n.



Tt c mi giai cp u iờu ng.


<i><b>Giáo viên: Đời sống nhân dân khốn khổ).</b></i>
- Chính sách thuế khoá.


- Khủng bố, đàn áp của thực dân Pháp.
 Nhân dân vô cùng khn kh u
tranh.


<i><b>Giáo viên: Nguyên nhân:</b></i>


- nh hng ca cuc khng hong kinh tế
thế giới (1929-1933) Pháp tăng cờng bóc lột
thuộc địa.


- Nhân dân vùng lên đấu tranh dới sự lãnh
đạo của Đảng.


<b>II- Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao Xô Viết - Nghệ Tĩnh:</b>
<b>? </b>Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản


Việt Nam phong trào đấu tranh của nhân
dân đã phát triển nh thế nào ?


<b>? </b>Em hãy nêu phong trào đấu tranh của
công nhân ?


<b>? </b>Họ đấu tranh nhằm mục đích gì ?
(Tăng lơng, giảm giờ làm, chống đánh


đập, cúp phạt).


<b>? </b>Nông dân đã vùng lên đấu tranh ở
đâu ? Mục đích (Giảm su thuế, chia lại
ruộng cơng).


<b>? </b>Nhân ngày 1/5/1930 phong trào đấu
tranh của nhân dân ta đã diễn ra nh thế
nào ?


<b>? </b>Em hãy trình bày lại phong trào đấu
tranh của nhân dân Nghệ Tĩnh trong
phong trào cách mạng 1930-1931?
<b>? </b>Nhân dân đấu tranh dới những hình
thức nào ?


<i><b>a- Phong trào đấu tranh phát triển mạnh</b></i>
<i><b>mẽ trên toàn quốc.</b></i>


- Tháng 2/1930 bãi công của công nhân đồn
điền Phú Riềng.


- Tháng 4/1930 công nhân dệt Nam Định,
Nhà máy ca Bến Thủy .... đấu tranh.


- Nơng dân: Thái Bình, Hà Nam, Nghệ Tĩnh
đấu tranh.


- Ngày 1/5/1930 phong trào đấu tranh đặc
biệt mạnh mẽ, lan rộng khắp tồn quốc, về


Đơng Dơng.


+ Xuất hiện truyền đơn, cờ đảng ..


+ H×nh thøc: MÝt tinh, biểu tình, tuần hành.
<i><b>b- Phong trào ở Nghệ Tĩnh:</b></i>


* Diễn biÕn:


- Tháng 9/1930 phong trào đấu tranh diễn ra
quyết liệt kết hợp giữa mục đích kinh tế và
chính trị.


+ Hình thức: Tuần hành thị uy, biểu tình có
vũ trang tự vệ tấn cơng chính quyền địch ở
các địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

quả gì ?


<b>? </b>Chớnh quyn Xụ Vit ra i. Ai là ngời
quản lý công việc ở thôn xã (Do các Chi
bộ Đảng).


<b>? </b>H×nh thøc chÝnh qun ra sao ? (ChÝnh
qun nh©n d©n theo hình thức Xô
Viết).


<b>? </b>Cỏc chính sách về kinh tế - xã hội ?
(Phần chữ nhỏ trong Sách giáo khoa).
<b>? </b>Tất cả những sự kiện trên em có thể


kết luận gì về Xơ Việt Nghệ Tĩnh ?
<b>? </b>Hoảng sợ trớc phong trào của quần
chúng và ảnh hởng của Đảng, thực dân
Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về sự đàn áp, khủng
bố của kẻ thù ? (Tàn khốc, thâm độc).
<i><b>Giáo viên: Giữa năm 1931 Pháp mới</b></i>
khôi phục lại đợc trật tự phản động ở
vùng nông thôn Nghệ An - Hà Tĩnh.
<b>? </b>Phong trào Xơ Viết - Nghệ Tĩnh có ý
nghĩa lịch sử nh thế nào ?


- Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê
liệt, ran rã.


- Chính quyền Xơ Viết ra đời ở 1 số huyện.


Thật sự là chính quyền cách mạng của quần
chúng, dới sự lãnh đạo của Đảng (Chính
quyền của dân, do dân, vì dân).


- Ph¸p tiÕn hành khủng bố cực kỳ tàn bạo,
dùng các thủ đoạn chia rẽ, dụ dỗ và mua
chuộc.


* ý nghĩa: Phong trào chứng tỏ tinh thần
oanh liệt và năng lực cách mạng của nhân
dân lao động Vit Nam.



<b>III- Lực l ợng cách mạng đ ợc phục hồi:</b>
<b>? </b>Từ cuối 1931 phong trào cách mạng


b-ớc vào thêi kú nh thÕ nµo ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó các Đảng viên và
chiến sỹ cách mạng đã có những hành
động gì ?


<b>? </b>Trớc những hành động đó phong trào
cách mạng đã có bớc phát triển nh thế
nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về phong trào cách
mạng nớc ta ?


- Cuối 1931 phong trào cách mạng bị khủng
bố khốc liệt (Vô cùng khó khăn).


- Đảng viên và các chiến sỹ cách mạng tìm
mọi cách khôi phục phong trào.


- Cui nm 1934 u năm 1935 hệ thống tổ
chức Đảng trong nớc đợc phục hồi.


- Các xứ uỷ và hội quần chúng đợc lập lại.
- Tháng 3/1935 Đại hội lần thứ nhất của
Đảng họp tại Ma Cao (Trung Quốc).


- Phong trào cách mạng nớc ta đợc phát


triển trở lại vào năm1935.


<b>* Cñng cố: </b>Giáo viên nêu 2 câu hỏi trong Sách giáo khoa trang 76.


Trả lời câu 2: (Đảng đã có những biện pháp để khôi phục hệ thống tổ chức của Đảng
và từng bớc phục hồi lại phong trào. Tháng 3/1935 tiến hành Đại hội Đảng lần thứ nhất để
củng cố tổ chức, chuẩn bị cho giai đoạn cách mạng mới).


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 21:</b>


<b>Tiết 24:</b> cuộc vận động dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>A- Mục tiêu bài học:</b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng trực tiếp đối
với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936-1939.


- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ 1936-1939.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936-1939.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh nh ...
<b>B- Chun b</b>:


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ Việt Nam + Tranh cuộc mít tinh ở khu đấu xảo Hà Nội


- Học sinh: Học + Đọc sách giáo khoa


<b>C- TiÕn tr×nh</b>:


- ổn định tổ chc.


- Kiểm tra: Tại sao nói Xô Viết - Nghệ TÜnh lµ chÝnh qun kiĨu míi ?
<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- t×nh h×nh thÕ giới và trong n ớc:</b>
<i><b>Giáo viên: Cuộc khủng hoảng kinh tÕ 1929-1933</b></i>


đã tàn phá nặng nề nền kinh tế của các nớc t bản
làm cho mẫu thuẫn xã hội càng thêm sâu sắc.
<b>?</b> Để đối phó lại giai cấp t sản lũng đoạn ở nhiều
nớc đã làm gì ?


<b>?</b> Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền chúng đã thi
hành những chính sách gì ?


<b>? </b>Đứng trớc nguy cơ đó Đại hội lần thứ VII của
Quốc tế cộng sản đã họp đa ra chủ trơng gì ?
<b>? </b>Tại sao lại phải thành lập mặt trận nhân dân ở
các nớc ? (Tập hợp ...)


<b>? </b>T¹i sao chèng chđ nghÜa phát xít lại trở thành
nhiệm vụ của nhân dân thế giới ? (Đe doạ nền hoà
bình và dân chủ thế giíi).


<b>? </b>Tại Pháp đã diễn ra sự kiện gì ?



<b>? </b>Chính phủ mặt trận nhân dân Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>Em h·y cho biÕt t×nh h×nh ViƯt Nam sau cuộc
khủng hoảng kinh tế thế giới ?


<b>? </b>Đời sèng nh©n d©n ra sao ?


* ThÕ giíi:


- Giai cấp t sản lũng đoạn nhiều
n-ớc đã thiết lập chế độ phát xít.
(Phần chữ nhỏ Sách giáo khoa).
- Tháng 7/1935 Đại hội lần thứ
VII của Quốc tế cộng sản họp.
+ Thành lập mặt trận dân tộc ở các
nớc chống chủ nghĩa phát xít,
chống chiến tranh.


- Năm 1936 mặt trận nhân dân
Pháp lên nắm chính quyền.


+ Thi hành một số chính sách tự
do dân chủ.


+ Thả mét sè tï chÝnh trÞ ë ViƯt
Nam.


* Trong níc:



- Khủng hoảng kinh tế tác động
đến mọi giai cấp và tầng lớp trong
xã hội.


- Thực dân phản động tiếp tục vơ
vét, bóc lột, khủng bố ...


- Nhân dân đói khổ, ngột ngạt.


<b>II- Mặt trận dân chủ Đông D ơng và phong trào đấu tranh đòi</b>
<b>tự do, dân chủ:</b>


<b>? </b>Căn cứ vào tình h×nh thùc tÕ Đảng cộng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>? </b>Nêu nhiệm vụ trớc mắt của nhân dân Đông
D-¬ng ?


<b>? </b>Để thực hiện nhiệm vụ đó Đảng đã có chủ trơng
gì ?


<b>? </b>Em hãy trình bày lại cuộc vận động này ?


<b>? </b>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh này ?
(Công khai, hợp pháp đầu tiên).


<b>? </b>Ngồi ra ta cịn có phong trào đấu tranh nào ?


<b>?</b> Em h·y tr×nh bày lại cuộc tổng bÃi công của
công nhân Công ty than Hòn Gai và cuộc mít tinh
tại Đấu X¶o ?



<b>?</b> Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh đòi tự
do dân chủ 1936-1939 ? (Phong trào đấu tranh
rộng rãi, thu hút đông đảo các lực lợng nhân dân
tham gia ở cả nông thôn, thành thị trên phạm vi cả
nớc với các hình thức phong phú nhằm mục đích
địi tự do dõn ch).


<b>?</b> Phong trào dân chủ công khai từ cuối 1938 trở
đi phát triển nh thế nào ?


tay sai.


- Thùc hiÖn khÈu hiƯu: “Chèng
ph¸t xÝt, chống chiến tranh Đòi
Tự do d©n chđ, cơm áo hoà
bình.


- Năm 1936 thành lập mặt trận
nhân dân phản đế Đông Dơng.
+ Mục đích: Tập hợp lực lợng.
+ Hình thức và phơng pháp đấu
tranh: Hợp pháp và nửa hợp pháp.
* Các phong trào đấu tranh:


- Cuộc vận động Đông Dơng Đại
hội.


- Năm 1937 phong trào đón phái
viên Chính phủ Pháp và tồn


quyền mới của Pháp đến Đơng
D-ơng.


- Phong trào đấu tranh của quần
chúng công nông và các tầng lớp
nhân dân.


- Phong trào báo chí tiến bộ
(Học sinh: Đọc sách giáo khoa).
<i><b>Giáo viên: Phong trào công khai,</b></i>
có tính chất, có lãnh đạo.


- Từ cuối năm 1938 phong trào
đấu tranh thu hẹp dần đến tháng
9/1939 thì chấm dứt.


<b>III- ý nghÜa cđa phong trµo:</b>


<b>?</b> Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 có ý nghĩa
nh thế nào đối với cách mạng Việt Nam ?


<i><b>Giáo viên: Phong trào đấu tranh dân tộc </b></i>
1936-1939 là cuộc diễn tập thứ 2 chuẩn bị cho cách
mạng tháng 8 (Phong trào cách mạng 1930-1031
là cuộc diễn tập lần thứ 1).


- Qua phong trào quần chúng đợc
tập dợt đấu tranh, chủ nghĩa Mác
-Lê Nin đợc tuyên truyền sâu rộng
trong quần chúng đội qn chính


trị hùng hậu đợc hình thành thơng
qua mặt trận dân chủ đông Dơng.
- Qua phong trào Đảng ta 1 lần
nữa đợc rèn luyện trong công tác
lãnh đạo và trởng thành, đề ra chủ
trơng cụ thể, đào tạo cho Đảng
đ-ợc nhiều cán bộ, đảng viờn kiờn
trung.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung bài học.
<b>* Dặn dò:</b> Tiếp tục tìm hiểu theo sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 22:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>A- Mục tiêu bài học:</b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Nhật vào Đông Dơng, Pháp - Nhật
cấu kết với nhau để thống trị và bóc lột Đơng Dơng, làm cho nhân dân ta vơ cùng khốn
khổ.


- Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diễn biến của 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Đô
L-ơng, ý nghĩa lịch sử của 3 cuéc khëi nghÜa.


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lch s.
<b>B- Chun b: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.



+ Lợc đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kỳ và binh biến
Đô Lơng.


- Häc sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy cho biết hoàn cảnh thế giới ảnh hởng trực tiếp đến cách
mạng Việt Nam thời kỳ 1936-1939.


<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Tình hình thế giới và Đông D ¬ng:</b>
<b>? </b>ChiÕn tranh thÕ giíi 2 bïng nỉ vµo thêi gian


nào ?


<b>?</b> Em hÃy nêu những nét chính của t×nh h×nh
thÕ giíi sau khi chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
bïng nỉ ?


<b>? </b>Tại sao Nhật lại cho quân tiến sát biên gới
Việt Trung ? (Nhật muốn nhảy vào Việt Nam).
<b>?</b> Lúc này tính hình Pháp ở Đông Dơng nh thế
nào ?


<b>?</b> Đứng trớc 2 nguy cơ này Pháp đã làm gì ?
(Bắt tay với Nhật cùng thống trị Đơng Dơng).
<b>?</b> Sau khi vào Đông Dơng Nhật tiếp tục làm


gì ?


<b>?</b> Những sự kiện nào chứng tỏ điều đó ? (Sự
kiện theo Sách giáo khoa).


<i><b>Giáo viên: Nhật còn thực hiện các thủ đoạn</b></i>
thâm độc. Bắt Pháp phải cung cấp các nhu yếu
phẩm, nhổ lúa trồng đay, sử dụng Pháp nh một
công cụ để vơ vét và đàn áp cách mạng Đông
Dơng.


<b>?</b> Mặc dù bị Nhật ức hiếp Pháp đã làm gì để
thu lợi nhuận cao ?


<b>?</b> Với những thủ đoạn của Pháp đã (dẫn tới)
làm cho Việt Nam đứng trớc tình trạng gì ?
(Khan hiếm lơng thực, đói).


<b>?</b> Em có nhận xét gì về đời sống nhân dân


<b>1- ThÕ giíi:</b>


- Ngµy 01/9/1939 chiÕn tranh thế giới
2 bùng nổ.


+ Tháng 6/1940 Đức vào nớc Pháp.
+ Pháp nhanh chóng đầu hàng.


+ Nhật xâm lợc Trung Quốc và tiến
sát biên giới Việt Trung.



<b>2- ụng Dng:</b>
- Phỏp ng trc:


+ Cách mạng Đông Dơng.
+ Nhật hết cẳng thẳng Pháp.


- Tháng 9/1940 Ph¸p më cưa cho
NhËt vào Đông Dơng.


+ Nht ln bc bin ụng Dng
thnh thuộc địa và căn cứ chiến
tranh.


- Ph¸p thùc hiện những thủ đoạn gian
xảo.


+ Thi hành chính sách kinh tÕ chØ
huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>? </b>Vì sao thực dân Pháp và phát xít Nhật thoả


hip với nhau để cùng thống trị Đông Dơng ?  Tình cảnh <sub> Nhân dân chịu 2 tầng áp bức.</sub>….


<i><b>Gi¸o viªn: </b></i>


- Pháp yếu khơng đủ sức chống Nhật, phải chấp nhận những yêu cầu của Nhật, Pháp
muốn dựa vào Nhật để chống cách mạng Đông Dơng.


- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống phá cách mạng Đông Dơng.


- Nhật, Pháp đều chống lại cách mạng Đông Dơng cho nên chúng khơng a gì nhau
nhng vẫn phải cấu kết với nhau để chống phá cách mạng.


<b>II- Nh÷ng cuộc nổi dậy đầu tiên:</b>


<i><b>Giỏo viờn: Khi chin tranh đế quốc bùng</b></i>
nổ, Pháp đầu hàng Nhật một cách nhục nhã
cùng với những chính sách phản động của
Pháp ở Đông Dơng  Nhân dân đứng lên
đánh Pháp - Nht.


<b>?</b> Khởi nghĩa Bắc Sơn diễn ra trong hoàn
cảnh nào ?


<i><b>Giỏo viờn: ng b Bc Sn lónh o nhõn</b></i>
dõn khi ngha.


<b>? </b>Hoàn cảnh này có thuận lợi gì cho ta ?
(Địch tan rÃ, tay sai hoang mang).


<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa đã diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại ?


<b>? </b>Khởi nghĩa Bắc Sơn có ý nghĩa gì ?


<b>?</b> Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ diễn ra trong
hoàn cảnh nào ?


<b>?</b> Cuộc khëi nghÜa diƠn ra nh thÕ nµo ?



<b>1- Khëi nghÜa Bắc Sơn (27/9/1940):</b>


- Hoàn cảnh: Pháp thua chạy qua Bắc
Sơn.


- Diễn biến:


+ Nhõn dân tớc khí giới Pháp trang bị
cho mình, giải tán chính quyền địch.
+ Ngày 27/9/1940 thành lập chính quyền
cách mạng.


+ Nhật + Pháp đàn áp, nhân dân kiên
quyết chống lại.


- KÕt quả: Một bộ phận nghĩa quân rút
vào rừng.


- Nguyờn nhõn: Điều kiện thuận lợi mới
chỉ xuất hiện tại một địa phơng, kẻ địch
có điều kiện tập trung quân đàn áp.


- ý nghĩa: Khởi nghĩa đã duy trì một
phần lực lợng trở thành lực lợng vũ trang
nòng cốt của Đảng sau này.


<b>2- Khëi nghÜa Nam Kú (23/11/1940):</b>
- Hoàn cảnh:



+ Pháp thua trận ở châu Âu yếu thế ở
Đông Dơng, Ilan gây chiến tranh .
+ Thực dân Pháp bắt lính đi chết thay.
- Diễn biến:


+ Đêm ngày 22 rạng ngày 23/11/1940
khëi nghÜa bïng nổ hầu khắp c¸c tØnh
Nam Kú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>?</b> Thực dân Pháp đàn áp đã dẫn tới hậu quả
gì ?


<b>? </b>V× sao cuéc khëi nghÜa thÊt b¹i ?


<i><b>Giáo viên: Chủ lực qn là binh lính nhng</b></i>
bị vơ hiệu hóa, nhân dân với khí thế vô
cùng oanh liệt, khởi nghĩa diễn ra trên địa
bàn rng.


<b>? </b>Cuộc binh biến diễn ra trong hoàn cảnh
nào ?


<b>? </b>Em hÃy trình bày lại diễn biến của cuộc
binh biÕn ?


<i><b>Giáo viên: Cuộc binh biến là cuộc nổi dậy</b></i>
tự phát của binh lính, khơng có sự lãnh đạo
của Đảng và phối hợp của quần chúng 
Tinh thần yêu nớc của lính và khả năng
cách mạng ...



<i><b>Giáo viên: Gọi học sinh trình bày lại bằng</b></i>
lợc đồ.


<b>? </b>Thông qua các cuộc khởi nghĩa và binh
biến trên ta có thể rút ra đợc bài học gì ?


mạng đợc thành lập ở nhiều vùng.
+ Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện.
+ Pháp đàn áp  gây tổn thất nặng nề
cho ng - Cỏch mng.


* Nguyên nhân thất bại.


- Cha cú thời cơ thuận lợi nh ở Bắc Sơn.
- Khởi nghĩa bị lộ, Pháp chuẩn bị đối
phó.


<b>3- Binh biến Đơ Lơng (13/01/1941):</b>
- Binh lính Nghệ An bị bắt đi làm bia đỡ
đạn.


- Ngày 13/01/1941: Dới sự lãnh đạo của
Đội Cung binh lính Đồn Chợ Rạng nổi
dậy chiếm Đồn Đô Lơng, định kéo lên
thành Vinh nhng bị lộ.


- Thực dân Pháp đàn áp.


- Đội Cung và 10 đồng chí bị xử tử.



* Bài học:


- Về khởi nghĩa vũ trang.
- Xây dựng lùc lỵng vị trang.
- ChiÕn tranh du kÝch.


<b>* Cđng cè: </b>


Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc đồ ?
<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 22:</b>


<b>Tiết 26:</b> cao trào cách mạng


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận Việt Minh và sự phát
triển của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.


- Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật, tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8/1945.


- Giáo dục: Lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào Đảng.
Rèn: Học tập phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.



<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Häc sinh: Häc + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra (15): Em hÃy nêu tình hình Việt Nam trong chiến tranh thế giới
lần 2 ?


<b>- Bài míi:</b>


<b> I- Mặt trận việt Minh ra đời (19/5/1941):</b>
<b>? </b>Mặt trận Việt Minh ra i trong tỡnh hỡnh th


giới nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên: Đầu năm 1941 Đức chiếm xong Châu</b></i>
Âu.


- Thế giới hình thành: Lực lợng dân chủ (Phát xít
Đức, ý, Nhật).


- Cuộc đấu tranh của nhân dân ta là một bộ phần
trong cuộc đấu tranh của các lực lợng dân chủ do
Liờn Xụ ng u.


<b>?</b> Đứng trớc tình hình thế giới, tình hình trong nớc
nh thế nào ?



<i><b>Giỏo viờn: Nhắc lại cuộc hành trình của Bác:</b></i>
Năm 1911: Tìm đờng cứu nớc.


Năm 1920: Tìm đợc đờng cứu nớc.
Năm 1930: Thành lập Đảng cộng sản.
Năm 1941: Về nớc.


<b>?</b> Trớc tình hình thế giới và trong nớc Bác đã làm
gì ?


<b>?</b> Hội nghị đã có chủ trơng gì ?
<b>?</b> Mặt trận Việt Minh ?


<b>?</b> Tại sao đến lúc này Đảng ta lại thành lập Mặt
trận Việt Minh ?


<b>?</b> Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh, Hồ Chí
Minh đã làm gì ? (Gửi th …).


<b>?</b> Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh là gì
?


<b>?</b> ở Cao Bằng và một số tỉnh phía Bắc mặt trận
Việt Minh đã có ảnh hởng ? (Đọc phn ch nh
trang 87).


<i><b>Giáo viên: Bớc sang năm 1944 ...</b></i>


<b>?</b> Đầu tháng 5/1944 Tổng bộ Việt Minh đã có Chỉ


thị gì ?


<b>? </b>Theo ChØ thÞ cđa Hå ChÝ Minh ? (Tiền thân của
lực lợng vũ trang).


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn cho học sinh khai thác Hình</b></i>
37.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội Việt Nam


<b>1- Hon cảnh ra đời của Mặt</b>
<b>trận Việt Minh:</b>


* ThÕ giíi:


+ Tháng 6/1941 Đức tấn công
Liên Xô.


* Trong nớc:


+ Ngy 28/1/1941 Hồ Chí Minh
về nớc trực tiếp lãnh đạo cách
mạng.


- Triệu tập Hội nghị Trung ơng lần
thứ VIII tại Pác Bó từ ngày 10 đến
19/5/1941.


+ Đa vấn đề giải phóng dân tộc
lên hàng đầu.



+ Ngµy 19/5/1941 thành lập Mặt
trận Việt Minh.


<b>2- Hat ng ca Mt trn Việt</b>
<b>Minh:</b>


* Xây dựng lực lợng vũ trang:
- Năm 1940 thành lp i du kớch
Bc Sn.


- Năm 1941 chun thµnh Cøu
qc quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

tuyên truyền giải phóng quân qua Hình 37.


(ảnh lễ tuyên thệ cña 34 chiÕn sü do ®/c Võ
Nguyên Giáp làm Đội trởng - Tại khu rừng Trần
Hng §¹o - Cao B»ng).


<b>? </b>Mặt trận Việt Minh đã xây dựng lực lợng chính
trị nh thế nào ? (Học sinh đọc phần chữ nhỏ).
<b>?</b> Năm 1942 cơ sở của Hội Cứu quốc đã phát triển
nh thế nào ? (Khắp 9 châu đều có Hội Cứu quốc).
<b>?</b> Đảng ta cịn chú trng iu gỡ ?


<b>? </b>Việc lu hành báo chí có tác dụng gì ?


<b>? </b>Em hóy cho biết hoạt động chủ yếu của Mặt
trận Việt Minh là gì ?



(ChuÈn bị lực lợng chính trị và lực lợng vũ trang
cho cách mạng Tháng 8 - 1945).


* Xây dựng lực lợng chính trị:
- Cao Bằng là nơi thí điểm xây
dựng các Hội Cứu quốc (Cơ sở của
Mặt trận Việt Minh).


- Năm 1942 khắp 9 châu (Cao
Bằng) đều có Hội Cứu quốc.
- Năm 1943 Uỷ ban Việt Minh
Cao - Bc Lng thnh lp.


- Đảng chú trọng xây dựng lực
l-ợng chính trị.


- Bỏo chớ của Đảng đợc lu hành
rộng rãi.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh ?
<b>* Dặn dị</b>: Học sinh đọc + Tìm hiều tiếp phn cũn li.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 23:</b>


<b>Tiết 27:</b> cao trào cách mạng


<b>tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<b>(Tiếp)</b>



<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiết 26.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh ?
Họat động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh là gì ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> II- Cao trào kháng nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945:</b>
<b>? </b>Đầu năm 1945 tình hình thế giới có sự


bin đổi gì ?


<b>?</b> Tình hình Đơng Dơng ra sao ?
<b>? </b>Trớc tình hình đó Nhật đã làm gì ?


<b>?</b> Nhật đảo chính Pháp nh thế nào ? Kết
quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên: Sau khi độc chiếm Đơng Dơng</b></i>
Nhật đã làm gì ? (Tăng cờng bóc lột, bắt



<b>1- Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945):</b>
<i><b>a- Hồn cảnh:</b></i>


<i>* Thế giới: - Chiến tranh sắp kết thúc.</i>
- Nớc Pháp đợc giải phóng.


- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dơng.
<i>* Đông Dơng: Pháp ráo riết hoạt động.</i>
- Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm
Đơng Dơng.


<i><b>b- DiƠn biÕn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

m¹ng ...)


<b>? </b>Trớc bộ mặt phản động của Nhật, nhân
dân ta có thái độ nh thế nào ? (Căm ghét,
tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng 
Nhật rơi vào tình trạng khốn đốn).


<b>? </b>Sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta đã
có chủ trng gỡ ?


<b>? </b>Tại sao Pháp - Nhật ... ? (Thời cơ thuận
lợi).


<b>? </b>Ni dung ca Ch th ó xỏc định rõ điều
gì ?



<b>? </b>Tại sao Đảng ta quyết định phát động cao
...  Tổng khởi nghĩa (Căn cứ vào tình
hình thế giới và trong nớc) Nhật > < Pháp.
<b>?</b> Thực hiện các chủ trơng về khẩu hiệu của
Đảng cao trào kháng Nhật cứu nớc đã diễn
ra nh thế nào ? ở vùng Thợng du và Trung
du Bc b ?


<b>?</b> Giữa lúc cao trào kháng Nhật ®ang d©ng
cao … ?


<b>? </b>Uỷ ban lâm thời Khu giải phóng Việt Bắc
đã làm gì ? Mục đích ?


<b>? </b>Phong trào kháng Nhật ở các thành phố
và thị xà ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cao trào kháng
Nhật cứu nớc trớc ngµy tỉng khëi nghÜa ?


<b>2- TiÕn tíi tỉng khëi nghÜa tháng 8</b>
<b>năm 1945:</b>


- ng ra Ch thị “Nhật - Pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta”.


+ Xác định kè thù chính: Nhật.


+ Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu
n-ớc”.



* Giữa tháng 3/1945 phong trào khởi
nghĩa từng phần xuất hiện ở nhiều địa
phơng: Cao - Bắc - Lạng: Việt Nam.
Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu
quốc quân phối hợp với các lực lợng
chính trị giải phóng hàng loạt các châu,
xã.


+ Ngµy 15/4/1945 ViƯt Nam giải phóng
quân thành lập.


+ Ngy 4/6/1945 Khu giải phóng Việt
Bắc ra đời (Giới thiệu Hình 38).


- Thành phố, thị xã: Việt Minh trừ khử
bon tay sai đắc lực.


- Nơng thơn: Phong trào “Phá kho thóc,
giải quyết nạn đói”.


<i><b>Giáo viên: ... Diễn ra sơi nổi quyết liệt</b></i>
cao trào tiền khởi nghĩa đã làm tê liệt bộ
máy chính quyền bù nhìn do Nhật giật
dây tạo nên khí thế sẵn sàng khởi nghĩa
trong cả nớc.


<b>* Củng cố: </b>Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động nh thế nào đến cao trào
kháng Nhật cứu nớc ? (Lãnh đạo cao trào, tổ chức các cuộc đấu tranh vũ trang khởi nghĩa
từng phần ở các địa phơng cùng với nhiều hoạt động nh phá kho thóc ... để tập dợt cho


quần chúng đấu tranh, giác ngộ quần chúng xây dựng căn cứ địa cách mạng làm nòng cốt
trong việc xây dựng lực lợng vũ trang cách mạng).


<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học + Đọc theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 23:</b>


<b>Tiết 28:</b> tổng khởi nghĩa tháng tám 1945


<b>và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nhật tuyên bố đầu hàng, tình hình thế giới có lợi cho ta. Chủ tịch Hồ Chí Minh
quyết định phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra
nhanh chóng trong tồn quốc. Nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời.


- ý nghÜa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8.
- Giáo dục: Lòng kính yêu Đảng và lÃnh tô.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử. Luyện kỹ năng phân tích, đánh giá
sự kiện lch s.


<b>B- Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên:


+ Nghiên cứu soạn bài.


+ nh: Cuc mớt tinh ti Nh hỏt lớn Hà Nội (19/8/1945).
+ ảnh: Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập (2/9/1945).


- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày về cao trào kháng NhËt cøu níc ?
<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố:</b>
<b>? </b>Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố trong
hoàn cảnh nào ? (Thời cơ cách mạng đã xuất
hiện).


<b>?</b> Đảng đã làm gì ?


<b>? </b>Em cã suy nghÜ g× vỊ chđ tr¬ng của
Đảng ? (Sáng suốt, kịp thời).


<b>? </b>Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố
Đảng ta đã làm gì để tiến tới tổng khởi
nghĩa giành chính quyền ?


<b>? </b>Em h·y nêu nội dung của Đại hội ?


<b>? </b>Thc hiện lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa,
quân gii phúng ó lm gỡ ?


<b>? </b>Vì sao Đảng ta lại ban bố lệnh tổng khởi
nghĩa (14/8/1945) ?



<i><b>Giáo viên: Nhật đầu hàng Nhật ở Đông</b></i>
Dơng hoang mang.


- Lực lợng quần chúng đã chuẩn bị đầy đủ cao
trào kháng Nhật nổ ra rất quyết liệt.


- Hoàn cảnh: Chiến tranh thế giới 2 sắp
kết thúc (Thời cơ khởi nghĩa đã đến).
- Ngày 14 - 15/8/1945 Đảng cộng sản
Đông Dơng họp ở Tân Trào quyết định
tổng khởi nghĩa trong cả nớc.


+ Uû ban khëi nghÜa toµn quốc thành
lập.


+ Ra quân lệnh số 1.


- Ngày 16/8/1945 Quốc dân Đại hội họp
ở Tân Trào.


- Tán thành lệnh tổng khởi nghĩa.


- Thông qua 10 chÝnh s¸ch cđa ViƯt
Minh.


- LËp ban dân tộc giải phóng.
- Th kêu gọi của Chủ tịch.


- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng tấn


công Nhật ở thị xà Thái Nguyên.


<i><b>(Học sinh thảo luận nhóm)</b></i>


II- Giành chính quyền ở Hµ Néi:



<b>? </b>Từ khi Nhật đảo chính Pháp lực lợng cách mạng ở
thủ đô Hà Nội nh thế nào ? Sụi ng ?


<b>? </b>Sự kiện này thể hiện điều kiện gì ? (Thuận lợi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>?</b> Khởi nghĩa giµnh chÝnh qun 19/8 ? <b> </b>


<b>? </b>Học sinh xem H 39: Em có nhận xét gì về cuộc mít
tinh trong ảnh ? (Khơng khí sôi nổi, lá cờ đỏ sao vàng
lớn làm nền cho cuộc mít tinh và 1 là cờ khác đang đợc
kéo lên, ảnh - Rừng cờ, biển ngời tham gia cuộc mít
tinh).


<b>? </b>Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội có ý nghĩa gì ? (Cổ vũ cả
nớc, kẻ thù hoang mang, dao ng).


- Ngày 19/8/1945 quần chúng
kéo về quảng trờng nhà hát
lớn dự mít tinh, chuyển thành
biểu tình chiếm các công sở
của chính quyền bù nhìn.
- Khởi nghĩa thắng lợi.


<b>III- Giành chính quyền trong cả n ớc:</b>



<b>?</b> Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền trong cả nớc ?


<i><b>Giáo viên: Ngay từ đầu tháng tám ....</b></i>


<i><b>Giáo viên: Vua Bảo Đại thoái vị 30/8.</b></i>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cc tỉng khëi nghÜa ? (Lùc
l-ỵng, diƠn biÕn)


 Khởi nghĩa thành cơng nhanh chóng (15 ngày).
- Lực lợng: Tồn dân xuống đờng (Lực lợng chính trị
(quần chúng), lực lng v trang).


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 40 (SGK).</b></i>


- Ngày 14 đến ngày 18/8
nhiều xã huyện đã giành
chính quyền.


- Ngµy 23/8 nh©n d©n Huế
khởi nghĩa thắng lợi.


- Ngy 25/8 nhân dân Sài
Gòn khởi nghĩa thắng lợi.
- Ngày 28/8 các tỉnh còn lại
giành đợc chính quyền.


- Ngày 2/9/1945 Chủ tịch Hồ


Chí Minh đọc tuyờn ngụn c
lp.


IV- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của cách mạng
tháng 8:


<b>? </b>Đối với dân tộc Việt Nam
cách mạng tháng tám thành
công có ý nghĩa g× ?


<b>?</b> Nguyên nhân nào dẫn đến
thắng lợi của cách mạng
tháng tám ?


(Học sinh học theo sách giáo
khoa)


<b>1- ý nghĩa lịch sử:</b>
<i><b>a- §èi víi ViƯt Nam:</b></i>


- Đập tan ách thống trị của Pháp, Nhật hơn 80 năm, lật
đổ chế độ phong kiến tồn tại hàng ngàn năm.


- Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - Kỷ
ngun độc lập tự do.


<i><b>b- §èi víi qc tÕ:</b></i>


- Là thắng lợi đầu tiên của 1 dân tộc nhợc tiểu tự giải
phóng khỏi ách đế quốc thực dân.



- Là nguồn cổ vũ đối với phong trào đấu tranh gii
phúng dõn tc trờn th gii.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Dân tộc có tuyền thống đấu tranh ...
- Đồn kết đấu tranh ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>* Củng cố: </b>Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đông Dơng và Chủ tịch Hồ
Chí Minh trong cách mạng tháng tám thể hiện ở những điểm nào ?


(Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh  Nhật ở Đông Dơng hoang mang, dao
động (Kẻ thù cũ đã gục).


Đầu tháng 9/1945 quân đồng minh sẽ vào giáp giải quân Nhật (Kẻ thù mời cha vào)
 Thời gian thuận lợi, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định tổng khởi nghĩa giành
chính quyền).


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 24:</b>


<b>Tiết 29:</b> <b> cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b>
<b>chính quyền dân chủ nhân dan (1945-1946)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nm c:



- Tình hình nớc ta sau cách mạng th¸ng t¸m.


- Dới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc
phục khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân.


- Sách lợc chống ngoại xâm và nội phản để bo v chớnh quyn.
<b>B- Chun b: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
- Học sinh: Học + Đọc bài theo Sách giáo khoa.


<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.
- Kim tra: 15 phút.


<i><b>Đề: Nêu thời gian thành lập và hoạt động của Mặt trân Việt Minh ?</b></i>
<i><b>Đáp án: </b></i>


* Ngµy 19/5/1941 Mặt trận Việt Minh thành lập ( 1 điểm).


* Hot động của Mặt trận Việt Minh chủ yếu là xây dựng lực lợng vũ trang và lực
l-ợng chính trị (1 im).


- Xây dựng lực lợng vũ trang: (4 điểm).


+ Năm 1940 thành lập Đội du kích Bắc Sơn.
+ Năm 1941 chuyển thành Đội Cứu quốc quân.



+ Thỏng 5/1944 Vit Minh ra Chỉ thị “Sắm vũ khí đuổi thù chung”.
+ Ngày 22/12/1944 Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời.
- Xây dựng lực lợng chính trị: (4 điểm)


+ Xây dựng các Hội Cứu quốc (Cao Bằng thí điểm).
+ Năm 1942, 9 châu (Cao Bằng đều có Hội Cứu quốc).
+ Năm 1943 Uỷ ban Việt Minh Cao - Bắc - Lạng thành lập.
+ Chú trọng xây dựng lu hành báo chí của Đảng.


<b>- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>? </b>Sau cách mạng tháng 8 níc ta gặp phải
những khó khăn gì về quân sù ?


- Miền Bắc: 20 vạn quân Tởng và bọn “Việt
quốc”, “Việt Cách” âm mu lật đổ chính
quyền cách mạng.


- Miền Nam: 1 vạn quân Anh m ng cho
Phỏp xõm lc tr li.


<b>?</b> Đứng trớc nạn thù trong, giặc ngoài Tình
hình chính trị nớc ta nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Thời kỳ này chúng ta đã gặp những khó
khăn gì về kinh tế ?


<i><b>Giáo viên: Hơn 2 triệu ngời dân bị chết đói.</b></i>



<b>? </b>Theo em đứng trớc những khó khăn ấy ta
phải làm gì ? (3 khó khăn đẹ dọa sự sống
cịn, phải giải quyết cả 3 khó khăn khơng đợc
xem nhẹ khó khăn nào).


<b>?</b> Bên cạnh những khó khăn ấy ta còn có
những thuận lợi nào ? (Nhân dân phấn khởi
vì đợc độc lập tự do, tích cực xây dựng và
bảo vệ chính quyền cách mạng).


<b>? </b>Tại sao nói nớc Việt Nam dân chủ cộng
hoà ngay sau khi thành lập đã ở tình trạng
ngàn cân treo sợi tóc ?


với danh nghĩa giáp giải quân đội Nhật
các nớc trong phe đồng minh đã kéo
vào nớc ta.


- 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.


- Bn phn động: Đại Việt, Tờ-Rốt-Kít,
các giáo phái chống phá cách mạng.
* Kinh tế: (Giặc đói).


* Chính trị: Nền độc lập bị đe doạ.
- Nhà nớc cách mạng cha đợc củng cố.
* Kinh t: (Gic úi).


- Nghèo nàn, lạc hậu, bị chiến tranh tàn
phá nặng nề.



- Hu qu ca nn úi.
- Thiờn tại, hạn hán, lụt lội...


- Công nghiệp đình đốn, giá cả tăng
vọt, tài chính kiệt quệ.


- Ngân sách trống rỗng.
+ văn hoá xà hội: (Nạn dốt)
- 90% dân số không biết chữ.
- Các tệ nạn xà héi.


<i><b>Häc sinh: Th¶o luËn nhãm.</b></i>


<b>II- B ớc đầu xây dựng chế độ mới:</b>


<b>? </b>Để xây dựng một chính quyền Nhà nớc vững
mạnh, công việc đầu tiên nhân dân ta phải làm gì ?
(Bầu cử những ngời đại diện vào các cơ quan Nhà
n-ớc).


<b>?</b> Cuộc tổng tuyển cử thu đợc kết quả gì ? (Ngày
02/3/1946 Chính phủ mới ra mắt đồng bào - lập ra
Ban dự thảo Hiến pháp).


<b>?</b>ở các địa phơng tiến hành làm gì ?


<b>? </b>Việc nhân dân tham gia bầu cử quốc hội (Trung
-ơng) và Hội đồng nhân dân (địa ph-ơng) là đã thực
hiện nhiệm vụ gì của mình ? (Làm chủ đất nớc, làm


chủ vận mệnh của mình).


<b>? </b>Để mở rộng khối đồn kết dõn tc chỳng ta ó
lm gỡ ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 41.</b></i>


- Ngày 6/1/1946 tổng tuyển cử
tự do trong c¶ níc (bÇu Qc
héi).


+ BÇu 333 Đại biểu vµo Quèc
héi.


- Trung bộ, Bắc Bộ tiến hành
bầu cử Hội đồng nhân dân.
<i><b>Giáo viên: Bộ máy chính quyền</b></i>
mới đợc xác lập từ Trung ơng
đến địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về hình ảnh cử tri Sài Gòn bỏ


phiếu bầu Quốc hội khoá I. <i><b><sub>Giáo viên: Hăng hái, phấn khởi,</sub></b></i>
vui vẻ, trËt tù.


<b> III- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chớnh:</b>
<b>? </b>Nhim v cp bỏch ca chỳng ta sau


cách mạng là gì ?



<b>? </b>ng v Chớnh ph ó lónh o nhân
dân ta làm gì để diệt giặc đói ?


<b>? </b>Chúng ta đã thu đợc kết quả gì ?
<b>? </b>Để giải quyết giặc dốt, Đảng và
Chính phủ ta đã có những biện pháp
gì ?


<b>? </b>Để giải quyết khó khăn về tài chính,
Chính phủ đã làm gì ?


- Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết khó
khăn về tài chính:


* Giải quyết nạn đói:


- Thùc hiƯn lêi kªu gọi của Hồ Chủ tịch.
- Tăng gia sản xuất, tiết kiƯm.


- Kết quả: Nạn đói đã đợc đầy lùi.
* Giải quyt gic dt:


- Ngày 8/9/1945 thành lập cơ quan bình dân
học vụ.


- Toàn dân tham gia xoá nạn mũ chữ.


- Kết quả: Các cấp học đều phát triển mạnh.
* Giải quyết khó khăn về tài chính:



- Chính phủ kêu gọi đóng góp của nhân dân.
+ Xây dựng “Quỹ độc lập”.


+ Phỏt ng: Tun l vng.


- Ngày 31/1/1946 ra sắc lệnh phát hành tiền
Việt Nam.


- Ngày 23/11/1946 lu hµnh tiỊn ViƯt Nam
trong c¶ níc.


<b>* Củng cố: </b>Trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính chúng ta
đã đạt đợc những kết quả gỡ ?


<b>* Dặn dò</b>: Xem tiếp phần còn lại.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 24:</b>


<b>Tiết 30: cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính</b>
<b> quyền dân chủ nhân dân (1945-1946)</b>


<b>(TiÕp)</b>
<b>A- Mơc tiêu bài học: </b>(Nh tiết 29)


<b>B- Chuẩn bị: </b>(Nh tiÕt 29)
<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.



- Kiểm tra: Đảng và Chính phủ đã lãnh đạo nhân dân ta làm gì để diệt giặc
đói, giặc dốt và giải quyết khó khăn về tài chính ?


<b>- Bµi míi:</b>


<b> IV- Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân pháp trở lại xâm lợc:</b>
<b>? </b>Đợc sự giúp đỡ của quân Anh, Pháp đã làm gì ? - Đêm 22 rạng ngày 23/9/1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ph¸p ?


<b>? </b>Đứng trớc tình hình đó Pháp đã làm gì ?
<b>? </b>Đảng và Chính phủ đã làm gì ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 44 (Đồn qn Nam</b></i>
tiến hăng hái, nhiệt tình vào Nam chiến đấu).


- Quân dân Sài Gòn đứng lên
đánh địch bằng mọi vũ khí và
mọi hình thức.


- Đầu tháng 10/1945 Pháp tăng
viện đánh chiếm các tỉnh Nam Bộ
và Nam Trung Bộ.


- Đảng phát động phong trào ủng
hộ Nam Bộ kháng chiến.


<b>V- Đấu tranh chống quân T ởng và bọn phản động cách mạng:</b>
<i><b>Giáo viên: Trong lúc ...</b></i>



<b>? </b>Bọn Tởng và phản động đã có những u sách
gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về yêu cầu của chúng ?


<b>? </b>Chớnh ph ta tránh một lúc đụng độ với nhiều kẻ
thù ? (Chủ trơng hồ hỗn).


<b>? </b>Ta đã thực hiện những u sách gì của chúng ?
(Mềm dẻo).


<b>? </b>Đảng ta có những chính sách cứng rắn nh thế nào
đối với bọn Tởng và tay sai ?


- Tởng Giới Thạch đòi ta phi ci
t Chớnh ph.


- Gạt những Đảng viên cộng sản
ra khỏi Chính phủ.


- Ta: Thực hiện một số yêu sách
của Tởng.


- Ban hành một số Sắc lệnh trấn
áp bọn phản cách mạng, thẳng tay
trừng trị bọn ngoan cố.


<b>VI- Hip nh sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc Việt - Pháp (14/9/1946):</b>


<b>? </b>Sau khi đóng chiếm .. . thực dân Pháp có âm


mu gì ?


<b>? </b>Để tránh đụng độ với lực lợng kháng chiến,
Pháp đã làm gì ?


<b>? </b>H·y nªu néi dung cđa hiƯp íc ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã làm gì ? Mục đích ?
<b>? </b>Tại sao lúc này ta lại tạm hồ hỗn với Pháp
(Pháp + Tởng cùng chống ta, ta đánh Pháp 
T-ởng + Pháp đánh ta.


(Hồ hỗn với Pháp tránh đợc cuộc chiến đấu
mà còn đuổi quân Tởng về nớc).


<b>? </b>Nội dung của hiệp định sơ bộ ?


<b>?</b> Sau hiệp định sơ bộ thái độ của Pháp ? (Liên
tiếp bội ớc).


<b>? </b>Quan hệ Việt Pháp căng thẳng Hồ Chủ tịch đã
làm gì ? (Pháp liên tiếp bội ớc, chúng ta có chủ
trơng gỡ ?<b> )</b>


- Pháp chuẩn bị tiến quân ra Bắc.
- Ngày 28/2/1946 Pháp ký với Tởng
hiệp ớc Hoa - Pháp.


- Nhợng cho Tởng một số quyền lợi.
- Ký hiệp định s b 6/3/1946 vi


Phỏp.


- Hoà hoÃn với Pháp + Đuổi Tëng ra
khái miỊn B¾c.


- Ngày 14/9/1946 ký tạm ớc với
Pháp để tranh thủ thời gian hồ
hỗn, kháng chiến lâu dài.


<b>* Củng cố: </b>Chính phủ ta ký với Pháp hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và tạm c
14/9/1946 nhm mc ớch gỡ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 25:</b>


<b>Tiết 31: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>


<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Nguyên nh©n dÉn tíi cuéc kh¸ng chiÕn chống thực dân Pháp bïng næ
(19/12/1946).


- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp. Đó là đờng lối của cuc chin
tranh nhõn dõn.


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt trận.
Âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp trong những năm đầu kháng chiến chống thực dân


Pháp (1946-1950).


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng cho häc sinh.


- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày tình hình nớc ta sau cách mạng tháng Tám ?
<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Cuộc kháng chiến toàn quèc chèng thùc dân Pháp xâm lỵc bïng nỉ</b>

(19/12/1946):



<i><b>Giáo viên:</b></i> Mặc dù ta đã ký ... thực dân
Pháp đã có thái độ gì ? Mục đích ? (Xâm
lợc nớc ta một lần nữa).


<b>?</b> Để thực hiện mục đích Pháp đã có
những hành động gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó Trung ơng Đảng có


quyết định gì ? Em có nhận xét gì về
quyết định này ?


<b>?</b> Em h·y nêu nội dung chủ yếu lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiÕn cđa Chđ tÞch
Hå ChÝ Minh ?


<b>? </b>Hởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã có
hành động gì ?


<b>1- Kháng chiến toàn quốc chống thực</b>
<b>dân Pháp xâm lợc bùng nổ:</b>


- Pháp tìm cách phá hoại:


+ Cuối tháng 11/1946 tấn công cơ sở cách
mạng ,..


+ Ngày 20/11/1946 khiªu khÝch ta ở Hải
Phòng, Lạng Sơn.


+ Đầu tháng 12/1946 liên tiếp gây xung
đột vũ trạng ở Hà Nội.


+ Ngµy 18/12/1946 gưi tèi hËu th.


- Đảng ta quyết định phát động toàn quốc
kháng chin.


- Nội dụng: Sách giáo khoa Trang 104.



- êm 19/12/1946 tiếng súng kháng chiến
bắt đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>? </b>Tính chất, mục đích, nội dung, phơng
châm của cuộc kháng chiến chống Pháp
là gì ?


<b>? </b>T¹i sao nãi cuéc kh¸ng chiến chống
Pháp là chính nghĩa và có tính chất nhân
dân (Phần chữ nhỏ Trang 104).


<b>Pháp của ta:</b>


- Đờng lối kháng chiến là cuộc chiến tranh
nhân dân: Là toàn dân (3 thứ quân) toàn
diện (qu©n sù, kinh tế, văn hoá, ngoại
giao), trờng kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ
sự ủng hé cña quèc tÕ.


<b> II- Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16:</b>
<b>?</b> Mở đầu cuộc kháng chiến chống Pháp


ta chủ động tiến công Pháp ở những nơi
nào ? (Hà Nội ...)


<b> ? </b>Ta giam chân địch trong thành phố để
nhằm mục đích gì ? (Di chuyển kho
tàng ...)



<b>? </b>Cuộc chiến đấu ở các đô thị khác diễn
ra nh thế nào ?


<b>? </b>T¹i Vinh ?


<b>? </b>Theo em cuộc chiến đấu giam chân địch
trong các thành phố có ý nghĩa gì ?


- Hµ Néi:


+ Từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1947
cuộc chiến đấu giam chân địch trong thành
phố rất gay go v quyt lit.


- Tại các thành phố khác:


+ Ta chủ động tiến công, giam chân địch để
chủ lực ta rút lui lên chiến khu.


+ Vinh: Ta buộc địch đầu hàng.


- ý nghĩa: Tạo điều kiện thuận lợi để chủ
lực ta rút lui an toàn lên chiến khu, chuẩn
bị lực lợng kháng chiến lâu dài.


<b>III- Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài:</b>
? Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp


của ta đợc chuẩn bị nh thế nào ? - Từ cuối tháng 11/1946 ta tích cực chuẩnbị cho cuộc kháng chiến:
+ Di chuyển máy móc, thiết b.



+ Tản c.


- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt:


+ Chính trị: Chia nớc ta thành 12 khu hành
chính và qu©n sù.


+ Quân sự: Mọi ngời dân từ 18 đến 45 tuổi
đều tham gia lực lợng vũ trang.


+ Kinh tÕ: Duy trì và phát triển sản xuất
thành lập Nha tiếp tế.


+ Giáo dục: Bình dân học vụ tiếp tục phát
triển


<b>* Củng cố: </b>Trình bày cuộc chiến đấu giam chân địch trong thành phố Hà Nội ?
<b>* Dặn dò</b>: Đọc + Hc tip theo Sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 25:</b>


<b>Tiết 32: những năm đầu của cuộc kháng chiến </b>


<b>toàn quốc chống thực dân pháp (1946-1950)</b>
<b>(Tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu bài häc: </b>Nh tiÕt 31.
<b>B- ChuÈn bÞ: </b>Nh tiÕt 31.



<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>- Bài míi:</b>


<b> IV- ChiÕn dÞch ViƯt Bắc - Thu Đông năm 1947:</b>
<b>? </b>Em hÃy trình bày âm mu của thực dân


Pháp trong cuộc tiến công Việt Bắc ?
<i><b>Giáo viên: - Phá hậu phơng kháng</b></i>
chiến, triệt nguån tiÕp tÕ.


- Giµnh thắng lợi, kết thúc
chiến tranh.


<b>? </b> thc hin õm mu đó Pháp đã có
những hành động gì ?


<b>? </b>Em hÃy thuật lại cuộc tấn công Việt
Bắc của Pháp ? (Phần chữ nhỏ).


<b>? </b>Em hóy trỡnh by din bin của chiến
dịch Việt Bắc bằng lợc đồ ?


<b>? </b>Chiến dịch Việt Bắc ta đã thu đợc kết
quả nh thế nào ?


<b>1- Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa</b>


<b>kháng chiến Việt Bắc:</b>


- ¢m mu:


+ Thực hiện “Đánh nhanh, thắng nhanh” để
phá tan đầu não kháng chiến của ta.


+ Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực.


+ Khố chặt biên giới Việt Trung để cơ lập
Việt Bắc.


- Hành động:


+ Dïng 12.000 qu©n tinh nh, hầu
hết máy bay ở Đông Dơng tấn công
Việt Bắc.


<b>2- Quõn dõn ta chin u bo v căn cứ</b>
<b>địa Việt Bắc:</b>


<i><b>a- DiÔn biÕn:</b></i>


- Ta đánh nhiều hớng, bẻ gãy từng gọng kìm
của địch.


- Tại Bắc Cạn: Ta chủ động bao vây, chia
cắt, phục kích.


- Đờng bộ: Ta phục kích ở đờng số 4 thắng


lớn ở đèo Bơng Lau.


- §êng thủ, ta thắng lớn trên sông Lô,
Đoan Hùng, Khe Lau.


<i><b>b- Kết qu¶:</b></i>


- Sau 75 ngày đêm chiến đấu: Căn cứ Việt
Bắc đợc giữ vững, đầu não kháng chiến an
toàn, bộ đội chủ lực trởng thành nhanh
chóng.


<b>V- §Èy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện:</b>


<b>? </b>Sau khi tht bại ở Việt Bắc, Pháp đã có
âm mu gì đối với Đông Dơng ?


<b>? </b>Sau chiến tranh Việt Bắc, cuộc kháng
chiến của ta đợc đẩy mạnh nh thế nào ?


<b>?</b> Để thực hiện chủ trơng đó ta đã làm gì
?


- Pháp thực hiện dùng ngời Việt ỏnh ...
tranh.


- Ta thực hiện: Đánh lâu dài. Tăng cờng
sức mạnh và hiệu lực của chính quyền dân
chủ nhân dân.



+ Tăng cờng lực lợng vũ trang.
+ Đẩy mạnh cc kh¸ng chiÕn.
- Thùc hiƯn:


+ Qn sự: Vận động vũ trang tồn dân, đẩy
mạnh chiến tranh du kích.


+ Chính trị: Năm 1948 tại Nam Bộ tiến
hành bầu cử Hội đồng nhân dân từ xã đến
tỉnh. Tháng 6/1949 thống nhất 2 mặt trận:
Việt Minh và Liên Việt.


+ Ngoại giao: Năm 1950 một loạt các nớc
XHCN đặt quan hệ ngoại giao với ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>? </b>Thế nào là vũ trang toàn dân và chiến


tranh du kích ? + Giáo dục: Tháng 7/1950 ta chủ trơng cảicách giáo dục phổ thông.
<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày chiến dịch Việt Bắc - Thu Đơng 1947 bằng lợc đồ ?
<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 26:</b>


<b>Tiết 33: bớc phát triĨn mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toàn quốc chống thực dân pháp (1950-1953)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:



- T chiến dịch biên giới 1950 trở đi cuộc kháng chiến bớc sang giai đoạn mới. Ta
chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan trọng.


- Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi toàn diện.


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng - Pháp, Mĩ âm mu
giành lại quyền chủ động trên chiến trờng Bắc Bộ.


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ chiến dịch biên giới, Tây Bắc.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Em hÃy trình bày chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 ?
<b>- Bµi míi:</b>


<b> I- Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950:</b>
<b>? </b>Sau chiến dịch Việt Bắc 1947, tình hình


thế giới có thuận lợi nh thế nào cho kháng
chiến ? (Trung Quốc thắng lợi giúp nớc ta
ra khỏi thế bao vây ...).



<b>?</b> Tình hình trong nớc nh thế nào ?


<b>? </b>Trc tỡnh hỡnh đó Pháp + Mĩ có âm mu
gì ? Tại sao Mĩ lại can thiệp ... ?


<b>? </b>Nhận viện trợ Mĩ, Pháp đã làm gì ?
<b>? </b>Trớc tình hình đó ta đã có quyết định
gì ? (Mở chiến dịch biên giới 1950)


<b>? </b>Chiến dịch biên giới ó din ra nh th
no ?


<b>1- Hoàn cảnh lịch sử mới:</b>


- Thế giới: Cách mạng Trung Quốc thắng
lợi (Nèi liỊn víi hậu phơng các nớc
XHCN).


- Trong nớc: Pháp liên tiếp thất bại.


- Pháp lệ thuộc Mĩ: Mĩ can thiệp sâu vào
cuộc chiến tranh Đông Dơng.


<b>2- Quân ta tiến công địch ở biên giới</b>
<b>phía Bắc:</b>


- ¢m mu cđa Pháp: Khoá cửa biên giới
Việt Trung. Chuẩn bị tiến công Việt Bắc
lần thứ hai.



- Diễn biÕn:


+ Ngày 16/9/1950 ta đánh Đông Khê.
+ Ngày 18/9/1950 ta tiêu diệt cụm cứ
điểm Đông Khê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>? </b>Chiến dịch biên giới ta thu đợc kết quả
gì ?


<b>? </b>Chiến dịch biên giới thắng lợi có ý nghĩa
gì ? (Ta giành quyền chủ động ...).


từ Lạng Sơn đánh lên để ứng cứu cho
Đông Khê.


+ Ta: Mai phục, chặn đánh địch trên đờng
số 4.


+ 22/10/1950 địch rút khỏi đờng số 4.
- Kết quả:


+ Khai thông 750 km đờng biên giới.
+ Giải phóng 35 vạn dân.


+ Hàng lang Đơng Tây bị chọc thủng.
+ Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững.


<b>II- Âm m u đẩy mạnh chiến tranh xâm l ợc Đông D ơng của thực</b>
<b>dân Pháp:</b>



<b>?</b> Sau khi tht bại ở chiến dịch biên giới
Pháp lâm vào thế bị động ... Pháp đẩy
mạnh âm mu gì ?


<b>?</b> Để thực hiện âm mu đó Pháp, Mĩ đã làm
gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt gì về sự cấu kết giữa
Pháp + Mĩ ? (Chặt chÏ).


<b>? </b>Sự cấu kết đó có ảnh hởng gì cho kháng
chiến ? (Khó khăn)<b>.</b>


- Pháp : Muốn giành lại quyền chủ động:
+ Mĩ tăng viên trợ.


+ Hiệp định phòng thủ chung Đông Dơng
(23/12/1950).


+ Tháng 12/1950 đề ra kế hoạch
Đờ-Lát-Đờ-Tát-Xi-Nhi.


<b>III- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951):</b>


<b>? </b>Để đẩy mạnh cuộc kháng chiến đến
thắng lợi Đảng ta đã làm gì ?


<b>? </b>(Đại hội) Em hÃy nêu những nội dung
cơ bản của §¹i héi ?



<i><b>Giáo viên: Ngày 11/11/1945 Đảng cộng</b></i>
sản Đông Dơng đi vào hoạt động bí mật.
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 48.</b></i>


<b>? </b>Đại hội đại biểu toàn quốc lần 2 của
Đảng có ý nghĩa gì ?


- Tháng 2/1951 Đại hội đại biểu toàn quốc
lần 2 họp tại Chiêm Hoá - Tuyên Quang.
* Nội dung:


- Báo cáo chính trị của Chủ tịch Hồ Chí
Minh.


- Bỏo cáo bàn về cách mạng Việt Nam.
- Đại hội quyết định đa Đảng ra công
khai, đổi tên là Đảng lao động Việt Nam.
- Bầu Ban chấp hành Trung ơng Đảng.


* ý nghÜa:


- Đánh dấu bớc trởng thành của Đảng.
- Thúc đẩy cuộc kháng chiến đến thng
li.


<b>* Củng cố: Â</b>m mu của thực dân Pháp - Mĩ trong cuộc chiến tranh Đông Dơng (Sau
chiến dịch biên giới).


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 26:</b>


<b>Tiết 34: bíc ph¸t triĨn mëi cđa cc kh¸ng chiÕn </b>
<b> toµn quèc chèng thùc dân pháp (1950-1953)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiết 33.


<b>B- Chuẩn bị: </b>Nh tiết 33.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Trình bày chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950 ?
<b>- Bài mới:</b>


<b> IV- Phát triển hậu phơng kháng chiến về mọi mặt:</b>
<b>? </b>Em hÃy nêu những thành tựu vỊ


chính trị chúng ta đã đạt đợc từ sau
chiến dch biờn gii ?


<i><b>Giáo viên: Hớng dẫn häc sinh xem</b></i>
H×nh 49.


<b>? </b>Em hãy trình bày những thành tựu
về kinh tế của ta đã đạt đợc từ năm
1951-1953 ?


<b>? </b>Để bồi dỡng sức dân Chính phủ ó
lm gỡ ?



<b>? </b>Em hÃy trình bày những thành tựu
về văn hoá - giáo dục của ta từ năm
1951-1954 ?


<b>? </b>Về giáo dục ta đã đạt đợc những
thành tựu ?


<b>1- ChÝnh trÞ:</b>


- Ngày 3/3/1951 mặt trận Việt Minh và Hội
Liên Việt hợp nhất thành Mặt trận Liên Việt.
Ngày 11/3/1951 Liên minh nhân dân Việt
-Miên - Lào ra đời.


<b>2- Kinh tÕ:</b>


- Năm 1952 đề ra cuộc vận động tăng gia sản
xuất, thực hành tiết kim.


Chấn chỉnh thuế khoá.


- Xây dựng nỊn tµi chÝnh, ngân hàng, thơng
nghiệp.


- Thỏng 12/1953 Quốc hội thông qua Luật cải
cách ruộng đất.


- Tháng 4/1953-7/1954 thực hiện 5 đợt cải
cách ruộng đất ở vùng tự do.



- Cuối năm 1953 cấp 18 vn ha t cho nụng
dõn.


<b>3- Văn hoá - giáo dục:</b>
<i><b>* Giáo dục:</b></i>


- Tháng 7/1950 tiếp tục cải cách giáo dục với 3
phơng châm.


<i><b>* Văn hoá:</b></i>


+ Phong trào thi đua yêu níc lan réng khắp
ngành.


+ Ngày 1/5/1952 Đại hội thi đua toàn quốc lần
I tại Việt Bắc. Tuyên dơng 7 anh hùng.


<b>V- Gi vững quyền chủ động đánh địch trên chiến tr ờng:</b>


<b>? </b>Sau chiến thắng biên giới Thu - Đông 1950
quân ta tiến cơng địch ở những nơi nào ? Mục
đích ?


- Ta: Tấn công địch ở vùng rừng núi,
trung du, đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>? </b>ở vùng trung du và đồng bằng ta mở những
chiến dịch nào ? Kết quả ?



<b>? </b>Pháp mở chiến dịch Hồ Bình nhằm mục
đích gì ?


<b>? </b>Hãy nêu cuộc tấn cơng Hồ Bình của Pháp ?
<b>? </b>ở mặt trận Hồ Bình qn ta đã tiến đánh
địch ra sao ?


<b>? </b>Để Đánh chắc thắng ta đa ra hớng chiến
l-ợc gì ?


<b> ?</b> Ta m chin dch Tây Bắc nhằm mục đích
gì ?


<b>? </b>ở Tây Bắc ta tấn cơng địch ở những vị trí nào
? (Học sinh thut trờn lc ).


<b>? </b>Kết quả ?


<b>? </b>Đầu năm1953 ?


<b>? </b>Chiến dịch Thợng Lào đã mang lại kết quả gì
?


<b>? </b>Kết quả này có ý nghĩa gì ? (Nối liền với Tây
Bắc Việt Nam  Uy hiếp địch).


- Từ năm 1950 đến năm 1951 mở 3
chiến dịch.


KÕt qu¶: DiƯt 1 vạn tên và nhiều cứ


điểm.


- Ho bình: Ta bao vây, trung kích
trên tồn mặt trận, thúc đẩy phong
trào chiến tranh du kích vùng sau lng
địch.


- Ngµy 23/2/1952 chiến dịch kết
thúc.


* Chiến dịch Tây B¾c:


- Ngày 14/10/1952 tiến cơng địch ở
Nghĩa Lộ, Lai Châu, Sơn La, Yên
Bái.


- KÕt qu¶: Gi¶i phãng NghÜa Lộ, Sơn
La.


* Chiến dịch Thợng Lào:


- Ngày 8/4/1953 mở chiến dịch.
Kết quả: Giải phóng Sầm Na, một
phần Xiêng Khoảng và Phong Xa Lì.
<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung 2 tiết học.


<b>* Dặn dò: X</b>em tiếp phần bài mới.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 27:</b>


<b>Tiết 35:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp học sinh nắm đợc:


- Âm mu mới của Pháp, Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế hoạch Na-Va
(5/1953).


- Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954 nhằm phá tan
kế hoạch Na-Va, giành thắng lợi quân sự quyết định đó là chiến thắng lịch sử Điện Biên
Phủ.


- Giải giáp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-Ne-Vơ (7/1954).
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp của nhân dân.


Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày về chiến cuộc Đơng
-Xn 1953-1954 và chin dch in Biờn Ph.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954 và bản đồ chiến
dịch lịch sử Điện Biên Phủ.


- Häc sinh: Đọc + Học theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>



- n nh t chc.


- Kiểm tra: Em hÃy nêu những thắng lợi lớn của ta về chính trị, kinh tế và văn
hoá, giáo dục (1951-1953) ?


<b>- Bài mới:</b>


<b> I- KÕ ho¹ch Na - Va cđa Pháp Mĩ:</b>
<i><b>Giáo viên: Sau gần 8 năm tiến hành chiến</b></i>
tranh xâm lợc Việt Nam lần 2 Pháp thất bại
liên tiếp.


ViƯt B¾c (1947), Biên Giới (1950), Hoà
Bình (1951), Tây Bắc (1952), Thợng Lào
(1953).


<b>? </b>ng trc tỡnh hỡnh đó Pháp đã làm gì ?
<b>? </b>Pháp + Mĩ đã vạch ra kế hoạch gì ?
<b>? </b>Chúng vạch ra kế hoạch đó nhằm mục
đích ? (Xoay chuyển cục diện chiến tranh,
kết thúc chiến tranh trong 18 tháng)  Bại
 Thắng.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về thời gian thay đổi
tình hình chiến sự ở Đơng Dơng ?


(Ng¾n, cã tÝnh chÊt chđ quan).


<b>? </b>Em hÃy nêu nội dung của kế hoạch
Na-Va ?



<b>?</b> Để thực hiện kế hoạch Na-Va Pháp đã
làm gì ?


- Ngày 7/5/1953 cử tớng Na-Va chỉ huy
qn đội Pháp ở Đơng Dơng.


- KÕ ho¹ch Na-Va.


- Nội dung: 2 bớc:


+ Bớc 1: Thu Đông 1953, Xuân 1954 giữ
thế phòng ngự chiến lợc ở miền Bắc, tiến
công chiÕn lỵc miỊn Nam.


+ Bớc 2: Thu Đơng 1954, chuyển lực
l-ợng ra Bắc, thực hiện tiến công chiến lợc
ở miền Bắc, giành thắng lợi quyết định,
kết thúc chiến tranh. Tăng 12 tiểu đoàn
bộ binh.


- Tăng viên trợ, xây dựng lực lợng cơ
động mạnh, tăng ngụy quân.


<b> II- Cuéc tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử</b>

Điện Biên Phủ:



<i><b>Giỏo viờn: Thỏng 9/1953 Hội nghị B</b></i>
Chớnh tr ... ch.



<b>? </b>Phơng hớng chiến lợc của ta là gì ?


<b>? </b>Ta m những cuộc tiến công ú nhm
mc ớch ?


<b>? </b>Phơng châm chiến lợc ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu H 52.</b></i>


<b>1 Cuéc tiÕn c«ng chiÕn lợc Đông </b>
<b>-xuân 1953-1954:</b>


- Phơng hớng chiến lợc: Tập trung lực
l-ợng mở những cuộc tiến công vào những
hớng quan trọng mà địch tơng đối yếu.


- Phơng châm chiến lợc: “Tích cực, chủ
động, cơ động, linh hoạt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>?</b> Để thực hiện phơng hớng chiến lợc trên
quân ta đã làm gì ?


<b>? </b>Mở đầu chiến dịch ta đã làm gì ?
<b>? </b>Vì sao ta lại tấn công Tây Bắc trớc ?
(Là vị trí quan trọng, địch sở hở, bị động
đối phó).


<b>? </b>Na-Va điều một lực lợng quân lớn lên
Tây Bắc nhằm mục đích gì ? (Chiếm Điện
Biên Phủ, giữ Tây Bắc ngăn cản sự phối
hợp của quân Việt Nam - Lào  Vùng


Th-ợng Lào).


<b>? </b>Với hớng tấn công Tây Bắc ta đã làm cho
địch nh thế nào ? (Bị động).


<b>? </b>Để phối hợp với Liên quân Lào - Việt ta
tiếp tục tấn công hớng nào ? Kết quả ?


<b>? </b> đánh lạc hớng phán đoán của địch ta
tiếp tục tiến công địch ở đâu ? Kết quả ?
<b>? </b>Để giữ vững quyền chủ động ta tiếp tục
đánh địch nh thế nào ?


<b>? </b>Để phối hợp tiến công trên các mặt trận
chính ta cịn đánh địch bằng cách nào ? ở
đâu ? Mục đích ? (Góp phần phân tán và
giam chân địch).


<b>? </b>Các cuộc tấn công của ta đã bớc đầu làm
phá sản kế hoạch Na-Va ? (Phân tán lực
l-ợng cơ động, lúng túng đối phó một cách bị
động)<b>.</b>


- Ta më mét loạt chiến dịch tiến công
trên nhiều hớng ở khắp các chiến trờng
Đông Dơng.


+ Ngày 20/11/1953 ta chuyển lên Tây
Bắc.



+ Đầu tháng 12/1953 ta bao vây uy hiếp
địch ở Điện Biên phủ, giải phóng Lai
Châu.


+ Cuèi tháng 12/1953 Liên quân Lào
-Việt tấn công Trung Lào.


+ Cuối tháng 1/1954 mở cuộc tiến công
Thợng Lµo.


+ Đầu tháng 2/1954 tấn cơng địch ở Bắc
Tây Ngun; bao vây, uy hiếp PLâyCu.
+ Phát triển chiến tranh du kớch vựng
sau lng ch.


<b>? </b>Điện Biên Phủ có vị trÝ ?


<b>?</b> Đợc Mĩ giúp đỡ Pháp đã làm gì ?
<b>? </b>Lực lợng địch đợc bố trí nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao Điện Biên Phủ là pháo đài bất
khả xâm phạm ? (Mạnh cha từng có).
<b>? </b>Chủ trơng của ta trong chiến dịch Điện
Biên Phủ là gì ? Mục tiêu ?


<b>? </b>Em hãy trình bày chiến dịch Điện Biên
Phủ bằng lợc đồ ?


<b>2- ChiÕn dÞch lÞch sư Điện Biên Phủ</b>
<b>1954:</b>



- Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dơng.
+ 16.200 quân, 49 cứ điểm, chia thành 3
phân khu: Bắc, Nam, Trung tâm.


Cơ sở chỉ huy và sân bay Mờng Thanh.


- u tháng 12/1953 ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.


* DiÔn biÕn:


- Chiến dịch bắt đầu từ ngày 13/1 đến
ngày 7/5/1954, chia thành 3 đợt.


+ Đợt 1: (Từ ngày 13 đến ngày
17/3/1954) đánh chiếm Him Lam và toàn
bộ phân khu Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 55 (Bộ đội ta</b></i>
kéo pháp lên Điện Biên Phủ rất gian khổ).
Hình 56 (Chiến thắng Điện Biên Ph,
C ...).


<b>? </b>Em hÃy nêu kết quả của chiến dịch §iƯn
Biªn Phđ ?


+ Đợt 3 (Từ ngày 1/5 đến ngày 7/5/1954)
ta đánh chiếm các căn cứ còn lại ở khu


trung tâm và phân khu Nam. 17h30’ ngày
7/5 tớng Đờ-Ca- Xtơ-Ri cùng toàn bộ
Ban Tham mu ra hàng.


* KÕt qu¶:


- Gần 2 tháng chiến đấu ta tiêu diệt hồn
tồn tập đoàn cứ điểm.


- Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên
địch phá huỷ 62 mãy bay và tồn bộ
ph-ơng tiện chiến tranh.


<b>* Củng cố: </b>Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuõn
1953-1954 bng lc .


<b>* Dặn dò</b>: Học + Tìm hiểu tiếp phần còn lại.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 27:</b>


<b>Tiết 36:</b> cuộc kháng chiến toàn quốc


<b>chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc (1953-1954)</b>
<b>(Tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học: </b>Nh tiết 35.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.



- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Em hÃy trình bày về kế hoạch Na - Va ?
<b>- Bµi míi:</b>


<b> III- Hiệp định Giơ Ne Vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dơng (1954):</b>
<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - V c triu


tập trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>Chúng ta có quan điểm ra sao ?
<b>? </b>Hội nghị Giơ - Ne - Vơ đã diễn ra
nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị đã
diễn ra nh thế nào ? Vì sao ?


<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của
hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?


<b>? </b>Hiệp định Giơ - Ne - Vơ cú ý ngha


- Quan điểm của ta: Sẵn sàng thơng lợng nếu
thực dân Pháp thiện chí.


- Ngày 8/5/1954 Hội nghị khai mạc.



Thành phần: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung
Quốc và các nớc Đông Dơng.


- Cuộc đấu tranh rất gay gắt và quyết liệt.
- Ngày 21/7/1954 hiệp định Giơ - Ne - Vơ đợc
ký kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

lịch sử nh thế nào ? + Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại
hồ bình ở ụng Dng.


+ Đó là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các
quyền cơ bản của nhân dân Đông Dơng.


+ Buộc thực dân Pháp rút quân về nớc, âm mu
kéo dài mở rộng chiến tranh của Pháp - Mĩ bị
thất bại.


+ Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên chủ
nghĩa x· héi.


<b>IV- ý nghÜa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc</b>
<b>kháng chiến chống Pháp (1945-1954):</b>


<b>1- ý nghĩa lịch sử:</b>


<b>?</b> Đối với nhân dân Việt Nam cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp có
ý nghĩa gì ?



<b>?</b> Đối với thế giới cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân dân ta
có ý nghĩa gì ?


* Thng li đã kết thúc ách thống trị gần 1 thế
kỷ của thc dõn Phỏp trờn t nc ta.


- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng đi lên CNXH
làm cơ sở thống nhất níc nhµ.


* Quốc tế: Cuộc kháng chiến chống Pháp
thắng lợi đã giáng một đòn nặng nề vào tham
vọng xâm lợc và âm mu nô dịch của chủ nghĩa
đế quốc góp phần làm tan rã hệ thống thuc a
trờn th gii.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi
của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp ?


<i><b>a- Chủ quan:</b></i>


- S lónh o sỏng sut ca Đảng và Hồ Chủ
Tịch.


- Cã hƯ thèng chÝnh qun d©n chủ nhân dân.
- Có Mặt trận dân tộc thống nhất chuyên chính,
mở rộng.



- Có lực lợng vũ trang không ngừng lớn mạnh.
- Có hậu phơng rộng lớn, vững chắc.


<i><b>b- Khách quan:</b></i>


- Có sự đồn kết, chiến đấu của 3 dân tộc Đông
Dơng.


- Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và lực
l-ợng dân chủ tiến bộ trên thế giới.


<b>* Củng cố: </b>Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ đã quyết định
chấm dứt chiến tranh xâm lợc của thực dân Pháp ở Đông Dơng ? (Chúng phải ký hiệp định
Giơ - Ne - Vơ: công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất về tồn vẹn lãnh thổ của 3 nớc
Đơng Dơng).


<b>* Dặn dị</b>: Hc v c bi mi theo Sỏch giỏo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 28:</b>


<b>Tiết 37:</b> <b>kiểm tra: 1 tiết</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Qua bài kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức của mình từ tuần 22 đến tuần
27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Ra đề + Biểu điểm.


- Học sinh: Ôn tập + Bút…
<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm: 3 điểm.</b>


c k cỏc cõu hi v phơng án trả lời: Sau đó khoanh trịn vào phơng án trả lời mà
em cho là đúng.


<b>Câu 1:</b> Sau hiệp định sơ bộ, Pháp đã tăng cờng khiêu khích ta nh thế nào ?
a- 27/11/1946 Pháp chiếm Hải Phòng.


b- 17/12/1946 Pháp tàn sát nhân dân phố hàng Bún, chiếm Bộ Tài chính.
c- 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu th địi kiểm soát Hà Nội.


d- Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>Câu 2:</b> Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiếm” vào ngày
tháng, năm nào ?


a- 19/12/1946 b- 22/12/1944


c- 02/9/1945 d- 23/9/1945


<b>Câu 3:</b> Toàn quốc kháng chiến bùng nổ vào ngày tháng, năm nào ?
a- 23/9/1946 b- 23/11/1944



c- 19/12/1945 d- 19/12/1945


<b>C©u 4:</b> Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc là:
a- Quân ta khiêu khích Pháp.


b- Phỏp gi ti hu th buộc ta phải đầu hàng.
c- Nhân dân tự phát ni dy ỏnh Phỏp.


<b>Câu 5:</b> Pháp mở cuộc tiến công Việt Bắc vào Thu Đông 1947 vì:


a- Phỏp chuyn t chiến lợc “tằm ăn dâu” sang chiến lợc “Đánh nahnh ...”.
b- Pháp vừa nhận đợc viện binh.


c- Muốn tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
d- Câu a và b đúng.


<b>Câu 6:</b> Chiến thuật của Pháp khi tấn công lên Việt Bắc là:
a- Bao vây, triệt đờng tiếp t ca ta.


b- Tạo 2 gọng kìm khép lại ở Đài Thị.


c- To 2 gng kỡm t Tht Khờ v Cao Bằng lên.
d- Nhảy dù tấn công bất ngờ vào Việt Bắc.
<b>Câu 7:</b> Ta mở chiến dịch Việt Bắc với mc ớch l:


a- Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.


b- Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt Trung.
c- Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp.



d- Bảo vệ thủ đô Hà Nội.


<b>Câu 8:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng đợc tiến hành ở đâu ? vào thời
gian nào ?


a- Tuyªn Quang - 1951. b- Bến Tre - 1960.


c- Bắc Sơn - 1940. d- Điện Biên Phủ - 1954.
<b>Câu 9:</b> Chủ trơng phá kế hoạch Na - Va của ta lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

c- Tích cực, chủ động, cơ động, linh họat.
d- Tất cả các ý trên đều đúng.


<b>C©u 10:</b> Ngày bắt đầu và chấm dứt chiến dịch Điện Biên Phđ lµ:
a- 13/3/1945 - 7/5/1945 b- 7/5/1954 - 8/5/1954
c- 13/3/1954 - 7/5/1954 d- 03/1/1954 - 7/5/1954.
<b>Câu 11:</b> Kết quả của chiến dịch Điện Biên Phủ là:


a- Loi khi vũng chin đấu 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay.
b- Giải phóng hoàn toàn miền Nam.


c- Phá vỡ kế hoạch Rơve của Pháp.
d- Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>C©u 12:</b> Mơc tiêu của chiến dịch Điện Biên Phủ là.


a- Tiờu dit sinh lực địch b- Giải phóng vùng Tây Bắc.
c- Giải phóng Bắc Lào d- Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>II- Phần tự luận:7 điểm.</b>



1- Pháp, Mĩ đã vạch ra kế hoạch Na - Va nh thế nào ? Chúng ta đã làm gì để bớc đầu
làm phá sản kế hoạch Na - Va ? Tại sao ta lại mở mũi tấn công đầu tiên lên Tây Bắc ?


2- Nêu nội dung, ý nghĩa của hiệp định Giơ - Ne - Vơ ?
<b>III- Đáp án và biểu chấm:</b>


<b>1- Phần trắc nghiệm:</b> Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.


C©u 1: d C©u 5: c C©u 9: d


C©u 2: a C©u 6: b C©u 10: c


C©u 3: c C©u 7: b C©u 11: a


C©u 4: b C©u 8: a C©u 12: d


<b>2- Phần tự luận:</b> Học sinh trả lời đủ các ý sau:
<i><b>Câu 1:</b><b> </b><b> </b></i>


<i>* KÕ hoạch Na - Va: 1,5 điểm.</i>


- Kế hoạch Na - Va thùc hiƯn theo 2 bíc:


<i>+ Bớc 1: Thu Đơng 1953-1954: Phịng ngự chiến lợc miền Bắc</i>
Tấn cơng chiến lợc để bình định (Miền Trung + Nam).


<i>+ Bíc 2: Thu Đông 1954: chuyển lực lợng ra miền Bắc.</i>
Tấn công chiến lợc, giành thắng lợi, kết thúc chiến tranh.



<i>* Ta đã làm gì để bớc đầu làm phá sản kế hoạch Na Va ? 1 điểm</i>
- Phân tán lực lợng cơ động mạnh của địch.


- Mở các mũi tiến công vào những vị trí quan trọng mà địch tơng đối sơ hở ở khắp
chiến trờng Đơng Dơng.


<i>* T¹i sao ta lại mở mũi tấn công đầu tiên lên Tây bắc ? 1 điểm.</i>
- Là nơi có vị trí chiến lợc quan trọng.


- Đất đai rộng lớn.


- ch s h - Bị động đối phó.
<i><b>Câu 2:</b></i>


<i>* Nội dung hiệp định Giơ - Ne - Vơ. 2 điểm.</i>
Gồm 4 nội dung (Sách giáo khoa - Trang 126).
<i>* ý nghĩa. 1,5 điểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Là văn bản pháp lí quốc tên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các
nớc Đông Dơng.


- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang cách mạng XHCN.
<b>* Củng cố: </b>Giáo viên: Thu bài + Nhận xét giờ làm bài.


<b>* Dặn dò</b>: Đọc bài 29 - Sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 28:</b>


<b>Tiết 38:</b> x©y dùng chđ nghÜa x· héi ë miỊn b¾c



<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền</b>
<b>sài gòn ở miền nam (1954-1965)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ (7/1954), nguyên nhân của việc đất
nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN miền Bắc (1954-1960) là hoàn thành cải cách
ruộng đất, khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh và cải tạo quan hệ sản xuất
chúng ta đã thu đợc kết quả lớn, nhng còn nhiều thiếu sót, sai lầm.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam.
+ Tranh ảnh về giai đoạn lịch sử này.
- Học sinh: Đọc + Học theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
Pháp ?


<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Tỡnh hỡnh n c ta sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 về Đông D ơng: </b>


<b>? </b>Em có nhận xét gì về tình hình nớc ta


sau hiệp định Giơ - ne - Vơ ?


<b>? </b>Sau hiệp định Giơ - Ne - Vơ 1954 đất
n-ớc ta nh thế nào ?


<i><b>Giáo viên: Theo hiệp định 2 bên chuyển</b></i>
quân, chuyển giao khu vực.


<b>?</b> Tình hình miền Bắc ra sao ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 57.</b></i>


<b>? </b>Em hÃy nêu tình hình miền Nam ?


<b>? </b>Em hiểu nh thế nào là thuộc địa kiểu
mới ?


<i><b>Giáo viên: Dùng bản đồ giới thiệu v</b></i>


- Đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Miền Bắc:


+ Ngày 10/10/1954 Hà Nội giải phóng.
+ Tháng 5/1955 Pháp rút khỏi Miền Bắc.
Miền Bắc giải phóng.


- Miền Nam:



+ Mĩ nhảy vào thay Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tuyến 17 ranh giới quân sự tạm thời.


<b>II- Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục</b>
<b>kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954-1960):</b>


<b>1- Hoàn thành cải cách ruộng đất:</b>
<b>? </b>Sau hịa bình lập lại miền Bắc đã làm
gì ?


<b>? </b>KÕt qu¶ ?


<i><b>Giáo viên: Ta đã thu 81 ha …</b></i>


<b>? </b>Trong cải cách ruộng đất ta ó mc phi
nhng sai lm gỡ ?


(Phần chữ nhá Trang 130 - S¸ch gi¸o
khoa)


<b>? </b>Tuy thế việc thực hiện cải cách ruộng
đất có ý nghĩa gì ?


- Miền Bắc: Tiến hành 5 đợt cải cách
ruộng đất (cuối 1953-1956).


- KÕt quả:


+ Ngời cày có ruộng.



+ Giai cp a ch phong kiến bị đánh đổ.


- ý nghÜa:


+ Bộ mặt nông thôn miền Bắc đổi mới.
+ Giai cấp địa chủ, phong kiến bị đánh đổ
khối công nông liên minh đợc cải cách.
+ Góp phần tích cực cho ta khơi phục kinh
tế sau chin tranh.


<b>2- Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiÕn tranh:</b>
<b>? </b>Trong c«ng cc kh«i phơc kinh tÕ


hàn gắn vết thơng chiến tranh ta đã
thu đợc những thành tựu gì ? Ngun
nhân ? Kết quả ?


<b>?</b> C«ng nghiƯp thêi kỳ này phát triển
nh thế nào ?


<b>? </b>Thủ công nghiệp ?


<b>? </b>Những thành tựu trên có ý nghĩa
gì ? (Giảm bớt khó khăn, đời sống
nhân dân đợc cải thiện tạo tiền đề cải
tạo XHCN an ninh quốc phịng đợc
giữ vững).


- N«ng nghiƯp:



+ Khai hoang, sắm thêm nông cụ.


+ H thng nụng giang, ờ đợc hồi phục.


+ Năm 1957: sản lợng nông nghiệp vợt mức
tr-ớc chiến tranh, nạn đói bị đẩy lùi.


- C«ng nghiệp:


+ Khôi phục và mở rộng các cơ sở công nghiệp
lớn: Mỏ than Hòn Gai


+ Xây dựng thêm nhà máy cơ khí Hà Nội, gỗ
Cầu Đuống ..


- Thủ công nghiÖp:


+ Nhiều mặt hàng tiêu dùng đợc sản xuất.
+ Cuối năm 1957 số lợng thợ thủ cơng tăng
gấp 2 (1939)


- Th¬ng nghiÖp:


+ Hệ thống mậu dịch và HTX mở rộng để phc
v nhõn dõn.


+ Cuối năm 1957 có quan hệ ngoại giao với 27
nớc.



- Giao thông vận tải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>3- Cải tạo quan hệ sản xuất, bớc đầu phát triển kinh tế, văn hóa:</b>


<b>? </b>Trong thi k ci to XHCN miền
Bắc đã đạt đợc những thành tựu gì ?


<b>?</b> Trong cải tạo XHCN ta còn mắc
những sai lầm gì ? (Sách giáo khoa
-Trang 132).


<b>?</b> Nguyờn nhân nào dẫn đến sai lầm ?
(Chủ quan, nóng vội, đốt cháy giai
đoạn).


- Từ năm 1958-1960 miền Bắc đã tiến hành cải
tạo XHCN.


- Thµnh tùu:


+ Nơng nghiệp: Xóa bỏ chế độ ngời bóc lột
ngời. HTX đảm bảo đời sống ngời lao động,
chi viện cho miền Nam.


+ Công nghiệp: Phát triển kinh tế quốc doanh,
xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp


Cui nm 1960: Cú 172 xớ nghip quc doanh,
500 xớ nghip a phng.



+ Văn hãa gi¸o dơc: Cuối năm 1960, thanh
toán nạn mù chữ gi¸o dơc phỉ thông hoàn
chỉnh, tăng nhanh.


+ Y tế tăng.


<b>* Cng cố: </b>Cải cách ruộng đất tiến hành từ khi nào ? (Cuối năm 1953 tiến hành 5
đợt trong hơn 3 nm (1953-1956)).


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc phần còn lại theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 29:</b>


<b>Tiết 39:</b> <b>xây dựng chủ nghĩa xà hội ở miền bắc</b>


<b>u tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền</b>
<b>sài gịn ở min nam (1954-1965)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm đợc:


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ Diệm.
- Phong trào “Đồng Khởi” đánh dấu bớc phát triển mới của cách mạng miền Nam.
- Đại hội Đảng toàn quốc lần III họp tại Hà nội đề ra đờng lối chung của thời kỳ quá
độ lên CNXH và mối quan hệ cách mạng 2 miền.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch sử.


<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ phong trào đồng khởi.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>III- Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm. Giữ gìn và</b>
<b>phát triển lực l ợng cách mạng, tiến tới “Đồng khởi” (1954-1960):</b>


1- Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lợng cách


mạng (1954-1959):



<i><b>Giáo viên: Sau khi Mĩ vào Đơng Dơng</b></i>
thay chân Pháp chúng ta đã có nhận định
gì ?


<b>? </b>Trong hồn cảnh đó Đảng ta có chủ
tr-ơng gì ? (Đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng miền Nam ?).


<b>? </b>Cuộc đấu tranh đã diễn ra nh thế nào ?
<b>? </b>Trớc phong trào đấu tranh của quần
chúng Mĩ - Diệm đã làm gì ?


<b>? </b>Trớc sự khủng bố, đàn áp đã man của Mĩ
- Diệm hình thức đấu tranh của nhân dân ta
có sự thay đổi nh th no ?



- Mĩ trở thành kẻ thù chính.


- Chuyn từ đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị.


- Tháng 8/1954 “Phong trào hịa bình ở Sài
Gịn, Chợ Lớn đấu tranh đòi hiệp thơng
tổng tuyển cử thống nhất nớc nhà.


- Tháng 11/1954 Mĩ - Diệm tiến hành
khủng bố, đàn áp…


- Chuyển từ đấu tranh chính trị sang đấu
tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ
trang.


<b>2- Phong trào Đồng khởi 1959-1960:</b>“ ”
<b>? </b>Từ 1957-1959 Mĩ Diệm đã có những
hành động gì ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ những chính sách
khủng bố này ? (Tàn ác - dà man).


<b>? </b>Với những chính sách này đã làm nảy
sinh mâu thuẫn gì ?


<i><b>Giáo viên: Trên cơ sở nhận định tình</b></i>
hình ...



<b>? </b>Có ánh sách của Đảng phong trào nổi
dậy của quần chúng đã diễn ra nh thế nào
?


<b>? </b>§ång khëi  §ång läat khëi nghÜa.


<b>? </b>Phong trào đợc phát triển nh thế nào ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 61.</b></i>


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ phong trào Đồng
khởi ?


<b>? </b>Phong tro đã thu đợc kết quả gì về
chính tr ?


<b>? </b>Phong trào Đồng khởi có ý nghĩa gì ?


* Hoàn cảnh: Mĩ Diệm mở rộng chiến dịch
Tố cộng, Diệt cộng thực hiện luật
10-59 giết hại ngời vô téi.


* DiÔn biÕn:


- Phong trào đấu tranh của quần chúng lúc
đầu còn lẻ tẻ: Vĩnh Thanh ... (2/1959).
- Lan rộng khắp miền Nam thành cao trào
với cuộc “Đồng khởi” ở Bến Tre.


- Ngµy 17/01/1960 nhân dân huyện Mỏ
Cày (3 xÃ) nổi dạy phá tề, diệt ác ôn.



- Phong trµo lanh nhanh khắp huyện Mỏ
Cày, khắp tỉnh Bến Tre và khắp miền Nam.


* Kt qu: Ngày 20/12/1960 Mặt trận dân
tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
* ý nghĩa: (Phần chữ nhỏ Sách giáo khoa
-Trang 135)


<b>IV- Miền Bắc xây dựng b ớc đầu c¬ së vËt chÊt - kü tht</b>
<b>cđa chđ nghÜa x· héi (1961-1965):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>? </b>Đại hội đã xác định nhiệm vụ của mỗi
miền nh thế nào ?


<b>? </b>Hai nhiÖm vụ này có mối quan hệ nh
thế nào ? (Khăng khít).


<b>? </b>Đại hội còn đa ra những nội dung gì ?


<b>?</b> Đại hội có ý nghĩa ? (Đánh dấu một
b-íc ph¸t triĨn míi của cách mạng Việt
Nam. Đẩy mạnh cách mạng 2 miền đi
lên ) Giới thiệu Hình 62.


+ Miền Bắc: Cải tạo XHCN thắng lợi.


+ Miền Nam: Đồng khëi” th¾ng lợi.
Tháng 9/1960 Đại hội toàn quốc lần III của
Đảng họp tại Hà Nội.



- Miền Bắc: Tiến hành cách mạng XHCN.
- Miền Nam: Tiến hành cách mạng dân tộc
dân chủ nhân d©n.


- Đề ra đờng lối chung của cách mạng
XHCN miền Bắc.


- §Ị ra nhiƯm vụ của kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất (1961-1965).


- Bầu ra Ban chấp hành Trung ơng mới.


2- Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1961-1965):


<b>? </b>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1 là


gì ?


<b>? </b>Kế hoạch 5 năm lần 1 đã đợc thực
hiện nh thế nào ?


<b>? </b>Kế hoạch 5 năm lần 1 đã đạt đợc
những thành tựu gì ? Cơng nghiệp ?


<b>? </b>Tại sao nông nghiệp đợc coi là cơ sở
của công nghiệp ?


<b>? </b>Những thành tựu của kế hoạch 5 năm
lần 1 có tác dụng gì đối với s nghip
cỏch mng c nc ?



- Mục tiêu: Xây dựng bớc đầu cơ sở vật chất
kỹ thuật cho CNXH.


- Tăng cờng vốn đầu t gấp 3 lần (Khôi phục
kinh tế).


- Thành tựu.


+ Công nghiệp: Ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng.


+ Nông nghiệp: Đợc coi là cơ sở của công
nghiệp.


+ Thơng nghiệp: Quốc doanh chiếm lĩnh
đ-ợc thÞ trêng.


+ Giao thơng vận tải: Mạng lới giao thơng
đợc xõy dng cng c v hon thin.


+ Văn hóa giáo dục: Văn hóa, giáo dục, y tế
phát triển.


- Tỏc dng: Làm thay đổi xã hội miền Bắc.


<b>* Cđng cè: </b>Gi¸o viên khái quát lại nội dung tiết học.


<b>* Dặn dò</b>: Tìm hiểu tiếp phần còn lại + Làm bài tập trong Sách giáo khoa.

Ngày soạn: .

Ngày dạy: .



<b>Tuần 29:</b>


<b>Tiết 40:</b> x©y dùng chđ nghÜa x· héi ë miỊn b¾c


<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền</b>
<b>sài gịn min nam (1954-1965)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử để mô tả sự kiện sinh động.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh về chiến lợc “chiến tranh đặc
biệt”.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.


- Kiểm tra: Nêu hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Đại hội lần III của Đảng ?
<b>- Bài mới:</b>


<b>V- Min Nam chin u chng chin l ợc “Chiến tranh đặc</b>
<b>biệt” của Mĩ (1961-1965):</b>


<b>1- Chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam:</b>“ ”


<b>? </b>Sau thất bại ở phong trào “Đồng khởi”


Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Nội dung của chiến lợc này là gì ?
<b>? </b>Em có nhận xét gì về chiến lợc này ?
<b>? </b>Để thực hiện “Chiến tranh đặc biệt”
Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Mĩ phong tỏa nhằm mục đích gì ?
<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 63.</b></i>


- Mĩ thực hiện “Chiến tranh đặc bit
min Nam.


- Chủ lực là quân ngụy cùng với cố vấn và
trang bị Mĩ.


+ Tăng cờng quân ngụy.
+ Sử dụng chiến thuật mới.


+ Thực hiện những cuộc càn quét.
+ Lập ấp chiến lợc.


+ Tăng cờng bắn phá miền Bắc, phong tỏa
biên giới và vùng biển.


<b>2- Chin đấu chống chiến lợc Chiến tranh đặc biệt của Mĩ:</b>“ ”
<b>? </b>Chủ trơng của ta trong cuộc chiến đấu



chống chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ ?


<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những thắng
lợi gì ?


<b>? </b>Chiến thắng ấp Bắc có ý nghĩa gì ?
<b>? </b>Hãy nêu những thắng lợi về đấu tranh
chính trị trong “Chiến tranh đặc biệt”
của nhân dân ta ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc biĨu t×nh ?
<b>? </b>Tác dụng ?


Giới thiệu Hình 64.


<b>? </b>Cuối năm 1964, đầu năm 1965 tình
hình chiến trờng miền Nam nh thÕ nµo ?


- Ta kết hợp giữa đấu tranh chính trị và đấu
tranh vũ trang, kết hợp giữa tiến công và nổi
dậy.


+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lc bng 3
mi giỏp cụng.


* Thắng lợi về quân sự:


- Năm 1962: Đánh bại nhiều cuộc càn quét
của địch ở chiến khu D, U - Minh, Tõy


Ninh.


- Ngày 02/01/1963 chiến thắng ấp Bắc.
* Thắng lợi về chính trị:


- Ngày 8/5/1963 hai vạn tăng ni phật tử Huế
biểu tình.


- Ngy 11/6/1963 Hũa thng ... tự thiêu để
phản đối (Chiến tranh) chế độ.


- Ngµy 16/6/1963 70 vạn quần chúng Sài
Gòn biểu tình chính quyền Sài Gòn rung
chuyển.


Ngy 01/11/1963 o chớnh anh em Din
-Nhu.


- Cuối năm 1965 phong trào phá ấp chiến
lợc phát triển mạnh, 2/3 số ấp bị phá.
- Cuối năm 1964, đầu năm 1965 ta liên tiếp
mở 1 lọat các chiến dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Bi tp:</b>

Lập bảng các niên đại về thắng lợi của ta trong “Chiến tranh đặc


biệt” ?



<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>


Năm 1962 Ta đánh bại những cuộc càn quét ở chiến khu D, cn c U Minh,
Tõy Ninh.



Ngày 02/01/1963 Chiến thắng ấp Bắc


Ngày 08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phật tử Huế biểu tình.


Ngy 11/6/1963 Hịa thợng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ
Ngày 16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gòn biểu tình phản đối chế độ.
Ngày 01/11/1963 Đảo chính anh em Dim - Nhu


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung 3 tiết học.
<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 30:</b>


<b>Tit 41:</b> cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b>cứu nớc (1965-1973)</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Hoàn cảnh của Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh cục bộ”.
- Âm mu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”.


- Nhân dân miền Nam đánh bại “Chiến tranh cục bộ” của Đế quốc Mĩ nh thế nào ?
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Lợc đồ trận Vạn Trờng 1965.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt” trong hoàn
cảnh nào ? Nội dung của chiến lợc ? Để thực hiện “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ đã làm gì ?


(Em hãy trình bày chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam ?).
<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Chiến đấu chống chiến l ợc “Chiến tranh cục bộ” của Mì</b>
<b>(1965-1968):</b>


<b>1- Chiến lợc Chiến tranh cục bộ của Mĩ ở miền Nam:</b>“ ”
<b>?</b> Đế quốc Mĩ đã đề ra chiến lợc “Chiến tranh cc


bộ trong hoàn cảnh nào ?


<i><b>Giỏo viờn: Chin tranh cục bộ” là 1 trong 3 loại</b></i>
chiến tranh nằm trong “Chiến lợc phản ứng linh
họat” của Mĩ (1961-1965) nhằm bá chủ thế giới đó
là: “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ” và
“Chiến tranh tng lc.


<b>? </b>Lực lợng của chiến lợc này lµ ai ?


(Lực lợng quân đội Mĩ, quân đồng minh, qn đội
Sài Gịn).



<i><b>Giáo viên: Trong đó qn Mĩ giữ vai trị quan trọng</b></i>
khơng ngừng tăng về số lợng và trang bị nhằm
chống lại lực lợng cách mạng và nhân dân, tiêu diệt
lực l ợng chủ lực, bình định miền Nam, phá hoại


- Sau thất bại của chiến lợc
“Chiến tranh đặc biệt”.


MÜ thùc hiÖn “ChiÕn tranh cơc
bé” ë miỊn Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

miỊn Bắc.


<b>? </b>Em có nhận xét gì về Chiến tranh cục bé” cđa MÜ
? (RÊt ¸c liƯt).


<b>? </b>Dựa vào u thế qn sự, qn đơng, vũ khí hiệu
đại, hỏa lực mạnh Mĩ đã có âm mu gì ?


<b>? </b>Em hiểu tìm diệt ở đây là gì ? (Địi hỏi chúng phải
nh thế nào ?) (Giành chủ động).


<b>?</b> Bình định ? (Đa miền Nam dới quyền kiểm soát
của chúng).


<b>? </b>Để tìm diệt qn giải phóng, Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ có điểm gì giống và khác nhau ?


- Giống: Đều là chiến tranh thực dân kiểu mới.
- Khác: + Lực lợng chủ yếu tham chiến trong
“Chiến tranh đặc biệt” là ngụy + cố vấn Mĩ.


+ Lùc lỵng trong Chiến tranh cục bộ là quân viễn
chinh Mĩ + ch hÇu + ngơy.


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 66.</b></i>
- “Tìm diệt” quõn gii phúng.
- Bỡnh nh min Nam.


- Đánh Vạn Tờng.


- TiÕn hµnh 2 cuộc phản công
mùa khô (1965-1966),
(1966-1967).


(Học sinh thảo luận 2’)


2- Chiến đấu chống chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ:


<i><b>Giáo viên: Mĩ thực hiện “Chiến tranh cục bộ” nhân</b></i>


dân ta đã chống lại chiến lợc này nh thế nào ?
<b>?</b> Để thí nghiệm cho cuộc hành qn “Tìm diệt”
Mĩ đã tấn cơng vào Vạn Tờng nh thế nào ?


<b>?</b> Em có nhận xét gì về cuộc tấn công của địch ?
(Lực lợng lớn, phơng tiện hin i).


<i><b>Giáo viên: Vạn Tờng là 1 thôn thuộc xà Bình Hải</b></i>


huyện Bình Sơn (Quảng NgÃi) dài không quá 6 km,
réng kh«ng qóa 3 km.


<b>?</b> Em có nhận xét gì về Vạn Tờng ? (thôn nhỏ).
<i><b>Giáo viên: Lực lợng ta yếu hơn địch nên lo lắng:</b></i>
Liệu có đánh Mĩ đợc không, đánh bằng cách nào?
Nhng nhờ hiệu lực to lớn của chiến tranh nhân dân
nên chúng ta đã chiến đấu với địch và cuộc chiến
đấu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Thu đợc kết quả ra sao ?


<b>? </b>Chiến thắng Vạn Tợng có ý nghĩa gì ?
(Mĩ khơng đáng sợ, ta có thể đè bẹp chúng).


<b>? </b>Sau thất bại ở Vạn Tờng Mĩ đã làm gì ?
<b>? </b>Mục đích của 2 cuộc phản cơng này là gì ?


(Tìm diệt qn giải phóng, bình định miền Nam
giành thắng lợi quyết định về quân sự).


<b>?</b> Để thực hiện cuộc phản công mùa khô
(1965-1966) Mĩ đã làm gì ?


<b>?</b> Sau thất bại ở mùa khô lần 1, Mĩ đã tiến hành phản


<i><b>a- Chiến thắng Vạn Tờng:</b></i>
- Sáng ngày 18/8/1965 Mĩ huy
động 9.000 quân, 105 xe tăng và
xe bọc thép, 170 máy bay, 6 tàu


chiến tấn công Vạn Tờng.


- Sau 1 ngày chiến đấu ta đã đẩy
lùi đợc cuộc càn qt.


- KÕt qu¶: + DiƯt 900 tên.


+ Bắn cháy 22 xe tăng, xe bọc
thép.


+ Hạ 13 máy bay.


* ý nghĩa: Mở đầu cao trào diệt
Mĩ.


<i><b>b- Chiến thắng mùa khô </b></i>
<i><b>(1965-1966), (1966-1967):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

công chiến lợc mùa khô lần 2 (1966-1967) để giành
thắng lợi quyết định nh thế nào ?


<b>?</b> Với sự nỗ lực cao nhất của toàn Đảng, tồn qn,
tồn dân ta, trong 2 cuộc phản kích chiến lợc của
địch ta đã thu đợc kết quả ra sao ?


<i><b>Giáo viên: Trên đây là những thắng lợi về quân sự</b></i>
còn về chính trị nh thế nào ?


<b>?</b> Em hãy trình bày những thắng lợi về đấu tranh
chính trị của nhân dân ta trong những năm đầu của


“Chiến tranh cc b (1965-1967) ?


Giáo viên: Giới thiệu Hình 67.


* Đông Xuân 1965-1966.
* Đông xuân 1966-1967.


- Kết quả: Ta bẻ gÃy 2 cuộc phản
khích chiến lợc:


+ Dit 24 vn ch.


+ Bắn rơi và phá hủy 2.700 máy
bay, 2.200 xe tăng và xe bäc
thÐp, 3.400 « t«.


<i><b>c- Thắng lợi đấu tranh chính</b></i>
<i><b>trị:</b></i>


- Nơng thơn: Nhân dân phá tung
từng mảng lớn “ấp chiến lợc”.
- Thành thị: Quần chúng đấu
tranh đòi M rỳt v nc, ũi t do
dõn ch.


<i><b>Giáo viên: - Vùng giải phóng </b></i>
đ-ợc mở rộng.


- Uy tín của Mặt trận
dân tộc giải phóng miền Nam


đ-ợc nâng cao.


3- Cuc tng tin công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968:


<i><b>Giáo viên: Từ 1965-1967 ta ó ln lt ỏnh tan cỏc</b></i>


cuộc phản công của Mĩ - Ngụy bớc đầu ...


<b>?</b> Xuõn 1968 tỡnh hình nớc ta và nớc Mĩ có sự biến
đổi gì ?


(Tranh cử vào nhà trắng ta có thể lợi dụng).


<b>? </b>Trong hồn cảnh thuận lợi đó ta đã có chủ trơng
gì ?


<b>? </b>Cuộc tổng tiến cơng đó đã diễn ra nh thế nào ?
<b>?</b> Câu hỏi (1).


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ diƯn tiÕn c«ng cđa ta ?
(DiƯn réng khắp miền Nam, cả nông thôn lẫn
thành thị).


<b>? </b>Tại Sài Gịn qn ta đã tấn cơng vào các mc tiờu
no ?


<b>? </b>Để tấn công vào những nơi này yêu cầu về lực
l-ợng của ta phải nh thế nµo ?


(Khơng nhiều nhng tinh nhuệ - Biệt động).
<b>?</b> Tại sao ta li tn cụng vo nhng ni ú ?



(Địch chđ quan - S¬ hë - “N¬i nguy hiĨm nhÊt là
nơi an toàn nhất).


<b>? </b>Em có nhận xét gì về cách tiến công của ta ?
(Bí mật, bất ngờ - dÞp tÕt).


<i><b>Giáo viên: Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy 1968</b></i>
qua 3 đợt, đợt 1 không đầy 1 tháng (31/1-25/2) ta


- Hồn cảnh: + Lực lợng thay đổi
có lợi cho ta.


+ MÜ: BÇu tỉng thèng


- Ta tiến công và nỉi dËy toµn
miỊn Nam giµnh chÝnh qun,
bc MÜ rót vỊ níc.


* DiƠn biÕn:


- Đêm 30 rạng 31/1/1968 ta đồng
loạt tấn công 37/44 tỉnh. 4/6 đô
thị lớn, 64/242 quận lị, hầu khắp
các ấp chiến lợc ở vùng nơng
thơn.


- Sài Gịn: Ta tấn công các c
quan u nóo ch.



+ Tòa Đại sứ.
+ Dinh Độc lập.
+ Bộ Tổng Tham mu.
+ Đài phát thanh.


+ Sân bay Tân Sơn Nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

thu c thng li lớn làm cho địch choáng váng
nhng lực lợng địch còn đông, cơ sở ở thành thị
mạnh, chúng nhanh chóng tổ chức phản công lại ở
cả thành thị và nông thơn; vì vậy đợt 2+3 ta gặp
khơng ít khó khăn và tổn thất. Mục tiêu của cuộc
tổng tiến công không đợc đợc đầy đủ. Nhng cũng
đã có ý nghĩa lịch s nh th no ?


- Mặc dù những tổn thất ...
* ý nghĩa:


- Làm lung lay ý chí xâm lợc của
Mĩ.


- Mĩ phải tuyên bố Phi Mĩ hóa
chiến tranh.


- Chm dứt ném bom miền Bắc
chấp nhận đàm phán.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung tiết học.
<b>* Dặn dò</b>: Học sinh học và xem tiếp phần sau.



Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 30:</b>


<b>Tit 42:</b> c nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b>cứu nớc (1965-1973)</b>


<b>(TiÕp)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- Cui nm 1964 đầu năm 1965 Mĩ gây chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 1, quân,
dân ta đánh trả quyết liệt buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom vô điều kin.


- Miền Bắc là hậu phơng lớn của tiền tuyến lín.


- Âm mu, thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam hóa chiến tranh”, quân dân ta đã đánh
bại chiến lợc “Việt Nam hóa chiến tranh” buộc Mĩ phải ký hiệp định Paris (27/01/1973).


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự kiện lịch sử.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Bản đồ Việt Nam + Tranh ảnh lịch sử về
giai đoạn này.


- Häc sinh: Häc + §äc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n nh t chc.



- Kiểm tra: Nêu những thắng lợi lớn của ta trong Chiến tranh cơc bé” ?
<b>- Bµi míi:</b>


<b>II- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại</b>
<b>lần thứ nhất của Mĩ va sn xut (1965-1968):</b>


<b>1- Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và hải quân phá hoại miền Bắc:</b>
<b>?</b> Cuối năm 1964 đầu năm 1965 cùng ... Mĩ


ó lm gỡ ?


<b>? </b>Ngày 5/8/1964 ... Mĩ cho máy bay ném
bon miền Bắc ở những nơi nào ?


<b>? </b>Ngy 7/2/1965 ly c “trả đũa” Mĩ đã có
hành động gì ? Đánh phá miền Bắc nhằm
mục đích ?


<b>? </b>Chúng đánh vào những mục tiêu nào ?
<b>? </b>Tại sao chúng lại đánh những nơi đó ?
(Là đầu mối quan trọng để sản xuất, chin
u v chi vin cho min Nam).


- Cuối năm 1964 đầu năm 1965 Mĩ phá
hoại miền Bắc.


- Ngày 7/2/1965 chÝnh thøc gây chiến
tranh phá hoại miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>2- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất:</b>


<b>? </b>Miền Bắc đã có chủ trơng gì để


chèng MÜ ?


<b>? </b>Về chiến đấu ta đã thu đợc những
thành tích gì ?


<b>? </b>Về sản xuất miền Bắc đã giành đợc
những thắng lợi gì ?


- Chuyển mọi họat động sang thời chiến.


- Thực hiện vũ trang tồn dân đào đắp cơng sự,
triệt để sơ tán.


- X©y dùng kinh tÕ thêi chiÕn.
* Thµnh tÝch:


- Chiến đấu: Bắn rơi, phá hủy 3.243 máy bay,
loại khỏi vòng chiến đấu hàng ngàn giắc lại.
Bắn cháy 143 tàu chiến.


+ Ngµy 01/11/1968 MÜ tuyªn bè ngừng ném
bom miền Bắc.


- Sản xuất:


+ Nụng nghip: Diện tích mở rộng, năng xuất
lao động ngày càng tăng.



+ Công nghiệp: Một số ngành giữ vững, công
nghiệp địa phơng và quốc phịng phát triển.
+ Giao thơng vận tải: Đảm bảo thông suốt, đáp
ứng nhu cầu sản xuất và chiến đấu.


<b>3- Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phơng lớn:</b>
<b>? </b>Miền Bắc đã làm gì đối với Miền


Nam ?


<b>? </b>Miền Bắc đã chi viện những gì và
bằng cách nào cho Miền Nam.


- Miền Bắc chi viện đầy đủ, kịp thời cho miền
Nam.


- Chi viện bằng đờng Hồ Chí Minh trên bộ và
trên biển.


- Từ 1965-1968 đợc hơn 30 vạn cán bộ, bộ đội,
hàng chục vạn tấn vũ khí, n


- Tăng 10 lần so với trớc.


<b>III- Chin đấu chống chiến l ợc “Việt Nam hóa chiến tranh”</b>
<b>và “Đơng D ơng hóa chiến tranh” của Mĩ:</b>


<b>1- ChiÕn lỵc Việt Nam hóa chiến tranh và Đông D</b>“ ” “ <b>¬ng hãa chiÕn tranh cđa </b>”
<b>MÜ:</b>



<b>? </b>Sau thất bại của “Chiến tranh cục
bộ” Mĩ đã làm gì ?


<b>? </b>Chiến lợc “Việt Nam hóa chiến
tranh” đợc Mĩ tiến hành nh thế nào ?
<b>? </b>Chiến lợc này dùng để thực hiện
âm mu gì của Mĩ ?


<i><b>Giáo viên: (Dùng ngời Việt trị ngời</b></i>
Việt, dùng ngời Đông Dơng, đánh
ngời Đơng Dơng).


- Chđ lùc ngơy +cè vÊn vµ háa lùc MÜ.


- Sử dụng quân Sài Gòn để xâm lợc
Căm-Pu-Chia và Lào.


<b>2- Chiến đấu chống chiến lợc Việt Nam hóa chiến tranh và Đơng D</b>“ ” “ <b>ơng hóa</b>
<b>chiến tranh ca M:</b>


<b>? </b>HÃy trình bày những thắng lợi của
ta vỊ chÝnh trÞ trong thêi kú Việt
Nam hóa chiến tranh (1969-1973) ?


<i><b>a- Thắng lợi về chính trÞ:</b></i>


- Ngày 6/6/1969 Chính phủ cách mạng lâm
thời cộng hịa miền Nam ra đời.


- Th¸ng 4/1970 héi nghÞ cÊp cao cña 3 nớc


Đông Dơng họp, thể hiện quyết tâm ®oµn kÕt
chèng MÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>? </b>Về quân sự ta đã thu đợc những
thắng lợi gỡ ?


<b>? </b>Chiến thắng này có ý nghĩa gì ?
(Quân d©n miỊn Nam có khả năng
thắng Mĩ trong Việt Nam hóa chiến
tranh về quân sự).


- Nông thôn: Phong trào phá ấp chiến lợc lên
mạnh.


<i><b>b- Thắng lợi về quân sù:</b></i>


- Từ 30/4-30/6/1970 quân đội ta và nhân dân
Căm-Pu-Chia lập nên chiến thắng ở Đông Bắc
Căm-Pu-Chia.


Từ 12/223/3/1971 chiến thắng ở đờng 9
-Nam Lào.


<b>3- Cuộc tiến công chiến lợc 1972:</b>
<b>? </b>Cuộc tiến công chiến lợc 1972 đã
diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Cuộc tiến cơng đã thu đợc kết quả
gì ?



<b>? </b>ý nghÜa nh thÕ nµo ?


- Từ ngày 30/3 đến cuối tháng 6/1972 ta mở
cuộc tiến công chiến lợc.


- Cuộc tiến công với quy mô lớn, cờng độ
mạnh hầu khắp địa bàn chiến lợc quan trọng.
- Chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của
địch.


- Kết quả: + Diệt hơn 20 vạn địch.


+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.
- ý nghĩa: + Giáng đòn nặng nề vào chiến lợc
“Việt Nam hóa chiến tranh”.


+ Buộc Mĩ phải tuyên bố Mĩ hóa
trở lại cuộc chiến tranh ë ViƯt Nam.


<b>* Cđng cè: </b>H·y so s¸nh sù giống nhau và khác nhau của Chiến tranh cục bộ và
Việt Nam hóa chiến tranh ?


<b>* Dặn dò</b>: Xem tiếp phần còn lại.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 31:</b>


<b>Tit 43:</b> cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ
<b>cứu nớc (1965-1973)</b>



<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Nh÷ng thành tựu khôi phục và phát triển kinh tế của miỊn B¾c (1969-1973).


- Qn dân miền Bắc đã đánh bại cuộc tập kích bằng khơng qn của Mĩ buộc Mĩ
phải ký hiệp định Pa-Ri và rút quân về nớc.


- Giúp học sinh thấy tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân và dân ta.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B- Chuẩn b: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của miền Bắc thời
kỳ 1965-1968 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>IV- Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa,</b>
<b>chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ </b>
<b>(1969-1973):</b>


<b>1- Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa:</b>
<b>? </b>Cùng với miền Nam đánh Mĩ, nhân dân



miền Bắc dấy lên phong trào thi đua và
đạt đợc những thành tựu gì ?


<b>? </b>T¹i sao chăn nuôi lại là ngành chính
trong nông nghiệp ?


<b>? </b>Chúng ta đã khôi phục và đa vào hoạt
động những cơ sở cơng nghiệp ?


* Thµnh tùu:


- Nơng nghiệp: Khuyến khích sản xuất,
chăn nuôi đợc đa lên thành ngành chính.
- Cơng nghiệp: Nhiều cơ sở đợc khơi
phục.


- Giao th«ng vËn t¶i: KhÈn trơng khôi
phục,


- Văn hóa, giáo dục, y tÕ: Ph¸t triĨn.


2- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất làm


nghĩa vụ hậu phơng:



<b>? </b>Bị thất bại ở miền Nam Mĩ đã làm gì ?
<b>? </b>Chúng bắn phá Miền Bắc nh thế nào ?
<b>? </b>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại
miền Bắc lần 2 của Mĩ (Ngày càng ác
liệt).



<b>? </b>Nhân dân miền Bắc đã chiến đấu chống
Mĩ ra sao ?


<b>? </b>Mĩ mở cuộc tập khích bằng B52 đã bị
quân dân ta đánh trả ?


<b>? </b>Ta đã thu c kt qu gỡ ?


- Ngày 6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom bắn
phá từ Thanh Hóa trở vào.


- Ch động đánh địch ngay từ đầu.
- Sản xuất vẫn giữ vững.


- Lập nên “Điện Biên Phủ trên không”.
- Buộc Mĩ ký Hiệp định Pa-Ri
(27/1/1973).


<b> V- Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam:</b>
<b>? </b>Cuộc thơng lợng chính thức ở Pa-Ri họp


vào thời gian nào ? Thành phần tham dự ?
<b>? </b>Cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
diễn ra nh thế nào ? (Gay gắt)


<b>? </b>V× sao ? (LËp trêng >< nhau).


<b>? </b>BÞ thÊt bÞ trong cuộc tập kích bằng B52
buộc Mĩ phải làm gì ?



<b>? </b>Em hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp
định ?


<b>? </b>Hiệp định Pa-Ri có ý nghĩa nh thế nào ?


- Ngày 13/5/1968 cuộc thơng lợng chính
thức họp tại Pa-Ri gồm đại diện của Chính
phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa và đại
diện của Chính phủ Mĩ.


- Ngµy 25/1/1969 gåm 4 bªn.


- Ngày 27/1/1973 Hiệp định Pa-Ri đợc ký
chính thức.


Néi dung:


S¸ch gi¸o khoa - Trang 153.
- ý nghÜa:


+ Là kết qủa của cuộc đấu tranh bất khuất
của nhân dân ta.


+ Mĩ phải tôn trọng các quyền cơ bản của
nhân d©n ta, rót qu©n vỊ níc.


+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta
giải phóng hồn tồn miền Nam.



<b>* Củng cố: </b>Trình bày về chiến thắng Điện Biên Phủ trên không ?
<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc theo Sách gi¸o khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Tiết 44: hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Nhiệm vụ của cách mạng nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri.


- Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế- văn hóa,
chi viện kịp thời cho miÒn Nam.


- Miền Nam đấu tranh chống lấn chiếm của địch.
- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.


- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ và tranh ảnh lịch sử.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.



- Kiểm tra 15’: Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-Ri.
<b>- Bài mới:</b>


<b> I- MiỊn B¾c kh¾c phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục</b>
<b>và phát triển kinh tế, văn hóa, ra sức chi viện cho Miền Nam:</b>


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa-Ri tình hình nớc ta
nh thế no ?


<b>? </b>Nêu những thành tựu của miền Bắc
(1973-1975) ?


<b>? </b>Em h·y nªu cơ thĨ sù chi viƯn cho
miền Nam ?


<b>? </b>Những thành tựu này có ý nghĩa gì ?


Miền Nam: Mĩ rút, có lợi cho cách mạng.
- Miền Bắc: Hòa bình.


+ Cui nm 1973 thỏo g xong bom mìn.
+ Từ 1973-1974 khơi phục xong các cơ sở
kinh tế... đời sống nhân dân đợc cải thiện.
+ Từ 1973-1974 chi viện sức ngời, sức của
cho miền Nam đánh địch.


* ý nghĩa:


- Chi viện cho miền Bắc chuẩn bị tổng tiến


công và nổi dậy giải phóng miền Nam.


<b> II- Đấu tranh chống địch “Bình Định - lấn chiếm” tạo thế và lực, tiến tới </b>

giải phóng hồn tồn Miền Nam:



<b>?</b> Sau Hiệp định PaRi tình hình Mĩ
-Ngụy nh thế nào ?


<b>? </b>Sau Hiệp định Pa- Ri lực lợng của ta ở
miền Nam nh thế nào ?


<b>? </b>Trong cuộc đấu tranh chống địch “Lấn
chiếm” ta cịn có những hạn chế gì ? Kết
quả ra sao ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó hội nghị 21 của Trung
ơng Đảng họp và nêu rõ nhiệm vụ gì ?


* MÜ - ngơy:


- Mĩ: Ngày 29/3/1973 Mĩ cuốn cờ về nớc.
Chúng để lại hơn 2 vạn cố vấn, tiếp tục
viện trợ cho Ngụy.


- Ngụy: Ra sức phá hoại Hiệp định “Lấn
chiếm” và “Tràn ngập lãnh thổ” của ta.
* Ta:


- So sánh trên chiến trờng có lợi cho ta.
- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt


kết quả nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>? </b>Cuộc đấu tranh chống địch “Lấn chiếm”
của ta từ cuối năm 1973 đến đầu năm
1975 diễn ra nh thế nào ?


<b>? </b>Em cã nhËn xÐt g× về tình hình chiến
tr-ờng trong thời gian này ?


(Thi cơ mới đã xuất hiện trên chiến trờng
 Có thể giải phóng hoàn toàn miền
Nam).


<b>? </b>Tại khu giải phóng ta đã có những thành
tích gì ?


- Từ cuối năm 1973 ta kiên quyết đánh trả
sự lấn chiếm ca ch.


- Cuối năm 1974 đầu năm 1975 ta giành
thắng lợi lớn.


-Tại khu giải phóng, ta đẩy mạnh sản xt
vỊ mäi mỈt, trùc tiÕp phôc vô cho cách
mạng miền Nam thời gian này.


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-Ri ?
<b>* Dặn dị</b>: Tìm hiểu tiếp phn cũn li.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .



<b>Tuần 32:</b>


<b>Tit 45: hồn thành giải phóng miền nam</b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>


<b>(Tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Gi¸o viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Lợc đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- Kiểm tra: Sau Hiệp định Pa-Ri năm 1973 về Việt Nam, miền Bắc thực hiện
những nhiệm vụ gì ?


<b>- Bµi mới:</b>


<b>III- Giải phóng hoàn toàn Miền Nam, giành toàn vẹn l·nh</b>
<b>thỉ tỉ qc:</b>


<b>1- Chủ trơng, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam:</b>
<b>?</b> Sau khi nắm đợc tình hình giữa ta và địch


Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng Miền
Nam nh thế nào ?



<b>?</b> Trong kế hoạch của Đảng có những điểm
nào khẳng định sự lãnh đạo đúng đắn và
linh họat ?


<i><b>Giáo viên: Sau Hiệp định Pa-Ri: - Ta ?</b></i>
- Địch ?


- Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền
Nam trong 2 năm 1975-1976.


- Nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng
miền Nam trong nm 1975.


<b>2- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975:</b>
<b>?</b> Tại sao trong cuộc tổng tiến công và næi


dậy 1975 ta lại mở chiến dịch Tây Nguyên
đầu tiên ? (Là địa bàn chiến lợc quan trọng,
địch tơng đối sơ hở, vì phán đốn sai lầm
h-ớng tiến cơng của ta ...)


<b>? </b>Em h·y trình bày về chiến dịch Tây
Nguyên ?


<b>? </b>Vỡ sao ta lại mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng
? (Những ngày cuối của chiến dịch Tây
Nguyên địch chuẩn bị rút khỏi phịng tuyến
Quảng Trị có khả năng bỏ Huế về giữ Đà
Nẵng ...).



<b>? </b>ChiÕn dÞch HuÕ - Đà Nẵng diễn ra nh thế
nào ?


<i><b>a- Chin dịch Tây Nguyên (Từ ngày</b></i>
<i><b>10/3 đến ngày 24/3):</b></i>


- Ngµy 10/3/1975 ta déi bÃo lửa vào
Buôn Ma Thuột Thắng lợi.


- Ngy 12/3/1975 ch phn cụng chim
li nhng không thành.


- Ngày 14/3/1975 địch rút khỏi Tây
Nguyên về vùng Duyên Hải miền Trung
bị ta truy kích tiêu diệt.


- Ngµy 24/3/1975 Tây Nguyên hoàn
toàn giải phóng.


<i><b>b- Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (Từ</b></i>
<i><b>ngày 21/3 đến ngày 3/4/1975):</b></i>


- Ngày 21/3/1975 ta đánh Huế, chặn
đ-ờng rút chạy của địch.


- 10 h 30’ ngày 25/3/1975 ta tiến vào Cố
đô Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>?</b> Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh MÜ - Ngơy


ë miỊn Nam ? (HÕt søc tåi tƯ).


<b>?</b> Em hãy trình bày chin dch H Chớ Minh
bng lc ?


<i><b>Giáo viên: Giới thiệu Hình 76 và Hình 78.</b></i>


- T ngy 19/3 n ngày 3/4/1975 ta lấy
nốt các tỉnh ven biển miền Trung.


<i><b>c- ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh:</b></i>


- Ngày 9/4/1975 ta bắt đầu đánh Xuân
Lộc.


- Ngày 16/4/1975 phòng tuyến Phan
Rang của địch bị chc thng.


- Ngày 21/4 ta chiến thắng Xuân Lộc.
- 17 h ngµy 26/4/1975 chiÕn dÞch Hå
ChÝ Minh bắt đầu: 5 cánh quân của ta
theo 5 híng tiÕn vµo giải phóng Sài
Gòn.


- 11h30’ ngµy 30/4/1975 Sµi Gòn giải
phóng.


- T ngy 30/4 đến ngày 2/5/1975 giải
phóng các tỉnh cịn lại ở phía Nam.



<b>IV- ý nghÜa lÞch sư, nguyên nhân thắng lợi của cuộc</b>
<b>kháng chiến chống Mĩ cøu n íc:</b>


<b>1- ý nghÜa lÞch sư:</b>


<b>?</b> Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
có ý nghĩa gì đối với nhân dân ta ?
<b>? </b>Đối với quốc tế cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc thắng lợi có ý nghĩa
gì ?


<i><b>a- Trong níc:</b></i>


- Cuộc kháng chiến thắng lợi kết thúc 21
năm ... đất nớc.


- Më ra kû nguyªn míi .... CNXH.
<i><b>b- Qc tế:</b></i>


- Cuộc kháng chiến .... nớc Mĩ và thế giới.
- Là nguồn cổ vũ ... dân tộc.


- Thng li cú tính thời đại sâu sắc là một
trong những chiến công vĩ đại của thế k
XX.


<b>2- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hÃy trình bày nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc ?



<i><b>a- Chñ quan:</b></i>


- Dới sự lãnh đạo sáng suốt .... nhân dân ở
miền Nam.


- Chúng ta đã tạo dựng đợc khối đoàn kết dân
tộc đến mức cao nhất.


- Hậu phơng miền Bắc chi viện đầy đủ kịp
thời nhất cho cách mạng miền Nam đánh Mĩ.
<i><b>b- Khách quan:</b></i>


Có sự đồn kết chiến đấu của 3 nớc ... XHCN
khác.


<b>KiĨm tra:</b> 15 phót.


<i><b>Đề bài: Em hãy nêu nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-Ri ?</b></i>
<i><b>Đáp án + Biểu im:</b></i>


- Nội dung cơ bản: 7 điểm.
Sách giáo khoa trang 153+154.
- ý nghĩa lịch sử: 3 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ Mĩ phải tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút quân về nớc.
+ Thắng lợi này tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta gii phúng hon ton min
Nam.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc trớc bài mới.


Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 32:</b>


<b>Tit 46: việt nam trong những năm đầu sau đại </b>
<b>thắng xuân 1975.</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau i thng mựa xuõn 1975.


- Những biện pháp khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh
tÕ cđa 2 miỊn.


- Chúng ta hồn tồn thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- n định tổ chức.


- Kiểm tra: Em hãy trình bày đại thắng mùa xuân 1975 (bằng lợc đồ) ?
<b>- Bài mới:</b>



<b>I- Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại thắng xuân 1975:</b>
<b>1- Miền Bắc:</b>


<b>?</b> Sau đại thắng 1975, tình hình 2 miền
Nam - Bắc có những thuận lợi và khú
khn gỡ ?


<b>?</b> Miền Bắc ?


<b>?</b> Em hÃy nêu số liƯu cơ thĨ ?


* Thn lỵi:


- Từ năm 1954-1975 cách mạng XHCN ở
miền Bắc đã đạt đợc những thành tựu to lớn,
tồn diện.


- Bíc đầu xây dựng c¬ së vËt chất cho
CNXH.


* Khó khăn:


- Hu qu nng n của chiến tranh.
- Nhiều làng mạc, ruộng đồng bị tàn phá.
<b>2- Miền Nam:</b>


<b>?</b> T×nh h×nh miỊn Nam ra sao ?


<b>? </b>Bên cạnh đó nhân dân miền Nam
cũng gặp phải những khó khăn gì ?



* Thn lỵi:


- MiỊn Nam hoàn toàn giải phóng.


+ Ch thc dõn mi v Ngy quyn Si
Gũn hon ton sp .


* Khó khăn:


- Kinh tÕ ph¸t triĨn theo híng TBCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Tệ nạn xà hội còn tồi tại nhiều.


<b>II- Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục và phát</b>
<b>triển kinh tế, văn hóa ở hai miền đất n ớc:</b>


<b>1- MiỊn B¾c:</b>


<b>? </b>Sau năm 1975 miền Bắc khắc phục
hậu quả chiến tranh khơi phục và phát
triển kinh tế - văn hóa để đi lên nh thế
nào ?


<b>? </b>Trong công cuộc khôi phục và phát
triển kinh tế nhân dân miền Bắc ó t
c nhng thnh tu gỡ ?


- Giữa năm 1976 căn bản hoàn thành khôi
phục và phát triển kinh tế.



* Thành tựu:


- Thực hiện kế hoạch 6 tháng của Nhà nớc.
- Diện tích lúa và hoa màu tăng.


- Nhiều cơng trình, nhà máy đợc xây dựng.
- Các sản phẩm quan trọng đều đạt và vợt
mức trớc chiến tranh.


- Làm nghĩa vụ hậu phơng đối với cả nớc và
Đông Dơng trong giai đoạn mi.


<b>2- Miền Nam:</b>


<b>? </b>Miền Nam khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phát triển kinh tế
nh thế nào ?


- Khẩn trơng tiếp quản vùng mới giải phóng.
- Nhanh chãng thiÕt lập chính quyền cách
mạng.


- Tịch thu ruộng đất và tài sản của phong
kiến và phản động trốn ra nc ngoi.


- Quốc hữu hòa các ngân hàng.
- Phát hµnh tiỊn míi.


- Khơi phục nơng nghiệp và cơng gnhiệp.


- Các họat động văn hóa giáo dục xã hội đợc
tiến hành.


<b>III- Hoàn thành thống nhất đất n ớc về mặt Nhà n ớc (1975-1976):</b>
<b>?</b> Sau đại thắng 1975 tình hình Việt


Nam nh thÕ nµo ?


<b>?</b> Đáp ứng nguyên vọng của nhân dân
cả nớc Trung ơng Đảng đã làm gì ?
<b>? </b>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất đã
có quyết định gì ?


<b>? </b>ở các địa phơng Quốc hội đã có
quyết đinh nh thế nào ?


- Tháng 9/1975 BCH Trung ơng Đảng họp đề
ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nớc.
- Từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/1976 Quốc hội
khóa VI hp ti H Ni.


- Nội dung: (Phần chữ nhỏ Trang 169)
+ Chính sách: ...


- Địa phơng: Tỉ chøc thµnh 3 cÊp (TØnh,
HuyÖn, X·).


<b>* Củng cố: </b>Em hãy trình bày tình hình Bắc - Nam sau đại thắng 1975 ?
<b>* Dặn dò</b>: Học theo Sách giỏo khoa.



Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 33:</b>


<b>Tit 47: xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ </b>
<b>tổ quốc (1976-1985)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Giúp học sinh nắm đợc:


- Con đờng tấy yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH, những thành tựu và
thiếu sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nớc đi lên CNXH (1976-1985).


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ quốc (1975-1979).
- Rèn luyện cho học sinh lòng yêu nớc, yêu CNXH.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh các sự kiện lch s.
<b>B- Chun b: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh trong Sách giáo khoa.
- Học sinh: Học + Đọc theo Sách giáo khoa.
<b>C- Tiến trình:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Chóng ta thèng nhÊt nớc nhà về mặt Nhà nớc nh thế nào ?
<b>- Bài mới:</b>


<b>I- Việt Nam trong 10 năm đi lên chủ nghÜa x· héi (1976-1985): </b>

1- Thùc hiƯn kÕ ho¹ch Nhà nớc 5 năm (1976-1980):




<b>? </b>Đại hội lần thứ IV của Đảng diễn ra
trong hoàn cảnh nào ?


<b>? </b>i hi đã nêu ra nững nội dung chủ
yếu nào ?


<b>? </b>Em hÃy trình bày về việc thực hiện
kế hoạch 5 năm ? (Mục tiêu)


<b>? </b>Trong 5 nm thc hin kế hoạch ta
đã đạt đợc những thành tựu gì ? (Hình
81)


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu đó ta cịn
có những mặt hạn chế gì ?


- Tháng 12/1976 Đại hội tiến hành khi đất nớc
đã thống nhất.


- Đề ra đờng lối xây dựng CNXH trong cả
n-ớc, thông qua phơng hớng, mục tiêu của kế
hoạch 5 năm.


- Mơc tiªu cđa kế hoạch 5 năm:


+ Xõy dng c s vt cht cho CNXH.
+ Cải thiện một bớc đời sống nhân dân.


Thành tựu (Sách gi¸o khoa Trang 170


-Phần chữ nhỏ).


- Hn ch: Kinh tế mất cân đối, năng xuất lao
động thấp, đời sống nhõn dõn gp nhiu khú
khn.


<b>2- Thực hiện kế hoạch Nhà nớc 5 năm (1981-1985):</b>


<b>? </b>Nêu nội dung chủ yếu của Đại hội ?


<b>? </b>Phơng hớng, mục tiêu, nhiệm vụ của
kế hoạch là gì ? (Sắp xếp lại cơ cấu ....
nền kinh tÕ).


<b>? </b>Trong 5 năm (1981-1985) thực hiện
kế hoạch chúng ta đã đạt đợc những
thành tựu gì ?


- Tháng 3/1982 Đại hội đại biểu toàn quốc lần
V họp tại Hà Nội.


- Néi dung:


+ Tiếp tục xây dựng CNXH theo đờng lối Đại
hội IV. Có điều chỉnh, bổ sung, cụ thể hóa cho
từng chặng đờng.


+ Xác định quá độ tiến lên CNXH trải qua
nhiều chặng đờng.



+ Quyết định phơng hớng, nhiệm vụ, mục tiêu
của kế hoạch.


- Thµnh tùu:


+ Đất nớc có những chuyển biến đáng kể:
Nông nghip ? Cụng nghip ?


+ Hoàn thành hàng trăm công trình lớn, hàng
ngàn công trình nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>?</b> Trong kế hoạch 5 năm lần này ta còn
có những mặt hạn chế nào ?


+ Hot ng khoa hc k thut đợc triển khai.
- Hạn chế:


+ Khó khăn yếu kém của kỳ trớc cha khc
phc c.


<b>II- Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979):</b>
<b>1- Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây - Nam:</b>


<b>?</b> Sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ
thắng lợi bọn Pôn Pốt đã có những
hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã làm gì để tự vệ ?


- Bọn Pôn Pốt quay súng bắn lại nhân dân ta.


+ Liên tiếp lấn chiếm biên giới Tây - Nam.
- Ta: Phản cơng đánh đuổi bọn Pơn Pốt ra khỏi
lãnh thổ.


2- §Êu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc:


<b>?</b> Em hÃy nêu mối quan hệ của nhân


dân Trung Quốc với Việt Nam ?


<b>?</b> Từ năm 1978 đã có những hành
động gì ?


<b>?</b> Ngồi những việc làm đó Trung
Quốc cịn có hành động gì ?


<b>?</b> Nhân dân ta đã chiến đấu nh thế nào
? Kết quả ra sao ?


- Từ năm 1978 Trung Quèc liªn tiÕp khiêu
khích ta ở vùng biên giới phía Bắc.


- Ngày 17/2/1979 Trung Quốc dùng 32 S đồn
tấn cơng dọc biên giới nớc ta từ Móng Cái đến
Phong Thổ (Lai Châu).


- Nhân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan cờng
buộc Trung Quốc rút khỏi nớc ta (18/3/1979).
<b>* Củng cố: </b>Giáo viờn khỏi quỏt li ni dung bi ging.


<b>* Dặn dò</b>: Học + Đọc tiếp bài mới theo Sách giáo khoa.



Ngày soạn: .

Ngày dạy: ……….


<b>TuÇn 33:</b>


<b>Tiết 48: việt nam trên đờng đổi mới đi lên </b>
<b>chủ nghĩa xã hội</b>
(từ năm 1986 đến năm 2000)


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>
Giúp học sinh nắm đợc:


- Sự tất yếu phải đổi mới đất nớc đi lên CNXH, nội dung của đờng lối đổi mới.
- Quá trình thực hiện đổi mới đất nớc.


- Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi mới.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B- Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: + Nghiên cứu soạn bài.


+ Tranh ảnh theo Sách giáo khoa.
- Học sinh: Học và đọc bài.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Nªu néi dung cđa Đại hội V (1983) và những thành tựu hạn chế
của kế hoạch 5 năm (1981-1985) ?



<b>- Bài mới:</b>


<b>I- ng lối đổi mới của Đảng:</b>
<b>?</b> Vì sao Đảng ta phải đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>? </b>Quan điểm đổi mới của
Đảng ta nh thế nào ?


<b>? </b>Nội dung của đờng lối đổi
mới nh thế nào ?


<b>? </b>Tại sao đổi mới kinh tế lại
là trọng tâm ?


- Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
- Khủng hoảng ở Liên Xô và châu Âu.


- Quan hệ quốc tế có nhiều thay đổi.
 Đảng chủ trơng đổi mới.


- Đờng lối đổi mới đợc đề ra từ Đại hội VI đợc bổ sung
và điều chỉnh ở Đại hội VII, VIII, IX.


- Néi dung:


+ Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục tiêu CNXH mà
là làm cho mục tiêu ấy thực hiện có hiệu quả.


+ Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ nhng trọng tâm là


đổi mới kinh tế.


<b>II- Việt Nam trong 15 năm thực hiện đ ờng lối đổi mới </b>
<b>(1986-2000):</b>


<b>1- Kế hoạch 5 năm (1986-1990):</b>
<b>? </b>Cả nớc đã làm gì để thực hiện kế
hoạch ? (Sức ngời, sức của).


<b>? </b>Nhân dân ta đã đạt đợc những thành
tựu gỡ ?


Hình 85.


* Thành tựu;


- Nm 1990 ỏp ng nhu cầu lơng thực trong
nớc, có dự trữ và xuất khẩu.


- Hµng hãa dåi dµo.


- Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, hàng
xuất khẩu tăng 3 lần.


2 - Kế hoạch 5 năm (1991-1995):


<i><b>Giáo viên: Cả nớc phấn đấu ... ra khỏi</b></i>
tình trạng khủng hoảng và đã thu đợc
những thành tựu gì ?


- Tình trạng đình đốn trong sản xuất, rối ren


trong lu thơng đợc khc phc.


- Kinh tế tăng trởng nhanh, nạn lạm phát bị
đẩy lùi.


- Kinh t i ngoi phỏt trin vn u t của
n-ớc ngoài tăng nhanh.


- Hoạt động khoa học và cơng nghệ gắn bó
hơn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
<b>3- Kế hoạch 5 năm (1996-2000):</b>


<b>?</b> Mơc tiªu cđa kế hoạch 5 năm lần
này là gì ?


<b>?</b> Sau 5 nm thc hiện kế hoạch ta đã
thu đợc những kết quả gì ?


- Mục tiêu:


+ Tăng trởng nhanh về kinh tế.


+ Giải quyết những vấn đề bức xúc về xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh.


+ Cải thiện đời sống nhân dân nâng cao tích
lũy.


- KÕt qu¶:



+ Nền kinh tế vẫn gi c nhp tng trng
khỏ.


+ Khoa học và công nghƯ cã bíc chun biÕn
tÝch cùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>? </b>Những thành tựu đạt đợc trong 15
năm có tác dụng gì ?


<b>? </b>Bên cạnh những thành tựu và tiến bộ
đó nhân dân ta còn gặp những khó
khăn, tồn tại gì ?


<b>? </b>Trớc tình hình đó nhân dân ta phi
lm gỡ ?


* Khó khăn - Tồn tại:


- Nền kinh tế phát triển cha vững chắc.


- Mt s vn văn hóa - xã hội cịn bức xúc
và gay gắt.


- Tình trạng tham nhũng, suy thối về t tởng,
chính trị, đạo đức ở một bộ phận cán bộ, Đảng
viên là rt nghiờm trng.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên khái quát lại nội dung chính.
<b>* Dặn dò</b>: Học theo Sách giáo khoa.



Ngày soạn: .

Ngày dạy: ……….


<b>Tn 34:</b>


<b>TiÕt 49: tỉng kÕt lÞch sư viƯt nam </b>


<b>từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000</b>
<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay (2000), các giai đoạn
chính và những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn (1919-1930), (1930-1945), (1945-1954),
(1954-1975), (1975-1986), (1986-2000).


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, bài học
kinh nghiệm lớn rút ra đợc từ quá trình đó.


- Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình, đặc điểm lớn
của từng giai đoạn.


<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài + Tranh ảnh từ 1919 đến nay.
- Học sinh: Ôn các kiến thức theo hớng dẫn.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.
- <b>Bài mới:</b>



<b>I- Các giai đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử: </b>
<b>1- Giai đoạn từ 1919-1930:</b>


<b>? </b>Em hãy nêu những nội dung cơ
bản nhất và đặc điểm lịch sử Việt
Nam giai đoạn 1919-1930 ?


- Pháp khai thác lần 2 đã đa xã hội nớc ta từ
phong kiến lạc hậu chuyển thành xã hội thuộc
địa.


- Ngày 3/2/1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
từ đó cách mạng Việt Nam chấm dứt tình trạng
khủng khoảng về đờng lối lãnh đạo cách mạng.
<b>2- Giai đoạn 1930-1945:</b>


<b>? </b>Em hãy nêu nội dung chủ yếu
nhất và đặc điểm của cách mạng
Việt Nam trong giai đoạn
1930-1945 ?


- Ngay từ khi mới ra đời Đảng đã lãnh đạo Cao
trào cách mạng 1930-1931, sau đó bị dìm trong
máu lửa. Đó là cuộc tổng diến tập lần thứ nhất.
- Từ năm 1932-1933 cách mạng đợc khôi phục
và bùng lên với khí thế mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp, Đảng
phát động Cao trào kháng Nhật cứu nớc.



- Ngày 14/8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh,
Đảng phát động quần chúng đứng lên tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong cả nớc.


<b>3- Giai đoạn 1945-1954:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung chủ
yếu và đặc điểm của phong trào
cách mạng Việt Nam thời kỳ
1945-1954 ?


- Cách mạng tháng 8 thành cơng chính quyền
non trẻ phải đơng đầu với mn vàn khó khăn.
- Ngày 19/12/1946 Đảng phát động toàn dân
đứng lên kháng chiến và đã lập nên chiến thắng
Điện Biên Phủ (7/5/1954).


- Hiệp định Giơ - Ne - Vơ đợc ký kết, hịa bình
trở lại ở miền Bắc.


<b>4- Giai đoạn 1954-1975:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung chủ
yếu và đặc điểm cách mạng của
giai on 1954-1975 ?


- Sau kháng chiến chống Pháp thắng lợi, nớc ta
tạm thời chia cắt làm 2 miền.


- ng lónh đạo nhân dân 2 miền thực hiện 2
nhiệm vụ khác nhau.



- Sau hơn 20 năm chiến đấu, dân tộc ta đã lập
nên đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống Mĩ, mở ra kỷ nguyên
mới.


<b>5- Giai đoạn 1975 đến nay:</b>
<b>? </b>Em hãy trình bày nội dung chính
và đặc điểm cách mạng Việt Nam
giai đoạn 1975 n nay ?


Giáo viên: Giới thiƯu H×nh 91,
H×nh 92 - S¸ch gi¸o khoa.


- Sau đại thắng mùa xuân 1975 cả nớc đi lên
CNXH.


- Tháng 12/1976 Đại hội Đảng lần thứ IV đã
tổng kết 21 năm xây dựng CNXH ở miền Bắc và
đấu tranh thống nhất nớc nhà ở miền Nam, nêu
rõ con đờng cả nớc đi lên CNXH.


- Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản Việt Nam.
- Tháng 12/1986 Đại hội Đảng lần thứ VI đề ra
đờng lối đổi mới.


- Tuy vậy chúng ta vẫn còn gặp những khó khăn
và thử thách Thành công.


<b>II- Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, ph - </b>
<b>ơng h ớng đi lªn:</b>



<b>1- Nguyên nhân thắng lợi:</b>
<b>? </b>Em hãy nêu những nguyên nhân
chủ yếu dẫn đến thắng lợi của cách
mạng Việt Nam (1919 đến nay) ?


- Dới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã phát
huy truyền thống yêu nớc, kiên trì với con đờng
XHCN đã chọn, chúng ta đã đánh thắng nhiều kẻ
thù hùng mạnh.


- Đờng lối đổi mới do Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VI của Đảng khởi xớng đổi mới, đáp ứng
đợc nhu cầu cấp bách của dân tộc, đợc toàn dân
ủng hộ.


<b>2- Bài học kinh nghiệm:</b>
<b>? </b>Trải qua quá trình hơn 70 năm
lãnh đạo cách mạng, Đảng ta đã rút
ra đợc những bài học kinh nghiệm
gì ?


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc ….
- Củng cố và tăng cờng khối đoàn kết ....
- Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam…
- Tăng cờng mối đồn kết khăng khít giữa Đảng
và quần chúng đặc biệt là quan hệ giữa Đảng với
Nhà nớc và các cơ quan dân cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>* Dặn dị</b>: Học sinh học + Đọc, ơn tp chun b kim tra.



Ngày soạn: .

Ngày dạy: .


<b>Tuần 34:</b>


<b>Tiết 50: kiĨm tra häc kú Ii</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Củng cố, đánh giá lại kiến thức đã học, từ đó giáo viên đánh giá kiến thc ca hc
sinh.


- Rèn luyện cách làm bài cho học sinh.
<b>B- ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề, đáp án.
- Học sinh: Ơn tập.


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>


- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>- Bài mới:</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>I- Trắc nghiệm: 3 điểm.</b>


<b>Cõu 1:</b> Ni dung nào của Hiệp định Giơ - Ne - Vơ thể hiện thắng lợi lớn nhất của


ta ?


a- C¸c níc tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân
dân 3 nớc Đông Dơng.


b- Các nớc đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nớc Đơng Dơng.
c- Chính quyền thân Pháp đợc thành lập ở Nam vĩ tuyến 17.


d- Câu b v c ỳng.


<b>Câu 2:</b> Nguyên nhân thắng lợi của cc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p:


a- Có sự lãnh đạo với đờng lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của Đảng.
b- ý chí đồn kết, quyết chiến, quyết thắng của toàn dân.


c- Xây dựng đợc hậu phơng vững chắc và đợc sự ủng hộ đoàn kết của các nớc
XHCN và 3 nớc Đông Dơng.


<b>Câu 3:</b> Các nớc nào đã tham dự Hội nghị Giơ - Ne - Vơ về Đông Dơng.
a- Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Lào, Căm - Pu - Chia.
b- Mĩ, Anh, Phỏp, Vit Nam, Lo, Cm - Pu- Chia.


c- Liên Xô, Anh, Pháp, Trung Quốc, Mĩ.
d- Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật.


Các câu khác trong Giấy kiểm tra.
<b>II- Tự luận: 7 điểm.</b>


<b>Câu 1:</b> Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc (1954-1975) ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Đáp án + Biểu chấm:</b>


<b>I- Phần trắc nghiệm:</b> Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.


C©u 1: Chän ý a C©u 7: Chän ý b


C©u 2: Chän ý d C©u 8: Chän ý a


C©u 3: Chän ý a C©u 9: Chän ý a


C©u 4: Chän ý d C©u 10: Chän ý c


C©u 5: Chän ý c C©u 11: Chän ý c


C©u 6: Chän ý d Câu 12: Chọn ý d


<b>II- Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: (4 điểm).</b>


<i><b>Học sinh cần trả lời những ý sau:</b></i>


<i><b>* ý ngha lịch sử: (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm).</b></i>


- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ, 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
- Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc ở nớc ta.


- Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc, kỷ nguyên độc lập, thống nhất đi lên
chủ nghĩa xã hội.



- Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.
<i><b>* Nguyên nhân thắng lợi: (Mỗi ý cho 0,5 điểm).</b></i>


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.


- Nh©n d©n 2 miền đoàn kết, giàu lòng yêu nớc.


- Hu phng miền Bắc không ngừng lớn mạnh, khả năng đáp ứng yêu cầu của cuộc
chiến đấu.


- Sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của các lực lợng cách mạng….
<b>Câu 2: (3 điểm).</b>


<i><b>Những quyết định của Quốc hội khóa VI:</b></i>


- Lấy tên nớc là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (02/7/1976).
- Quốc huy, quốc kỳ lá cờ đỏ sao vàng.


- Quốc ca: Bài tiến quân ca.
- Thủ đô: Hà Nội.


- Thành phố Sài Gòn - Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh.
- Quốc hội tổ chức thành 3 cp chớnh quyn.


<b>* Củng cố: </b>Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
<b>* Dặn dò</b>: + Tiếp tơc «n tËp.


</div>

<!--links-->

×